Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2014/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 03 tháng 4 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004; Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên bộ: Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;
Xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh đề nghị Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 368/BC-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2014 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá 913 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua và thay thế Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khoá XIII, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 thông qua ngày 01 tháng 4 năm 2014./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Đồng
STT | STT theo TT 04 | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá phê duyệt | Ghi chú |
|
|
|
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
1 | 1 | PHẦN A | KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
|
|
|
| A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. |
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
| 1.1 | Phòng khám có điều hòa | 15.000 |
|
|
|
|
| 1.2 | Phòng khám chưa có điều hòa | 14.000 |
|
|
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 10.000 |
|
|
|
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 7.000 |
|
|
|
|
| 4 | Trạm y tế xã | 5.000 |
|
|
|
|
| A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200.000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
|
|
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 |
|
|
|
|
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 |
|
|
|
|
| A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 300.000 |
|
|
|
2 | 2 | PHẦN B | KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
|
|
|
|
| B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
| Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
|
|
| B1.1 | Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ | 335.000 | Giá ngày giường điều trị tại Phần B - Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
|
|
|
| B1.2 | Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ | 330.000 |
|
| |
|
| B2 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
| |
|
| 1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| |
|
| 1.1 | Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ | 100.000 |
|
| |
|
| 1.2 | Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ | 95.000 |
|
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 70.000 |
|
|
|
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 50.000 |
|
|
|
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa |
|
|
|
|
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
| 1.1 | Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ | 65.000 |
|
|
|
|
| 1.2 | Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ | 60.000 |
|
|
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 40.000 |
|
|
|
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 30.000 |
|
|
|
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương -Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi -Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
| 1.1 | Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ | 50.000 |
|
|
|
|
| 1.2 | Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ | 45.000 |
|
|
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 35.000 |
|
|
|
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 23.000 |
|
|
|
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
| 1.1 | Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ | 35.000 |
|
|
|
|
| 1.2 | Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ | 30.000 |
|
|
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 25.000 |
|
|
|
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20.000 |
|
|
|
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
| 1.1 | Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ | 120.000 |
|
|
|
|
| 1.2 | Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ | 115.000 |
|
|
|
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể; |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
| 1.1 | Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ | 80.000 |
|
|
|
|
| 1.2 | Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ | 75.000 |
|
|
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng III |
|
|
|
|
|
| 1.1 | Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ | 60.000 |
|
|
|
|
| 1.2 | Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ | 55.000 |
|
|
|
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
| 1.1 | Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ | 75.000 |
|
|
|
|
| 1.2 | Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ | 70.000 |
|
|
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng III |
|
|
|
|
|
|
| Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ | 50.000 |
|
|
|
|
|
| Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ | 45.000 |
|
|
|
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
| 1.1 | Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ | 50.000 |
|
|
|
|
| 1.2 | Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ | 45.000 |
|
|
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng III |
|
|
|
|
|
| 1.1 | Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ | 35.000 |
|
|
|
|
| 1.2 | Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ | 30.000 |
|
|
|
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
|
|
|
|
| 1.1 | Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ | 28.000 |
|
|
|
|
| 1.2 | Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ | 23.000 |
|
|
|
|
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 20.000 |
|
|
|
|
| B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 12.000 |
|
|
|
|
| PHẦN C | KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
|
|
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
| C1.1 | SIÊU ÂM: |
|
|
|
|
3 | 3 | 1 | Siêu âm | 35.000 |
|
|
|
4 | 4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 290.000 |
|
|
|
5 | 5 | 3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 530.000 |
|
|
|
|
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X - QUANG |
|
|
|
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X - QUANG CÁC CHI |
|
|
|
|
6 | 7 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 28.000 |
|
|
|
7 | 8 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 28.000 |
|
|
|
8 | 9 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 33.000 |
|
|
|
9 | 10 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 28.000 |
|
|
|
10 | 11 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 33.000 |
|
|
|
11 | 12 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 33.000 |
|
|
|
12 | 13 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 33.000 |
|
|
|
13 | 14 | 8 | Khung chậu | 33.000 |
|
|
|
|
| C1.2.2 | CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
|
14 | 15 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 28.000 |
|
|
|
15 | 16 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 28.000 |
|
|
|
16 | 17 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 28.000 |
|
|
|
17 | 18 | 4 | Khớp thái dương - hàm | 28.000 |
|
|
|
18 | 19 | 5 | Chụp ổ răng | 28.000 |
|
|
|
|
| C1.2.3 | CHỤP X - QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
|
19 | 20 | 1 | Các đốt sống cổ | 28.000 |
|
|
|
20 | 21 | 2 | Các đốt sống ngực | 33.000 |
|
|
|
21 | 22 | 3 | Cột sống thắt lưng - cùng | 33.000 |
|
|
|
22 | 23 | 4 | Cột sống cùng - cụt | 33.000 |
|
|
|
23 | 24 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 33.000 |
|
|
|
24 | 25 | 6 | Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối | 28.000 |
|
|
|
|
| C1.2.4 | CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
|
25 | 26 | 1 | Tim phổi thẳng | 33.000 |
|
|
|
26 | 27 | 2 | Tim phổi nghiêng | 33.000 |
|
|
|
27 | 28 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 33.000 |
|
|
|
|
| C1.2.5 | CHỤP X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
|
28 | 29 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 33.000 |
|
|
|
29 | 30 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 316.000 |
|
|
|
30 | 31 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 308.000 |
|
|
|
31 | 32 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 33.000 |
|
|
|
32 | 33 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 65.000 |
|
|
|
33 | 34 | 6 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 80.000 |
|
|
|
34 | 35 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 113.000 |
|
|
|
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X -QUANG KHÁC |
|
|
|
|
35 | 36 | 1 | Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 210.000 |
|
|
|
36 | 37 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 230.000 |
|
|
|
37 | 38 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 33.000 |
|
|
|
38 | 39 | 4 | Chụp ống tai trong | 33.000 |
|
|
|
39 | 40 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 33.000 |
|
|
|
40 | 41 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 400.000 |
|
|
|
41 | 42 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 700.000 |
|
|
|
42 | 43 | 8 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 3.830.000 | Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
|
|
43 | 46 | 9 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 6.190.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
|
|
44 | 47 | 10 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 6.230.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, Stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
|
|
45 | 50 | 11 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt Stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, Sonde JJ thận…) dưới DSA | 2.240.000 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông. |
|
|
46 | 51 | 12 | Chụp X-Quang số hóa 1 phim | 46.000 |
|
|
|
47 | 52 | 13 | Chụp X-Quang số hóa 2 phim | 66.000 |
|
|
|
48 | 53 | 14 | Chụp X-Quang số hóa 3 phim | 86.000 |
|
|
|
49 | 54 | 15 | Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa | 240.000 |
|
|
|
50 | 55 | 16 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 370.000 |
|
|
|
51 | 56 | 17 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang số hóa | 330.000 |
|
|
|
52 | 57 | 18 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 120.000 |
|
|
|
53 | 58 | 19 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 120.000 |
|
|
|
54 | 59 | 20 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 150.000 |
|
|
|
55 | 60 | 21 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 330.000 |
|
|
|
56 | 64 | 22 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1.700.000 | Bao gồm cả thuốc cản quang |
|
|
|
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
|
57 | 65 | 1 | Thông đái | 50.000 | Bao gồm cả sonde |
|
|
58 | 66 | 2 | Thụt tháo phân | 32.000 |
|
|
|
59 | 67 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 46.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
|
60 | 68 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 59.000 |
|
|
|
61 | 69 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 77.000 |
|
|
|
62 | 70 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 100.000 |
|
|
|
63 | 71 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 68.000 |
|
|
|
64 | 72 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 43.000 |
|
|
|
65 | 73 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 117.000 |
|
|
|
66 | 74 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 120.000 | Bao gồm cả Sonde |
|
|
67 | 75 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn) | 100.000 |
|
|
|
68 | 76 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 |
|
|
|
69 | 77 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 240.000 |
|
|
|
70 | 78 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 590.000 |
|
|
|
71 | 79 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 310.000 |
|
|
|
72 | 80 | 16 | Sinh thiết da | 60.000 |
|
|
|
73 | 81 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 97.000 |
|
|
|
74 | 82 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 82.000 |
|
|
|
75 | 83 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 250.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
|
76 | 84 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 330.000 |
|
|
|
77 | 85 | 21 | Nội soi ổ bụng | 460.000 |
|
|
|
78 | 86 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 510.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
|
|
79 | 87 | 23 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 115.000 |
|
|
|
80 | 88 | 24 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 170.000 |
|
|
|
81 | 89 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 145.000 |
|
|
|
82 | 90 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 200.000 |
|
|
|
83 | 91 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 96.000 |
|
|
|
84 | 92 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 150.000 |
|
|
|
85 | 93 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 250.000 |
|
|
|
86 | 94 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 310.000 |
|
|
|
87 | 95 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 540.000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
|
|
88 | 96 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 460.000 |
|
|
|
89 | 98 | 33 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 500.000 | Bao gồm cả ống kendan |
|
|
90 | 99 | 34 | Mở khí quản | 450.000 | Bao gồm cả Canuyn |
|
|
91 | 100 | 35 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 350.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
|
92 | 101 | 36 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 580.000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
|
|
93 | 102 | 37 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 590.000 |
|
|
|
94 | 103 | 38 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 820.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
|
|
95 | 104 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 670.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
|
|
96 | 105 | 40 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 330.000 |
|
|
|
97 | 106 | 41 | Đặt nội khí quản | 330.000 |
|
|
|
98 | 108 | 42 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 290.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
|
|
99 | 109 | 43 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.280.000 |
|
|
|
100 | 110 | 44 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 710.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
|
101 | 111 | 45 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 70.000 |
|
|
|
102 | 112 | 46 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 83.000 |
|
|
|
103 | 113 | 47 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 930.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
|
104 | 114 | 48 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 50.000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
|
|
105 | 115 | 49 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 353.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
|
|
106 | 116 | 50 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 680.000 |
|
|
|
107 | 117 | 51 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.790.000 |
|
|
|
108 | 118 | 52 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 450.000 |
|
|
|
109 | 119 | 53 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 570.000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
|
|
110 | 120 | 54 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 170.000 |
|
|
|
111 | 121 | 55 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 64.000 |
|
|
|
112 | 122 | 56 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 660.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
|
|
113 | 123 | 57 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.330.000 |
|
|
|
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
114 | 124 | 58 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 92.000 |
|
|
|
115 | 125 | 59 | Châm (các phương pháp châm) | 38.000 |
|
|
|
116 | 126 | 60 | Điện châm | 38.000 |
|
|
|
117 | 127 | 61 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 20.000 |
|
|
|
118 | 128 | 62 | Xoa bóp bấm huyệt | 22.000 |
|
|
|
119 | 129 | 63 | Hồng ngoại | 17.000 |
|
|
|
120 | 130 | 64 | Điện phân | 18.000 |
|
|
|
121 | 131 | 65 | Sóng ngắn | 20.000 |
|
|
|
122 | 132 | 66 | Laser châm | 47.000 |
|
|
|
123 | 133 | 67 | Tử ngoại | 20.000 |
|
|
|
124 | 134 | 68 | Điện xung | 19.000 |
|
|
|
125 | 135 | 69 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 16.000 |
|
|
|
126 | 136 | 70 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 16.000 |
|
|
|
127 | 137 | 71 | Siêu âm điều trị | 30.000 |
|
|
|
128 | 138 | 72 | Điện từ trường | 19.000 |
|
|
|
129 | 139 | 73 | Bó Farafin | 37.000 |
|
|
|
130 | 140 | 74 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 14.000 |
|
|
|
131 | 141 | 75 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 20.000 |
|
|
|
|
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
| C3,1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
132 | 142 | 1 | Cắt chỉ | 36.000 |
|
|
|
133 | 143 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 48.000 |
|
|
|
134 | 144 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 64.000 |
|
|
|
135 | 145 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 84.000 |
|
|
|
136 | 146 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 92.000 |
|
|
|
137 | 147 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 125.000 |
|
|
|
138 | 148 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 150.000 |
|
|
|
139 | 149 | 8 | Tháo bột: cột sống/lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 36.000 |
|
|
|
140 | 150 | 9 | Tháo bột khác | 30.000 |
|
|
|
141 | 151 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm | 120.000 |
|
|
|
142 | 152 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm | 160.000 |
|
|
|
143 | 153 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm | 160.000 |
|
|
|
144 | 154 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm | 180.000 |
|
|
|
145 | 155 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, Cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 180.000 |
|
|
|
146 | 156 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 84.000 |
|
|
|
147 | 157 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte | 80.000 |
|
|
|
148 | 158 | 17 | Cắt phymosis | 180.000 |
|
|
|
149 | 159 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 176.000 |
|
|
|
150 | 160 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) | 57.000 |
|
|
|
151 | 161 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) | 235.000 |
|
|
|
152 | 162 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 70.000 |
|
|
|
153 | 163 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 225.000 |
|
|
|
154 | 164 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) | 65.000 |
|
|
|
155 | 165 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) | 165.000 |
|
|
|
156 | 166 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 180.000 |
|
|
|
157 | 167 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 700.000 |
|
|
|
158 | 168 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) | 180.000 |
|
|
|
159 | 169 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 550.000 |
|
|
|
160 | 170 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 70.000 |
|
|
|
161 | 171 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 165.000 |
|
|
|
162 | 172 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 70.000 |
|
|
|
163 | 173 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 165.000 |
|
|
|
164 | 174 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 55.000 |
|
|
|
165 | 175 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 165.000 |
|
|
|
166 | 176 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 55.000 |
|
|
|
167 | 177 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 140.000 |
|
|
|
168 | 178 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 140.000 |
|
|
|
169 | 179 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 595.000 |
|
|
|
170 | 180 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 310.000 |
|
|
|
171 | 181 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 495.000 |
|
|
|
|
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
172 | 183 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 84.000 |
|
|
|
173 | 184 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 190.000 |
|
|
|
174 | 185 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 525.000 |
|
|
|
175 | 186 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 580.000 |
|
|
|
176 | 187 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 510.000 |
|
|
|
177 | 188 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 420.000 |
|
|
|
178 | 189 | 7 | Soi cổ tử cung | 40.000 |
|
|
|
179 | 190 | 8 | Soi ối | 29.000 |
|
|
|
180 | 191 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 48.000 |
|
|
|
181 | 192 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 120.000 |
|
|
|
182 | 193 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 170.000 |
|
|
|
183 | 194 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.300.000 |
|
|
|
184 | 195 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.600.000 |
|
|
|
185 | 196 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 480.000 |
|
|
|
186 | 197 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 120.000 |
|
|
|
187 | 198 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 340.000 |
|
|
|
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
|
|
188 | 199 | 1 | Đo nhãn áp | 12.000 |
|
|
|
189 | 200 | 2 | Đo Javal | 12.000 |
|
|
|
190 | 201 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 11.000 |
|
|
|
191 | 202 | 4 | Thử kính loạn thị | 8.500 |
|
|
|
192 | 203 | 5 | Soi đáy mắt | 17.000 |
|
|
|
193 | 204 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 14.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
|
|
194 | 205 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 14.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
|
|
195 | 206 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 27.000 |
|
|
|
196 | 207 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 46.000 |
|
|
|
197 | 208 | 10 | Chích chắp/lẹo | 35.000 |
|
|
|
198 | 209 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 20.000 |
|
|
|
199 | 210 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 20.000 |
|
|
|
200 | 211 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 170.000 |
|
|
|
201 | 212 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 530.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
|
|
202 | 213 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 280.000 | Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
|
|
203 | 214 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 400.000 |
|
|
|
204 | 215 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 540.000 |
|
|
|
205 | 216 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 630.000 |
|
|
|
206 | 217 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 490.000 |
|
|
|
207 | 218 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 920.000 |
|
|
|
208 | 219 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 430.000 |
|
|
|
209 | 220 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 840.000 |
|
|
|
210 | 221 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 480.000 |
|
|
|
211 | 222 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 570.000 |
|
|
|
212 | 223 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 940.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
|
|
213 | 224 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 700.000 |
|
|
|
214 | 225 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 800.000 |
|
|
|
215 | 226 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 930.000 |
|
|
|
216 | 227 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1.020.000 |
|
|
|
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
217 | 228 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 100.000 |
|
|
|
218 | 229 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 100.000 |
|
|
|
219 | 230 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 120.000 |
|
|
|
220 | 231 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 185.000 |
|
|
|
221 | 232 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 195.000 |
|
|
|
222 | 233 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 75.000 |
|
|
|
223 | 234 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 155.000 |
|
|
|
224 | 235 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 125.000 |
|
|
|
225 | 236 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 530.000 |
|
|
|
226 | 237 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 100.000 |
|
|
|
227 | 238 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 140.000 |
|
|
|
228 | 239 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 120.000 |
|
|
|
229 | 240 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 180.000 |
|
|
|
230 | 241 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 205.000 |
|
|
|
231 | 242 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 310.000 |
|
|
|
232 | 243 | 16 | Nạo VA gây mê | 485.000 |
|
|
|
233 | 244 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 470.000 |
|
|
|
234 | 245 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 490.000 |
|
|
|
235 | 246 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 470.000 |
|
|
|
236 | 247 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 395.000 |
|
|
|
237 | 248 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 570.000 |
|
|
|
238 | 249 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 570.000 |
|
|
|
239 | 250 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 660.000 |
|
|
|
240 | 251 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.930.000 | Bao gồm cả Comblator |
|
|
241 | 252 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 475.000 |
|
|
|
242 | 253 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 530.000 |
|
|
|
243 | 254 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 745.000 |
|
|
|
244 | 255 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.285.000 | Cả chi phí dao Hummer |
|
|
|
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
|
245 | 256 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21.000 |
|
|
|
246 | 257 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 105.000 |
|
|
|
247 | 258 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 190.000 |
|
|
|
248 | 259 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 40.000 |
|
|
|
249 | 260 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 72.000 |
|
|
|
250 | 261 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 24.000 |
|
|
|
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
|
|
251 | 262 | 7 | Một răng | 180.000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
|
|
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
|
|
252 | 263 | 8 | Răng chốt đơn giản | 180.000 |
|
|
|
253 | 264 | 9 | Mũ chụp nhựa | 220.000 |
|
|
|
254 | 265 | 10 | Mũ chụp kim loại | 260.000 |
|
|
|
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
|
|
255 | 266 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 110.000 |
|
|
|
256 | 267 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 160.000 |
|
|
|
257 | 268 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 150.000 |
|
|
|
258 | 269 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 250.000 |
|
|
|
|
| C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
|
|
| C4.1 | Phẫu Thuật |
|
|
|
|
|
|
| (Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) | (Danh mục phân loại phẫu thuật. thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật. thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế. vật tư tiêu hao đặc biệt. nếu có sử dụng trong phẫu thuật. thủ thuật) |
| ||
| 270 | 1 | Phẫu thuật đặc biệt |
|
|
|
|
259 |
| 1 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 4.000.000 |
|
|
|
260 |
| 2 | Cắt thần kinh giao cảm ngực qua nội soi | 4.000.000 |
|
|
|
261 |
| 3 | Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | 4.000.000 |
|
|
|
262 |
| 4 | Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại | 4.000.000 |
|
|
|
263 |
| 5 | Cắt toàn bộ dạ dày | 4.000.000 |
|
|
|
264 |
| 6 | Cắt toàn bộ đại tràng | 4.000.000 |
|
|
|
265 |
| 7 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 4.000.000 |
|
|
|
266 |
| 8 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng | 4.000.000 |
|
|
|
267 |
| 9 | Cắt bỏ khối tá tuỵ | 4.000.000 |
|
|
|
268 |
| 10 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Ke duc) | 4.000.000 |
|
|
|
269 |
| 11 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 4.000.000 |
|
|
|
270 |
| 12 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 4.000.000 |
|
|
|
271 |
| 13 | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | 4.000.000 |
|
|
|
272 |
| 14 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | 4.000.000 |
|
|
|
273 |
| 15 | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | 3.750.000 |
|
|
|
274 |
| 16 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 4.000.000 |
|
|
|
275 |
| 17 | Cắt u xơ vòm mũi họng | 3.750.000 |
|
|
|
276 |
| 18 | Cắt u não thất | 4.500.000 |
|
|
|
277 |
| 19 | Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên | 4.000.000 |
|
|
|
278 |
| 20 | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn | 4.000.000 |
|
|
|
279 |
| 21 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù | 4.000.000 |
|
|
|
280 |
| 22 | Phẫu thuật phức tạp như Cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | 4.000.000 |
|
|
|
| 271 |
| Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
281 |
| 1 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 3.000.000 |
|
|
|
282 |
| 2 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 2.700.000 |
|
|
|
283 |
| 3 | Lấy máu tụ trong não, ngoài màng cứng, dưới màng cứng | 3.300.000 |
|
|
|
284 |
| 4 | Áp xe não | 3.300.000 |
|
|
|
285 |
| 5 | Cắt một phổi, một thuỳ hay một phần thuỳ phổi | 3.300.000 |
|
|
|
286 |
| 6 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 2.880.000 |
|
|
|
287 |
| 7 | Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi | 2.880.000 |
|
|
|
288 |
| 8 | Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng, nạo lao khớp | 2.700.000 |
|
|
|
289 |
| 9 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 3.300.000 |
|
|
|
290 |
| 10 | Cắt một nửa đại tràng | 2.880.000 |
|
|
|
291 |
| 11 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 3.300.000 |
|
|
|
292 |
| 12 | Cắt u sau phúc mạc | 3.300.000 |
|
|
|
293 |
| 13 | Cắt 1/2, 2/3 , 3/4, 4/5 dạ dày | 3.200.000 |
|
|
|
294 |
| 14 | Cắt túi thừa tá tràng | 2.700.000 |
|
|
|
295 |
| 15 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2.880.000 |
|
|
|
296 |
| 16 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 2.880.000 |
|
|
|
297 |
| 17 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 3.000.000 |
|
|
|
298 |
| 18 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo | 2.880.000 |
|
|
|
299 |
| 19 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 2.880.000 |
|
|
|
300 |
| 20 | Cắt đoạn ruột non | 2.880.000 |
|
|
|
301 |
| 21 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 2.880.000 |
|
|
|
302 |
| 22 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2.880.000 |
|
|
|
303 |
| 23 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 2.880.000 |
|
|
|
304 |
| 24 | Cắt bỏ trĩ vòng | 2.880.000 |
|
|
|
305 |
| 25 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 2.880.000 |
|
|
|
306 |
| 26 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 2.880.000 |
|
|
|
307 |
| 27 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 2.880.000 |
|
|
|
308 |
| 28 | Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột | 2.880.000 |
|
|
|
309 |
| 29 | Cắt phân thuỳ gan | 3.300.000 |
|
|
|
310 |
| 30 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan | 3.300.000 |
|
|
|
311 |
| 31 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ dưới gan | 3.300.000 |
|
|
|
312 |
| 32 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | 3.300.000 |
|
|
|
313 |
| 33 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 3.300.000 |
|
|
|
314 |
| 34 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 2.880.000 |
|
|
|
315 |
| 35 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 3.300.000 |
|
|
|
316 |
| 36 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | 2.880.000 |
|
|
|
317 |
| 37 | Cắt thân và đuôi tuỵ | 3.300.000 |
|
|
|
318 |
| 38 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 2.880.000 |
|
|
|
319 |
| 39 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | 2.880.000 |
|
|
|
320 |
| 40 | Nối mật - ruột | 2.880.000 |
|
|
|
321 |
| 41 | Lấy sỏi ống Wisung, nối Wisung -hỗng tràng | 2.880.000 |
|
|
|
322 |
| 42 | Nối nang tuỵ - dạ dày hoặc ruột | 2.880.000 |
|
|
|
323 |
| 43 | Cắt lách | 2.880.000 |
|
|
|
324 |
| 44 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử | 2.880.000 |
|
|
|
325 |
| 45 | Dẫn lưu áp xe tuỵ | 2.880.000 |
|
|
|
326 |
| 46 | Khâu vỡ gan do chấn thương vết thương gan | 2.880.000 |
|
|
|
327 |
| 47 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) | 2.880.000 |
|
|
|
328 |
| 48 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2.880.000 |
|
|
|
329 |
| 49 | Cắt một nửa thận | 2.880.000 |
|
|
|
330 |
| 50 | Cắt u thận lành | 2.880.000 |
|
|
|
331 |
| 51 | Lấy sỏi san hô thận | 3.300.000 |
|
|
|
332 |
| 52 | Nối niệu quản - đài thận (Calico-ureteral anastomosis) | 2.880.000 |
|
|
|
333 |
| 53 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 2.880.000 |
|
|
|
334 |
| 54 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng | 3.300.000 |
|
|
|
335 |
| 55 | Cắt thận đơn thuần | 2.880.000 |
|
|
|
336 |
| 56 | Lấy sỏi thận | 3.000.000 |
|
|
|
337 |
| 57 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2.880.000 |
|
|
|
338 |
| 58 | Cắt nối niệu quản | 2.700.000 |
|
|
|
339 |
| 59 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 2.700.000 |
|
|
|
340 |
| 60 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 2.700.000 |
|
|
|
341 |
| 61 | Cắm niệu quản bàng quang | 2.700.000 |
|
|
|
342 |
| 62 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 2.700.000 |
|
|
|
343 |
| 63 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 2.880.000 |
|
|
|
344 |
| 64 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 2.880.000 |
|
|
|
345 |
| 65 | Cắt u bàng quang đường trên | 2.700.000 |
|
|
|
346 |
| 66 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 2.880.000 |
|
|
|
347 |
| 67 | Cắt cổ bàng quang | 2.880.000 |
|
|
|
348 |
| 68 | Cắt nối niệu đạo sau | 2.880.000 |
|
|
|
349 |
| 69 | Cắt toàn bộ tử cung đường bụng | 3.300.000 |
|
|
|
350 |
| 70 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | 2.880.000 |
|
|
|
351 |
| 71 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 2.880.000 |
|
|
|
352 |
| 72 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 3.300.000 |
|
|
|
353 |
| 73 | Mở thông vòi trứng hai bên | 2.880.000 |
|
|
|
354 |
| 74 | Lấy khối máu tụ thành nang | 2.880.000 |
|
|
|
355 |
| 75 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
356 |
| 76 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
357 |
| 77 | Mở lồng ngực thăm dò (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
358 |
| 78 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
359 |
| 79 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
360 |
| 80 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
361 |
| 81 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
362 |
| 82 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
363 |
| 83 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
364 |
| 84 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 2.880.000 |
|
|
|
365 |
| 85 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
366 |
| 86 | Cắt u nang mạc nối lớn (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
367 |
| 87 | Đóng hậu môn nhân tạo (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
368 |
| 88 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
369 |
| 89 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn | 2.880.000 |
|
|
|
370 |
| 90 | Nối dây chằng chéo (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
371 |
| 91 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
372 |
| 92 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
373 |
| 93 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ delta (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
374 |
| 94 | PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
375 |
| 95 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
376 |
| 96 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
377 |
| 97 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn tính (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
378 |
| 98 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
379 |
| 99 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 3.300.000 |
|
|
|
380 |
| 100 | Giải phóng chèp ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ | 3.300.000 |
|
|
|
381 |
| 101 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 3.300.000 |
|
|
|
382 |
| 102 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 3.300.000 |
|
|
|
383 |
| 103 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm nẹp vis) | 3.500.000 |
|
|
|
384 |
| 104 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2.880.000 |
|
|
|
385 |
| 105 | Phẫu thuật gãy Monteggia (kết hợp xương không bằng nep vit) | 2.880.000 |
|
|
|
386 |
| 106 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 2.700.000 |
|
|
|
387 |
| 107 | Tái tạo dây vòng khớp quay trụ trên | 2.700.000 |
|
|
|
388 |
| 108 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 2.880.000 |
|
|
|
389 |
| 109 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 2.880.000 |
|
|
|
390 |
| 110 | Tháo khớp háng | 2.880.000 |
|
|
|
391 |
| 111 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 2.880.000 |
|
|
|
392 |
| 112 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng) | 2.880.000 |
|
|
|
393 |
| 113 | Ghép trong mất đoạn xương | 2.880.000 |
|
|
|
394 |
| 114 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương (chưa bao gồm nẹp vis) | 3.500.000 |
|
|
|
395 |
| 115 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 | 2.880.000 |
|
|
|
396 |
| 116 | Cắt u máu lan toả, đường kính bằng và trên 10cm | 2.880.000 |
|
|
|
397 |
| 117 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | 2.880.000 |
|
|
|
398 |
| 118 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 2.880.000 |
|
|
|
399 |
| 119 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 2.880.000 |
|
|
|
400 |
| 120 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 2.880.000 |
|
|
|
401 |
| 121 | Đóng đinh nội tuỷ gẫy 2 xương cẳng tay | 2.880.000 |
|
|
|
402 |
| 122 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner | 2.880.000 |
|
|
|
403 |
| 123 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2.880.000 |
|
|
|
404 |
| 124 | Phẫu thuật trật khớp háng | 2.880.000 |
|
|
|
405 |
| 125 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 2.880.000 |
|
|
|
406 |
| 126 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 2.880.000 |
|
|
|
407 |
| 127 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 2.880.000 |
|
|
|
408 |
| 128 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 2.880.000 |
|
|
|
409 |
| 129 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.880.000 |
|
|
|
410 |
| 130 | Nối gân gấp | 2.880.000 |
|
|
|
411 |
| 131 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 2.880.000 |
|
|
|
412 |
| 132 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 2.880.000 |
|
|
|
413 |
| 133 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 2.880.000 |
|
|
|
414 |
| 134 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 2.880.000 |
|
|
|
415 |
| 135 | Cắt u thần kinh | 2.880.000 |
|
|
|
416 |
| 136 | Gỡ dính thần kinh | 2.880.000 |
|
|
|
417 |
| 137 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 2.880.000 |
|
|
|
418 |
| 138 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu | 2.700.000 |
|
|
|
419 |
| 139 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 2.880.000 |
|
|
|
420 |
| 140 | Phẫu thuật gãy xương đòn (kết hợp không bằng nẹp vít….) | 2.880.000 |
|
|
|
421 |
| 141 | Tháo khớp vai | 2.880.000 |
|
|
|
422 |
| 142 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 2.880.000 |
|
|
|
423 |
| 143 | PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (kết hợp xương không bằng nẹp vít….) | 2.880.000 |
|
|
|
424 |
| 144 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 2.880.000 |
|
|
|
425 |
| 145 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 2.880.000 |
|
|
|
426 |
| 146 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2.880.000 |
|
|
|
427 |
| 147 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 2.880.000 |
|
|
|
428 |
| 148 | Đóng đinh xương chày mở | 2.880.000 |
|
|
|
429 |
| 149 | Phẫu thuật Kirschner đốt bàn, nhiều đốt bàn | 2.880.000 |
|
|
|
430 |
| 150 | Phẫu thuật Kirschner thân xương sên | 2.880.000 |
|
|
|
431 |
| 151 | Cắt u xương sụn | 2.880.000 |
|
|
|
432 |
| 152 | Nối gân duỗi | 2.880.000 |
|
|
|
433 |
| 153 | Gỡ dính gân | 2.880.000 |
|
|
|
434 |
| 154 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 2.880.000 |
|
|
|
435 |
| 155 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do CT | 2.880.000 |
|
|
|
436 |
| 156 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể (người lớn) | 2.880.000 |
|
|
|
437 |
| 157 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể (người lớn) | 2.880.000 |
|
|
|
438 |
| 158 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể (trẻ em) | 2.880.000 |
|
|
|
439 |
| 159 | Phẫu thuật u mạch máu, u bạch mạch đường kính > 10cm | 3.300.000 |
|
|
|
440 |
| 160 | Khâu vết thương mạch máu chi | 2.880.000 |
|
|
|
441 |
| 161 | Phẫu thuật khí quản ở người lớn | 2.880.000 |
|
|
|
442 |
| 162 | Cắt u tuyến mang tai | 2.880.000 |
|
|
|
443 |
| 163 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2.880.000 |
|
|
|
444 |
| 164 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 2.700.000 |
|
|
|
445 |
| 165 | Phẫu thuật xoang trán | 2.880.000 |
|
|
|
446 |
| 166 | Cắt u thành họng | 2.880.000 |
|
|
|
447 |
| 167 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 2.880.000 |
|
|
|
448 |
| 168 | Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng | 2.880.000 |
|
|
|
449 |
| 169 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 2.880.000 |
|
|
|
450 |
| 170 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 2.880.000 |
|
|
|
451 |
| 171 | Cắt giảm bướu giáp trạng | 2.880.000 |
|
|
|
452 |
| 172 | Lấy thể tinh thuỷ trong bao, rửa hút các loại Cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ | 2.700.000 |
|
|
|
453 |
| 173 | Phẫu thuật Cataract và Glaucom phối hợp | 2.880.000 |
|
|
|
454 |
| 174 | Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 2.880.000 |
|
|
|
455 |
| 175 | Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn tổ chức hoá | 2.880.000 |
|
|
|
456 |
| 176 | Cắt u máu, bạch mạch vùng phức tạp, khó | 2.880.000 |
|
|
|
457 |
| 177 | Cắt toàn bộ u lợi một hàm | 2.880.000 |
|
|
|
458 |
| 178 | Cắt u máu nhỏ dưới 10cm vùng sàn miệng dưới hàm , cạnh cổ | 2.880.000 |
|
|
|
459 |
| 179 | Vét hạch cổ bảo tồn | 2.700.000 |
|
|
|
460 |
| 180 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 3.000.000 |
|
|
|
461 |
| 181 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 3.300.000 |
|
|
|
462 |
| 182 | Phẫu thuật lấy sỏi đường mật qua nội soi | 3.300.000 |
|
|
|
463 |
| 183 | Thoát vị bẹn qua nội soi | 3.300.000 |
|
|
|
464 |
| 184 | Cắt ung thư giáp trạng | 2.880.000 |
|
|
|
465 |
| 185 | Vét hạch cổ trong ung thư | 3.300.000 |
|
|
|
466 |
| 186 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm | 2.880.000 |
|
|
|
467 |
| 187 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 2.880.000 |
|
|
|
468 |
| 188 | Khám nghiệm tử thi | 2.880.000 |
|
|
|
469 |
| 189 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên | 3.300.000 |
|
|
|
470 |
| 190 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 3.300.000 |
|
|
|
471 |
| 191 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 3.300.000 |
|
|
|
472 |
| 192 | Cắt chi và vét hạch | 2.880.000 |
|
|
|
473 |
| 193 | Cắt ung thư thận | 2.880.000 |
|
|
|
474 |
| 194 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 2.880.000 |
|
|
|
475 |
| 195 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên | 2.880.000 |
|
|
|
476 |
| 196 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 2.880.000 |
|
|
|
477 |
| 197 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 2.880.000 |
|
|
|
478 |
| 198 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 2.880.000 |
|
|
|
479 |
| 199 | Cắt một nửa lưỡi | 2.880.000 |
|
|
|
480 |
| 200 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 2.880.000 |
|
|
|
481 |
| 201 | PT u máu lan tỏa đường kính từ 5-10 cm | 2.880.000 |
|
|
|
482 |
| 202 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10 cm | 2.880.000 |
|
|
|
483 |
| 203 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 2.880.000 |
|
|
|
484 |
| 204 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 2.880.000 |
|
|
|
485 |
| 205 | Nạo sàng hàm | 2.880.000 |
|
|
|
486 |
| 206 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh bên cổ | 2.880.000 |
|
|
|
487 |
| 207 | Phẫu thuật Khoét mê nhĩ | 2.880.000 |
|
|
|
488 |
| 208 | Mở túi nội dịch tai trong | 2.880.000 |
|
|
|
489 |
| 209 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2.880.000 |
|
|
|
490 |
| 210 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 2.880.000 |
|
|
|
491 |
| 211 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 3.300.000 |
|
|
|
492 |
| 212 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV | 3.300.000 |
|
|
|
493 |
| 213 | Mổ lấy thai trên bệnh nhân tim, gan, thận | 3.000.000 |
|
|
|
494 |
| 214 | Cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 3.300.000 |
|
|
|
495 |
| 215 | Lấy dị vật trong hố mắt, nhãn cầu: Tiền phòng dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu | 3.300.000 |
|
|
|
496 |
| 216 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại (bệnh nhân nhi) | 2.880.000 |
|
|
|
| 272 |
| Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
497 |
| 1 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 2.000.000 |
|
|
|
498 |
| 2 | Khoan sọ thăm dò | 1.600.000 |
|
|
|
499 |
| 3 | Dẫn lưu não thất | 1.500.000 |
|
|
|
500 |
| 4 | Ghép khuyết xương sọ | 1.800.000 |
|
|
|
501 |
| 5 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm | 1.600.000 |
|
|
|
502 |
| 6 | Cắt u đầu lành, đường kính 2 - 5cm | 1.600.000 |
|
|
|
503 |
| 7 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 2.000.000 |
|
|
|
504 |
| 8 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1.600.000 |
|
|
|
505 |
| 9 | Mở màng phổi tối đa | 1.600.000 |
|
|
|
506 |
| 10 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 1.500.000 |
|
|
|
507 |
| 11 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 1.600.000 |
|
|
|
508 |
| 12 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 1.600.000 |
|
|
|
509 |
| 13 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.800.000 |
|
|
|
510 |
| 14 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 1.600.000 |
|
|
|
511 |
| 15 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1.600.000 |
|
|
|
512 |
| 16 | Nối vị tràng | 1.600.000 |
|
|
|
513 |
| 17 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.600.000 |
|
|
|
514 |
| 18 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1.600.000 |
|
|
|
515 |
| 19 | Cắt ruột thừa kèm túi thừa Meckel | 1.600.000 |
|
|
|
516 |
| 20 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1.600.000 |
|
|
|
517 |
| 21 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.600.000 |
|
|
|
518 |
| 22 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1.600.000 |
|
|
|
519 |
| 23 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1.600.000 |
|
|
|
520 |
| 24 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.600.000 |
|
|
|
521 |
| 25 | Cắt cơ tròn trong | 1.600.000 |
|
|
|
522 |
| 26 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.600.000 |
|
|
|
523 |
| 27 | Mở bụng thăm dò | 1.600.000 |
|
|
|
524 |
| 28 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1.600.000 |
|
|
|
525 |
| 29 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 1.600.000 |
|
|
|
526 |
| 30 | Mở thông dạ dày | 1.600.000 |
|
|
|
527 |
| 31 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.600.000 |
|
|
|
528 |
| 32 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.600.000 |
|
|
|
529 |
| 33 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.600.000 |
|
|
|
530 |
| 34 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1.600.000 |
|
|
|
531 |
| 35 | Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu | 1.600.000 |
|
|
|
532 |
| 36 | Lấy sỏi dẫn lưu túi mật | 1.600.000 |
|
|
|
533 |
| 37 | Bắc cầu mạch máu để chạy thân nhân tạo | 1.500.000 |
|
|
|
534 |
| 38 | Lấy sỏi niệu quản | 1.600.000 |
|
|
|
535 |
| 39 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.600.000 |
|
|
|
536 |
| 40 | Chữa cương cứng dương vật | 1.600.000 |
|
|
|
537 |
| 41 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1.600.000 |
|
|
|
538 |
| 42 | Cắt nối niệu đạo trước | 1.500.000 |
|
|
|
539 |
| 43 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1.600.000 |
|
|
|
540 |
| 44 | Phẫu thuật xoắn tinh hoàn | 1.600.000 |
|
|
|
541 |
| 45 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.600.000 |
|
|
|
542 |
| 46 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 1.500.000 |
|
|
|
543 |
| 47 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu rò nước tiểu | 1.600.000 |
|
|
|
544 |
| 48 | Dẫn lưu thận qua da | 1.600.000 |
|
|
|
545 |
| 49 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.600.000 |
|
|
|
546 |
| 50 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1.500.000 |
|
|
|
547 |
| 51 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 1.500.000 |
|
|
|
548 |
| 52 | Phẫu thuật LeFort | 1.600.000 |
|
|
|
549 |
| 53 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 1.600.000 |
|
|
|
550 |
| 54 | Cắt cụt cổ tử cung | 1.600.000 |
|
|
|
551 |
| 55 | Phẫu thuật treo tử cung | 1.600.000 |
|
|
|
552 |
| 56 | Làm lại thành âm đạo | 1.600.000 |
|
|
|
553 |
| 57 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 1.600.000 |
|
|
|
554 |
| 58 | Cắt u nang vú hay u vú lành | 1.600.000 |
|
|
|
555 |
| 59 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1.500.000 |
|
|
|
556 |
| 60 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1.500.000 |
|
|
|
557 |
| 61 | Lấy giun, dị vật ở ruột non (bệnh nhân Nhi) | 1.600.000 |
|
|
|
558 |
| 62 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1.600.000 |
|
|
|
559 |
| 63 | Cắt túi thừa Meckel trẻ em | 1.500.000 |
|
|
|
560 |
| 64 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1.600.000 |
|
|
|
561 |
| 65 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc | 2.000.000 |
|
|
|
562 |
| 66 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 1.500.000 |
|
|
|
563 |
| 67 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn (bệnh nhân nhi) | 1.600.000 |
|
|
|
564 |
| 68 | Dẫn lưu túi mật (bệnh nhân nhi) | 1.600.000 |
|
|
|
565 |
| 69 | Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu (bệnh nhân nhi) | 1.600.000 |
|
|
|
566 |
| 70 | Dẫn lưu hai thận (bệnh nhân nhi) | 1.500.000 |
|
|
|
567 |
| 71 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên (bệnh nhân nhi) | 1.600.000 |
|
|
|
568 |
| 72 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên | 1.500.000 |
|
|
|
569 |
| 73 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi | 1.500.000 |
|
|
|
570 |
| 74 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 1.600.000 |
|
|
|
571 |
| 75 | Dẫn lưu thận (bệnh nhân nhi) | 1.600.000 |
|
|
|
572 |
| 76 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 1.600.000 |
|
|
|
573 |
| 77 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên (bệnh nhân nhi) | 1.600.000 |
|
|
|
574 |
| 78 | Lấy sỏi niệu đạo (bệnh nhân nhi) | 1.600.000 |
|
|
|
575 |
| 79 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay (bệnh nhân nhi) | 1.500.000 |
|
|
|
576 |
| 80 | Nối đứt dây chằng bên (bệnh nhân nhi) | 1.500.000 |
|
|
|
577 |
| 81 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần (bệnh nhân nhi) | 1.600.000 |
|
|
|
578 |
| 82 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu (bệnh nhân nhi) | 1.600.000 |
|
|
|
579 |
| 83 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay (bệnh nhân nhi) | 1.600.000 |
|
|
|
580 |
| 84 | Cắt u xương lành (bệnh nhân nhi) | 1.600.000 |
|
|
|
581 |
| 85 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp (bệnh nhân nhi) | 1.600.000 |
|
|
|
582 |
| 86 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ (bệnh nhân nhi) | 1.600.000 |
|
|
|
583 |
| 87 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (kết hợp xương không bằng nẹp vít) | 1.600.000 |
|
|
|
584 |
| 88 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay (lồi cầu trong xương cánh tay) | 1.600.000 |
|
|
|
585 |
| 89 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.600.000 |
|
|
|
586 |
| 90 | Cắt cụt cẳng tay | 1.600.000 |
|
|
|
587 |
| 91 | Tháo khớp khuỷu | 1.500.000 |
|
|
|
588 |
| 92 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1.600.000 |
|
|
|
589 |
| 93 | Tháo khớp cổ tay | 1.600.000 |
|
|
|
590 |
| 94 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.500.000 |
|
|
|
591 |
| 95 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục , mổ, nạo, dẫn lưu | 1.600.000 |
|
|
|
592 |
| 96 | Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục , mổ, nạo, dẫn lưu. | 1.600.000 |
|
|
|
593 |
| 97 | Tháo khớp gối | 1.600.000 |
|
|
|
594 |
| 98 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 1.600.000 |
|
|
|
595 |
| 99 | Lấy toàn bộ xương bánh chè | 1.600.000 |
|
|
|
596 |
| 100 | Cắt cụt cẳng chân | 1.600.000 |
|
|
|
597 |
| 101 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.600.000 |
|
|
|
598 |
| 102 | Phẫu thuật co gân Achille | 1.600.000 |
|
|
|
599 |
| 103 | Tháo một nửa bàn chân trước | 1.500.000 |
|
|
|
600 |
| 104 | Cắt u máu khu trú, đường kính 5cm | 1.600.000 |
|
|
|
601 |
| 105 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 1.500.000 |
|
|
|
602 |
| 106 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 1.600.000 |
|
|
|
603 |
| 107 | Cắt cụt cánh tay | 1.600.000 |
|
|
|
604 |
| 108 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá . | 1.600.000 |
|
|
|
605 |
| 109 | Cắt u bao gân | 1.600.000 |
|
|
|
606 |
| 110 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may | 1.500.000 |
|
|
|
607 |
| 111 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 1.600.000 |
|
|
|
608 |
| 112 | Kết hợp xương trong gãy xương mác (không bằng nẹp vít) | 1.600.000 |
|
|
|
609 |
| 113 | Cắt u xương sụn lành tính | 1.600.000 |
|
|
|
610 |
| 114 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm | 1.600.000 |
|
|
|
611 |
| 115 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể (bỏng người lớn) | 1.600.000 |
|
|
|
612 |
| 116 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể (bỏng người lớn) | 1.600.000 |
|
|
|
613 |
| 117 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em) | 1.600.000 |
|
|
|
614 |
| 118 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em) | 1.600.000 |
|
|
|
615 |
| 119 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em) | 1.600.000 |
|
|
|
616 |
| 120 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 1.600.000 |
|
|
|
617 |
| 121 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng. | 1.600.000 |
|
|
|
618 |
| 122 | Phẫu thuật u mạch máu, u bạch mạch đường kính 5- 10cm | 1.600.000 |
|
|
|
619 |
| 123 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 1.600.000 |
|
|
|
620 |
| 124 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 1.600.000 |
|
|
|
621 |
| 125 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.600.000 |
|
|
|
622 |
| 126 | Cắt u nang phẫu thuật tuyến giáp | 1.600.000 |
|
|
|
623 |
| 127 | Treo cơ chữa sụp mi | 1.600.000 |
|
|
|
624 |
| 128 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch 90° hoặc ngầm dưới niêm mạc phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật. | 1.600.000 |
|
|
|
625 |
| 129 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm 2 - 10cm | 1.600.000 |
|
|
|
626 |
| 130 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 1.500.000 |
|
|
|
627 |
| 131 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1.500.000 |
|
|
|
628 |
| 132 | Phẫu thuật vét hạch nách | 1.500.000 |
|
|
|
629 |
| 133 | Cắt u giáp trạng | 1.600.000 |
|
|
|
630 |
| 134 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.600.000 |
|
|
|
631 |
| 135 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm | 1.500.000 |
|
|
|
632 |
| 136 | Vá nhĩ đơn thuần | 1.600.000 |
|
|
|
633 |
| 137 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1.600.000 |
|
|
|
634 |
| 138 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 1.600.000 |
|
|
|
635 |
| 139 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng | 1.600.000 |
|
|
|
636 |
| 140 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1.600.000 |
|
|
|
637 |
| 141 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bình thường | 1.600.000 |
|
|
|
638 |
| 142 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 1.600.000 |
|
|
|
639 |
| 143 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 1.600.000 |
|
|
|
640 |
| 144 | Cắt thần kinh giao cảm ngực | 1.500.000 |
|
|
|
641 |
| 145 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 1.500.000 |
|
|
|
642 |
| 146 | Cắt u xương lành | 1.600.000 |
|
|
|
| 273 |
| Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
643 |
| 1 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.200.000 |
|
|
|
644 |
| 2 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm | 1.280.000 |
|
|
|
645 |
| 3 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.200.000 |
|
|
|
646 |
| 4 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1.200.000 |
|
|
|
647 |
| 5 | Nạo hạch lao nhiễm hoá hoặc phá rò | 1.200.000 |
|
|
|
648 |
| 6 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.200.000 |
|
|
|
649 |
| 7 | Khâu lại da vết mổ, sau nhiễm khuẩn | 1.280.000 |
|
|
|
650 |
| 8 | Dẫn lưu áp xe gan | 1.280.000 |
|
|
|
651 |
| 9 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.280.000 |
|
|
|
652 |
| 10 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 1.280.000 |
|
|
|
653 |
| 11 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.280.000 |
|
|
|
654 |
| 12 | Cắt u nang thừng tinh | 1.280.000 |
|
|
|
655 |
| 13 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1.280.000 |
|
|
|
656 |
| 14 | Cắt u lành dương vật | 1.280.000 |
|
|
|
657 |
| 15 | Cát túi thừa niệu đạo | 1.200.000 |
|
|
|
658 |
| 16 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 1.200.000 |
|
|
|
659 |
| 17 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1.200.000 |
|
|
|
660 |
| 18 | Chích áp xe tầng sinh môn | 1.280.000 |
|
|
|
661 |
| 19 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.280.000 |
|
|
|
662 |
| 20 | Dẫn lưu áp xe phổi (bệnh nhân nhi) | 1.280.000 |
|
|
|
663 |
| 21 | Nong hậu môn dưới gây mê (bệnh nhân nhi) | 1.280.000 |
|
|
|
664 |
| 22 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê (bệnh nhân nhi) | 1.280.000 |
|
|
|
665 |
| 23 | Mở thông bàng quang (bệnh nhân nhi - gây mê) | 1.280.000 |
|
|
|
666 |
| 24 | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật (bệnh nhân nhi) | 1.200.000 |
|
|
|
667 |
| 25 | Chính áp xe phần mềm lớn (bệnh nhân nhi) | 1.280.000 |
|
|
|
668 |
| 26 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 1.280.000 |
|
|
|
669 |
| 27 | Tháo đốt bàn | 1.280.000 |
|
|
|
670 |
| 28 | Phẫu thuật viêm tấy lan tỏa phần mềm | 1.280.000 |
|
|
|
671 |
| 29 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể (bỏng người lớn) | 1.280.000 |
|
|
|
672 |
| 30 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể (bỏng người lớn) | 1.280.000 |
|
|
|
673 |
| 31 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em) | 1.280.000 |
|
|
|
674 |
| 32 | Cắt lọc da, cơ cân dưới 1% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em) | 1.280.000 |
|
|
|
675 |
| 33 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính < 5 cm | 1.280.000 |
|
|
|
676 |
| 34 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.280.000 |
|
|
|
677 |
| 35 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.280.000 |
|
|
|
678 |
| 36 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45° | 1.300.000 |
|
|
|
679 |
| 37 | Cố định xương hàm gẫy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng | 1.280.000 |
|
|
|
680 |
| 38 | Cắt u vú nhỏ | 1.280.000 |
|
|
|
681 |
| 39 | Cắt u thành âm đạo | 1.280.000 |
|
|
|
682 |
| 40 | Phẫu thuật cắt polip mũi | 1.280.000 |
|
|
|
683 |
| 41 | Cắt nang răng đường kính dưới 2cm | 1.300.000 |
|
|
|
|
| C4.2 | THỦ THUẬT |
|
|
|
|
| 274 |
| Thủ thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
684 |
| 1 | Huỷ thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang | 1.800.000 |
|
|
|
685 |
| 2 | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 1.800.000 |
|
|
|
| 275 |
| Thủ thuật loại I |
|
|
|
|
686 |
| 1 | Chọc dò u phổi, trung thất | 1.050.000 |
|
|
|
687 |
| 2 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 1.050.000 |
|
|
|
688 |
| 3 | Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng lấy dị vật | 1.050.000 |
|
|
|
689 |
| 4 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 980.000 |
|
|
|
690 |
| 5 | Chỉnh hình khớp cắn lệch (sâu, lệch, vẩu, ngược) | 1.050.000 |
|
|
|
691 |
| 6 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch | 1.050.000 |
|
|
|
692 |
| 7 | Nắn tiền hàm | 1.050.000 |
|
|
|
693 |
| 8 | Nắn răng mọc lạc chỗ | 1.050.000 |
|
|
|
694 |
| 9 | Nạo viêm xương hàm | 1.050.000 |
|
|
|
695 |
| 10 | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán | 1.050.000 |
|
|
|
696 |
| 11 | Siêu âm tim can thiệp | 1.050.000 |
|
|
|
697 |
| 12 | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh | 1.050.000 |
|
|
|
698 |
| 13 | Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 1.050.000 |
|
|
|
699 |
| 14 | Nắn bó chỉnh hình chữ O, chữ X | 1.050.000 |
|
|
|
700 |
| 15 | Cấp cưú người bệnh mới vào ngạt thở có kết quả | 1.120.000 |
|
|
|
701 |
| 16 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | 1.050.000 |
|
|
|
702 |
| 17 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | 1.120.000 |
|
|
|
703 |
| 18 | Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư | 1.050.000 |
|
|
|
704 |
| 19 | Hạ huyết áp chỉ huy | 1.120.000 |
|
|
|
705 |
| 20 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 1.050.000 |
|
|
|
706 |
| 21 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 1.120.000 |
|
|
|
| 276 |
| Thủ thuật loại II |
|
|
|
|
707 |
| 1 | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ | 680.000 |
|
|
|
708 |
| 2 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần | 680.000 |
|
|
|
709 |
| 3 | Nắn chỉnh sai khớp thái dương hàm | 680.000 |
|
|
|
710 |
| 4 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Troca | 680.000 |
|
|
|
711 |
| 5 | Bơm rửa khoang não thất | 680.000 |
|
|
|
712 |
| 6 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 680.000 |
|
|
|
713 |
| 7 | Chọc dò dịch não thất | 680.000 |
|
|
|
714 |
| 8 | Chọc hút tụ máu khớp gối, bó bột ống | 680.000 |
|
|
|
715 |
| 9 | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu | 680.000 |
|
|
|
716 |
| 10 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 590.000 |
|
|
|
717 |
| 11 | Siêu âm X-Quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | 680.000 |
|
|
|
718 |
| 12 | Siêu âm Doppler có thuốc đối quang | 680.000 |
|
|
|
719 |
| 13 | Soi hạ họng lấy dị vật | 680.000 |
|
|
|
720 |
| 14 | Chọc dò túi cùng Douglas | 680.000 |
|
|
|
721 |
| 15 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | 680.000 |
|
|
|
722 |
| 16 | Chọc hút áp xe thành bụng | 680.000 |
|
|
|
723 |
| 17 | Siêu âm qua trực tràng âm đạo | 150.000 |
|
|
|
724 |
| 18 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu. | 700.000 |
|
|
|
| 277 |
| Thủ thuật loại III |
|
|
|
|
725 |
| 1 | Sinh thiết Amidan | 240.000 |
|
|
|
726 |
| 2 | Sinh thiết u vùng khoang miệng | 240.000 |
|
|
|
727 |
| 3 | Chích nhọt ống tai ngoài | 240.000 |
|
|
|
728 |
| 4 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | 280.000 |
|
|
|
729 |
| 5 | Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 280.000 |
|
|
|
730 |
| 6 | Dẫn lưu cùng đồ Dougla | 280.000 |
|
|
|
731 |
| 7 | Sinh thiết buồng tử cung | 280.000 |
|
|
|
732 |
| 8 | Nẹp bột các loại không nắn | 280.000 |
|
|
|
733 |
| 9 | Phóng bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 280.000 |
|
|
|
734 |
| 10 | Siêu âm, chụp X-Quang tại giường bệnh | 280.000 |
|
|
|
735 |
| 11 | Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư | 280.000 |
|
|
|
736 |
| 12 | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu | 300.000 |
|
|
|
737 |
| 13 | Đặt Sonde bàng quang và dẫn lưu nước tiểu | 120.000 |
|
|
|
738 |
| 14 | Trám răng không sang chấn | 70.000 |
|
|
|
|
| C4.3 | DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH VÀ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC | DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH VÀ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC |
| ||
|
| I | Phẫu thuật |
|
|
|
|
739 |
| 1 | Cắt lọc cố định tạm thời xương bằng khung cố định ngoài (chưa bao gồm khung cố định ngoài) | 3.300.000 |
|
|
|
740 |
| 2 | Cắt túi mật mổ mở | 3.000.000 |
|
|
|
741 |
| 3 | Vết thương thực quản | 2.880.000 |
|
|
|
742 |
| 4 | Phẫu thuật nội soi tai đặt thông khí | 3.300.000 |
|
|
|
743 |
| 5 | Phẫu thuật bóc u xơ tử cung | 2.880.000 |
|
|
|
744 |
| 6 | Phẫu thuật vỡ nang Graff có Shook (Shock ngập máu ổ bụng do vỡ nang Graff biến chứng) | 2.880.000 |
|
|
|
745 |
| 7 | Cắt u xơ tử cung dưới niêm mạc đường âm đạo bảo tồn tử cung | 3.300.000 |
|
|
|
746 |
| 8 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV/AIDS, H5N1) | 3.000.000 |
|
|
|
747 |
| 9 | Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng | 2.800.000 |
|
|
|
748 |
| 10 | Khâu lỗ thủng đường tiêu hóa do chấn thương | 2.880.000 |
|
|
|
749 |
| 11 | Khâu lỗ thủng đường tiêu hóa do bệnh lý | 2.000.000 |
|
|
|
750 |
| 12 | Đóng đinh nội tủy gãy một xương cẳng tay | 2.000.000 |
|
|
|
751 |
| 13 | Phẫu thuật xơ hóa cơ Delta | 2.000.000 |
|
|
|
752 |
| 14 | Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già | 1.600.000 |
|
|
|
753 |
| 15 | Áp xe vòi trứng, buồng trứng | 2.880.000 |
|
|
|
754 |
| 16 | Phẫu thuật nội soi vá nhĩ | 2.000.000 |
|
|
|
755 |
| 17 | Cắt u thoát vị bao hoạt dịch | 1.600.000 |
|
|
|
756 |
| 18 | Phẫu thuật nội soi nạo VA | 1.285.000 |
|
|
|
757 |
| 19 | Khâu cơ mi (gây mê) | 1.020.000 |
|
|
|
758 |
| 20 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa qua nội soi | 2.520.000 |
|
|
|
759 |
| 21 | Phẫu thuật tắc ruột qua nội soi | 2.520.000 |
|
|
|
760 |
| 22 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng đường tiêu hóa qua nội soi | 2.520.000 |
|
|
|
761 |
| 23 | Phẫu thuật lấy sỏi thận qua nội soi | 2.520.000 |
|
|
|
762 |
| 24 | Phẫu thuật cắt chỏm nang thận qua nội soi | 2.520.000 |
|
|
|
763 |
| 25 | Phẫu thuật nong niệu đạo qua nội soi | 1.680.000 |
|
|
|
764 |
| 26 | Phẫu thuật khâu treo bàng quang qua nội soi | 1.680.000 |
|
|
|
765 |
| 27 | Phẫu thuật cắt u bàng quang, polip bàng quang qua nội soi | 2.160.000 |
|
|
|
766 |
| 28 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng trong chấn thương bụng kín | 1.680.000 |
|
|
|
767 |
| 29 | Phẫu thuật gãy trên lồi cầu xương cánh tay (kết hợp xương không bằng nẹp vít) | 2.700.000 |
|
|
|
768 |
| 30 | Phẫu thuật tắc ruột do bã thức ăn | 2.520.000 |
|
|
|
|
| 31 | Thủ Thuật |
|
|
|
|
769 |
| 32 | Kéo nắn bó bột xương trên màn hình X-Quang tăng sáng | 1.500.000 |
|
|
|
770 |
| 33 | Cắt chỉ khâu kết mạc | 45.000 |
|
|
|
771 |
| 34 | Bơm rửa đường mật qua Kerh | 100.000 |
|
|
|
772 |
| 35 | Tiêm hóa chất vào khối u trong điều trị ung thư | 1.200.000 |
|
|
|
773 |
| 36 | Bơm rửa hố thận | 100.000 |
|
|
|
774 |
| 37 | Đặt Sonde hậu môn | 100.000 |
|
|
|
775 |
| 38 | Rút Sonde JJ | 680.000 |
|
|
|
776 |
| 39 | Đặt sonde dạ dày (không trong trường hợp rửa dạ dày) | 60.000 |
|
|
|
777 |
| 40 | Trích chắp lẹo cho trẻ em (gây mê) | 600.000 |
|
|
|
778 |
| 41 | Thử kính | 11.000 |
|
|
|
779 |
| 42 | Chọc dịch khớp | 280.000 |
|
|
|
780 |
| 43 | Sốc điện ngoài lồng ngực | 280.000 |
|
|
|
781 |
| 44 | Chọc hút máu tụ dưới da đầu | 280.000 |
|
|
|
782 |
| 45 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc | 15.000 |
|
|
|
783 |
| 46 | Gây tê ngoài màng cứng giảm đau (chưa kể thuốc gây tê) | 400.000 |
|
|
|
|
| Nhi khoa |
|
|
|
| |
784 |
| 47 | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) | 100.000 |
|
|
|
785 |
| 48 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | 10.000 |
|
|
|
786 |
| 49 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | 10.000 |
|
|
|
787 |
| 50 | Đặt Catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh | 200.000 |
|
|
|
788 |
| 51 | Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh/đợt điều trị | 200.000 |
|
|
|
789 |
| 52 | Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản/ngày điều trị | 330.000 |
|
|
|
790 |
| 53 | Thay máu sơ sinh | 400.000 |
|
|
|
|
| Sản khoa |
|
|
|
| |
791 |
| 54 | Đẻ chỉ huy | 580.000 |
|
|
|
792 |
| 55 | Đẻ cắt khâu tầng sinh môn | 580.000 |
|
|
|
793 |
| 56 | Đẻ bóc rau nhân tạo | 580.000 |
|
|
|
794 |
| 57 | Lấy dị vật âm đạo | 170.000 |
|
|
|
795 |
| 58 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 330.000 |
|
|
|
796 |
| 59 | Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ | 680.000 |
|
|
|
797 |
| 60 | Tắm sơ sinh | 30.000 |
|
|
|
|
| III | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC -MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
798 |
| 1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động không hoàn toàn) | 40.000 |
|
|
|
799 |
| 2 | Xét nghiệm Máu đông | 3.000 |
|
|
|
800 |
| 3 | Định nhóm máu bằng phường pháp hồng cầu mẫu | 120.000 |
|
|
|
801 |
| 4 | Định tính Helycobactephilori (HP) trong chẩn đoán viêm dạ dày | 80.000 |
|
|
|
802 |
| 5 | Test nhanh phát hiện Chlamydia Trachomatis sinh dục | 60.000 |
|
|
|
803 |
| 6 | Làm phản ứng chéo trong điều kiện kháng Globulin người | 60.000 |
|
|
|
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC -MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
804 | 278 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 45.000 |
|
|
|
805 | 279 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 20.000 |
|
|
|
806 | 280 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 25.000 |
|
|
|
807 | 281 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 18.000 |
|
|
|
808 | 282 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 12.000 |
|
|
|
809 | 283 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 16.000 |
|
|
|
810 | 284 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 26.000 |
|
|
|
811 | 285 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 24.000 |
|
|
|
812 | 286 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 27.000 |
|
|
|
813 | 287 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 16.000 |
|
|
|
814 | 288 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 14.000 |
|
|
|
815 | 290 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 46.000 |
|
|
|
816 | 291 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 28.000 |
|
|
|
817 | 292 | 14 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 21.000 |
|
|
|
818 | 294 | 15 | Tìm tế bào Hargraves | 45.000 |
|
|
|
819 | 295 | 16 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 8.500 |
|
|
|
820 | 296 | 17 | Co cục máu đông | 10.000 |
|
|
|
821 | 297 | 18 | Thời gian Howell | 21.000 |
|
|
|
822 | 298 | 19 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 300.000 | Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
|
|
823 | 299 | 20 | Định lượng yếu tố I (Fibrinogen) | 39.000 |
|
|
|
824 | 300 | 21 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 72.000 |
|
|
|
825 | 301 | 22 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 38.000 |
|
|
|
826 | 302 | 23 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 44.000 |
|
|
|
827 | 303 | 24 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 100.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
|
|
828 | 304 | 25 | Xét nghiệm tế bào hạch | 33.000 | Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
|
|
829 | 310 | 26 | Xác định BACTURATE trong máu | 140.000 |
|
|
|
830 | 311 | 27 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 38.000 |
|
|
|
831 | 312 | 28 | Định lượng Ca+ + máu | 15.000 |
|
|
|
832 | 313 | 29 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 20.000 |
|
|
|
833 | 314 | 30 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg + + huyết thanh | 33.000 |
|
|
|
834 | 315 | 31 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các Enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 20.000 |
|
|
|
835 | 316 | 32 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-Cholestrol hoặc LDL - Cholestrol | 23.000 |
|
|
|
836 | 317 | 33 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 19.000 |
|
|
|
837 | 318 | 34 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 19.000 |
|
|
|
838 | 319 | 35 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 25.000 |
|
|
|
839 | 323 | 36 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 74.000 | Cho tất cả các thông số |
|
|
840 | 332 | 37 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 56.000 |
|
|
|
841 | 333 | 38 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 84.000 |
|
|
|
842 | 334 | 39 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 78.000 |
|
|
|
843 | 336 | 40 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp Gelcard/Scangel | 70.000 |
|
|
|
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
|
|
844 | 346 | 1 | Đường máu mao mạch | 17.000 |
|
|
|
845 | 347 | 2 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 55.000 |
|
|
|
846 | 348 | 3 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 33.000 |
|
|
|
847 | 349 | 4 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 240.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
|
|
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
848 | 350 | 1 | Testosteron | 70.000 |
|
|
|
849 | 351 | 2 | HbA1C | 75.000 |
|
|
|
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
850 | 356 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 24.000 |
|
|
|
851 | 357 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 310.000 |
|
|
|
852 | 358 | 3 | Calci niệu | 18.000 |
|
|
|
853 | 359 | 4 | Phospho niệu | 15.000 |
|
|
|
854 | 360 | 5 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 34.000 |
|
|
|
855 | 361 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10.000 |
|
|
|
856 | 362 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 47.000 |
|
|
|
857 | 363 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16.000 |
|
|
|
858 | 364 | 9 | Amylase niệu | 30.000 |
|
|
|
859 | 365 | 10 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 4.500 |
|
|
|
860 | 371 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 2.000 |
|
|
|
861 | 372 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4.000 |
|
|
|
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
|
862 | 373 | 1 | Tìm Bilirubin | 4.500 |
|
|
|
863 | 374 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 4.500 |
|
|
|
864 | 375 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/Mucinase | 7.000 |
|
|
|
865 | 376 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 25.000 |
|
|
|
866 | 377 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 4.500 |
|
|
|
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm. đờm. mủ. nước ối. dịch não tủy. dịch màng phổi. màng tim. màng bụng. tinh dịch. dịch âm đạo...) |
| ||
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
867 | 378 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 28.000 |
|
|
|
868 | 379 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 45.000 |
|
|
|
869 | 380 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 120.000 |
|
|
|
870 | 381 | 4 | Kháng sinh đồ | 130.000 |
|
|
|
871 | 382 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 160.000 |
|
|
|
872 | 383 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 160.000 |
|
|
|
873 | 384 | 7 | Định lượng HBsAg | 330.000 |
|
|
|
874 | 385 | 8 | Anti-HBs định lượng | 78.000 |
|
|
|
875 | 389 | 9 | RPR định tính | 32.000 |
|
|
|
876 | 390 | 10 | RPR định lượng | 55.000 |
|
|
|
877 | 391 | 11 | TPHA định tính | 36.000 |
|
|
|
878 | 392 | 12 | TPHA định lượng | 110.000 |
|
|
|
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
|
|
879 | 393 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 45.000 |
|
|
|
880 | 394 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 68.000 |
|
|
|
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
|
|
881 | 396 | 1 | Protein dịch | 10.000 |
|
|
|
882 | 397 | 2 | Glucose dịch | 13.000 |
|
|
|
883 | 398 | 3 | Clo dịch | 16.000 |
|
|
|
884 | 399 | 4 | Phản ứng Pandy | 6.000 |
|
|
|
885 | 400 | 5 | Rivalta | 6.000 |
|
|
|
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
|
886 | 401 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 160.000 |
|
|
|
887 | 402 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 195.000 |
|
|
|
888 | 403 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 200.000 |
|
|
|
889 | 404 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 140.000 |
|
|
|
890 | 405 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 200.000 |
|
|
|
891 | 406 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 190.000 |
|
|
|
892 | 407 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 220.000 |
|
|
|
893 | 408 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 140.000 |
|
|
|
894 | 409 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 180.000 |
|
|
|
895 | 410 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 230.000 |
|
|
|
896 | 412 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh. | 270.000 |
|
|
|
897 | 413 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 180.000 |
|
|
|
898 | 414 | 13 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 80.000 |
|
|
|
899 | 415 | 14 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 130.000 |
|
|
|
|
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
|
900 | 418 | 15 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 100.000 |
|
|
|
901 | 419 | 16 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 360.000 |
|
|
|
902 | 420 | 17 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 36.000 |
|
|
|
903 | 425 | 18 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 130.000 |
|
|
|
|
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
904 | 426 | 1 | Điện tâm đồ | 28.000 |
|
|
|
905 | 427 | 2 | Điện não đồ | 48.000 |
|
|
|
906 | 428 | 3 | Lưu huyết não | 24.000 |
|
|
|
907 | 429 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 106.000 |
|
|
|
908 | 431 | 5 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (Glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 24.000 |
|
|
|
909 | 432 | 6 | Test thanh thải Creatinine | 44.000 |
|
|
|
910 | 433 | 7 | Test thanh thải Ure | 44.000 |
|
|
|
911 | 434 | 8 | Test dung nạp Glucagon | 28.000 |
|
|
|
912 | 435 | 9 | Thăm dò các dung tích phổi | 148.000 |
|
|
|
913 | 436 | 10 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 276.000 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND8 về phê chuẩn quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND sửa đổi giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND
- 4Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành từ năm 1998 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 5Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND ban hành danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành từ năm 1998 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 3Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 5Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật giá 2012
- 7Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND8 về phê chuẩn quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND sửa đổi giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND
- 9Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND ban hành danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Nghị quyết 68/2014/NQ-HĐND về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 68/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 03/04/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra