TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1847 : 1976
DÂY THÉP TRÒN KÉO NGUỘI - CỠ THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Cold - drawn round steel wire - Dimensions
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.
DÂY THÉP TRÒN KÉO NGUỘI
CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Cold - drawn round steel wire - Dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho dây thép tròn kéo nguội không mạ có đường kính từ 0,005 mm đến 16 mm
Dây dùng với mục đích đặc biệt (lăn vân, cắt ren, chồn nguội v.v...) tùy theo kích thước và công dụng có thể áp dụng tiêu chuẩn này
1. Đường kính dây và sai lệch cho phép về kích thước phải phù hợp với quy định ở Bảng 1.
2. Theo yêu cầu của người đặt hàng cho phép sản xuất dây có đường kính trung gian 0,31; 0,35; 0,37; 0,55; 0,65; 1,25; 2,3; 2,7; 2,9; 3,1; 3,3; 3,5; 5,5; 5,8; 6,5 mm
Sai lệch cho phép lấy theo sai lệch cho phép của đường kính lớn hơn gần nhất trong Bảng 1.
3. Đối với dây đường kính nhỏ hơn 0,010 mm được phép xác định đường kính bằng phương pháp trọng lượng. Đơn vị tính theo micrông
Trong đó:
P là trọng lượng 200 mm dây tính theo miligam
A là hệ số phụ thuộc vào nhãn hiệu thép và tính theo công thức:
là trọng lượng riêng của thép
CHÚ THÍCH:
1) Sai lệch trong biểu thị bằng phần trăm lấy gấp đôi sai lệch đường kính biểu thị bằng phần trăm trong Bảng 1.
2) Độ ovan của dây không tính đến.
Bảng 1 mm
Đường kính danh nghĩa | Sai lệch cho phép | |||||||||
Nhóm kích thước | Cấp chính xác | |||||||||
I | II | III |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3101:1979 về dây thép cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3100:1979 về dây thép tròn dùng làm cốt thép bê tông ứng lực trước
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép các bon kéo nguội
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6366:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép tôi và ram trong dầu
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367:1998 về dây thép lò xo cơ khí - thép lò xo không gỉ - dây thép
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1849:1976 về Dây thép cacbon thấp chất lượng chuyển đổi năm 2008
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3099:1979 về Dây thép cacbon dùng chồn nguội do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3102:1979 về Dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện và dây cáp điện
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3103:1979 về Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3782:1983 về Thép dây tròn làm dây cáp
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6288:1997 (ISO 10544 : 1992) về Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-1:2006 Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 1: Yêu cầu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-2:2006 về Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 2: Dây thép không hợp kim kéo nguội tôi chì do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-3:2006 về Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 3: Dây thép tôi và ram trong dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1985 về Thép tròn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1846:1976 về Dây thép - Phân loại do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1975 về Thép cán nóng - Thép tròn - Cỡ, thông số kích thước
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2847/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3101:1979 về dây thép cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3100:1979 về dây thép tròn dùng làm cốt thép bê tông ứng lực trước
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép các bon kéo nguội
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6366:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép tôi và ram trong dầu
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367:1998 về dây thép lò xo cơ khí - thép lò xo không gỉ - dây thép
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1849:1976 về Dây thép cacbon thấp chất lượng chuyển đổi năm 2008
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3099:1979 về Dây thép cacbon dùng chồn nguội do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3102:1979 về Dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện và dây cáp điện
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3103:1979 về Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3782:1983 về Thép dây tròn làm dây cáp
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6288:1997 (ISO 10544 : 1992) về Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-1:2006 Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 1: Yêu cầu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-2:2006 về Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 2: Dây thép không hợp kim kéo nguội tôi chì do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-3:2006 về Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 3: Dây thép tôi và ram trong dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1985 về Thép tròn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1846:1976 về Dây thép - Phân loại do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1975 về Thép cán nóng - Thép tròn - Cỡ, thông số kích thước
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1847:1976 về Dây thép tròn kéo nguội - Cỡ, thông số, kích thước chuyển đổi năm 2008
- Số hiệu: TCVN1847:1976
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1976
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực