Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2016/NQ-HĐND

An Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2017
(nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Xét Tờ trình số 625/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết), như sau:

1. Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2017 phân chia cấp tỉnh và cấp huyện quản lý:

 ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nguồn vốn đầu tư

Toàn tỉnh

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Ghi chú

1

2

3 = 4 + 5

4

5

6

 

TỔNG CỘNG

2.704.380

2.314.368

390.012

 

Vốn đầu tư tập trung

1.227.380

968.968

258.412

 

2

Vốn thu tiền sử dụng đất

300.000

168.400

131.600

 

3

Vốn xổ số kiến thiết

1.177.000

1.177.000

 

 

2. Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 nguồn vốn đầu tư đầu tư tập trung và vốn thu từ xổ số kiến thiết (không kể nguồn vốn thu tiền sử dụng đất) như sau:

Phần vốn đầu tư phát triển năm 2017 do cấp tỉnh quản lý (không kể nguồn vốn thu tiền sử dụng đất 168.400 triệu đồng) là 2.145.968 triệu đồng, gồm các nguồn:

- Vốn đầu tư tập trung               : 968.968 triệu đồng;

- Vốn thu từ xổ số kiến thiết       : 1.177.000 triệu đồng;

Phương án phân bổ, sử dụng các nguồn vốn này theo Biểu chi tiết đính kèm.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn và danh mục dự án đầu tư nguồn vốn đầu tư tập trung do cấp tỉnh quản lý và vốn thu từ xổ số kiến thiết năm 2017 trong tháng 12 năm 2016 và điều hành trong tổng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2017.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh để thống nhất hướng giải quyết và báo cáo tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Anh Kiệt

 


TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN VÀ DANH MỤC DỰ AN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017

Nguồn vốn đầu tư tập trung cho cấp tỉnh quản lý và vốn thu xổ số kiến thiết

(Kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Số TT

Cơ cấu ngành - lĩnh vực đầu tư

Kế hoạch năm 2017

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó

Cơ cấu vốn XSKT (%)

Cơ cấu tổng các nguồn vốn (%)

Số công trình

 

Đầu tư tập trung

Xổ số kiến thiết

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

2,145,968

968,968

1,177,000

100.00

100.00

266

 

 

 

1. Chuẩn bị đầu tư

20,558

12,872

7,686

0.65

0.96

53

 

 

 

2. Thực hiện dự án

2,048,699

915,377

1,133,322

96.29

95.47

213

 

 

 

- Dự án chuyển tiếp:

1,188,828

618,714

570,114

48.44

55.40

104

 

 

 

 + Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016

2,250

0

2,250

0.19

0.10

1

 

 

 

 + Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

506,137

220,414

285,723

24.28

23.59

59

 

 

 

 + Dự án hoàn thành sau năm 2017

680,441

398,300

282,141

23.97

31.71

44

 

 

 

- Dự án khởi công mới năm 2017

859,871

296,663

563,208

47.85

40.07

109

 

 

 

3. Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề

76,711

40,719

35,992

3.06

3.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi tiết theo ngành, lĩnh vực

2,065,757

926,749

1,139,008

96.77

96.26

266

 

 

1

Nông, Lâm, Thủy lợi và Thủy sản

203,945

26,469

177,476

15.08

9.50

19

 

 

2

Công nghiệp

29,200

29,200

0

0.00

1.36

5

 

 

3

Thương mại

15,411

15,411

0

0.00

0.72

3

 

 

4

Giao thông

387,096

266,000

121,096

10.29

18.04

30

 

 

5

Du lịch

33,300

33,300

0

0.00

1.55

4

 

 

6

Khoa học, công nghệ

85,200

85,200

0

0.00

3.97

4

 

 

7

Thông tin truyền thông

59,375

59,375

0

0.00

2.77

16

 

 

8

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

580,667

193,794

386,873

32.87

27.06

23

 

 

9

Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

202,505

0

202,505

17.21

9.44

56

 

 

10

Cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải

83,500

33,500

50,000

4.25

3.89

6

 

 

11

Văn hóa

52,568

0

52,568

4.47

2.45

17

 

 

12

Thể thao

67,500

0

67,500

5.73

3.15

16

 

 

13

Xã hội

66,028

16,908

49,120

4.17

3.08

18

 

 

14

Quản lý nhà nước

145,642

113,772

31,870

2.71

6.79

39

 

 

15

Quốc phòng - An ninh

53,820

53,820

0

0.00

2.51

10

 

 

II

Chi phí quyết toán

3,500

1,500

2,000

0.17

0.16

 

 

 

III

Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề

76,711

40,719

35,992

3.06

3.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


KẾ HOẠCH VỐN VÀ DANH MỤC DỰ AN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017

Nguồn vốn đầu tư tập trung cho cấp tỉnh quản lý và vốn thu xổ số kiến thiết

(Kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016

Dự kiến kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2017

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

Tổng số

Trong đó

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

Tổng số

Tđó: Thanh toán nợ XDCB

ĐTTT

XSKT

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

19,835,748

10,304,926

4,099,561

2,027,193

15,228,386

9,742,825

0

2,145,968

968,968

1,177,000

 

 

 

I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ:

 

 

 

 

3,139,203

1,673,496

500

500

2,746,198

2,090,367

0

20,558

12,872

7,686

 

 

 

II. THỰC HIỆN DỰ ÁN:

 

 

 

 

16,696,545

8,631,430

4,099,061

2,026,693

12,211,696

7,381,966

0

2,048,699

915,377

1,133,322

 

 

 

(1) Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

 

 

17,604

6,223

4,692

3,972

12,912

2,251

0

2,250

0

2,250

 

 

 

(2) Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

4,020,901

2,382,992

1,884,814

1,290,356

2,379,720

1,542,072

0

506,137

220,414

285,723

 

 

 

(3) Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

6,870,104

2,997,635

2,185,136

707,523

4,870,681

2,665,855

0

680,441

398,300

282,141

 

 

 

(4) Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

5,787,936

3,244,580

24,419

24,842

4,948,383

3,171,788

0

859,871

296,663

563,208

 

 

 

III. TRẢ NỢ VAY KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, GTNT LÀNG NGHỀ

 

 

 

 

 

 

 

 

270,492

270,492

 

76,711

40,719

35,992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI

 

 

 

 

3,365,760

924,914

659,891

229,902

2,430,029

895,867

0

203,945

26,469

177,476

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

472,509

194,338

0

0

372,509

271,330

0

1,000

1,000

0

 

 

 

Nâng cấp trại giống thủy sản công nghệ cao Bình Thạnh 1+2+3

CT, TS, PT

 

2017-2019

07/HĐND-TT

41,262

41,262

 

 

41,262

41,262

 

200

200

 

Sở NN&PTNT

 

 

Kiểm soát lũ vùng Tây sông Hậu

CT-TS

DT kiểm soát 19.600 ha; 107km đê; 39 cống; 8 cầu

2016-2020

 

400,076

133,076

 

 

300,076

 210,068

 

200

200

 

Sở NN&PTNT

QĐ CTĐT 263/HĐND-TT 03/11/2016

 

Nâng cấp HT thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản khu vực Tây đường tránh TPLX

LX

 

2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

200

200

 

Sở NN&PTNT

QĐ CTĐT 4234/QĐ-BNN-KH 18/10/2016

 

Chương trình Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng của hợp tác xã nông, lâm, ngư nghiệp tỉnh An Giang

Ttinh

10HTX

 

 

31,171

20,000

 

 

31,171

 20,000

 

400

400

 

Sở NN&PTNT

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

2,893,251

730,576

659,891

229,902

2,057,520

624,537

0

202,945

25,469

177,476

 

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

1,529,151

485,624

606,091

226,102

789,790

398,081

0

156,445

3,469

152,976

 

 

 

Kè chống sạt lở bờ sông Hậu bảo vệ Thành phố Long Xuyên

LX

1.418 m kè và 882 mét đường giao thông

2015-2017

1663/QĐ-UBND 17/8/2015

 377,927

 112,007

150,368

90,368

 132,007

 112,007

 

5,000

 

 5,000

Sở NN&PTNT

Đối ứng vốn SP-RCC

 

Thủy lợi phục vụ NN, phát triển Nông thôn vùng Bắc Vàm Nao (WB6)

 

 

 

 

431,705

75,669

259,758

65,550

91,414

29,411

0

10,105

0

10,105

Sở NN&PTNT

Đối ứng ODA

 

Hợp phần 2: Hệ thống TL phục vụ nông nghiệp vùng Bắc Vàm Nao-

TC,PT

 

2011-2017

1039/QĐ-UBND 13/4/2016

292,210

58,380

186,428

50,970

32,178

14,890

 

7,400

 

7,400

Sở NN&PTNT

 

 

Hợp phần 3: Cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn

AP,CM, CP,TS,CT

10-40 m3/h

2011-2017

431/QĐ-UBND 29/02/2016; 2303/QĐ-UBND 16/8/2016

131,024

16,124

72,290

13,540

58,071

13,356

 

2,580

 

2,580

Sở NN&PTNT

Vốn dân góp 4.301 triệu đồng

 

Tiểu Hợp phần vệ sinh nông thôn

AP,CM,PT,TS

05 NVS trường học + 2.475 NVS hộ GĐ

2015-2017

1206/QĐ-UBND 30/6/2015

8,471

1,165

1,040

1,040

1,165

1,165

 

125

 

125

TT NS& VSMTNT

 

 

Dự án thí điểm nâng cao hiệu quả thủy lợi nội đồng tại miền tây Nam ĐBSCL - Mô hình thí điểm tại xã Phú Xuân, huyện Phú Tân, An Giang.

TC,PT

 

2015 - 2017

1992/QĐ-UBND 23/9/2015

23,967

3,134

2,000

2,000

21,020

2,271

 

271

 

271

Sở NN&PTNT

Đối ứng ODA

 

Khu tái định cư Bình Đức (phục vụ TĐC khắc phục sạt lở bờ hữu sông Hậu phường Bình Đức - Bình Khánh)

LX

51853m2

2015-2017

2397/QĐ-UBND 30/10/2015

96,264

86,264

10,061

61

86,203

86,203

 

65,000

 

65,000

Sở NN&PTNT

QĐ CTĐT 253/HĐND-TT 27/10/2016

 

Kè bờ sông Hậu bảo vệ khu vực Tỉnh ủy An Giang (đoạn từ CLB Hưu Trí đến cầu Nguyễn Trung Trực)

LX

1.650md

Hết 2017

1048/QĐ-UBND 13/4/2016

161,681

58,648

86,694

11,148

74,987

47,500

 

20,000

 

20,000

TP. Long Xuyên

 

 

Kè chống sạt lở cấp bách kết hợp đê bao chống lũ bờ sông Châu Đốc

314m

Hết 2017

230/QĐ-UBND 05/02/2015

82,565

82,270

19,333

19,298

63,330

63,070

 

26,600

 

26,600

TP. Châu Đốc

 

 

Kè chống sạt lở bờ sông Tiền bảo vệ thị trấn Phú Mỹ

PT

GĐ 1: 169 md;
GĐ 2: 254 md.

2013-2017

1311/QĐ-UBND ngày 08/7/2015

253,805

13,664

33,164

13,164

233,805

13,664

 

500

 

500

H. Phú Tân

 

 

Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm 3 tháng 2

TB

Tưới tiêu 2.050 ha

2014-2017

297QĐ-UBND 03/02/2016

85,412

42,087

39,513

20,013

71,199

32,074

 

22,000

 

22,000

H. Tịnh Biên

 

 

Trạm Thú y - Khuyến nông - Bảo Vệ TV huyện Tịnh Biên

TB

635,6 m2

2015-2017

Số 4187/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

6,152

3,271

2,200

1,500

6,152

3,271

 

1,771

1,771

 

H. Tịnh Biên

 

 

Trạm BVTV- Thú y - Khuyến nông Châu Đốc

348m2

2016-2018

760/QĐ-UBND 28/10/2015

2,761

1,698

0

 

2,761

1,698

 

1,698

1,698

 

TP. Châu Đốc

 

 

Chỉnh trị dòng chảy và gia cố sạt lỡ sông Bình Di ấp Tắc Trúc- Nhơn Hội-An Phú

AP

 

 

1164/QĐ-UBND 30/3/2016

6,912

6,912

3,000

3,000

6,912

6,912

 

3,500

 

3,500

H. An Phú

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

333,444

50,826

50,300

300

300,100

45,743

0

4,500

0

4,500

 

 

 

Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)

AP,CP,TB,TS

 

2016-2020

2539/QĐ-UBND 09/11/2015

333,444

50,826

50,300

300

300,100

45,743

 

4,500

 

4,500

Sở NN&PTNT

Đối ứng ODA

 

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

1,030,656

194,126

3,500

3,500

967,630

180,713

0

42,000

22,000

20,000

 

 

 

DA chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐB SCL(WB9):

 

 

 

 

680,030

134,126

3,500

3,500

612,027

120,713

0

20,000

 

20,000

 

Đối ứng ODA

 

Tăng cường khả năng thích ứng và quản lý nước cho vùng thượng nguồn sông Cửu Long, huyện An Phú

An Phú

 

2016-2021

1234/QĐ-UBND 05/5/2016

680,030

134,126

3,500

3,500

612,027

120,713

 

20,000

 

20,000

Sở NN&PTNT

 

 

Xây dựng và nhân rộng mô hình “Cánh đồng lớn” tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020

TT

45 TV=36.292 ha

2016-2020

 

341,941

58,000

 

 

346,918

58,000

 

20,000

20,000

 

Sở NN&PTNT

Chưa kể vốn do SNN quản lý

 

Thực hiện chính sách khuyến khích Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013

 

 

 

 

8,685

2,000

0

0

8,685

2,000

0

2,000

2,000

0

 

 

 

Hệ thống tháp sấy lúa

CT

240 tấn/ngày

2017

3033/QĐ-UBND 31/10/2016

8,685

2,000

 

 

8,685

2,000

 

2,000

2,000

 

Cty CP Hưng Lâm

 

 

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

881,823

191,927

47,397

21,397

338,465

207,465

0

29,200

29,200

0

 

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

881,823

191,927

47,397

21,397

338,465

207,465

0

29,200

29,200

0

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

64,476

38,476

47,051

21,051

22,500

22,500

0

700

700

0

 

 

 

Hệ thống xử lý nước thải KCN Bình Hòa

CT

2.000m3/ngày.đêm

2015-2017

1943/QĐ-UBND 30/10/2014

64,476

38,476

47,051

21,051

22,500

22,500

 

700

700

 

Ban QL KKT

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

817,347

153,451

346

346

315,965

184,965

0

28,500

28,500

0

 

 

 

Hệ thống xử lý nước thải KCN Bình Long

CP

4.000 m3/ngày.đêm

2017-2020

 3102/QĐ-UBND 31/10/2016

102,486

12,486

196

196

80,000

30,000

 

2,400

2,400

 

Ban QL KKT

 

 

Cấp điện cho các thôn, ấp chưa có điện tỉnh An Giang giai đoạn 2013-2020

TTỉnh

601,4km

2016-2020

3027/QĐ-UBND 31/10/2016

573,896

 

 150

 150

95,000

14,000

 

5,000

5,000

 

Sở Công thương

 

 

Trong đó giai đoạn 1

 

 

 

 

106,000

16,000

 

 

95,000

14,000

 

5,000

5,000

 

 

 

 

Hệ thống chiếu sáng KCN Bình hòa (giai đoạn 2)

CT

2021m

2016-2017

2620/QĐ-UBND 20/9/2016

1,196

1,196

 

 

1,196

1,196

 

1,100

1,100

 

Ban QL KKT

 

 

San lấp mặt bằng khu công nghiệp Bình Hoà mở rộng

CT

30,38ha

2016-2021

3134/QĐ-UBND 31/10/2016

139,769

139,769

 

 

139,769

139,769

 

20,000

20,000

 

Ban QL KKT

 

 

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

322,580

70,589

52,869

1,118

165,536

70,170

0

15,411

15,411

0

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

322,580

70,589

52,869

1,118

165,536

70,170

0

15,411

15,411

0

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

147,860

6,335

52,869

1,118

5,916

5,916

0

2,000

2,000

0

 

 

 

HTKT Khu thương mại - Công nghiệp Vĩnh Xương

TC

21,5 ha

2014-2018

2273/QĐ-UBND 31/10/2013; 1720/QĐ-UBND 25/8/2015; 1493/QĐ-UBND 01/6/2016

147,860

6,335

52,869

1,118

5,916

5,916

 

2,000

2,000

 

Ban QL KKT

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

174,720

64,254

0

0

159,620

64,254

0

13,411

13,411

0

 

 

 

Trạm KSLH cửa khẩu Khánh Bình

AP

3021,42m2

2016-2020

3101/QĐ-UBND 31/10/2016

102,383

25,994

 

 

102,383

25,994

 

6,000

6,000

 

Ban QL KKT

 

 

Mở cửa khẩu phụ Vĩnh Gia, xã Vĩnh Gia

TT

62.049m2

2016-2020

3030/QĐ-UBND 31/10/2016

 72,337

 38,260

 

 

57,237

38,260

 

7,411

7,411

 

H. Tri Tôn

 Kể cả vốn CBĐT

 

GIAO THÔNG

 

 

 

 

4,248,106

2,413,641

1,651,722

605,168

2,856,241

2,048,359

0

387,096

266,000

121,096

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

597,574

485,574

0

0

595,163

495,163

0

3,000

3,000

0

 

 

 

Cầu Nguyễn Thái Học

LX

Cầu 170m, rộng 16m; đường dẫn; CT phụ

2016-2020

 

114,900

114,900

 

 

142,500

142,500

 

1,000

1,000

 

Sở GTVT

 

 

Nâng cấp đường tỉnh 949

TB-TT

 

2017-2020

 

120,001

120,001

 

 

120,001

120,001

 

500

500

 

Sở GTVT

 

 

Nâng cấp đường tỉnh 942 (đoạn cầu Ông Chưởng-Phà Thuận Giang)

CM

3,6km

2017-2019

 98/HĐND-TT 9/3/2015

 62,558

 62,558

 

 

 62,558

 62,558

 

500

500

 

Sở GTVT

QĐ CTĐT 98/HĐND-TT 3/9/2015

 

Nâng cấp mở rông khẩn cấp đường tỉnh 948 thuộc tuyến quốc phòng an ninh vùng biên giới và dân tộc

Tịnh Biên - Tri Tôn

9601m

2016-2020

 

 300,115

 188,115

 

 

 270,104

 170,104

 

1,000

1,000

 

H. Tịnh Biên

QĐ CTĐT 264/HĐND-TT 03/11/2016

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

3,650,532

1,928,067

1,651,722

605,168

2,261,078

1,553,196

0

384,096

263,000

121,096

 

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

578,224

578,224

277,925

277,925

354,366

354,366

0

97,567

75,000

22,567

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp mặt đường và xây kè ĐT.941

CT-TT

39 km

Hết 2017

2030/QĐ-UBND 29/9/2015

284,306

284,306

195,306

195,306

113,358

113,358

 

25,000

25,000

 

Sở GTVT

 

 

Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 943 (đoạn từ ngã 3 đường số 1 đến cầu Phú Hòa)

LX

1.373m

2014-2017

1569/QĐ-UBND 12/9/2014

177,888

177,888

52,622

52,622

151,595

151,595

 

10,000

10,000

 

Sở GTVT

 

 

Nâng cấp ĐT943 đoạn tân Tuyến - Sóc Triết

TT

10km

2015 - 2017

2090/QĐ-UBND
05/10/2015; 1754/QĐ-UBND 29/6/2016

95,250

95,250

24,114

24,114

70,963

70,963

 

50,000

40,000

10,000

Sở GTVT

 

 

Mở rộng nút giao thông tại vị trí cầu kênh E (cầu Vàng)

TS

Cầu 19,4m; đường dẫn 44,2m

2016-2017

3182/QĐ-UBND 30/10/2015

5,079

5,079

1,300

1,300

4,867

4,867

 

3,567

 

3,567

H. Thoại Sơn

 

 

Cầu kênh H

TS

30,18 m; đường dẫn

2016-2018

1588/QĐ-UBND 30/03/2016

3,957

3,957

1,583

1,583

3,583

3,583

 

2,000

 

2,000

H. Thoại Sơn

 

 

Cầu kênh Ông Cò

TS

36,22 m; đường dẫn

2016-2018

1589/QĐ-UBND 30/3/2016

6,460

6,460

1,500

1,500

5,500

5,500

 

4,000

 

4,000

H. Thoại Sơn

 

 

Cầu kênh Mương Trâu

TS

36,22 m; đường dẫn

2016-2018

1590/QĐ-UBND 30/03/2016

5,284

5,284

1,500

1,500

4,500

4,500

 

3,000

 

3,000

H. Thoại Sơn

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

2,779,654

1,096,418

1,373,597

327,043

1,633,245

955,087

0

218,641

188,000

30,641

 

 

 

Nâng cấp mở rộng ĐT 957 thuộc tuyến đường tuần tra biên giới kết hợp cứu hộ, cứu nạn và đê bao ngăn lũ

AP

30,3km

2012-2016

1185/QĐ-UBND 30/7/2014

962,215

414,980

736,748

161,263

353,406

284,571

 

73,000

73,000

 

H. An Phú

 

 

Cầu Tân An

TC

5.200m

2012-2016

308/QĐ-UBND 26/02/2015

571,675

238,919

380,298

93,281

208,892

143,747

 

65,000

65,000

 

TX. Tân Châu

 

 

Nâng cấp Đường phục vụ an ninh quốc phòng kết hợp với đê ngăn lũ vùng tứ giác Long Xuyên đoạn từ Châu Đốc – Cửa khẩu Tịnh Biên, tỉnh An Giang (ĐT955A)

CĐ-TB

21,15 km

2015-2020

1936/QĐ-UBND 30/10/2014; 2388A/QĐ-UBND 30/10/2015; 2675/QĐ-UBND 28/9/2016

994,699

226,807

233,052

49,000

825,059

316,234

0

30,000

30,000

0

Sở GTVT

 

 

Giai đoạn I: Đoạn từ cầu Hữu Nghị (cửa khẩu Tịnh Biên) đến xã Nhơn Hưng

TB

 

2015-2017

1936/QĐ-UBND 30/10/2014

348,233

73,658

168,052

34,000

243,240

75,131

 

10,000

10,000

 

 

 

 

Giai đoạn II: Đoạn từ xã Nhơn Hưng đến Châu Đốc

CĐ-TB

 

2016-2020

2388A/QĐ-UBND 30/10/2015

646,466

153,149

65,000

15,000

581,819

241,103

 

20,000

20,000

 

 

 

 

Nâng cấp tuyến tránh thị trấn Núi Sập

TS

4.058m; 01 cầu thép đôi

2016-2020

2463/QĐ-UBND 30/10/2015

96,996

96,996

15,000

15,000

96,996

96,996

 

5,000

5,000

 

H. Thoại Sơn

 

 

Cầu Am Lôi Thôi tuyến đường tỉnh 952

TC

Cầu BTCT 55,9m; đường 444,1m

2016-2018

2351/QĐ-UBND 30/10/2015

42,248

42,248

699

699

41,871

41,871

 

15,000

15,000

 

Sở GTVT

 

 

Đường Nguyễn Văn Linh nối dài

LX

420m

2016-2018

2418/QĐ-UBND 30/10/2015

22,711

5,141

 

 

22,711

5,141

 

5,141

 

5,141

TP. Long Xuyên

 

 

Nâng cấp mở rộng đường Ung Văn Khiêm (đoạn từ cầu Ung Văn Khiêm đến đường Phạm Cự Lượng)

 

360m; CT phụ

2016-2018

2419/QĐ-UBND 30/10/2015

32,583

14,800

4,800

4,800

27,783

10,000

 

9,000

 

9,000

TP. Long Xuyên

 

 

Nâng cấp, cải tạo đường Chu văn An

PT

4.184m, mặt 7-8m; CT phụ

2016-2018

886A/QĐ-UBND
30/03/2016

37,999

37,999

1,000

1,000

37,999

37,999

 

10,000

 

10,000

H. Phú Tân

 

 

Nâng cấp đường hương lộ 11

TB

6.633m, mặt 5,5m

2016-2018

544/QĐ-UBND 08/3/2016

18,528

18,528

2,000

2,000

18,528

18,528

 

6,500

 

6,500

H. Tịnh Biên

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

292,654

253,425

200

200

273,467

243,743

0

67,888

0

67,888

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến Thoại Giang-Xã Diễu (đoạn từ cầu Thoại Giang đến cầu Xã Diễu)

TS

10.763m, mặt 5,5m; 02 cầu

2016-2020

2198/QĐ-UBND 03/8/2016

80,211

80,211

 

 

80,211

80,211

 

30,000

 

30,000

Sở GTVT

Kể cả chi phí CBĐT

 

Cầu Cái Đầm - ĐT.954

PT

Cầu 99,2m, rộng 10m; đường dẫn 783,8m, rộng 8m; CT phụ

2017-2019

2899/QĐ-UBND 26/10/2016

48,146

48,146

 

 

48,146

48,146

 

10,000

 

10,000

Sở GTVT

 

 

Đường gom dân sinh dưới chân cầu Tôn Đức Thắng

LX

2.988,7 m2

2016-2020

 1346/QĐ-UBND 16/5/2016

 6,299

 6,299

 

 

5,888

5,888

 

5,888

 

5,888

TT PT QĐ tỉnh

 

 

Đường Ung Văn Khiêm (đoạn từ đường Hà Hoàng Hổ đến đường Võ Thị Sáu)

LX

360m

2016-2018

2905/QĐ-UBND 25/10/2016

 14,626

 6,943

 

 

14,626

6,943

 

3,000

 

3,000

Long Xuyên

 

 

Xây dựng 08 cầu trên tuyến đường vào làng nghề may mùng xã Bình Hoà

CT

Từ 15m đến 28m

2016-2018

411/QĐ-UBND 27/10/2016; 412/QĐ-UBND 27/10/2016; 413/QĐ-UBND 27/10/2016; 414/QĐ-UBND 27/10/2016

 19,245

 9,623

 

 

 

 

 

3,000

 

3,000

H. Châu Thành

 

 

Đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Bình Thạnh

CT

3976m

2016-2017

416/QĐ-UBND 27/10/2016

5,381

5,381

100

100

5,733

5,733

 

2,000

 

2,000

H. Châu Thành

 

 

Nâng cấp đường GTNT đến trung tâm xã Hòa Bình Thạnh (từ Quốc lộ 91 đến cầu treo Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình Thạnh)

CT

3.807m; mặt 3,5m; nền 6,5m; 01 cầu

2017-2018

1296/QĐ-UBND 11/5/2016

12,030

12,030

100

100

12,030

12,030

 

2,000

 

2,000

H. Châu Thành

 

 

XD mới cầu Bà Chủ trên tuyến đường GTNT Liên xã Cần Đăng - Hòa Bình Thạnh - Vĩnh Lợi - Vĩnh Thành

CĐ-CT

48m

2016-2018

410/QĐ-UBND 27/10/2016

6,710

6,710

 

 

6,710

6,710

 

2,000

 

2,000

H. Châu Thành

 

 

Tuyến đường giao thông nông thôn Vĩnh Lợi-Vĩnh Nhuận- Tân Phú (ĐH5)

CT

11553m2

2016-2019

3025/QĐ-UBND 31/10/2016

39,713

31,984

 

 

39,713

31,984

 

5,000

 

5,000

H. Châu Thành

 

 

Tuyến đường giao thông nông thôn Cần Đăng-Vĩnh Hanh

CT

16219m

2016-2019

3026/QĐ-UBND 31/10/2016

60,293

46,098

 

 

60,410

46,098

 

5,000

 

5,000

H. Châu Thành

 

 

DU LỊCH

 

 

 

 

204,304

191,678

18,626

6,000

193,804

191,178

0

33,300

33,300

0

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

300

300

0

 

 

 

Tuyến đường vòng Công viên văn hóa Núi Sam (kết hợp bãi đậu xe)

NS

1.521m

2016-2019

 

 

 

 

 

 

 

 

300

300

 

TP. Châu Đốc

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

204,304

191,678

18,626

6,000

193,804

191,178

0

33,000

33,000

0

 

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

29,725

17,099

17,626

5,000

19,225

16,599

0

4,000

4,000

0

 

 

 

Khu du lịch Núi Sập

TTNS

21ha

2014-2017

1966/QĐ-UBND 31/10/2014

29,725

17,099

17,626

5,000

19,225

16,599

 

4,000

4,000

 

H. Thoại Sơn

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

174,579

174,579

1,000

1,000

174,579

174,579

0

29,000

29,000

0

 

 

 

Khu du lịch Hồ Soài So, Núi Tô, huyện Tri Tôn

TT

 

 

887A/QĐ-UBND 30/3/2016

73,948

73,948

500

500

73,948

73,948

 

6,000

6,000

 

H. Tri Tôn

 

 

Tuyến tránh quốc lộ 91 đến chợ Vĩnh Đông

1900m

2017-2020

2975/QĐ-UBND 28/10/2016

84,475

84,475

500

500

84,475

84,475

 

18,000

18,000

 

TP. Châu Đốc

 

 

Nâng cấp, cải tạo đường lên đỉnh Núi Sam

dài 2.151m, mặt 7,5 m

2017-2019

2974/QĐ-UBND 28/10/2016

16,156

16,156

 

 

16,156

16,156

 

5,000

5,000

 

TP. Châu Đốc

 

 

KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

385,656

383,923

146,570

146,570

226,740

225,007

0

85,200

85,200

0

 

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

385,656

383,923

146,570

146,570

226,740

225,007

0

85,200

85,200

0

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

265,838

265,838

133,070

133,070

106,922

106,922

0

51,000

51,000

0

 

 

 

Trung tâm Công nghệ sinh học tỉnh An Giang

CT

35,8 ha

Đến 2017

1893/QĐ-UBND
04/9/2013

265,838

265,838

133,070

133,070

106,922

106,922

 

51,000

51,000

 

Sở KH&CN

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

107,277

105,544

13,300

13,300

107,277

105,544

0

30,200

30,200

0

 

 

 

Tăng cường trang thiết bị Trung tâm Công nghệ sinh học

CT

Các loại thiết bị

2016-2020

2124/QĐ-UBND 07/10/2015

91,967

91,967

10,000

10,000

91,967

91,967

 

23,000

23,000

 

TT Công nghệ sinh học

 

 

Mua sắm thay thế thiết bị chuẩn đo lường giai đoạn 2016-2020

LX

Các loại thiết bị

2016-2020

2341/QĐ-UBND 29/10/2015

15,310

13,577

3,300

3,300

15,310

13,577

 

7,200

7,200

 

CC T.chuẩn Đ.lường

 

 

 Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

12,541

12,541

200

200

12,541

12,541

0

4,000

4,000

0

 

 

 

Đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ giai đoạn 2016 - 2020

CT

Nâng cấp phòng nghiên cứu, thí nghiệm; TB

2017-2018

127/QĐ-UBND 21/01/2016

12,541

12,541

200

200

12,541

12,541

 

4,000

4,000

 

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN

 

 

THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

333,777

192,879

8,324

8,324

239,990

176,360

0

59,375

59,375

0

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 8,274

 8,274

 -

 -

 8,274

 8,274

 -

 230

 230

 -

 

 

 

 Ứng dụng CNTT quản lý cán bộ, hội viên và xây dựng CSDL Hội Nông dân trên địa bàn tỉnh

 LX

phần cứng và phần mềm

2017-2018

 

 2,317

 2,317

 

 

 2,317

 2,317

 

80

 80

 

 Hội Nông dân tỉnh

CTĐT
2218/QĐ-UBND 04/08/2016

 

 Nâng cấp, mở rộng TTB, phần mềm ứng dụng CNTT tại Sở Xây dựng

 LX

phần cứng và phần mềm

2018-2019

 

 1,201

 1,201

 

 

 1,201

 1,201

 

50

 50

 

 Sở Xây dựng

CTĐT
1264/QĐ-UBND 06/05/2016

 

 Ứng dụng CNTT quản lý và xây dựng CSDL đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh

 TTỉnh

phần cứng và phần mềm

2017-2019

 

 4,756

 4,756

 

 

 4,756

 4,756

 

100

 100

 

 Sở TTTT

CTĐT
1153/QĐ-UBND 26/04/2016

 

 THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 325,503

 184,605

 8,324

 8,324

 231,716

 168,086

 -

 59,145

 59,145

 -

 

 

 

 Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 32,695

 32,695

 7,306

 7,306

 32,595

 32,595

 -

 15,200

 15,200

 -

 

 

 

 Ứng dụng phần mềm chấm điểm CBCC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

 Toàn tỉnh

Phần cứng và phần mềm

2016-2018

2342/QĐ-UBND 29/10/2015

 11,907

 11,907

 1,126

 1,126

 11,807

 11,807

 

5,000

 5,000

 

 Sở TTTT

 

 

 Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng trực thuộc Tỉnh ủy

 TTỉnh

Phòng họp TTuyến; TT tích hợp dữ liệu; HT TTin, phần mềm

2016-2018

2469/QĐ-UBND 30/10/2015

 18,000

 18,000

 5,800

 5,800

 18,000

 18,000

 

9,000

 9,000

 

 Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

Xây dựng hệ thống thông tin về kinh tế tập thể tỉnh An Giang

LX

Phần mềm và dịch vụ

2016-2018

2340/QĐ-UBND 29/10/2015

2,788

2,788

380

380

2,788

2,788

 

1,200

1,200

 

Sở KH&ĐT

 

 

 Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

 292,808

 151,910

 1,018

 1,018

 199,121

 135,491

 -

 43,945

 43,945

 -

 

 

 

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh An Giang

10 huyện

 

2017-2022

2467/QĐ-UBND 6/9/2016

140,425

24,523

 

 

46,808

8,174

 

3,145

 3,145

 

Sở TNMT

 

 

 Thiết bị sản xuất chương trình chất lượng HD

 LX

Thiết bị chuẩn HD

2017-2020

2918/QĐ-UBND 26/10/2016

 49,993

 24,997

 

 

 49,993

 24,997

 

10,000

 10,000

 

 Đài PTTH

Đài PTTH phải bố trí vốn đối ứng theo QĐ được duyệt

 

 Đầu tư thiết bị chống tấn công hạ tầng mạng

 LX

phần cứng và phần mềm

2017-2018

2954/QĐ-UBND 27/10/2016

 3,906

 3,906

 100

 100

 3,806

 3,806

 

3,000

 3,000

 

 Sở TTTT

 

 

 Đầu tư trang thiết bị, ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm tiếp nhận và kết quả TTHC tỉnh An Giang

 LX

phần cứng và phần mềm + TTB

2016-2020

3113/QĐ-UBND 31/10/2016

 58,270

 58,270

 468

 468

 58,300

 58,300

 

7,000

 7,000

 

 Sở TTTT

 

 

 Nâng cấp mở rộng trang thiết bị, phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Tài chính

 LX

phần cứng và phần mềm

2016-2018

3039/QĐ-UBND 31/10/2016

 1,236

 1,236

 50

 50

 1,236

 1,236

 

1,200

 1,200

 

 Sở Tài chính

 

 

 Nâng cấp mở rộng trang thiết bị, phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

 LX

phần cứng và phần mềm

2017

3037/QĐ-UBND 31/10/2016

 2,909

 2,909

 50

 50

 2,909

 2,909

 

2,700

 2,700

 

 VP UBND tỉnh

 

 

 Xây dựng Công nghệ thông tin quản trị Bệnh viện Đa khoa trung tâm AG

 LX

Phần mền, phần cứng, camera, TB

2017-2018

3038/QĐ-UBND 31/10/2016

 18,499

 18,499

 190

 190

 18,499

 18,499

 

8,600

 8,600

 

 BV ĐK TTAG

 

 

 Dự án nâng cấp mở rộng trang thiết bị, phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 LX

phần cứng và phần mềm

2017-2018

2828/QĐ-UBND 17/10/2016

 1,890

 1,890

 45

 45

 1,890

 1,890

 

1,300

 1,300

 

 Sở LĐTBXH

 

 

Cơ sở dữ liệu kỹ thuật hỗ trợ phát triển nông nghiệp

LX

Phần cứng và phần mềm

2017-2019

2981/QĐ-UBND 28/10/2016

5,683

5,683

115

115

5,683

5,683

 

2,000

2,000

 

Sở NN&PTNT

 

 

Hệ thống lưu trữ, tổng khống chế truyền dẫn phát sóng

LX

Số hóa lưu trữ, phát sóng

2017-2018

2919/QĐ-UBND 26/10/2016

9,997

9,997

 

 

9,997

9,997

 

5,000

5,000

 

Đài PTTH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ

 

 

 

 

3,073,976

2,323,807

253,054

192,204

2,825,206

2,209,443

0

580,667

193,794

386,873

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

237,126

223,418

500

500

237,026

223,318

0

1,300

1,300

0

 

 

 

Trường Cao đẳng nghề An Giang (giai đoạn 2)

LX

 

2017-2020

 

19,776

19,776

200

200

19,776

19,776

 

200

200

 

Trường CĐ nghề

1697/QĐ-UBND 23/6/2016

 

Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp nghề Châu Đốc

2ha

2017-2019

 

65,795

54,977

100

100

65,795

54,977

 

100

100

 

Sở LĐTBXH

259/HĐND-TT 28/10/2016

 

Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp nghề Chợ Mới

CM

2ha

2017-2019

 

23,414

20,524

100

100

23,414

20,524

 

100

100

 

Sở LĐTBXH

2293/QĐ-UBND 15/8/2016

 

 Trường Trung cấp Kinh tế- Kỹ Thuật

CP

Cải tạo PH, HT, TB

2016-2020

 

 17,264

 17,264

100

100

17,164

17,164

 

150

150

 

Sở GD&ĐT

2283/QĐ-UBND 12/8/2016

 

Trường THPT An Phú 2

AP

XD 02 PHBM+TV+P.HĐCĐ, CT phòng học cũ, HTKT…

2016-2020

 

 13,476

 13,476

 

 

13,476

13,476

 

400

400

 

Sở GD&ĐT

2478/QĐ-UBND 06/9/16

 

Trường DTNT THCS Tri Tôn

TT

48P ở n.trú, Khối HC, PBM, cải tạo khối HC, CT phụ trợ, HTKT, TB

2017-2020

 

50,535

50,535

 

 

50,535

50,535

 

150

150

 

Sở GD&ĐT

11/HĐND 15/01/2016

 

Trường THPT Tịnh Biên

TB

Cải tạo 20P và 02 PTNTH, XD 04P BM, Hàng rào, HTKKT…

2016-2020

 

13,500

13,500

 

 

13,500

13,500

 

100

100

 

Sở GD&ĐT

2732/QĐ-UBND 05/10/2016

 

Dự án mua sắm bàn, ghế học sinh cho các cấp học trên địa bàn tỉnh An Giang.

TT

12.228 bộ

2017-2020

 

33,366

33,366

 

 

33,366

33,366

 

100

100

 

Sở GD&ĐT

2588/QĐ-UBND 15/9/2016

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

2,836,850

2,100,389

252,554

191,704

2,588,180

1,986,125

0

579,367

192,494

386,873

 

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

116,950

62,705

92,228

62,132

24,722

15,848

0

4,125

4,125

0

 

 

 

Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh

15PH, K.HB, 6PBM, nhà đa năng, KTX nam, KTX nữ, NA-khu ở cho GVNT, NVS, SLMB,…

Hết 2017

957/QĐ-UBND 06/4/2016

116,950

62,705

92,228

62,132

24,722

15,848

 

4,125

4,125

 

Sở GD&ĐT

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

1,028,953

767,653

154,866

124,112

985,712

736,760

0

216,000

87,000

129,000

 

 

 

Trường DTNT THCS Tịnh Biên

TB

12PH,6PBM,NĐN,KTX,…

2015 - 2019

2023/QĐ-UBND 19/7/2016

71,396

33,160

23,530

1,370

47,866

31,790

 

10,000

10,000

 

Sở GD&ĐT

 

 

Trường THPT Long Sơn

TC

30P,VP,6PBM,HTKT…

2013-2018

2245/QĐ-UBND 30/10/13

83,956

83,956

43,505

43,505

70,451

70,451

 

15,000

15,000

 

Sở GD&ĐT

 

 

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

24PH, khu WC

2016-2020

2448/QĐ-UBND 30/10/15

74,513

74,513

1,149

1,149

74,214

74,214

 

15,000

15,000

 

Sở GD&ĐT

 

 

Trường Phổ thông cấp 2,3 Long Bình

AP

24PH,6PBM,VP,SL,WC

2016-2020

2420/QĐ-UBND 30/10/15

67,415

67,415

700

700

67,415

67,415

 

10,000

10,000

 

Sở GD&ĐT

 

 

Trường THPT Tân Châu

TC

Cải tạo 4 P, 06BM, HTKT

2016-2018

829/QĐ-UBND 28/3/2016

16,000

16,000

680

680

16,000

16,000

 

7,000

7,000

 

Sở GD&ĐT

 

 

Trường THPT Huỳnh Thị Hưởng

CM

Khối 06 phòng học + hàng rào

2016-2018

2403/QĐ-UBND 30/10/2015

7,400

7,400

500

500

7,400

7,400

 

2,000

2,000

 

Sở GD&ĐT

 

 

Trường THPT Nguyễn Khuyến

TS

Khối 06 phòng học + Hàng rào

2016-2018

962/QĐ-UBND 31/3/2016

6,307

6,307

500

500

6,307

6,307

 

2,000

2,000

 

Sở GD&ĐT

 

 

Đề án phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi

T.Tỉnh

 

 

 

66,092

35,358

4,302

4,302

61,790

31,056

0

16,000

 

16,000

Các huyện, thị, TP

 

 

Đề án trường chuẩn quốc gia

T.Tỉnh

 

 

 

635,874

443,544

80,000

71,406

634,269

432,127

0

139,000

26,000

113,000

Sở GD&ĐT và các huyện, thị, TP

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

1,690,947

1,270,031

5,460

5,460

1,577,746

1,233,517

0

359,242

101,369

257,873

 

 

 

Trường chính trị Tôn Đức Thắng

LX

Cải tạo KTX 2, 3 tầng, giảng đường, xây mới giảng đường, khu hội trường - thư viện 5 tầng….

2017-2020

2652/QĐ-UBND 23/9/2016

104,310

104,310

750

750

104,310

104,310

 

20,000

20,000

 

Trường CT Tôn Đức Thắng

 

 

Mua sắm thiết bị phòng bộ môn ngoại ngữ cho cấp tiểu học và trung học trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020

TT

241 phòng

2016-2020

2963/QĐ-UBND 28/10/2016

81,155

81,155

127

127

81,155

81,155

 

16,000

16,000

 

Sở GD&ĐT

 

 

Mua sắm thiết bị phòng bộ môn tin học cho các trường trung học trên địa bàn tỉnh An Giang

TT

Mua sắm máy tính

2016-2019

1580/QĐ-UBND 09/6/2016

16,628

16,628

32

32

16,628

16,628

0

4,000

4,000

 

Sở GD&ĐT

 

 

Đề án phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi

T.Tỉnh

 

 

 

236,823

188,151

1,380

1,380

225,653

181,424

0

54,000

 

54,000

Các huyện, thị, TP

 

 

Đề án trường chuẩn quốc gia

 

 

 

 

1,252,031

879,787

 3,171

 3,171

1,150,000

850,000

 

265,242

61,369

203,873

Sở GD&ĐT và các huyện, thị, TP

 

 

Y TẾ - DÂN SỐ - VSATTP

 

 

 

 

1,886,529

1,367,251

431,762

264,928

1,511,592

1,175,638

0

202,505

0

202,505

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

560,496

493,896

0

0

563,034

496,431

0

5,086

0

5,086

 

 

 

Bệnh viện Đa khoa huyện Thoại Sơn

TS

 

 

2629/QĐ-UBND 21/9/2016

 24,740

 24,740

 

 

24,740

24,740

 

886

 

886

Sở Y tế

 

 

Bệnh viện Y học cổ truyền

LX

100 giường

2016-2020

 

178,812

112,212

 

 

178,812

112,212

 

1,000

 

1,000

Sở Y tế

 

 

Thiết bị y tế Bệnh viện Tim mạch AG

LX

HT thăm dò điện sinh lý, đốt điện bằng sóng cao tần; máy CT scan 64 lát cắt

2017-2018

 

19,000

19,000

 

 

19,000

19,000

 

300

 

300

Sở Y tế

 CV 3679/VPUBND-KGVX
28/9/2016

 

Bệnh viện Sản nhi tỉnh An Giang
(Khối Sản 200 giường)

LX

dt sàn 15,445 m2, Hệ thống kỹ thuật, công trình phụ trợ, HTKT, TB xây lắp, TB chuyên ngành

2017-2020

 

265,048

265,048

 

 

265,048

265,048

 

1,000

 

1,000

Sở Y tế

CV 3402/VPUBND-KGVX
13/9/2016

 

Trạm Y tế phường Mỹ Thới

LX

902m2

2016-2020

 

6,414

6,414

 

 

6,414

6,414

 

200

 

200

TP. Long Xuyên

CTĐT
2586/QĐ-UBND 15/9/2016

 

Trạm Y tế xã Tân An

TC

439,6m2

2017-2019

 

6,133

6,133

 

 

6,133

6,133

 

200

 

200

TX. Tân Châu

CTĐT
4053/QĐ-UBND 26/10/2015

 

Trạm Y tế xã Vĩnh Hậu

AP

385,60m2

2017-2020

 

6,249

6,249

 

 

6,249

6,249

 

200

 

200

H. An Phú

CTĐT 2230/QĐ-UBNDH 05/7/2016

 

Trạm Y tế xã Đa Phước

AP

Xây mới + Cải tạo

2017-2020

 

3,459

3,459

 

 

3,459

3,459

 

50

 

50

H. An Phú

Nông thôn mới

 

Trạm Y tế xã Khánh Bình

AP

Xây mới + Cải tạo

2017-2020

 

2,990

2,990

 

 

2,990

2,990

 

50

 

50

H. An Phú

Nông thôn mới

 

Trạm Y tế xã Nhơn Mỹ

CM

10 giường

2017-2019

 

8,242

8,242

 

 

8,212

8,212

 

200

 

200

H. Chợ Mới

CTĐT
2680/QĐ-UBND 28/9/2016

 

Trạm Y tế xã An Hòa

CT

 

2017-2019

 

6,640

6,640

 

 

6,640

6,640

 

200

 

200

H. Chợ Mới

CTĐT 116/QĐ-UBNDH 27/4/2016

 

Trạm Y tế xã Vĩnh Thạnh Trung

CP

Khối nhà chính 408m2; CT phụ trợ+HTKT+TB

2017-2019

 

5,806

5,806

 

 

5,806

5,806

 

150

 

150

H. Chợ Mới

CTĐT 1798/QĐ-UBND 23/10/2015

 

Trạm Y tế xã Hiệp Xương

PT

2255m2

2017-2018

 

5,839

5,839

 

 

5,839

5,839

 

150

 

150

H. Phú Tân

CTĐT 3931/QĐ-UBND 14/10/2015

 

Trạm Y tế xã Phú Xuân

PT

683,55m2

2017-2018

 

6,838

6,838

 

 

6,838

6,838

 

200

 

200

H. Phú Tân

CTĐT 3931/QĐ-UBND 14/10/2015

 

Trạm Y tế xã Nhơn Hưng (NTM)

TB

 

 

 

6,000

6,000

 

 

8,568

8,565

 

100

 

100

H. Tịnh Biên

Nông thôn mới

 

Trạm Y tế xã Tân Lập

TB

10 giường

2017-2018

 

8,286

8,286

 

 

8,286

8,286

 

200

 

200

H. Tịnh Biên

CTĐT 1050/QĐ-UBND 13/4/2016

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

1,326,033

873,355

431,762

264,928

948,558

679,207

0

197,419

0

197,419

 

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

480,921

352,833

365,760

237,926

171,020

171,020

0

39,400

0

39,400

 

 

 

Bệnh viện ĐKKV Châu Đốc (500 giường)

500 giường

Hết 2016

832/QĐ-UBND 28/3/2016

375,073

266,638

304,368

195,934

103,865

103,865

0

16,000

 

16,000

Sở Y tế

Dứt điểm

 

Trang thiết bị cho Phòng phẫu thuật tim mạch thuộc Bệnh viện Tim mạch An Giang

LX

TTB

2016-2018

2313/QĐ-UBND 27/10/2015

35,299

35,299

25,000

25,000

35,299

35,299

 

10,000

 

10,000

Sở Y tế

Dứt điểm

 

Bệnh viện đa khoa huyện An Phú (giai đoạn 2)

AP

Thêm 50 giường

2014-2016

2251/QĐ-UBND 30/10/2014

43,690

24,037

21,294

1,894

5,595

5,595

 

3,800

 

3,800

Sở Y tế

Dứt điểm

 

Trạm Y tế xã Vĩnh Xương

TC

Khối nhà chính 349m2

2016-2018

4125/QĐ-UBND 30/10/2015

5,337

5,337

3,604

3,604

5,233

5,233

 

1,200

 

1,200

TX. Tân Châu

 

 

Trạm Y tế xã Mỹ Phú

CP

Nhà nhà việc 380m2; CT phụ; TB

2016-2018

789/QĐ-UBND 04/6/2012

4,830

4,830

3,000

3,000

4,830

4,830

 

1,500

 

1,500

H. Châu Phú

 

 

Trạm y tế xã Thới Sơn

TB

Nhà L.Việc; CT phụ; TB

2016-2018

2408/QĐ-UBND 29/8/2016

5,696

5,696

3,173

3,173

5,523

5,523

 

2,200

 

2,200

H. Tịnh Biên

 

 

Trạm y tế xã Văn Giáo

TB

Nhà L.Việc; CT phụ; TB

2016-2018

2445/QĐ-UBND 30/10/2015

5,620

5,620

3,121

3,121

5,499

5,499

 

2,200

 

2,200

H. Tịnh Biên

 

 

Trạm y tế xã Hòa Bình

CM

388m2

2016-2018

3907H/QĐ-UBND 30/10/2015

5,376

5,376

2,200

2,200

5,176

5,176

 

2,500

 

2,500

H. Chợ Mới

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

543,158

285,016

61,533

22,533

485,396

276,301

0

68,000

0

68,000

 

 

 

Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc

TTB

2016-2018

1529/QĐ-UBND 09/9/2014 ; 1858/QĐ-UBND 07/7/2016

323,714

65,572

41,000

2,000

267,785

58,690

 

30,000

 

30,000

BV ĐK KV tỉnh (Châu Đốc)

Đối ứng ODA

 

Mở rộng bệnh viện tim mạch An Giang (điểm cũ)

LX

Khối nhà 7 tầng, CTPT, HTKT,TB

2016-2018

1053/QĐ-UBND
13/4/2016

58,957

58,957

10,308

10,308

58,649

58,649

 

13,000

 

13,000

Sở Y tế

 

 

Trụ sở 4 đơn vị Y tế

LX

7-8 tầng

2016-2018

2412QĐ-UBND
30/10/2015

116,675

116,675

2,837

2,837

115,838

115,838

 

15,000

 

15,000

Sở Y tế

 

 

Phòng khám Đa khoa khu vực Thạnh Mỹ Tây

CP

Khối nhà chính, CT phụ, TB

2016-2018

2426/QĐ-UBND 30/10/2015

22,500

22,500

700

700

22,300

22,300

 

4,000

 

4,000

H. Châu Phú

 

 

Phòng khám ĐK khu vực thị trấn Tịnh Biên

TB

C.Tạo khối H.Chánh, khám-điều trị Ng.Trú; sản; CT phụ; TB

2016-2018

2443/QĐ-UBND 30/10/2015

11,952

11,952

3,588

3,588

11,664

11,664

 

3,000

 

3,000

H. Tịnh Biên

 

 

Trạm Y tế xã Long Kiến

CM

Khối nhà chính; CT phụ+HTKT; TB

2016-2018

2460/QĐ-UBND 30/10/2015

9,360

9,360

3,100

3,100

9,160

9,160

 

3,000

 

3,000

H. Chợ Mới

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

301,954

235,506

4,469

4,469

292,142

231,886

0

90,019

0

90,019

 

 

 

Cung cấp trang thiết bị y tế cho BV ĐK KV Tân Châu

TC

TTB

Hết 2017

2579/QĐ-UBND 13/11/2015

86,471

19,631

 

 

77,824

17,668

 

17,600

 

17,600

BV ĐK KV Tân Châu

Đối ứng ODA

 

Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Châu (GĐ2)

TC

50 giường + HTKT + TTB

2017-2019

2924/QĐ-UBND 26/10/2016

70,715

70,715

1,394

1,394

69,396

69,396

 

10,000

 

10,000

Sở Y tế

 

 

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

LX

Công trình chính
1.109m² + CT phụ+TTB

2017-2019

2539/QĐ-UBND 12/9/2016;
2833/QĐ-UBND 18/10/2016

17,837

17,837

327

327

17,596

17,596

 

4,000

 

4,000

Sở Y tế

 

 

Bệnh viện Sản nhi tỉnh An Giang
(Cải tạo sửa chữa và TTB)

LX

Cai tạo, sửa chữa + TB

2016-2017

3024/QĐ-UBND 31/10/2015

13,689

13,689

 

 

13,689

13,689

 

12,000

 

12,000

Sở Y tế

 

 

Khu Nhà vệ sinh công cộng Bệnh viện ĐK huyện Châu Phú

CP

26 xí công cộng

2017-2018

2711/QĐ-UBND 04/10/2016

993

993

40

40

993

993

 

900

 

900

Sở Y tế

 

 

Kho lưu trữ hồ sơ và cơ sở nhân đạo của Bệnh viện ĐKTT An Giang (điểm mới)

LX

1.500 m2

2016-2019

3040/QĐ-UBND 31/10/2016

19,973

19,973

220

220

19,973

19,973

 

7,000

 

7,000

BV ĐK TTAG

 

 

Nhà công vụ Trạm kiểm dịch y tế cửa khẩu sông Tiền

TC

75 m2

2017

3092/QĐ-UBND 31/10/2016

526

400

75

75

616

616

 

288

 

288

TT Kiểm dịch y tế quốc tế

 

 

Trạm Y tế phường Long Châu

TC

459,81m2

2017-2018

41050/QĐ-UBND 30/10/2015

4,639

4,639

240

240

4,639

4,639

 

2,000

 

2,000

TX. Tân Châu

 

 

Trạm Y tế xã Phú Vĩnh

TC

456,6m2

2017-2020

4141/QĐ-UBND 25/10/2016

5,496

5,496

100

100

5,496

5,496

 

2,000

 

2,000

TX. Tân Châu

 

 

Trạm y tế xã Vĩnh Lợi

CT

Khối nhà chính 362m2

2017-2018

75/QĐ-UBND 30/03/2016

5,901

5,901

100

100

5,901

5,901

 

2,000

 

2,000

H. Châu Thành

 

 

Trạm Y tế xã Cần Đăng

CT

Trạm 392m2 + CT phụ + HTKT

2016-2019

408/QĐ-UBND 27/10/2016

4,936

4,936

100

100

4,936

4,936

 

2,000

 

2,000

H. Châu Thành

 

 

Trạm Y tế xã Vĩnh Hội Đông

AP

481m2

2017-2019

3439/QĐ-UBND 27/10/2016

4,332

4,332

 

 

4,126

4,126

 

2,000

 

2,000

H. An Phú

 

 

Trạm Y tế xã Vĩnh Lộc

AP

235,48m2

2017-2018

3440/QĐ-UBND 27/10/2016

2,253

2,253

 

 

2,146

2,146

 

2,000

 

2,000

H. An Phú

 

 

Trạm Y tế xã Hoà Lạc

PT

Khối nhà chính 565,3m3

2017-2018

4616/QĐ-UBND 07/10/2016

5,450

5,450

240

240

5,450

5,450

 

2,000

 

2,000

H. Phú Tân

 

 

Trạm Y tế xã Phú Thuận

TS

Khối nhà chính 572,22m2

2017-2018

1585/QĐ-UBND 25/3/2016

6,705

6,705

200

200

6,705

6,705

 

2,000

 

2,000

H. Thoại Sơn

 

 

Trạm Y tế xã Bình Long

CP

Trạm 335,2m2; CT phụ; TB

2017-2018

1816/QĐ-UBND 26/10/2016

6,197

6,197

230

230

6,197

6,197

 

2,000

 

2,000

H. Châu Phú

 

 

Trạm Y tế xã Khánh Hòa

CP

276,53m2

2017-2018

1814/QĐ-UBND 26/10/2016

4,369

4,369

180

180

4,369

4,369

 

2,000

 

2,000

H. Châu Phú

 

 

Trạm Y tế xã Bình Chánh

CP

568,51m2

2017-2018

2262/QĐ-UBND 30/10/2015

5,639

5,539

100

100

5,639

5,539

 

2,800

 

2,800

H. Châu Phú

 

 

Trạm Y tế xã Bình Mỹ

CP

455,10m3

2017-2018

1815/QĐ-UBND 26/10/2016

6,961

6,961

100

100

6,961

6,961

 

3,000

 

3,000

H. Châu Phú

 

 

Trạm y tế Mỹ Thạnh

LX

Khối nhà chính+HTKT
+TTB

2017-2018

2157/QĐ-UBND 28/10/2016

5,670

5,670

273

273

5,670

5,670

 

2,000

 

2,000

TP. Long Xuyên

 

 

Trạm y tế xã Hội An

CM

587,10m2

2016-2017

2043/QĐ-UBND 26/10/2016

5,237

5,237

150

150

5,237

5,237

 

2,500

 

2,500

H. Chợ Mới

 

 

Trạm y tế xã Lê Trì

TT

250,9 m2

2017-2018

5597/QĐ-UBND 25/10/2016

4,927

4,927

100

100

4,927

4,927

 

2,000

 

2,000

H. Tri Tôn

 

 

Trạm y tế xã Lương An Trà

TT

405,8 m2

2017-2018

5598/QĐ-UBND 25/10/2016

4,648

4,648

100

100

4,648

4,648

 

2,000

 

2,000

H. Tri Tôn

 

 

Trạm y tế xã Vĩnh Phước

TT

Caải tạo +xây mới nhà xe

2017-2018

5599/QĐ-UBND 25/10/2016

1,912

1,912

100

100

1,912

1,912

 

1,800

 

1,800

H. Tri Tôn

 

 

Trạm Y tế xã Tân Lợi

TB

2,385m2

2017-2018

6780/QĐ-UBND 31/10/2016

6,478

6,478

100

100

6,478

6,478

 

2,000

 

2,000

H. Tịnh Biên

 

 

An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng

AG

 

2016-2021

 

 

618

 

 

618

618

 

131

 

131

Sở Y tế

VB 1481/UBND-KGVX 13/10/2016

 

CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC - XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI

 

 

 

 

2,542,536

504,419

379,166

156,196

1,144,986

387,139

0

83,500

33,500

50,000

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

1,085,800

195,800

0

0

191,333

176,220

0

5,000

5,000

0

 

 

 

Dự án Phát triển đô thị thành phố Long Xuyên

LX

 

2016-2021

CV 1888/TTg-QHQT ngày 27/10/2016 (TTgCP phê duyệt đề xuất dự án)

1,085,800

195,800

 

 

191,333

176,220

 

5,000

5,000

 

TP. Long Xuyên

Đối ứng ODA

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

1,456,736

308,619

379,166

156,196

953,653

210,919

0

78,500

28,500

50,000

 

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

111,896

107,699

69,751

69,751

60,733

56,536

0

28,500

28,500

0

 

 

 

Hạ tầng khu liên hợp xử lý chất thải rắn cụm Long Xuyên (giai đoạn I)

CT

8,16ha

Hết 2017

129/QĐ-UBND 21/1/16

101,712

101,712

69,024

69,024

50,688

50,688

 

23,475

23,475

 

Cty Môi trường đô thị

 

 

Đường đến trạm XLNT TP Long Xuyên

LX

750m

 

1902/QĐ-UBND
29/10/2014

2,762

2,762

727

727

2,623

2,623

 

1,800

1,800

 

Cty Điện nước AG

 

 

Lò đốt rác thị trấn Núi Sập

TS

700,9m2

2015-2018

2141/QĐ-UBND 28/7/2016

2,492

725

 

 

2,492

725

 

725

725

 

H. Thoại Sơn

 

 

Lò đốt rác sinh hoạt xã Vĩnh Gia

TT

403,4m2

2015-2017

5600/QĐ-UBND 25/10/2016

4,930

2,500

 

 

4,930

2,500

 

2,500

2,500

 

H. Tri Tôn

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

1,344,840

200,920

309,415

86,445

892,920

154,383

0

50,000

0

50,000

 

 

 

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TP Long Xuyên

LX

30.000
m³/ngđ

2011-2018

2249/QĐ-UBND và 360/QĐ-UBND

1,344,840

200,920

309,415

86,445

892,920

154,383

 

50,000

 

50,000

Cty Điện nước AG

Đối ứng ODA

 

VĂN HÓA

 

 

 

 

180,996

113,937

34,432

32,752

477,290

368,210

0

52,568

0

52,568

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

0

0

0

0

308,000

263,000

0

1,000

0

1,000

 

 

 

Trùng tu Khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng

LX

65.400 m2

2017-2020

 

 

 

 

 

50,000

5,000

 

500

 

500

Sở VHTTDL

TTr 473/TTr-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh gửi TTg

 

Nhà hát tỉnh

LX

1500 chỗ

2017-2020

 

 

 

 

 

258,000

258,000

 

500

 

500

Sở VHTTDL

CV 2332/VPUBND-KTTH

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

180,996

113,937

34,432

32,752

169,290

105,210

0

51,568

0

51,568

 

 

 

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

 

 

17,604

6,223

4,692

3,972

12,912

2,251

0

2,250

0

2,250

 

 

 

Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã Vĩnh Thành

CT

1272 m2

2015-2016

1948/QĐ-UBND 30/10/2014

17,604

6,223

4,692

3,972

12,912

2,251

 

2,250

 

2,250

H. Châu Thành

 

 

Các dự án hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

67,045

41,597

28,660

27,700

61,068

36,397

0

11,000

0

11,000

 

 

 

Nâng cấp đường vào khu di tích Óc Eo

TS

2.891 m + 01 cầu

2015-2016

1938/QĐ-UBND 30/10/2014

14,856

14,856

11,200

11,200

9,656

9,656

 

2,200

 

2,200

H. Thoại Sơn

 

 

Trung tâm văn hoá thể thao và Học tập công đồng xã Thoại Giang

TS

3000m2

2016-2018

2434/QĐ-UBND 30/10/2015

12,384

5,840

4,000

4,000

12,384

5,840

 

1,500

 

1,500

H. Thoại Sơn

 

 

Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Vĩnh Gia

TT

Hội trường; p.Chức năng; CT phụ+HTKT; TB

2016-2018

2398/QĐ-UBND 30/10/2015

11,179

5,368

3,000

3,000

11,179

5,368

 

2,000

 

2,000

H. Tri Tôn

 

 

Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Phú Bình

PT

Hội trường; p.Chức năng; CT phụ+HTKT; TB

2016-2018

2453/QĐ-UBND 30/10/2015

11,197

5,363

3,000

3,000

11,197

5,363

 

2,000

 

2,000

H. Phú Tân

 

 

Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Khánh An

AP

Hội trường; p.Chức năng; CT phụ+HTKT; TB

2016-2018

2429/QĐ-UBND 30/10/2015

7,767

5,812

3,500

3,500

6,990

5,812

 

2,000

 

2,000

H. An Phú

 

 

Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Bình Chánh

CP

H.Trường; p.chức năng; CT phụ; HTKT; TB

2016-2018

2428/QĐ-UBND 30/10/2015

9,662

4,358

3,960

3,000

9,662

4,358

 

1,300

 

1,300

H. Châu Phú

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

96,347

66,117

1,080

1,080

95,310

66,562

0

38,318

0

38,318

 

 

 

Cải tạo nâng cấp thư viện tỉnh

LX

Cải tạo: Khối chính, hàng rào, công viên,…

2016-
2017

961/QĐ-UBND 06/4/2016

6,855

6,855

240

240

6,855

6,855

 

3,000

 

3,000

Sở VHTTDL

 

 

Trùng tu, sửa chữa Tượng đài chiến thắng Dốc Bà Đắc

TB

Cải tạo tượng đài, công trình phụ trợ + HTKT

2017-2018

1739/QĐ-UBND 28/6/2016

2,698

2,698

100

100

2,698

2,698

 

1,803

 

1,803

Sở VHTTDL

 

 

Trùng tu, sửa chữa Di tích lịch sử cách mạng Giồng Trà Dên

TC

Cải tạo nhà bia, bia lưu niệm, nhà truyền thống,…

2017-2018

1907/QĐ-UBND 11/07/2016

3,399

3,399

100

100

3,399

3,399

 

1,400

 

1,400

Sở VHTTDL

 

 

Trùng tu, sửa chữa Phủ thờ Nguyễn Tộc

CM

Cải tạo Phủ thờ chính

2016-
2018

2636/QĐ-UBND 22/9/2016

2,480

2,480

120

120

2,480

2,480

 

2,300

 

2,300

Sở VHTTDL

 

 

Mua sắm nhạc cụ dân tộc cho 20 chùa Khmer và 09 xóm Chăm trên địa bàn tỉnh AG

AG

Thiết bị
nhạc cụ

2016-
2017

1579/QĐ-UBND 09/6/2016

3,208

3,208

20

20

3,208

3,208

 

2,900

 

2,900

Sở VHTTDL

 

 

Trùng tu, phục dựng Đình Phú Nhuận

CT

 

2016-2018

2923/QĐ-UBND
26/10/2016

7,849

7,849

300

300

7,849

7,849

 

2,500

 

2,500

Sở VHTTDL

 

 

Khu di tích Óc Eo: Đầu tư bổ sung một số hạng mục

TS

 

2017-2019

 

6,740

6,740

200

200

6,740

6,740

 

2,000

 

2,000

BQL Khu DTVH Óc Eo

1778/QĐ-TTg ngày 10/9/2016 của Thủ tướng CP

 

Các trung tâm văn hóa xã; Điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao

 

 

 

 

63,118

32,888

0

0

62,081

33,333

0

22,415

0

22,415

 

 

 

Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Tà Đảnh

TT

H.Trường; p.chức năng;…

2017-2020

5596/QĐ-UBND
24/10/2016

6,840

3,086

0

0

6,840

3,086

 

2,500

 

2,500

H. Tri Tôn

 

 

Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã Cần Đăng

CT

Hội trường, sân khấu,P.Chức năng; CT phụ +KTHT, TB

2016-2020

2847/QĐ-UBND
18/10/2016

16,080

7,747

 

 

16,080

7,747

 

4,500

 

4,500

H. Châu Thành

 

 

Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng Bình Mỹ

CP

KCN+ HTKT + TB

2016-2020

 

11,166

6,700

 

 

11,166

6,700

 

4,000

 

4,000

H. Châu Phú

 

 

Trung tâm văn hoá thể thao và Học tập công đồng xã Đa Phước

AP

HT, + các phòng chức năng

2016-2018

1338A/QĐ-UBND
13/5/2016

7,325

3,729

 

 

6,976

3,729

 

2,500

 

2,500

H. An Phú

 

 

Điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao xã Phú Vĩnh

TC

CT NVH cũ: 144 m2;
xây mới: nhà tập đa năng, nhà xe, trang thiết bị

2016-2018

 

999

834

 

 

999

834

 

827

 

827

TX. Tân Châu

3031/QĐ-UBND
31/10/2016

 

Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã Phú Lâm

PT

2,501m2

2016-2018

5025/QĐ-UBND
27/10/2016

6,879

3,355

 

 

6,191

3,800

 

3,000

 

3,000

H. Phú Tân

 

 

Điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao xã Thới Sơn

TB

 

2016-2018

 

1,000

900

 

 

1,000

900

 

800

 

800

H. Tịnh Biên

QĐ 2979/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

 

Trung tâm văn hoá thể thao và Học tập công đồng xã Định Mỹ

TS

7680m2

2016-2020

2435/QĐ-UBND 30/10/2015

11,848

5,704

 

 

11,848

5,704

 

3,500

 

3,500

H. Thoại Sơn

 

 

Điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao xã Định Thành

TS

 

2016-2018

 

981

833

 

 

981

833

 

788

 

788

H. Thoại Sơn

 

 

THỂ THAO

 

 

 

 

511,773

367,808

55,287

54,634

492,361

348,396

0

67,500

0

67,500

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

22,363

17,135

0

0

27,729

22,501

0

900

0

900

 

 

 

Dãy khán đài 2.000 chỗ ngồi sân bóng đá Trường Năng khiếu thể thao tỉnh

LX

2.000 chỗ

2017-2019

 

 

 

 

 

7,990

7,990

 

300

 

300

Sở VHTTDL

2920/QĐ-UBND
26/10/2016

 

Hồ bơi 50 m TP.Long Xuyên

LX

50 m

2017-2020

2665/QĐ-UBND
26/9/2016

22,363

17,135

 

 

19,739

14,511

 

600

 

600

Sở VHTTDL

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

489,410

350,673

55,287

54,634

464,632

325,895

0

66,600

0

66,600

 

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

90,689

84,517

52,717

52,064

65,911

59,739

0

16,600

0

16,600

 

 

 

Nhà thi đấu thể thao huyện An Phú

AP

DT300m2
800 chỗ

Hết 2017

2130/QĐ-UBND 07/10/2015

50,581

50,581

31,400

31,400

32,181

32,181

 

6,000

 

6,000

H. An Phú

 

 

Hồ bơi 25m An Phú

AP

400m2

2015-
2016

2576QĐ-UBND 15/9/2016

14,384

14,384

10,490

10,490

12,145

12,145

 

3,000

 

3,000

Sở VHTTDL

 

 

Hồ bơi 25m Tịnh Biên

TB

400m2

2014-
2017

2312/QĐ-UBND 17/8/2016

10,227

10,227

6,734

6,734

6,088

6,088

 

2,600

 

2,600

Sở VHTTDL

 

 

Hồ bơi 25m huyện Châu Thành

CT

Hồ bơi lớn 425m2, hồ bơi trẻ em 55m2

2015-
2017

2469/QĐ-UBND 06/9/2016

9,063

5,537

2,188

2,035

9,063

5,537

 

3,000

 

3,000

Sở VHTTDL

 

 

Hồ bơi 25m huyện Châu Phú

CP

Hồ bơi lớn 425m2, hồ bơi trẻ em 55m2

2015-
2017

1200/QĐ-UBND 4/5/2016

6,434

3,788

1,905

1,405

6,434

3,788

 

2,000

 

2,000

Sở VHTTDL

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

398,721

266,156

2,570

2,570

398,721

266,156

0

50,000

0

50,000

 

 

 

Nhà tập và nhà ở cho vận động viên thể thao

LX

DT 4.850m2 và trang thiết bị

2016-
2018

1855/QĐ-UBND 06/7/2016

48,293

48,293

230

230

48,293

48,293

 

8,000

 

8,000

Sở VHTTDL

 

 

Nhà thi đấu đa năng TP Châu Đốc

P.B

62.000
m2

2015
2018

853/QĐ-UBND 30/3/2016

126,455

59,310

0

0

126,455

59,310

 

10,000

 

10,000

TP. Châu Đốc

 

 

Mua sắm trang thiết bị phục vụ tập luyện theo Đề án xây dựng lực lượng Đoàn thể thao AG

LX

TB tập luyện các loại

2015-
2018

128/QĐ-UBND 21/01/2016

13,995

13,995

290

290

13,995

13,995

 

6,000

 

6,000

Sở VHTTDL

 

 

Hồ bơi 25m thành phố Châu Đốc

TPCĐ

25m + thiết bị

2016-2018

1575/QĐ-UBND 09/6/2016

13,714

5,927

 

 

13,714

5,927

 

3,000

 

3,000

Sở VHTTDL

 

 

Đường chạy điền kinh nhựa tổng hợp tại trường năng khiếu thể thao tỉnh

LX

Đường chạy điền kinh, công trình phụ trợ và TTB

2016-
2018

2922/QĐ-UBND 26/10/2016

28,629

28,629

1,550

1,550

28,629

28,629

 

7,000

 

7,000

Sở VHTTDL

 

 

Nhà thi đấu đa năng huyện Châu Thành

CT

Khán đài
1.000 chỗ

2016-
2018

2015/QĐ-UBND 15/7/2016

39,732

31,036

300

300

39,732

31,036

 

5,000

 

5,000

Sở VHTTDL

 

 

Nhà thiếu nhi huyện Thoại Sơn

TS

 

2016-
2019

2667/QĐ-UBND
26/9/2016

37,201

37,201

100

100

37,201

37,201

 

5,000

 

5,000

Tỉnh đoàn AG

 

 

Nhà thiếu nhi huyện Chợ Mới

CM

 

2016-
2019

2666/QĐ-UBND
26/9/2016

42,240

37,265

100

100

42,240

37,265

 

5,000

 

5,000

Tỉnh đoàn AG

 

 

Sân đua bò huyện Tri Tôn

TT

5,529ha, quy mô 50.000 người

2016-2020

3052/QĐ-UBND
31/10/2016

48,462

4,500

0

0

48,462

4,500

 

1,000

 

1,000

H. Tri Tôn

 

 

XÃ HỘI

 

 

 

 

543,192

253,254

28,177

22,100

950,840

304,124

0

66,028

16,908

49,120

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

19,903

19,903

0

0

382,972

78,972

0

1,692

992

700

 

 

 

Trung tâm bảo trợ xã hội Châu Đốc

998,4m2

2016-2018

 

 

 

0

 

13,069

3,069

 

100

 

100

Sở LĐTBXH

10/HĐND-TT 15/01/2016

 

Trung tâm Bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí tỉnh An Giang

LX

3ha

2017-2019

 

 

 

0

 

120,000

30,000

 

200

 

200

Sở LĐTBXH

Thông báo kết luận 79/BCSĐ
19/9/2016

 

Trung tâm điều dưỡng người có công

LX

 

 

 

 

 

 

 

80,000

10,000

 

200

 

200

Sở LĐTBXH

Thông báo kết luận 79/BCSĐ
19/9/2016

 

Nghĩa trang liệt sĩ khu vực Tây Nam Bộ

TB

10 ha

2016-2020

 

 

 

 

 

150,000

16,000

 

200

 

200

Sở LĐTBXH

CV 1540/UBND-KGVX ngày 21/10/2016

 

Khu tái định cư giai đoạn 4 - Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ

LX

24.281,54 m2

2016-2020

2381/QĐ-UBND 24/8/2016

14,408

14,408

 

 

14,408

14,408

 

276

276

 

TT PT QĐ tỉnh

 

 

Khu tái định cư giai đoạn 5 - Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ

LX

10.551 m2

2016-2020

2380/QĐ-UBND 24/8/2016

5,495

5,495

 

 

5,495

5,495

 

716

716

 

TT PT QĐ tỉnh

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

523,289

233,351

28,177

22,100

567,868

225,152

0

64,336

15,916

48,420

 

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

395,049

120,057

24,918

17,918

445,695

118,855

0

35,180

0

35,180

 

 

 

Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

CT

74.680 m2

2014 - 2017

1401/QĐ-UBND 03/09/2014

40,929

40,929

15,118

15,118

39,727

39,727

 

17,000

 

17,000

Sở LĐTBXH

 

 

Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở: Vốn đối ứng

Toàn
 tỉnh

3762 hộ

2015-2018

2308/QĐ-UBND 17/8/2016

127,050

28,248

 

 

178,898

28,248

 

8,000

 

8,000

Sở Xây dựng

 

 

Hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015: Vốn hỗ trợ thêm từ ngân sách tỉnh

Toàn
 tỉnh

7.226 hộ

2016-2020

84/KH-UBND 26/02/2016

227,070

50,880

9,800

2,800

227,070

50,880

 

10,180

 

10,180

Sở Xây dựng

KH vốn 2016: 7 tỷ (NHCS)

 

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

128,240

113,294

3,259

4,182

122,173

106,297

0

29,156

15,916

13,240

 

 

 

Khắc phục sạt lở đê bao tường rào Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh

TT

290m

2015-2017

1776/QĐ-UBND 29/6/16

1,544

1,544

122

122

1,500

1,500

 

1,400

 

1,400

Sở LĐTBXH

 

 

Cơ sở tiếp nhận đối tượng xã hội

DT cải tạo: 1.623,94m2

2016-2019

1791/QĐ-UBND
30/6/2016

16,050

16,050

90

90

13,000

13,000

 

3,900

 

3,900

Sở LĐTBXH

 

 

Nhà bia ghi danh AHLS xã Phú Hội

AP

103m2

2017

1174/QĐ-UBND,
31/3/2016

1,495

881

 

 

1,495

881

 

880

 

880

H. An Phú

 

 

Nhà bia ghi danh AHLS xã Vĩnh Lộc

AP

103m2

2017

908/QĐ-UBND, 07/3/2016

1,102

650

 

 

1,102

650

 

650

 

650

H. An Phú

 

 

Nhà bia ghi danh AHLS xã Vĩnh Hậu

AP

10 ha

2016-2020

883/QĐ-UBND 24/02/2016

1,310

766

 

 

1,310

766

 

760

 

760

H. An Phú

 

 

TDC dân tộc Chăm xã Đa Phước

AP

46140 m2

2017-2019

3076/QĐ-UBND 31/10/2016

46,100

46,100

 50

 50

 46,169

 46,169

 

3,000

3,000

 

H. An Phú

 

 

Khu dân cư dưới chân Núi Cấm

TB

6,3ha

2017-2019

1676/QĐ-UBND 21/6/2016

46,934

36,473

 

 

 46,934

36,473

 

10,000

10,000

 

H. Tịnh Biên

 

 

CT XD CSHT các xã biên giới (QĐ160)

TT, TB, CĐ, TC

 

 

 

7,164

5,039

2,000

2,000

5,090

2,965

0

2,916

2,916

0

 

 

 

- Thành phố Châu Đốc

 

 

 

 

4,625

2,500

1,500

1,500

 3,125

1,000

0

1,000

1,000

0

 

 

 

Bê tông hóa bờ bắc kênh Huỳnh Văn Thu

Vĩnh Tế

4.115m

2016-2017

2211/QĐ-UBND 24/10/2014

3,843

2,000

1,500

1,500

 2,343

500

 

500

500

 

TP. Châu Đốc

 

 

Lát gạch vĩa hè đường Phan xích Long

Vĩnh Nguơn

3.570m2

2017

7322/QĐ-UBND 31/12/2016

782

500

 

 

 782

500

 

500

500

 

TP. Châu Đốc

 

 

- Thị xã Tân Châu

 

 

 

 

419

419

0

0

 419

419

0

419

419

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa cống chợ xã Phú Lộc

Phú Lộc

145 m

2017

4196/QĐ-UBND 31/10/2016

419

419

 

 

419

419

 

419

419

 

TX. Tân Châu

 

 

- Huyện Tịnh Biên

 

 

 

 

1,074

1,074

500

500

 500

500

0

500

500

0

 

 

 

Hệ thống thoát nước Phum Cây Dầu

TT Tịnh Biên

Đal 615,6m; mương 226m

2016-2017

2692/QĐ-UBND 24/10/2014

1,074

1,074

500

500

 500

500

 

500

500

 

H. Tịnh Biên

 

 

- Huyện Tri Tôn

 

 

 

 

1,046

1,046

0

0

 1,046

1,046

0

997

997

0

 

 

 

Bê tông xi măng đường nối QL N1vào tuyến dân cư ấp Vĩnh Quới

Lạc Quới

28m

2017

5605/QĐ-UBND 31/10/2016

312

312

 

 

 312

312

 

287

287

 

H. Tri Tôn

 

 

Bê tông xi măng đường nối QL N1vào trường tiểu học Lạc Quới

Lạc Quới

80m

2017

5606/QĐ-UBND 31/10/2016

237

237

 

 

 237

237

 

213

213

 

H. Tri Tôn

 

 

Mở rộng chợ Vĩnh Gia

Vĩnh Gia

 

2017

5608/QĐ-UBND 31/10/2016

497

497

 

 

 497

497

 

497

497

 

H. Tri Tôn

 

 

Vốn thưởng cho các xã đạt nông thôn mới 2015

 

 

 

 

6,541

5,791

997

1,920

5,573

3,893

0

5,650

0

5,650

 

 

 

Thành phố Long Xuyên

 

 

 

 

896

896

0

0

896

896

0

850

 

850

TP. Long Xuyên

 

 

Nâng cấp, sữa chữa và mua sắm trang thiết bị cho văn phòng 9 ấp

 

9 ấp

2017

2183/QĐ-UBND 31/10/2016

896

896

 

 

896

896

 

850

 

850

 

 

 

Thị xã Tân Châu

 

 

 

 

997

997

997

997

997

997

0

950

 

950

TX. Tân Châu

 

 

Nâng cấp láng nhựa đường bờ tây kênh đào Đức Ông

TC

1.000 m

2017

4148/QĐ-UBND 31/10/2016

997

997

997

997

997

997

 

950

 

950

 

 

 

Huyện Phú Tân

 

 

 

 

1,000

1,000

0

0

1,000

1,000

0

1,000

 

1,000

H. Phú Tân

 

 

Cải tạo, nâng cấp chợ Bắc Cái Đầm

 

 

2017

5037/QĐ-UBND 28/10/2016

185

185

 

 

185

185

 

185

 

185

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Hậu Giang 1 (đoạn từ bưu cục xã đến cầu Cái Đầm)

 

141 m

2017

5036/QĐ-UBND 28/10/2016

175

175

 

 

175

175

 

175

 

175

 

 

 

Xây dựng cổng chào xã nông thôn mới

 

 

2017

5040/QĐ-UBND 28/10/2016

246

246

 

 

246

246

 

246

 

246

 

 

 

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng công cộng tuyến đường thuộc xã Tân Hoà

 

 

2017

5038/QĐ-UBND 28/10/2016

394

394

 

 

394

394

 

394

 

394

 

 

 

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

1,898

1,898

0

923

923

0

0

1,850

 

1,850

H. Chợ Mới

 

 

Bê tông đường bờ tây kênh Hòa Bình

 

1.900 m

2017

2061/QĐ-UBND 31/10/2016

975

975

 

 

 

 

 

950

 

950

H. Chợ Mới

 

 

Bê tông hóa tuyến đường nối từ đường vành đai ấp Long Quới 2 đến đường dẫn vào trung tâm hành chính xã Long Điền B

 

562m

2017

2059/QĐ-UBND 31/10/2016

923

923

 

923

923

 

 

900

 

900

H. Chợ Mới

 

 

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

1,750

1,000

0

0

1,757

1,000

0

1,000

 

1,000

H. Châu Thành

 

 

Công viên văn hoá thể dục, thể thao xã Vĩnh Thành

 

1609m2

2017

423/QĐ-UBND 31/10/2016

1,750

1,000

 

 

1,757

1,000

 

1,000

 

1,000

 

 

 

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

749,737

544,896

156,905

144,121

698,723

492,830

0

145,642

113,772

31,870

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

25,158

25,158

0

0

25,158

25,158

0

550

550

0

 

 

 

Trung tâm tiếp nhận và trả kết quả hành chính tỉnh

LX

 

2016-2018

 

20,000

20,000

0

0

20,000

20,000

 

100

100

 

VP UBND tỉnh

 

 

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tài chính

LX

1740m2

2017-2018

713/QĐ-UBND
16/3/2016

5,158

5,158

0

0

5,158

5,158

 

150

150

 

Sở Tài chính

 

 

Đội QLTT Số 5 thị xã Tân Châu

TC

 

2018

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

CC Quản lý thị trường

 

 

Đội QLTT Số 7 huyện Châu Phú

CP

 

2019-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

CC Quản lý thị trường

 

 

Đội QLTT Số 10 huyện Phú Tân

PT

 

2019-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

CC Quản lý thị trường

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

724,579

519,738

156,905

144,121

673,565

467,672

0

145,092

113,222

31,870

 

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

224,117

180,503

120,141

118,441

175,984

132,370

0

45,800

39,800

6,000

 

 

 

Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh

LX

400m2

2013-2017

2490/QĐ-UBND 03/11/2015

95,590

95,590

85,629

85,629

49,961

49,961

 

2,500

2,500

 

VP UBND tỉnh

 

 

Cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh An Giang (giai đoạn 2)

LX

Cải tạo

2015-2017

3010/QĐ-UBND 28/10/2016

6,750

6,750

2,922

2,922

6,388

6,388

 

3,800

3,800

 

VP UBND tỉnh

 

 

Trụ sở Sở Xây dựng

LX

1.660m2

2016-2018

2132/QĐ-UBND 7/10/2015

21,991

21,991

7,143

7,143

20,948

20,948

 

10,000

10,000

 

Sở Xây dựng

 

 

Trụ sở Sở Lao động Thương binh và XH

LX

1.800 m2

2015-2017

1953/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 (Điều chỉnh lần 2)

30,091

30,091

7,399

7,399

29,592

29,592

 

20,000

20,000

 

Sở LĐTBXH

 

 

Khu Hành chánh xã Vĩnh Xương

TC

SLMB + Trụ
sở UBND xã + Nhà làm việc CA xã + HTKT + TB

2014-2017

1968/QĐ-UBND 30/10/2014

36,842

11,626

9,300

7,600

36,242

11,026

 

4,000

 

4,000

TX. Tân Châu

 

 

Trụ sở UBND thị trấn Tịnh Biên

TB

681,37 m2

2015-2017

Số 1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

10,443

4,987

2,848

2,848

10,443

4,987

 

2,000

2,000

 

H. Tịnh Biên

 

 

Trụ sở UBND thị trấn Tri Tôn

TT

Khối nhà chính DT sàn 949m2; CT phụ+HTKT; TB

2016-2018

2488/QĐ-UBND 30/10/2015

11,605

3,621

1,900

1,900

11,605

3,621

 

1,500

1,500

 

H. Tri Tôn

 

 

Trụ sở UBND xã Phú Bình

PT

680 m2

2016-2018

2449a/QDUBND 30/10/2015

10,805

5,847

3,000

3,000

10,805

5,847

 

2,000

 

2,000

H. Phú Tân

NTM 2016

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

288,092

214,097

35,647

25,063

285,860

211,865

0

56,900

56,900

0

 

 

 

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh An Giang

LX

DTXD5.810m2, HTKT

2016-2020

2400/QĐ-UBND 30/10/2015

113,480

74,075

11,000

416

113,480

74,075

 

10,000

10,000

 

Sở Nội vụ

 

 

Trụ sở Sở nội vụ

LX

Kh.nhchính 2.603m2 và CT phụ

2016-2018

2005/QĐ-UBND ngày 24/9/2015

33,572

33,572

6,500

6,500

33,072

33,072

 

8,000

8,000

 

Sở Nội vụ

 

 

Trụ sở Ban Dân tộc tỉnh

LX

Knch 1.118,72 m2; CT phụ; TB

2015-2018

2385/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

11,952

11,952

3,883

3,883

11,477

11,477

 

5,000

5,000

 

Ban Dân tộc tỉnh

 

 

Cải tạo, mở rộng Trụ sở Sở Thông tin Truyền thông

LX

Cải tạo, mở rộng nhà làm việc, CHR

2016-2018

2415/QĐ-UBND 30/10/2015

9,786

9,786

3,223

3,223

9,163

9,163

 

2,600

2,600

 

Sở TTTT

 

 

Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh

LX

DT khu đất 1.420m2

2016-2018

2404/QĐ-UBND 30/10/2015

21,488

21,488

2,857

2,857

21,488

21,488

 

6,500

6,500

 

Sở KHCN

NST hỗ trợ 14,217, còn lại 7,271 sử dụng đất

 

Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình

LX

Nhà làm việc; khối thí nghiệm; CT phụ; TB

2016-2018

2401/QĐ-UBND 30/10/2015

21,832

17,450

4,799

4,799

21,583

17,201

 

8,000

8,000

 

TT TVKĐ XD

Vốn của T tâm: 4.382 trđ

 

Trụ sở Ban Quản lý khu kinh tế

LX

Nhà làm việc ĐTXD 469m2;
Nhà x;CT phụ

2016-2018

2414/QĐ-UBND, ngày 30/10/2015

11,305

11,305

3,385

3,385

10,920

10,920

 

3,800

3,800

 

BQL KKT tỉnh

 

 

Trụ sở Huyện ủy An Phú

AP

Khối nhà chính, HT 400 chổ, nhà công vụ, HTKT

2016-2018

2447/QĐ-UBND
30/10/2015

43,677

23,580

0

0

43,677

23,580

 

8,000

8,000

 

H. An Phú

 

 

Trụ sở HĐND & UBND huyện Phú Tân

PT

Khối nhà chính; CT phụ+HTKT; TB

2016-2018

2449/QĐ-UBND 30/10/2015

21,000

10,889

0

0

21,000

10,889

 

5,000

5,000

 

H. Phú Tân

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

212,370

125,138

1,117

617

211,721

123,437

0

42,392

16,522

25,870

 

 

 

Mở rộng trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

LX

Nhà làm việc (600m2+trang TB

2017-2018

524/QĐ-UBND 08/3/2016

4,789

4,789

150

150

4,789

4,789

 

3,000

3,000

 

Sở KH&ĐT

 

 

Cải tạo trụ sở Sở Công thương

LX

Nhà làm việc

2016-2018

3001/QĐ-UBND 28/10/2016

8,486

8,486

0

0

8,486

8,486

 

3,000

3,000

 

Sở Công thương

 

 

Trụ sở Ban QLDA ĐTXD và khu vực phát triển đô thị

LX

 

2017-2019

3055/QĐ-UBND 31/10/2016

14,307

14,307

467

467

14,307

14,307

 

3,000

3,000

 

Ban QLDA ĐTXD và KV PT đô thị

 

 

Trụ sở làm việc Liên đoàn lao động huyện Châu Thành

CT

 

2016-2017

1316A/QĐ-HND 12/5/2016

2,768

1,118

0

0

2,769

1,118

 

1,118

1,118

 

LĐLĐ tỉnh

 

 

Nhà văn hóa lao động tỉnh An Giang

LX

 

2016-2019

1354/QĐ-TLĐ
05/8/2016

 60,000

 15,000

500

0

60,000

15,000

 

3,000

 

3,000

LĐLĐ tỉnh

 

 

Trụ sở HĐND và UBND huyện Châu Phú

CP

 

2017-2019

3096/QĐ-UBND 31/10/2016

 39,976

 28,194

0

0

 39,976

 28,194

 

3,000

3,000

 

H. Châu Phú

 

 

Trụ sở UBND xã Tân An

TC

813,2 m2

2017-2019

3093/QĐ-UBND 31/10/2016

 10,984

 5,388

0

0

 10,984

 5,388

 

1,600

 

1,600

TX. Tân Châu

NTM 2018

 

Trụ sở UBND xã Kiến Thành

CM

1001 m2

2017-2018

3098/QĐ-UBND 31/10/2016

 12,931

 8,557

0

0

12,931

8,557

 

3,000

 

3,000

H. Chợ Mới

NTM 2016

 

Trụ sở UBND xã Thoại Giang

TS

Nhà làm việc

2016-2018

3745/QĐ-UBND 28/10/2016

 5,380

 3,919

0

0

5,592

3,080

 

3,000

 

3,000

H. Thoại Sơn

NTM 2017

 

Trụ sở UBND xã Phú Thạnh

PT

504,12m2

2016-2017

4941/QĐ-UBND 17/10/2016

 3,892

 2,770

0

0

3,892

2,770

 

2,770

 

2,770

H. Phú Tân

NTM 2020

 

Trụ sở UBND xã Thới Sơn

TB

1001 m2

2017-2018

3099/QĐ-UBND 31/10/2016

 10,677

 7,747

0

0

10,677

7,747

 

4,000

 

4,000

H. Tịnh Biên

NTM 2017

 

Trụ sở UBND xã An Phú

TB

734 m2

2016-2017

4188/QĐ-UBND 30/10/2015

6,148

3,072

0

0

6,148

3,072

 

1,500

 

1,500

H. Tịnh Biên

 

 

NC, CT và mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Gia

TT

Mở rộng 610 m2; Nâng cấp, cải tạo 229.7 m2

2017-2018

5601/QĐ-UBND 25/10/2016

4,925

3,240

0

0

4,925

3,240

 

3,000

 

3,000

H. Tri Tôn

NTM 2016

 

Trụ sở UBND xã Núi Tô

TT

4.000 m2

2017-2018

3095/QĐ-UBND 31/10/2016

11,416

4,873

0

0

11,416

4,873

 

2,000

 

2,000

H. Tri Tôn

 

 

Trụ sở UBND xã Ô Lâm

TT

657,92 m2

2016-2020

5062/QĐ-UBND 25/10/2016

6,329

4,316

0

0

6,329

4,316

 

2,000

 

2,000

H. Tri Tôn

 

 

Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 6

AP

504,7m2

2016-2018

3049/QĐ-UBND 31/10/2016

4,922

4,922

 

 

4,500

4,500

 

1,790

1,790

 

CC Quản lý thị trường

Kể cả vốn CBĐT

 

Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 13

TT

504,7m2

2016-2018

3050/QĐ-UBND 31/10/2016

4,440

4,440

 

 

4,000

4,000

 

1,614

1,614

 

CC Quản lý thị trường

Kể cả vốn CBĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG AN NINH

 

 

 

 

605,003

460,003

175,379

141,779

391,091

357,147

0

53,820

53,820

0

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

110,000

10,000

0

0

35,000

30,000

0

500

500

0

 

 

 

Đường ra chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng tuyến biên giới (giai đoạn 2)

AP, CĐ, TT, TB

8,4 km

2017-2020

22/HĐND-TT 03/02/2016

110,000

10,000

 

 

35,000

30,000

 

500

500

 

Bộ CHQS tỉnh

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

495,003

450,003

175,379

141,779

356,091

327,147

0

53,320

53,320

0

 

 

 

Các dự án hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

131,296

86,296

95,927

62,327

89,284

60,339

0

13,020

13,020

0

 

 

 

Chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng tuyến biên giới

AP, CĐ, TT, TB

21 chốt

2014
-2017

1145/QĐ-UBND 26/4/2016

70,441

70,441

57,327

57,327

53,114

46,070

 

6,320

6,320

 

Bộ CHQS tỉnh

 

 

Đường ra chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng tuyến biên giới

AP, CĐ, TT, TB

6 km

2014-2017

1945/QĐ-UBND 30/10/2014

49,997

4,997

33,600

 

26,397

4,497

 

2,000

2,000

 

Bộ CHQS tỉnh

 

 

Doanh trại Tiểu đoàn BB511

2,000

2015
-2017

2406/QD-UBND 30/10/2015

6,518

6,518

3,000

3,000

5,866

5,866

 

2,800

2,800

 

Bộ CHQS tỉnh

 

 

Trụ sở làm việc phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

LX

Sàn: 894 M3

2016-2018

2411//QĐ-UBND 30/10/2015

4,340

4,340

2,000

2,000

3,906

3,906

 

1,900

1,900

 

Công an tỉnh

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

199,655

199,655

79,252

79,252

119,161

119,161

0

18,300

18,300

0

 

 

 

Khu vực phòng thủ tỉnh : Sở CH cơ bản (ĐH01-AG)

TB

 

2010-2019

1433/QĐ-BTL25/8/2011

174,945

174,945

75,552

75,552

94,451

94,451

 

10,000

10,000

 

Bộ CHQS tỉnh

 

 

Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH khu vực Chợ Mới

CM

 

2016-2018

2410/QĐ-UBND 15/10/2015

24,710

24,710

3,700

3,700

24,710

24,710

 

8,300

8,300

 

Công an tỉnh

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

164,052

164,052

200

200

147,647

147,647

0

22,000

22,000

0

 

 

 

Doanh trại Trung đoàn BB892

CP

10,000

2017-2020

3078/QĐ-UBND 31/10/2016

109,497

109,497

 

 

98,547

98,547

 

10,000

10,000

 

Bộ CHQS tỉnh

 

 

Tiểu dự án đầu tư trang thiết bị, phương tiện PCCC và CNCH thuộc Công an tỉnh An Giang

Toàn tỉnh

 

2017-2020

1096/QĐ-UBND 22/4/2016

49,590

49,590

100

100

44,631

44,631

0

10,000

10,000

 

Công an tỉnh

 

 

Nhà tạm giữ hành chính 3 cấp (gđ 2)

Toàn tỉnh

 

2017-2020

2013/QĐ-UBND 15/7/2016

4,965

4,965

100

100

4,469

4,469

 

2,000

2,000

 

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

15,000

15,000

 

3,500

1,500

2,000

Sở Tài chính

CV 2658/STC-ĐT 26/10/2016

 

Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

270,492

270,492

 

76,711

40,719

35,992

Sở Tài chính