Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2012/QĐ-UBND | An Giang, ngày 22 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá gồm 467 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước. Gồm 3 phần:
1. Phần A: Giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe.
2. Phần B: Giá một ngày giường bệnh.
3. Phần C: Giá các loại dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm.
Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh thực hiện việc niêm yết giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức thu và sử dụng theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ mức thu một phần viện phí đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trước đây trái với giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trong tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE:
Số TT | Số TT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá thu (đồng) | Ghi chú |
| A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
1 | 1 | Bệnh viện hạng II | 12.000 |
|
2 | 2 | Bệnh viện hạng III | 8.000 |
|
3 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 5.500 |
|
4 | 4 | Trạm y tế xã | 4.000 |
|
5 | A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200.000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
6 | A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 |
|
7 | A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 |
|
8 | A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 300.000 |
|
2. PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
Số TT | Số TT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá thu (đồng) | Ghi chú |
10 | B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 268.000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có |
|
|
11 | 2 | Bệnh viện hạng II | 80.000 |
|
12 | 3 | Bệnh viện hạng III | 56.000 |
|
13 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 40.000 |
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết |
|
|
14 | 2 | Bệnh viện hạng II | 52.000 |
|
15 | 3 | Bệnh viện hạng III | 32.000 |
|
16 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 24.000 |
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ |
|
|
17 | 2 | Bệnh viện hạng II | 40.000 |
|
18 | 3 | Bệnh viện hạng III | 28.000 |
|
19 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 18.400 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: Y học dân tộc, Phục hồi chức năng |
|
|
20 | 2 | Bệnh viện hạng II | 28.000 |
|
21 | 3 | Bệnh viện hạng III | 20.000 |
|
22 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 16.000 |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
23 | 2 | Bệnh viện hạng II | 96.000 |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
24 | 2 | Bệnh viện hạng II | 64.000 |
|
25 | 3 | Bệnh viện hạng III | 48.000 |
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
26 | 2 | Bệnh viện hạng II | 60.000 |
|
27 | 3 | Bệnh viện hạng III | 40.000 |
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
28 | 2 | Bệnh viện hạng II | 40.000 |
|
29 | 3 | Bệnh viện hạng III | 28.000 |
|
30 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 22.400 |
|
31 | B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 16.000 |
|
32 | B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 9.600 |
|
* Ghi chú: Giá ngày giường điều trị tại Phần B này tính cho 01 người/ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
3. PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
Số TT | Số TT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá thu (đồng) | Ghi chú | ||
Bệnh viện | Trạm Y tế xã | |||||
hạng II | hạng III, IV, không hạng | |||||
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
| C1.1 | SIÊU ÂM: |
|
|
|
|
33 | 1 | Siêu âm | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
|
34 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 296.000 | 296.000 |
|
|
35 | 3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 544.000 |
|
|
|
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
|
|
36 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 32.000 | 32.000 |
|
|
37 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 32.000 | 32.000 |
|
|
38 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 38.000 | 38.000 |
|
|
39 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 32.000 | 32.000 |
|
|
40 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 38.000 | 38.000 |
|
|
41 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 38.000 | 38.000 |
|
|
42 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 38.000 | 38.000 |
|
|
43 | 8 | Khung chậu | 38.000 | 38.000 |
|
|
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
|
44 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 32.000 | 32.000 |
|
|
45 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 32.000 | 32.000 |
|
|
46 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 32.000 | 32.000 |
|
|
47 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 32.000 | 32.000 |
|
|
48 | 5 | Chụp ổ răng | 32.000 | 32.000 |
|
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
|
49 | 1 | Các đốt sống cổ | 32.000 | 32.000 |
|
|
50 | 2 | Các đốt sống ngực | 38.000 | 38.000 |
|
|
51 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 38.000 | 38.000 |
|
|
52 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 38.000 | 38.000 |
|
|
53 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 38.000 | 38.000 |
|
|
54 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 32.000 | 32.000 |
|
|
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
|
55 | 1 | Tim phổi thẳng | 38.000 | 38.000 |
|
|
56 | 2 | Tim phổi nghiêng | 38.000 | 38.000 |
|
|
57 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 38.000 | 38.000 |
|
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
|
58 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 38.000 | 38.000 |
|
|
59 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 356.000 | 356.000 |
|
|
60 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 347.000 | 347.000 |
|
|
61 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 38.000 | 38.000 |
|
|
62 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 78.000 | 78.000 |
|
|
63 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 92.000 | 92.000 |
|
|
64 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 128.000 | 128.000 |
|
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
|
65 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 239.000 | 239.000 |
|
|
66 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 266.000 | 266.000 |
|
|
67 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 38.000 | 38.000 |
|
|
68 | 4 | Chụp ống tai trong | 38.000 | 38.000 |
|
|
69 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 38.000 | 38.000 |
|
|
70 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 | 500.000 |
|
|
71 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 783.000 |
|
|
|
72 | 8 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 4.080.000 |
|
| Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
73 | 9 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 4.080.000 |
|
|
|
74 | 10 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 4.800.000 |
|
| Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
75 | 11 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 6.600.000 |
|
| |
76 | 12 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục…) | 6.640.000 |
|
| |
77 | 13 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) | 7.080.000 |
|
| Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối |
78 | 14 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 1.840.000 |
|
| Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc |
79 | 15 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt Stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 2.240.000 |
|
| Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông |
80 | 16 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 52.000 | 52.000 |
|
|
81 | 17 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 75.000 | 75.000 |
|
|
82 | 18 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 97.000 | 97.000 |
|
|
83 | 19 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 275.000 | 275.000 |
|
|
84 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 419.000 | 419.000 |
| Bao gồm cả thuốc cản quang |
85 | 21 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 378.000 | 378.000 |
| Bao gồm cả thuốc cản quang |
86 | 22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 140.000 | 140.000 |
| Bao gồm cả thuốc cản quang |
87 | 23 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 140.000 | 140.000 |
| Bao gồm cả thuốc cản quang |
88 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 176.000 | 176.000 |
| Bao gồm cả thuốc cản quang |
89 | 25 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 374.000 | 374.000 |
|
|
90 | 26 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1.491.000 |
|
| Bao gồm cả thuốc cản quang |
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
|
91 | 1 | Thông đái | 64.000 | 58.000 | 38.000 | Bao gồm cả sonde |
92 | 2 | Thụt tháo phân | 40.000 | 36.000 | 24.000 |
|
93 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 46.000 | 41.000 |
| Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
94 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 59.000 | 52.000 |
|
|
95 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 78.000 | 68.000 |
|
|
96 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 104.000 | 91.000 |
|
|
97 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 69.000 | 60.000 |
|
|
98 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 43.000 | 38.000 |
|
|
99 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 94.000 | 82.000 |
|
|
100 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 116.000 | 102.000 |
| Bao gồm cả Sonde |
101 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 100.000 | 88.000 |
|
|
102 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 | 414.000 |
|
|
103 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300.000 | 270.000 |
|
|
104 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 740.000 | 666.000 |
|
|
105 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 395.000 | 356.000 |
|
|
106 | 16 | Sinh thiết da | 64.000 | 56.000 |
|
|
107 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 104.000 | 91.000 |
|
|
108 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 88.000 | 77.000 |
|
|
109 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 268.000 | 235.000 |
| Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
110 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 356.000 | 312.000 |
|
|
111 | 21 | Nội soi ổ bụng | 460.000 | 403.000 |
|
|
112 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 540.000 | 473.000 |
| Bao gồm cả kim sinh thiết |
113 | 23 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 118.000 | 104.000 |
|
|
114 | 24 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết | 176.000 | 154.000 |
|
|
115 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 148.000 | 130.000 |
|
|
116 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 212.000 | 186.000 |
|
|
117 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 96.000 | 84.000 |
|
|
118 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 156.000 | 137.000 |
|
|
119 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 264.000 | 231.000 |
|
|
120 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 328.000 | 287.000 |
|
|
121 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 544.000 | 476.000 |
| Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
122 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 460.000 | 403.000 |
|
|
123 | 33 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 34.000 | 29.000 |
|
|
124 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 400.000 | 350.000 |
| Bao gồm cả ống kendan |
125 | 35 | Mở khí quản | 452.000 | 396.000 |
| Bao gồm cả Canuyn |
126 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 372.000 | 326.000 |
| Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
127 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 584.000 | 511.000 |
| Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
128 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 628.000 | 550.000 |
|
|
129 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 824.000 | 721.000 |
| Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
130 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 672.000 | 588.000 |
| Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
131 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 336.000 | 294.000 |
|
|
132 | 42 | Đặt nội khí quản | 332.000 | 291.000 |
|
|
133 | 43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 2.560.000 | 2.240.000 |
|
|
134 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 232.000 | 203.000 |
| Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
135 | 45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.360.000 | 1.190.000 |
|
|
136 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 760.000 | 665.000 |
| Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
137 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 70.000 | 61.000 |
|
|
138 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 83.000 | 73.000 |
|
|
139 | 49 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 992.000 | 868.000 |
| Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
140 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 54.000 | 48.000 |
| Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
141 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 376.000 | 329.000 |
| Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
142 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 720.000 | 630.000 |
|
|
143 | 53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.792.000 | 1.568.000 |
|
|
144 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 456.000 | 399.000 |
|
|
145 | 55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 576.000 | 504.000 |
| Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
146 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 176.000 | 154.000 |
|
|
147 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 64.000 | 56.000 |
|
|
148 | 58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 656.000 | 574.000 |
| Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
149 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.064.000 | 931.000 |
|
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
150 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 92.000 | 81.000 |
|
|
151 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 38.000 | 34.000 | 29.000 |
|
152 | 62 | Điện châm | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
|
153 | 63 | Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) | 20.000 | 18.000 | 15.000 |
|
154 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 22.000 | 20.000 | 17.000 |
|
155 | 65 | Hồng ngoại | 18.000 | 16.000 |
|
|
156 | 66 | Điện phân | 19.000 | 17.000 |
|
|
157 | 67 | Sóng ngắn | 22.000 | 19.000 |
|
|
158 | 68 | Laser châm | 50.000 | 43.000 |
|
|
159 | 69 | Tử ngoại | 22.000 | 19.000 |
|
|
160 | 70 | Điện xung | 20.000 | 18.000 |
|
|
161 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 17.000 | 15.000 |
|
|
162 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 17.000 | 15.000 |
|
|
163 | 73 | Siêu âm điều trị | 32.000 | 28.000 |
|
|
164 | 74 | Điện từ trường | 20.000 | 18.000 |
|
|
165 | 75 | Bó Farafin | 39.000 | 34.000 |
|
|
166 | 76 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 14.000 | 13.000 | 11.000 |
|
167 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 21.000 | 18.000 |
|
|
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
168 | 1 | Cắt chỉ | 36.000 | 32.000 |
|
|
169 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 48.000 | 42.000 |
|
|
170 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 64.000 | 56.000 |
|
|
171 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 84.000 | 74.000 |
|
|
172 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 92.000 | 81.000 |
|
|
173 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 128.000 | 112.000 |
|
|
174 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 152.000 | 133.000 |
|
|
175 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 36.000 | 32.000 |
|
|
176 | 9 | Tháo bột khác | 30.000 | 27.000 |
|
|
177 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 124.000 | 109.000 | 93.000 |
|
178 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 160.000 | 140.000 |
|
|
179 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 168.000 | 147.000 |
|
|
180 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 184.000 | 161.000 |
|
|
181 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 144.000 | 126.000 |
|
|
182 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 84.000 | 74.000 |
|
|
183 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 64.000 | 56.000 |
|
|
184 | 17 | Cắt phymosis | 144.000 | 126.000 | 108.000 |
|
185 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 176.000 | 154.000 |
|
|
186 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 46.000 | 40.000 |
|
|
187 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 188.000 | 165.000 |
|
|
188 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 56.000 | 49.000 | 42.000 |
|
189 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 180.000 | 158.000 | 135.000 |
|
190 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 52.000 | 46.000 |
|
|
191 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 132.000 | 116.000 |
|
|
192 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 144.000 | 126.000 |
|
|
193 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 560.000 | 490.000 |
|
|
194 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 144.000 | 126.000 |
|
|
195 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 440.000 | 385.000 |
|
|
196 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 56.000 | 49.000 |
|
|
197 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 132.000 | 116.000 |
|
|
198 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 56.000 | 49.000 |
|
|
199 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 132.000 | 116.000 |
|
|
200 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 44.000 | 39.000 |
|
|
201 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 132.000 | 116.000 |
|
|
202 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 44.000 | 39.000 |
|
|
203 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 112.000 | 98.000 |
|
|
204 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 112.000 | 98.000 |
|
|
205 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 476.000 | 417.000 |
|
|
206 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 248.000 | 217.000 |
|
|
207 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 396.000 | 347.000 |
|
|
208 | 41 | Đặt và thăm dò huyết động | 3.400.000 | 2.975.000 |
| Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
209 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 84.000 | 74.000 |
|
|
210 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 196.000 | 172.000 |
|
|
211 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 420.000 | 368.000 | 315.000 |
|
212 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 464.000 | 406.000 |
|
|
213 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 512.000 | 448.000 |
|
|
214 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 424.000 | 371.000 |
|
|
215 | 7 | Soi cổ tử cung | 40.000 | 35.000 |
|
|
216 | 8 | Soi ối | 30.000 | 26.000 |
|
|
217 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 48.000 | 42.000 |
|
|
218 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 96.000 | 84.000 |
|
|
219 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 172.000 | 151.000 |
|
|
220 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.240.000 | 1.085.000 |
|
|
221 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.280.000 | 1.120.000 |
|
|
222 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 480.000 | 420.000 |
|
|
223 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 124.000 | 109.000 |
|
|
224 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 344.000 | 301.000 |
|
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
|
|
225 | 1 | Đo nhãn áp | 16.000 | 14.000 |
|
|
226 | 2 | Đo Javal | 15.000 | 14.000 |
|
|
227 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 14.000 | 13.000 |
|
|
228 | 4 | Thử kính loạn thị | 11.000 | 10.000 |
|
|
229 | 5 | Soi đáy mắt | 22.000 | 20.000 |
|
|
230 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 18.000 | 16.000 |
| Chưa tính thuốc tiêm |
231 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 18.000 | 16.000 |
| Chưa tính thuốc tiêm |
232 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 34.000 | 31.000 | 20.000 |
|
233 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 58.000 | 52.000 | 35.000 |
|
234 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 44.000 | 40.000 |
|
|
235 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 26.000 | 23.000 | 16.000 |
|
236 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 26.000 | 23.000 |
|
|
237 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 176.000 | 154.000 |
|
|
238 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 532.000 | 466.000 |
| Chưa tính chi phí màng ối |
239 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 280.000 | 245.000 |
| Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại |
240 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 404.000 | 354.000 |
|
|
241 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 540.000 | 473.000 |
|
|
242 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 632.000 | 553.000 |
|
|
243 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 492.000 | 431.000 |
|
|
244 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 920.000 | 805.000 |
|
|
245 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 428.000 | 375.000 |
|
|
246 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 840.000 | 735.000 |
|
|
247 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 480.000 | 420.000 |
|
|
248 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 576.000 | 504.000 |
|
|
249 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 944.000 | 826.000 |
| Chưa tính chi phí màng ối |
250 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 696.000 | 609.000 |
|
|
251 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 800.000 | 700.000 |
|
|
252 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 928.000 | 812.000 |
|
|
253 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1.024.000 | 896.000 |
|
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
254 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 117.000 | 104.000 |
|
|
255 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 117.000 | 104.000 |
|
|
256 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 140.000 | 124.000 |
|
|
257 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 167.000 | 148.000 |
|
|
258 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 176.000 | 156.000 |
|
|
259 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 68.000 | 60.000 |
|
|
260 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 140.000 | 124.000 |
|
|
261 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 113.000 | 100.000 |
|
|
262 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 477.000 | 424.000 |
|
|
263 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 117.000 | 104.000 |
|
|
264 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 158.000 | 140.000 |
|
|
265 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 131.000 | 116.000 |
|
|
266 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 207.000 | 184.000 |
|
|
267 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 185.000 | 164.000 |
|
|
268 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 351.000 | 312.000 |
|
|
269 | 16 | Nạo VA gây mê | 437.000 | 388.000 |
|
|
270 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 423.000 | 376.000 |
|
|
271 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 441.000 | 392.000 |
|
|
272 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 423.000 | 376.000 |
|
|
273 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 356.000 | 316.000 |
|
|
274 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 513.000 | 456.000 |
|
|
275 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 513.000 | 456.000 |
|
|
276 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 594.000 | 528.000 |
|
|
277 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.737.000 | 1.544.000 |
| Bao gồm cả Comblator |
278 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 428.000 | 380.000 |
|
|
279 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 477.000 | 424.000 |
|
|
280 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 671.000 | 596.000 |
|
|
281 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.157.000 | 1.028.000 |
| Cả chi phí dao Hummer |
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
|
282 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21.000 | 19.000 |
|
|
283 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 105.000 | 95.000 |
|
|
284 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 190.000 | 171.000 |
|
|
285 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 50.000 | 45.000 |
|
|
286 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 90.000 | 81.000 |
|
|
287 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30.000 | 27.000 |
|
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
|
|
288 | 7 | Một răng | 230.000 | 207.000 |
| Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền gửi labo |
289 | C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
|
|
290 | 8 | Răng chốt đơn giản | 225.000 | 203.000 |
|
|
291 | 9 | Mũ chụp nhựa | 280.000 | 252.000 |
|
|
292 | 10 | Mũ chụp kim loại | 330.000 | 297.000 |
|
|
293 | C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
|
|
294 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 116.000 | 102.000 |
|
|
295 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 160.000 | 140.000 |
|
|
296 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 152.000 | 133.000 |
|
|
297 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 200.000 | 175.000 |
|
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
298 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 51.000 | 51.000 |
|
|
299 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 23.000 | 23.000 |
|
|
300 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 29.000 | 29.000 | 29.000 |
|
301 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 21.000 | 21.000 |
|
|
302 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 14.000 | 14.000 |
|
|
303 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 18.000 | 18.000 |
|
|
304 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 30.000 | 30.000 |
|
|
305 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 27.000 | 27.000 |
|
|
306 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 31.000 | 31.000 | 31.000 |
|
307 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 18.000 | 18.000 |
|
|
308 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 16.000 | 16.000 |
|
|
309 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 30.000 | 30.000 |
|
|
310 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 52.000 | 52.000 |
|
|
311 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 32.000 | 32.000 |
|
|
312 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 24.000 | 24.000 |
|
|
313 | 16 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 288.000 | 288.000 |
|
|
314 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 50.000 | 50.000 |
|
|
315 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
316 | 19 | Co cục máu đông | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
317 | 20 | Thời gian Howell | 24.000 | 24.000 |
|
|
318 | 21 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 339.000 | 339.000 |
| Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
319 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 44.000 | 44.000 |
|
|
320 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 81.000 | 81.000 |
|
|
321 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 43.000 | 43.000 |
|
|
322 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 50.000 | 50.000 |
|
|
323 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 115.000 | 115.000 |
| Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
324 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 38.000 | 38.000 |
| Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
325 | 28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 60.000 | 60.000 |
|
|
326 | 29 | Nhuộm sudan den | 60.000 | 60.000 |
|
|
327 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 72.000 | 72.000 |
|
|
328 | 31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 80.000 | 80.000 |
|
|
329 | 32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 72.000 | 72.000 |
|
|
330 | 33 | Xác định BACTURATE trong máu | 171.000 | 171.000 |
|
|
331 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 34.000 | 34.000 |
| Tính cho cả 3 ion |
332 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 17.000 | 17.000 |
|
|
333 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze… (mỗi chất) | 23.000 | 23.000 |
|
|
334 | 37 | Đinh lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 38.000 | 38.000 |
|
|
335 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 23.000 | 23.000 |
|
|
336 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 26.000 | 26.000 |
|
|
337 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 22.000 | 22.000 |
|
|
338 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 22.000 | 22.000 |
|
|
339 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 29.000 | 29.000 | 29.000 |
|
340 | 43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 27.000 | 27.000 |
|
|
341 | 44 | Phản ứng cố định bổ thể | 27.000 | 27.000 |
|
|
342 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 27.000 | 27.000 |
|
|
343 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 83.000 | 83.000 | 83.000 | Cho tất cả các thông số |
344 | 47 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 234.000 | 234.000 |
| Giá cho mỗi yếu tố |
345 | 48 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 252.000 | 252.000 |
| Giá cho mỗi yếu tố |
346 | 49 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 195.000 | 195.000 |
| Giá cho mỗi yếu tố |
347 | 50 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/ VonWillebrand (hoạt tính) | 392.000 | 392.000 |
| Giá cho mỗi yếu tố |
348 | 51 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 891.000 | 891.000 |
|
|
349 | 52 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 86.000 | 86.000 |
| Giá cho mỗi chất kích tập |
350 | 53 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 174.000 | 174.000 |
| Giá cho mỗi yếu tố |
351 | 54 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 563.000 | 563.000 |
| Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương |
352 | 55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 63.000 | 63.000 |
|
|
353 | 56 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 95.000 | 95.000 |
|
|
354 | 57 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 88.000 | 88.000 |
|
|
355 | 58 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 360.000 | 360.000 |
|
|
356 | 59 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 78.000 | 78.000 |
|
|
357 | 60 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 54.000 | 54.000 |
|
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
|
|
358 | 1 | Pro-calcitonin | 270.000 | 270.000 |
|
|
359 | 2 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 342.000 | 342.000 |
|
|
360 | 3 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 486.000 | 486.000 |
|
|
361 | 4 | SCC | 171.000 | 171.000 |
|
|
362 | 5 | PRO-GRT | 293.000 | 293.000 |
|
|
363 | 6 | Tacrolimus | 606.000 | 606.000 |
|
|
364 | 7 | PLGF | 612.000 | 612.000 |
|
|
365 | 8 | SFLT1 | 612.000 | 612.000 |
|
|
366 | 9 | Đường máu mao mạch | 20.000 | 20.000 |
|
|
367 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 62.000 | 62.000 |
|
|
368 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 38.000 | 38.000 |
|
|
369 | 12 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 270.000 | 270.000 |
| Không gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
370 | 1 | Testosteron | 70.000 | 70.000 |
|
|
371 | 2 | HbA1C | 75.000 | 75.000 |
|
|
372 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 700.000 | 700.000 |
|
|
373 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 236.000 | 236.000 |
|
|
374 | 5 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 144.000 | 144.000 |
|
|
375 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 256.000 | 256.000 |
|
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
376 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 24.000 | 24.000 |
|
|
377 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 312.000 | 312.000 |
|
|
378 | 3 | Calci niệu | 18.000 | 18.000 |
|
|
379 | 4 | Phospho niệu | 15.000 | 15.000 |
|
|
380 | 5 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 34.000 | 34.000 |
| Giá của tổng 03 ion |
381 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10.000 | 10.000 |
|
|
382 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 47.000 | 47.000 |
|
|
383 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16.000 | 16.000 |
|
|
384 | 9 | Amylase niệu | 30.000 | 30.000 |
|
|
385 | 10 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 5.000 | 5.000 |
|
|
386 | 11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 21.000 | 21.000 |
|
|
387 | 12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 67.000 | 67.000 |
|
|
388 | 13 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 24.000 | 24.000 |
|
|
389 | 14 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 29.000 | 29.000 |
|
|
390 | 15 | Porphyrin: Định tính | 36.000 | 36.000 |
|
|
391 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 2.000 | 2.000 |
|
|
392 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4.000 | 4.000 |
|
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
|
393 | 1 | Tìm Bilirubin | 6.000 | 6.000 |
|
|
394 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 6.000 | 6.000 |
|
|
395 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 9.000 | 9.000 |
|
|
396 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 32.000 | 32.000 |
|
|
397 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.000 | 6.000 |
|
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
398 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 28.000 | 28.000 | 28.000 |
|
399 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 46.000 | 46.000 |
|
|
400 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 124.000 | 124.000 |
|
|
401 | 4 | Kháng sinh đồ | 132.000 | 132.000 |
|
|
402 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 160.000 | 160.000 |
|
|
403 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 160.000 | 160.000 |
|
|
404 | 7 | Định lượng HBsAg | 336.000 | 336.000 |
|
|
405 | 8 | Anti-HBs định lượng | 78.000 | 78.000 |
|
|
406 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 536.000 | 536.000 |
|
|
407 | 10 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1.408.000 | 1.408.000 |
|
|
408 | 11 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 600.000 | 600.000 |
|
|
409 | 12 | RPR định tính | 26.000 | 26.000 |
|
|
410 | 13 | RPR định lượng | 58.000 | 58.000 |
|
|
411 | 14 | TPHA định tính | 36.000 | 36.000 |
|
|
412 | 15 | TPHA định lượng | 120.000 | 120.000 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
|
|
413 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 46.000 | 46.000 |
|
|
414 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 68.000 | 68.000 |
|
|
415 | 3 | Công thức nhiễm sắc thể | 384.000 | 384.000 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ | - |
|
|
|
416 | 1 | Protein dịch | 13.000 | 13.000 |
|
|
417 | 2 | Glucose dịch | 17.000 | 17.000 |
|
|
418 | 3 | Clo dịch | 21.000 | 21.000 |
|
|
419 | 4 | Phản ứng Pandy | 8.000 | 8.000 |
|
|
420 | 5 | Rivalta | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
|
421 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 185.000 | 185.000 |
|
|
422 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 221.000 | 221.000 |
|
|
423 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 234.000 | 234.000 |
|
|
424 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 167.000 | 167.000 |
|
|
425 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 230.000 | 230.000 |
|
|
426 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 216.000 | 216.000 |
|
|
427 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 248.000 | 248.000 |
|
|
428 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 158.000 | 158.000 |
|
|
429 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 207.000 | 207.000 |
|
|
430 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 261.000 | 261.000 |
|
|
431 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 873.000 | 873.000 |
|
|
432 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 306.000 | 306.000 |
|
|
433 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 207.000 | 207.000 |
|
|
434 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 95.000 | 95.000 |
|
|
435 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 153.000 | 153.000 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT | - |
|
|
|
436 | 16 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 117.000 | 117.000 |
|
|
437 | 17 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 216.000 |
|
|
|
438 | 18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 117.000 | 117.000 |
|
|
439 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 405.000 | 405.000 |
|
|
440 | 20 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 43.000 | 43.000 |
|
|
441 | 21 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 1.017.000 | 1.017.000 |
|
|
442 | 22 | Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 878.000 | 878.000 |
|
|
443 | 23 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 85.000 | 85.000 |
|
|
444 | 24 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 56.000 |
|
|
|
445 | 25 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 153.000 |
|
|
|
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
446 | 1 | Điện tâm đồ | 28.000 | 28.000 | 28.000 |
|
447 | 2 | Điện não đồ | 48.000 | 48.000 |
|
|
448 | 3 | Lưu huyết não | 25.000 | 25.000 |
|
|
449 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 85.000 | 85.000 |
|
|
450 | 5 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 24.000 | 24.000 |
|
|
451 | 6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 24.000 | 24.000 |
|
|
452 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 44.000 | 44.000 |
|
|
453 | 8 | Test thanh thải Ure | 44.000 | 44.000 |
|
|
454 | 9 | Test dung nạp Glucagon | 28.000 | 28.000 |
|
|
455 | 10 | Thăm dò các dung tích phổi | 148.000 | 148.000 |
|
|
456 | 11 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 276.000 | 276.000 |
|
|
| C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
|
|
457 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 100.000 |
|
|
|
458 | 2 | Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép | 405.000 |
|
|
|
459 | 3 | Xạ hình tụy | 405.000 |
|
|
|
460 | 4 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 120.000 |
|
|
|
461 | 5 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 195.000 |
|
|
|
462 | 6 | Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 285.000 |
|
|
|
463 | 7 | SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép | 450.000 |
|
|
|
464 | 8 | Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 395.000 |
|
|
|
465 | 9 | SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 395.000 |
|
|
|
466 | 10 | Chụp SPECT CT | 720.000 |
|
|
|
467 | 11 | Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 315.000 |
|
|
|
- 1Quyết định 19/2012/QĐ-UBND quy định danh mục mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập do tỉnh Gia Lai quản lý
- 2Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 24/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 55/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế
- 5Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 55/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế
- 3Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- 4Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 5Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 19/2012/QĐ-UBND quy định danh mục mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập do tỉnh Gia Lai quản lý
- 7Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 24/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 9Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý của An Giang
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 23/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Huỳnh Thế Năng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra