- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12650:2020 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật về chất lượng của thiết bị sứ vệ sinh
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12647:2020 về Bệ xí xổm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12648:2020 về Thiết bị vệ sinh - Chậu rửa - Yêu cầu tính năng và phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12649:2020 về Bệ xí bệt và bộ bệ xí bệt có bẫy nước tích hợp
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12651:2020 về Bồn tiểu nam - Treo tường - Yêu cầu chức năng và phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12652:2020 về Bồn tiểu nữ - Yêu cầu chức năng và phương pháp thử
SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH - PHƯƠNG PHÁP THỬ
Sanitary ceramic wares - Test methods
Lời nói đầu
TCVN 5436 : 2006 thay thế TCVN 5436 : 1998.
TCVN 5436 : 2006 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC189 Sản phẩm gốm xây dựng hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Vật liệu xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH - PHƯƠNG PHÁP THỬ
Sanitary ceramic wares - Test methods
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các chỉ tiêu ngoại quan, sai lệch kích thước, cơ lý hóa và tính năng sử dụng của sản phẩm sứ vệ sinh.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các phụ kiện sứ vệ sinh.
TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 : 1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 6073 : 2005 Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật.
3. Kiểm tra ngoại quan và sai lệch kích thước của sản phẩm
3.1. Kiểm tra chất lượng bề mặt của sản phẩm
3.1.1. Nguyên tắc
Quan sát bằng mắt thường để đánh giá tình trạng khuyết tật các bề mặt (định nghĩa theo TCVN 6073 : 2005) của từng sản phẩm sứ vệ sinh trong điều kiện ánh sáng và khoảng cách xác định.
3.1.2. Thiết bị, dụng cụ
3.1.2.1. Nguồn sáng, đảm bảo cường độ ánh sáng 300 lux;
3.1.2.2. Dụng cụ đo: thước kim loại, có vạch chia đến 1 mm và thước cặp, chính xác đến 0,1 mm;
3.1.2.3. Bàn đặt mẫu, đảm bảo phẳng, chắc chắn, có độ cao thích hợp và có thể xoay được trong khi quan sát.
3.1.3. Cách tiến hành
Đặt sản phẩm lên giữa bàn (3.1.2.3) một cách chắc chắn sao cho khi xoay hoặc lật sản phẩm không bị sứt mẻ hay trầy xước. Khoảng cách từ mắt người quan sát tới bề mặt cần đánh giá là 0,5 m. Bàn được đặt ở vị trí được chiếu sáng tự nhiên hoặc chiếu sáng nhân tạo với cường độ ánh sáng không nhỏ hơn 300 lux. Quan sát bằng mắt thường (có thể bằng kính nếu thường đeo) để đánh giá tình trạng khuyết tật về men, màu và đo kích thước đốm màu, vết xước, vết rạn xương nhìn thấy trên bề mặt sản phẩm (nếu có).
3.1.4. Báo cáo kết quả
Ghi lại các nhận xét chất lượng bề mặt sản phẩm về men, màu và kích thước khuyết tật (nếu có).
Sản phẩm được coi là đạt nếu thỏa mãn các yêu cầu quy định riêng cho từng loại sản phẩm.
3.2. Kiểm tra kích thước và độ biến dạng sản phẩm
3.2.1. Nguyên tắc
Đo các kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều cao) của từng sản phẩm và khe hở lớn nhất tạo thành giữa bề mặt lắp ráp và mặt phẳng tương ứng. Kiểm tra đường kính lỗ bắt két, bắt nắp, bắt vòi, lỗ vanh, lỗ xả tương ứng của sản phẩm.
3.2.2. Thiết bị, dụng cụ
3.2.2.1. Dụng cụ đo: thước kim loại, chính xác đến 1 mm; thước cặp, chính xác đến 0,1 mm; nivô; thước góc hoặc thước thích hợp với từng phép đo.
3.2.2.2. Bàn đặt mẫu, đảm bảo phẳng, chắc chắn, có độ cao thích hợp và có thể xoay được trong khi quan sát.
3.2.2.3. Khung giữ<
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6073:1995 về sản phẩm sứ vệ sinh - yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4759:1993 về Sứ đỡ đường dây điện áp từ 1 đến 35 kV
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6073:2005 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7743:2007 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12650:2020 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật về chất lượng của thiết bị sứ vệ sinh
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12647:2020 về Bệ xí xổm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12648:2020 về Thiết bị vệ sinh - Chậu rửa - Yêu cầu tính năng và phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12649:2020 về Bệ xí bệt và bộ bệ xí bệt có bẫy nước tích hợp
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12651:2020 về Bồn tiểu nam - Treo tường - Yêu cầu chức năng và phương pháp thử
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12652:2020 về Bồn tiểu nữ - Yêu cầu chức năng và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5436:2006 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN5436:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 29/12/2006
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực