- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2014
- 3Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:16/2011/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 01 tháng 11 năm 2011 |
QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1006/TTr-LĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
1. Mức chi phí đào tạo nghề
Stt | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Quy mô lớp học (học viên/lớp) | Mức chi phí (đồng/người/khoá) |
1 | Kỹ thuật Nề xây dựng | 03 | 25 - 35 | 1.600.000 |
2 | Tin học Văn phòng | 03 | 25 - 35 | 1.700.000 |
3 | Kỹ thuật Gò, Hàn | 03 | 25 - 35 | 1.700.000 |
4 | Sửa chữa Điện dân dụng | 03 | 25 - 35 | 1.600.000 |
5 | Kỹ thuật May dân dụng | 03 | 25 - 35 | 1.600.000 |
6 | Kỹ thuật Dệt Thổ cẩm | 03 | 25 - 35 | 1.700.000 |
7 | Sửa chữa Điện thoại di động | 03 | 25 - 35 | 1.450.000 |
8 | Sửa chữa Xe máy | 03 | 25 - 35 | 1.700.000 |
9 | Kỹ thuật Nuôi trồng và chế biến Nấm | 03 | 25 - 35 | 1.600.000 |
10 | Sản xuất Chổi Chít | 03 | 25 - 35 | 1.100.000 |
11 | Kỹ thuật Nuôi Gà trang trại | 03 | 25 - 35 | 1.400.000 |
12 | Kỹ thuật Chăn nuôi Lợn | 03 | 25 - 35 | 1.400.000 |
13 | Kỹ thuật Chăn nuôi - Thú y | 03 | 25 -35 | 1.500.000 |
14 | Kỹ thuật Trồng Gừng | 1,5 | 25 - 35 | 600.000 |
15 | Kỹ thuật Nông - Lâm tổng hợp | 03 | 25 - 35 | 1.700.000 |
16 | Các ngành nghề khác phát sinh trong năm 2011: Mức chi phí đào tạo bình quân là 1.700.000,đ/1 học viên/khóa (trình độ sơ cấp với thời gian đào tạo 3 tháng). |
|
|
|
(Có phụ lục chi tiết đính kèm).
2. Nội dung chi: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
3. Nguồn kinh phí
- Ngân sách Trung ương thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ.
- Ngân sách địa phương, các cơ sở dạy nghề, các doanh nghiệp hỗ trợ và người học nghề tham gia đóng góp.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng và hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Nề xây dựng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 2.750.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 20.000 | 700.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.000.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa ..) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 1.680.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 35.000 | 1.225.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.3. | Bút viết | Cái | 70 | 3.000 | 210.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 35.200.000 |
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 176 | 40.000 | 7.040.000 |
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 704 | 40.000 | 28.160.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng | Người | 2 | 498.000 | 996.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 8.367.400 |
5.1. | Khấu hao công cụ, dụng cụ: (8.860.000 x 3% / tháng x 3 tháng) |
|
|
| 797.400 |
| Xe rùa | Cái | 1 | 900.000 | 900.000 |
| Búa | Cái | 2 | 30.000 | 60.000 |
| Thước nhôm | Cái | 35 | 120.000 | 4.200.000 |
| Dao xây | Cái | 35 | 40.000 | 1.400.000 |
| Bay | Cái | 35 | 20.000 | 700.000 |
| Xẻng | Cái | 10 | 50.000 | 500.000 |
| Xô | Cái | 20 | 30.000 | 600.000 |
| Bàn xoa | Cái | 20 | 25.000 | 500.000 |
5.2. | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 7.570.000 |
| Cát xây | Khối | 5 | 300.000 | 1.500.000 |
| Cát trát | Khối | 2 | 250.000 | 500.000 |
| Xi măng | Kg | 500 | 1.040 | 520.000 |
| Vôi | Kg | 500 | 5.000 | 2.500.000 |
| Gạch | Viên | 1500 | 1.500 | 2.250.000 |
| Đá | Khối | 2 | 150.000 | 300.000 |
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 700.000 | 2.100.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
| Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.704.670 |
| Tổng cộng |
|
|
| 56.798.070 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
56.798.070 đồng : 35 học viên = 1.622.802 đồng (làm tròn: 1.600.000 đồng
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Tin học Văn phòng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 2.750.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 20.000 | 700.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.000.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa..) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.100.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 45.000 | 1.575.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 10.000 | 350.000 |
2.3. | Bút viết | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 30.080.000 |
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 192 | 40.000 | 7.680.000 |
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 640 | 35.000 | 22.400.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830000) x 3 tháng | Người | 2 | 498.000 | 996.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 13.085.000 |
5.1. | Khấu hao thiết bị dạy nghề: (142.500.000 đồng x 3%/tháng x 3 tháng) |
|
|
| 12.825.000 |
| Máy vi tính với cấu hình chuẩn (CPU, màn hình, bàn phím, chuột. CPU bao gồm: Main board, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, cache memory, bộ nhớ chính, đầu đọc CD-ROM) | Bộ | 20 | 7.000.000 | 140.000.000 |
| Máy in Laser tráng đen | Cái | 1 | 2.500.000 | 2.500.000 |
5.2. | Nguyên, vật liệu |
|
|
| 260.000 |
| Đĩa mềm | Cái | 20 | 10.000 | 200.000 |
| Mực máy in | Lọ | 1 | 60.000 | 60.000 |
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1.700.000 | 5.100.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 ) |
|
|
| 2.855.550 |
| Tổng cộng |
|
|
| 59.966.550 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
59.966.550 đồng : 35 học viên = 1.713.330 đồng (làm tròn: 1.700.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật May dân dụng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 3.100.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.000.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Cái | 2 | 150.000 | 300.000 |
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 200.000 | 200.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Cái | 2 | 150.000 | 300.000 |
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 200.000 | 200.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.205.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.3. | Bút viết | Cái | 70 | 3.000 | 210.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 30.800.000 |
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 176 | 35.000 | 6.160.000 |
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 704 | 35.000 | 24.640.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng | Người | 2 | 498.000 | 996.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 8.927.900 |
5.1. | Khấu hao công cụ, dụng cụ: (38.760.000 x 3%/ tháng x 3 tháng) |
|
|
| 3.488.400 |
| Bàn cắt | Cái | 7 | 250.000 | 1.750.000 |
| Máy may | Cái | 20 | 1.500.000 | 30.000.000 |
| Máy vắt sổ | Cái | 2 | 1.200.000 | 2.400.000 |
| Bàn là | Cái | 5 | 500.000 | 2.500.000 |
| Bàn ủi điện | Cái | 3 | 300.000 | 900.000 |
| Bình xịt nước | Cái | 8 | 20.000 | 160.000 |
| Kéo cắt vải | Cái | 15 | 70.000 | 1.050.000 |
5.2. | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 5.439.500 |
| Phấn màu | Hộp | 7 | 6.000 | 42.000 |
| Giấy bìa mỏng | Tờ | 100 | 2.000 | 200.000 |
| Giấy bìa cứng | Tờ | 100 | 5.000 | 500.000 |
| Keo dán | Lọ | 35 | 500 | 17.500 |
| Vải cân (vải áo + vải quần) | Kg | 35 | 60.000 | 2.100.000 |
| Mếch (cứng + mềm) | M | 35 | 20.000 | 700.000 |
| Cúc to | Gói | 3 | 15.000 | 45.000 |
| Cúc nhỏ | Gói | 6 | 10.000 | 60.000 |
| Khóa thường | Lố | 10 | 10.000 | 100.000 |
| Khóa giọt nước | Lố | 10 | 15.000 | 150.000 |
| Kim máy may | Gói | 5 | 10.000 | 50.000 |
| Dầu lau máy | Hộp | 3 | 30.000 | 90.000 |
| Chỉ may | Cuộn | 30 | 16.000 | 480.000 |
| Chỉ vắt xổ | Cuộn | 3 | 20.000 | 60.000 |
| Kéo cắt giấy | Cái | 20 | 5.000 | 100.000 |
| Kéo bấm chỉ | Cái | 17 | 10.000 | 170.000 |
| Thước dây | Cái | 15 | 15.000 | 225.000 |
| Thước gỗ | Cái | 35 | 10.000 | 350.000 |
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1.700.000 | 5.100.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.710.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 56.840.000 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
56.840.000 đồng : 35 học viên = 1.624.000đồng (làm tròn: 1.600.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Dệt Thổ cẩm
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên (Lao động là người tàn tật)
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 2.750.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, giấy xác nhận dạng tật, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 20.000 | 700.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.000.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Cái | 2 | 150.000 | 300.000 |
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 200.000 | 200.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Cái | 2 | 150.000 | 300.000 |
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 200.000 | 200.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề |
|
|
| 1.575.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 35.000 | 1.225.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.3. | Bút viết | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 21.500.000 |
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 100 | 35.000 | 3.500.000 |
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 600 | 30.000 | 18.000.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng | Người | 2 | 498.000 | 996.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 25.730.000 |
5.1. | Thuê công cụ, dụng cụ |
|
|
| 3.750.000 |
| Khung dệt thủ công | Cái | 15 | 90.000 | 1.350.000 |
| Xa kéo sợi | Cái | 15 | 45.000 | 675.000 |
| Máy ken hạt | Cái | 12 | 30.000 | 360.000 |
| Bàn dập sợi | Cái | 15 | 30.000 | 450.000 |
| Lưới nâng sợi | Cái | 15 | 40.000 | 600.000 |
| Con thoi | Cái | 35 | 9.000 | 315.000 |
5.2. | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 21.980.000 |
| Sợi dệt | Kg | 175 | 90.000 | 15.750.000 |
| Sợi len màu đen | Kg | 6 | 320.000 | 1.920.000 |
| Bông hạt | Kg | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
| Phẩm màu | Kg | 3 | 320.000 | 960.000 |
| Mẫu hoa văn | Bộ | 70 | 5.000 | 350.000 |
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1.000.000 | 3.000.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.880.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 60.430.000 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
60.430.000 đồng : 35 học viên = 1.726.571 đồng (làm tròn 1.700.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Sửa chữa Điện thoại di động
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 3 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 2.750.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 20.000 | 700.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.000.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa ) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa..) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 1.505.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 35.000 | 1.225.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.3. | Bút viết | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 28.160.000 |
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 176 | 40.000 | 7.040.000 |
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 704 | 30.000 | 21.120.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng | Người | 2 | 498.000 | 996.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 8.725.000 |
5.1. | Thuê thiết bị dạy nghề (Bộ máy vi tính, đồng hồ vạn năng, đông hồ Vom, mỏ hàn, máy khò điện, đèn lúp, panh, dao, nhíp, đầu đọc thẻ nhớ đa năng, các hộp nạp phần mềm…) | Bộ | 5 | 600.000 | 3.000.000 |
5.2. | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 5.725.000 |
| Vỉ làm chân IC | Cái | 75 | 45.000 | 3.375.000 |
| Bột chì (làm chân IC) | Kg | 2 | 450.000 | 900.000 |
| Nhựa thông | Miếng | 35 | 20.000 | 700.000 |
| Xăng thơm | Lít | 2 | 25.000 | 50.000 |
| Giá đỡ vỉ máy | Cái | 35 | 20.000 | 700.000 |
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1.500.000 | 4.500.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.430.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 51.070.000 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
51.070.000 đồng : 35 học viên = 1.459.143 đồng (làm tròn: 1.450.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Sửa chữa Xe máy
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 3.100.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.000.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa..) |
| 1 | 500.000 | 500.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Cái | 1 | 500.000 | 500.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 3.045.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 45.000 | 1.575.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 70 | 10.000 | 700.000 |
2.3. | Bút viết + thước kẻ | Cái | 70 | 10.000 | 700.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 30.080.000 |
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 192 | 40.000 | 7.680.000 |
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 640 | 35.000 | 22.400.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng | Người | 2 | 498.000 | 996.000 |
5 | Hỗ trợ thiết bị dạy nghề nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 13.213.000 |
5.1. | Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc khấu hao TSCĐ, CCDC) | Lớp | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
5.2. | Nguyên, nhiên liệu thực hành |
|
|
| 11.213.000 |
| Xăng | Lít | 170 | 22.500 | 3.825.000 |
| Dầu rửa | Lít | 10 | 21.000 | 210.000 |
| Dầu máy | Lít | 20 | 72.000 | 1.440.000 |
| Dầu thủy lực | Lít | 2 | 54.000 | 108.000 |
| Mỡ xe máy | Kg | 10 | 101.000 | 1.010.000 |
| Thiếc hàn + nhựa thông |
|
|
| 200.000 |
| Dây điện | M | 20 | 5.000 | 100.000 |
| Băng keo | Cuộn | 5 | 10.000 | 50.000 |
| Giấy làm đệm kín (giấy A0) | Tờ | 2 | 10.000 | 20.000 |
| Giấy nhám | Tờ | 10 | 5.000 | 50.000 |
| Linh kiện, phụ kiện thay thế (pít tông, xéc măng, ắc pít tông, phe ắc, xú páp, bánh lồng, bánh căng, bóng đèn, cầu chì…) | Người | 35 | 120.000 | 4.200.000 |
6 | Điện, nước (hoặc thuê lớp học + bảo vệ + điện đối với dạy nghề tại xã, bản) | Người | 35 | 120.000 | 4.200.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7) |
|
|
| 2.880.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 60.510.000 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
60.510.000 đồng : 35 học viên = 1.728.857 đồng (làm tròn: 1.700.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật nuôi trồng và chế biến Nấm
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 2.750.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 20.000 | 700.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.000.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 1.505.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 35.000 | 1.225.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.3. | Bút viết | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề | Tiết | 528 | 40.000 | 21.120.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng | Người | 2 | 498.000 | 996.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 21.474.000 |
5.1. | Khấu hao công cụ, dụng cụ: |
|
|
|
|
5.2. | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 21.474.000 |
| Bông phế thải | Kg | 3000 | 3.800 | 11.400.000 |
| Giống Nấm | Kg | 140 | 25.000 | 3.500.000 |
| Túi ni lon | Kg | 16 | 55.000 | 880.000 |
| Bông nút | Kg | 28 | 30.000 | 840.000 |
| Chun buộc | Kg | 1 | 180.000 | 180.000 |
| Dây treo | Cuộn | 28 | 23.000 | 644.000 |
| Bình phun 8 lít | Cái | 1 | 250.000 | 250.000 |
| Vôi | Kg | 40 | 5.000 | 200.000 |
| Bạt dứa làm nhà mô hình | M2 | 450 | 6.000 | 2.700.000 |
| Tre dựng nhà mô hình | Cây | 22 | 40.000 | 880.000 |
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1.000.000 | 3.000.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.690.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 56.540.000 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
56.540.000 đồng : 35 học viên = 1.600.000 đồng (làm tròn: 1.600.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Sản xuất Chổi chít
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 3 tháng (60 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 2.750.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 20.000 | 700.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.000.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 980.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 20.000 | 700.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.3. | Bút viết | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề | Tiết | 480 | 40.000 | 19.200.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng | Người | 1 | 498.000 | 498.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 7.750.000 |
5.1. | Khấu hao TSCĐ, CCDC |
|
|
| - |
5.2. | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 7.750.000 |
| Bông chít | Kg | 175 | 25.000 | 4.380.000 |
| Cán gỗ | Cái | 105 | 5.000 | 525.000 |
| Kim khâu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
| Dây thép bọc cán | Kg | 10 | 30.000 | 300.000 |
| Dây ni lông bó cán | Cuộn | 10 | 20.000 | 200.000 |
| Ni lông bọc cán | Cái | 105 | 2.000 | 210.000 |
| Núm treo chổi | Cái | 105 | 3.000 | 315.000 |
| Bộ ghì đạp | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1.500.000 | 4.500.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp đi lưu động | Lớp | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 1.880.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 39.560.000 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
39.560.000 đồng : 35 học viên = 1.130.286 đồng (làm tròn: 1.100.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật nuôi Gà trang trại
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 2.750.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 20.000 | 700.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.000.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa..) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.205.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 45.000 | 1.575.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 10.000 | 350.000 |
2.3. | Bút viết | Cái | 70 | 3.000 | 210.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 19.360.000 |
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 176 | 40.000 | 7.040.000 |
| Thực hành: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 352 | 35.000 | 12.320.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng | Người | 1 | 498.000 | 498.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 14.660.000 |
5.1. | Vôi khử trùng | Kg | 70 | 15.000 | 1.050.000 |
5.2. | Gà giống thực hành nuôi thả (gà to) | Con | 35 | 120.000 | 4.200.000 |
5.3. | Gà giống loại nhỏ | Con | 70 | 15.000 | 1.050.000 |
5.4. | Máng bằng thép cho gà ăn | Cái | 4 | 200.000 | 800.000 |
5.5. | Máng bằng thép đựng nước uống | Cái | 4 | 150.000 | 600.000 |
5.6. | Cót quây gà (loại nhỏ) | Cái | 4 | 50.000 | 200.000 |
5.7. | Ni lon quây chuồng | Kg | 10 | 50.000 | 500.000 |
5.8. | Cám Gạo | Kg | 90 | 6.000 | 540.000 |
5.9. | Cám Ngô | Kg | 225 | 10.000 | 2.250.000 |
5.10. | Đậu Tương | Kg | 122 | 20.000 | 2.440.000 |
5.11. | Cám đậm đặc | Kg | 22 | 15.000 | 330.000 |
5.12. | Thuốc phòng bệnh ở gà (uống) | Gói | 20 | 5.000 | 100.000 |
5.13. | Thuốc phòng bệnh ở gà (tiêm) | Lọ | 20 | 25.000 | 500.000 |
5.14. | Thuốc phun khử trùng chuồng trại | Lọ | 1 | 100.000 | 100.000 |
6 | Thuê lớp học + địa điểm thực hành |
|
|
| 4.500.000 |
6,1 | Thuê lớp học (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề) | Tháng | 3 | 500.000 | 1.500.000 |
6.2. | Thuê địa điểm thực hành + bảo vệ | Tháng | 3 | 1.000.000 | 3.000.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 ) |
|
|
| 2.350.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 49.320.000 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
49.320.000 đồng : 35 học viên = 1.409.143 đồng (làm tròn: 1.400.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật chăn nuôi Lợn
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 2.750.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 20.000 | 700.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.000.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa……) |
| 1 | 500.000 | 500.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Cái | 1 | 500.000 | 500.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 1.575.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 35.000 | 1.225.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.3. | Bút viết | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 21.120.000 |
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 200 | 40.000 | 8.000.000 |
| Thực hành: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 328 | 40.000 | 13.120.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng | Người | 2 | 498.000 | 996.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 12.660.000 |
| Lợn thực hành 15kg/con x 3 con = 45 kg | Kg | 45 | 100.000 | 4.500.000 |
| Cám Gạo | Kg | 90 | 6.000 | 540.000 |
| Cám Ngô | Kg | 180 | 7.000 | 1.260.000 |
| Đậu Tương | Kg | 60 | 20.000 | 1.200.000 |
| Bột Sắn | Kg | 90 | 8.000 | 720.000 |
| Bột Cá | Kg | 50 | 35.000 | 1.750.000 |
| Rau xanh | Kg | 200 | 4.000 | 800.000 |
| Vaccinme phòng bệnh tụ huyết trùng | Lọ | 2 | 27.000 | 54.000 |
| Vaccinme phòng bệnh phó thương hàn | Lọ | 2 | 75.000 | 150.000 |
| Vaccinme phòng bệnh lép tô | Lọ | 2 | 16.000 | 32.000 |
| Vaccinme phòng bệnh tả | Lọ | 2 | 27.000 | 54.000 |
| Một số thuốc khác để học viên nhận biết cách điều trị |
|
|
| 400.000 |
| Dung dịch vệ sinh chuồng trại | Lọ | 1 | 100.000 | 100.000 |
| Bình phun thuốc vệ sinh chuồng trại | Cái | 1 | 200.000 | 200.000 |
| Bơm tiêm | Cái | 2 | 100.000 | 200.000 |
| Dao mổ | Cái | 2 | 100.000 | 200.000 |
| Kim khâu cong | Cái | 2 | 25.000 | 50.000 |
| Panh kẹp kim | Cái | 2 | 50.000 | 100.000 |
| Kéo cắt inox | Cái | 2 | 50.000 | 100.000 |
| Bông, gạc | Gói | 10 | 10.000 | 100.000 |
| Găng tay | Hộp | 10 | 5.000 | 50.000 |
| Khẩu trang y tế | Hộp | 10 | 10.000 | 100.000 |
6 | Thuê lớp học + địa điểm thực hành |
|
|
| 3.900.000 |
6,1 | Thuê lớp học (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề) | Tháng | 3 | 500.000 | 1.500.000 |
6.2. | Thuê chuồng trại + lợn nái, đực...thực hành | Tháng | 2 | 1.200.000 | 2.400.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 ) |
|
|
| 2.300.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 48.300.000 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
48.300.000 đồng : 35 học viên = 1.380.000 đồng (làm tròn: 1.400.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Chăn nuôi Thú y
Số lượng đào tạo: 01 lớp,35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 2.750.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 20.000 | 700.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.000.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Cái | 2 | 150.000 | 300.000 |
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 200.000 | 200.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Cái | 2 | 150.000 | 300.000 |
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 200.000 | 200.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 1.610.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 35.000 | 1.225.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.3. | Bút viết | Cái | 70 | 3.000 | 210.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề | Tiết | 528 | 40.000 | 21.120.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng | Người | 1 | 498.000 | 498.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 16.192.000 |
5.1. | Khấu hao công cụ, dụng cụ: |
|
|
| - |
5.2. | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 16.192.000 |
| Lợn | Kg | 45 | 60.000 | 2.700.000 |
| Cám Gạo | Kg | 30 | 6.000 | 180.000 |
| Cám Ngô | Kg | 60 | 10.000 | 600.000 |
| Đỗ Tương | Kg | 8 | 20.000 | 160.000 |
| Cám đậm đặc | Kg | 33 | 15.000 | 495.000 |
| Rau xanh | Kg | 220 | 4.000 | 880.000 |
| Bơm tiêm lợn | Cái | 4 | 100.000 | 400.000 |
| Thuốc Pilixi lin | Lọ | 35 | 5.000 | 175.000 |
| Thuốc Sittep | Lọ | 35 | 5.000 | 175.000 |
| Nước cất | Lọ | 12 | 1.000 | 12.000 |
| Gà giống thực hành nuôi thả (gà to) | Con | 20 | 120.000 | 2.400.000 |
| Gà giống loại nhỏ | Con | 50 | 15.000 | 750.000 |
| Cám Gạo | Kg | 60 | 6.000 | 360.000 |
| Cám Ngô | Kg | 170 | 10.000 | 1.700.000 |
| Cám đậm đặc | Kg | 82 | 30.000 | 2.460.000 |
| Đậu Tương | Kg | 16 | 20.000 | 320.000 |
| Máng ăn (bằng tôn) | Cái | 4 | 200.000 | 800.000 |
| Máng nước uống (bằng tôn) | Cái | 4 | 150.000 | 600.000 |
| Cót quây gà (loại nhỏ) | Cái | 4 | 50.000 | 200.000 |
| Ni lon quây chuồng | Kg | 15 | 50.000 | 750.000 |
| Thuốc phòng bệnh ở gà | Gói | 15 | 5.000 | 75.000 |
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện |
|
|
| 5.100.000 |
| Thuê lớp học lý thuyết | Tháng | 3 | 700.000 | 2.100.000 |
| Thuê chuồng trại thực hành | Tháng | 3 | 1.000.000 | 3.000.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.510.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 52.780.000 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
52.780.000 đồng : 35 học viên = 1.508.000 đồng (làm trò: 1.500.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật trồng Gừng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 1,5 tháng (30 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Son La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 2.750.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 20.000 | 700.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.000.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 1.225.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 25.000 | 875.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.3. | Bút viết | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề | Tiết | 240 | 40.000 | 9.600.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 1,5 tháng | Người | 1 | 249.000 | 249.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 4.105.000 |
5.1. | Khấu hao TSCĐ, CCDC (thuê đất thực hành) | M2 | 100 | 5.000 | 500.000 |
5.2. | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 3.605.000 |
| Gừng giống | Kg | 50 | 30.000 | 1.500.000 |
| Hom | Cái | 105 | 3.000 | 315.000 |
| Khay nhựa | Cái | 20 | 50.000 | 1.000.000 |
| Bao trồng gừng | Cái | 105 | 3.000 | 315.000 |
| Phân bón | Kg | 25 | 15.000 | 375.000 |
| Mẫu thuốc trừ sâu bệnh (5 mẫu) | Gói | 5 | 20.000 | 100.000 |
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 1,5 | 1.000.000 | 1.500.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 1.500.000 | 1.500.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 1.050.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 21.980.000 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
21.980.000 đồng : 35 học viên = 628.000 đồng (làm tròn: 600.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Gò, Hàn
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 2.750.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 20.000 | 700.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.000.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ……) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.695.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 45.000 | 1.575.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 10.000 | 350.000 |
2.3. | Bút viết + thước kẻ | Cái | 70 | 10.000 | 700.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 30.080.000 |
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 192 | 40.000 | 7.680.000 |
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 640 | 35.000 | 22.400.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng | Người | 2 | 498.000 | 996.000 |
5 | Hỗ trợ thiết bị dạy nghề nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 12.967.056 |
5.1. | Khấu hao TSCDD, CCDC (52.300.000 đồng x 3% /tháng x 3 tháng) |
|
|
| 4.707.000 |
| Máy hàn | Cái | 2 | 3.500.000 | 7.000.000 |
| Kim hàn | Cái | 5 | 50.000 | 250.000 |
| Máy cắt đĩa | Cái | 2 | 3.000.000 | 6.000.000 |
| Máy khoan | Cái | 2 | 2.600.000 | 5.200.000 |
| Máy mài điện cầm tay | Cái | 2 | 2.600.000 | 5.200.000 |
| Máy cắt cộng lực | Cái | 1 | 4.500.000 | 4.500.000 |
| Búa tay 500g | Cái | 10 | 30.000 | 300.000 |
| Búa tạ | Cái | 5 | 250.000 | 1.250.000 |
| Kéo cắt tôn | Cái | 10 | 250.000 | 2.500.000 |
| Đe củ ấu | Cái | 2 | 3.000.000 | 6.000.000 |
| Ray đường tàu gò mép | M | 2 | 1.000.000 | 2.000.000 |
| Bình ô xy | Cái | 1 | 2.500.000 | 2.500.000 |
| Bình đất | Cái | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
| Bộ mỏ hàn + dây điện | Cái | 1 | 900.000 | 900.000 |
| Mặt nạ hàn | Cái | 20 | 50.000 | 1.000.000 |
| Yếm hàn | Cái | 20 | 150.000 | 3.000.000 |
| Găng tay | Đôi | 35 | 20.000 | 700.000 |
| Các công cụ khác (đèn khò, kìm điện, kìm hỗn hợp, đục bằng, đục khe, dụng cụ vẽ, com pa nhọn, thước lá 300m, cưa tay, búa gõ gỉ…) | Bộ | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 |
5.2. | Nguyên, nhiên, vật liệu thực hành |
|
|
| 8.260.056 |
| Tôn lá | Kg | 100 | 24.000 | 2.400.000 |
| Que hàn | Hộp | 4 | 90.000 | 360.000 |
| Sắt hàn các loại | Kg | 150 | 20.000 | 3.000.000 |
| Đồng lá | Kg | 10 | 250.000 | 2.500.000 |
| Đất đèn | Kg | 100 | 20.000 | 2.000.000 |
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề) | Tháng | 3 | 1.500.000 | 4.500.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.849.403 |
| Tổng cộng |
|
|
| 59.837.459 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
59.837.459 đồng : 35 học viên = 1.709.642 đồng (làm tròn: 1.700.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Sửa chữa Điện dân dụng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 2.750.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 20.000 | 700.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.000.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa..) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 500.000 | 500.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.695.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 45.000 | 1.575.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 70 | 5.000 | 350.000 |
2.3. | Bút viết + thước kẻ | Cái | 70 | 10.000 | 700.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 31.680.000 |
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 176 | 40.000 | 7.040.000 |
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 704 | 35.000 | 24.640.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng | Người | 2 | 498.000 | 996.000 |
5 | Hỗ trợ thiết bị dạy nghề nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 7.038.670 |
5.1. | Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc khấu hao TSCĐ, CCDC): 24.763.000 x 3%/tháng x 3 tháng |
|
|
| 2.228.670 |
| Máy bơm nước (cá sấu) | Cái | 1 | 1.750.000 | 1.750.000 |
| Động cơ 1 pha (750W - 1,5 KW) | Cái | 1 | 1.600.000 | 1.600.000 |
| Động cơ 3 pha (750W - 1,5 KW) | Cái | 1 | 2.700.000 | 2.700.000 |
| Quạt trần | Cái | 2 | 500.000 | 1.000.000 |
| Nồi cơm điện | Cái | 2 | 300.000 | 600.000 |
| Chảo điện | Cái | 2 | 500.000 | 1.000.000 |
| Quạt điện | Cái | 2 | 250.000 | 500.000 |
| Tủ lạnh | Cái | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
| Bàn là | Cái | 2 | 300.000 | 600.000 |
| Lò vi sóng | Cái | 2 | 2.000.000 | 4.000.000 |
| Bàn quấn máy biến áp | Cái | 1 | 150.000 | 150.000 |
| Máy quấn máy biến áp | Cái | 1 | 1.700.000 | 1.700.000 |
| Đồng hồ vạn năng | Cái | 2 | 45.000 | 90.000 |
| Bảng điện | Cái | 10 | 39.000 | 390.000 |
| Cầu dao 30 A | Cái | 2 | 95.000 | 190.000 |
| Giơle tự ngắt điện | Cái | 1 | 30.000 | 30.000 |
| Đèn huỳnh quang | Cái | 5 | 12.000 | 60.000 |
| Khung từ | Cái | 1 | 45.000 | 45.000 |
| Ap tô mát | Cái | 2 | 39.000 | 78.000 |
| Ổ cắm kéo dài | Cái | 5 | 50.000 | 250.000 |
| Công tơ | Cái | 2 | 240.000 | 480.000 |
| Khung lõi kỹ thuật | Cái | 1 | 10.000 | 10.000 |
| Mỏ hàn điện 50W và 100W | Cái | 2 | 30.000 | 60.000 |
| Đèn huỳnh quang 1,2 m | Bộ | 5 | 110.000 | 550.000 |
| Bóng điện tròn | Cái | 10 | 7.000 | 70.000 |
| Bóng đèn com pắc | Cái | 10 | 35.000 | 350.000 |
| Cầu dao điện 1 pha | Cái | 5 | 30.000 | 150.000 |
| Cầu dao điện 3 pha | Cái | 5 | 100.000 | 500.000 |
| Bảng điện | Cái | 12 | 30.000 | 360.000 |
| Bộ dụng cụ tay thợ điện (Kìm các loại, tua vít các loại, bút thử điện, mỏ lết, khoan, dao…) | Bộ | 5 | 200.000 | 1.000.000 |
| Các phụ kiện (cầu dao, ổ cắm, cầu chì, công tắc đơn, công tắc 3 cực, đui đèn, phích cắm…. | Bộ | 10 | 150.000 | 1.500.000 |
5.2. | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 4.810.000 |
| Dây điện súp | M | 100 | 8.000 | 800.000 |
| Giấy ráp | Tờ | 15 | 2.000 | 30.000 |
| Dây đồng 0,18 mm và 0,45 mm | Cân | 5 | 370.000 | 1.850.000 |
| Sơn cách điện | Hộp | 1 | 250.000 | 250.000 |
| Khung lõi thép E | Cân | 9 | 40.000 | 360.000 |
| Giấy cách điện | Tờ | 5 | 4.000 | 20.000 |
| Vật liệu thay thế (Tụ điện các loại, giơ le nhiệt, mẫu dây các loại….) | Bộ | 5 | 300.000 | 1.500.000 |
6 | Điện, nước (hoặc thuê lớp học + bảo vệ + điện đối với dạy nghề tại xã, bản) | Tháng | 3 | 1.700.000 | 5.100.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
| Cộng chi phí |
|
|
| 53.259.670 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6+7 ) |
|
|
| 2.660.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 55.920.000 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
55.920.000 đồng : 35 học viên = 1.597.714 đồng (làm tròn: 1.600.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Nông - Lâm tổng hợp
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 3.750.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học ...) | Học viên | 35 | 20.000 | 700.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
|
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ........) |
| 2 | 500.000 | 1.000.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ........) | Cái | 2 | 500.000 | 1.000.000 |
| Nước uống, hoa... |
| 1 | 100.000 | 100.000 |
1.3. | Ảnh, chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.205.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 45.000 | 1.575.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 10.000 | 350.000 |
2.3. | Bút viết | Cái | 70 | 3.000 | 210.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 30.080.000 |
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 192 | 40.000 | 7.680.000 |
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 640 | 35.000 | 22.400.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830.000) x 3 tháng | Người | 2 | 498.000 | 996.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 14.343.000 |
5.1. | Chăn nuôi |
|
|
|
|
| Lợn thưc hành | Kg | 30 | 60.000 | 1.800.000 |
| Cám Gạo | Kg | 20 | 6.000 | 120.000 |
| Cám Ngô | Kg | 50 | 10.000 | 500.000 |
| Đỗ Tương | Kg | 5 | 20.000 | 100.000 |
| Cám đậm đặc | Kg | 25 | 15.000 | 375.000 |
| Rau xanh | Kg | 180 | 4.000 | 720.000 |
| Gà giống loại nhỏ | Con | 20 | 15.000 | 300.000 |
| Cám gạo | Kg | 20 | 6.000 | 120.000 |
| Cám ngô | Kg | 50 | 10.000 | 500.000 |
| Cám đậm đặc | Kg | 30 | 30.000 | 900.000 |
| Đậu Tương | Kg | 5 | 20.000 | 100.000 |
| Máng bằng thép cho gà ăn | Cái | 1 | 150.000 | 150.000 |
| Máng bằng thép đựng nước uống | Cái | 1 | 100.000 | 100.000 |
| Cót quây gà ( loại nhỏ) | Cái | 4 | 50.000 | 200.000 |
5.2. | Trồng rau màu |
|
|
|
|
| Ngô giống | Kg | 3 | 25.000 | 75.000 |
| Hạt Đỗ cuve | Kg | 0.5 | 12.000 | 6.000 |
| Hạt Cà chua giống | Gói | 1 | 30.000 | 30.000 |
| Hạt Cải bắp | Gói | 1 | 20.000 | 20.000 |
5.3. | Nuôi trồng nấm |
|
|
|
|
| Bông phế thải | Kg | 1000 | 3.800 | 3.800.000 |
| Giống nấm | Kg | 60 | 25.000 | 1.500.000 |
| Túi ni lon | Kg | 6 | 52.000 | 312.000 |
| Bông nút | Kg | 10 | 25.000 | 250.000 |
| Dây treo | Cuộn | 10 | 20.000 | 200.000 |
| Chun buộc | Gói | 2 | 25.000 | 50.000 |
| Bình phun 8 lít | Cái | 1 | 220.000 | 220.000 |
| Vôi | Kg | 15 | 5.000 | 75.000 |
| Bạt dứa làm nhà mô hình | M2 | 250 | 6.000 | 1.500.000 |
| Tre làm nhà mô hình | Cây | 8 | 40.000 | 320.000 |
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề) | Tháng | 3 | 1.000.000 | 3.000.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.870.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 60.240.000 |
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
60.240.000 đồng : 35 học viên = 1.721.143 đồng (làm tròn: 1.700.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn đi lại cho học viên theo quy định)
- 1Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2011 ban hành danh mục nghề và mức chi phí đào tạo cho từng nghề do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Kế hoạch phát triển đào tạo nghề từ nay đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 của tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn và cán bộ cấp xã tỉnh đến năm 2020” do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2014
- 6Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2014
- 3Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2011 ban hành danh mục nghề và mức chi phí đào tạo cho từng nghề do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Kế hoạch phát triển đào tạo nghề từ nay đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 của tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn và cán bộ cấp xã tỉnh đến năm 2020” do tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 16/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Ngọc Toa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/11/2011
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực