- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 4Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/2015/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH SƠN LA NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Điều 11 Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước và Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật NSNN;
Xét Tờ trình số 318/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 593/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2014, như sau:
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | : | 11.957.452.734.462 đồng. |
1. Thu bổ sung từ NSTW | : | 7.075.064.517.254 đồng. |
- Bổ sung cân đối | : | 4.788.720.000.000 đồng. |
- Bổ sung CT mục tiêu quốc gia và dự án | : | 1.562.138.000.000 đồng. |
- Ghi thu, ghi chi vốn vay nước ngoài | : | 266.976.517.195 đồng. |
- Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại | : | 7.766.679.559 đồng. |
- Bổ sung ngoài dự toán đầu năm | : | 449.451.000.000 đồng. |
- Bổ sung khác | : | 12.320.500 đồng. |
2. Thu ngân sách trên địa bàn | : | 3.019.656.565.134 đồng. |
- NSTW được hưởng | : | 183.701.125.912 đồng. |
- NSĐP được hưởng | : | 2.835.955.439.222 đồng. |
3. Các khoản thu để đơn vị chi QL qua NSNN | : | 96.294.679.679 đồng. |
4. Thu xổ số kiến thiết | : | 42.582.106.661 đồng. |
5. Các khoản hạch toán ghi thu, ghi chi | : | 18.397.774.404 đồng. |
6. Thu kết dư ngân sách năm 2013 | : | 67.656.546.493 đồng. |
- Ngân sách tỉnh | : | 7.410.061.193 đồng. |
- Ngân sách huyện, thành phố | : | 46.139.136.903 đồng. |
- Ngân sách xã, phường, thị trấn | : | 14.107.348.397 đồng. |
7. Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2013 | : | 1.445.314.264.637 đồng. |
- Ngân sách tỉnh | : | 791.804.013.721 đồng. |
- Ngân sách huyện, thành phố | : | 622.123.596.369 đồng. |
- Ngân sách xã, phường, thị trấn | : | 31.386.654.547 đồng. |
8. Vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT | : | 110.000.000.000 đồng. |
9. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên cấp trên | : | 82.486.280.200 đồng. |
II. TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | : | 11.691.899.049.913 đồng. |
1. Các khoản chi cân đối ngân sách | : | 11.561.741.742.790 đồng. |
- Chi đầu tư phát triển | : | 878.308.322.622 đồng. |
+ Chi đầu tư XDCB | : | 234.596.281.600 đồng. |
+ Chi đầu tư từ cấp quyền sử dụng đất | : | 74.566.393.200 đồng. |
+ Chi ĐT từ nguồn vốn vay Ngân hàng PT | : | 86.974.069.000 đồng. |
+ Chi đầu tư từ nguồn ngân sách địa phương | : | 321.954.556.042 đồng. |
+ Chi trả nợ gốc vốn vay Ngân hàng phát triển | : | 80.800.000.000 đồng. |
+ Chi đầu tư từ nguồn vốn khác | : | 47.526.359.000 đồng. |
+ Chi trích lập quỹ phát triển đất | : | 31.890.663.780 đồng. |
- Chi thường xuyên | : | 7.268.785.460.946 đồng. |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | : | 1.200.000.000 đồng. |
- Chi CTMTQG, hỗ trợ có mục tiêu | : | 1.499.582.063.594 đồng. |
+ Chi CTMTQG | : | 534.971.493.500 đồng. |
+ Chi hỗ trợ có mục tiêu | : | 964.610.570.094 đồng. |
- Chi nộp ngân sách cấp trên | : | 91.271.895.275 đồng. |
- Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 | : | 1.822.594.000.353 đồng. |
+ Ngân sách cấp tỉnh | : | 1.108.757.066.206 đồng. |
Trong đó: Hạch toán chuyển số dư tạm ứng | : | 50.815.679.553 đồng. |
+ Ngân sách cấp huyện, thành phố | : | 630.430.527.534 đồng. |
+ Ngân sách cấp xã, phường, thị trấn | : | 83.406.406.613 đồng. |
2. Chi quản lý qua ngân sách | : | 96.159.698.123 đồng. |
3. Đầu tư từ nguồn thu XSKT | : | 33.997.609.000 đồng. |
III. KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | : | 81.852.558.637 đồng. |
1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh | : | 9.011.535.410 đồng. |
+ Chuyển vào quỹ dự trữ tài chính địa phương | : | 4.505.767.000 đồng. |
+ Chuyển vào thu ngân sách tỉnh năm 2015 | : | 4.505.768.410 đồng. |
2. Kết dư ngân sách huyện, thành phố: 50.306.811.869 đồng, chuyển 100% vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2015.
3. Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn: 22.534.211.358 đồng, chuyển 100% vào thu ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2015.
(có Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Nghị quyết 98/2014/NQ-HĐND về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 115/2015/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015-2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 4Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Nghị quyết 98/2014/NQ-HĐND về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Nghị quyết 115/2015/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015-2020 do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 116/2015/NQ-HĐND về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2014
- Số hiệu: 116/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực