Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 459/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014-2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 16/TTr-STP ngày 19 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 - 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngừng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018: 311 văn bản (có danh mục 1 kèm theo).
2. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018: 42 văn bản (có danh mục 2 kèm theo).
3. Danh mục văn bản còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018: 468 văn bản (có danh mục 3 kèm theo).
4. Danh mục văn bản cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018: 140 văn bản (có danh mục 4 kèm theo).
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 - 2018: 468 văn bản (có danh mục gửi kèm).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 - 2018 trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh; đăng công báo danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 - 2018.
2. Căn cứ danh mục văn bản cần đình chỉ thi hành ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018, các sở, ban, ngành, cơ quan đơn vị có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản đình chỉ thi hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 27 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Nghị quyết | 71/2003/NQ-HĐND ngày 18/7/2003 | Về quy định mức thu một số khoản phí và một số khoản thu trên địa bàn tỉnh Sơn La | Bị bãi bỏ theo các nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 về quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; Nghị quyết 327/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 quy định mức thu học phí đối với và phổ thông công lập năm 2010-2011 | 20/8/2007 |
2. | Nghị quyết | 129/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 | Quy định phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị giam giữ do vi phạm hành chính; Phí đấu giá đất; Lệ phí cấp biển số nhà | Được thay thế bằng số Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
3. | Nghị quyết | 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 | Về việc quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng số Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
4. | Nghị quyết | 205/2008/NQ-HĐND ngày 09/4/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 và bãi bỏ mục 2, Phần II Nghị quyết số 71/2003/NQ-HĐND ngày 18/7/2003 của HĐNĐ tỉnh quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
5. | Nghị quyết | 250/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
6. | Nghị quyết | 268/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009 | Về việc sửa đổi mức thu một số khoản phí tại Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
7. | Nghị quyết | 299/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009 | Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 72/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La | 14/4/2018 |
8. | Nghị quyết | 328/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
9. | Nghị quyết | 343/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản do hết giai đoạn 2011-2015; Giai đoạn 2016-2020 có nghị quyết số 119/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư đầu tư công giai đoạn 2016-2020 | 341/12/2015 |
10. | Nghị quyết | 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
11. | Nghị quyết | 02/2011/NQ-HĐND ngày 10/8/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí vệ sinh, phí nước thải, phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
12 | Nghị quyết | 10/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về việc Quy định tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
13 | Nghị quyết | 367/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 | Quy định mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 84/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La | 14/12/2014 |
14. | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc quy định mức thu Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
15. | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh Sơn La về việc quy định một số khoản phí, lệ phí | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
16. | Nghị quyết | 21/2012/NQ-HĐNĐ ngày 19/9/2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
17. | Nghị quyết | 28/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn; bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực I, khu vực II trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 73/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh quy định mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 13/4/2014 |
18. | Nghị quyết | 29/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về quy định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND | Được thay thế bằng Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
19. | Nghị quyết | 42/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 | Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô và tỷ lệ để lại tiền phí thu được cho cơ quan thu phí trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
20. | Nghị quyết | 43/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 299/2009/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 72/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La | 14/4/2018 |
21. | Nghị quyết | 47/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm; tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
22. | Nghị quyết | 53/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2012 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2013 |
23. | Nghị quyết | 54/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
24. | Nghị quyết | 55/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách các huyện, thành phố năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
25. | Nghị quyết | 56/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về phê chuẩn phương án phân bổ vốn ĐTPT thuộc NSNN năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
26. | Nghị quyết | 59/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
27. | Nghị quyết | 64/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về ban hành Cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh | 15/8/2016 |
28. | Nghị quyết | 165/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về cơ chế chính sách phát triển đối với huyện Vân Hồ, Sốp Cộp và thành phố Sơn La; | Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 về cơ chế chính sách phát triển đối với huyện Vân Hồ, Sốp Cộp và thành phố Sơn La; Nghị quyết số 105/2015/NQ-HĐND ngày 15/01/2015 của HĐND tỉnh sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014. | 01/4/2017 |
29. | Nghị quyết | 66/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2017 |
30. | Nghị quyết | 69/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh việc ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | 01/01/2016 |
31. | Nghị quyết | 75/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Quy định hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với các cơ quan Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh quy định hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với các cơ quan Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
32. | Nghị quyết | 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh (Trừ Khoản 3; Mục I, Điều 1 về Phí đấu giá tài sản được thực hiện đến ngày 01 tháng 7 năm 2017) | 01/01/2017 |
33. | Nghị quyết | 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý vả sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
34. | Nghị quyết | 87/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 | Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm c thuộc cấp tỉnh quản lý | Được thay thế bằng Nghị quyết số 115/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh | 20/9/2015 |
35. | Nghị quyết | 88/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 | Về ban hành chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp, hợp tác xã đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020; | Được thay thế bằng Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển các loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản và chế biến, tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2021 | 01/8/2017 |
36. | Nghị quyết | 95/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2013 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
37. | Nghị quyết | 96/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Phân bố dự toán thu chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
38. | Nghị quyết | 97/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
39. | Nghị quyết | 98/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Về phương án phân bổ vốn ĐTPT thuộc NSNN năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
40. | Nghị quyết | 104/2015/NQ-HĐND ngày 15/01/2015 | Sửa đổi, bổ sung Điểm 18.4, Khoản 18, Mục 1, Điều 1 Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
41. | Nghị quyết | 105/2015/NQ-HĐND ngày 15/01/2015 | Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 về cơ chế chính sách phát triển đối với huyện Vân Hồ, Sốp Cộp và thành phố Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 về cơ chế chính sách phát triển đối với huyện Vân Hồ, Sốp Cộp và thành phố Sơn La; Nghị quyết số 105/2015/NQ-HĐND ngày 15/01/2015 của HĐND tỉnh sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | 01/4/2017 |
42. | Nghị quyết | 106/2015/NQ-HĐND ngày 07/07/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh việc ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | 01/01/2016 |
43. | Nghị quyết | 108/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 | Về sửa đổi, bổ sung Khoản 9, Điều 2 Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh | 15/8/2016 |
44 | Nghị quyết | 110/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
45. | Nghị quyết | 116/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
|
46. | Nghị quyết | 120/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
|
47. | Nghị quyết | 121/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
|
48. | Nghị quyết | 128/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về việc ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 69/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020 | 01/01/2018 |
49. | Nghị quyết | 131/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016 | Về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
50. | Nghị quyết | 02/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 | Bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐNĐ tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2017 | |||
52 | Nghị quyết | 05/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 | Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
53. | Nghị quyết | 13/2016/N Q-HĐND ngày 14/12/2016 | Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về Bổ sung Điểm 4.3 vào Khoản 4, Điều 2, Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh | 01/4/2017 |
54. | Nghị quyết | 40/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 | Về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 69/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020 | 01/01/2018 |
55. | Nghị quyết | 69/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 89/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh về chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
56. | Nghị quyết | 73/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong phụ lục kèm theo nghị quyết số 69/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 89/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh về chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
57. | Quyết định | 76/2004/QĐ-UBND ngày 12/7/2004 | Về việc ban hành Quy chế làm việc Hội đồng Giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Sơn La | Hết hiệu lực, được thay thế bởi quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc Hội đồng Giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Sơn La | 14/10/2011 |
58. | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 | Về việc sửa đổi Điều 5 của quy định về chính sách hỗ trợ chữa trị cắt cơn cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2006 quy định chính sách hỗ trợ chữa trị, cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La | Thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh Quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh Sơn La | 02/9/2016 |
59 | Quyết định | 114/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 | Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 17/10/2016 |
60. | Quyết định | 38/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Tài chính | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính | 22/7/2016 |
61. | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 | Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ- TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của UBND tỉnh quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ | 29/3/2014 |
62. | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 | Về việc quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh về việc quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/9/2017 |
63. | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 | Về ban hành Quy chế quản lý kinh phí và mức hỗ trợ cho các hoạt động Khuyến công trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Sơn La | 17/11/2018 |
64. | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 | Về việc Quản lý, thanh, quyết toán kinh phí phòng, chống và kiểm soát ma túy theo Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung triển khai thực hiện Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | 30/5/2016 |
65. | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Về việc quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La | 21/01/2017 |
66. | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La | 21/01/2017 |
67. | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 | Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2016 | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 về việc Quy định giá dịch vụ thoát nước và quản lý, sử dụng nguồn thu từ dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La. | 01/7/2017 |
68. | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 20/05/2016 | Cụ thể hóa một số nội dung triển khai thực hiện Nghị Quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Sơn La về việc ban hành chính sách phòng chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 | Hết hiệu lực do Nghị quyết 128/2015/NQ-HĐND hết hiệu lực | 01/01/2018 |
69. | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2019 |
70. | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 | Về việc quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 30/5/2018 |
71. | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 | Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2019 |
72. | Nghị quyết | 303/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009 | Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ thuộc diện điều động, luân chuyển và tăng cường cho cấp xã | Được thay thế bằng Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, biệt phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 01/01/2015 |
73. | Nghị quyết | 304/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009 | Quy định chế độ phụ cấp đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng bộ cơ sở, trực thuộc đảng bộ bộ phận; Đảng ủy viên trực thuộc đảng ủy bộ phận; Phó Bí thư, chi ủy viên chi bộ bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng bộ cơ sở, trực thuộc đảng bộ bộ phận; cấp ủy viên đảng ủy bộ phận trên địa bàn tỉnh | 13/4/2014 |
74. | Nghị quyết | 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã; bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 71/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | 13/4/2014 |
75. | Nghị quyết | 27/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
76. | Nghị quyết | 46/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 | Sửa đổi bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 71/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | 13/4/2014 |
77. | Nghị quyết | 71/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh; | Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
78. | Nghị quyết | 72/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
79. | Nghị quyết | 85/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Ban hành định mức hỗ trợ cho một số nội dung của dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 năm 2014-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
80. | Nghị quyết | 86/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 | Về chính sách khuyến khích những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
81. | Nghị quyết | 91/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 | Về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, biệt phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, biệt phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 01/8/2018 |
82. | Quyết định | 82/2003/QĐ-UBND ngày 16/6/2003 | Về việc thành lập Phòng Xử lý sau Thanh tra thuộc Thanh tra Nhà nước tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh | 01/11/2018 |
83. | Quyết định | 116/2003/QĐ-UBND ngày 12/8/2003 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Nguyễn Du thuộc địa bàn thị xã Sơn La | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 116/2003/QĐ-UB ngày 12/8/2002 của UBND tỉnh Sơn La về việc thành lập trường Trung học phổ thông Nguyễn Du thuộc địa bàn thị xã Sơn La | 25/01/2019 |
84. | Quyết định | 16/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Chiềng Mai, Nà Ớt, Cò Nòi, Mường Chanh, Phiêng Cằm thuộc Trung tâm Y tế huyện Mai Sơn | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
85. | Quyết định | 18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Phiêng Khoài thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Châu | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
86. | Quyết định | 19/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Co Mạ thuộc Trung tâm Y tế huyện Thuận Châu | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 20/4/2018 |
87. | Quyết định | 20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Tân Lang, Mường Do, Gia Phù, Tân Phong thuộc Trung tâm Y tế huyện Phù Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
88. | Quyết định | 21/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Làng Chếu thuộc Trung tâm Y tế huyện Bắc Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 20/4/2018 |
89. | Quyết định | 24/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Chiềng Khương, Mường Lầm thuộc Trung tâm Y tế huyện Sông Mã | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 20/4/2018 |
90. | Quyết định | 60/2004/QĐ-UBND ngày 28/5/2004 | Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính của Thanh tra Nhà nước tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh | 15/9/2009 |
91. | Quyết định | 104/2004/QĐ-UBND ngày 31/08/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Văn thư - Lưu trữ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
92. | Quyết định | 109/2004/QĐ-UBND ngày 31/8/2004 | Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ | 15/9/2019 |
93. | Quyết định | 152/2004/QĐ-UBND ngày 25/11/2004 | Về việc thành lập phòng Quản lý và Đào tạo nghề thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Được thay thế bằng Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | 15/12/2018 |
94. | Quyết định | 187/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 21/11/2008 |
95. | Quyết định | 32/2005/QĐ-UBND ngày 01/4/2005 | Về việc chuyển giao một số nhiệm vụ, Chương trình mục tiêu Quốc gia hiện Chi cục Định canh định cư - Vùng kinh tế mới (nay là Chi cục Hợp tác xã - Phát triển nông thôn), một số sở, ban, ngành đang quản lý về Ban Dân tộc tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
96. | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 | Về việc ban hành danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào TT lưu trữ tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 06/8/2009 về việc ban hành Danh mục số 1 nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh gồm: các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội ở cấp tỉnh; các cơ quan, tổ chức Trung ương trên địa bàn tỉnh và các doanh nghiệp nhà nước | 06/8/2009 |
97. | Quyết định | 38/2006/QĐ-UBND ngày 25/5/2006 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
98. | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 14/12/2015 |
99. | Quyết định | 35/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sơn La | 09/4/2015 |
100. | Quyết định | 37/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
101. | Quyết định | 44/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La | 15/02/2017 |
102. | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 03/11/2010 | Về việc giao số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 về việc Giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | 08/02/2015 |
103. | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 23/5/2011 |
104. | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
105. | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
106. | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở GD và ĐT; Trưởng, Phó phòng GD và ĐT thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 08/20I4/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó phòng Giáo dục và Đào tạo, Trưởng, Phó các đơn vị sự nghiệp giáo dục đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 20/6/2014 |
107. | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 | Về việc bổ sung kiêm nhiệm chức danh đối với cán bộ, công chức ban hành kèm theo Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 về việc Giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | 08/02/2015 |
108. | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | 20/6/2014 |
109. | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Ngoại vụ | Được thay thế bằng Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Ngoại vụ | 19/12/2015 |
110. | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 16/5/2015 |
111. | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 | Về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 09/4/2015 |
112. | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 | Về việc Kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 16/5/2015 |
113. | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La | Thay thế bởi Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La | 31/5/2015 |
114. | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 01/01/2013 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La |
|
115. | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 21/3/2013 | Về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La | 20/01/2019 Sở KH |
116. | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 | Về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
117. | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 12/8/2016 |
118. | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh về việc giao số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 về việc Giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | 08/02/2015 |
119. | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 | Về việc ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành. | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành | 01/7/2017 |
120. | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 | Ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/8/2018 |
121. | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 | Ban hành quy định phân cấp quản lý viên chức, vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo nghị định 68 thuộc UBND cấp tỉnh, thuộc sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/8/2018 |
122. | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Ban Dân tộc và phòng Dân tộc thuộc UBND các huyện, thành phố tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và Trưởng, Phó phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La | 13/11/2016 |
123. | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh | 13/02/2016 |
124. | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 | Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, phó các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 12/8/2016 |
125. | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 | Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị, chuyên viên khối nghiên cứu tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố | 20/6/2018 |
126. | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 | Về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục xã, bản trong Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
127. | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/8/2018 |
128. | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | Về việc ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Sơn La. | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/11/2017 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Sơn La | 01/12/2017 |
129. | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định 08/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 về việc giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | 17/3/2017 |
130. | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/8/2018 |
131 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 | Sửa đổi bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý viên chức, vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo nghị định 68 | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/8/2018 |
132. | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 | Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh | 01/11/2018 |
133. | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
134. | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
135. | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 | Về việc ban hành quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/11/2017 |
136. | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
137. | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 12/8/2016 |
138. | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
139. | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | 15/12/2018 |
140. | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La | 15/12/2018 |
141. | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/11/2018 |
142. | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
143. | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Được thay thế bằng Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20/01/2019 |
144. | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | 01/11/2018 |
145. | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính Sơn La | 15/12/2018 |
146. | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | Ban hành Quy định về tiêu chí đánh giá, phân loại và Quy trình đánh giá, phân loại, thẩm định các cơ quan, đơn vị; xã, phường, thị trấn; bản, tiểu khu, tổ dân phố liên quan đến ma túy | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND tỉnh | 03/01/2017 |
147. | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Thông tin và Truyền thông | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Thông tin và Truyền thông | 01/11/2018 |
148. | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sơn La | 11/01/2019 |
149. | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Về việc ban hành quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/8/2018 |
150. | Quyết định | 43/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Về việc bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 15/12/2018 |
151. | Nghị quyết | 339/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
152. | Nghị quyết | 13/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 | Phê chuẩn phương án phân bổ các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước năm 2012 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2012 |
153. | Nghị quyết | 34/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Phê chuẩn nguyên tắc, cơ cấu phân bổ kế hoạch vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2013 | Hết hiệu lực theo năm ban hành |
|
154. | Nghị quyết | 51/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 339/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2011 -2015) | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
155. | Nghị quyết | 52/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về mục tiêu, nhiệm vụ và các nhóm giải pháp chủ yếu phát triển KT-XH, đảm bảo quốc phòng - an ninh 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
156. | Nghị quyết | 94/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Về mục tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
157. | Nghị quyết | 118/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
|
158. | Nghị quyết | 122/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về kế hoạch đầu tư công năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
159. | Nghị quyết | 10/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
160. | Nghị quyết | 18/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về phân cấp quản lý vốn đầu tư công năm 2017 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
161. | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thay thế bởi 38/2017/QĐ-UBND ngày 25/11/2017 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La | 15/12/2017 |
162. | Quyết định | 43/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 18/6/2016 |
163. | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 25/11/2017 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15/12/2017 |
164. | Nghị quyết | 41/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 | Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng đường giao thông nội bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La từ năm 2013 đến năm 2014 | Hết hiệu lực theo năm ban hành |
|
165. | Quyết định | 66/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004 | Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Ban Quản lý Công trình dân dụng - Công nghiệp, thuộc Sở Xây dựng tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
166. | Quyết định | 46/2006/QĐ-UBND ngày 28/6/2006 | Về việc thành lập Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
167. | Quyết định | 24/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 | Quy định các Khu vực lắp đặt các trạm BTS loại 2 phải xin giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/3/2018 |
168. | Quyết định | 27/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng | 02/5/2016 |
169. | Quyết định | 29/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Xây dựng; Trưởng, Phó phòng quản lý đô thị, Phòng Công thương thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng, Phó phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/02/2017 |
170. | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 | Về Quy định về phân cấp quản lý xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/7/2018 |
171. | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 | Về việc phân cấp thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 22/7/2017 |
172. | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | Ban hành Quy định Quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định 07/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định Quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/4/2018 |
173. | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay, thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/3/2018 |
174. | Nghị quyết | 57/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
175. | Quyết định | 03/2006/QĐ-UBND ngày 09/02/2006 | Về thành lập Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
176. | Quyết định | 73/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 | Về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 30/12/2014 |
177. | Quyết định | 07/2007/QĐ-UBND ngày 26/02/2007 | Về việc đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; huyện; xã | Được thay thế bằng Quyết định số 2524/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 và Quyết định 1219/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 thay thế quyết định 2524/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La | 14/10/2010 |
178. | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 04/4/2008 | Về việc thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
179. | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
180. | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực khí tượng thủy văn và hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực khí tượng thủy văn và hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sơn La | 29/01/2015 |
181. | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | 08/8/2015 |
182. | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường | Được thay thế bằng Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường | 12/8/2015 |
183. | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | Về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2003, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 và Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ- UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật đất đai | 21/8/2014 |
184. | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 | Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 21/8/2014 |
185. | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật đất đai | 21/8/2014 |
186. | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Ban hành Quy chế bán đấu giá quyết sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá quyết sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 11/12/2017 |
187. | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 | Về việc ban hành Tỷ lệ quy đổi số lượng Quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng Quặng nguyên khai | Được thay thế bằng Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Tỷ lệ quy đổi số lượng Quặng thành phẩm ra số lượng Quặng nguyên khai | 20/12/2018 |
188. | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 | Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự, thời gian thực hiện các thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất chuyển mục đích sử dụng đất và đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với các tổ chức có nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/12/2018 |
189. | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 | Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự, thời gian thực hiện thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai, thu hồi, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho người sử dụng đất có nhu cầu và đủ điều kiện theo quy định của pháp luật; trúng đấu giá quyền sử dụng đất ở; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận); cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận; đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự, thời gian thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/6/2018 |
190. | Nghị quyết | 64/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004 | Về tăng mức hỗ trợ hộ gia đình nghèo cải thiện nhà ở | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ 03 Nghị quyết của HĐND tỉnh | 13/4/2014 |
191. | Nghị quyết | 60/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về chương trình làm việc tỉnh Sơn La năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
192. | Nghị quyết | 99/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Về Chương trình việc làm tỉnh Sơn La năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
193. | Quyết định | 68/2004/QĐ-UB ngày 28/6/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy trung tâm nuôi dưỡng trẻ em mồ côi thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội | Thay thế bằng quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 08/3/2011 của UBND tỉnh v/v kiện toàn Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi tỉnh Sơn La thành Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh Sơn La | 08/3/2011 Sở LĐ |
194. | Quyết định | 59/2006/QĐ-UBND ngày 07/8/2006 | Thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm thuộc Sở Lao động thương binh xã hội tỉnh Sơn La | Thay thế bằng Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức Trung tâm giới thiệu việc làm | 01/9/2008 Sở LĐ |
195. | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 13/04/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 14/02/2016 Sở LĐ |
196. | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 | Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/11/2018 Sở LĐ |
197. | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 | Về việc quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/02/2019 |
198. | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018
| Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/02/2019 |
199. | Nghị quyết | 157/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 | Về các biện pháp cấp bách phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2007 - 2010 và những năm tiếp theo | Được thay thế bằng Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về các biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 13/4/2014 |
200. | Nghị quyết | 271/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009 | Về chính sách hỗ trợ túi thuốc y tế bản | Được thay thế bằng Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ túi thuốc y tế cho các bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
201. | Nghị quyết | 277/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về các biện pháp cấp bách thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2010 và đến năm 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014 - 2020 | 26/7/2014 |
202. | Nghị quyết | 44/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 277/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của HĐND tỉnh về các biện pháp cấp bách thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2010 và đến năm 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014-2020 | 26/7/2014 |
203. | Nghị quyết | 68/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm Y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý | 01/8/2017 |
204 | Quyết định | 123/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế tỉnh Sơn La hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
205. | Quyết định | 31/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Y tế, Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
206. | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND ngày 15/4-02/2014 | Về việc quy định đội ngũ cán bộ chuyên trách và cộng tác viên cấp xã thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2011-2015 | Quyết định quy định thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2011-2015 Mặt khác Thông tư liên tịch số 67/2013/TTLT-BTC-BYT ngày 21/5/2013 của liên bộ: Tài chính - Y tế quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012 - 2015 là văn bản QPPL mà Quyết định 36/2014/QĐ-UBND thực hiện đã hết hiệu lực ngày 07/5/2018 | Hết ngày 07/5/2018 |
207. | Chỉ thị | 20/2003/CT-UB ngày 14/11/2003 | V/v tổ chức triển khai thực hiện Bảo hiểm Y tế tự nguyện trên địa bàn tỉnh Sơn La | Bị thay thế bởi Luật Bảo hiểm Y tế năm 2008; Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La V/v ban hành Kế hoạch thực hiện chỉ tiêu bao phủ BHYT giai đoạn 2016- 2020 | 13/9/2016 |
208. | Nghị quyết | 223/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008 | Về Chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục - đào tạo tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La | 26/7/2014 |
209. | Nghị quyết | 273/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009 | Về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh | 26/7/2014 |
210. | Nghị quyết | 365/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 | Về quy định mức thu học phí đối với các trường Trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp trung cấp nghề trên địa bàn tỉnh Sơn La từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
211. | Nghị quyết | 49/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm 2013 - 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
212. | Nghị quyết | 61/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Quy định chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
213. | Nghị quyết | 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về chế độ hỗ trợ đào tạo đối với lưu học sinh nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào học tại tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh các tỉnh nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh | 01/4/2017 |
214. | Nghị quyết | 80/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
215. | Nghị quyết | 81/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Quy định sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
216. | Nghị quyết | 125/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2015 - 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
|
217. | Nghị quyết | 132/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016 | Quy định mức hỗ trợ cho công chức, viên chức và người lao động được giao thêm nhiệm vụ quản lý học sinh ăn, ở bán trú tại trường trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
218. | Nghị quyết | 07/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm 2016 - 2017 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
219 | Nghị quyết | 51/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm 2017- 2018 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
220 | Quyết định | 105/2003/QĐ-UBND ngày 13/7/2003 | Về quy chế hoạt động của ban chỉ đạo thực hiện Chương trình kiên cố hoá trường lớp học của tỉnh Sơn La | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
221. | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 | Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
222. | Nghị quyết | 258/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
223. | Nghị quyết | 370/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 | Về ổn định sản xuất và đời sống nhân dân ở các bản có điều kiện KT - XH còn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2011 - 2015 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Bãi bỏ Nghị quyết số 370/NQ-HĐND ngày 18 tháng 3 năm 2011 của HĐND tỉnh về ổn định sản xuất và đời sống nhân dân ở các bản có điều kiện kinh tế - xã hội còn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2011 - 2015. | 16/7/2014 |
224. | Nghị quyết | 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | Được thay thế bằng Nghị quyết số 115/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 tỉnh Sơn La Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015 - 2020 | 01/10/2015 |
225. | Nghị quyết | 63/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Sơn La về quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | Được thay thế bằng Nghị quyết số 115/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 tỉnh Sơn La Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015 - 2020 | 01/10/2015 |
226. | Nghị quyết | 100/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Quy định mức chi và nội dung chi hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND. Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 15/8/2016 |
227. | Nghị quyết | 109/2015/NQ-HĐND ngày 18/3/2015 | Bổ sung nội dung Điều 1, Nghị quyết số 363/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 của HĐND tỉnh chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 363/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 của HĐND tỉnh về chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 109/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của HĐND tỉnh bổ sung nội dung Điều 1, Nghị quyết số 363/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 của HĐND tỉnh chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/4/2017 |
228. | Nghị quyết | 112/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 | Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển cà phê bền vững trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020; | Được thay thế bằng Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển các loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản và chế biến, tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2021 | 01/8/2017 |
229. | Nghị quyết | 115/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015-2020 | Thay thế bởi Nghị quyết số 77/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ cụ thể từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2020 | 14/4/2018 |
230. | Nghị quyết | 17/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trồng cây ăn quả, cây dược liệu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2021. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển các loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản và chế biến, tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2021 | 01/8/2017 |
231. | Nghị quyết | 57/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 | Về chính sách hỗ trợ cây trồng vật nuôi, thủy sản và chế biến tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2021 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2021 | 14/4/2018 |
232. | Quyết định | 56/2004/QĐ-UBND ngày 24/5/2004 | Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở NN và PTNT | 15/9/2009 |
233. | Quyết định | 02/2006/QĐ-UBND ngày 09/02/2006 | Thành lập Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | Được thay thế bằng Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 31/12/2005 | 31/12/2005 |
234. | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Kiểm Lâm tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 3426/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 31/12/2005 |
235. | Quyết định | 22/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
236. | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục Bảo vệ thực vật Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 3425/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 31/12/2015 |
237. | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục Phát triển nông thôn Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 31/12/2015 |
238. | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục Thủy sản Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 31/12/2015 |
239. | Quyết định | 33/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trưởng, Phó phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
240. | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND ngày 05/10/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 31/12/2015 |
241. | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 | Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2016 |
242. | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường | Được thay thế bằng Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường | 12/8/2015 |
243. | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục Thú y | Được thay thế bằng Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La | 31/12/2015 |
244. | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 | Về việc ban hành Điều lệ về Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 về việc ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La | 15/4/2018 |
245. | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý sử dụng quỹ phát triển đất tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Sơn La | 15/5/2018 |
246. | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 | Ban hành Quy định khung đơn giá tính thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định đơn giá tính thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
247. | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, khai thác, bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 | 20/11/2018 |
248. | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 | Ban hành Quy định Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự, thời gian thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/12/2018 |
249. | Nghị quyết | 50/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004 | Về việc ban hành chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản của tỉnh Sơn La | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 01/01/2013 |
250. | Nghị quyết | 278/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về việc sửa đổi mục 3, phần I Nghị quyết số 50/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004 của HĐND tỉnh khóa XII về việc ban hành chính sách phát triển giao thông nông thôn từ xã đến bản của tỉnh Sơn La | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 01/01/2013 |
251. | Quyết định | 137/2003/QĐ-UBND ngày 29/08/2003 | Về việc kiện toàn Ban thanh tra giao thông - vận tải tỉnh Sơn La | Quyết định 68/2006/QĐ-UBND ngày 07/9/2006 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La | 17/9/2006 |
252. | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải | 19/12/2015 |
253. | Quyết định | 42/2009/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 | Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải | 21/8/2016 |
254. | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 | Về việc ban hành Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Sơn La | 15/10/2016 |
255. | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 | Ban hành Quy định về hỗ trợ xây dựng đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2013 -2015 | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La | 11/4/2012 |
256. | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 | Ban hành Quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La | 23/7/2016 |
257. | Quyết định | 64/2004/QĐ-UBND ngày 23/06/2004 | Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính của Sở Khoa học - Công nghệ | Được thay thế bằng Quyết định 2493/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố bộ TTHC thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | 15/9/2009 |
258. | Quyết định | 77/2004/QĐ-UBND ngày 12/7/2004 | Về việc ban hành quy định về xét duyệt, tuyển chọn, tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh và phương thức làm việc của Hội đồng xét duyệt tuyển chọn | Được thay thế Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 28/3/2015 |
259. | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | 30/5/2015 |
260. | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | Thay thế bởi 13/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng các tổ chức tham mưu, tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ; Chi cục trưởng, Phó Chi cục trưởng; Giám đốc, Phó giám đốc các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | 21/4/2017 |
261. | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 | Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức và cá nhân thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh | Được thay thế Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 03 năm 2015 ban hành quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 28/3/2015 |
262. | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 | Quy định Tuyển chọn, xét chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Được thay thế Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 03 năm 2015 ban hành quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 28/3/2015 |
263. | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Quy định Đánh giá nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh | Được thay thế Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 03 năm 2015 ban hành quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 28/3/2015 |
264. | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Quy định Đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh | Được thay thế Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 03 năm 2015 ban hành quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 28/3/2015 |
265. | Nghị quyết | 366/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 | Về việc quy định mức chi đối với các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về quy định mức chi đối với các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
266. | Nghị quyết | 23/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 | Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND; Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND; Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 15/8/2016 |
267. | Nghị quyết | 02/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND; Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND; Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
268. | Quyết định | 73/2003/QĐ-UBND ngày 28/4/2003 | Về việc giáo quyền quản lý di tích lịch sử Văn hóa bia Quế Lâm ngự chế - Đền vua Lê Thái Tông cho Bảo Tàng Sơn La | Quyết định 1049/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 về việc ban hành quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch VH danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Sơn La | 04/5/2016 |
269. | Quyết định | 74/2003/QĐ-UBND ngày 28/4/2003 | Về việc ban hành quy định bảo vệ, sử dụng di tích lịch sử Văn bia Quế lâm ngự chế - Đền thờ vua Lê Thái Tông | Quyết định 1049/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 về việc ban hành quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch VH danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Sơn La | 04/5/2016 |
270. | Quyết định | 96/2003/QĐ-UBND ngày 03/7/2003 | Về việc bổ sung thành viên ban chỉ đạo Cuộc vận động toàn dân đoàn kết, xây dựng đời sống VH tỉnh Sơn La | QĐ 1383/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 về việc giải thể BCĐ lĩnh vực VHTT&DL | 14/6/2018 |
271. | Quyết định | 97/2003/QĐ-UBND ngày 03/7/2003 | Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống VH tỉnh Sơn La” | QĐ 1383/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 về việc giải thể BCĐ lĩnh vực VHTT&DL | 14/6/2018 |
272. | Quyết định | 155/2003/QĐ-UBND ngày 30/09/2003 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của trung tâm thông tin Xúc tiến thương mại và du lịch thuộc Sở thương mại - Du lịch | Được thay thế bằng Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 23/4/2007 | 23/4/2007 |
273. | Quyết định | 133/2004/QĐ-UBND ngày 26/10/2004 | Về việc kiện toàn BCĐ cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống VH tỉnh Sơn La” | QĐ 1383/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 về việc giải thể BCĐ lĩnh vực VHTT&DL | 14/6/2018 Sở VH |
274. | Quyết định | 105/2005/QĐ-UBND ngày 12/9/2005 | Về việc ban hành quy định về mức chi đối với HLV, trọng tài, VĐV, học sinh năng khiếu thể thao và các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La | QĐ số 126/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 quy định về mức chi đối với HLV, trọng tài, VĐV thể thao tỉnh Sơn La | 31/10/2007 Sở VH |
275. | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/10/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02/5/2016 |
276. | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND ngày 09/3/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 13/11/2016 |
277. | Quyết định | 08/2009/QĐ- UBND ngày 13/3/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 13/11/2016 |
278. | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Được thay thế bàng Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/11/2018 |
279. | Chỉ thị | 02/2013/CT-UBND ngày 15/4/2013 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh và tăng cường chất lượng phong trào “Toàn dân xây dựng đời sống văn hóa” giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Thay thế bởi Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Chỉ thị số 02/2013/CT-UBND ngày 15/4/2013 của UBND tỉnh về việc tiếp tục đẩy mạnh và tăng cường chất lượng phong trào “toàn dân xây dựng đời sống văn hóa” giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La. | 13/4/2017 |
280. | Quyết định | 81/2003/QĐ-UBND ngày 16/6/2003 | Về việc đổi tên Phòng kế hoạch và xúc tiến thương mại thành Phòng kế hoạch và tổng hợp thuộc Sở Thương mại - Du lịch | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | 01/11/2018 |
281. | Quyết định | 152/2003/QĐ-UBND ngày 29/9/2003 | Về việc đổi tên và bổ sung thêm chức năng, nhiệm vụ cho Trung tâm thông tin - Xúc tiến thương mại thuộc Sở Thương mại - Du lịch | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | 01/11/2018 |
282. | Quyết định | 65/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004 | Về việc tách Đội quản lý thị trường số 1 liên huyện Mường La - Thị xã, thành Đội quản lý thị trường Mường La và Đội quản lý thị trường thị xã | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | 01/11/2018 |
283. | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương | 18/6/2016 |
284. | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 | Về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Công Thương tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Công Thương tỉnh Sơn La | 13/11/2016 |
285. | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/02/2012 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công thương | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | 01/11/2018 |
286. | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
|
287. | Nghị quyết | 67/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
288. | Nghị quyết | 101/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
289. | Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đại biểu HĐND các cấp tỉnh Sơn La | Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về chế độ chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đại biểu HĐND các cấp tỉnh Sơn La | 01/01/2018 | ||
290. | Quyết định | 170/2003/QĐ-UBND ngày 02/12/2003 | Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" của UBND huyện Mai Sơn | Được thay thế bằng Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của UBND tỉnh Quy định về quy trình chỉnh lý tài liệu giấy đối với các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La | 25/9/2008 |
291. | Quyết định | 131/2004/QĐ-UBND ngày 22/10/2004 | Về việc ban hành Quy chế và tổ chức hoạt động của Trung tâm Văn thư - lưu trữ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | 31/5/2006 |
292. | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XIII nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 28/8/2016 |
293. | Quyết định | 117/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 | Về việc ban hành Quy chế sử dụng, khai thác hệ thống thư tín điện tử của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La | 15/6/2014 |
294. | Quyết định | 77/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 | Ban hành quy chế tổ chức, quản lý cung cấp và khai thác thông tin trên mạng tin học diện rộng của tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
295. | Quyết định | 21/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La | 13/11/2016 |
296. | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 | Về việc Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế quản lý, vận hành sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 17/3/2016 |
297. | Nghị quyết | 18/2001/NQ-HĐND ngày 12/01/2001 | Về việc phê chuẩn định hướng nội dung hương ước | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 91/2019/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 18/2001/NQ-HĐND ngày 12/01/2001 của HĐND tỉnh Về việc phê chuẩn định hướng nội dung hương ước | 01/01/2019 |
298. | Quyết định | 81/2005/QĐ-UBND ngày 07/5/2005 | Về việc ban hành quy chế tổ chức hoạt động của hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 13/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Sơn La | 13/5/2008 |
299. | Quyết định | 35/2006/QĐ-UBND ngày 04/5/2006 | Thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 Bãi bỏ Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 08/7/2017 |
300. | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 | Về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 27/10/2016 |
301. | Quyết định | 40/2009/QĐ-UBND ngày 02/10/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 09/4/2015 |
302. | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 | Về việc chuyển giao chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản tại UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn cho Tổ chức hành nghề công chứng | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản tại UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn cho Tổ chức hành nghề công chứng | 03/02/2017 |
303. | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND ngày 26/6/2011 | Ban hành Quy chế kiểm tra xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh | 20/10/2016 |
304. | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 | Ban hành Quy chế soạn thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh | 20/10/2016 |
305. | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 | Sửa đổi một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế soạn thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh | 20/10/2016 |
306. | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 15/12/2018 |
307. | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 | Thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp | 08/7/2017 |
308. | Chỉ thị | 04/2007/CT-UBND ngày 18/01/2007 | Về việc tăng cường trách nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác soạn thảo, ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát văn bản QPPL | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh | 20/10/2016 |
309. | Chỉ thị | 42/2010/CT-UBND ngày 29/12/2010 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh | 20/10/2016 |
310. | Nghị quyết | 30/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 | Quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh tại xã, phường thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 15/8/2016 |
311 | Nghị quyết | 31/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 | Quy định mức hỗ trợ chính sách đối với lực lượng dân quân của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Về việc quy định mức hỗ trợ đối với lực lượng Dân quân của tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(ban hành kèn theo Quyết định số: 459/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Nghị quyết | Nghị quyết số 73/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về quy định mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | Khoản 2, Điều 1 | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
2. | Nghị quyết | Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | - Nội dung sửa đổi Mục I, phần A, điều 1 Khoản 3, Mục I, Phần A, Điều 1 Khoản 27, Mục I, Phần A, Điều 1 Mục II, Phần A, Điều 1 Khoản 1, Mục II, Phần A, Điều 1 Khoản 2, Mục II, Phần A, Điều 1 Khoản 4, Mục II, Phần A, Điều 1 Khoản 7, Mục II, Phần A, Điều 1 Mục III, Phần A, Điều 1 Điểm 1.3, Khoản 1, Mục I, Phần B, Điều 1 Điểm 1.2, Khoản 1, Mục II, Phần B, Điều 1 Điểm 3, phụ biểu quy định tại Điều 2 Mục 2, Điểm 9, phụ biểu quy định tại Điều 2 Mục 2, Điểm 23, phụ biểu quy định tại Điều 2 Điểm 33, phụ biểu quy định tại Điều 2 | Được sửa đổi bổ sung bằng Nghị quyết số 71/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | 04/4/2018 |
3. | Nghị quyết | Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Điểm 3.1, khoản 3, mục I, Điều 1 | Được bổ sung, bãi bỏ bằng Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2018 |
4. | Nghị quyết | Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Sửa đổi điểm 18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1 | Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi điểm 18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2019 |
5. | Nghị quyết | Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh | Khoản 5, Điều 2 | Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi Khoản 5, Điều 2, Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh | 01/8/2017 |
6. | Quyết định | Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố | - Điểm 2.4, Khoản 2, Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND; - Điểm 2.6, Khoản 2, Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND; - Điểm 2.4, Khoản 2, Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND; - Điểm 2.6, Khoản 2, Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND; - Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND; - Điểm 2.3, Khoản 2, Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND; - Điểm 2.1, Khoản 2, Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND; - Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND; - Điểm 2.4, Khoản 2, Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND. | Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La | 15/8/2017 |
7. | Quyết định | Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng Đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố | Sửa đổi, bổ sung Điểm 2.1, Khoản 2, Điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
8. | Quyết định | Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
9. | Quyết định | Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng phòng, Phó phòng phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Tiết a, Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 7 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
10. | Quyết định | Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Tiết a, Điểm 1, Khoản 3, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
11. | Quyết định | Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | Khoản 1 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung nội dung của Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
12. | Quyết định | Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La | - Khoản 7 Điều 36 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND; - Thay đổi từ “xét tuyển” bằng từ “thi tuyển” tại Khoản 1, 2, 4, 6 Điều 36 Mục 5, Chương III Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 36 của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh | 15/4/2017 |
13. | Quyết định | Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; trưởng, phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 2, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
14. | Quyết định | Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; trưởng, phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 1, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
15. | Quyết định | Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố | Sửa đổi, bổ sung Ý thứ nhất Điểm a, Khoản 1, Điều 7 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
16. | Quyết định | Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
17. | Quyết định | Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và Trưởng, phó phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 1, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
18. | Quyết định | Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
19. | Quyết định | Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng, Trưởng, Phó phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Tiết a, Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
20. | Quyết định | Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 | Đã có Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 01/8/2018 |
21. | Nghị quyết | Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 | Sửa đổi chỉ tiêu số 9, 20, 21 tại khoản 2 Mục II Điều 1 | Được bổ sung, bổ sung bằng Nghị quyết số 81/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 | 01/01/2019 |
22. | Quyết định | Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La | Khoản 1 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 17 Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh | 15/4/2017 |
23. | Quyết định | Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 4 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/4/2018 |
24. | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 Ban hành cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La | Điểm a, Khoản 1, Điều 3; Điểm d, Khoản 2, Điều 4; Khoản 3, Điều 6; Khoản 2, Điều 8; Điểm b, Khoản 2; Khoản 4 và Khoản 7 Điều 9; Điều 11; Điểm g, Khoản 1 và Điểm c, Điểm h, Khoản 2 Điều 12; Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 6 Điều 13; Khoản 3, Khoản 4 Điều 14 của Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án tái định cư thủy điện Sơn La ban hành kèm Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều trong "Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La" ban hành kèm theo Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND tỉnh Sơn La | 22/8/2014 |
25. | Quyết định | Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai | - Điểm a Khoản 1 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Điểm d Khoản 1 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 2 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 1 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Tiêu đề Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định; - Điểm a Khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND, - Điểm b Khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 3 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 4 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 5 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 2 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 4 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 5 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 7 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 8 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 9 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khổ thứ nhất Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 3, Khoản 5 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 8 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 1 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều tại quy định ban hành theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai | 13/01/2017 |
26. | Quyết định | Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | - Khoản 2 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; - Khoản 7 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; - Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; - Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; - Điểm d Khoản 1 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; - Điểm e Khoản 1 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; - Khoản 2 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; - Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; - Gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 19 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; - Điều 22 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; - Điều 25 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; - Khoản 1 Điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; - Khoản 3, Điều 25 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi một số điều tại quy định ban hành theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai | 13/01/2017 |
27. | Quyết định | Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La | - Bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 | Được bổ sung bằng Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La |
|
28. | Nghị quyết | Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2014 - 2020 | - Khoản 1, Điều 1; - Gạch đầu dòng thứ 5, Tiết a, Điểm 3.5, Khoản 3, Điều 1; - Gạch đầu dòng thứ 2, 3, 5 và cụm từ “đơn vị văn hóa” tại gạch đầu dòng thứ 4, Tiết b, Điểm 3.5, Khoản 3, Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Nghị quyết số 68/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2014 - 2020 | 01/01/2018 |
29. | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La | - Sửa đổi Khoản 2 Điều 2; - Tại ý cuối cùng của gạch đầu dòng thứ 2, Khoản 1; - Tại gạch đầu dòng thứ 2 Khoản 2 Điều 3; - Tại cộng đầu dòng thứ hai Điểm a, Khoản 1; Tại gạch đầu dòng thứ hai và thứ 3 của Điểm a, Khoản 1 Điều 4; - Bổ sung thêm nội dung vào Khoản 1; Sửa đổi Khoản 3 và Khoản 4; Bổ sung Khoản 9 Điều 6; - Bãi bỏ Khoản 3 Điều 2; - Bãi bỏ gạch đầu dòng thứ nhất của Khoản 1 Điều 3; - Bãi bỏ cộng đầu dòng thứ ba Điểm a Khoản 1 Điều 4. | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La | 13/8/2016 |
- Điểm b, Khoản 3, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND; - Khoản 4, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND; | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 06/4/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND | 20/4/2017 | |||
30. | Quyết định | Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh | - Khoản 1, Điều 1; - Điểm 1.2, Khoản 2, Điều 1; - Gạch đầu dòng thứ 2 Điểm 3.2 Khoản 3 Điều 1; | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 06/4/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND | 20/4/2017 |
31 | Nghị quyết | 66/2005/NQ-HĐND ngày 25/7/2005 về việc hỗ trợ ngoài học bổng cho học sinh học tại trường phổ thông dân tộc nội trú, học sinh thuộc diện học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú đang theo học tại các cơ sở giáo dục công lập khác của tỉnh Sơn La | Khoản 1, Điều 1 | Nghị quyết 138/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh bãi bỏ quy định về hỗ trợ ngoài học bổng cho học sinh học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú tại Nghị quyết số 66/2005/NQ-HĐND ngày 25/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XII | 10/12/2006 |
32 | Nghị quyết | 82/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất Iượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La | - Điểm 2.1, 2.2 Khoản 2, Điều 1; - Gạch đầu dòng thứ 1, Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1; - Gạch đầu dòng thứ 4, Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1; - Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1; - Dấu cộng thứ nhất, thứ 2; gạch đầu dòng thứ nhất, Tiết c, Điểm 1.2, Mục 1 - Tiết 1.5.1, Điểm 1.5, Mục 1; - Bổ sung Điểm 2.5, Mục 2; - Bổ sung Điểm 2.6, Mục 2 | Được sửa đổi bổ sung bằng Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất Iượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
33 | Nghị quyết | Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh | - Khoản 1, Điều 1; - Ý thứ nhất, Điểm 2.1 Khoản 2, Điều 1 | Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
34 | Nghị quyết | Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh với những nội dung | - Khoản 1, Điều 1 - Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 1 | Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh với những nội dung | 01/8/2017 |
35 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 Ban hành quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La | Khoản 1, Điều 1 của Quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1 của quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La | 05/12/2014 |
36 | Quyết định | Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết thực hiện Điểm b Khoản 3 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | Gạch đầu dòng thứ 4 Điểm b Khoản 1 Điều 1 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND. | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại quy định kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết thực hiện Điểm b Khoản 3 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | 29/12/2017 |
37 | Quyết định | Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La Quy trình công nhận sáng kiến | - Khổ thứ nhất Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND; - Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND; - Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND; - Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND; - Khổ thứ nhất, khổ thứ hai, khổ thứ 3 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND; - Điểm b Khoản 2 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND; - Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND; - Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND. | Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của Quy trình công nhận sáng kiến ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La | 05/8/2017 |
38 | Nghị quyết | 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La | - Điểm 2.2, Khoản 2 Điều 1 | Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Sơn La Sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La | 01/01/2016 |
39 | Quyết định | Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La | - Điểm a, Khoản 2, Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND; - Điểm đ, Khoản 3, Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND; - Điểm d, Khoản 3, Điều 7 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND. | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La (ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh Sơn La) | 27/8/2017 |
40 | Nghị quyết | Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 ban hành quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Điểm d vào Khoản 1, Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh Bổ sung Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 | 01/4/2017 |
41 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La | - Điều 9; - Điều 10; - Khoản 1 Điều 11; | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La | 10/8/2015 |
42 | Quyết định | Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Điều 3 Điều 4 Khoản 4 Điều 5 Điều 6 Khoản 1 Điều 7 Bãi bỏ các Điều 9, Điều 10, Điều 11 quy định tại Chương III của Quy định | Được sửa đổi, bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La | 15/7/2018 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 459/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu | Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 |
1. | Nghị quyết | 217/2008/NQ-HĐND | 21/7/2008 | Về quy định lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và không thu khoản phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông | 31/7/2008 (sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) |
|
2. | Nghị quyết | 329/2010/NQ-HĐND | 08/7/2010 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Sơn La, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Sơn La và chi tiêu tiếp khách trong nước | 01/8/2010 |
|
3. | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND | 12/12/2011 | Quy định mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2012 |
|
4. | Nghị quyết | 39/2012/NQ-HĐND | 12/12/2012 | Về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2013 |
|
5. | Nghị quyết | 45/2013/NQ-HĐND | 14/3/2013 | Quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/4/2013 |
|
6. | Nghị quyết | 73/2014/NQ-HĐND | 03/4/2014 | quy định mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội ở cấp xã ở bản, tiểu khu, tổ dân số trên địa bàn tỉnh | 01/5/2014 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế: Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh |
7. | Nghị quyết | 74/2014/NQ-HĐND | 03/4/2014 | Về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở | 13/4/2014 (sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua) |
|
8. | Nghị quyết | 84/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Nghị quyết Quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh | 01/8/2014 |
|
9. | Nghị quyết | 102/2014/NQ-HĐND | 04/12/2014 | Nghị quyết Về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/1/2015 |
|
10. | Nghị quyết | 103/2014/NQ-HĐND | 04/12/2014 | Nghị quyết Về việc thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 | 15/12/2014 (sau 10 ngày kể từ ngày Nghị quyết được thông qua) |
|
11. | Nghị quyết | 114/2015/NQ-HĐND | 10/9/2015 | Nghị quyết Quy định nội dung, mức chi kinh phí thực hiện công tác chuyển hóa địa bàn phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/10/2015 |
|
12. | Nghị quyết | 124/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Về Chương trình việc làm tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 | 20/12/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) |
|
13. | Nghị quyết | 09/2016/NQ-HĐND | 03/8/2016 | Về việc quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/9/2016 |
|
14. | Nghị quyết | 11/2016/NQ-HĐND | 12-12-2016 | Nghị quyết về việc Quy định mức hỗ trợ đối với lực lượng dân quân của tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
|
15. | Nghị quyết | 12/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2017 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi bổ sung, thay thế, bãi bỏ 1 phần: Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh |
16. | Nghị quyết | 14/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết Quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
|
17. | Nghị quyết | 16/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết quyết định Mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi bổ sung, thay thế, bãi bỏ 1 phần: Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh |
18. | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với các cơ quan Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
|
19. | Nghị quyết | 34/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
|
20. | Nghị quyết | 35/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh | 01/4/2017 |
|
21. | Nghị quyết | 36/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Bổ sung Điểm 4.3 vào Khoản 4, Điều 2, Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh | 01/4/2017 |
|
22. | Nghị quyết | 44/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
23. | Nghị quyết | 45/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
24. | Nghị quyết | 46/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
25. | Nghị quyết | 47/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Hỗ trợ kinh phí đối với sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp thuộc lực lượng Bộ đội Biên phòng tăng cường các xã biên giới trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
26. | Nghị quyết | 60/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
27. | Nghị quyết | 61/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định chế độ hỗ trợ cho công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
28. | Nghị quyết | 62/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
29. | Nghị quyết | 63/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
30. | Nghị quyết | 64/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
31. | Nghị quyết | 65/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14-12-2016 của HĐND tỉnh quy định về chế độ chi đảm bảo điều kiện hoạt động của đại biểu HĐND các cấp tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
32. | Nghị quyết | 67/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14-12-2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2018 |
|
33. | Nghị quyết | 71/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | 14/4/2018 |
|
34. | Nghị quyết | 72/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La | 14/4/2018 |
|
35. | Nghị quyết | 74/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư, thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” | 01/5/2018 |
|
36. | Nghị quyết | 83/2018/NQ-HĐND | 06/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2019 |
|
37. | Nghị quyết | 84/2018/NQ-HĐND | 07/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh | 01/01/2019 |
|
38. | Nghị quyết | 86/2018/NQ-HĐND | 07/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi điểm 18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2019 |
|
39. | Nghị quyết | 87/2018/NQ-HĐND | 08/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh | 01/01/2019 |
|
40. | Nghị quyết | 89/2018/NQ-HĐND | 08/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
|
41. | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND | 09/10/2007 | Về việc Ban hành quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 09/10/2007 |
|
42. | Quyết định | 24/2007/QĐ-UBND | 15/10/2007 | Về việc quy định mức giá trị ngày công lao động làm căn cứ thực hiện chế độ đối với lực lượng dân quân | 25/10/2007 |
|
43. | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND | 27/6/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 của UBND tỉnh ban hành quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 07/7/2008 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản Sửa đổi bổ sung thay thế: Quyết định 3317/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 |
44. | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND | 22/8/2008 | Về việc sửa đổi Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh ban hành Quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/9/2008 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản Sửa đổi bổ sung thay thế Quyết định 3317/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 |
45. | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND | 10/9/2008 | Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | 20/9/2008 |
|
46. | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND | 27/12/2008 | Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 27/12/2008 |
|
47. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND | 20/01/2012 | Về việc quy định thực hiện bổ sung hỗ trợ lương thực đối với hộ dân tái định cư Dự án di dân TĐC thủy điện Sơn La theo Quyết định số 43/2011/QĐ-TTG ngày 10/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 20/01/2012 |
|
48. | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND | 20/02/2012 | Về việc Quy định mức chi hỗ trợ đối với người học là dân tộc thiểu số học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở Giáo dục phổ thông và Trung tâm giáo dục thường xuyên | 01/3/2012 |
|
49. | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND | 09/7/2012 | Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đề án “Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thủy điện Hoà Bình” thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015 | 19/7/2012 |
|
50. | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND | 24/7/2012 | Về việc sửa đổi Điểm 1, Điều 15, Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đề án “Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình” thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015 | 24/7/2012 |
|
51. | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND | 04/11/2014 | Quyết định Sửa đổi điều 6 Quyết định 12/2007/QĐ-UBND ngày 08/5/2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ | 14/11/2014 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi bổ sung thay thế Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 11/12/2016 |
52. | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND | 04/11/2014 | Quyết định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 của UBND tỉnh quy định về một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ tái định cư thực hiện Đề án "Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà Xây dựng thủy điện Hòa Bình" thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015 | 04/11/2014 |
|
53. | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND | 02/12/2014 | Quyết định Về việc Quy định đối tượng học viên hưởng chế độ hỗ trợ một phần tiền ăn trong thời gian tập trung học trên địa bàn tỉnh Sơn La | 1/1/2015 |
|
54. | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND | 31/12/2014 | Quyết định về việc Quy định mức chi cụ thể đối với các nội dung quy định tại Điểm 2.2, Điểm 2.3, Điểm 2.4 của Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh | 01/01/2015 |
|
55. | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND | 07/8/2015 | Quyết định việc Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, có sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 17/8/2015 |
|
56. | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND | 02/02/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định mức trích kinh phí đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 12/12/2016 |
|
57. |
| 03/2016/QĐ-UBND | 03/02/2016 | Quyết định quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 13/20/2016 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế: Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
58. | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND | 11/12/2016 | Quyết định của UBND tỉnh về việc bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La | 21/12/2016 |
|
59. | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND | 11/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La | 21/01/2017 |
|
60. | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND | 23/8/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La | 23/8/2017 |
|
61. | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND | 30/8/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La | 14/9/2017 |
|
62. | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND | 11/9/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc Ban hành Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 25/9/2017 |
|
63. | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND | 06/12/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
64. | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND | 21-12-2017 | Quyết định về việc ban hành Đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước và đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2018 |
|
65. |
| 44/2017/QĐ-UBND | 21/12/2017 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/01/2018 |
|
66. | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND | 09/02/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số điều tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | 26/02/2018 |
|
67. | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND | 03/5/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Sơn La | 15/05/2018 |
|
68. | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND | 15/5/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định mức thu giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 30/5/2018 |
|
69. | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND | 11/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2018 | 01/8/2018 |
|
70. | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND | 12/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Sơn La | 25/10/2018 |
|
71. | Quyết định | 49/2018/QĐ-UBND | 03/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La | 20/12/2018 |
|
72. | Quyết định | 55/2018/QĐ-UBND | 26/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2019 |
|
73. | Quyết định | 56/2018/QĐ-UBND | 26/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2019 |
|
74. | Nghị quyết | 61/2004/NQ-HĐND | 10/12/2004 | Về sửa đổi điều chỉnh Nghị quyết số 44/2002/NQ-HĐND ngày 11/01/2002 của HĐND tỉnh khóa XI về phân loại quy mô bản tại tỉnh Sơn La | 10/12/2004 |
|
75. | Nghị quyết | 71/2005/NQ-HĐND | 25/7/2005 | Thông qua đề án thành lập phường Chiềng An, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La | 05/8/2005 (sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua) |
|
76. | Nghị quyết | 83/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Nghị quyết Quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh | 17/7/2014 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi bổ sung bãi bỏ: Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh |
77. | Nghị quyết | 92/2014/NQ-HĐND | 17/9/2014 | Nghị quyết Về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 | 01/01/2015 |
|
78. | Nghị quyết | 24/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
|
79. | Nghị quyết | 25/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
|
80. | Nghị quyết | 53/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi Khoản 5, Điều 2, Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh | 01/8/2017 |
|
81. | Nghị quyết | 70/2017/NQ-HĐND | 08/12/2017 | Nghị quyết về chế độ, chính sách đối với người lao động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số ít người trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2021 | 01/01/2018 |