Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/QĐ-UBND | An Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG KỲ 2019-2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 18/TTr-STP ngày 27 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2019-2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023. Tổng số: 537văn bản (88 Nghị quyết, 353 Quyết định, 96 Chỉ thị);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023. Tổng số: 82 văn bản (22 Nghị quyết, 60 Quyết định);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023. Tổng số: 678 văn bản (186 Nghị quyết, 457 Quyết định, 35 Chỉ thị);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023. Tổng số: 94 văn bản (24 Nghị quyết, 65 Quyết định, 05 Chỉ thị).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các cơ quan có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2828/2005/QĐ-UBND về Chương trình nâng cao hiệu quả vốn đầu tư, chống lãng phí, thất thoát và nợ đọng trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 2602/2005/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước, tài sản nhà nước, thời gian lao động và trong sản xuất, tiêu dùng của nhân dân do UBND tỉnh An Giang ban hành
- 3Chỉ thị 23/2004/CT-UB về tăng cường công tác đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 4Quyết định 2808/2005/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 5Quyết định 2716/2005/QĐ-UBND phê duyệt đề án Thành lập Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 6Chỉ thị 24/1999/CT-UB về việc điều tra, đánh giá, xử lý và xây dựng kế hoạch khắc phục ảnh hưởng "Sư cố năm 2000" do Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định 21/2006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tổng thể ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 do Uỷ ban Nhân dân tỉnh An giang ban hành
- 8Quyết định 02/2007/QĐ-UBND Quy định về tổ chức quản lý và khai thác các bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 9Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế “một cửa” liên thông trong cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc Giấy phép kinh doanh do UBND tỉnh An Giang ban hành
- 10Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định công tác phối hợp phòng chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 11Quyết định 74/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 12Chỉ thị 24/2007/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 13Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về bản quy định về quản lý nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 14Quyết định 26/2008/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra và hướng dẫn xử lý vi phạm hành chính trong khai thác, vận chuyển, kinh doanh và san lấp bằng vật liệu cát sông trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 15Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 16Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 17Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 18Quyết định 31/2009/QĐ-UBND về quản lý nhà nước trong lĩnh vực thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 19Quyết định 23/2007/QĐ-UBND Quy định việc cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và đoàn ngoại giao thuê nhà tại tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 20Quyết định 21/2007/QĐ-UBND quy định về trình tự tiếp nhận đơn; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 21Quyết định 34/2007/QĐ-UBND bổ sung biểu mức thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 35/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 22Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 23Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành mức kinh phí cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện và phụ cấp cho cộng tác viên làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành
- 24Quyết định 14/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư vào lĩnh vực bảo vệ tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 25Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 26Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 27Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 28Quyết định 31/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở dành cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp thuê, nhà ở dành cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 29Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 30Quyết định 45/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 31Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 32Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 33Quyết định 41/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 34Quyết định 47/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 35Quyết định 42/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 36Quyết định 53/2010/QĐ-UBND bổ sung biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 37Quyết định 44/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thuộc hệ thống Bắc Vàm Nao do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 38Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 39Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 40Quyết định 13/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 07/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 41Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính cơ quan chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 42Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 43Quyết định 26/2011/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trong lĩnh vực giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 44Quyết định 25/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa lực lượng Kiểm lâm, Công an, Quân sự, Bộ đội biên phòng trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 45Quyết định 38/2011/QĐ-UBND xử lý quy định về quy chuẩn kỹ thuật địa phương và ban hành quy chế kiểm tra, đánh giá, công nhận; danh mục chỉ tiêu kiểm tra điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở chế biến cá khô, mắm cá An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 46Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2012 - 2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu từ vốn đầu tư do tỉnh quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 47Quyết định 41/2011/QĐ-UBND về mẫu đơn thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 48Quyết định 1206/2004/QĐ-UB về Quy định quản lý giống cây trồng, vật nuôi trong tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 49Chỉ thị 22/2006/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 50Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 51Quyết định 41/2007/QĐ-UBND về Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 52Chỉ thị 04/2012/CT-UBND triển khai Nghị định 83/2010/NĐ-CP về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang
- 53Chỉ thị 26/2002/CT.UB xây dựng trường mầm non, tiểu học, trung học đạt chuẩn quốc gia do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 54Nghị quyết 32/2006/NQ-HĐND điều chỉnh tỉ lệ vốn thực hiện Đề án mức chất lượng tối thiểu trường tiểu học do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa VII, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 55Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy chế vận hành hệ thống họp trực tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang
- 56Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ nghỉ hưu, thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và trưởng, phó trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 57Chỉ thị 05/2003/CT-UB về neo bè, đào ao nuôi cá theo đúng quy hoạch và giữ vệ sinh môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 58Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND phê chuẩn thành lập quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 59Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về mức trợ cấp đối với cán bộ, công chức gốc là là y, bác sĩ, đang công tác tại Sở Y tế, Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 60Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định công nhận danh hiệu trong Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh An Giang
- 61Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo; Sở Lao động, Thương binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo; Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 62Quyết định 44/2008/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 63Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 64Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND hỗ trợ đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, y tế từ ngân sách nhà nước do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 65Quyết định 38/2012/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định Phân cấp quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá vật thể và phi vật thể trên địa bàn tỉnh An Giang
- 66Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về Quy định số lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 67Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang
- 68Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng đất bãi bồi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 69Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về biểu mẫu thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm sản và muối do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 70Chỉ thị 07/2008/CT-UBND đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập của tỉnh An Giang
- 71Chỉ thị 04/2009/CT-UBND quản lý hành nghề y, dược tư nhân của tỉnh An Giang
- 72Chỉ thị 09/2009/CT-UBND đẩy mạnh hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh An Giang
- 73Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định Quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật rừng và quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 74Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang
- 75Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về quy định về nội dung, trình tự, thủ tục xây dựng, thực hiện Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 76Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định số lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 77Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý của An Giang
- 78Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo; Sở Lao động, Thương binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo; Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh An Giang
- 79Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND Về mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là y, bác sĩ công tác tại Sở Y tế, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và các Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh An Giang ban hành
- 80Nghị quyết 06/2011/NQ-HĐND thông qua các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2012 - 2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu từ vốn đầu tư do tỉnh An Giang quản lý
- 81Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang
- 82Quyết định 62/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 83Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang
- 84Chỉ thị 08/2010/CT-UBND triển khai thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 85Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang
- 86Chỉ thị 02/2010/CT-UBND tăng cường công tác phòng chống dịch sốt xuất huyết do tỉnh An Giang ban hành
- 87Chỉ thị 12/2010/CT-UBND thực hiện Quyết định 06/2010/QĐ-TTg về xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
- 88Quyết định 53/2009/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật: chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm cá khô và mắm cá An Giang
- 89Quyết định 57/2010/QĐ-UBND quy định Tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố do tỉnh An Giang ban hành
- 90Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang
- 91Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định công nhận khóm, ấp, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh An Giang
- 92Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Tổ tự quản, Tổ dân phố do tỉnh An Giang ban hành
- 93Chỉ thị 10/2009/CT-UBND củng cố công tác phổ cập giáo dục và đẩy mạnh phong trào xây dựng xã hội học tập do tỉnh An Giang ban hành
- 94Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về quy định về tổ chức, hoạt động của Nhà Văn hóa và Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn tỉnh An Giang
- 95Quyết định 21/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về Bản quy định quản lý nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang
- 96Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về Quy chế mua hàng miễn thuế tại Khu thương mại công nghiệp Tịnh Biên do tỉnh An Giang ban hành
- 97Quyết định 2026/2003/QĐ.UB quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 98Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang
- 99Chỉ thị 19/2004/CT-UB về chỉnh trang trường, lớp tạo cảnh quan sư phạm do tỉnh An Giang ban hành
- 100Chỉ thị 16/2006/CT-UBND về hưởng ứng, thực hiện cuộc vận động nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích, nhằm góp phần nâng cao chất lượng dạy và học do tỉnh An Giang ban hành
- 101Chỉ thị 19/2007/CT-UBND điều hành ngân sách sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang
- 102Chỉ thị 13/2011/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng, chống dịch do tỉnh An Giang ban hành
- 103Quyết định 02/2011/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh An Giang
- 104Chỉ thị 11/2012/CT-UBND áp dụng sản xuất sạch hơn trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 105Quyết định 09/2006/QĐ-UBND thành lập Khu bảo thuế Tịnh Biên, thuộc khu vực cửa khẩu Tịnh Biên, nằm trong Khu kinh tế cửa khẩu do tỉnh An Giang ban hành
- 106Quyết định 10/2006/QĐ-UBND Quy chế hoạt động Khu bảo thuế Tịnh Biên, thuộc khu vực cửa khẩu Tịnh Biên, nằm trong Khu kinh tế cửa khẩu do tỉnh An Giang ban hành
- 107Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành chế độ thu 07 loại phí thuộc thẩm quyền của tỉnh
- 108Nghị quyết 11/2009/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về việc bổ sung mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang
- 109Chỉ thị 16/2007/CT-UBND về tổ chức thực hiện Nghị định 79/2007/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do tỉnh An Giang ban hành
- 110Quyết định 49/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh An Giang
- 111Chỉ thị 15/2011/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý, kiểm tra, xử lý vi phạm trong hoạt động khai thác, kinh doanh, vận chuyển, tiêu thụ khoáng sản cát lòng sông trái quy định pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
- 112Nghị quyết 32/2007/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện Đề án mức chất lượng tối thiểu trường tiểu học do tỉnh An Giang ban hành
- 113Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND thông qua quy hoạch mạng lưới giáo dục giai đoạn 2008 – 2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 114Nghị quyết 03/2008/NQ-HĐND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn do tỉnh An Giang ban hành
- 115Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND về việc quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 116Quyết định 32/2008/QĐ-UBND quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 117Chỉ thị 12/2005/CT-UB về chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với hoạt động khai thác cát lòng sông do tỉnh An Giang ban hành
- 118Quyết định 54/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh An Giang
- 119Quyết định 688/2003/QĐ-UBND về bản quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước ở địa phương trên lĩnh vực thể dục thể thao do tỉnh An Giang ban hành
- 120Chỉ thị 20/2006/CT-UBND tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS do tỉnh An Giang ban hành
- 121Quyết định 21/2013/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang
- 122Quyết định 1258/2004/QĐ-UBND quy định trách nhiệm của Thủ trưởng các ngành thành viên Ban Chỉ đạo tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị, thành phố trong công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm do Tỉnh An Giang ban hành
- 123Quyết định 24/2013/QĐ-UBND Quy định công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật tỉnh An Giang
- 124Chỉ thị 08/2013/CT-UBND năm 2013 tăng cường biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm do tỉnh An Giang ban hành
- 125Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 126Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động tại khu di tích văn hoá – lịch sử và du lịch Núi Sam, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
- 127Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 128Quyết định 41/2013/QĐ-UBND Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
- 129Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 130Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang
- 131Chỉ thị 02/2014/CT-UBND tăng cường quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang
- 132Quyết định 47/2013/QĐ-UBND về cơ chế tạo quỹ đất, cơ chế quản lý và khai thác quỹ đất công trên địa bàn tỉnh An Giang
- 133Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
- 134Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
- 135Quyết định 668/2004/QĐ-UB ban hành Chiến lược phát triển thị trường - Hội nhập kinh tế Quốc tế
- 136Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh An Giang
- 137Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong việc giải quyết thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai theo cơ chế Một cửa liên thông đối với dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu chức năng trong khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang
- 138Chỉ thị 27/CT.UB năm 1991 về Vận động và tổ chức nhân dân trồng rừng, chấm dứt việc đốn cây và phá hoang để làm rẫy trên núi do Tỉnh An Giang ban hành
- 139Quyết định 986/QĐ.UB năm 1996 về Bản quy định quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản do tỉnh An Giang ban hành
- 140Chỉ thị 28/1997/CT-UB thực hiện tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh An Giang ban hành
- 141Quyết định 169/1999/QĐ.UB ban hành bảng giới hạn đô thị, phân loại đường phố Và hệ số điều chỉnh đường phố tại các Thị xã, Thị trấn trong tỉnh An Giang
- 142Quyết định 576/1999/QĐ-UB ban hành tạm thời mức thu lệ phí Thi nghề phổ thông, thi chứng chỉ A, B, ngoại ngữ, tin học do tỉnh An Giang ban hành
- 143Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 144Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động tại Khu Du lịch Núi Cấm, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
- 145Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức Phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang
- 146Chỉ thị 13/2014/CT-UBND đẩy mạnh công tác trồng rừng tập trung và trồng cây lâm nghiệp phân tán trong nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang
- 147Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và phát triển cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang
- 148Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
- 149Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 150Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất áp dụng cho giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 151Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang
- 152Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 153Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 154Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước tỉnh An Giang
- 155Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 156Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh An Giang
- 157Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang
- 158Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang
- 159Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 160Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh An Giang
- 161Quyết định 30/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
- 162Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 163Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Di tích văn hóa Óc Eo tỉnh An Giang
- 164Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 165Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh An Giang
- 166Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục hành chính về đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 167Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 168Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và công nhận Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 169Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về trợ cấp thêm hàng tháng đối với Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 170Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua mức hỗ trợ 30% mệnh giá thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo do tỉnh An Giang ban hành
- 171Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang
- 172Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
- 173Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 2016 - 2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 174Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang
- 175Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 176Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 177Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 178Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 179Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang
- 180Quyết định 15/2016/QĐ-UBND về hỗ trợ 30% mệnh giá thẻ bảo hiểm y tế đối với người thuộc hộ gia đình cận nghèo do tỉnh An Giang ban hành
- 181Quyết định 17/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 182Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 183Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 184Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 185Quyết định 34/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 186Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ hỗ trợ của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 187Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 188Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 189Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xét duyệt và tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang
- 190Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 191Quyết định 43/2016/QĐ-UBND về Bộ đơn giá thu dịch vụ công thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
- 192Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang’’
- 193Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang’’
- 194Quyết định 64/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 195Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020
- 196Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 197Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh An Giang
- 198Quyết định 67/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 199Quyết định 69/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 200Quyết định 71/2016/QĐ-UBND Quy định phân công trách nhiệm quản lý phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 201Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 tại cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý của tỉnh An Giang
- 202Quyết định 73/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016
- 203Quyết định 56/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
- 204Quyết định 77/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2007/QĐ.UBND Quy định về tổ chức quản lý và khai thác bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 205Quyết định 76/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 206Quyết định 79/2016/QĐ-UBND Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý công tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
- 207Quyết định 103/2016/QĐ-UBND Quy định về định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 208Quyết định 106/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 209Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 210Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và duy trì hoạt động Cổng Thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 211Quyết định 05/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 92/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang
- 212Quyết định 92/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang
- 213Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017
- 214Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND năm 2016 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 215Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND Quy định địa bàn hạch toán thu ngân sách nhà nước đối với khoản thu khấu trừ thuế giá trị gia tăng từ công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhan dân tỉnh An Giang ban hành
- 216Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về Đề án “Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2016-2020” do tỉnh An Giang ban hành
- 217Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và Quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện do tỉnh An Giang ban hành
- 218Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 219Quyết định 12/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 220Quyết định 13/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 221Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 222Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại giải thể thao trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 223Quyết định 16/2017/QĐ-UBND quy định nội dung chi mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 224Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND
- 225Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 226Quyết định 98/2016/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 227Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 228Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2016-2021
- 229Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 230Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý do Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 231Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích để lại cho tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
- 232Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
- 233Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang
- 234Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách trung ương và quy định về vốn đối ứng của địa phương đối với Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 235Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức trên địa bàn tỉnh An Giang
- 236Quyết định 46/2017/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
- 237Quyết định 48/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 106/2016/QĐ-UBND
- 238Quyết định 49/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 45/2014/QĐ-UBND
- 239Quyết định 55/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật: Chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm sản phẩm cá khô và mắm cá được kèm theo Quyết định 53/2009/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 240Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách trung ương và quy định về vốn đối ứng của địa phương đối với chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 241Quyết định 40/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, mức trích để lại cho tổ chức thu phí và bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
- 242Quyết định 56/2017/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
- 243Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 244Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 245Quyết định 70/2017/QĐ-UBND về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 246Quyết định 74/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND
- 247Quyết định 77/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
- 248Quyết định 76/2017/QĐ-UBND về quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
- 249Quyết định 83/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Điều 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 19, 23 và 24 của Quy định kèm theo Quyết định 44/2012/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 250Quyết định 87/2017/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 251Quyết định 85/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 252Quyết định 96/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 35/2015/QĐ-UBND
- 253Quyết định 89/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018
- 254Quyết định 90/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 01/2015/QĐ-UBND
- 255Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước và phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 256Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
- 257Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
- 258Quyết định 100/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo đảm an toàn đập của hồ chứa nước và các hoạt động quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên môi trường hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 259Quyết định 97/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
- 260Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
- 261Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
- 262Quyết định 101/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 263Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 264Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và Quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện được kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 265Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết) do tỉnh An Giang ban hành
- 266Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về mức bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 267Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh An Giang
- 268Quyết định 3368/2005/QĐ-UBND về Quy chế cho vay quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp do tỉnh An Giang ban hành
- 269Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh An Giang
- 270Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 271Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
- 272Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 273Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND
- 274Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 275Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 276Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, giảm, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
- 277Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐNĐ quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 278Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 279Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND
- 280Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND quy định về định mức các khoản đóng góp và chế độ hỗ trợ miễn, giảm chi phí cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 281Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh An Giang
- 282Quyết định 32/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 283Quyết định 38/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang
- 284Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về định mức các khoản đóng góp và chế độ hỗ trợ, miễn, giảm chi phí cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 285Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 286Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang
- 287Quyết định 41/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang
- 288Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 289Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 290Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh An Giang
- 291Quyết định 48/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh An Giang
- 292Quyết định 49/2018/QĐ-UBND quy định về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 293Quyết định 60/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 294Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 295Nghị quyết 33/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh An Giang
- 296Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 297Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 298Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ người nghiện ma túy đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh An Giang
- 299Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số Điều kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 300Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 301Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 302Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực một phần của Quy định kèm theo Quyết định 02/2019/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 303Quyết định 12/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND
- 304Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND
- 305Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 306Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thù lao cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh An Giang
- 307Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phụ cấp cho đối tượng làm công tác phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh An Giang
- 308Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý do tỉnh An Giang ban hành
- 309Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 310Quyết định 18/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ-UBND
- 311Quyết định 38/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 32/2015/QĐ-UBND
- 312Quyết định 40/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND
- 313Quyết định 41/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 04/2016/QĐ-UBND
- 314Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2018/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 315Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 316Quyết định 46/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 317Quyết định 47/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất kèm theo Quyết định 08/2018/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 318Quyết định 48/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 319Quyết định 53/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 38/2016/QĐ-UBND
- 320Quyết định 56/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 28/2016/QĐ-UBND
- 321Quyết định 57/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 34/2016/QĐ-UBND
- 322Quyết định 67/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 323Quyết định 43/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 05/2016/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 324Quyết định 68/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 325Quyết định 63/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 326Quyết định 39/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2017/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 327Quyết định 74/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý do tỉnh An Giang ban hành
- 328Quyết định 73/2019/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về "Chính sách thu hút nguồn nhân lực y tế tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025"
- 329Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Chính sách thu hút nguồn nhân lực y tế tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025
- 330Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
- 331Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về các định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 332Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 07/2016/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 333Quyết định 25/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 334Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về phân định trách nhiệm quyết định đầu tư; phân cấp thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang
- 335Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ, mức đóng góp đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 336Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 337Quyết định 1748/2005/QĐ-UBND Quy chế về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh An Giang
- 338Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe tập trung đối với người có công với cách mạng và thân nhân trên địa bàn tỉnh An Giang
- 339Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 340Quyết định 44/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 44/2018/QĐ-UBND
- 341Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND quy định về chế độ thù lao đối với người không thuộc đối tượng đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù, có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 342Quyết định 66/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động, quản lý, vận hành Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang
- 343Quyết định 01/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và thực hiện chế độ tiền lương đối với viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang
- 344Quyết định 61/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 38/2018/QĐ-UBND
- 345Quyết định 57/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 346Quyết định 07/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 347Quyết định 76/2019/QĐ-UBND quy định việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang”
- 348Quyết định 16/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND
- 349Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số điều của quy định kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 350Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 68/2019/QĐ-UBND
- 351Quyết định 33/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 08/2018/QĐ-UBND
- 352Quyết định 34/2021/QĐ-UBND quy định về tổ chức đấu giá quyền khai thác bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 353Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức trên địa bàn tỉnh An Giang
- 354Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế kèm theo Quyết định 22/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 355Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 356Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 357Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 358Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
- 359Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 360Quyết định 70/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND
- 361Quyết định 66/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 362Quyết định 62/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 363Quyết định 03/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 364Quyết định 15/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 02/2019/QĐ-UBND
- 365Quyết định 72/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh An Giang được kèm theo Quyết định 37/2015/QĐ-UBND
- 366Quyết định 45/2022/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 66/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 367Quyết định 64/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 02/2017/QĐ-UBND
- 368Quyết định 55/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 28/2016/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 369Quyết định 51/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 370Quyết định 11/2023/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2023
- 371Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2019-2023
- 372Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 373Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2019-2023
- Số hiệu: 289/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra