Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Steel for ball and roller bearisgs
Lời nói đầu
TCVN 4148:1985 do Viện Công nghệ - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
THÉP Ổ LĂN
Steel for ball and roller bearisgs
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép cán nóng và kéo nguội dùng để chế tạo các loại ổ lăn, thành phần hóa học trong tiêu chuẩn này áp dụng cho cả thép dây, thép tấm, thép băng, thép ống, và thép rèn đập.
1. Cỡ loại, thông số, kích thước
1.1. Thép để chế tạo ổ lăn được được cung cấp dưới dạng thép thanh cán nóng và kéo nguội.
1.2. Hình dạng, kích thước, mặt cắt ngang và sai lệch cho phép (theo cấp chính xác cao) phải phù hợp:
1.2.1. Đối với thép tròn cán nóng theo TCVN 1650:1976;
1.2.2. Đối với thép vuông cán nóng theo TCVN 1843:1976;
1.2.3. Đối với thép phôi cán nóng theo TCVN 1831:1976; Đối với thép phôi cán nóng theo TCVN 1850:1976;
1.2.4. Đối với thép dải cán nóng theo TCVN 1845:1976;
1.2.5. Đối với thép tròn kéo nguội theo TCVN 1847:1976 và các tài liệu kỹ thuật khác quy định về vấn đề này.
Chú thích: Đối với thép có chiều dầy lớn hơn 200 mm được cung cấp theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người đặt hàng.
1.3. Trên bề mặt thanh thép không cho phép có vết gấp, gợn sóng mấp mô. Đối với thép cán nóng qua ủ độ cong của thanh không được vượt quá 4% chiều dài.
1.4. Thanh thép, tấm thép được chế tạo theo chiều dài sau đây:
1.4.1. Thép cán nóng có được kính hoặc chiều dầy đến 65 mm từ 2,8 đến 4,0 m.
1.4.2. Thép cán nóng có chiều dầy hoặc đường kính là 70 mm và lớn hơn từ 2,0 đến 3,5 m.
1.4.3. Thép kéo nguội từ 3,0 đến 4,5 m.
1.4.4. Cho phép cung cấp các thanh thép có chiều dài không ngắn hơn 2m, với khối lượng không lớn hơn 10% của lô.
1.4.5. Cho phép cung cấp các loại thép có chiều dài quy ước và bội số chiều dài quy ước theo đơn đặt hàng.
1.4.6. Sai lệch giới hạn và chiều dài của thanh thép có chiều dài quy ước và bội số chiều dài quy ước như sau:
Đối với thanh dài đến 4m là + 30 mm.
Đối với thanh dài hơn 4m là + 50 mm.
1.4.7. Theo sự thỏa thuận của bên sản xuất và bên đặt hàng chiều dài của thanh thép có thể tăng lên hoặc giảm đi.
1.5. Các đầu thanh thép phải cắt bằng, không có các ba via
1.5.1. Đầu các thanh thép cán nóng nhất thiết phải cắt bẻ phần đầu
1.5.2. Theo sự thỏa thuận của bên sản xuất và bên đặt hàng được phép cung cấp các thanh thép có đường kính hoặc chiều dầy lớn hơn 180 mm có đầu nút vát nghiêng không được dùng hơi hàn dễ cắt.
CHÚ TH
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4209:1986 về Dây thép tròn mác OL100 Cr2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4150:2009 (ISO 4158 : 1978) về Ferosilic, Ferosilicomangan và Ferosilicocrom - Xác định hàm lượng Silic - Phương pháp trọng lượng
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1870:1976 về đồ hộp quả - mứt cam
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1873:1976 về cam quả tươi xuất khẩu
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1872:1976 về chuối tiêu tươi xuất khẩu
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1875:1976 về mì sợi - Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1856:1976 về Vật liệu dệt - Hệ Tex do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1838:1976 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Chai lọ đựng thuốc uống
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1839:1976 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Chai đựng thuốc nước loại 250 và 500 ml - Kích thước cơ bản
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1840:1976 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Lọ đựng thuốc viên loại 100, 200, 400 ml - Kích thước cơ bản
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1849:1976 về Dây thép cacbon thấp chất lượng chuyển đổi năm 2008
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1847:1976 về Dây thép tròn kéo nguội - Cỡ, thông số, kích thước chuyển đổi năm 2008
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1848:1976 về Dây thép kết cấu cácbon chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1854:1976 về Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng - Hợp kim trung bình và hợp kim cao - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1837:1976 về Trường thạch - Phương pháp phân tích hóa học
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4209:1986 về Dây thép tròn mác OL100 Cr2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng - Yêu cầu kỹ thuật
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1842:1976 Kỹ thuật nhiệt đới - Thuật ngữ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1811:1976 về Gang thép - Quy định chung - Phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hóa học do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1812:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng crom do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1813:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng niken do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1814:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng silic do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1815:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng photpho do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1816:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng coban do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1817:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng molypđen do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1818:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng đồng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1819:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng mangan do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1820:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng lưu huỳnh do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1821:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng cacbon tổng số do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1824:1976 về Dây kim loại - Phương pháp thử kéo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1825:1976 về Dây kim loại - Phương pháp thử cuốn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1826:1976 về Dây kim loại - Phương pháp thử bẻ gập nhiều do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1827:1976 về Dây kim loại - Phương pháp thử xoắn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1828:1976 về Ống kim loại - Phương pháp thử mở rộng miệng ống do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1829:1976 về Ống kim loại - Phương pháp thử cuốn mép do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1830:1976 về Ống kim loại - Phương pháp thử nén hẹp do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1831:1976 về Ống kim loại - Phương pháp thử uốn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1832:1976 về Ống kim loại - Phương pháp thử bằng áp lực dung dịch do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1834:1976 về Công tắc do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 40Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1835:1976 về Đui đèn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 41Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1843:1976 về Thép cán nóng - Thép vuông - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1844:1976 về Thép cán nóng – Thép băng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1845:1976 về Thép cán nóng – Thép dài - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1846:1976 về Dây thép - Phân loại do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1850:1976 về Phôi thép cán nóng - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1851:1976 về Phôi thép cán phá - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 47Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1852:1976 về Phôi thép tấm - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1855:1976 về Rèn dập - Thuật ngữ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 49Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1862:1976 về Giấy và cactông - Phương pháp xác định độ dài đứt và độ dài giãn tại thời điểm đứt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 50Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1863:1976 về Giấy và cáctông - Phương pháp xác định độ gia nhựa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 51Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1864:1976 về Giấy và cáctông - Phương pháp xác định hàm lượng tro do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 52Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1865:1976 về Giấy và cáctông - Phương pháp xác định độ trắng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 53Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1866:1976 về Giấy và cactông - Phương pháp xác định độ chịu gấp do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 54Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1867:1976 về Giấy và cáctông - Phương pháp xác định độ ẩm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 55Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1868:1976 về Giấy và cáctông - Phương pháp xác định độ bụi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 56Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1876:1976 về Bulông đầu sáu cạnh (thô) - Kết cấu và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 57Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1877:1976 về Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô) - Kết cấu và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 58Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1878:1976 về Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (thô) - Kết cấu và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 59Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1879:1976 về Bulông đầu chìm có ngạnh (thô) - Kết cấu và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 60Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1880:1976 về Bulông đầu chìm cổ vuông (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 61Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1881:1976 về Bulông đầu chìm lớn cổ vuông (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 62Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1882:1976 về Bulông đầu chỏm cầu cổ vuông (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 63Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1883:1976 về Bulông đầu chỏm cầu lớn cổ vuông (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 64Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1884:1976 về Bulông đầu chỏm cầu lớn cổ vuông (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 65Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1885:1976 về Bulông đầu chỏm cầu cổ có ngạnh (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 66Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1886:1976 về Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 67Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1887:1976 về Bulông đầu chỏm cầu lớn đặc biệt (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 68Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1888:1976 về Bulông đầu chìm sâu (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 69Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1889:1976 về Bulông đầu sáu cạnh (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 70Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1890:1976 về Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 71Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1891:1976 về Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 72Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1892:1976 về Bulông đầu sáu cạnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 73Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1893:1976 về Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 74Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1894:1976 về Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 75Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1895:1976 về Bulông đầu nhỏ sáu cạnh dùng để lắp lỗ đã doa (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 76Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1896:1976 về Đai ốc sáu cạnh (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 77Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1897:1976 về Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 78Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1898:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 79Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1899:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 80Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1900:1976 về Đai ốc sáu cạnh cao (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 81Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1905:1976 về Đai ốc sáu cạnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 82Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1906:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 83Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1907:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 84Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1908:1976 về Đai ốc sáu cạnh cao (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 85Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1909:1976 về Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 86Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1910:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 87Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1911:1976 về Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 88Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1912:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 89Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1913:1976 về Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 90Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1914:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 91Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1915:1976 về Mũ ốc - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 92Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1841:1976 về Bao tay bảo hộ lao động bằng da, giả da và bạt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 93Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1869:1976 về Tinh dầu hồi - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 94Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256:1967 về Kim loại - Phương pháp thử độ cứng Brinen
- 95Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1976 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 96Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4150:2009 (ISO 4158 : 1978) về Ferosilic, Ferosilicomangan và Ferosilicocrom - Xác định hàm lượng Silic - Phương pháp trọng lượng
- 97Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1902:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp (nửa tinh) - kích thước
- 98Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1903:1976 về Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (nửa tinh) - Kích thước
- 99Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1904:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (nửa tinh) - Kích thước
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4148:1985 về Thép ổ lăn
- Số hiệu: TCVN4148:1985
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1985
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra