Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
National Technical Regulations on Products, Goods of Building Materials
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Phần 1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Giải thích từ ngữ
1.4. Quy định chung
1.5. Tài liệu viện dẫn
PHẦN 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng
2.2. Nhóm sản phẩm kính xây dựng
2.3. Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa
2.4. Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ
2.5. Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe
2.6. Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát
2.7. Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh
2.8. Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa
2.9. Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi
2.10. Nhóm sản phẩm vật liệu xây
PHẦN 3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
3.2. Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
3.3. Tổ chức thực hiện
Lời nói đầu
QCVN 16: 2014/BXD thay thế QCVN 16: 2011/BXD.
QCVN 16: 2014/BXD do Viện Vật liệu xây dựng biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Khoa học Công nghệ thẩm duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BXD ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
National Technical Regulations on Products, Goods of Building Materials
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật phải tuân thủ đối với các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nêu trong Phần 2 (sau đây gọi tắt là sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng) được sản xuất trong nước, nhập khẩu và lưu thông trên thị trường Việt Nam.
Quy chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu dưới dạng mẫu thử, hàng mẫu, hàng triển lãm hội chợ; hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa quá cảnh.
1.2.1. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
1.2.2. Các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa có liên quan.
1.2.3. Các tổ chức được chỉ định đánh giá sự phù hợp các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Xi măng là chất kết dính thủy dạng bột mịn, khi trộn với nước tạo thành dạng hồ dẻo có khả năng đóng rắn trong không khí và trong nước nhờ phản ứng hóa lý thành vật liệu dạng đá.
1.3.2. Clanhke xi măng là sản phẩm chứa các pha (khoáng) có tính chất kết dính thủy lực, nhận được bằng cách nung đến nhiệt độ kết khối hoặc nóng chảy hỗn hợp nguyên liệu xác định (phối liệu).
1.3.3. Kính xây d
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 331:2004 về vật liệu xây dựng - phương pháp thử tính không cháy do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quy chuẩn Việt Nam QCXDVN 01:2002 về Quy chuẩn xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2014/BXD về An toàn trong xây dựng
- 1Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư 15/2014/TT-BXD ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 331:2004 về vật liệu xây dựng - phương pháp thử tính không cháy do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7364-4:2004 về kính xây dựng - kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - phần 4: phương pháp thử độ bền do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2093:1993 về sơn - phương pháp xác định hàm lượng chất rắn và chất tạo màng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2096:1993 về sơn - phương pháp xác định độ khô và thời gian khô
- 8Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 16:2011/BXD về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 06:2010/BXD về an toàn cháy cho nhà và công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989 (E)) về xi măng - phương pháp thử - xác định thời gian đông kết và độ ổn định
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 344:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng sét
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1451:1986 về gạch đặc đất sét nung
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3111:1993 về hỗn hợp bê tông nặng - phương pháp xác định hàm lượng bọt khí
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7364-3:2004 về kính xây dựng - kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 3: Kính dán nhiều lớp do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7736:2007 về kính xây dựng - kính kéo
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7218:2002 về kính tấm xây dựng - kính nổi - yêu cầu kỹ thuật
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7364-2:2004 về kính xây dựng - kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:2000 về xi măng poóc lăng trắng
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7131:2002 về đất sét - phương pháp phân tích hoá học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7364-1:2004 về kính xây dựng - kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7364-5:2004 về kính xây dựng - kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 5: Kích thước và hoàn thiện cạnh sản phẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7364-6:2004 về kính xây dựng - kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 6: Ngoại quan do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-3:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-5:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-6:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-7:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-12:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7753:2007 về ván sợi - Ván MDF
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7754:2007 về ván dăm
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7483:2005 về gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1450:2009 về gạch rỗng đất sét nung
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-2:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-3:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-1:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-4:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-5:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-6:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 40Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-7 : 2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ ẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 41Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-8:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-9:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-10:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 44Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 7572-11:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-12:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-13:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 47Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-14:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-15:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định hàm lượng clorua do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 49Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-16:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định hàm lượng sulfat và sulfit trong cốt liệu nhỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 50Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-17:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 51Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-18:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 52Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-19:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 53Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-20:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 20: Xác định hàm lượng mi ca trong cốt liệu nhỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 54Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7528:2005 về kính xây dựng - Kính phủ phản quang do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 55Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7428:2004 (ISO 5404: 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nước của da cứng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 56Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7427:2004 (ISO 5403 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nước của da mềm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167 – 1 : 2006) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 58Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167 – 2 : 2006) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử
- 59Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-3:2009 (ISO 1167-3 : 2007) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử
- 60Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9030:2011 về Bê tông nhẹ- Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử
- 61Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9029:2011 về Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp – Yêu cầu kỹ thuật
- 62Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7959:2011 về Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)
- 63Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 141:2008 về Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hoá học
- 64Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 65Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4316:2007 về Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
- 66Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4787:2009 (EN 196-7 : 2007) về Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- 67Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:2004 về Xi măng poóc lăng bền sunphat - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 68Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6140:1996 (ISO 6992 : 1986) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng có thể chiết ra được cadimi và thuỷ ngân chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 69Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6146:1996 (ISO 3114 : 1977) về Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc - Phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 70Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-1:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
- 71Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-2:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ nén
- 72Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-3:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định cường độ uốn
- 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-4:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ hút nước
- 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-5:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng thể tích
- 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-6:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ rỗng
- 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-7:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định vết tróc do vôi
- 77Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-8:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định sự thoát muối
- 78Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6477:2011 về Gạch bê tông
- 79Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6820:2001 về Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hoá học
- 80Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử
- 81Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6070:2005 về Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 82Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7713:2007 về Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat
- 83Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6151-2:2002 (ISO 4422-2:1996) về Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nong) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 84Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4434:2000 về Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
- 85Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6073:2005 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 86Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4732:2007 về Đá ốp lát tự nhiên
- 87Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7451:2004 về Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC - Quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 88Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8057:2009 về Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
- 89Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-18:2005 (EN 00101:1991) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 90Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-17:2005 về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hệ số ma sát do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 91Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-16:2005 (ISO 10545-16:1999) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định sự khác biệt nhỏ về màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 92Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-15:2005 (ISO 10545-15:1995) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 93Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-14:2005 (ISO 10545-14:1995) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định độ bền chống bám bẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 94Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-13:2005 (ISO 10545-13:1995) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định độ bền hoá học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 95Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-12:2005 (ISO 10545-12:1995) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ bền băng giá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 96Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-11:2005 (ISO 10545-11:1994) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ bền rạn men đối với gạch men do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 97Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-10:2005 (ISO 10545-10:1995) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 98Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-9:2005 (ISO 10545-9:1994) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ bền sốc nhiệt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 99Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-8:2005 (ISO 10545-8:1994) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 100Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-7:2005 (ISO 10545-7:1996) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 101Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-6:2005 (ISO 10545-6:1995) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 102Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-5:2005 (ISO 10545-5:1996) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 103Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-4:2005 (ISO 10545-4:1994) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 104Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-3:2005 (ISO 10545-3:1995) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 105Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-2:2005 (ISO 10545-2:1995) về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 106Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6415-1:2005 về Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 107Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7219:2002 về Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 108Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8256:2009 về Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật
- 109Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9202:2012 về Xi măng xây trát
- 110Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2011 về Phụ gia hoá học cho bê tông
- 111Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2009 về Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
- 112Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8825:2011 về Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
- 113Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9067-2:2012 về Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ bền chọc thủng động
- 114Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9067-3:2012 về Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ bền nhiệt
- 115Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8827:2011 về Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn
- 116Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9188:2012 về Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
- 117Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9205:2012 về Cát nghiền cho bê tông và vữa
- 118Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-4 : 2012 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn
- 119Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-5 : 2012 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
- 120Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2097:1993 về Sơn - Phương pháp cắt xác định độ bám dính của màng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 121Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7745:2007 về Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật
- 122Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8878:2011 về Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng
- 123Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4315:2007 về Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
- 124Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7368:2013 về Kính xây dựng - Kính dán an toàn nhiều lớp - Phương pháp thử độ bền va đập
- 125Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7455:2013 về Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt
- 126Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7744:2013 về Gạch terazo
- 127Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2099:2013 (ISO 1519:2011) về Sơn và vecni – Phép thử uốn (trục hình trụ)
- 128Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8877:2011 về Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở Autoclave
- 129Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4435:2000 về tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử
- 130Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9366-1:2012 về Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ
- 131Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9366-2:2012 về Cửa đi cửa sổ - Phần 2: Cửa kim loại
- 132Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009) về Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
- 133Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7527:2005 về kính xây dựng - Kính cán vân hoa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 134Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2100-2:2007 về Sơn và vecni - Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập)
- 135Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7445-1:2004 về Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
- 136Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6882:2001 về Phụ gia khoáng cho xi măng
- 137Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6533:1999 về Vật liệu chịu lửa Alumosilicat - Phương pháp phân tích hoá học
- 138Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2090:2007 (ISO 15528 : 2000) về Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
- 139Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7569:2007 về Xi măng Alumin
- 140Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6069:2007 về Xi măng pooclăng ít toả nhiệt
- 141Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6068:2004 về Xi măng poóc lăng bền sunphat - Phương pháp xác định độ nở sunphat
- 142Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7456:2004 về Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép
- 143Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-3:2009 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn
- 144Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-5:2009 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm
- 145Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-6:2009 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ hút nước
- 146Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8259-6:2009 về Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khả năng chống thấm nước
- 147Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8267-4:2009 Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn hao khối lượng, tạo vết nứt và phấn hoa
- 148Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8267-6:2009 về Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định cường độ bám dính
- 149Quy chuẩn Việt Nam QCXDVN 01:2002 về Quy chuẩn xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
- 150Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8261:2009 về Kính xây dựng – Phương pháp thử - Xác định ứng suất bề mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm
- 151Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8267-3:2009 về Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ cứng Shore A
- 152Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7452-1:2004 (EN 1026:2000) về Cửa sổ và cửa đi − Phương pháp thử − Phần 1: Xác định độ lọt khí
- 153Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7452-2:2004 (EN 1027:2000) về Cửa sổ và cửa đi − Phương pháp thử − Phần 2: Xác định độ kín nước
- 154Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7452-3:2004 về Cửa sổ và cửa đi − Phương pháp thử − Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió
- 155Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7452-4:2004 về Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử − Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC
- 156Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7452-5:2004 (ISO 8274:1985) về Cửa sổ và cửa đi − Cửa đi − Phần 5: Xác định lực đóng
- 157Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7452-6:2004 (ISO 9379:1989) về Cửa sổ và cửa đi − Cửa đi − Phần 6: Thử nghiệm đóng và mở lặp lại
- 158Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7239:2014 về Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng
- 159Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10302:2014 về Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
- 160Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8491-2:2011 (ISO 1452-2:2009, có sửa đổi) về Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 2: Ống
- 161Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2014/BXD về An toàn trong xây dựng
- 162Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8262:2009 về Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học
- 163Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7024:2013 về Clanhke xi măng pooclăng
- 164Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2013 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
- 165Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7712:2013 về Xi măng pooclăng hỗn hợp ít toả nhiệt
- 166Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9808:2013 về Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp
- 167Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8259-2:2009 về Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn
- 168Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8495-1:2010 về Gạch gốm ốp lát - Gạch Mosaic ngoài nhà - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
- 169Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5436:2006 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử
- 170Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9407:2014 về Vật liệu chống thấm - Băng chặn nước PVC
- 171Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2017/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2014/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
- Số hiệu: QCVN16:2014/BXD
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 15/09/2014
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra