TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4891:1989
ISO 927:1982
GIA VỊ - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT NGOẠI LAI
Spices and condiments - Determination of extraneous matter content
TCVN 4891:1989 hoàn toàn tương đương với ISO 927:1982;
TCVN 4891:1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực I biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
GIA VỊ - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT NGOẠI LAI
Spices and condiments - Determination of extraneous matter content
1. Định nghĩa
Tạp chất ngoại lai: Chất lạ được quy định trong bản quy cách phẩm chất của gia vị đó, và được tách ra theo quy trình nêu trong tiêu chuẩn này, hoặc theo quy trình đặc biệt trong quy cách phẩm chất của gia vị đó.
2. Nguyên tắc
Dùng phương pháp vật lý để tách và cân tạp chất có trong một lượng mẫu cân.
3. Dụng cụ
Dụng cụ bao gồm:
3.1. Mặt kính đồng hồ;
3.2. Cân phân tích.
4. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo quy định của TCVN 4889:1989 (ISO 948).
5. Tiến hành thử
5.1. Chuẩn bị mẫu thử
Trộn cẩn thận và chia thành mẫu thí nghiệm.
5.2. Lượng mẫu cân
Tùy theo yêu cầu của phép thử, cân khoảng 100 g đến 200 g mẫu thử (5.1), chính xác đến 1 g để lập lượng mẫu cân.
5.3. Cách tiến hành (xem chú thích ở điều 6)
Tách tạp chất từ lượng mẫu cân (5.2) và để tạp chất lên mặt kính đồng hồ (3.1). Mặt kính đã được làm khô và xác định khối lượng chính xác đến 1 mg. Cân mặt kính có chứa tạp chất chính xác đến 1 mg.
6. Cách tính kết quả
Tạp chất được tính bằng phần trăm khối lượng theo công thức sau:
trong đó:
m0: là khối lượng của mẫu cân, g.
m1: là khối lượng mặt kính đồng hồ, g.
m2: là khối lượng mặt kính đồng hồ và tạp chất, g.
CHÚ THÍCH. Nếu cần xác định theo từng loại tạp chất, phải đổ riêng, cân riêng và tính kết quả riêng theo mỗi loại.
7. Biên bản thử
Biên bảo thử phải nêu rõ:
- Phương pháp thử đã dùng;
- Kết quả thử;
- Những chi tiết, tình huống không quy định trong tiêu chuẩn này nhưng có thể ảnh hưởng tới kết quả thử;
- Những thông tin cần thiết về sự nhận biết hoàn toàn của mẫu thử.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt NamTCVN 7040:2002 (ISO 939 : 1980) về gia vị - xác định độ ẩm - phương pháp chưng cất lôi cuốn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7038:2002 (ISO 928 : 1997) về gia vị - Xác định trzo tổng số do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5484:2002 (ISO 930 : 1997) về gia vị - xác định tro không tan trong axit do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5486:2002 (ISO 1108 : 1992) về gia vị - xác định chất chiết ete không bay hơi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4890:1989 về gia vị - xác định độ mịn bằng phương pháp sàng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4892:1989 về gia vị - xác định tạp chất do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5485:1991 (ISO 941:1980) về gia vị - xác định chất chiết tan trong nước lạnh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9679:2013 (ISO 5566:1982) về Nghệ - Xác định độ màu - Phương pháp đo quang phổ
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2920/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt NamTCVN 7040:2002 (ISO 939 : 1980) về gia vị - xác định độ ẩm - phương pháp chưng cất lôi cuốn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7038:2002 (ISO 928 : 1997) về gia vị - Xác định trzo tổng số do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5484:2002 (ISO 930 : 1997) về gia vị - xác định tro không tan trong axit do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5486:2002 (ISO 1108 : 1992) về gia vị - xác định chất chiết ete không bay hơi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4889:1989 (ISO 948 - 1988)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4890:1989 về gia vị - xác định độ mịn bằng phương pháp sàng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4892:1989 về gia vị - xác định tạp chất do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5485:1991 (ISO 941:1980) về gia vị - xác định chất chiết tan trong nước lạnh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4891:2013 (ISO 927 : 2009) về gia vị - Xác định hàm lượng tạp chất và tạp chất ngoại lai
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9679:2013 (ISO 5566:1982) về Nghệ - Xác định độ màu - Phương pháp đo quang phổ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4891:1989 (ISO 927:1982) về Gia vị - Xác định hàm lượng chất ngoại lai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN4891:1989
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1989
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực