BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2920/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 110 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2920/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. | TCVN 1858 : 1986 | Trứng gà tươi - Thương phẩm |
2. | TCVN 1442 : 1986 | Trứng vịt tươi - Thương phẩm |
3. | TCVN 6214 : 1996 CAC/RCP 33-1985 | Quy phạm thực hành vệ sinh khai thác, sản xuất và tiêu thụ nước khoáng thiên nhiên |
4. | TCVN 5377 : 1991 | Kho bảo quản sản phẩm động vật - Phương pháp làm vệ sinh và tiêu độc |
5. | TCVN 5376 : 1991 | Trại chăn nuôi - Phương pháp kiểm tra vệ sinh |
6. | TCVN 4731 : 1989 | Kiểm dịch thực vật - Phương pháp lấy mẫu |
7. | TCVN 189 : 1993 | Tinh dầu - Phương pháp thử |
8. | TCVN 3590 : 1988 | Rong câu |
9. | TCVN 3591 : 1988 | Aga |
10. | TCVN 3699 : 1990 | Thủy sản - Phương pháp thử định tính hydrosulfua và amoniac |
11. | TCVN 3700 : 1990 | Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nước |
12. | TCVN 3705 : 1990 | Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô |
13. | TCVN 3706 : 1990 | Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac |
14. | TCVN 3707 : 1990 | Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amin amoniac |
15. | TCVN 3708 : 1990 | Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ axit amin |
16. | TCVN 3710 : 1981 | Sản phẩm thủy sản - Phương pháp xác định sai số và làm tròn số trong các kết quả kiểm nghiệm hóa học |
17. | TCVN 4380 : 1992 | Tôm thịt đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật |
18. | TCVN 4800 : 1989 ISO 7088 : 1981 | Bột cá - Thuật ngữ và định nghĩa |
19. | TCVN 5106 : 1990 CAC/RCP 9 - 1976 | Cá tươi - Hướng dẫn chung về xử lý và yêu cầu vệ sinh |
20. | TCVN 5109 : 2002 CODEX STAN 92 - 1995 | Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh |
21. | TCVN 5276 : 1990 | Thủy sản - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu |
22. | TCVN 5277 : 1990 | Thủy sản - Phương pháp thử cảm quan |
23. | TCVN 5648 : 1992 | Thủy sản khô xuất khẩu - Phương pháp thử vi sinh |
24. | TCVN 5650 : 1992 | Tôm nõn khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật |
25. | TCVN 5651 : 1992 | Mực khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật |
26. | TCVN 5652 : 1992 | Mực tươi |
27. | TCVN 5685 : 1992 | Nước mắm - Mức tối đa hàm lượng chì và phương pháp xác định |
28. | TCVN 5836 : 1994 | Tôm thịt luộc chín đông lạnh xuất khẩu |
29. | TCVN 6175 : 1996 | Thủy sản khô - Mực, cá khô tẩm gia vị ăn liền |
30. | TCVN 1460 : 1997 | Mì chính - Phương pháp thử |
31. | TCVN 4045 : 1993 | Hạt tiêu - Phương pháp thử |
32. | TCVN 4886 : 1989 ST SEV 3013 : 1981 | Sản phẩm thực phẩm và gia vị - Trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật |
33. | TCVN 4889 : 1989 ISO 948 : 1980 | Gia vị - Lấy mẫu (Phương pháp chuẩn) |
34. | TCVN 4890 : 1989 ISO 3588 : 1977 | Gia vị - Xác định độ mịn bằng phương pháp sàng tay (Phương pháp chuẩn) |
35. | TCVN 4891 : 1989 ISO 927 : 1982 | Gia vị - Xác định hàm lượng chất ngoại lai |
36. | TCVN 4892 : 1989 ISO 1208 : 1982 | Gia vị - Xác định tạp chất |
37. | TCVN 3578 : 1994 | Sắn khô |
38. | TCVN 4846 : 1989 ISO 6540 : 1980 | Ngô - Phương pháp xác định hàm lượng ẩm (Ngô bột và ngô hạt) |
39. | TCVN 4997 : 1989 ISO 1162 : 1975 | Ngũ cốc và đậu đỗ - Phương pháp thử sự nhiễm sâu mọt bằng tia X |
40. | TCVN 5618 : 1991 | Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng dimethoat (Bi-58) |
41. | TCVN 5619 : 1991 | Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng diclovot |
42. | TCVN 5620 : 1991 | Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng diazinon |
43. | TCVN 5621 : 1991 | Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng lindan () |
44. | TCVN 5622 : 1991 | Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng malathion |
45. | TCVN 5623 : 1991 | Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng metyl parathion |
46. | TCVN 5643 : 1999 | Gạo - Thuật ngữ và định nghĩa |
47. | TCVN 5715 : 1993 | Gạo - Phương pháp xác định nhiệt độ hóa hồ qua độ phân hủy kiềm |
48. | TCVN 5932 : 1995 | Bánh phồng tôm - Yêu cầu kỹ thuật |
49. | TCVN 6130 : 1996 ISO 6639-4 : 1987 | Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu - Các phương pháp nhanh |
50. | TCVN 6554 : 1999 ISO 7698 : 1990 | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc và đậu đỗ - Đếm vi khuẩn nấm men và nấm mốc |
51. | TCVN 6555 : 1999 ISO 7302 : 1982 | Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Xác định tổng hàm lượng chất béo |
52. | TCVN 5150 : 1990 | Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng hoocmôn thyroxin |
53. | TCVN 5147 : 1990 | Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng penicillin |
54. | TCVN 5149 : 1990 | Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng aureomycin |
55. | TCVN 5148 : 1990 | Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng streptomycin |
56. | TCVN 5733 : 1993 | Thịt - Phương pháp phát hiện ký sinh trùng |
57. | TCVN 5909 : 1995 | Bánh bích quy - Yêu cầu kỹ thuật |
58. | TCVN 3294 : 1980 | Sản xuất tinh bột - Thuật ngữ và định nghĩa |
59. | TCVN 3295 : 1980 | Sản xuất đường glucoza - Mật tinh bột - Thuật ngữ và định nghĩa |
60. | TCVN 6543 : 1999 ISO 6661 : 1983 | Rau, quả tươi - Cách sắp xếp các kiện hàng hình hộp trong những xe vận tải đường bộ |
61. | TCVN 5006 : 1989 ISO 3631 : 1978 | Quả của giống cam quýt - Hướng dẫn bảo quản |
62. | TCVN 5244 : 1990 ISO 3634 : 1979 | Sản phẩm rau - Phương pháp xác định hàm lượng clorua |
63. | TCVN 5369 : 1991 ISO 7558 : 1988 | Rau quả - Hướng dẫn bao gói sẵn |
64. | TCVN 5367 : 1991 ISO 6634 : 1982 | Rau quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp quang phổ bạc dietyldithiocacbamat |
65. | TCVN 5607 : 1991 CODEX STAN 78 - 1981 | Đồ hộp quả - Quả hỗn hợp |
66. | TCVN 5102 : 1990 ISO 874 : 1980 | Rau quả tươi - Lấy mẫu |
67. | TCVN 4841 : 1989 ISO 1990-1 : 1982 | Quả - Tên gọi - Danh mục đầu |
68. | TCVN 5004 : 1989 ISO 2116 : 1981 | Cà rốt - Hướng dẫn bảo quản |
69. | TCVN 5003 : 1989 ISO 2165 : 1974 | Khoai tây thương phẩm - Hướng dẫn bảo quản |
70. | TCVN 5072 : 1990 ST SEV 5807-86 | Sản phẩm rau quả chế biến - Phương pháp lấy mẫu và các quy tắc chung về nghiệm thu |
71. | TCVN 5487 : 1991 ISO 6636-2 : 1981 | Rau quả và các sản phẩm chế biến - Xác định hàm lượng kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
72. | TCVN 6427-2 : 1998 ISO 6557-2 : 1984 | Rau, quả và các sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng axit ascorbic - Phần 2: Phương pháp thông dụng |
73. | TCVN 6541 : 1999 ISO 7952 : 1994 | Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
74. | TCVN 6540 : 1999 ISO 9526 : 1990 | Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
75. | TCVN 6427-1 : 1998 ISO 6557-1 : 1986 | Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng axit ascorbic - Phần 1: Phương pháp chuẩn |
76. | TCVN 3948 : 1984 | Cam quả tươi xuất khẩu - Phương pháp thử |
77. | TCVN 168 : 1991 CODEX STAN 115-1981 | Đồ hộp rau - Dưa chuột dầm dấm |
78. | TCVN 1440 : 1986 | Đồ hộp quả - Mận nước đường |
79. | TCVN 5245 : 1990 ISO 6632 : 1981 | Rau quả và các sản phẩm chế biến -- Phương pháp xác định hàm lượng axit dễ bay hơi |
80. | TCVN 5366 : 1991 ISO 1026 : 1982 | Sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng chất khô bằng phương pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất đẳng phí |
81. | TCVN 5322 : 1991 CODEX STAN 38-1981 | Nấm ăn và sản phẩm nấm ăn |
82. | TCVN 5304 : 1991 ISO 6949 : 1988 | Rau quả - Nguyên tắc và kỹ thuật của phương pháp bảo quản trong môi trường khống chế |
83. | TCVN 6640 : 2000 ISO 5521 : 1981 | Rau, quả và sản phẩm rau quả - Phương pháp định tính phát hiện sulfua dioxit |
84. | TCVN 5259 : 1990 ISO 3959 : 1977 | Chuối xanh - Điều kiện làm chín |
85. | TCVN 5606 : 1991 CODEX STAN 55-1981 | Đồ hộp rau - Nấm hộp |
86. | TCVN 4842 : 1989 ISO 1991-1 : 1982 | Rau - Tên gọi - Danh mục dầu |
87. | TCVN 6542 : 1999 ISO 6637 : 1984, NF-V 05-123 | Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng thủy ngân - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa |
88. | TCVN 6430 : 1998 CODEX STAN 59-1981 | Mận hộp |
89. | TCVN 6641 : 2000 ISO 5522 : 1981 | Rau, quả và các sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng sulfua dioxit tổng số |
90. | TCVN 6264 : 1997 ISO 6610 : 1992 | Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C |
91. | TCVN 6267 : 1997 ISO 8197 : 1988 | Sữa và các sản phẩm sữa - Lấy mẫu - Kiểm tra theo dấu hiệu định lượng |
92. | TCVN 4622 : 1994 | Sữa bột và sữa đặc có đường - Phương pháp vô cơ hóa mẫu để xác định chì (Pb) và asen (As) |
93. | TCVN 5504 : 1991 ISO 2446 : 1976 | Sữa - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) |
94. | TCVN 6270 : 1997 ISO 6732 : 1985 | Sữa và các sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ (Phương pháp chuẩn) |
95. | TCVN 5534 : 1991 ST SEV 737-77 | Sữa bột - Xác định chỉ số hòa tan |
96. | TCVN 6509 : 1999 ISO 11869 : 1997 | Sữa chua - Xác định độ axit chuẩn độ - Phương pháp điện thế |
97. | TCVN 5532 : 1991 ST SEV 4713-84 | Sản phẩm sữa - Phương pháp lấy mẫu và quy tắc nghiệm thu |
98. | TCVN 6400 : 1998 ISO 707 : 1997 | Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu |
99. | TCVN 5780 : 1994 | Sữa bột và sữa đặc có đường - Phương pháp xác định hàm lượng asen (As) |
100. | TCVN 5531 : 1991 ST SEV 1745 - 79 | Sản phẩm sữa - Kỹ thuật lấy mẫu |
101. | TCVN 5535 : 1991 ST SEV 823 - 77 | Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng sacaroza |
102. | TCVN 3300 : 1980 | Thuốc sinh vật thú y - Vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng lợn |
103. | TCVN 3301 : 1980 | Thuốc thú y - Dipterex viên |
104. | TCVN 5273 : 1990 | Bệnh dịch tả lợn - Phương pháp xác định |
105. | TCVN 3296 : 1980 | Thuốc sinh vật thú y - Vacxin laxota phòng bệnh niucatxơn dạng đông khô |
106. | TCVN 3245 : 1979 | Bệnh tằm gai |
107. | TCVN 3299 : 1980 | Thuốc sinh vật thú y - Vacxin phòng bệnh lepto gia súc |
108. | TCVN 5274 : 1990 | Bệnh nhiệt thán - Phương pháp xác định |
109. | TCVN 3297 : 1980 | Thuốc sinh vật thú y - Vacxin dịch tả lợn nhược độc dạng đông khô |
110. | TCVN 3298 : 1980 | Thuốc sinh vật thú y - Vacxin dịch tả vịt dạng đông khô |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6264:1997 (ISO 6610 : 1992) về sữa và các sản phẩm sữa - định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật - kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6270:1997 (ISO 6732 : 1985 (E)) về sữa và các sản phẩm sữa – xác định hàm lượng sắt – phương pháp quang phổ (phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6267:1997 (ISO 8197 : 1988) về sữa và các sản phẩm sữa - lấy mẫu – kiểm tra theo dấu hiệu định lượng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5304:1991 (ISO 6949 - 1988)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5322:1991 (CODEX STAN 38-1981) về nấm ăn và sản phẩm nấm ăn
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5367:1991 (ISO 6634:1982) về rau quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng asen - phương pháp quang phổ bạc dietyldithiocacbamat do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5369:1991 (ISO 7558:1988) về rau quả - hướng dẫn bao gói sẵn do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5376:1991 về trại chăn nuôi - phương pháp kiểm tra vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5377:1991 về kho bảo quản sản phẩm động vật - phương pháp làm vệ sinh và tiêu độc
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5487:1991 (ISO 6636/2 - 1981) rau quả và các sản phẩm chế biến - xác định hàm lượng kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5531:1991 (ST SEV 1745-79) về sản phẩm sữa - kỹ thuật lấy mẫu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5532:1991 (ST SEV 4713 - 84) về sản phẩm sữa - phương pháp lấy mẫu và quy tắc nghiệm thu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5534:1991 (ST SEV 737- 77) về sữa bột - xác định chỉ số hòa tan
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5535:1991 (ST SEV 823 - 77) về sữa đặc có đường - xác định hàm lượng sacaroza
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5606:1991 (CODEX STAN 55 – 1981) về đồ hộp rau - nấm hộp do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5607:1991 (CODEX STAN 78 – 1981) về đồ hộp quả - quả hỗn hợp
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6427-2:1998 (ISO 6557/2 : 1984) về rau quả và các sản phẩm rau quả - xác định hàm lượng axit ascorbic - phần 2: phương pháp thông thường do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6640:2000 (ISO 5521 : 1981) về rau, quả và sản phẩm rau quả - phương pháp định tính phát hiện sunfua dioxit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6509:1999 (ISO 11869 : 1997 (E)) về sữa chua - xác định độ axit chuẩn độ - phương pháp điện thế do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6540:1999 (ISO 9526 : 1990) về rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6541:1999 (ISO 7952 : 1994) về rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng đồng - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6542:1999 (ISO 6637 : 1984 và NF V05 - 123) về rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng thủy ngân - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6543:1999 (ISO 6661 : 1983) về rau, quả tươi - cách sắp xếp các kiện hàng hình hộp trong những xe vận tải đường bộ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5072:1990 (ST SEV 5807 – 86) về sản phẩm rau quả chế biến - phương pháp lấy mẫu và các quy tắc chung về nghiệm thu
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5102:1990 (ISO 874-1980)
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5147:1990 về thịt và sản phẩm thịt - phương pháp xác định dư lượng penicillin
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5148:1990 về thịt và sản phẩm thịt - phương pháp xác định dư lượng streptomycin
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5149:1990 về thịt và sản phẩm thịt - phương pháp xác định dư lượng aureomycin do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5150:1990 về thịt và sản phẩm thịt - phương pháp xác định dư lượng hoocmôn thyroxin
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5244:1990 (ISO 3634-1979) về sản phẩm rau - phương pháp xác định hàm lượng clorua
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5245:1990 (ISO 6632-1981)
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1442:1986 về trứng vịt tươi - thương phẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1858:1986 về trứng gà tươi - thương phẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4731:1989 về kiểm dịch thực vật - phương pháp lấy mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4841:1989 (ISO 1990/1 - 1982) về quả - tên gọi - danh mục đầu
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4886:1989 (ST SEV 3013 – 81) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
- 40Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4889:1989 (ISO 948 - 1988)
- 41Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5003:1989 (ISO 2165 - 1974)
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5004:1989 (ISO 2116 - 1981)
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1460:1997 (Phương pháp thử của JECFA) về mì chính - phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 189:1993 về tinh dầu - phương pháp thử
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5715:1993 về gạo - phương pháp xác định nhiệt độ hóa hồ qua độ phân hủy kiềm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4622:1994 về sữa bột và sữa đặc có đường - phương pháp vô cơ hóa mẫu để xác định chì (Pb) và asen (As)
- 47Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5780:1994 (ISO 6634 – 82) về sữa bột và sữa đặc có đường - phương pháp xác định hàm lượng asen (As) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5259:1990 (ISO 3959-1977)
- 49Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6130:1996 (ISO 6639/4:1987) về ngũ cốc và đậu đỗ - xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu - các phương pháp nhanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 50Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6214:1996 (CAC/RCP 33 - 1985) về quy phạm thực hành vệ sinh khai thác, sản xuất và tiêu thụ nước khoáng thiên nhiên do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 51Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5504:1991 (ISO 2446 - 1976)
- 52Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4890:1989 về gia vị - xác định độ mịn bằng phương pháp sàng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 53Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4892:1989 về gia vị - xác định tạp chất do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 54Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4997:1989 về ngũ cốc và đậu đỗ - Phương pháp thử sự nhiễm sâu mọt bằng tia X do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 55Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3295:1980 về sản xuất đường glucoza - mật tinh bột - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 56Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:2002 (CODEX STAN 92:1995) về tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh
- 57Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5366:1991 về sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng chất khô bằng phương pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất đẳng khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 58Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5648:1992 về thủy sản khô xuất khẩu - Phương pháp thử vi sinh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 59Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5836:1994 về tôm thịt luộc chín đông lạnh xuất khẩu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 60Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5932:1995 về bánh phồng tôm - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 61Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6555:1999 (ISO 7302: 1982)
- 62Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 168:1991 (CODEX STAN 115-1981) về Đồ hộp rau - Dưa chuột dầm dấm chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 63Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4842:1989 (ISO 1991/1 : 1982) về Rau - Tên gọi - Danh mục đầu chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 64Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4891:1989 (ISO 927:1982) về Gia vị - Xác định hàm lượng chất ngoại lai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 65Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3297:1980 về Thuốc sinh vật thú y - Vacxin dịch tả lợn nhược độc dạng đông khô
- 66Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3298:1980 về Thuốc sinh vật thú y - Vacxin dịch tả vịt dạng đông khô
- 67Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3299:1980 về Thuốc sinh vật thú y - Vacxin phòng bệnh Lepto gia súc
- 68Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3300:1980 về Thuốc sinh vật thú y - Vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng lợn
- 69Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3301:1980 về Thuốc thú y - Dipterex viên
- 70Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4380:1992 về Tôm thịt đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 71Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3590:1988 về Rong câu và Aga do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 72Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3591:1988 về Aga
- 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5733:1993 về Thịt - Phương pháp phát hiện ký sinh trùng
- 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5006:1989 (ISO 3631:1978) về Quả của giống cam quýt - Hướng dẫn bảo quản
- 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3245:1979 về Bệnh tằm gai
- 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6554:1999 (ISO 7698:1990) về Ngũ cốc đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc và đậu đỗ - Đếm vi khuẩn nấm men và nấm mốc
Quyết định 2920/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2920/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2008
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Quốc Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực