Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2018/QĐ-UBND | An Giang, ngày 26 tháng 9 năm 2018 |
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 165/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản tại cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1333/TTr-STC ngày 19 tháng 9 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại điểm a khoản 1 và khoản 3 Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Các nội dung khác liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được thực hiện theo hướng dẫn tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản pháp luật có liên quan.
Các cơ quan Đảng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: do Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định.
2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh; Huyện ủy; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là cấp huyện); các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc cấp huyện (bao gồm Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn) quy định như sau:
a) Đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định:
- Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (số lượng, chủng loại) tối đa trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
- Căn cứ tiêu chuẩn, định mức quy định tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tiêu chuẩn, định mức cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý.
b) Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị (là người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo phân cấp của Hội đồng nhân dân tỉnh) quyết định việc trang bị đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng sau:
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng là hệ thống mạng tin học (máy chủ và các thiết bị kèm theo) sau khi có ý kiến của cơ quan Thông tin và Truyền thông.
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.
c) Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị.
3. Việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng, thiết kế xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, khả năng cân đối ngân sách và nguồn kinh phí được phép sử dụng của cơ quan, tổ chức, đơn vị; bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả và người có thẩm quyền quyết định trang bị chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
4. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị được trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng theo Quyết định này thực hiện mua sắm theo phân cấp của Hội đồng nhân dân tỉnh; quản lý, sử dụng theo tiêu chuẩn, định mức; tổ chức hạch toán và thực hiện công khai theo quy định.
5. Trường hợp cần thiết phải trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng nhằm đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ vượt số lượng quy định tại điểm a khoản 2 Điều này, thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng gửi đề nghị bằng văn bản đến các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh) hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện) để rà soát và gửi Sở Tài chính tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trang bị bổ sung sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 10 năm 2018.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
I | Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
1 | Màn hình led phục vụ tuyên truyền các ngày lễ lớn | Cái | 01 |
2 | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 02 |
II | Thanh tra Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
|
|
1 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Cái | 01 |
2 | Thiết bị đo cường độ âm thanh | Cái | 01 |
3 | Thiết bị đo độ PH, tiêu chuẩn nước bể bơi | Cái | 01 |
4 | Thiết bị đo nhanh nước thảy | Cái | 01 |
5 | Thiết bị ghi hình | Cái | 01 |
6 | Máy ảnh chuyên dùng | Máy | 01 |
III | Bảo Tàng An Giang |
|
|
1 | Máy quay phim chuyên dùng + chân đế | Bộ | 01 |
2 | Máy ảnh chuyên dùng | Máy | 01 |
3 | Ống kính máy ảnh | Cái | 01 |
4 | Máy bộ đàm | Máy | 06 |
5 | Máy in mã vạch | Máy | 01 |
6 | Máy đọc mã vạch | Máy | 01 |
7 | Máy quét mã vạch | Máy | 01 |
8 | Máy đo độ ẩm kho hiện vật | Máy | 07 |
9 | Máy hút ẩm kho hiện vật | Máy | 07 |
10 | Máy scan số hóa | Máy | 02 |
11 | Máy thuyết minh tự động | Máy | 50 |
12 | Xe nâng hiện vật | Chiếc | 01 |
13 | Xe đẩy hiện vật | Chiếc | 01 |
14 | Thước kẹp đo hiện vật | Máy | 03 |
15 | Hệ thống chuông báo động + đèn led | Hệ thống | 01 |
16 | Tủ kính cường lực đựng hiện vật trưng bày có hệ thống chống trộm | Cái | 05 |
17 | Hệ thống đèn led màu các tủ trưng bày hiện vật | Hệ thống | 01 |
18 | Thiết bị thu phát lịch sử hiện vật | Hệ thống | 01 |
19 | Máy scan ảnh hiện vật | Máy | 01 |
20 | Máy scan hiện vật 3D | Máy | 01 |
21 | Loa kéo di động (phục vụ triển lãm di động) | Cái | 01 |
22 | Micro không dây (phục vụ triển lãm) | Bộ | 03 |
23 | Máy in màu (phục vụ in hình ảnh cổ vật) | Cái | 01 |
24 | Máy chiếu + màn chiếu + máy vi tính xách tay (phục vụ chiếu phim tư liệu) | Bộ | 01 |
25 | Tủ trưng bày hiện vật | Cái | 20 |
26 | Máy tính màn hình cảm ứng giới thiệu hiện vật tại phòng trưng bày | Bộ | 06 |
27 | Bộ pano (04 cái) trưng bày hình ảnh cố định và lưu động | Bộ | 10 |
IV | Ban quản lý khu lưu niệm Tôn Đức Thắng |
|
|
1 | Máy bộ đàm | Máy | 12 |
2 | Máy phát cỏ | Máy | 03 |
3 | Bộ âm thanh | Bộ | 03 |
4 | Máy xới tay | Máy | 02 |
5 | Máy chiếu phục vụ chiếu phim tư liệu | Máy | 01 |
6 | Máy ảnh chuyên dùng | Máy | 01 |
7 | Máy cắt kiểng hàng rào | Máy | 03 |
8 | Máy scan ảnh hiện vật | Máy | 01 |
V | Thư viện Tỉnh |
|
|
1 | Máy quét mã vạch chuyên dùng | Máy | 02 |
2 | Máy in thẻ đọc Datacard (in thẻ từ) | Máy | 01 |
3 | Máy chuyên dụng ghi đĩa | Máy | 01 |
4 | Cổng từ kiểm tra an ninh | Bộ | 04 |
5 | Máy đóng sách, báo A3 | Máy | 01 |
6 | Máy hút chân không (Làm sạch môi trường, không côn trùng hại sách) | Máy | 08 |
7 | Máy ảnh chuyên dùng | Máy | 01 |
8 | Máy nạp và khử tử | Máy | 04 |
9 | Ti vi 80 inch phục vụ chiếu phim thiếu nhi | Cái | 01 |
10 | Máy đo độ ẩm chuyên dụng | Máy | 01 |
11 | Máy hút ẩm chuyên dùng | Máy | 01 |
12 | Máy hút bụi chuyên dùng | Máy | 01 |
13 | Máy in mã vạch | Máy | 01 |
14 | Máy quay phim kỹ thuật số chuyên dụng phục vụ xe thư viện lưu động | Máy | 01 |
15 | Máy chiếu, màn chiếu, máy vi tính xách tay phục vụ xe thư viện lưu động | Hệ thống | 01 |
16 | Loa kéo phục vụ xe thư viện lưu động | Bộ | 01 |
17 | Micro không dây phục vụ xe thư viện lưu động | Bộ | 01 |
18 | Hệ thống thang máy chuyên dụng vận chuyển sách 700kg | Hệ thống | 01 |
19 | Máy đọc sách phóng to chữ dành cho người khiếm thị | Máy | 01 |
20 | Máy nói dành cho người khiếm thị | Máy | 01 |
21 | Máy in chữ nỗi dành cho người khiếm thị | Máy | 01 |
22 | Hệ thống thu âm sách nói cho người khiếm thị, thu âm tài liệu địa phương | Hệ thống | 01 |
23 | Máy scan số hóa | Máy | 01 |
VI | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
1 | Thiết bị nén âm thanh | Cái | 04 |
2 | Echo | Cái | 02 |
3 | Phân tầng | Cái | 01 |
4 | Dàn lược âm thanh | Cái | 04 |
5 | Công suất các loại | Cái | 32 |
6 | Loa các loại | Cái | 50 |
7 | Monitor | Cặp | 04 |
8 | Micro tay cầm không dây | Cây | 30 |
9 | Micro đeo tai | Bộ | 15 |
10 | Cáp tín hiệu | Hộp | 03 |
11 | Tủ đựng công suất | Cái | 04 |
12 | Đàn organ | Cây | 07 |
13 | Trống da | Bộ | 03 |
14 | Hộp trống điện tử | Hộp | 03 |
15 | Đàn guitar các loại | Cây | 05 |
16 | Đờn sến | Cây | 01 |
17 | Guitar phím lõm | Cây | 01 |
18 | Mixer đèn | Bộ | 04 |
19 | Mái che bộ phận âm thanh | Cái | 01 |
20 | Đèn các loại | Cây | 150 |
21 | Pholo 330 | Cây | 01 |
22 | Máy bộ đàm | Cái | 05 |
23 | Máy bắn pháo hoa kim tuyến | Máy | 02 |
24 | Máy chiếu Full HD | Máy | 03 |
25 | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 01 |
26 | Máy quay phim tư liệu | Cái | 01 |
VII | Đoàn ca múa nhạc tổng hợp |
|
|
1 | Loa các loại | Cái | 35 |
2 | Micro không dây các loại | Bộ | 18 |
3 | Bộ xử lý hệ thống | Bộ | 01 |
4 | Sub đôi | Cái | 04 |
5 | Công suất đèn par | Cái | 06 |
6 | Công suất QSC 900w và 1300w | Cái | 02 |
7 | Bàn điều khiển ánh sáng DMX | Cái | 01 |
8 | Bộ điều khiển Dinner | Bộ | 01 |
9 | Đèn scan lập trình | Cây | 02 |
10 | Hai trụ đèn 4 chân | Bộ | 01 |
11 | Car điều khiển ánh sáng | Cái | 01 |
12 | Ampli các loại | Cái | 08 |
13 | Thiết bị nén âm thanh | Bộ | 01 |
14 | Đèn Fowlow có thùng | Cây | 02 |
15 | Đèn Fowlow led 500w | Cây | 02 |
16 | Đèn Moving head | Cây | 14 |
17 | Đèn par led chống thấm | Cây | 12 |
18 | Đèn Danger heat | Cây | 02 |
19 | Đèn kỹ thuật tra bông | Cây | 01 |
20 | Đèn par led 54 bóng chống mưa | Cây | 16 |
21 | Đèn par 4 cây/bộ | Bộ | 02 |
22 | Mixer 32.4 (Mackie) | Bộ | 01 |
23 | Mixer 432 - 32 mic/line | Bộ | 01 |
24 | Mixer 16 line và 24 line | Cái | 02 |
25 | Mixer đèn par 48 | Bộ | 01 |
26 | Bộ lược âm thanh DRP -10 Mulli | Bộ | 01 |
27 | Equalizer EQ - 231 | Cái | 01 |
28 | Trống điện tử | Bộ | 01 |
29 | Trống bonggo, conga + bộ nhạc cụ kèm theo | Bộ | 01 |
30 | Hộp trống điện tử | Hộp | 01 |
31 | Trống jazz | Bộ | 01 |
32 | Roland XP 30 | Cây | 01 |
33 | Đàn guitar các loại | Cây | 05 |
34 | Đàn organ | Cây | 04 |
35 | Đàn piano | Cây | 01 |
36 | Kèn Alto saxo | Cây | 01 |
37 | Kèn Trumpet | Cây | 01 |
38 | Hộp phá tiếng Guitar | Hộp | 01 |
39 | Hộp phá tiếng Bass | Hộp | 01 |
40 | Hộp kết nối tín hiệu nhạc cụ | Hộp | 02 |
VIII | Tạp chí Văn hóa - Lịch sử |
|
|
1 | Máy ảnh chuyên dùng + ống kính | Cái | 01 |
2 | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 01 |
IX | Trung tâm huấn luyện thi đấu thể dục thể thao |
|
|
IX.1 | Võ cổ truyền |
|
|
1 | Thảm tập | Bộ | 01 |
2 | Bao đá | Cái | 05 |
3 | Hình nhân tập luyện | Con | 02 |
4 | Sàn đài | Bộ | 01 |
IX.2 | Wushu |
|
|
1 | Bao đá | Cái | 05 |
2 | Hình nhân tập luyện | Con | 02 |
3 | Sàn đài sanshu | Bộ | 01 |
IX.3 | Pencak Silat |
|
|
1 | Thảm tập | Bộ | 01 |
2 | Bao đá | Cái | 05 |
3 | Hình nhân tập luyện | Con | 02 |
IX.4 | Kickboxing |
|
|
1 | Bao đá | Cái | 05 |
2 | Hình nhân tập luyện | Con | 02 |
3 | Sàn đài | Bộ | 01 |
IX.5 | Karatedo |
|
|
1 | Thảm tập | Bộ | 01 |
2 | Hình nhân tập luyện | Con | 02 |
IX.6 | Taekwondo |
|
|
1 | Thảm tập | Bộ | 01 |
2 | Hình nhân tập luyện | Con | 02 |
3 | Bao đá | Cái | 05 |
4 | Trụ đá 12 mục tiêu | Trụ | 01 |
5 | Nệm tập nhào lộn (quyền) | Bộ | 01 |
6 | Giàn nhún (tập nhào lộn) | Bộ | 01 |
7 | Giáp điện tử (Taekwondo) | Bộ | 01 |
IX.7 | Vovinam |
|
|
1 | Thảm tập | Bộ | 01 |
2 | Hình nhân tập luyện | Con | 02 |
3 | Bao đá | Cái | 05 |
4 | Bộ máy chấm điểm điện tử | Bộ | 01 |
IX.8 | Boxing |
|
|
1 | Thảm tập | Bộ | 01 |
2 | Hình nhân tập luyện | Con | 02 |
3 | Bộ máy chấm điểm điện tử | Bộ | 01 |
4 | Sàn đài | Bộ | 01 |
IX.9 | Bắn cung |
|
|
1 | Cung 1 dây | Cây | 08 |
2 | Cung 3 dây | Cây | 08 |
3 | Chân cung 1 dây | Cái | 08 |
4 | Chân cung 3 dây | Cái | 08 |
5 | Hộp đựng cung 1 dây | Hộp | 08 |
6 | Hộp đựng cung 3 dây | Hộp | 08 |
7 | Ống nhòm | Cái | 02 |
8 | Hộp tên ( thân, đuôi, cánh, đầu) | Hộp | 48 |
9 | Thước ngắm | Cái | 08 |
10 | Cần Thăng bằng | Cái | 16 |
11 | Cánh cung | Cặp | 08 |
12 | Máy cắt tên | Cái | 02 |
13 | Máy làm dây cung | Cái | 02 |
14 | Kềm bắn cung 3 dây | Cái | 08 |
15 | Kềm bắn cung 1 dây | Cái | 08 |
IX.10 | Canoeing |
|
|
1 | Thuyền đơn Kayak Carbon | Chiếc | 01 |
2 | Thuyền đôi Kayak Carbon | Chiếc | 01 |
3 | Thuyền bốn Kayak Carbon | Chiếc | 01 |
4 | Mái chèo Kayak Carbon | Cái | 01 |
5 | Bộ dụng cụ sửa chữa thuyền | Bộ | 01 |
6 | Sạp thuyền Canoe C2 | Cái | 02 |
7 | Sạp thuyền Canoe C4 | Cái | 02 |
8 | Thuyền đơn Canoe Carbon | Chiếc | 01 |
9 | Thuyền đôi Canoe Carbon | Chiếc | 01 |
10 | Thuyền bốn Canoe Carbon | Chiếc | 01 |
11 | Mái chèo Canoe Carbon | Cái | 05 |
IX.11 | Rowing |
|
|
1 | Mái chèo Scull | Đôi | 05 |
2 | Mái chèo Coxless | Chiếc | 04 |
3 | Thuyền đơn 1 X | Chiếc | 05 |
4 | Thuyền đôi 2 X | Chiếc | 02 |
5 | Thuyền đôi 4 X | Chiếc | 02 |
6 | Bộ dụng cụ sửa chữa thuyền | Bộ | 01 |
IX.12 | Cử tạ |
|
|
1 | Bộ tạ | Bộ | 02 |
2 | Đòn tạ chuyên dùng | Cây | 02 |
3 | Sàn tạ | Sàn | 01 |
IX.13 | Thể hình, fitness |
|
|
1 | Thảm tập | Bộ | 02 |
2 | Dàn xoay eo | Cái | 02 |
3 | Xe đạp | Chiếc | 04 |
4 | Máy chạy bộ điện | Chiếc | 04 |
5 | Bộ tạ tay | Bộ | 02 |
6 | Bộ tạ thanh đòn | Bộ | 02 |
7 | Tạ đĩa tròn | tấn | 02 |
8 | Dàn gánh tạ | Bộ | 02 |
9 | Ghế tập chuyên dùng | cái | 22 |
10 | Máy đa năng 8 mặt | Bộ | 01 |
11 | Máy đa năng 2 mặt | Bộ | 01 |
12 | Máy tập chuyên dùng | Bộ | 18 |
IX.14 | Môn xe đạp |
|
|
IX.14.1 | Xe đạp đường trường |
|
|
1 | Xe đạp đường trường | Chiếc | 08 |
2 | Xe đạp cá nhân tính giờ | Chiếc | 04 |
3 | Đồng hồ đo tốc độ, tim mạch | Cái | 01 |
4 | Bánh xe thi đấu tính giờ | Cặp | 06 |
5 | Bánh xe thi đấu đường trường | Cặp | 06 |
6 | Bơm chuyên dùng | Cái | 02 |
7 | Bánh sơ cua | Cặp | 02 |
8 | Group đồ gồm có: Tay đề líp, dĩa; Cùi đề lip, dĩa; Cốt giữa; Hàm thắng; Dò dĩa | Bộ | 02 |
IX.14.2 | Xe đạp địa hình |
|
|
1 | Xe đạp băng đồng | Chiếc | 08 |
2 | Xe đạp đổ đèo | Chiếc | 04 |
3 | Đồng hồ đo tốc độ, tim mạch | Cái | 01 |
4 | Bơm chuyên dùng | Cái | 02 |
5 | Bánh xe thi đấu địa hình | Cặp | 06 |
6 | Bánh sơ cua | Cặp | 02 |
7 | Phuộc đổ đèo | Cái | 04 |
8 | Group đồ gồm có: tay đề líp, dĩa; cùi đề líp, dĩa; cốt giữa; hàm thắng; dò dĩa | Bộ | 02 |
9 | Máy kiểm tra tốc độ, y sinh | Bộ | 02 |
IX.15 | Bơi lội |
|
|
1 | Áo bơi công nghệ | Cái | 09 |
2 | Quần bơi công nghệ | Cái | 24 |
IX.16 | Điền kinh |
|
|
1 | Máy chạy bộ điện | Chiếc | 02 |
X | Trung tâm bóng đá |
|
|
1 | Hàng rào đá phạt | Cái | 01 |
2 | Máy tập đa năng | Cái | 02 |
3 | Xe đạp hồi phục | Cái | 02 |
4 | Máy tập đạp tạ chân | Cái | 02 |
5 | Máy tập đá đùi trước | Cái | 02 |
6 | Máy tập bụng | Cái | 02 |
7 | Máy tập móc đùi sau | Cái | 02 |
8 | Máy tập tay | Cái | 02 |
9 | Máy tập đẩy vai | Cái | 02 |
10 | Dàn tạ 8 mặt | Cái | 01 |
11 | Ghế đẩy ngực ngang | Cái | 01 |
12 | Ghế đẩy ngực trên | Cái | 01 |
13 | Ghế đẩy ngực dưới | Cái | 01 |
14 | Khung tập thể lực đa năng | Cái | 01 |
15 | Khung tập tay vai bụng | Cái | 01 |
16 | Ghế tập móc đùi sau | Cái | 01 |
17 | Đòn tạ và tạ bánh | Bộ | 04 |
18 | Máy chiếu Full HD | Máy | 01 |
19 | Máy ảnh chuyên dụng | Máy | 02 |
20 | Máy quay phim (tư liệu) | Máy | 01 |
XI | Trường Năng khiếu Thể thao |
|
|
XI.1 | Môn xe đạp |
|
|
1 | Xe đạp đường trường | Chiếc | 20 |
2 | Xe đạp băng đồng | Chiếc | 12 |
3 | Xe đạp đỗ đèo | Chiếc | 04 |
XI.2 | Môn đua thuyền |
|
|
1 | Thuyền Canoe đơn | Chiếc | 14 |
2 | Thuyền Canoe đôi | Chiếc | 07 |
3 | Thuyền Canoe 04 người | Chiếc | 04 |
4 | Thuyền Kayak đơn | Chiếc | 12 |
5 | Thuyền Kayak đôi | Chiếc | 06 |
6 | Thuyền Kayak 04 người | Chiếc | 03 |
7 | Thuyền Rowing đơn | Chiếc | 06 |
8 | Thuyền Rowing đôi | Chiếc | 02 |
9 | Chèo Kayak | Cây | 12 |
10 | Chèo Colex - Croker (Rowing) | Bộ đôi 2 chèo | 04 |
11 | Chèo Rowing đôi | Bộ đôi 4 chèo | 04 |
12 | Chèo Canoe | Cây | 14 |
13 | Máy kéo | Máy | 04 |
14 | Thuyền huấn luyện + Máy honda | Bộ | 03 |
XI.3 | Môn thể hình, Fitness: |
|
|
1 | Thảm tập Fitness | Bộ | 01 |
2 | Nệm tập nhào lộn | Bộ | 01 |
XI.4 | Môn bắn cung |
|
|
1 | Cung 01 dây | Cây | 12 |
2 | Cung 03 dây | Cây | 12 |
XI.5 | Môn cử tạ |
|
|
1 | Bộ Tạ nam | Bộ | 01 |
2 | Bộ Tạ nữ | Bộ | 01 |
3 | Đòn tạ chuyên dùng | Cây | 05 |
4 | Giá để tạ nam và tạ nữ | Cái | 10 |
5 | Thảm tập | Tấm | 20 |
XI.6 | Môn điền kinh |
|
|
1 | Nệm nhảy cao + 02 trụ + 01 xà | Bộ | 01 |
2 | Rào chạy | Bộ | 01 |
3 | Bộ tạ ném đẩy | Bộ | 05 |
4 | Bộ đĩa ném | Bộ | 05 |
XI.7 | Các môn võ |
|
|
1 | Thảm tập (Các môn võ: Cổ truyền, Pencak Silat, Vovinam, Taekwondo, Boxing, Wushu, Kick Boxing, Karatedo) | Bộ | 08 |
2 | Thảm thi đấu (Các môn võ: Cổ truyền, Pencak Silat, Vovinam, Taekwondo, Wushu, Kick Boxing, Karatedo) | Bộ | 07 |
3 | Giáp điện tử (Taekwondo) | Bộ | 01 |
4 | Thảm tập và thi đấu (Judo) | Bộ | 01 |
5 | Giá đỡ bao đấm | Cái | 40 |
6 | Bao cát đấm các môn võ | Bao | 40 |
7 | Hình nhân tập luyện các môn võ | Hình | 16 |
8 | Nệm tập nhào lộn | Bộ | 08 |
9 | Sàn đài (Cổ truyền) | Bộ | 01 |
10 | Sàn đài (Kick Boxing) | Bộ | 01 |
11 | Sàn đài (Wushu) | Bộ | 01 |
XI.8 | Thiết bị sử dụng chung |
|
|
1 | Bảng điểm điện tử | Bộ | 01 |
2 | Bộ tạ tập thể lực | Bộ | 05 |
3 | Giá để tạ tập thể lực | Cái | 05 |
4 | Máy đo phản xạ tốc độ | Bộ | 05 |
5 | Máy chiếu, màn chiếu, máy tính xách tay (phục vụ giảng dạy văn hóa cho học sinh năng khiếu theo giáo án điện tử) | Bộ | 02 |
B | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
I | Thanh tra Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Máy đo chỉ số octane và cetane trong xăng và dầu DO | Máy | 02 |
2 | Máy đo chỉ số sulfur | Máy | 01 |
3 | Máy đo tia X điện tử hiện số | Máy | 02 |
II | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
1 | Thiết bị kiểm tra điện 3 pha cầm tay | Bộ | 01 |
2 | Thiết bị kiểm định huyết áp kế | Bộ | 01 |
3 | Kiểm định đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu định tử | Bộ | 01 |
4 | Thiết bị kiểm định Taximet | Bộ | 01 |
5 | Thiết bị kiểm định nhiệt kế | Bộ | 01 |
6 | Thiết bị KĐ PTĐ điện tim | Bộ | 01 |
7 | Thiết bị KĐ PTĐ điện não | Bộ | 01 |
8 | Bể đo nhiệt khô (40⁰C đến ÷650⁰C) | Cái | 01 |
9 | Bể đo nhiệt khô (- 50⁰C đến ÷140⁰C) | Cái | 01 |
10 | Bể đo nhiệt khô (50⁰C đến ÷1200⁰C) | Cái | 01 |
11 | Thiết bị kiểm định nhiệt kế y học | Bộ | 01 |
12 | Hệ thống TB hiệu chuẩn nhiệt kế tủ cấp ĐL | Hệ thống | 01 |
13 | Thiết bị kiểm định PTĐ độ ẩm nông sản (Tủ sấy mẫu, máy nghiền mẫu, bổ ray kim loại, bình hút ẩm, Đồng hồ đến thời gian liên tục KT số, Thiết bị đo nhiệt độ và độ ẩm phòng TN) | Bộ | 01 |
14 | Đồng hồ chỉ thị áp suất | Bộ | 01 |
15 | Thiết bị chuẩn kiểm định PTĐ tiêu cự mắt | Bộ | 01 |
16 | Bình chuẩn 2-1000 lít hạng II | Cái | 05 |
17 | Bộ quả chuẩn F1, F2, E2 | Bộ | 10 |
18 | Cân chuẩn điện tử Max 6,2kg | Bộ | 01 |
19 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 01 |
20 | Bình chuẩn hang II (10 lít, 20 lít) | Bình | 02 |
21 | Bình chuẩn hạng I | Bình | 01 |
22 | Bình chuẩn 500 lít | Bình | 01 |
23 | Đồng hồ bấm dây | Cái | 01 |
24 | Máy kiểm tra MSMV | Máy | 01 |
25 | Thiết bị kiểm tra Công tơ điện 1 pha | Bộ | 02 |
26 | Thiết bị phân tích xăng | Bộ | 01 |
27 | Máy đo hàm lượng lưu huỳnh | Máy | 01 |
28 | Hệ thống TB hiệu chuẩn ẩm kế, nhiệt kế | Hệ thống | 01 |
29 | Hệ thống tạo áp | Bộ | 01 |
III | Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Cân phân tích hiện số | Cái | 01 |
2 | Cân kỹ thuật hiện số | Cái | 01 |
3 | Tủ cấy vô trùng | Cái | 01 |
4 | Máy đo oxy hòa tan | Máy | 01 |
5 | Thiết bị hủy đất COD | Cái | 01 |
6 | Máy lấy mẫu khí | Máy | 01 |
7 | Máy bơm lấy mẫu bụi | Máy | 01 |
8 | Bộ chỉnh lưu lượng khí HK | Bộ | 01 |
9 | Dụng cụ đo BOD 6 chổ | Bộ | 01 |
10 | Tủ ấm BOD | Cái | 01 |
11 | Máy cất nước 2 lần | Máy | 02 |
12 | Nồi hấp đứng | Cái | 01 |
13 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Máy | 01 |
14 | Cân kỹ thuật số | Cái | 01 |
15 | Máy định vị | Máy | 01 |
16 | Bơm cứu hỏa | Cái | 01 |
17 | Thiết bị đo BOD 6 mẫu | Bộ | 01 |
18 | Máy lấy mẫu bui thể thích cao | Máy | 01 |
19 | Thiết bị phân tích khí thải tại ống khói | Bộ | 01 |
20 | Máy lấy mẫu khí các nhân | Máy | 01 |
21 | Máy li tâm ống nghiệm | Máy | 01 |
22 | Máy đo DO | Máy | 01 |
23 | Máy đo ồn hiện số | Máy | 01 |
24 | Buồng hấp bịch phôi nấm | Cái | 01 |
25 | Máy trộn nguyên liệu | Máy | 01 |
26 | Máy chiếu (sàn ) | Máy | 01 |
27 | Máy đo pH để bàn 3510 | Máy | 01 |
28 | Thiết bị chưng cất cô quay RE301 | Bộ | 01 |
29 | Thiết bị lấy mẫu bụi tổng MTXQ | Bộ | 01 |
30 | Máy chưng cất đạm tự động | Máy | 01 |
31 | Máy quang phổ tử ngoại khả biến | Máy | 01 |
32 | Tủ cấy vô trùng | Cái | 02 |
33 | Kính hiển vi sôi nổi có máy chụp hình | Cái | 01 |
34 | Kính hiển vi sôi nổi | Cái | 01 |
35 | Tủ hút khí độc | Cái | 02 |
36 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 01 |
37 | Nồi lên men | Cái | 01 |
38 | Tủ sấy | Cái | 01 |
39 | Tủ ấm | Cái | 02 |
40 | Máy lắc vòng gia nhiệt | Máy | 02 |
41 | Cân phân tích | Cái | 02 |
42 | Nồi khuấy điện công nghiệp | Cái | 01 |
43 | Máy đo pH cầm tay | Máy | 01 |
44 | Máy đo DO cầm tay | Máy | 01 |
45 | Máy đo tốc độ gió | Máy | 01 |
46 | Kẹp dòng 500A, 5000A AC | Cái | 01 |
47 | Đồng hồ đo công suất | Cái | 01 |
48 | Máy phân tích chất lượng dòng điện | Máy | 01 |
49 | Thiết bị đo tốc độ gió | Cái | 01 |
50 | Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy | Cái | 01 |
51 | Thiết bị đo tốc độ động cơ tiếp xúc | Cái | 01 |
52 | Thiết bị đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại | Cái | 01 |
53 | Thiết bị lấy mẫu bụi TSP lưu lượng cao | Bộ | 01 |
54 | Máy định vị vệ tinh | Cái | 01 |
55 | Máy đo độ ồn | Cái | 01 |
56 | Máy đo nhiệt độ, ẩm, tốc độ gió | Cái | 01 |
57 | Nồi cô đặc chân không 251 | Cái | 01 |
58 | Nồi khuấy có cánh 4001 điện công nghiệp | Cái | 01 |
59 | Máy xay gạo | Cái | 01 |
60 | Máy rang gạo | Cái | 01 |
61 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 01 |
62 | Máy rung siêu âm | Cái | 01 |
63 | Máy thu mẫu khí lưu lượng thấp | Bộ | 01 |
IV | Trung tâm Công nghệ Sinh học |
|
|
1 | Nồi hấp thanh trùng (110 lít) | Cái | 05 |
2 | Tủ sấy | Cái | 04 |
3 | Waterbath (bếp ổn nhiệt) | Cái | 04 |
4 | Tủ âm sâu | Cái | 03 |
5 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 04 |
6 | Máy đo nồng độ CO2 và O2 trong đồ uống | Máy | 03 |
7 | Máy sấy lạnh | Máy | 03 |
8 | Máy thử độ rã viên nang | Máy | 03 |
9 | Máy sàng rây | Máy | 03 |
10 | Thiết bị chưng cất rượu | Cái | 04 |
11 | Máy đóng gói chân không công nghiệp | Máy | 04 |
12 | Máy vắt sữa dê cừu | Máy | 03 |
13 | Bộ bình chứa và bình chiết nitơ lỏng | Bộ | 05 |
14 | Súng bắn gene | Cái | 03 |
15 | Máy lên liếp | Máy | 02 |
C | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
I | Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
|
|
1 | Súng bậc nẩy bê tông | Cái | 01 |
2 | Máy siêu âm bê tông | Máy | 01 |
3 | Máy thủy bình | Máy | 01 |
4 | Máy in chuyên dùng in Giấy phép lái xe | Bộ | 04 |
II | Thanh tra Giao thông |
|
|
1 | Cân ô tô xách tay 10 tấn/bánh | Cái | 12 |
2 | Cân ô tô xách tay 20 tấn/bánh | Cái | 20 |
D | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
I | Văn phòng Sở Xây dựng |
|
|
1 | Máy in A3 chuyên dụng cho bản đồ quy hoạch | Máy | 01 |
2 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao (phục vụ công tác quản lý bản đồ quy hoạch) | Bộ | 01 |
3 | Máy thủy chuẩn (phục vụ công tác kiểm tra) | Máy | 01 |
4 | Máy đo khoảng cách cầm tay (phục vụ công tác kiểm tra) | Máy | 01 |
5 | Máy kiểm tra độ dày của tôn (phục vụ công tác kiểm tra) | Máy | 01 |
6 | Máy quét laser hoàn thiện (phục vụ công tác kiểm tra) | Máy | 01 |
7 | Máy đo bề dày lớp phủ (phục vụ công tác kiểm tra) | Máy | 01 |
II | Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng |
|
|
1 | Máy kinh vĩ | Máy | 02 |
2 | Máy thủy chuẩn | Máy | 02 |
3 | Máy đo khoảng cách cầm tay | Máy | 01 |
4 | Máy khoan bê tông | Máy | 05 |
5 | Máy siêu âm bê tông | Máy | 01 |
6 | Máy thử nén bê tông | Máy | 02 |
7 | Máy thử kéo vải địa kỹ thuật + phụ kiện | Máy | 01 |
8 | Máy khoan tay | Máy | 03 |
9 | Máy siêu âm định vị cốt thép | Máy | 01 |
10 | Máy thử mài mòn | Cái | 01 |
11 | Máy thử ép 3 cạnh ống cống | Cái | 01 |
12 | Máy li tâm xác định hàm lượng nhựa | Cái | 01 |
13 | Máy kéo nén vạn năng | Cái | 01 |
14 | Máy thử thấm bê tông | Cái | 01 |
15 | Máy lắc rây phân cở hạt | Cái | 01 |
16 | Máy toàn đạt điện tử | Cái | 01 |
17 | Máy đo điện trở đất | Cái | 01 |
18 | Máy cắt mẫu đá/ bê tông | Cái | 01 |
19 | Thiết bị thử ăn mòn cốt thép | Cái | 01 |
20 | Thiết bị đo độ võng sàn | Bộ | 01 |
21 | Thiết bị đầm mẫu đất tự động + phụ kiện | Cái | 01 |
22 | Thiết bị thử độ bám dính của vữa trát | Cái | 01 |
23 | Thiết bị phân tích mẫu ASPHALT tự động | Bộ | 01 |
24 | Súng bật nẩy bê tông | Cây | 03 |
25 | Súng bật nẩy vữa | Cây | 01 |
26 | Máy kiểm tra độ dày của tôn | Máy | 01 |
27 | Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật mối hàn | Máy | 01 |
28 | Máy in A3 chuyên dụng cho bản đồ quy hoạch | Máy | 01 |
29 | Máy quét Laser hoàn thiện | Máy | 01 |
30 | Máy đo bề dày lớp phủ | Máy | 01 |
31 | Máy siêu âm khuyết tật kim loại | Máy | 01 |
32 | Máy thử uốn nén vữa | Máy | 01 |
33 | Tủ môi trường | Cái | 01 |
34 | Thiết bị thử cường độ khe vữa bê tông và gạch | Cái | 01 |
35 | Máy nén CBR | Máy | 01 |
36 | Máy trộn tự động | Máy | 01 |
37 | Máy dò khuyết tật bằng gông từ | Máy | 01 |
38 | Bộ kích thủy lực 220T | Bộ | 01 |
39 | Cân thủy tĩnh | Cái | 01 |
40 | Cân phân tích | Cái | 01 |
41 | Cân kỹ thuật | Cái | 01 |
42 | Cân điện tử | Cái | 01 |
43 | Tủ sấy | Cái | 02 |
44 | Bàn dằn tạo mẫu xi măng | Cái | 01 |
45 | Đồng hồ đo độ lún | Cái | 30 |
46 | Giá giữ đồng hồ | Cái | 30 |
47 | Thiết bị đo tốc độ gió | Bộ | 01 |
48 | Dụng cụ đo hình dạng mẫu | Bộ | 01 |
49 | Cần Benkelman | Bộ | 02 |
50 | Máy dò lỗi sơn, kiểm tra khuyết tật sơn | Máy | 01 |
51 | Bàn rung tạo mẫu | Cái | 01 |
52 | Kính đo vết nứt | Cái | 01 |
53 | Lò nung | Cái | 01 |
54 | Máy đo độ kim lún | Máy | 01 |
Đ | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
I | Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 01 |
II | Trung tâm Dịch vụ Công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
1 | Thiết bị định tuyến | Cái | 01 |
2 | Thiết bị chuyển mạch (switch) | Cái | 01 |
3 | Máy scan tốc độ cao | Cái | 01 |
III | Trung tâm Tin học |
|
|
1 | Hệ thống Access control | Máy | 06 |
2 | Thiết bị Flycam | Máy | 02 |
3 | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 01 |
4 | Camera Full HD | Máy | 01 |
E | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
I | Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Máy định vị vệ tinh | Máy | 02 |
2 | Máy đo độ sâu | Máy | 01 |
3 | Máy ảnh chuyên dùng | Máy | 01 |
4 | Máy quay phim chuyên dùng | Máy | 01 |
5 | Ống nhòm hồng ngoại | Cái | 01 |
6 | Máy ghi âm | Cái | 01 |
7 | Máy vi tính xách tay phục vụ công tác thanh tra | Cái | 01 |
II | Phòng Khoáng sản |
|
|
1 | Máy định vị GPS | Máy | 01 |
2 | Máy đo hồi âm | Máy | 01 |
III | Phòng Tài nguyên nước và Biến đổi khí hậu |
|
|
1 | Bộ kít kiểm tra Arsen | Bộ | 01 |
2 | Máy đo mực nước ngầm | Cái | 01 |
3 | Máy định vị GPS | Cái | 01 |
IV | Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 01 |
2 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 01 |
3 | Thiết bị đo khoảng cách bằng tia laser | Bộ | 02 |
V | Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật tài nguyên môi trường |
|
|
1 | Tủ ấm | Cái | 03 |
2 | Tủ mát (chứa MT đông khô) | Cái | 02 |
3 | Tủ cấy vô trùng | Cái | 01 |
4 | Tủ trữ mẫu | Cái | 02 |
5 | Tủ lạnh (chứa MT pha sẵn) | Cái | 01 |
6 | Tủ sấy | Cái | 04 |
7 | Tủ ủ BOD lớn | Cái | 01 |
8 | Máy quang phổ | Máy | 01 |
9 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 01 |
10 | Máy ly tâm | Máy | 01 |
11 | Máy đo PH | Máy | 02 |
12 | Máy cất nước | Máy | 04 |
13 | Máy đo DO | Máy | 01 |
14 | Máy lắc ngang | Máy | 02 |
15 | Máy đo độ đục | Máy | 01 |
16 | Máy đo dầu khoáng | Máy | 01 |
17 | Máy đo đạc | Máy | 33 |
18 | Máy định vị | Máy | 08 |
19 | Máy bộ đàm | Máy | 14 |
20 | Hệ thống KenDan | Hệ thống | 01 |
21 | Thiết bị phân tích BOD Track II | Hệ thống | 01 |
22 | Bếp gia nhiệt khuấy từ | Cái | 02 |
23 | Bộ phân tích SS | Bộ | 01 |
24 | Lò nung | cái | 01 |
25 | Bể siêu âm | Bộ | 01 |
26 | Bếp gia nhiệt | Cái | 03 |
27 | Block phá mẫu COD | Cái | 03 |
28 | Kính hiển vi | Cái | 01 |
29 | Máy cô quay | Máy | 01 |
30 | Phổ hấp thu phân tử | Cái | 02 |
31 | Phổ hấp thu nguyên tử | Cái | 01 |
32 | Nhiệt kế chia vạch | Cái | 04 |
33 | Cân phân tích | Cái | 04 |
34 | Đồng hồ đo nhiệt độ, ẩm độ | Cái | 03 |
35 | Sắc ký ion | Cái | 01 |
36 | Sắc ký khí | Cái | 01 |
37 | Chiếc pha rắn | Cái | 01 |
38 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 02 |
39 | Micropipette cấy mẫu | Cái | 02 |
40 | Micropipette pha môi trường | Cái | 02 |
VI | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
1 | Máy toàn đạt điện tử | Máy | 01 |
2 | Máy in chuyên dụng khổ A0 | Máy | 01 |
VII | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
1 | Máy toàn đạt điện tử | Máy | 25 |
2 | Máy scan chuyên dùng | Máy | 12 |
3 | Máy in chuyên dụng khổ A0 | Máy | 01 |
G | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
I | Chi cục Kiểm Lâm |
|
|
1 | Máy định vị GPS | Cái | 13 |
2 | Máy xịt chữa cháy đeo vai | Cái | 60 |
3 | Máy chữa cháy đồng bằng | Cái | 25 |
4 | Bồn chứa nước Inox | Cái | 26 |
5 | Máy chữa cháy đồi núi lắp ráp (3 loại phụ kiện) | Bộ | 35 |
6 | Máy bơm nổi PCCCR | Cái | 01 |
7 | Bơm điện PCCCCR | Cái | 01 |
8 | Trạm biến áp bơm điện | Bộ | 01 |
9 | Máy bộ đàm | Bộ | 10 |
10 | Cưa máy cầm tay | Cái | 04 |
II | Chi cục Thủy sản |
|
|
1 | Súng cao su | Cây | 02 |
2 | Ống nhòm hồng ngoại | Bộ | 02 |
3 | Máy test nhanh môi trường đa chức năng | Bộ | 03 |
III | Trung tâm Kiểm nghiệm chất lượng nông lâm sản & thủy sản |
|
|
1 | Máy UV-Vis | Cái | 01 |
2 | Máy lắc ngang | Cái | 01 |
3 | Máy loại ion trong nước | Cái | 01 |
4 | Máy cất nước 1 lần | Cái | 01 |
5 | Máy đo BOD | Cái | 01 |
6 | Máy nghiền mẫu | Cái | 01 |
7 | Máy ly tâm | Cái | 02 |
8 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 01 |
9 | Máy lắc trộn | Cái | 01 |
10 | Máy ủ lắc | Cái | 01 |
11 | Máy rửa tự động | Cái | 01 |
12 | Máy đọc ELISA (máy tính + máy in) | Cái | 01 |
13 | Máy nhân gen 96 giếng | Cái | 01 |
14 | Máy nước cất 2 lần | Cái | 01 |
15 | Tủ hút vô cơ | Cái | 01 |
16 | Tủ sấy | Cái | 01 |
17 | Tủ đông | Cái | 02 |
18 | Tủ mát | Cái | 01 |
19 | Tủ hút hữu cơ | Cái | 01 |
20 | Tủ cấy vô trùng | Cái | 02 |
21 | Tủ hút hóa chất | Cái | 02 |
22 | Bộ chiết ly pha rắn | Bộ | 01 |
23 | Cân phân tích số các loại | Cái | 01 |
24 | Bộ cô quay chân không | Bộ | 01 |
25 | Kính hiển vi sôi nổi huỳnh quang | Cái | 01 |
26 | Lò nung | Lò | 02 |
27 | Cột sắc ký lỏng C18 | Cái | 01 |
28 | Đèn Arsen (As) | Cái | 01 |
IV | Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi |
|
|
1 | Máy cắt cỏ | Cái | 01 |
2 | Máy bơm nước | Cái | 01 |
3 | Máy bơm nước xa quạt | Cái | 01 |
4 | Máy đo nồng độ muối | Cái | 02 |
5 | Máy đo PH để bàn | Cái | 02 |
6 | Máy đo PH cầm tay | Cái | 01 |
7 | Máy đo oxy | Cái | 02 |
8 | Máy nghiền mẫu | Cái | 01 |
9 | Máy hút ẩm | Cái | 01 |
10 | Máy thổ hạt | Cái | 01 |
11 | Máy đo độ ẩm nhanh | Cái | 01 |
12 | Moture 5 HP | Cái | 01 |
13 | Thiết bị chia mẫu dạng nón | Cái | 01 |
14 | Thiết bị chia mẫu dạng hộp | Cái | 01 |
15 | Kính hiển vi quang học | Cái | 01 |
16 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 01 |
17 | Cân điện tử | Cái | 03 |
18 | Cân phân tích | Cái | 01 |
19 | Tủ sinh trưởng | Cái | 01 |
20 | Tủ nẩy mầm | Cái | 01 |
21 | Tủ phá ngủ Incubator | Cái | 01 |
22 | Tủ sấy cài nhiệt độ | Cái | 01 |
23 | Bộ quả cân chuẩn, độ chính xác E2 | Bộ | 01 |
24 | Kính lúp soi hạt | Cái | 01 |
25 | Máy đếm hạt | Cái | 01 |
V | Văn phòng thường trực Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn An Giang (đặt tại Chi cục Thủy lợi) |
|
|
1 | Máy quay phim chuyên dụng | Cái | 01 |
2 | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 01 |
3 | Máy đo độ sâu cầm tay | Cái | 01 |
4 | Máy thủy bình | Cái | 01 |
5 | Máy đo chiều dài | Cái | 01 |
VI | Trung tâm Nước sạch & vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
1 | Bơm điện ly tâm trục ngang | Cái | 03 |
2 | Bơm điện ly tâm trục đứng | Cái | 03 |
3 | Bơm điện định lượng hóa chất | Cái | 04 |
4 | Bộ biến tần điều khiển bơm | Bộ | 01 |
5 | Đồng hồ tổng đo lưu lượng | Cái | 01 |
6 | Máy đo đa chỉ tiêu có 3 đầu đo riêng biệt | Cái | 01 |
7 | Máy đo nồng độ chlroine hiện số | Cái | 01 |
8 | Máy quang phổ | Cái | 01 |
9 | Máy đo độ đục cầm tay | Cái | 01 |
10 | Thiết bị phản ứng nhiệt | Cái | 01 |
11 | Dụng cụ chuẩn độ hiện số cầm tay | Cái | 01 |
12 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 01 |
13 | Cân kỷ thuật 02 số lẽ | Cái | 01 |
14 | Cân phân tích 4 số lẽ | Cái | 01 |
15 | Tủ trữ mẫu (tủ mát, tủ đông) 300 lít | Cái | 01 |
16 | Tủ trữa hóa chất ( tủ mát 3-50C) 300 lít | Cái | 01 |
17 | Bộ lọc chân không để kiểm vi sinh | Cái | 01 |
18 | Máy khấy từ gia nhiệt | Cái | 01 |
19 | Máy lắc vortex | Cái | 01 |
20 | Tủ hút khí độc | Cái | 01 |
21 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 01 |
22 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 01 |
23 | Tủ ấm | Cái | 02 |
24 | Tủ sấy | Cái | 01 |
25 | Bể cách thủy | Cái | 02 |
26 | Máy server tổng | Cái | 01 |
H | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
I | Văn phòng Sở Công thương |
|
|
1 | Máy đo điện trở cách điện | Cái | 01 |
2 | Máy đo điện trở đất | Cái | 01 |
3 | Kềm đo điện đa năng | Cái | 02 |
4 | Máy đo độ cao dây dẫn điện | Cái | 01 |
5 | Máy đo diện tích TMJ-I | Cái | 01 |
6 | Máy đo khoảng cách | Cái | 01 |
7 | Máy ảnh chuyên dụng | Cái | 02 |
8 | Thiết bị đo độ sáng | Bộ | 01 |
II | Trung tâm Khuyến công |
|
|
1 | Thiết bị đo công suất | Bộ | 01 |
2 | Ampe kềm đo công suất | Bộ | 01 |
3 | Thiết bị đo tốc độ vòng quay | Bộ | 01 |
4 | Thiết bị phân tích chất lượng điện năng | Bộ | 01 |
5 | Thiết bị đo công suất loại để bàn | Bộ | 01 |
6 | Thiết bị đo độ sáng | Bộ | 01 |
7 | Thiết bị phân tích khí đốt trong công nghiệp | Bộ | 01 |
8 | Thiết bị đo áp suất/vận tốc/lưu lượng/nhiệt độ không khí | Bộ | 01 |
9 | Thiết bị ghi nhiệt, điện áp, độ ẩm | Bộ | 01 |
10 | Thiết bị đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại | Bộ | 01 |
11 | Thiết bị đo nhiệt độ tiếp xúc | Bộ | 02 |
III | Chi cục Quản lý thị trường (trang bị cho các Đội Quản lý thị trường): |
|
|
1 | Máy bộ đàm | Bộ | 13 |
2 | Máy đo octan trong xăng | Bộ | 13 |
3 | Bộ dụng cụ test nhanh (test mẫu thực phẩm) | Bộ | 13 |
4 | Máy test nhanh (dầu hỏa) | Cái | 13 |
5 | Máy ảnh chuyên dùng | Bộ | 13 |
6 | Máy quay phim chuyên dụng | Máy | 13 |
7 | Súng bắn đạn cao su | Cây | 30 |
8 | Roi điện | Cây | 20 |
I | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
I | Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
1 | Máy đo điện trở đất | Cái | 01 |
2 | Máy đo vạn năng | Cái | 04 |
3 | Máy đo dòng điện (Ampe kìm) | Cái | 01 |
4 | Máy đo độ dày kim loại | Cái | 01 |
5 | Máy đo khoảng cách | Cái | 01 |
6 | Máy đo đa thông số (ánh sáng, độ ồn, nhiệt độ, vận tốc gió) | Cái | 01 |
7 | Máy ảnh phục vụ công tác thanh tra, tuyên truyền | Cái | 02 |
8 | Máy vi tính xách tay phục vụ công tác thanh tra | Cái | 01 |
9 | Bộ máy chiếu + màn chiếu + máy vi tính xách tay phục vụ công tác tuyên truyền | Bộ | 01 |
II | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
1 | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 01 |
2 | Bộ máy chiếu + màn chiếu + máy vi tính xách tay phục vụ công tác tuyên truyền | Bộ | 01 |
3 | Hệ thống âm thanh phục vụ tuyên truyền lưu động | Bộ | 02 |
III | Trung tâm Bảo trợ xã hội |
|
|
1 | Máy giặt | Cái | 02 |
2 | Tủ lạnh (bảo quản thức ăn cho đối tượng) | Cái | 01 |
IV | Trung tâm Công tác xã hội Bảo vệ trẻ em |
|
|
1 | Bộ điện chuẩn 121 dụng cụ | Bộ | 02 |
2 | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 01 |
V | Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
|
1 | Hệ thống phát thanh nội bộ | Hệ thống | 01 |
2 | Máy giặt (phục vụ cho đối tượng) | Cái | 02 |
K | SỞ TƯ PHÁP |
|
|
1 | Máy tính xách tay phục vụ công tác: Thanh tra, phổ biến giáo dục pháp luật, thẩm định văn bản. | Cái | 03 |
2 | Máy scan phục vụ công tác cung cấp thông tin lý lịch tư pháp qua mail giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cái | 01 |
L | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
1 | Máy in siêu tốc (in ấn tài liệu phục vụ các kỳ họp) | Cái | 01 |
2 | Máy in khổ A3 (in báo cáo ngân sách, tài sản) | Cái | 02 |
3 | Máy in màu chuyên dùng (phục vụ in Giấy chứng nhận tập huấn, bồi dưỡng) | Cái | 01 |
M | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
1 | Máy in siêu tốc (phục vụ sao in đề thi) | Cái | 03 |
2 | Máy xếp trang | Cái | 02 |
3 | Máy in chuyên dùng (phục vụ in các loại bằng cấp) | Cái | 01 |
4 | Hệ thống máy quét và chấm bài thi trắc nghiệm | Hệ thống | 04 |
5 | Máy in laser màu (phục vụ in ấn chỉ kỳ thi THPT quốc gia) | Cái | 02 |
N | BAN QUẢN LÝ DI TÍCH VĂN HÓA ÓC EO |
|
|
1 | Máy dò tiền xu | Cái | 01 |
2 | Máy định vị GPS | Cái | 02 |
3 | Máy thủy bình | Cái | 01 |
4 | Máy quay phim | Cái | 01 |
5 | Máy ảnh | Cái | 01 |
6 | Ti vi 52 inch | Cái | 02 |
7 | Máy in màu A3 phục vụ in hình ảnh di tích | Cái | 01 |
8 | Máy chiếu, màn chiếu, máy tính xách tay phục vụ công tác tuyên truyền | Bộ | 01 |
9 | Máy scan ảnh hiện vật | Cái | 01 |
10 | Máy đo độ ẩm + hút ẩm | Cái | 01 |
11 | Hệ thống âm thanh phục vụ tuyên truyền lưu động | Hệ thống | 01 |
O | ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH AN GIANG |
|
|
1 | Camera phóng viên | Cái | 40 |
2 | Camera làm phim | Cái | 03 |
3 | Bộ Playout | Bộ | 06 |
4 | Bộ TBC chuẩn tín hiệu hình | Bộ | 05 |
5 | Bộ mã hóa giải mã truyền cáp quang qua IP | Bộ | 14 |
6 | Bộ thu chương trình qua vệ tinh HD có hẹn giờ | Bộ | 10 |
7 | Mixer Audio có line điện thoại | Bộ | 05 |
8 | Hệ thống Anten UHF | Hệ thống | 01 |
9 | Hệ thống Anten FM | Cái | 02 |
10 | Hệ thống lưu trữ tư liệu | Hệ thống | 02 |
11 | Hệ thống khuếch đại phân chia SDI, Router số SD/HD | Hệ thống | 10 |
12 | Hệ thống lưu trữ băng từ LTO | Hệ thống | 02 |
13 | Bộ dựng phi tuyến | Bộ | 20 |
14 | Bàn trộn hình chuẩn SD/HD | Bộ | 12 |
15 | Bộ key logo SD/HD | Bộ | 06 |
16 | Hệ thống tổng khống chế, truyền dẫn phát sóng SD/HD | Hệ thống | 02 |
17 | Thiết bị thu phát 3G, 4G | Bộ | 02 |
18 | Hệ thống mạng quang cho mạng phát sóng phát hình-phát thanh | Hệ thống | 04 |
19 | Camera phim trường | Bộ | 20 |
20 | Camera xe truyền hình lưu động | Bộ | 15 |
21 | Máy phát thanh FM | Cái | 02 |
22 | Hệ thống đèn phim trường | Hệ thống | 06 |
23 | Studio phòng thu hình | Hệ thống | 03 |
24 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 16 đường | Cái | 10 |
25 | Hệ thống bump camera phim trường | Hệ thống | 02 |
26 | Hệ thống màn chiếu sau phim trường | Hệ thống | 03 |
27 | Hệ thống âm thanh lưu động | Hệ thống | 02 |
28 | Hệ thống camera link HD (cam di động) | Hệ thống | 03 |
29 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 24 đường | Bộ | 06 |
30 | Studio phòng thu tiếng | Bộ | 03 |
31 | Thiết bị phòng thu tiếng | Bộ | 03 |
32 | Server phát sóng phát thanh | Bộ | 03 |
33 | Hệ thống liên lạc (intercom) | Hệ thống | 04 |
34 | Hệ thống bump (ngoài hiện trường, quay lưu động) | Hệ thống | 01 |
35 | Hệ thống doly | Hệ thống | 02 |
36 | Thiết bị ghi âm cho phóng viên | Bộ | 12 |
37 | Máy dựng chương trình phát thanh | Bộ | 08 |
38 | Máy tính kiểm duyệt các TVC quảng cáo | Bộ | 05 |
39 | Hệ thống phim trường ảo | Hệ thống | 02 |
40 | Hệ thống prompter chạy chữ nhắc lời cho phim trường | Hệ thống | 03 |
41 | Bộ máy làm đồ họa và kỷ xảo | Bộ | 04 |
P | BÁO AN GIANG |
|
|
1 | Camera phóng viên (bao gồm chân máy quay) | Bộ | 15 |
2 | Mixer Audio có line điện thoại | Cái | 06 |
3 | Máy chủ vận hành Website | Bộ | 02 |
4 | Hệ thống lưu trữ tư liệu | Hệ thống | 03 |
5 | Máy vi tính dựng video | Hệ thống | 02 |
6 | Máy vi tính phục vụ đồ họa | Bộ | 05 |
7 | Máy vi tính phục vụ website | Bộ | 08 |
8 | Bộ nhắn lời cho phát thanh viên | Bộ | 15 |
9 | Bộ key logo | Bộ | 01 |
10 | Thiết bị thu phát 3G, 4G | Bộ | 02 |
11 | Camera phim trường | Bộ | 04 |
12 | Hệ thống phim trường | Hệ thống | 06 |
13 | Hệ thống phim trường ảo | Hệ thống | 01 |
14 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số | Hệ thống | 01 |
15 | Máy ảnh chuyên dụng | Cái | 02 |
16 | Flycam (sạc, pin,cánh dự phòng...) | Bộ | 10 |
17 | Máy tính bảng điều khiển Flycam | Bộ | 08 |
Q | BAN BẢO VỆ, CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ |
|
|
1 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 02 |
2 | Máy điện tim 3 cần | Cái | 03 |
3 | Kính hiển vi hai thị kính | Cái | 01 |
4 | Máy quay ly tâm | Cái | 01 |
5 | Máy giúp thở xách tay | Cái | 01 |
6 | Máy rửa phim X-quang | Cái | 01 |
7 | Máy X-quang cao tầng 500mA | Cái | 01 |
8 | Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động | Cái | 02 |
9 | Máy xét nghiệm huyết học | Cái | 01 |
10 | Máy đo loãng xương | Cái | 01 |
11 | Máy Holter điện tim 24 giờ | Cái | 01 |
12 | Máy đo điện tim 12 chuyển đạo | Cái | 01 |
13 | Máy trị liệu kết hợp (Điện xung + siêu âm + laser + từ trường) | Cái | 01 |
14 | Máy xét nghiệm tiểu đường DREW (HBA1C) | Cái | 01 |
15 | Hệ thống thu nhận & xử lý tín hiệu X-quang số hóa trực tiếp | Cái | 01 |
16 | Máy siêu âm dopper màu xách tay số hóa | Cái | 01 |
17 | Máy siêu âm dopper màu xách tay số hóa đánh giá độ đàn hồi nhu mô Elastography | Cái | 01 |
18 | Máy siêu âm dopper 3D | Cái | 01 |
R | TRUNG TÂM ĐÔNG Y CHÂM CỨU-HỘI ĐÔNG Y |
|
|
1 | Tủ sấy tiệt trùng 1 cửa | Bộ | 01 |
2 | Tủ sấy tiệt trùng 2 cửa | Bộ | 01 |
3 | Nồi hấp chai | Bộ | 01 |
4 | Máy sàng viên | Cái | 01 |
5 | Máy chiết xuất thuốc | Cái | 04 |
6 | Máy đóng gói | Cái | 01 |
7 | Máy xông hơi | Cái | 02 |
8 | Máy nước nóng | Cái | 02 |
9 | Máy Laser quang liệu | Cái | 05 |
10 | Máy Laser quang châm | Cái | 12 |
11 | Máy Laser bán dẫn nội mạch | Cái | 02 |
12 | Đèn đọc phim X quang | Cái | 01 |
13 | Đèn hồng ngoại để bàn | Cái | 01 |
14 | Đèn hồng ngoại đứng | Cái | 01 |
15 | Máy trị liệu KWD | Cái | 06 |
16 | Máy trị liệu Việt Nam | Cái | 01 |
17 | Nồi hấp kim | Cái | 01 |
18 | Máy nghiền dược liệu | Cái | 01 |
19 | Máy cắt, thái dược liệu | Cái | 01 |
20 | Máy làm viên | Cái | 01 |
21 | Máy đo lưu huyết đồ | Cái | 02 |
22 | Máy điện châm | Cái | 02 |
23 | Thiết bị siêu âm trị liệu | Cái | 01 |
24 | Giường kéo dãn cột sống | Cái | 01 |
25 | Thiết bị tập cơ tứ đầu đùi | Cái | 01 |
26 | Thiết bị đo huyết áp + ống nghe | Cái | 02 |
27 | Thiết bị kiểm tra đường huyết | Cái | 02 |
28 | Thanh song tập đi | Cái | 01 |
29 | Bậc thang tập đi | Cái | 01 |
30 | Bồn nấu Paraffin | Cái | 01 |
31 | Thiết bị từ trị liệu | Cái | 01 |
32 | Thiết bị điện trị liệu | Cái | 01 |
- 1Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 25/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (số lượng, chủng loại) tại cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 32/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 8Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- 9Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2018/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 3Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- 4Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2019-2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 165/2017/NĐ-CP về quy định việc quản lý, sử dụng tài sản tại cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam
- 6Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 25/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (số lượng, chủng loại) tại cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 32/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 31/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Nưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra