- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 141:1998 về Xi măng - Phương pháp phân tích hoá học do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4787:1989 về Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
XI MĂNG POÓC LĂNG CHỨA BARI - PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HÓA HỌC
Barium contained porland cement - Method of chemical analysis
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân tích hóa học để xác định các thành phần chủ yếu trong xi măng poóc lăng và clanhke xi măng poóc lăng có chứa bari, với hàm lượng oxit (BaO) không lớn hơn 10 %.
TCVN 141 : 1998 Xi măng - Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 4851 - 1989 (ISO 3696 : 1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 4748 - 89 Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
3.1. Mỗi chỉ tiêu phân tích được tiến hành song song trên hai lượng cân của mẫu thử và một thí nghiệm trắng để hiệu chỉnh kết quả.
Chênh lệch giữa hai kết quả xác định song song không được vượt giới hạn cho phép, nếu vượt giới hạn cho phép phải tiến hành phân tích lại.
Kết quả thử là giá trị trung bình của hai phép thử, tính bằng phần trăm, lấy chính xác đến hai chữ số sau dấu phẩy.
3.2. Nồng độ của dung dịch chuẩn, hệ số nồng độ (K), là giá trị trung bình cộng của 3 kết quả xác định song song.
3.3. Các đồ thị chuẩn được kiểm tra thường xuyên để đảm bảo độ chính xác. Nếu có sai lệch thì phải thiết lập lại đồ thị chuẩn.
4.1. Nước dùng cho phân tích theo TCVN 4851 - 89 hoặc nước có độ tính khiết tương đương (sau đây gọi là "nước"). Hóa chất dùng trong phân tích có độ tinh khiết không thấp hơn "tinh khiết phân tích (TKPT).
4.2. Thành phần của các dung dịch được biểu thị như sau:
Ký hiệu (1 + 1) hoặc (1 + 2) .v.v…chỉ tỷ lệ dung dịch pha loãng. Số thứ nhất chỉ phần thể tích hóa chất đậm đặc cần lấy, số thứ hai chỉ phần thể tích nước dùng để pha loãng.
Khối lượng riêng (d) của thuốc thử đậm đặc tính bằng gam trên centimet khối (g/cm3).
4.3. Bạc nitrat (AgNO3), dung dịch 0,5 %.
4.4. Natri cacbonat (Na2CO3) khan.
4.5. Kali cacbonat (K2CO3) khan.
4.6. Canxi cacbonat (CaCO3), hàm lượng không dưới 99,5 %.
4.7. Amoni clorua (NH4Cl).
4.8. Hỗn hợp nung chảy
Trộn đều natri cacbonat (điều 4.4) với kali cacbonat (điều 4.5) theo tỷ lệ khối lượng 1 : 1, bảo quản trong bình nhựa kín.
4.9. Chỉ thị màu fluorexon 1 %.
Dùng cối sứ nghiền mịn 0,1 g chỉ thị màu fluoxeron với 10 g kaliclorua (KCl), bảo quản trong lọ thủy tinh màu.
4.10. Axit clohydric đậm đặc (HCl) d = 1,19
4.11. Axit clohydric, dung dịch (1 + 1).
4.12. Axit clohydric, dung dịch 5 %.
4.13. Axit clohydric, dung dịch (1 + 99).
4.14. Axit flohydric đậm đặc (HF) d = 1,12.
4.15. Axit sunfuric đậm đặc (H2SO4) d = 1,84.
4.16. Axit sunfuric, dung dịch (1 + 1).
4.17. Axit axetic (CH3COOH), d = 1,05 ÷ 1,07.
4.18. Amoni hydroxit (NH4OH) d = 0,88.
4.19. Amoni hydroxit, dung dịch (1 + 1).
4.20. Natri hydroxit (NaOH), dung dịch 10 %, bảo quản trong bình polietylen.
4.21. Natri cacbonat (Na2CO3), dung dịch 1 % và 10 %.
4.22. Natri sulfat (Na2SO4), dung dịch 10 %.
4.23. Kali hydroxit (KOH), dung dịch 25 %, bảo quản trong bình polietylen.
4.24. Kali xyanua (KCN), dung dịch 5 %, bảo quản t
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:1992 về xi măng poóc lăng trắng
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6068:1995 về xi măng poóc lăng bền sunfat - phương pháp xác định độ nở sunfat
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6070:1995 về xi măng poóc lăng - phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:2000 về xi măng poóc lăng trắng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6071:1995 về nguyên liệu để sản xuất xi măng poóc lăng - Hỗn hợp sét
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 141:2008 về Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hoá học
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4316:2007 về Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4030:2003 (EN 196-6: 1989, có sửa đổi) về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6070:2005 về Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7713:2007 về Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4787:2001 về Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9202:2012 về Xi măng xây trát
- 1Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:1992 về xi măng poóc lăng trắng
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6068:1995 về xi măng poóc lăng bền sunfat - phương pháp xác định độ nở sunfat
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6070:1995 về xi măng poóc lăng - phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5691:2000 về xi măng poóc lăng trắng
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6071:1995 về nguyên liệu để sản xuất xi măng poóc lăng - Hỗn hợp sét
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 141:2008 về Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hoá học
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4316:2007 về Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4030:2003 (EN 196-6: 1989, có sửa đổi) về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6070:2005 về Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7713:2007 về Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4787:2001 về Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 141:1998 về Xi măng - Phương pháp phân tích hoá học do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9202:2012 về Xi măng xây trát
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4787:1989 về Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6820:2015 về Xi măng poóc lăng chứa Bari - Phương pháp phân tích hoá học
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6820:2001 về Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hoá học
- Số hiệu: TCVN6820:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 12/06/2001
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực