Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 403/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN TRONG KỲ 2019 - 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/06/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Thực hiện Công văn số 969/VPCP-PL ngày 17/02/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019 - 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 281/TTr-STP ngày 23/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019 - 2023 bao gồm các tài liệu sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (Phụ lục 2).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực (Phụ lục 3).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ (Phụ lục 4).
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019 - 2023 (bản điện tử).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành được giao chủ trì xây dựng văn bản thuộc Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ (Phụ lục 4) phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý theo thẩm quyền hoặc tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xử lý theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục 1
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 29 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I | NGHỊ QUYẾT | ||||
| LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH, THUẾ | ||||
1. | Nghị quyết | 13/2003/NQ-HĐND ngày 21/4/2003 | Về phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần một số nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên | 22/12/2019 |
2. | Nghị quyết | 11/2008/NQ-HĐND ngày 18/7/2008 | Quy định tỷ lệ điều tiết thu tiền sử dụng đất; chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; điều chỉnh định mức kinh phí dạy nghề cho các đối tượng chính sách xã hội | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh | 22/12/2019 |
3. | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010 | Về việc phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh ban hành quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2021 |
4. | Nghị quyết | 04/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010 | Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
5. | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/08/2013 | Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh | 22/12/2019 |
6. | Nghị quyết | 42/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014 | Quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần một số nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên | 22/12/2020 |
7. | Nghị quyết | 60/2014/NQ-HĐND 12/12/2014 | Thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2019 | 31/12/2019 |
8. | Nghị quyết | 38/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022 | 01/01/2022 |
9. | Nghị quyết | 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2017 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01/01/2022 |
10. | Nghị quyết | 02/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định nội dung chi, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên và học sinh năng khiếu thể thao thuộc tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
11. | Nghị quyết | 11/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01/01/2022 |
12. | Nghị quyết | 15/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Nghị quyết bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01/01/2022 |
13. | Nghị quyết | 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” | Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” | 01/8/2022 |
14. | Nghị quyết | 13/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Ban hành quy định nội dung chi, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên và học sinh năng khiếu thể thao thuộc tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và học sinh năng khiếu thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2023 |
15. | Nghị quyết | 06/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | Về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01/01/2022 |
16. | Nghị quyết | 09/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | Quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Nghị quyết 33/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2023 |
| LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
17. | Nghị quyết | 34/2006/NQ-HĐND ngày 15/02/2006 | Thông qua phương án xử lý những trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp không đúng quy định cho thửa đất ở có vườn, ao nhưng không tách đất ở và đất vườn, ao mà ghi chung là “Thổ cư” hoặc chữ “T” tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh | 22/12/2019 |
18. | Nghị quyết | 26/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 | Về việc thông qua chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi trên đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh | 22/12/2019 |
19. | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021 | 01/01/2021 |
| LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
1. | Nghị quyết | 12/2003/NQ-HĐND ngày 21/4/2003 | Về một số giải pháp để kiềm chế và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh | 22/12/2019 |
2. | Nghị quyết | 12/2008/NQ-HĐND ngày 18/7/2008 | Về đề án “Xã hội hóa đầu tư xây dựng và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2008-2010 và định hướng đến năm 2020” | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh | 22/12/2019 |
| LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||
1. | Nghị quyết | 08/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010 | Quy định hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh | 22/12/2020 |
2. | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về thông qua quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh | 22/12/2020 |
3. | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND ngày 18/08/2016 | Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/8/2019 |
4. | Nghị quyết | 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 - 2020 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh | 22/12/2020 |
| LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO | ||||
1. | Nghị quyết | 08/2006/NQ-HĐND ngày 07/01/2006 | Phê chuẩn phương án tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh | 22/12/2019 |
2. | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 | 01/01/2021 |
3. | Nghị quyết | 29/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
4. | Nghị quyết | 42/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014 | Quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh | 22/12/2020 |
5. | Nghị quyết | 44/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014 | Quy định khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi quốc tế, khu vực quốc tế và cấp quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - đào tạo, Thể dục - thể thao, Văn học nghệ thuật, Thông tin truyền thông | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định nội dung, mức chi đối với tập thể, cá nhân đoạt giải trong kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, Quốc gia thuộc lĩnh vực giáo dục – đào tạo, thể dục – thể thao, văn học – nghệ thuật, thông tin – truyền thông | 01/8/2023 |
6. | Nghị quyết | 106/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Hỗ trợ kinh phí đối với một số chức danh ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh | 01/01/2020 |
7. | Nghị quyết | 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
8. | Nghị quyết | 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xóm, tổ dân phố; số lượng, mức phụ cấp, mức hỗ trợ, mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2024 |
9. | Nghị quyết | 08/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2020 | Hết thời gian thực hiện văn bản; được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 | 01/01/2021 |
10. | Nghị quyết | 01/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức, bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
11. | Nghị quyết | 02/2021/NQ-HĐND ngày 23/3/2021 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
12. | Nghị quyết | 07/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 | Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026 | 19/12/2022 |
13. | Nghị quyết | 08/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 | Ban hành Nội quy kỳ họp HĐND tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh ban hành Nội quy kỳ họp HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026 | 19/12/2022 |
14. | Nghị quyết | 15/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xóm, tổ dân phố; số lượng, mức phụ cấp, mức hỗ trợ, mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2024 |
| LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||
1. | Nghị quyết | 12/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 | Thông qua Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng đến 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 | 01/01/2021 |
2. | Nghị quyết | 02/2011/NQ-HĐND ngày 03/4/2011 | Thông qua Đồ án quy hoạch chung tổ hợp Khu đô thị công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ Yên Bình tỉnh Thái Nguyên đến năm 2030 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh | 22/12/2020 |
3. | Nghị quyết | 64/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 64/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 30/5/2021 |
| LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
1. | Nghị quyết | 05/2003/NQ-HĐND ngày 28/01/2003 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 08/1999/NQ-HĐND ngày 27/01/1999 HĐND tỉnh về cơ chế quản lý và chính sách hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh | 22/12/2019 |
2. | Nghị quyết | 03/2011/NQ-HĐND ngày 03/04/2011 | Về quy hoạch bảo vệ rừng và phát triển rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 03/4/2011 của HĐND tỉnh về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020 | 01/01/2024 |
| LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1. | Nghị quyết | 24/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 | Về việc hỗ trợ chế độ xã hội đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh | 22/12/2019 |
2. | Nghị quyết | 06/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010 | Về chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang loại hình trường mầm non công lập, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh | 22/12/2019 |
3. | Nghị quyết | 08/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 | 01/7/2022 |
4. | Nghị quyết | 02/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | Quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm 2020-2021 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01/01/2021 |
5. | Nghị quyết | 12/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | Quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2021 - 2022 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | 31/5/2022 |
| LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||
1. | Nghị quyết | 05/2007/NQ-HĐND ngày 17/07/2007 | Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015 có xét đến năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 | 01/01/2021 |
2. | Nghị quyết | 29/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Thông qua quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thương mại bao gồm: Trung tâm phân phối; Trung tâm thương mại; Siêu thị và chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 | 01/01/2021 |
3. | Nghị quyết | 30/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng trong nhóm kim loại bao gồm: antimon, bauxits, thủy ngân, arsen, vàng, thiếc và vonfram trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoại 2009-2015, có xét đến năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 | 01/01/2021 |
4. | Nghị quyết | 10/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 | Thông qua Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009-2015, có xét đến năm 2020 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 22/12/2019 |
5. | Nghị quyết | 11/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 | Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trong nhóm khoáng chất công nghiệp bao gồm: Caolanh, Sét gốm, Barit, Photphorit, Dolomit, Quazit và Pyrit trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 | 01/01/2021 |
6. | Nghị quyết | 18/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010 | Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01/01/2021 |
7. | Nghị quyết | 70/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015 | Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01/01/2021 |
| LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
1. | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về việc thông qua Đề án quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | Hết thời gian điều chỉnh theo giai đoạn trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01/01/2021 |
2. | Nghị quyết | 17/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc gia đình hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo và người thuộc hộ gia đình nghèo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2022 |
3. | Nghị quyết | 09/2017/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 | Ban hành quy định, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh | 22/6/2022 |
4. | Nghị quyết | 04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không được thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | 01/01/2022 |
5. | Nghị quyết | 01/2019/NQ-HĐND 23/7/2019 | Quy định chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma tuý tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma tuý công lập của tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối với người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, đối tượng quản lý sau cai nghiện ma túy và người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 31/5/2023 |
| LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO | ||||
1. | Nghị quyết | 07/2008/NQ-HĐND ngày 05/5/2008 | Về việc thông qua Quy hoạch Bưu chính, Viễn thông, ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin - Truyền thông tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01/01/2021 |
2. | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Thông qua quy hoạch phát triển báo chí, xuất bản tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01/01/2021 |
| LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH | ||||
1. | Nghị quyết | 38/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014 | Thông qua quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014-2020 định hướng đến năm 2030 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 38/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014 - 2020, định hướng đến năm 2030 | 22/8/2021 |
| LĨNH VỰC Y TẾ | ||||
1. | Nghị quyết | 08/2002/NQ-HĐND ngày 07/02/2002 | Về việc khám chữa bệnh miễn phí cho người nghèo của tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh | 22/12/2019 |
2. | Nghị quyết | 06/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
| LĨNH VỰC KHÁC | ||||
1. | Nghị quyết | 16/2003/NQ-HĐND ngày 23/7/2003 | về thông qua quy trình tổ chức Kỳ họp HĐND tỉnh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh | 22/12/2019 |
II | QUYẾT ĐỊNH | ||||
| LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH, THUẾ | ||||
1. | Quyết định | 804/1999/QĐ-UB ngày 11/3/1999 | Về việc ban hành cơ chế quản lý ngân sách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ năm 1999 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 704/2000/QĐ-UB ngày 24/3/2000 | Về việc Quy định mức thu tiền phòng bệnh dại và thu tiền bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với chủ nuôi chó | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
3. | Quyết định | 3406/2001/QĐ-UB ngày 05/9/2001 | Về việc thực hiện thu phí qua cầu treo, cầu phao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do địa phương quản lý | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
4. | Quyết định | 3407/2001/QĐ-UB ngày 05/9/2001 | Về việc Quy định phí chợ và phí sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
5. | Quyết định | 520/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002 | Về việc ban hành cơ chế quản lý, điều hành ngân sách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ năm 2002 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
6. | Quyết định | 1775/2002/QĐ-UB ngày 22/6/2002 | Về việc Ban hành một số định mức đối với ngành thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên để thực hiện từ năm 2002. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
7. | Quyết định | 2258/2002/QĐ-UB ngày 31/7/2002 | Về việc Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ các hộ nghèo ở các xã 135, xã nghèo và các xã có dự án định canh định cư – kinh tế mới | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
8. | Quyết định | 2572/2002/QĐ-UB ngày 28/8/2002 | Về việc Ban hành quy trình quyết toán vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
9. | Quyết định | 831/2003/QĐ-UB ngày 22/4/2003 | Về việc Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
10. | Quyết định | 1862/2005/QĐ-UBND ngày 15/9/2005 | Về việc điều chỉnh mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh do địa phương quản lý | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
11. | Quyết định | 310/2006/QĐ-UBND ngày 17/02/2006 | Về việc Thành lập Trung tâm thẩm định giá và dịch vụ Tài chính tỉnh Thái Nguyên trực thuộc Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
12. | Quyết định | 904/2006/QĐ-UBND ngày 10/5/2006 | Về việc phê duyệt mức giá tính khấu hao máy và thiết được thi công trong Đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
13. | Quyết định | 1329/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 | Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh Thái Nguyên về thực hành tiết kiệm chống lãng phí | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
14. | Quyết định | 1427/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006 | Về việc trích tồn quỹ tạm thời nhàn rỗi của Ngân sách tỉnh năm 2006 cho UBND thành phố Thái Nguyên và UBND huyện Phổ Yên vay để thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
15. | Quyết định | 2441/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 | Về việc ban hành Quy định về cơ chế vận động viện trợ nước ngoài tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
16. | Quyết định | 2886/2007/QĐ-UBND ngày 15/12/2007 | Về Chương trình mục tiêu quốc gia về ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
17. | Quyết định | 09/2008/QĐ-UBND ngày 12/3/2008 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về việc hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
18. | Quyết định | 26/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008 | Miễn thu một số loại phí, lệ phí theo Chỉ thị 24/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
19. | Quyết định | 29/2008/QĐ-UBND ngày 15/5/2008 | Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
20. | Quyết định | 39/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 | Về việc phê duyệt điều chỉnh đơn vị thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
21. | Quyết định | 40/2008/QĐ-UBND ngày 31/07/2008 | Miễn thu phí tham quan danh lam thắng cảnh tại khu du lịch Hồ Núi Cốc do tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
22. | Quyết định | 73/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Quy định đơn giá thuê xe ô tô công tác, khung giá sử dụng các loại xe hiện có, số km tối thiểu được sử dụng xe công tác của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Công ty Nhà nước | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
23. | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 | Về việc Ban hành quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
24. | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 | Về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định 16/2009/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND | 01/9/2022 |
25. | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 | Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/4/2021 |
26. | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND ngày 31/7/2010 | Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 bãi bỏ 10 văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 28/11/2019 |
27. | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 | Quy định về việc miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 28/11/2019 |
28. | Quyết định | 22/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 | Về phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh Phân cấp nhiệm vụ chi Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/4/2021 |
29. | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 | Quy định về việc điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 28/11/2019 |
30. | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 | Ban hành Quy định phối hợp quản lý thuế theo phương pháp ấn định thuế đối với cơ sở khai thác tài nguyên khoáng sản quý hiếm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định 50/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực thuế | 15/01/2020 |
31. | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 | Ban hành Quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 28/11/2019 |
32. | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Quy định về việc điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô được tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 28/11/2019 |
33. | Quyết định | 43/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 | Về việc quy định giá cho thuê nhà ở học sinh, sinh viên tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 28/11/2019 |
34. | Quyết định | 63/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 | Về việc quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đã bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản thuộc lĩnh vực văn bản quy phạm pháp luật | 01/9/2023 |
35. | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 | Về việc ban hành danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 28/11/2019 |
36. | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 | Ban hành Quy định tỷ lệ (%) mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính được tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 28/11/2019 |
37. | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 | Về việc quy định chế độ khen thưởng giải tỉnh, đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, các giải toàn quốc, các giải quốc tế; tiền công của huấn luyện viên, vận động viên học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 bãi bỏ Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 về việc quy định chế độ khen thưởng giải tỉnh, đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, các giải toàn quốc, các giải quốc tế; tiền công của huấn luyện viên, vận động viên học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2022 |
38. | Quyết định | 48/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 | Ban hành Quy định về Cơ chế thu thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng cơ bản của các doanh nghiệp tỉnh ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | 15/01/2020 |
39. | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 | Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh thái nguyên trong lĩnh vực phí, lệ phí, giá và bồi thường giải phóng mặt bằng | 01/11/2023 |
40. | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 | Đính chính Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh về Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 28/11/2019 |
41. | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 28/11/2019 |
42. | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh | 01/9/2022 |
43. | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND ngày 6/8/2014 | Về việc quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 6/8/2014 về việc quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên | 05/5/2021 |
44. | Quyết định | 53/2014/QĐ-UBND ngày 4/12/2014 | Ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/10/2020 |
45. | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 | Ban hành quy định cước phí vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 | 01/11/2023 |
46. | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | Ban hành Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 | 01/11/2023 |
47. | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 | Sửa đổi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/10/2020 |
48. | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 | Ban hành Quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/5/2019 |
49. | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 | Ban hành Quy định cơ chế tài chính khi thực hiện các khu tái định cư phục vụ các dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định 42/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 Ban hành Quy định cơ chế tài chính khi thực hiện các khu tái định cư phục vụ các dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 20/11/2022 |
50. | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 | Ban hành Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng Hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và chế độ báo cáo vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 01/5/2022 |
51. | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 | Ban hành Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 bãi bỏ các quyết định trong lĩnh vực tài chính do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 20/5/2021 |
52. | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 | Ban hành Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/9/2023 |
53. | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 | Ban hành Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang được cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang được cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 15/8/2019 |
54. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quyết định về việc phê duyệt giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/7/2021 |
55. | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 | 01/11/2023 |
56. | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 | 01/11/2023 |
57. | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 | 01/11/2023 |
58. | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 | 01/11/2023 |
59. | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 | 01/11/2023 |
60. | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 | Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2024 |
61. | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 | Quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/5/2021 |
62. | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 20/06/2017 | Ban hành Quy định việc thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng luyện tập thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 bãi bỏ các quyết định trong lĩnh vực tài chính do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 20/5/2021 |
63. | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 | 01/11/2023 |
64. | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 | Ban hành Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên | Đã bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 bãi bỏ Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 Ban hành Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2023 |
65. | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết được của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 | 20/5/2021 |
66. | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | Bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang được cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang được cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 15/8/2019 |
67. | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 | Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết được chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang được cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/09/2018 phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết được chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 01/10/2018 |
68. | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 bãi bỏ các quyết định trong lĩnh vực tài chính do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 20/5/2021 |
69. | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | Về việc ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 bãi bỏ Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 31/7/2021 |
70. | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết được chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang được cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/09/2018 phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết được chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 01/10/2018 |
71. | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND ngày 20/5/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng Hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và chế độ báo cáo vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 01/5/2022 |
72. | Quyết định | 36/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Văn bản hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01/01/2022 |
73. | Quyết định | 39/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | Về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh ban hành danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 25/12/2023 |
74. | Quyết định | 22/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh ban hành quy định việc thu nộp, quản lý và sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh thái nguyên | 15/9/2023 |
75. | Quyết định | 29/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh về quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 | 01/11/2023 |
76. | Quyết định | 51/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 01/01/2023 |
77. | Quyết định | 52/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 01/01/2023 |
78. | Quyết định | 31/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | Có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023 |
79. | Quyết định | 33/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | Có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023 |
| LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | ||||
1. | Quyết định | 1927/1998/QĐ-UB ngày 24/7/1998 | Về việc ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép khai thác và chế biến kháng sản tận thu | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 2227/1998/QĐ-UB ngày 25/8/1998 | Về việc phê duyệt phương án tận thu vàng sa khoáng và cải tạo lại cánh đồng Bản Ná xã Thần Sa huyện Võ Nhai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
3. | Quyết định | 1593/2002/QĐ-UB ngày 4/6/2002 | Về việc ban hành Quy chế quản lý bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
4. | Quyết định | 647/2004/QĐ-UBND ngày 05/4/2014 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Quản lý tài nguyên khoáng sản tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
5. | Quyết định | 2847/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 | Về việc phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm cơ chế “Một cửa liên thông” tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên” | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
6. | Quyết định | 759/2006/QĐ-UBND ngày 17/04/2006 | Về việc phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư khai thác Mỏ đá sét Cúc Đường của Công ty than Nội địa | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
7. | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND ngày 25/08/2010 | Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 | 01/01/2021 |
8. | Quyết định | 66/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | Về việc ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường của tỉnh Thái Nguyên | 10/11/2019 |
9. | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 | Về việc Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1) | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 quy định cụ thể tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 05/9/2019 |
10. | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 8/9/2014 | Ban hành quy định về hạn mức giao đất; Hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất ở được xác định lại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/4/2022 |
11. | Quyết định | 47/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 | Về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2022 |
12. | Quyết định | 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 – 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2020 |
13. | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2020 |
| LĨNH VỰC TƯ PHÁP THANH TRA | ||||
1. | Quyết định | 3792/1998/QĐ-UB ngày 22/12/1998 | Về việc ban hành Quy định phối hợp thực hiện Nghị định số 61/NĐ-CP ngày 15/8/1998 của Chính phủ về công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 4323/2000/QĐ-UB ngày 19/12/2000 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết khiếu nại, tố cáo | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
3. | Quyết định | 67/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 bãi bỏ Văn bản quy phạm pháp luật (Quy chế hoạt động Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Thái Nguyên) | 15/01/2020 |
4. | Quyết định | 29/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010 | Về việc ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành trong lĩnh vực văn bản quy phạm pháp luật | 01/9/2023
|
5. | Quyết định | 34/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 | Về việc ban hành Quy chế rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/11/2019 |
6. | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND Ngày 22/11/2010 | Về việc đính chính văn bản quy phạm pháp luật (đính chính quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010) | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND | 01/11/2019 |
7. | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 | Về việc ban hành Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND | 01/11/2019 |
8. | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 về việc ban hành Quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên | 20/4/2021 |
9. | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/01/2020 |
10. | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 | Ban hành Quy định về việc thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 13/10/2022 |
11. | Quyết định | 58/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/01/2020 |
12. | Quyết định | 51/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/7/2023 |
| LĨNH VỰC GIAO THÔNG | ||||
1. | Quyết định | 1569/2002/QĐ-UB ngày 03/6/2002 | Về việc phê duyệt Phương án tổ chức, hoạt động của lực lượng tuần đường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 2532/2004/QĐ-UBND ngày 21/10/2004 | Về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án quản lý và bảo trì hệ thống đường giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
3. | Quyết định | 804/2006/QĐ-UBND ngày 25/4/2006 | Về việc thực hiện lộ trình hạn chế lưu hành, đi đến ngừng hoạt động xe công nông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 804/2006/QĐ-UBND ngày 25/4/2006 của UBND tỉnh về việc thực hiện lộ trình hạn chế lưu hành, đi đến ngừng hoạt động xe công nông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 29/12/2019 |
4. | Quyết định | 1861/2007/QĐ-UBND ngày 13/09/2007 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng Quốc lộ 3 mới Hà Nội – Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
5. | Quyết định | 49/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2019 |
| LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||
1. | Quyết định | 1037/1998/QĐ-UB ngày 15/5/1998 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng 42/CP và Quy chế đầu thấu 43/CP ban hành kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UB ngày 10/4/1997 của UBND tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 1871/1999/QĐ-UB ngày 08/7/1999 | Về việc ban hành Quy định về cơ chế quản lý và chính sách đầu tư, hỗ trợ xây dựng cơ hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
3. | Quyết định | 2369/1999/QĐ-UB ngày 19/8/1999 | Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư theo chương trình mục tiêu quốc gia, vốn chương trình mục tiêu | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
4. | Quyết định | 3145/1999/QĐ-UB ngày 12/10/1999 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ của nước ngoài | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
5. | Quyết định | 3259/1999/QĐ-UB ngày 20/10/1999 | Về việc ban hành Quy định về chính sách và cơ chế đầu tư hỗ trợ đồng bào vùng định canh định cư – kinh tế mới | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
6. | Quyết định | 3571/1999/QĐ-UB ngày 12/11/1999 | Về việc giao kế hoạch đầu tư bằng vốn vay của Bộ Tài chính | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
7. | Quyết định | 678/2000/QĐ-UB ngày 22/3/2000 | Về việc phê chuẩn quy trình thủ tục cấp điều chỉnh và bổ sung giấy phép đầu tư cho dự án vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
8. | Quyết định | 677/2000/QĐ-UB ngày 22/3/2000 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
9. | Quyết định | 1776/2000/QĐ-UB ngày 22/6/2000 | Về việc Phê duyệt quy trình thẩm định các dự án đầu tư và phê duyệt hợp đồng chuyển giao công nghệ | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
10. | Quyết định | 2936/2000/QĐ-UB ngày 13/10/2000 | Về việc ban hành Quy chế khuyến khích đầu tư vào Khu công nghiệp Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
11. | Quyết định | 2469/2001/QĐ-UB ngày 26/6/2001 | Về việc ban hành Quy định về một số biện pháp khuyến khích và bảo đảm đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
12. | Quyết định | 4456/2001/QĐ-UB ngày 16/11/2001 | Về việc ban hành ưu đãi khuyến khích đầu tư trong nước của tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
13. | Quyết định | 4457/2001/QĐ-UB ngày 16/11/2001 | Về việc phê chuẩn quy trình xin chủ trương về đầu tư, thuê đất và góp vốn liên doanh, cấp phép đầu tư và điều chỉnh giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
14. | Quyết định | 1303/2002/QĐ-UB ngày 03/5/2002 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban tư vấn thẩm định dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
15. | Quyết định | 1456/2002/QĐ-UB ngày 21/5/2002 | Về việc ban hành Quy định về thẩm định các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
16. | Quyết định | 1858/2002/QĐ-UB ngày 01/7/2002 | Về việc thực hiện công tác giám định đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
17. | Quyết định | 3024/2002/QĐ-UB ngày 10/10/2002 | Về việc ban hành Quy trình cấp, thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
18. | Quyết định | 1083/2003/QĐ-UB ngày 21/5/2003 | Về việc ban hành Quy định về triển khai Giấy phép đầu tư các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại địa bàn ngoài khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
19. | Quyết định | 1132/2003/QĐ-UB ngày 29/5/2003 | Về việc ban hành Quy định giới thiệu nhân sự tham gia quản lý doanh nghiệp liên doanh của tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
20. | Quyết định | 1889/2003/QĐ-UB ngày 16/8/2003 | Về việc ban hành Quy định về thanh tra, kiểm tra đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
21. | Quyết định | 3513/2003/QĐ-UB ngày 29/12/2003 | Về việc ban hành Quy trình thẩm định và triển khai thực hiện các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
22. | Quyết định | 419/2004/QĐ-UBND ngày 04/3/2004 | Về việc thành lập Ban chỉ đạo Sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
23. | Quyết định | 2372/2006/QĐ-UBND ngày 26/10/2006 | Giao kế hoạch đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn JBIC – Nhật Bản | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
24. | Quyết định | 528/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 | Về việc ban hành Quy định về một số chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ở các xã, thôn, bản được hưởng chương trình 135, các xã nghèo (ngoài chương trình 135), các xã thực hiện dự án Quy hoạch bố trí dân cư, dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dự án khuyến nông, lâm, ngư | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
25. | Quyết định | 1936/2007/QĐ-UBND ngày 21/9/2007 | Về việc ban hành quy định trình tự thủ tục, thời gian cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
26. | Quyết định | 2674/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 | Sửa đổi, bổ sung Quy định về một số chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ban hành theo Quyết định 528/2007/QĐ-UBND, ngày 28/3/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
27. | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Giải quyết nhanh các yêu cầu xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
28. | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND ngày 10/01/2009 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên cơ sở hợp nhất mã số đăng ký kinh doanh và mã số thuế thành mã số doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
29. | Quyết định | 39/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 | Ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 10/8/2021 |
30. | Quyết định | 45/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
31. | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 | Về việc ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 22/ 01/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 về việc ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 30/01/2021 |
32. | Quyết định | 41/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 | Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh | 10/8/2021 |
33. | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ tại Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 17/3/2016 |
34. | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND ngày 8/7/2014 | Về việc ban hành bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục cấp và thu hồi giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đã ban hành kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ/UBND ngày 18/12/2013 | Được bãi bỏ tại Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh | 17/3/2016 |
35. | Quyết định | 51/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 | Ban hành quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 07/6/2019 |
36. | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh quy định định mức hỗ trợ các hạng mục, công trình theo cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2020 |
37. | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 31/05/2022 |
38. | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 | Về việc ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư về việc ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 30/9/2022 |
| LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO | ||||
1. | Quyết định | 1646/1998/QĐ-UB ngày 10/7/1998 | Về việc Chuyển giao quản lý và thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của các chương trình quốc gia cũ | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 1673/1998/QĐ-UB ngày 13/7/1998 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
3. | Quyết định | 4070/1999/QĐ-UB ngày 17/12/1999 | Về việc ban hành Quy định tạm thời của UBND tỉnh về việc khen thưởng trong công tác phòng chống ma túy | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
4. | Quyết định | 1630/2003/QĐ-UB ngày 17/7/2003 | Về việc ban hành Quy định thực hiện chế độ làm việc, chế độ thường trực của UBND xã, phường, thị trấn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
5. | Quyết định | 2716/2003/QĐ-UB ngày 04/11/2003 | Về việc phê duyệt Đề án xã hội hóa giáo dục từ 2003 đến 2005 và các năm tiếp theo đối với ngành học Mầm non và Phổ thông tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
6. | Quyết định | 2553/2003/QĐ-UB ngày 30/9/2003 | Về việc kiện toàn Ban chỉ đạo, ban hành quy chế làm việc của Ban chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
7. | Quyết định | 1329/2004/QĐ-UBND ngày 14/6/2004 | Về việc ban hành Quy định về các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
8. | Quyết định | 297/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 | Về việc tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thành phố, thị xã | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
9. | Quyết định | 311/2006/QĐ-UBND ngày 23/02/2006 | Về việc tổ chức lại bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
10. | Quyết định | 423/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 | Về việc kiện toàn Ban chỉ đạo Cải cách hành chính tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
11. | Quyết định | 1394/2006/QĐ-UBND ngày 06/7/2006 | Về việc ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
12. | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 | Quy định trình tự, thủ tục đề nghị cơ quan nhà nước xem xét việc đăng ký phong chức, bổ nhiệm, suy cử chức sắc, nhà tu hành; thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành; những người đi đào tạo tại các trường đào tạo tôn giáo và người vào tu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
13. | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 | Quy định xét tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
14. | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Quy định về việc chuyển loại công chức, viên chức thuộc tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
15. | Quyết định | 44/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 | Về việc Ban hành quy định xét tuyển vào viên chức đối với người lao động đang hợp đồng làm việc trong ngành giáo dục – đào tạo và ngành y tế | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
16. | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp UBND tỉnh thực hiện quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/02/2021 |
17. | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND ngày 15/3/2010 | Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2019 |
18. | Quyết định | 26/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 | Ban hành Quy định một số nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo Quyết định số 1592/QĐ-TTg ngày 12/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/04/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của UBND tỉnh | 25/4/2020 |
19. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 31/1/2012 | Ban hành quy định ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/5/2021 |
20. | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/10/2021 |
21. | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 11/3/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh | 15/10/2021 |
22. | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 | Quy định thi đua, khen thưởng phong trào “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi đua, khen thưởng phong trào thi đua “Toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022 - 2026 | 01/5/2022 |
23. | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Thực hiện cải cách hành chính” tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi đua, khen thưởng phong trào “Thực hiện cải cách hành chính” tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 - 2025 | 15/01/2019 |
24. | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | Ban hành quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực văn thư, lưu trữ | 15/7/2022 |
25. | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 | Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chế độ nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người làm việc trong các hội được giao biên chế tỉnh Thái Nguyên | 20/10/2022 |
26. | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 | Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Bảo đảm trận tự an toàn giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2019-2025 | 01/12/2019 |
27. | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND ngày 6/8/2014 | Về việc quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên | 05/5/2021 |
28. | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 | Quy định thi đua, khen thưởng phong trào “Nông dân thi đua sản xuất kinh doanh giỏi” | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 6/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi đua, khen thưởng Phong trào “Nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2023 - 2028 | 01/8/2023 |
29. | Quyết định | 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 | Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi đua, khen thưởng phong trào thi đua “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2019-2025 | 01/12/2019 |
30. | Quyết định | 54/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 | Quy định thi đua, khen thưởng phong trào “Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên” | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 15/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi đua, khen thưởng Phong trào “Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2023 - 2030 | 01/5/2023 |
31. | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp UBND tỉnh thực hiện quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/02/2021 |
32. | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | Ban hành quy định về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan tại các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh | 15/7/2022 |
33. | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 20/1/2016 | Ban hành Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/4/2019 |
34. | Quyết định | 39/2021/QĐ-UBND ngày 21/8/2021 | Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Thái Nguyên | 20/9/2023 |
| LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||
1. | Quyết định | 114/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006 | Về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Thái Nguyên đến năm 2020 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 150/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 | Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
3. | Quyết định | 2721/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 | Về việc phê duyệt giá vật liệu đến hiện trường xây lắp để lập đơn giá dịch vụ công ích đô thị của tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
4. | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/4/2009 | Về việc ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý xây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
5. | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 | Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị địa bàn thành phố Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
6. | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 02/7/2009 | Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
7. | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND ngày 13/07/2010 | Quy định hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
8. | Quyết định | 3019/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 | Về việc phê duyệt mức giá tính khấu hao máy và thiết được thi công trong Đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 3019/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 của UBND tỉnh về việc phê duyệt mức giá tính khấu hao máy và thiết được thi công trong đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên | 25/3/2020 |
9. | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất thải rắn tại các đô thị, khu tập trung đông dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất thải rắn tại các đô thị, khu tập trung đông dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 05/01/2021 |
10. | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái nguyên | 01/5/2019 |
11. | Quyết định | 26/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 | Về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đồ án quy hoạch xây dựng vùng du lịch Quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đồ án Quy hoạch xây dựng Vùng du lịch quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 20/6/2020 |
12. | Quyết định | 48/2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh | 01/5/2019 |
13. | Quyết định | 49/2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh | 01/5/2019 |
14. | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 | Về việc ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2019/QD-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2019 |
15. | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 | Về việc ban hành Quy định về Tổ chức quản lý, khai thác, vận hành nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QD-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức quản lý, khai thác, vận hành nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 20/11/2020 |
16. | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 | Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh | 01/5/2019 |
17. | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 | Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch và xây dựng hai bên bờ sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh | 01/5/2019 |
18. | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 | Về việc ban hành Quy định áp dụng một số tiêu chuẩn quy hoạch giao thông, đất cây xanh, đất công cộng tối thiểu trong công tác quy hoạch, xây dựng phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định áp dụng một số tiêu chuẩn quy hoạch giao thông, đất cây xanh, đất công cộng tối thiểu trong công tác quy hoạch, xây dựng phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/10/2020 |
19. | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 8/11/2013 | Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh | 01/5/2019 |
20. | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND ngày 7/3/2014 | Về việc ban hành Quy định về bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh | 01/5/2019 |
21. | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 | Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QD-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/02/2021 |
22. | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 | Về việc ban hành Quy định về quy chế phối hợp và chế độ báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản của tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2021 |
23. | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | Ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2019 |
24. | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 | Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/9/2021 |
25. | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng Khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh | 10/01/2021 |
26. | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 | Ban hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 20/12/2022 |
27. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | Ban hành Quy định về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/5/2019 |
28. | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh | 10/01/2021 |
29. | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 | Về việc ban hành Quy định về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh ban hành quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/11/2020 |
30. | Quyết định | 23/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | Ban hành quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh ban hành quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 05/02/2022 |
31. | Quyết định | 02/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 | Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 25/3/2023 |
| LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
1. | Quyết định | 39/1999/QĐ-UBND ngày 07/01/1999 | V/v Ban hành quy định quản lý chó nuôi | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/03/2019 |
2. | Quyết định | 1767/1999/QĐ-UBND ngày 26/6/1999 | V/v Bảo vệ các công trình giao thông, thủy lợi ở tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/03/2019 |
3. | Quyết định | 2116/1999/QĐ-UBND ngày 22/7/1999 | V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/03/2019 |
4. | Quyết định | 3259/1999/QĐ-UBND ngày 20/10/1999 | V/v Ban hành Quy định về chính sách và cơ chế đầu tư hỗ trợ đồng bào vùng định canh định cư – kinh tế mới | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/03/2019 |
5. | Quyết định | 3394/2001/QĐ-UBND ngày 04/9/2001 | V/v Ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình 135 tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/03/2019 |
6. | Quyết định | 2020/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003 | Về việc ban hành chính sách khuyến khích phát triển làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/03/2019 |
7. | Quyết định | 464/2007/QĐ-UBND ngày 19/03/2007 | Về việc Ban hành Quy định việc cấp phép và giám sát khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 | 01/02/2020 |
8. | Quyết định | 528/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 | Về việc ban hành Quy định về một số chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ở các xã, thôn, bản được hưởng chương trình 135, các xã nghèo (ngoài chương trình 135), các xã thực hiện dự án Quy hoạch bố trí dân cư, dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dự án khuyến nông, lâm, ngư | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
9. | Quyết định | 2674/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 | Sửa đổi, bổ sung Quy định về một số chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ban hành theo Quyết định số 528/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
10. | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/1/2011 | Ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác và dịch vụ nước sinh hoạt các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do các địa phương hưởng lợi trực tiếp quản lý | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 | 30/01/2021 |
11. | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 | Ban hành một số loài cây tái sinh mục đích - Tiêu chí về mật độ, trữ lượng để cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 | 30/01/2021 |
12. | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 | Ban hành quy định quản lý Nhà nước về thuốc Bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 | 01/02/2020 |
13. | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 | Về việc ban hành quy định về điều kiện giết mổ, kinh doanh, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 | 01/02/2020 |
14. | Quyết định | 62/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý phòng ngừa xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 | 10/5/2023 |
| LĨNH VỰC AN NINH – QUỐC PHÒNG | ||||
1. | Quyết định | 3108/1998/QĐ-UB ngày 05/11/1998 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về nhiệm vụ quan hệ công tác của cán bộ quân đội tăng cường xây dựng cơ sở | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 656/2002/QĐ-UB ngày 19/3/2002 | Về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị số 20/2000/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chỉ đạo thực hiện công tác quốc phòng trong tình hình mới | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
3. | Quyết định | 1800/2003/QĐ-UB ngày 11/8/2003 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch xây dựng và huy động lực lượng dự được động viên cho các huyện, thành phố, thị xã | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
4. | Quyết định | 561/2006/QĐ-UBND ngày 29/03/2006 | Về việc kiện toàn Hội đồng Giáo dục quốc phòng tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
5. | Quyết định | 888/2006/QĐ-UBND ngày 09/05/2006 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch về quy mô, loại hình tổ chức, số lượng đơn vị dự được động viên, kế hoạch xây dựng, huy động, tiếp nhận lực lượng dự được động viên và quy định thực hiện động viên trong từng trạng thái sẵn sàng chiến đấu cho các huyện, thành phố, thị xã | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
6. | Quyết định | 1422/2006/QĐ-UBND ngày 12/07/2006 | Về việc ban hành Quy định về một số chế độ thực hiện đối với lực lượng dân quân tự vệ ở địa phương | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
7. | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 | Về việc ban hành Quy định thi đua khen thưởng “Phong trào toàn dân vì an ninh Tổ Quốc tỉnh Thái Nguyên” | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 | 30/9/2013 |
8. | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 | Ban hành Quy định quản lý, điều hành và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 04/04/2020 | 15/4/2020 |
| LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||
1. | Quyết định | 1995/1998/QĐ-UB ngày 01/8/1998 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công nghiệp | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 4035/2000/QĐ-UB ngày 28/11/2000 | Về việc ban hành Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
3. | Quyết định | 2858/2002/QĐ-UB ngày 25/9/2002 | Về việc phê duyệt Quy trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch nhập khẩu thiết được và cấp giấy phép nhập khẩu thiết được, máy móc, phương tiện để tạo tài sản cố định, nguyên vật liệu để sản xuất, kinh doanh đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
4. | Quyết định | 3406/2002/QĐ-UB ngày 12/11/2002 | Về việc phê duyệt Quy chế quản lý các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
5. | Quyết định | 3620/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 | Về việc ban hành Quy định về quản lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
6. | Quyết định | 2891/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 | Về việc ban hành quy định “Tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, thợ giỏi, nghệ nhân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 | 05/01/2020 |
7. | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 | Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 | 01/01/2021 |
8. | Quyết định | 44/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 | QĐ Điều chỉnh tăng mức hỗ trợ làng nghề, khen thưởng nghệ nhân, thợ giỏi tại Quyết định số 2891/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 của UBND tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 | 05/01/2020 |
9. | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 10/01/2022 |
10. | Quyết định | 38/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 | Về ban hành Quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 | 01/10/2020 |
11. | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 | Về việc ban hành quy định về quản lý, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | 15/01/2021 |
12. | Quyết định | 52/2014/QĐ-UBND ngày 3/12/2014 | Về việc ban hành Quy chế Xây dựng, tổ chức thực hiện, sử dụng và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 | 15/01/2021 |
13. | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 | Về việc ban hành Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 | 15/6/2022 |
14. | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 | Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 | 15/6/2022 |
15. | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 | Ban hành Quy định phối hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 | 20/3/2021 |
16. | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2026 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 | 15/6/2020 |
| LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
1. | Quyết định | 2121/1998/QĐ-UB ngày 18/8/1998 | Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở LĐTB&XH va Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã ký các quyết định và giấy tờ về công tác thương binh xã hội | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 2224/1998/QĐ-UB ngày 24/8/1998 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về trách nhiệm và mối quan hệ giữa các cấp, các ngành trong việc thực hiện Nghị định số 20/CP ngày 13/4/1996 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
3. | Quyết định | 1196/2001/QĐ-UB ngày 23/3/2001 | Về việc ban hành Quy chế về tuyển sinh đào tạo nghề và quản lý, sử dụng nguồn vốn kinh phí đào tạo nghề của tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
4. | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 | Về việc Quy định một số nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 | 01/01/2024 |
5. | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 7/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định một số nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 | 01/01/2024 |
6. | Quyết định | 40/2021/QĐ-UBND 27/8/2021 | Về việc hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 | 01/10/2023 |
| LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO | ||||
1. | Quyết định | 2961/2002/QĐ-UBND ngày 04/10/2002 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý dịch vụ Internet công cộng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 121/2007/QĐ-UBND ngày 15/01/2007 | Ban hành Quy chế Quản lý và phát hành Công báo của tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
3. | Quyết định | 36/2008/QĐ-UBND ngày 23/06/2008 | Về việc bổ sung đối tượng được cấp phát Công báo tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND ngày 15/01/2007 của UBND tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
4. | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 | Về việc ban hành Quy chế Quản lý và phát hành Công báo tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
5. | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 | Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 | 24/5/2020 |
6. | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 7/12/2015 | Ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 | 25/3/2021 |
| LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH | ||||
1. | Quyết định | 749/2007/QĐ-UBND ngày 23/04/2007 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 48/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/03/2021 | 31/03/2021 |
| LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ GIÁO DỤC | ||||
1. | Quyết định | 1935/1998/QĐ-UB ngày 25/7/1998 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 2118/1998/QĐ-UB ngày 18/8/1998 | Về việc giao nhiệm vụ quản lý nhà nước và đào tạo nghề từ Sở Giáo dục và Đào tạo sang Sở LĐTB&XH | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
3. | Quyết định | 2234/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 | Về việc thu và sử dụng quỹ xây dựng trường, lớp thuộc ngành Giáo dục - Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
4. | Quyết định | 2235/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 | Về việc thu và sử dụng phí ở các trường, lớp quốc lập, bán công, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
5. | Quyết định | 2236/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 | Về việc Quy định các khoản thu trong nhà trường thuộc ngành giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
6. | Quyết định | 3274/1998/QĐ-UB ngày 20/11/1998 | Về việc Bổ sung đối tượng được miễn học phí ở các trường, lớp quốc lập, bán công, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
7. | Quyết định | 2716/2003/QĐ-UB ngày 24/10/2003 | Về việc phê duyệt xã hội hóa giáo dục từ năm 2003 đến năm 2005 và các năm tiếp theo đối với ngành học mầm non và phổ thông tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
8. | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố, thị xã | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 | 05/8/2019 |
9. | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 | 05/8/2019 |
| LĨNH VỰC Y TẾ | ||||
1. | Quyết định | 2232/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 | Về việc chuyển giao các Trung tâm y tế thuộc các huyện, thành phố, thị xã về Sở Y tế quản lý | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 589/2002/QĐ-UB ngày 08/3/2002 | Về việc ban hành Quy định tạm thời việc khám, chữa bệnh miễn phí cho người nghèo tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
3. | Quyết định | 55/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 | Về việc ban hành Quy định thực hiện chế độ hợp đồng theo Quyết định số 58/TTg ngày 03/02/1994 của Thủ tướng Chính phủ đối với người làm công tác Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình tại các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 20/01/2021 |
| LĨNH VỰC NGOẠI VỤ - KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||
1. | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | Về việc ban hành Quy chế Quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND 16/5/2019 | 01/6/2019 |
2. | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 | Ban hành Quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | 01/01/2020 |
3. | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | Về việc ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 | 14/01/2021 |
4. | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 | Ban hành Quy định mức xây dựng, phân bổ dự toán, quyết toán và hỗ trợ kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 | 04/6/2023 |
5. | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 | Về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND 16/5/2019 | 01/6/2019 |
6. | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 | Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh | 26/3/2021 |
7. | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 | Sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh | 26/3/2021 |
8. | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 02/08/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 của UBND tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | 15/01/2020 |
III | CHỈ THỊ | ||||
1. | Chỉ thị | 34/1998/CT-UB ngày 04/12/1998 | Về đợt cao điểm tấn công phòng chống ma tuý | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
2. | Chỉ thị | 08/2003/CT-UB ngày 3/4/2002 | Về công tác phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm 2003 | Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản | 01/01/2004 |
3. | Chỉ thị | 13/2003/CT-UB ngày 17/7/2003 | Về nhiệm vụ xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản | 01/01/2005 |
4. | Chỉ thị | 16/2003/CT-UB ngày 21/10/2003 | Về việc tăng cường thực hiện công tác PCCC | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | 10/3/2019 |
5. | Chỉ thị | 19/2004/CT-UB ngày 29/10/2004 | Về kiểm kê đất đai và hoàn thành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng các loại đất trong năm 2005 | Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản | 01/01/2006 |
| Tổng số: 356 văn bản (67 Nghị quyết; 284 Quyết định; 05 Chỉ thị) |
Phụ lục 2
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 403 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I | NGHỊ QUYẾT | ||||
| LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH, THUẾ | ||||
1. | Nghị quyết | 24/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 về việc quy định điều chỉnh, bổ sung một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ khoản thu trong các trường học thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1. Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo; phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo; lệ phí trước bạ đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi 2. Điểm c khoản 2 Điều 1 | 1. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 2. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | 1. 19/12/2011 2. 02/8/2014 |
2. | Nghị quyết | 21 21/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2009 và dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; điều chỉnh tỷ lệ điều tiết thu phí môi trường đối với khai thác tài nguyên khoáng sản | Điều 4 | Được bãi bỏ Điều 2 Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND | 22/12/2019 |
3. | Nghị quyết | 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí; mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Thái Nguyên | 1. Khoản 1, 2, 3, 4, 6 và 7 Điều 1 2. Khoản 5 Điều 1 3. Khoản 9 Điều 1 4. Khoản 8 Điều 1 | 1. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 2. Được thay thế theo Mục II Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 (thông qua ngày 31/7/2013) 3. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 4. Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND tỉnh | 1. 01/01/2017 2. 10/8/2013 3. 01/6/2017 4. 31/8/2023 |
4. | Nghị quyết | 09/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp; chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động; chi tiêu tài chính đối với hoạt động thể thao và giải thi đấu thể thao; bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1. Phần I: Kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp 2. Phần IV: Chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo | 1. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 2. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | 1. 01/8/2017 2. 01/8/2018 |
5. | Nghị quyết | 20/2012/NQ-HĐND ngày 15/12/2012 quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội tại xã đặc biệt khó khăn và thôn, xóm, bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II; mức trích từ khoản thu hồi qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước của cơ quan thanh tra Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1. Mục II, Điều 1: Quy định mức trích từ các khoản thu hồi qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước trên địa bàn tỉnh 2. Khoản 2 Điều 1 | 1. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 2. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND | 1. 01/8/2017 2. 22/12/2020 |
6. | Nghị quyết | 25/2016/NQ-HĐND ngày 12/8/2016 quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí và điều chỉnh, bãi bỏ mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1. Mức thu học phí đối với các chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 (Điều 1) 2. Quy định điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (Phụ lục III) (Điều 2) | 1. Hết thời gian có hiệu lực ghi trong văn bản 2. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 | 1. 31/5/2017 2. 15/6/2017 |
7. | Nghị quyết | 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 ban hành Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1. Mức thu lệ phí “Cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại số thứ tự 5 (STT 5) Mục I Phần A 2. Toàn bộ mục 1.3 Phụ lục III 3. “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” quy định tại khoản 3 Điều 2 4. Khoản 11 Điều 1 5. Khoản 9 Điều 2
| 1. Được bãi bỏ bởi Điều 3 Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2020 2. Được bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 5 Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND tỉnh 3. Được bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 5 Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND tỉnh 4. Được bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND tỉnh 5. Được bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND tỉnh | 1. 01/8/2020 2. 01/8/2022 3. 01/8/2022 4. 19/12/2022 5. 04/4/2023
|
8. | Nghị quyết | 04/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1. Điều 1 2. Điều 2 | 1. Được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND tỉnh 2. Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND tỉnh | 1. 01/01/2021 2. 01/01/2024 |
9. | Nghị quyết | 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước; mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; bổ sung mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1. Khoản 2 Điều 1 2. Khoản 4 Điều 1 | 1. Được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND 2. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | 1. 01/01/2023 2. 04/4/2023 |
10. | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | Khoản 4 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi khoản 14 Điều 1 Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND | 01/8/2022 |
11. | Nghị quyết | 13/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và một số nội dung chi, mức chi đặc thù phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 1 và khoản 3 Điều 3 | Được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh | 01/01/2023 |
12. | Nghị quyết | 17/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 ban hành quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2022 | Điểm d khoản 1 Điều 3; Điều 4; cụm từ “xây dựng, hoàn thiện” tại điểm c khoản 1 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh | 01/01/2023 |
13. | Nghị quyết | 11/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 quy định mức thu lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Thay thế cụm từ “dịch vụ công trực tuyến mức độ 4” tại Điều 1 bằng cụm từ “dịch vụ công trực tuyến toàn trình” | Được thay thế bởi khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | 01/01/2024 |
14. | Nghị quyết | 24/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 | Sửa đổi, bổ sung Điều 4, Điều 5; một số nội dung Mục I Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X tại Điều 6 của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết | Được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | 01/01/2024 |
15. | Nghị quyết | 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2022 | Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 3; điểm e khoản 1 Điều 3; điểm c khoản 2 Điều 3; Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | 01/01/2024 |
| LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO | ||||
1. | Nghị quyết | 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên | Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 3; điểm e khoản 1 Điều 3; điểm c khoản 2 Điều 3; Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1, 2 Điều 1 Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 | 11/9/2023 |
2. | Nghị quyết | 03/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 | 1. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 7, điểm b khoản 2 Điều 7, điểm b khoản 2 Điều 9, điểm b khoản 1 Điều 14 2. Bổ sung khoản 7 Điều 3; sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 4, khoản 2 Điều 14 | 1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 2. Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 1. 08/12/2022 2. 20/7/2023 |
| LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
1. | Nghị quyết | 05/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 | 1. Khoản 1 Điều 1 2. Khoản 2 Điều 1 | 1. Nghị quyết số 13/2023/HĐND; 2. Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND | 1. 01/8/2023 2. 15/8/2019 |
II | QUYẾT ĐỊNH | ||||
| LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, THUẾ | ||||
1. | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động; chế độ chi tiêu tài chính đối với các hoạt động thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Phần I Điều 1 | Được bãi bỏ 1 phần bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | 10/01/2021 |
2. | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 phê duyệt giá dịch vụ qua cầu treo do tỉnh Thái Nguyên quản lý | Bãi bỏ áp dụng giá dịch vụ qua cầu đối với 02 cầu treo; bổ sung áp dụng giá dịch vụ qua cầu đối với 01 cầu treo và điều chỉnh tên theo địa giới hành chính của các cầu treo quy định tại khoản 2 Điều 1 | Được sửa đổi và bãi bỏ bởi Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 | 01/02/2020 |
3. | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bãi bỏ quy định mức thu lệ phí “Cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại số thứ tự 5 (STT 5) Mục I ... Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 | 01/7/2021 |
4. | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Sửa đổi tiêu đề của Quyết định và sửa đổi Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND | 01/7/2021 |
5. | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố | Điểm b khoản 2 Điều 1 | Được được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 | 21/01/2021 |
6. | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bãi bỏ điểm c khoản 1 mục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 | 01/11/2023 |
7. | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bổ sung khoản 3 Điều 1 | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 | 10/4/2021 |
8. | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Khoản 1 Điều 4; Khoản 6 Điều 5; Điều 7 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND | 15/8/2018 |
9. | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 quy định thực hiện chế độ nhuận bút trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bãi bỏ Mục II, V, VI | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 Ban hành quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 09/01/2016 |
10. | Quyết định | 32/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | Khoản 2 Điều 1; khoản 1 Điều 2 | Được được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | 10/10/2022 |
| LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
1. | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Khoản 4 Điều 9; điểm a khoản 1 Điều 16; điểm c và bổ sung điểm d vào Khoản 2 Điều 23; Điều chỉnh thứ tự Điểm d thành điểm đ, sửa đổi và bổ sung điểm c, d khoản 2 của Điều 22 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 | 16/7/2016 |
2. | Quyết định | 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Sửa đổi nội dung tên khoáng sản tại số thứ tự 5 điểm b khoản 2 Điều 3 từ “Đất sét xi măng” thành “Đá sét làm xi măng (đá sét sản xuất xi măng)”. Sửa đổi nội dung ghi chú đối với khoáng sản Mỏ than Núi Hồng tại mục II số thứ tự 1.2 điểm a khoản 2 Điều 3 từ “than cám từ cám 3 - cám 6” thành “than cục, than cám từ cám 3 - cám 7”. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 | 10/8/2021 |
3. | Quyết định | 04/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 ban hành quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Điều 4 ; Điều 5; Bãi bỏ khoản 2 và khoản 3 Điều 7 | Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 1 phần tại Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 | 14/7/2023 |
4. | Quyết định | 05/2023/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 ban hành Quy định thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Khoản 1 Điều 11 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 | 05/12/2023 |
| LĨNH VỰC TƯ PHÁP, THANH TRA | ||||
1. | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 ban hành Quy định về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp tỉnh Thái Nguyên | Điểm g khoản 2 Điều 2; khoản 4 Điều 5; Điều 7; khoản 2 Điều 8; Điều 12; khoản 1 Điều 14; Điều 15; điểm d khoản 1 Điều 16; Điều 17; khoản 1 Điều 19; khoản 1 Điều 21; khoản 1 Điều 43; Điều 45 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 | 15/6/2021 |
| LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||
1. | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 về việc ban hành Quy chế Quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc các cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan Đảng, đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội; các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Điều 11 | Được thay thế bởi Điều 2 Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 | 17/3/2014 |
2. | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bãi bỏ nội dung quy định chế độ báo cáo định kỳ tại khoản 9 Điều 6, khoản 9 Điều 7, khoản 9 Điều 8 và khoản 2, 3 Điều 12 | Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 | 15/5/2020 |
3. | Quyết định | 17/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2; điểm b khoản 2 Điều 9 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 | 25/01/2021 |
4. | Quyết định | 02/2023/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 quy định phân cấp lập, điều chỉnh danh mục công trình kiến trúc có giá trị; lập quy chế quản lý kiến trúc; phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Sửa đổi, bổ sung khoản 2 của Điều 2, điểm a khoản 3 của Điều 3; Bãi bỏ điểm b khoản 3 của Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 | 15/11/2023 |
| LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO | ||||
1. | Quyết định | 35/2008/QĐ-UBND ngày 23/6/2008 quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức tiền phụ cấp hàng tháng thuộc Ban Đại diện Hội Người cao tuổi của tỉnh Thái Nguyên | Bãi bỏ khoản 2 mục I Điều 1 | Được bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 1 Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 | 16/3/2019 |
2. | Quyết định | 64/2008/QĐ-UBND ngày 08/12/2008 quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức phụ cấp lương hàng tháng thuộc Hội Cựu Thanh niên xung phong của tỉnh Thái Nguyên | Sửa đổi, bổ sung mục I Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 | 16/3/2019 |
3. | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 quy định số lượng và mức phụ cấp lương cán bộ chuyên trách hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Thái Nguyên | Bãi bỏ khoản 2 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 1 Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 | 16/3/2019 |
4. | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên | Sửa đổi điểm c khoản 1 Điều 8; Điều 17 | Được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 | 10/4/2018 |
| LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO | ||||
1. | Quyết định | 47/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 ban hành quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Sửa đổi, bổ sung: Điều 1, điểm h khoản 4, Điều 5; khoản 2 Điều 9; bổ sung: Điểm c khoản 6,Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 | 01/10/2018 |
2. | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1. Sửa đổi, bổ sung: điểm b, c, g và i khoản 1 Điều 4; điểm a khoản 2 Điều 4; điểm b, c khoản 2 Điều 5; khoản 3 Điều 6 2. Bổ sung: khoản 4 Điều 9 3. Bãi bỏ Điều 10 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | 01/01/2020 |
| LĨNH VỰC NGOẠI VỤ - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ||||
1. | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 về việc ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1. Bãi bỏ khoản 1 Điều 4 2. Bãi bỏ khoản 4 Điều 10 và khoản 1 Điều 11 3. Sửa đổi, bổ sung: Điều 2; Điều 6; khoản 2 Điều 7 | Bãi bỏ một số điều bởi: 1. Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 2. Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 3. Sửa đổi bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 | 1. 15/01/2020 2. 15/05/2020 3. 01/02/2021 |
2. | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 25/2/2016 về việc ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, Điều 8, khoản 3 Điều 9 2. Bãi bỏ Điều 3, Điều 10 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 01/9/2021 |
| LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||
1. | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2026 ban hành Quy định trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1. Sửa đổi, bổ sung: Điều 4 Khoản 2 Điều 8 Khoản 2 Điều 9 Khoản 3 Điều 13 Khoản 5 khoản 9 Điều 14 2. Bãi bỏ khoản 3 Điều 3 Chương I, Điều 5, khoản 4 Điều 8, khoản 4 Điều 13, khoản 10 Điều 14 Chương II. Bãi bỏ cụm từ “xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm” tại khoản 2 Điều 7 | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 | 20/10/2021 |
2. | Quyết định | 38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1. Sửa đổi, bổ sung: khoản 1 Điều 1; khoản 2, 3, 4 Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 1 Điều 10; Điều 11; khoản 2 Điều 12; Điều 14 2. Bãi bỏ: khoản 2 Điều 1; Điều 9; điểm b khoản 1 Điều 15 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 | 15/07/2022 |
| LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1. | Quyết định | 05/2020/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 ban hành Quy chế phối hợp quản lý học sinh, sinh viên ngoại trú và quản lý nhà trọ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1. Sửa đổi khoản 2 Điều 6 và khoản 1 Điều 14 2. Bãi bỏ khoản 3 Điều 5 và khoản 2 Điều 14 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 | 20/3/2021 |
| LĨNH VỰC VĂN HÓA | ||||
1. | Quyết định | 31/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Khoản 4 Điều 5 Khoản 7 Điều 11 | Được sửa đổi, bố sung bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 | 10/6/2021 |
| LĨNH VỰC Y TẾ | ||||
1. | Quyết định | 12/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 ban hành quy định quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 1. Sửa đổi, bổ sung: Điều 4; khoản 2 Điều 8; khoản 2 Điều 9; khoản 3 Điều 13; khoản 5 Điều 14; khoản 9 Điều 14 2. Bãi bỏ: khoản 3 Điều 3 Chương I, Điều 5, khoản 4 Điều 8, khoản 4 Điều 13, khoản 10 Điều 14 Chương II; Bãi bỏ cụm từ “xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm” tại khoản 2 Điều 7 Chương II | Được sửa đổi, bố sung bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 | 01/01/2018 |
| Tổng số: 50 văn bản (18 Nghị quyết; 32 Quyết định) |
Phụ lục 3
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú
| |||||
PHẦN I: NGHỊ QUYẾT | ||||||||||
I | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, THUẾ | |||||||||
1. | Nghị quyết | 24/2008/NQ-HĐND[1] ngày 09/12/2008 | Về việc quy định điều chỉnh, bổ sung một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ khoản thu trong các trường học thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 16/12/2008 | Văn bản hết hiệu lực 1 phần tại Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND | |||||
2. | Nghị quyết | 15/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 | Thông qua Đề án thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2009 | Văn bản đã được đính chính thành Nghị quyết thông thường tại Công văn số 05/HĐND-VP ngày 05/01/2024 của HĐND tỉnh | |||||
3. | Nghị quyết | 21/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 | Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2009 và dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; điều chỉnh tỷ lệ điều tiết thu phí môi trường đối với khai thác tài nguyên khoáng sản | 22/12/2009 | Văn bản hết hiệu lực 1 phần, được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
4. | Nghị quyết | 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí; mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2012 | Hết hiệu lực một phần tại các Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND; Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND | |||||
5. | Nghị quyết | 09/2012/NQ-HĐND[2] ngày 19/7/2012 | Về việc quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp, chế độ quản lý đặc thù đối với tuyên truyền viên lưu động; chế độ chi tiêu tài chính đối với các hoạt động thể thao và các giải thi đấu thể thao; chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 22/7/2012 | Hết hiệu lực một phần tại các Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND; Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND | |||||
6. | Nghị quyết | 20/2012/NQ-HĐND ngày 15/12/2012 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chi hội thuộc các tổ chức chính trị-xã hội tại các xã đặc biệt khó khăn và các thôn, xóm, bản đặc biệt khó khăn thuộc các xã khu vực II; mức trích từ các khoản thu hồi qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2013 | Hết hiệu lực một phần tại Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND | |||||
7. | Nghị quyết | 05/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức chi trả phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia quản lý và hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên tại các trung tâm học tập cộng đồng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/7/2013 |
| |||||
8. | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày 26/04/2013 | Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/7/2013 |
| |||||
9. | Nghị quyết | 52/2014/NQ-HĐND ngày 25/07/2014 | Quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
10. | Nghị quyết | 78/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 | Thông qua Đề án thành lập quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Thái Nguyên | 05/9/2015 |
| |||||
11. | Nghị quyết | 104/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Thông qua Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Thái Nguyên | 20/12/2016 |
| |||||
12. | Nghị quyết | 24/2016/NQ-HĐND[3] ngày 12/8/2016 | Về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 22/8/2016 |
| |||||
13. | Nghị quyết | 25/2016/NQ-HĐND[4] ngày 12/8/2016 | Quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí và điều chỉnh, bãi bỏ mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2016 | Văn bản hết hiệu lực 1 phần tại Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND | |||||
14. | Nghị quyết | 32/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 | Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2017 |
| |||||
15. | Nghị quyết | 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2017 | Hết hiệu lực một phần tại các Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND; Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND | |||||
16. | Nghị quyết | 03/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 | Thông qua cơ chế đặc thù một số nội dung về thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2017 |
| |||||
17. | Nghị quyết | 04/2017/NQ-HĐND[5] ngày 18/5/2017 | Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/6/2017 | Hết hiệu lực một phần tại Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh | |||||
18. | Nghị quyết | 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước; mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; bổ sung mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2017 | Hết hiệu lực một phần tại Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | |||||
19. | Nghị quyết | 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh; quy định thời hạn UBND các cấp gửi các báo cáo tài chính - ngân hàng đến các Ban của HĐND, Thường trực HĐND, HĐND cùng cấp và cơ quan tài chính cấp trên | 01/8/2018 |
| |||||
20. | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2018 | Hết hiệu lực một phần tại Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh | |||||
21. | Nghị quyết | 06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2018 |
| |||||
22. | Nghị quyết | 10/2018/NQ-HĐND ngày 17/12/2018 | Ban hành quy định mức chi hỗ trợ một số chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2019 |
| |||||
23. | Nghị quyết | 12/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018[6] | Bãi bỏ Nghị quyết số 16/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về xây dựng quỹ quốc phòng an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2019 |
| |||||
24. | Nghị quyết | 13/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018[7] | Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và một số nội dung chi, mức chi đặc thù phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2019 | Hết hiệu lực một phần tại Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh | |||||
25. | Nghị quyết | 03/2020/NQ-HĐND ngày 09/07/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2020 |
| |||||
26. | Nghị quyết | 03/2019/NQ-HĐND[8] ngày 23/7/2019 | Quy định mức chi cho công tác điều tra số liệu Bộ chỉ số theo dõi đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm hằng năm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/8/2019 |
| |||||
27. | Nghị quyết | 06/2019/NQ-HĐND[9] ngày 11/12/2019 | Thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
| |||||
28. | Nghị quyết | 09/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Ban hành Quy định nội dung và mức chi thực hiện hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025 và tổ chức các hội thi, cuộc thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
| |||||
29. | Nghị quyết | 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh Thái Nguyên | 22/12/2019 |
| |||||
30. | Nghị quyết | 11/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Ban hành Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
| |||||
31. | Nghị quyết | 12/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
| |||||
32. | Nghị quyết | 15/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Quy định bổ sung mức chi hỗ trợ tặng thưởng Huy hiệu Đảng của tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
| |||||
33. | Nghị quyết | 14/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2021 |
| |||||
34. | Nghị quyết | 01/2021/NQ-HĐND ngày 23/3/2021 | Quy định mức chi và thời gian hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 03/4/2021 |
| |||||
35. | Nghị quyết | 04/2021/NQ-HĐND ngày 23/3/2021 | Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí thành lập mới hợp tác xã (trong đó có quỹ tín dụng nhân dân), liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025 | 03/4/2021 |
| |||||
36. | Nghị quyết | 10/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2021 |
| |||||
37. | Nghị quyết | 13/2021/NQ-HĐND[10] ngày 12/8/2021 | Quy định một số mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2021 |
| |||||
38. | Nghị quyết | 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 | 01/01/2022 | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND và Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND | |||||
39. | Nghị quyết | 17/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Ban hành quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2022 | 01/01/2022 | Hết hiệu lực 1 phần tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND | |||||
40. | Nghị quyết | 11/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | Quy định mức thu lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2022 | Hết hiệu lực 1 phần tại Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND | |||||
41. | Nghị quyết | 13/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" đối với Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2022 |
| |||||
42. | Nghị quyết | 14/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | Quy định mức thu, chế độ thu, nôp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2022 |
| |||||
43. | Nghị quyết | 16/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | Ban hành quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho công tác đào tạo, bồi dưỡng những người không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2022 |
| |||||
44. | Nghị quyết | 17/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2022 |
| |||||
45. | Nghị quyết | 24/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 | 01/01/2023 | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND | |||||
46. | Nghị quyết | 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2022 | 01/01/2023 | Được sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND | |||||
47. | Nghị quyết | 29/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng đối với các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2023 |
| |||||
48. | Nghị quyết | 30/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 19/12/2022 |
| |||||
49. | Nghị quyết | 31/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và một số nội dung chi, mức chi đặc thù phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2023 |
| |||||
50. | Nghị quyết | 33/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | Ban hành Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2023 |
| |||||
51. | Nghị quyết | 34/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước; mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; bổ sung mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2023 |
| |||||
52. | Nghị quyết | 02/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 | Bãi bỏ quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên tại Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 và Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh | 04/4/2023 |
| |||||
53. | Nghị quyết | 05/2023/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 | Quy định mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2023 |
| |||||
54. | Nghị quyết | 07/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên Quy định một số mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2023 |
| |||||
55. | Nghị quyết | 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2022 | 01/01/2024 |
| |||||
56. | Nghị quyết | 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh | 01/01/2024 |
| |||||
57. | Nghị quyết | 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2024 |
| |||||
58. | Nghị quyết | 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định mức thu phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2024 |
| |||||
59. | Nghị quyết | 27/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2024 |
| |||||
II | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||
1. | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về việc thông qua Đề án nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012-2016 định hướng đến năm 2019 | 22/7/2012 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
2. | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Nguyên | 22/7/2012 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
3. | Nghị quyết | 41/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014 | Về việc thông qua quy hoạch phân bổ, quản lý và bảo vệ tài nguyên nước mặt tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 26/5/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
III | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||||||
1. | Nghị quyết | 01/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Thông qua Đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030” | 05/5/2013 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
2. | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Thông qua chương trình hành động “Xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ phục vụ mục tiêu xây dựng tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh công nghiệp theo hướng hiện đại trước năm 2020” | 05/5/2013 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
3. | Nghị quyết | 03/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Ban hành ưu đãi đầu tư đối với dự án tổ hợp công nghệ cao Samsung tỉnh Thái Nguyên của Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên, dự án sản xuất các bộ vi xử lý và mạch tích hợp của công ty Samsung Electro-Mechanics Co.Ltd và 02 dự án công nghệ cao của 02 Công ty con thuộc tập đoàn Samsung tại Khu công nghiệp Yên Bình, tỉnh Thái Nguyên | 05/5/2013 |
| |||||
4. | Nghị quyết | 71/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015 | Thông qua quy hoạch tổng thể phát triển kết cấu hạ tầng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 17/5/2015 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
5. | Nghị quyết | 83/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 | Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 -2020 | 05/9/2015 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
6. | Nghị quyết | 84/2015/NQ-HĐND ngày 26/08/2015 | Về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên | 05/9/2015 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
7. | Nghị quyết | 47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020 | 01/01/2017 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
8. | Nghị quyết | 01/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 | Ban hành Quy định chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/7/2017 |
| |||||
9. | Nghị quyết | 07/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 | Thông qua Đề án phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017 - 2020 | 01/8/2017 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
10. | Nghị quyết | 05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 | Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/8/2019 |
| |||||
11. | Nghị quyết | 07/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 | 01/01/2021 |
| |||||
12. | Nghị quyết | 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ, một phần một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh Thái Nguyên | 22/12/2020 |
| |||||
13. | Nghị quyết | 20/2022/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 | Ban hành quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác; cơ chế huy động các nguồn lực khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025 | 08/11/2022 |
| |||||
14. | Nghị quyết | 12/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | Quy định mức chi hỗ trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025 | 01/8/2023 |
| |||||
15. | Nghị quyết | 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Phân cấp thẩm quyền quyết định, điều chỉnh danh mục dự án đầu tư công trung hạn và hằng năm thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 19/12/2023 |
| |||||
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||||||
1. | Nghị quyết | 33/2002/NQ-HĐND ngày 12/7/2002 | Về đề nghị công nhận thành phố Thái Nguyên là Đô thị loại II | 22/7/2002 |
| |||||
2. | Nghị quyết | 34/2002/NQ-HĐND ngày 12/7/2002 | Về việc đặt tên đường, phố, quảng trường, vườn hoa của thành phố Thái Nguyên | 22/7/2002 |
| |||||
3. | Nghị quyết | 09/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Thông qua Đề án đề nghị công nhận thị xã Sông Công là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Thái Nguyên | 25/7/2010 |
| |||||
4. | Nghị quyết | 10/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Thông qua Đề án đề nghị công nhận thành phố Thái Nguyên là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thái Nguyên | 25/7/2010 |
| |||||
5. | Nghị quyết | 01/2011/NQ-HĐND ngày 03/4/2011 | Thông qua đồ án quy hoạch xây dựng vùng du lịch quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 | 02/4/2011 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
6. | Nghị quyết | 25/2012/NQ-HĐND ngày 15/12/2012 | Thông qua đề án công nhận thị trấn Ba Hàng thị trấn Bãi Bông, huyện Phổ Yên và thị trấn Đại Từ, huyện Đại Từ đạt tiêu chuẩn đô thị loại V | 25/12/2012 |
| |||||
7. | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Thông qua đề án công nhận thị trấn Đu, thị trấn Giang Tiên huyện Phú Lượng; thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình; thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa; thị trấn Chùa Hang, thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ; thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai đạt tiêu chuẩn đô thị loại V | 05/5/2013 |
| |||||
8. | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Thông qua đề án đề nghị công nhận thị trấn Ba Hàng (mở rộng) huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV | 05/5/2013 |
| |||||
9. | Nghị quyết | 49/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Thông qua nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035 | 02/8/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
10. | Nghị quyết | 67/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015 | Thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035 | 17/5/2015 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
11. | Nghị quyết | 69/2015/NQ-HĐND ngày 12/05/2015 | Thông qua quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn 2025 | 17/5/2015 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
12. | Nghị quyết | 05/2021/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 | Bãi bỏ Nghị quyết số 64/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh Thái Nguyên thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 30/5/2021 |
| |||||
13. | Nghị quyết | 32/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | Quy định diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 19/12/2022 |
| |||||
V | LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO | |||||||||
1. | Nghị quyết | 04/2003/NQ-HĐND ngày 28/01/2003 | Về việc sáp nhập xã Hương Sơn và thị trấn Úc Sơn thành một đơn vị hành chính, lấy tên là thị trấn Hương Sơn thuộc huyện Phú Bình | 03/02/2003 |
| |||||
2. | Nghị quyết | 19/2003/NQ-HĐND ngày 08/12/2003 | Thành lập phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng (thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên). | 18/12/2003 |
| |||||
3. | Nghị quyết | 14/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 | Về việc thành lập Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên | 16/8/2004 |
| |||||
4. | Nghị quyết | 06/2006/NQ-HĐND ngày 07/01/2006 | Về việc thành lập Ban thi đua khen thưởng tỉnh Thái Nguyên và kiện toàn tổ chức cán bộ làm công tác thi đua khen thưởng ở cơ sở | 17/01/2006 |
| |||||
5. | Nghị quyết | 01/2008/NQ-HĐND ngày 05/05/2008 | Thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 13/5/2009 |
| |||||
6. | Nghị quyết | 13/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 | Thông qua đề án điều chỉnh địa giới hành chính xã Tân Quang để thành lập phường Bách Quang, thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2009 |
| |||||
7. | Nghị quyết | 25/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 | Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên | 22/12/2009 |
| |||||
8. | Nghị quyết | 27/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 | Về việc thông qua Đề án giải thể các thị trấn nông trường Bắc Sơn – Huyện Phổ Yên, Sông Cầu – Huyện Đồng Hỷ, Quân Chu – Huyện Đại Từ, Điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các thị trấn Bắc Sơn – Huyện Phổ Yên, Sông Cầu – Huyện Đồng Hỷ, Quân Chu – Huyện Đại Từ và thành lập phường Tích Lương – Thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 22/12/2009 |
| |||||
9. | Nghị quyết | 16/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010 | Thành lập Phòng Dân tộc và đổi tên Phòng Công thương thành Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Thái Nguyên | 25/7/2010 |
| |||||
10. | Nghị quyết | 26/2012/NQ-HĐND ngày 15/12/2012 | Thông qua đề án mở rộng địa giới hành chính và đổi tên thị trấn Đại Từ thành thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | 25/12/2012 |
| |||||
11. | Nghị quyết | 08/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Thông qua đề án mở rộng địa giới hành chính thị trấn Đu, huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | 05/5/2013 |
| |||||
12. | Nghị quyết | 28/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Thông qua đề án “Tiếp tục đổi mới và nâng cao năng lực hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên” | 22/12/2013 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
13. | Nghị quyết | 30/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về chính sách thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển cán bộ, công chức của tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
14. | Nghị quyết | 43/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014 | Quy định mức thù lao đối với người giữ chức vụ lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Thái Nguyên | 01/7/2014 |
| |||||
15. | Nghị quyết | 47/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Thông qua đề án điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thị xã Sông Công; thành lập phường thuộc thị xã Sông Công và thành lập thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 02/8/2014 |
| |||||
16. | Nghị quyết | 48/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Thông qua đề án thành lập thị xã Phổ Yên và thành lập 04 phường thuộc thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 02/8/2014 |
| |||||
17. | Nghị quyết | 14/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về hỗ trợ kinh phí đối với trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2018 | 01/01/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
18. | Nghị quyết | 11/2018/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 | Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2019 | 01/01/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
19. | Nghị quyết | 05/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | Quy định về chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở xóm, tổ dân phố dôi dư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2020 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
20. | Nghị quyết | 03/2021/NQ-HĐND ngày 23/3/2021 | Quy định chính sách hỗ trợ do điều chỉnh tuổi nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động đã nghỉ công tác từ ngày 01/01/2021 trở về trước theo quy định của tỉnh Thái Nguyên | 03/4/2021 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
21. | Nghị quyết | 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2022 |
| |||||
22. | Nghị quyết | 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2022 | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên | |||||
23. | Nghị quyết | 03/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 | 27/6/2022 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 và Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh | |||||
24. | Nghị quyết | 04/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 | Quy định nội dung, mức chi đối với danh hiệu “Công dân Thái Nguyên tiêu biểu” | 01/7/2022 |
| |||||
25. | Nghị quyết | 07/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 | Quy định nội dung, mức chi Giải thưởng Báo chí Huỳnh Thúc Kháng, Giải Văn học nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên | 01/7/2022 |
| |||||
26. | Nghị quyết | 12/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | Quy định số lượng, mức phụ cấp đối với lực lượng Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2022 |
| |||||
27. | Nghị quyết | 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | 08/12/2022 |
| |||||
28. | Nghị quyết | 08/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 202 | 20/7/2023 |
| |||||
29. | Nghị quyết | 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | Ban hành Quy định nội dung, mức chi đối với tập thể, cá nhân đoạt giải trong kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, Quốc gia thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, thể dục - thể thao, văn học - nghệ thuật, thông tin - truyền thông | 01/8/2023 |
| |||||
VI | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||||
1. | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND ngày 06/08/2013 | Quy định mức hỗ trợ cho Ban lâm nghiệp xã, thị trấn; Phó Ban lâm nghiệp xã, thị trấn và tổ trưởng tổ bảo vệ rừng – phòng cháy chữa cháy rừng thôn, bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/8/2013 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
2. | Nghị quyết | 05/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 | Thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 | 28/5/2017 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
3. | Nghị quyết | 12/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Thông qua Đề án “Quản lý và xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” | 01/01/2018 |
| |||||
4. | Nghị quyết | 13/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
5. | Nghị quyết | 04/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | Quy định về mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2020 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
6. | Nghị quyết | 08/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | Quy định mức giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2021 |
| |||||
7. | Nghị quyết | 12/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi ngừng hoạt động chăn nuôi hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2021 |
| |||||
8. | Nghị quyết | 15/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | Thông qua Đề án phát triển nông nghiệp chủ lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2015, định hướng đến năm 2030 | 01/01/2021 |
| |||||
9. | Nghị quyết | 19/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2022 |
| |||||
10. | Nghị quyết | 20/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định chính sách hỗ trợ lực lượng thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2022 |
| |||||
11. | Nghị quyết | 01/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 27/6/2022 |
| |||||
12. | Nghị quyết | 09/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 | Ban hành Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 27/6/2022 |
| |||||
13. | Nghị quyết | 10/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 | Quy định nội dung, mức chi phục vụ hoạt động của Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/7/2022 |
| |||||
14. | Nghị quyết | 19/2022/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 | Ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 09/9/2022 |
| |||||
15. | Nghị quyết | 21/2022/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 | Ban hành quy định một số nội dung, mức hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 28/10/2022 |
| |||||
16. | Nghị quyết | 13/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | Bãi bỏ một số điều, khoản của Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 của HĐND tỉnh thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017 - 2020 | 01/8/2023 |
| |||||
VII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||||||
1. | Nghị quyết | 44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày, tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 19/12/2016 |
| |||||
2. | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2018 |
| |||||
3. | Nghị quyết | 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý | 01/8/2018 |
| |||||
4. | Nghị quyết | 04/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 | Quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2019 - 2020 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý | 01/9/2019 |
| |||||
5. | Nghị quyết | 13/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | Về việc hỗ trợ kinh phí với các trường mầm non, phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2021 | 01/01/2021 |
| |||||
6. | Nghị quyết | 11/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | Quy định chính sách đầu tư, ưu tiên phát triển giáo dục mầm non, chính sách đối với trẻ em mầm non, giáo dục mầm non tại các cơ sở giáo dục mầm non thuộc loại hình dân lập, tư thục liên quan đến khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2021 |
| |||||
7. | Nghị quyết | 14/2021/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 | Quy định một số chính sách hỗ trợ dạy và học tiếng Anh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 04/11/2021 |
| |||||
8. | Nghị quyết | 05/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 | Quy định chính sách hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên; học sinh tham gia đội tuyển, giáo viên của tỉnh Thái Nguyên và chuyên gia tham gia bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi các môn văn hóa, khoa học kĩ thuật cấp quốc gia, khu vực quốc tế hoặc quốc tế | 01/7/2022 |
| |||||
9. | Nghị quyết | 06/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 | Quy định nội dung, mức chi cho công tác tập huấn, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý; công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với giáo dục mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh; Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông của tỉnh Thái Nguyên | 01/7/2022 |
| |||||
10. | Nghị quyết | 18/2022/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 | Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2022-2023 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý | 09/9/2022 |
| |||||
11. | Nghị quyết | 27/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | Quy định một số nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” và mức hỗ trợ người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số tham gia học xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 19/12/2022 |
| |||||
12. | Nghị quyết | 01/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 | Quy định hỗ trợ kinh phí cho các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý | 24/3/2023 |
| |||||
13. | Nghị quyết | 11/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | Quy định chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa và hỗ trợ học phí đối với trẻ em nhà trẻ trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý | 01/8/2023 |
| |||||
14. | Nghị quyết | 14/2023/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 | Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên | 11/9/2023 |
| |||||
15. | Nghị quyết | 16/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 | Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2023 - 2024 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý | 29/9/2023 |
| |||||
16. | Nghị quyết | 25/2023/NQ-HĐND Ngày 08/12/2023 | Quy định các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý | 01/01/2024 |
| |||||
VIII | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||||||
1. | Nghị quyết | 34/2011/NQ-HĐND 12/12/2011 | Về việc thông qua Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 tỉnh Thái Nguyên | 19/12/2011 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
2. | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về việc thông qua Đề án quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | 22/7/2012 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
3. | Nghị quyết | 66/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Quy định mức thù lao hàng tháng đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2015 |
| |||||
4. | Nghị quyết | 11/2017/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 | Về quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước; mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên và mức chi, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 07/11/2017 |
| |||||
5. | Nghị quyết | 02/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 | Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
| |||||
6. | Nghị quyết | 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | Quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập của tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2021 |
| |||||
7. | Nghị quyết | 15/2021/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 | Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/11/2021 |
| |||||
8. | Nghị quyết | 23/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo và người thuộc hộ gia đình nghèo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2022 |
| |||||
9. | Nghị quyết | 26/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025 | 01/01/2022 |
| |||||
10. | Nghị quyết | 02/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 27/6/2022 |
| |||||
11. | Nghị quyết | 06/2023/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 | Quy định chính sách hỗ trợ đối với người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, đối tượng quản lý sau cai nghiện ma túy và người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2023 |
| |||||
IX | LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO | |||||||||
| 1. | Nghị quyết | 40/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014 | Thông qua đề án phát triển công nghiệp công nghệ thông tin và điện tử phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | 26/5/2014 |
|
| |||
| 2. | Nghị quyết | 04/2023/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 | Quy định nội dung và mức chi từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 21/5/2023 |
|
| |||
| X | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
| |||||||
1. | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về đặt tên hai tuyến đường trên địa bàn thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên | 19/12/2011 |
| |||||
2. | Nghị quyết | 31/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về đặt tên tuyến đường, phố trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 22/12/2013 |
| |||||
3. | Nghị quyết | 37/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014 | Về việc đổi tên Quảng trường 20/8 thành phố Thái Nguyên thành quảng trường Võ Nguyên Giáp | 26/5/2014 |
| |||||
4. | Nghị quyết | 39/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014 | Thông qua đề án bảo tồn phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | 26/5/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
5. | Nghị quyết | 73/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015 | Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Ba Hàng mở rộng, huyện Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên | 17/5/2015 |
| |||||
6. | Nghị quyết | 74/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015 | Về việc đặt tên một số tuyến đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Sông Công tỉnh Thái Nguyên | 17/5/2015 |
| |||||
7. | Nghị quyết | 09/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | Bãi bỏ Nghị quyết số 38/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014 - 2020, định hướng đến năm 2030 | 23/8/2021 |
| |||||
8. | Nghị quyết | 25/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025 | 01/01/2022 |
| |||||
9. | Nghị quyết | 08/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 | Quy định mức thưởng đối với vận động viên tại các giải thể thao, Đại hội Thể dục thể thao của tỉnh Thái Nguyên | 01/7/2022 |
| |||||
10. | Nghị quyết | 28/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và học sinh năng khiếu thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2023 |
| |||||
11. | Nghị quyết | 03/2023/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 | Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư Nhà văn hóa - Khu thể thao xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2023-2025 | 01/6/2023 |
| |||||
XI | LĨNH VỰC Y TẾ | |||||||||
1. | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về việc thông qua đề án củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | 22/7/2012 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
2. | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND ngày 26/04/2013 | Thông qua đề án phát triển y tế chuyên sâu tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | 05/5/2013 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
3. | Nghị quyết | 65/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về việc thông qua Đề án duy trì và mở rộng chương trình điều trị nghiện các chất các dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020 | 01/01/2015 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
4. | Nghị quyết* | 14/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
5. | Nghị quyết | 06/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 | Quy định chế độ bồi dưỡng cho người làm nhiệm vụ tại các chốt kiểm soát dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 22/8/2021 |
| |||||
6. | Nghị quyết | 26/2023/NQ-HĐND Ngày 08/12/2023 | Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh, điều dưỡng đối với cán bộ lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, cán bộ thuộc diện bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ của tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2024 |
| |||||
XII | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||||||
1. | Nghị quyết | 21/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định mức chi đối với các nhiệm vụ do địa phương thực hiện thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2022 |
| |||||
2. | Nghị quyết | 22/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2022 |
| |||||
XIII | LĨNH VỰC AN NINH – QUỐC PHÒNG | |||||||||
1. | Nghị quyết | 16/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 | Xây dựng Quỹ quốc phòng, an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2009 |
| |||||
2. | Nghị quyết | 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Thông qua Đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2035 | 19/12/2016 |
| |||||
3. | Nghị quyết | 10/2017/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 | Thông qua Đề án Xây dựng lực lượng dân phòng thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2022 | 15/11/2017 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
4. | Nghị quyết | 27/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định việc xử lý đối với các cơ sở không bảo đảm yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | 01/01/2022 |
| |||||
XIV | LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||||||
1. | Nghị quyết | 10/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | Quy định mức chi cho công tác thỏa thuận quốc tế của tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2023 |
| |||||
XV | LĨNH VỰC KHÁC | |||||||||
1. | Nghị quyết | 28/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Thông qua đề án “Tiếp tục đổi mới và nâng cao năng lực hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên” | 22/12/2013 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
2. | Nghị quyết | 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026 | 19/12/2022 |
| |||||
3. | Nghị quyết | 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | Ban hành Nội quy kỳ họp HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026 | 19/12/2022 |
| |||||
PHẦN II: QUYẾT ĐỊNH | ||||||||||
I | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, THUẾ | |||||||||
1. | Quyết định | 1751/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007 | Về việc chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định số 309/2005/QĐ-UBND ngày 25/02/2005 của UBND tỉnh về “Ban hành một số quy định về thực hiện chế độ và mức chi hội nghị, công tác phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ 01/01/2005” | 01/08/2007 |
| |||||
2. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND[11] ngày 01/04/2010 | Quy định tiếp nhận, quản lý và sử dụng kinh phí ủng hộ phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 11/4/2010 |
| |||||
3. | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND[12] ngày 18/02/2011 | Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên | 01/3/2011 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
4. | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND[13] ngày 28/8/2012 | Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động; chế độ chi tiêu tài chính đối với các hoạt động thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2012 | Văn bản hết hiệu lực 1 phần tại Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND | |||||
5. | Quyết định | 49/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của các Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội tại các xã đặc biệt khó khăn và các thôn, xóm, bản đặc biệt khó khăn thuộc các xã khu vực II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2013 |
| |||||
6. | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 | Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 23/6/2013 |
| |||||
7. | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | Quy định mức chi trả phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia quản lý và hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên tại các Trung tâm Học tập cộng đồng của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 24/6/2013 |
| |||||
8. | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND[14] ngày 5/7/2013 | Ban hành quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/7/2013 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
9. | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 | Ban hành quy định về cơ chế quản lý nguồn vốn dự trữ lưu thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
10. | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND[15] ngày 10/6/2014 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 20/6/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
11. | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND[16] ngày 19/8/2014 | Quy định về mức chi, lập dự toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
12. | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 | Ban hành Quy chế hoạt động của Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn Nhà nước do UBND tỉnh Thái Nguyên là Chủ sở hữu đầu tư vào doanh nghiệp | 30/01/2015 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
13. | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND[17] ngày 05/10/2015 | Ban hành Quy định quản lý công nghệ thông tin, hạ tầng truyền thông và đảm bảo an toàn thông tin trên môi trường mạng, máy tính liên quan đến lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/10/2015 |
| |||||
14. | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND[18] ngày 22/8/2016 | Bãi bỏ Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/09/2016 |
| |||||
15. | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND[19] ngày 20/12/2016 | Phê duyệt giá sử dụng diện tích bán hành tại chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2017 |
| |||||
16. | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Phê duyệt giá dịch vụ qua cầu treo do tỉnh Thái Nguyên quản lý | 01/01/2017 | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 01/2020/QĐ-UBND | |||||
17. | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Phê duyệt giá dịch vụ trông giữ xe đạp xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2017 |
| |||||
18. | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND[20] ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2017 |
| |||||
19. | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND[21] ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2017 |
| |||||
20. | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND[22] ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2017 | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND | |||||
21. | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố | 01/01/2017 | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND | |||||
22. | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND[23] ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2017 |
| |||||
23. | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2017 |
| |||||
24. | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND[24] ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2017 |
| |||||
25. | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND[25] ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2017 |
| |||||
26. | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND[26] ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2017 |
| |||||
27. | Quyết định | 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Bãi bỏ một số quyết định có nội dung quy định về phí, lệ phí do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/01/2017 |
| |||||
28. | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND[27] ngày 19/5/2017 | Ban hành Quy định về thực hiện cơ chế, chính sách thu hút xã hội hoá đầu tư và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2017 |
| |||||
29. | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2017 |
| |||||
30. | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND[28] ngày 05/6/2017 | Quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/6/2017 |
| |||||
31. | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND[29] ngày 05/7/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/7/2017 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
32. | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017ngày 20/07/2017 | Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2017 |
| |||||
33. | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND[30] ngày 21/7/2017 | Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2017 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
34. | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND[31] ngày 21/7/2017 | Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2017 |
| |||||
35. | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2017 |
| |||||
36. | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND[32] ngày 20/10/2017 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2017 | Văn bản được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND | |||||
37. | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND ngày 05/11/2017 | Quy định việc thực hiện chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên | 15/11/2017 |
| |||||
38. | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
39. | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
40. | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ban hành Quy định về việc thực hiện một số mức chi, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/01/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
41. | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 | Ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung của tỉnh Thái Nguyên | 10/4/2018 |
| |||||
42. | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND[33] ngày 20/7/2018 | Ban hành quy định thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân; xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2018 |
| |||||
43. | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND[34] ngày 02/08/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/8/2018 |
| |||||
44. | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND ngày 02/08/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/8/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
45. | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/09/2018 | Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 01/10/2018 |
| |||||
46. | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND[35] ngày 18/12/2018 | Quy định việc thực hiện một số nội dung chi, mức chi, lập dự toán và quyết toán kinh phí phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
47. | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND[36] ngày 20/12/2018 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
48. | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND[37] ngày 20/12/2018 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
49. | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND[38] ngày 20/12/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 26/9/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2019 |
| |||||
50. | Quyết định | 06/2019/QĐ-UBND[39] ngày 18/4/2019 | Về việc ban hành Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/5/2019 |
| |||||
51. | Quyết định | 16/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 15/8/2019 |
| |||||
52. | Quyết định | 32/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 15/11/2019 | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND | |||||
53. | Quyết định | 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | Bãi bỏ 10 Văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính, ngân sách | 28/11/2019 |
| |||||
54. | Quyết định | 37/2019/QĐ-UBND[40] ngày 20/11/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên | 01/12/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
55. | Quyết định | 38/2019/QĐ-UBND[41] ngày 05/12/2019 | Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên | 01/12/2019 |
| |||||
56. | Quyết định | 45/2019/QĐ-UBND[42] ngày 20/12/2019 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
57. | Quyết định | 47/2019/QĐ-UBND[43] ngày 20/12/2019 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
58. | Quyết định | 50/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | Bãi bỏ một số Văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực thuế | 15/01/2020 |
| |||||
59. | Quyết định | 01/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh phê duyệt giá dịch vụ qua cầu treo do tỉnh Thái Nguyên quản lý | 01/02/2020 |
| |||||
60. | Quyết định | 17/2020/QĐ-UBND ngày 30/07/2020 | Quy định tài sản khác có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 10/8/2020 |
| |||||
61. | Quyết định | 18/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
62. | Quyết định | 22/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 | Ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/10/2020 | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định Quyết định 22/2023/QĐ-UBND | |||||
63. | Quyết định | 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | Bãi bỏ Phần I Điều 1 Quyết định 24/2012/QĐ-UBND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động; chế độ chi tiêu tài chính đối với các hoạt động thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/01/2021 |
| |||||
64. | Quyết định | 03/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 | sửa đổi, bổ sung điều 1 của Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/02/2021 |
| |||||
65. | Quyết định | 21/2021/QĐ-UBND[44] ngày 28/4/2021 | Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/5/2021 |
| |||||
66. | Quyết định | 23/2021/QĐ-UBND[45] ngày 28/4/2021 | Ban hành quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/5/2021 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
67. | Quyết định | 25/2021/QĐ-UBND[46] ngày 07/5/2021 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài chính do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 20/5/2021 |
| |||||
68. | Quyết định | 28/2021/QĐ-UBND[47] ngày 18/6/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/7/2021 |
| |||||
69. | Quyết định | 30/2021/QĐ-UBND[48] ngày 18/6/2021 | Bãi bỏ một phần Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/7/2021 |
| |||||
70. | Quyết định | 31/2021/QĐ-UBND[49] ngày 28/6/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 31/7/2021 |
| |||||
71. | Quyết định | 32/2021/QĐ-UBND[50] ngày 28/6/2021 | Ban hành quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/7/2021 |
| |||||
72. | Quyết định | 06/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | Ban hành quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng Hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và chế độ báo cáo vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/5/2022 |
| |||||
73. | Quyết định | 16/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh | 01/9/2022 |
| |||||
74. | Quyết định | 18/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 20/10/2022 |
| |||||
75. | Quyết định | 21/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ khen thưởng giải tỉnh, đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, các giải toàn quốc, các giải quốc tế; tiền công của huấn luyện viên, vận động viên học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2022 |
| |||||
76. | Quyết định | 22/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định cơ chế tài chính khi thực hiện các khu tái định cư phục vụ các dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 20/11/2022 |
| |||||
77. | Quyết định | 25/2022/QĐ-UBND ngày 27/11/2022 | Ban hành Quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 23/12/2022 | Hiệu lực của văn bản đã được đính chính tại Công văn số 6476/UBND-KT ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh | |||||
78. | Quyết định | 34/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 | Ban hành quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/01/2022 |
| |||||
79. | Quyết định | 17/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2023 |
| |||||
80. | Quyết định | 21/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 | Ban hành Quy định việc thu nộp, quản lý và sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/9/2023 |
| |||||
81. | Quyết định | 22/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 18/9/2023 |
| |||||
82. | Quyết định | 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 | Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên trong lĩnh vực phí, lệ phí, giá và bồi thường giải phóng mặt bằng | 01/11/2023 |
| |||||
83. | Quyết định | 32/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 | ban hành danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 25/12/2023 |
| |||||
84. | Quyết định | 33/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 | Quy định giá thóc làm căn cứ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2024 |
| |||||
85. | Quyết định | 34/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 | Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2024 |
| |||||
86. | Quyết định | 35/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 | quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2024 |
| |||||
87. | Quyết định | 36/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2024 |
| |||||
II | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||
1. | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 | Về việc quy định hạn mức đất ở làm căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 02/6/2012 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
2. | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phân bổ và bảo vệ nguồn nước dưới đất khu vực Nam Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 13/7/2012 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
3. | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 | Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
4. | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | Ban hành Quy định về Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Đăng ký biến động về sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 27/09/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
5. | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/10/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
6. | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Khoáng sản do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 29/10/2015 |
| |||||
7. | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh | 16/07/2016 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
8. | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thái Nguyên với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai | 01/10/2016 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
9. | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 của UBND tỉnh Thái Nguyên | 25/01/2018 |
| |||||
10. | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 01/03/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh Đề án “Tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015” | 10/03/2018 |
| |||||
11. | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
12. | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 | Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 25/12/2018 |
| |||||
13. | Quyết định* | 22/2019/QĐ-UBND[51] ngày 22/8/2019 | Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 05/9/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
14. | Quyết định | 28/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường của tỉnh Thái Nguyên | 10/11/2019 |
| |||||
15. | Quyết định* | 46/2019/QĐ-UBND[52] ngày 20/12/2019 | Ban hành quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
| |||||
16. | Quyết định | 24/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | Bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên Ban hành quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/11/2020 |
| |||||
17. | Quyết định | 09/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 | Ban hành Quy định cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/3/2021 |
| |||||
18. | Quyết định | 35/2021/QĐ-UBND[53] ngày 30/7/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/8/2021 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
19. | Quyết định | 04/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 | Ban hành quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/4/2022 | Hết hiệu lực 1 phần tại Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND | |||||
20. | Quyết định | 15/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 | Về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2022 |
| |||||
21. | Quyết định | 23/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 | Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/12/2022 |
| |||||
22. | Quyết định | 05/2023/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 | Ban hành Quy định thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 20/4/2023 | Đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND | |||||
23. | Quyết định | 06/2023/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 | Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 20/4/2023 |
| |||||
24. | Quyết định | 16/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh ban hành quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa đất đối với các loại đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 14/7/2023 |
| |||||
25. | Quyết định | 29/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 | sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh thái nguyên ban hành kèm theo quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND tỉnh | 05/12/2023 |
| |||||
III | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||||||
01. | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND ngày 27/02/2008 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Thái Nguyên đến năm 2020 | 08/3/2008 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
02. | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Phổ Yên đến năm 2020 | 15/8/2010 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
03. | Quyết định | 32/2010/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | 22/10/2010 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
04. | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 08/4/2011 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp nhà nước tỉnh Thái Nguyên | 18/4/2011 |
| |||||
05. | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND ngày 21/6/2011 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Phú Lương đến năm 2020 | 01/7/2011 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
06. | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND ngày 18/0/2011 | Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Đại Từ đến năm 2020 | 28/8/2011 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
07. | Quyết định | 67/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Định Hoá đến năm 2020 | 10/01/2012 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
08. | Quyết định | 69/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Võ Nhai đến năm 2020 | 10/01/2012 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
09. | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đồng Hỷ đến năm 2020 | 03/8/2012 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
10. | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 | Về việc ban hành Ưu đãi đầu tư đối với Dự án Tổ hợp công nghệ cao Samsung Thái Nguyên của Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên, Dự án Sản xuất các bộ vi xử lý và mạch tích hợp của Công ty Samsung Electro-Mechanics Co.,Ltd và 02 dự án công nghệ cao của 02 công ty con thuộc Tập đoàn Samsung tại khu công nghiệp Yên Bình, tỉnh Thái Nguyên | 22/6/2013 |
| |||||
11. | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 | Ban hành Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Thái Nguyên | 22/3/2016 |
| |||||
12. | Quyết định | 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | Ban hành Quy định về thực hiện chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2018 |
| |||||
13. | Quyết định | 01/2019/QĐ-UBND ngày 12/02/2019 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập | 22/02/2019 |
| |||||
14. | Quyết định | 16/2020/QĐ-UBND ngày 28/07/2020 | Quy định định mức hỗ trợ các hạng mục, công trình theo cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2020 |
| |||||
15. | Quyết định | 05/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định hỗ trợ và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 30/01/2021 |
| |||||
16. | Quyết định | 34/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 | Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư | 10/8/2021 |
| |||||
17. | Quyết định | 09/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 31/5/2022 |
| |||||
18. | Quyết định | 17/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 30/9/2022 |
| |||||
19. | Quyết định | 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 | Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/02/2023 |
| |||||
IV | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||||||
Quyết định | 3030/2003/QĐ-UB ngày 19/11/2003 | Về việc Phê duyệt ban hành điều lệ quản lý xây dựng đô thị theo đồ án quy hoạch chi tiết khu di tích đền Đuổm xã Động Đạt huyện Phú Lương | 19/11/2003 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | ||||||
02. | Quyết định | 62/2008/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 | Quy định đánh số, gắn biển số nhà tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2009 |
| |||||
03. | Quyết định | 40/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Quy định về quản lý và khai thác sử dụng lòng, lề đường, vỉa hè trong đô thị và khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 16/4/2011 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
04. | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 | Về việc ban hành Quy chế Quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc các cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan Đảng, đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội; các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 05/5/2011 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
05. | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 | Về việc ban hành Quy định về quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2012 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
06. | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 24/5/2013 |
| |||||
07. | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 | Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 11/11/2013 |
| |||||
08. | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 | Về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035 | 02/7/2015 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
09. | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 | Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 30/6/2016 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
10. | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 | Bãi bỏ Quyết định số 56/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về việc công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2017 |
| |||||
11. | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định thực hiện chuyển quyền sử dụng đất đã được đầu tư hạ tầng cho người dân tự xây nhà ở đối với các dự án đầu tư khu dân cư, khu đô thị trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/4/2018 |
| |||||
12. | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên | 15/12/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
13. | Quyết định | 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 | Về việc bãi bỏ các Văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái nguyên | 01/5/2019 |
| |||||
14. | Quyết định | 11/2019/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2019 |
| |||||
15. | Quyết định | 17/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 | Ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2019 |
| |||||
16. | Quyết định | 06/2020/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 | Bãi bỏ Quyết định số 3019/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 của UBND tỉnh về việc phê duyệt mức giá tính khấu hao máy và thiết bị thi công trong đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên | 25/3/2020 |
| |||||
17. | Quyết định | 14/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 | Bãi bỏ Quyết định 26/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đồ án Quy hoạch xây dựng Vùng du lịch Quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 đến năm 2023 | 20/6/2020 |
| |||||
18. | Quyết định | 21/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 | Bãi bỏ Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định áp dụng một số tiêu chuẩn quy hoạch giao thông, đất cây xanh, đất công cộng tối thiểu trong công tác quy hoạch, xây dựng phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 16/12/2020 |
| |||||
19. | Quyết định | 25/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 | Bãi bỏ Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức quản lý, khai thác, vận hành nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 20/11/2020 |
| |||||
20. | Quyết định | 26/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 | Ban hành Quy định quản lý sử dụng cần trục tháp, máy vận thăng và phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 25/11/2020 |
| |||||
21. | Quyết định | 30/2020/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất thải rắn tại các đô thị, khu tập trung đông dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 05/01/2021 |
| |||||
22. | Quyết định | 32/2020/ QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh | 10/01/2021 |
| |||||
23. | Quyết định | 01/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh | 21/01/2021 |
| |||||
24. | Quyết định | 07/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/02/2021 |
| |||||
25. | Quyết định | 33/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản của tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2021 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
26. | Quyết định | 38/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 | Ban hành quy định về phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2021 |
| |||||
27. | Quyết định | 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 | Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/9/2021 |
| |||||
28. | Quyết định | 26/2022/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 20/12/2022 |
| |||||
29. | Quyết định | 02/2023/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 | Quy định phân cấp lập, điều chỉnh danh mục công trình kiến trúc có giá trị; lập quy chế quản lý kiến trúc; phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/3/2023 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh | |||||
30. | Quyết định | 03/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 | Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 25/3/2023 |
| |||||
31. | Quyết định | 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 | Ban hành Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án và việc quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 05/4/2023 |
| |||||
32. | Quyết định | 27/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND tỉnh quy định phân cấp lập, điều chỉnh danh mục công trình kiến trúc có giá trị; lập quy chế quản lý kiến trúc; phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/11/2023 |
| |||||
V | LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO | |||||||||
01. | Quyết định | 295/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 | Về việc Thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông tỉnh Thái Nguyên | 02/03/2006 |
| |||||
02. | Quyết định | 296/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 | Về việc Thành lập Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh Thái Nguyên | 02/03/2006 |
| |||||
03. | Quyết định | 827/2006/QĐ-UBND ngày 24/07/2006 | Về việc thành lập Trung tâm Công báo tỉnh Thái Nguyên trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh Thái Nguyên | 03/8/2006 |
| |||||
04. | Quyết định | 35/2008/QĐ-UBND ngày 23/6/2008 | Quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức tiền phụ cấp hàng tháng thuộc Ban Đại diện Hội Người cao tuổi của tỉnh Thái Nguyên | 01/7/2008 | Hết hiệu lực 1 phần tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh | |||||
05. | Quyết định | 38/2008/QĐ-UBND ngày 10/7/2008 | Về việc chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định số 980/2006/QĐ-UBND ngày 18/5/2006 của UBND tỉnh về việc Ban hành chế độ bồi dưỡng và trợ cấp cho cán bộ, công chức nhà nước được cử đi đào tạo, chi phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức ở địa phương | 20/7/2008 |
| |||||
06. | Quyết định | 64/2008/QĐ-UBND ngày 08/12/2008 | Quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức phụ cấp lương hàng tháng thuộc Hội Cựu Thanh niên xung phong của tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2009 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số nội dung về hợp đồng lao động tại các tổ chức hội trong quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên | |||||
07. | Quyết định | 26/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 | Quy định chính sách hỗ trợ đất sản xuất và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo Quyết định 1592/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 19/9/2010 |
| |||||
08. | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 | Quy định số lượng và mức phụ cấp lương cán bộ chuyên trách hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2010 |
| |||||
09. | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 | Về việc phê duyệt Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 – 2015 và định hướng đến năm 2020 | 12/10/2012 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
10. | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 | Ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên | 12/11/2012 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
11. | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 29/12/2013 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
12. | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 3/01/2014 | Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng trong hoạt động “Thu, nộp và quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” | 13/01/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
13. | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 | Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển cán bộ, công chức của tỉnh Thái Nguyên | 03/02/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
14. | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 | Số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 04/02/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
15. | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 8/7/2014 | Ban hành Quy định về Khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 18/7/2014 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
16. | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND ngày 4/8/2014 | Về mức thù lao đối với người giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Thái Nguyên | 14/08/2014 |
| |||||
17. | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 07/1/2015 | Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, cán bộ, công chức,viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên | 17/01/2015 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
18. | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 6/4/2015 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các khối thi đua do UBND tỉnh Thái Nguyên thành lập | 16/4/2015 |
| |||||
19. | Quyết định | 48/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | Về hỗ trợ kinh phí đối với chức danh ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 09/01/2016 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
20. | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND và Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2016 |
| |||||
21. | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 | Ban hành Quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/4/2017 |
| |||||
22. | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | Ban hành Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên | 15/5/2017 |
| |||||
23. | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 | Bãi bỏ Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 của UBND tỉnh Thái Nguyễn ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | 05/7/2017 |
| |||||
24. | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | Bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 của UBND tỉnh | 20/10/2017 |
| |||||
25. | Quyết định | 43/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các đơn vị thuộc và cơ quan trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên | 05/01/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
26. | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo đối với cấp trưởng, cấp phó các phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên | 15/01/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
27. | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh | 10/4/2018 |
| |||||
28. | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 | Ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng của tỉnh Thái Nguyên | 01/7/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
29. | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/7/2018 |
| |||||
30. | Quyết định | 39/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng phong trào “Thực hiện cải cách hành chính” tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 - 2025 | 15/01/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
31. | Quyết định | 03/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 | Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số nội dung về hợp đồng lao động tại các tổ chức hội trong quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên | 16/3/2019 |
| |||||
32. | Quyết định | 05/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/4/2019 |
| |||||
33. | Quyết định | 14/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc thuộc UBND các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 05/8/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
34. | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên | 01/11/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
35. | Quyết định | 26/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2019 |
| |||||
36. | Quyết định* | 27/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
37. | Quyết định* | 30/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đối với cấp trưởng, cấp phó các phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
38. | Quyết định* | 33/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2019 - 2025 | 01/12/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
39. | Quyết định* | 34/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Toàn dân phòng cháy, chữa cháy” tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2019 - 2025 | 01/12/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
40. | Quyết định* | 35/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2019 - 2025 | 01/12/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
41. | Quyết định | 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/04/2020 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của UBND tỉnh | 25/4/2020 |
| |||||
42. | Quyết định | 13/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 | Quy định tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngành đào tạo, việc bố trí tăng thêm đối với chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/7/2020 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
43. | Quyết định | 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | Bãi bỏ Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện chế độ hợp đồng theo Quyết định số 58/TTg ngày 03/02/1994 của Thủ tướng Chính phủ đối với người làm công tác Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình tại các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn | 20/01/2021 |
| |||||
44. | Quyết định | 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 | 15/02/2021 |
| ||||||
45. | Quyết định | 20/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên | 05/5/2021 |
| |||||
46. | Quyết định | 24/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 | Ban hành quy định về việc ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/5/2021 |
| |||||
47. | Quyết định | 36/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 | Ban hành quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào thi đua “Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động ngành ngân hàng tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2021 - 2025 | 15/8/2021 |
| |||||
48. | Quyết định | 43/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 | Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Hội Đông y tỉnh Thái Nguyên | 15/10/2021 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
49. | Quyết định | 44/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 | Ban hành quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/10/2021 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
50. | Quyết định | 07/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong Phong trào thi đua “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2022 - 2026 | 01/5/2022 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
51. | Quyết định | 08/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng phong trào thi đua “Dân vận khéo” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2022 - 2026 | 01/5/2022 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
52. | Quyết định | 12/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực văn thư, lưu trữ | 15/7/2022 |
| |||||
53. | Quyết định | 14/2022/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Xây dựng nền quốc phòng toàn dân vững mạnh tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2022 - 2026 | 01/8/2022 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
54. | Quyết định | 19/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 | Ban hành quy định về chế độ nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người làm việc trong các hội được giao biên chế tỉnh Thái Nguyên | 20/10/2022 |
| |||||
55. | Quyết định | 07/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng Phong trào “Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2023 - 2030 | 01/5/2023 |
| |||||
56. | Quyết định | 15/2023/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 | Quy định thi đua, khen thưởng Phong trào “Nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2023 - 2028 | 01/8/2023 |
| |||||
57. | Quyết định | 20/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Thái Nguyên | 20/9/2023 |
| |||||
58. | Quyết định | 26/2023/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 | Quy định định mức đất sản xuất làm cơ sở xác định hộ gia đình thiếu đất sản xuất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 25/11/2023 |
| |||||
VI | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||||||
01. | Quyết định | 392/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 | Về việc xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực giao thông đường bộ | 22/5/2006 |
| |||||
02. | Quyết định | 18/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 | Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2019 |
| |||||
03. | Quyết định* | 29/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
04. | Quyết định* | 30/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đối với cấp trưởng, cấp phó các phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
05. | Quyết định | 42/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 804/2006/QĐ-UBND ngày 25/4/2006 của UBND tỉnh về việc thực hiện lộ trình hạn chế lưu hành, đi đến ngừng hoạt động xe công nông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 29/12/2019 |
| |||||
06. | Quyết định | 10/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2023 |
| |||||
XII | LĨNH VỰC TƯ PHÁP – THANH TRA | |||||||||
01. | Quyết định | 1972/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 | Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thái Nguyên trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên | 25/9/2006 |
| |||||
02. | Quyết định | 40/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động và cung cấp thông tin của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Thái Nguyên | 16/11/2012 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
03. | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 | Ban hành Quy định quy trình thực hiện, quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 09/6/2014 |
| |||||
04. | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 | Quy định mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 30/5/2016 | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 | |||||
05. | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật | 15/8/2016 |
| |||||
06. | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Ban hành Quy định về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp tỉnh Thái Nguyên | 15/01/2017 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 | |||||
07. | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | 01/01/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | ||||||
08. | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các đơn vị thuộc, trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh Thái Nguyên; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
09. | Quyết định | 40/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/01/2019 |
| |||||
10. | Quyết định | 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | Về việc bãi bỏ Văn bản quy phạm pháp luật | 10/3/2019 |
| |||||
11. | Quyết định | 24/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 | Bãi bỏ Văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực Tư pháp | 01/11/2019 |
| |||||
12. | Quyết định | 52/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | Bãi bỏ Văn bản quy phạm pháp luật (Quy chế hoạt động Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Thái Nguyên) | 15/01/2020 |
| |||||
13. | Quyết định | 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/01/2020 |
| |||||
14. | Quyết định | 09/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 | Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/5/2020 |
| |||||
15. | Quyết định | 34/2020/ QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc Thanh tra tỉnh và Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên | 15/01/2021 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
16. | Quyết định | 19/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên | 20/4/2021 |
| |||||
17. | Quyết định | 27/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp tỉnh Thái Nguyên | 15/6/2021 |
| |||||
18. | Quyết định | 20/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 13/10/2022 |
| |||||
19. | Quyết định | 14/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/7/2023 |
| |||||
20. | Quyết định | 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 | Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành trong lĩnh vực văn bản quy phạm pháp luật | 01/9/2023 |
| |||||
VIII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||||
1. | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 | Về việc ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020 | 25/10/2015 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
2. | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động Khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 25/12/2018 |
| |||||
3. | Quyết định | 19/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Lãnh đạo theo dõi, phụ trách lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn của Phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
4. | Quyết định | 44/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo đối với cấp trưởng, cấp phó các phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
5. | Quyết định | 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/02/2020 |
| |||||
6. | Quyết định | 19/2020/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 | Ban hành Quy định về nội dung và mức hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/10/2020 |
| |||||
7. | Quyết định | 04/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 30/01/2021 |
| |||||
8. | Quyết định | 46/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | Ban hành quy định bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 22/11/2021 |
| |||||
9. | Quyết định | 28/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 | Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2030 | 30/12/2022 |
| |||||
10. | Quyết định | 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 | Ban hành khung giá rừng áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 30/12/2022 |
| |||||
11. | Quyết định | 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 | Ban hành Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 30/12/2022 |
| |||||
12. | Quyết định | 08/2023/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 | Ban hành Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý, vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên thiên nhiên khác, đô thị, du lịch, công nghiệp, di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm dân cư nông thôn; công trình phòng, chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/5/2023 |
| |||||
13. | Quyết định | 09/2023/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/5/2023 |
| |||||
14. | Quyết định | 11/2023/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 | Ban hành Quy định nội dung chi và mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Thái Nguyên | 10/6/2023 |
| |||||
15. | Quyết định | 24/2023/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 | Phân cấp quản lý công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 05/10/2023 |
| |||||
VIII | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||||||
1. | Quyết định | 34/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 2041/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 của UBND tỉnh | 07/12/2009 |
| |||||
2. | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 06/05/2011 | Về việc Bãi bỏ Quyết định số 196/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 về việc Ban hành “Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” | 16/5/2011 |
| |||||
3. | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 | Về việc ban hành quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 30/6/2014 |
| |||||
4. | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/9/2014 |
| |||||
5. | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 | Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Thái Nguyên | 11/6/2015 |
| |||||
6. | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 | Ban hành Quy định thời gian bán hàng, tạm dừng bán hàng tại cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 12/12/2015 |
| |||||
7. | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 | Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư kết cấu hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020 | 11/6/2015 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
8. | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/12/2016 |
| |||||
9. | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên | 15/12/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
10. | Quyết định | 38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 30/12/2018 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 | |||||
11. | Quyết định | 29/2020/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, thợ giỏi, nghệ nhân do UBND tỉnh ban hành | 05/01/2021 |
| |||||
12. | Quyết định | 31/2020/ QĐ-UBND ngày 30/12/2020 | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/01/2021 |
| |||||
13. | Quyết định | 33/2020/ QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/01/2021 |
| |||||
14. | Quyết định | 10/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 20/3/2021 |
| |||||
15. | Quyết định | 10/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/6/2022 |
| |||||
16. | Quyết định | 56/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | Bãi bỏ Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/01/2022 |
| |||||
17. | Quyết định | 11/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 | Ban hành Quy định về quản lý, đảm bảo an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/6/2022 |
| |||||
18. | Quyết định | 13/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh | 15/7/2022 |
| |||||
IX | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||||||
1. | Quyết định | 43/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 | Bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý | 10/8/2008 |
| |||||
2. | Quyết định | 47/2008/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 | Bãi bỏ Quyết định về quy định các khoản thu đóng góp xây dựng trường và khoản thu không còn phù hợp trong các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý | 01/9/2008 |
| |||||
3. | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND ngày8/10/2012 | Về việc Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 18/10/2012 |
| |||||
4. | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 | Quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/09/2016 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
5. | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 | Về việc quy định thực hiện thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2018 – 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
6. | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 | Quy định về việc thực hiện hỗ trợ tiền ăn cho học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý | 01/9/2018 |
| |||||
7. | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | Quy định thực hiện một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2018 |
| |||||
8. | Quyết định* | 15/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND cấp huyện; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các đơn vị, tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | 05/8/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
9. | Quyết định | 04/2020/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 | Bãi bỏ một số điều của quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh | 15/3/2020 |
| |||||
10. | Quyết định | 05/2020/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý học sinh, sinh viên ngoại trú và quản lý nhà trọ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/3/2020 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 | |||||
11. | Quyết định | 20/2020/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên | 10/10/2020 |
| |||||
12. | Quyết định | 27/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 12/3/2008 của UBND tỉnh | 15/12/2020 |
| |||||
X | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||||||
1. | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 | Về việc ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 29/8/2014 |
| |||||
2. | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND ngày 10/7/2016 | Ban hành Quy định một số nội dung về chúc thọ, mừng thọ và trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 20/7/2016 |
| |||||
3. | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 19/04/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định cơ chế hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2018 |
| |||||
4. | Quyết định | 20/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị, phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên. | 01/9/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
5. | Quyết định | 41/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 10/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về chúc thọ, mừng thọ và trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
| |||||
6. | Quyết định | 19/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | Ban hành Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2023 |
| |||||
7. | Quyết định | 23/2023/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 27/8/2021của UBND tỉnh về việc hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/10/2023 |
| |||||
8. | Quyết định | 31/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 | Quy định về phương thức chi trả, mức chi phí chi trả chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2024 |
| |||||
XI | LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO | |||||||||
1. | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 | Quy định thực hiện chế độ nhuận bút trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 11/4/2008 |
| |||||
2. | Quyết định | 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Ban hành quy định quản lý hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Thái Nguyên | 05/01/2016 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
3. | Quyết định | 47/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | Ban hành quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 09/01/2016 | Được sửa đổi, bố sung bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 | |||||
4. | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2017 | Được sửa đổi, bố sung bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | |||||
5. | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | Ban hành giá cước dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2018 - 2019 | 01/01/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
6. | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
7. | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 ban hành quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/10/2018 |
| |||||
8. | Quyết định | 38/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2018 |
| |||||
9. | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/12/2018 |
| |||||
10. | Quyết định* | 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
| |||||
11. | Quyết định | 39/2019/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 | Ban hành giá cước dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2020 - 2021 | 01/01/2020 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
12. | Quyết định | 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh về việc quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
| |||||
13. | Quyết định | 03/2020/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng của Chính phủ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Thái Nguyên | 20/02/2020 |
| |||||
14. | Quyết định | 10/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 | Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 24/5/2020 |
| |||||
15. | Quyết định | 11/2020/QĐ-UBND ngày 1/5/2020 | Ban hành quy chế quản lý, khai thác, vận hành và sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Thái Nguyên | 28/5/2020 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
16. | Quyết định | 28/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Trung tâm Dữ liệu tỉnh Thái Nguyên | 10/12/2020 |
| |||||
17. | Quyết định | 12/2021/QĐ-UBND ngày 12/03/2021 | Quy định về quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 25/3/2021 |
| |||||
18. | Quyết định | 49/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 | Ban hành quy chế quản lý, tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 31/12/2021 |
| |||||
19. | Quyết định | 01/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 | Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/02/2022 |
| |||||
20. | Quyết định | 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/3/2022 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
21. | Quyết định | 27/2022/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 | Ban hành giá cước dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2023 |
| |||||
XII | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH | |||||||||
1. | Quyết định | 2375/2002/QĐ-UB ngày 08/8/2002 | Về việc Quy định tên đường, tên phố, quảng trường, vườn hoa thuộc thành phố Thái Nguyên. | 08/8/2002 |
| |||||
2. | Quyết định | 850/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004 | Về việc ban hành Quy chế quản lý khu du lịch Hồ Núi Cốc | 30/4/2004 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
3. | Quyết định | 61/2008/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 | Quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2009 |
| |||||
4. | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 | Về việc đặt tên một số tuyến đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | 26/6/2015 |
| |||||
5. | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên | 05/9/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
6. | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 | Về việc đặt tên 19 tuyến đường trên địa bàn phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 28/6/2015 |
| |||||
7. | Quyết định | 31/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 | Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/12/2019 | Được sửa đổi, bố sung bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 | |||||
8. | Quyết định | 15/2020/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 | Ban hành Quy định quản lý các khu du lịch, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/7/2020 |
| |||||
9. | Quyết định | 26/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh | 10/6/2021 |
| |||||
10. | Quyết định | 13/2021/QĐ-UBND ngày 15/03/2021 | Quy định về phân cấp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2021 |
| |||||
11. | Quyết định | 48/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 | Ban hành quy định chi tiết định mức hoạt động và mức chi đặc thù cho Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2022 |
| |||||
12. | Quyết định | 05/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 | Quyết định ban hành Quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022 – 2025 | 15/4/2022 |
| |||||
VIII | LĨNH VỰC Y TẾ | |||||||||
1. | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 1028/1998/QĐ-UB ngày 13/5/1998 của UBND tỉnh về phụ cấp cho cán bộ thuộc diện Bảo vệ sức khoẻ khi vào bệnh viện | 28/02/2013 |
| |||||
2. | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 | Quy định việc tổ chức thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 15/8/2017 | Được sửa đổi, bố sung bởi Quyết định 26/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 | |||||
3. | Quyết định* | 23/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức, cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên. | 01/9/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
4. | Quyết định | 11/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 | Ban hành quy chế quản lý, khai thác, vận hành và sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Thái Nguyên | 28/5/2020 |
| |||||
5. | Quyết định | 12/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 | Ban hành quy định quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/6/2020 | Được sửa đổi, bố sung bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/20 | |||||
6. | Quyết định | 45/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 quy định về quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 20/10/2021 |
| |||||
7. | Quyết định | 24/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2023 |
| |||||
VIII | LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG | |||||||||
1. | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 04/01/2014 | Được sửa đổi, bố sung bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/20 | |||||
2. | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND Ngày 28/12/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 997/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Thái Nguyên | 15/01/2019 |
| |||||
3. | Quyết định* | 13/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/8/2019 | Được sửa đổi, bố sung bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/20 | |||||
4. | Quyết định | 07/2020/QĐ-UBND ngày 04/04/2020 | Bãi bỏ Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND của UBND ban hành Quy định quản lý, điều hành và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Nguyên | 15/4/2020 |
| |||||
5. | Quyết định | 47/2021/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 | Ban hành quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/12/2021 |
| |||||
VIII | LĨNH VỰC NGOẠI VỤ - KHOA HỌC | |||||||||
1. | Quyết định | 41/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Về việc ban hành Quy chế cấp quyền sử dụng nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” | 06/12/2010 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
2. | Quyết định | 42/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Về việc ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” | 06/12/2010 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
3. | Quyết định | 43/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Về việc ban hành Quy chế quản lý chất lượng sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” | 06/12/2010 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
4. | Quyết định | 44/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Về việc ban hành Quy chế cấp, sử dụng, quản lý tem, nhãn sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” | 06/12/2010 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
5. | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 | Về việc Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 10/03/2011 | 1. Bãi bỏ một số điều bởi: Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020; 2. Sửa đổi bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 | |||||
6. | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 | Quy định thi đua, khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ | 10/3/2013 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | |||||
7. | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 21/3/2016 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
8. | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động thực thi quyền sở hữu trí tuệ bằng biện pháp hành chính trên địa bàn tỉnh | 21/3/2016 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
9. | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra đo lường chất lượng trong kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 21/5/2016 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
10. | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | Ban hành Quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên | 15/11/2016 |
| |||||
11. | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 | Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/8/2017 |
| |||||
12. | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 | Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2017 |
| |||||
13. | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; lãnh đạo Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ | 01/9/2018 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
14. | Quyết định | 09/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2019 |
| |||||
15. | Quyết định* | 10/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2019 | Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ | |||||
16. | Quyết định | 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND tỉnh quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/01/2020 |
| |||||
17. | Quyết định | 48/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | Bãi bỏ khoản 1 Điều 4 Quy chế về xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 của UBND tỉnh | 15/01/2020 |
| |||||
18. | Quyết định | 02/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 | Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên | 15/01/2021 |
| |||||
19. | Quyết định | 08/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 của UBND tỉnh | 01/02/2021 |
| |||||
20. | Quyết định | 14/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 | Bãi bỏ Quyết định 24/2017/QĐ-UBND Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định 03/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2017/QĐ-UBND | 25/8/2017 |
| |||||
21. | Quyết định | 37/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thi đua, khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh | 01/9/2021 |
| |||||
22. | Quyết định | 12/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 | Ban hành quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/6/2023 |
| |||||
PHẦN III: CHỈ THỊ | ||||||||||
1. | Chỉ thị | 18/2008/CT-UBND ngày 23/6/2008 | Về tiếp tục thực hiện nghiêm túc Nghị quyết 32/2007/NQ-CP của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông | 03/7/2008 |
| |||||
2. | Chỉ thị | 14/2009/CT-UBND ngày 09/7/2009 | Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về địa giới hành chính các cấp của tỉnh Thái Nguyên | 19/7/2009 |
| |||||
3. | Chỉ thị | 25/2011/CT-UBND ngày 08/11/2011 | Về triển khai thực hiện Nghị định số 55/2011/NĐ-CP quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế | 18/11/2011 |
| |||||
4. | Chỉ thị | 09/2013/CT-UBND ngày 11/4/2013 | Về triển khai thực hiện Nghị định số 59/2012/NĐ-CP về theo dõi tình hình thi hành pháp luật | 21/4/2013 |
| |||||
5. | Chỉ thị | 19/2013/CT-UBND ngày 04/9/2013 | Về thực hiện Luật Xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 14/9/2013 |
| |||||
6. | Chỉ thị | 22/2013/CT-UBND ngày 22/10/2013 | Về chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính, góp phần nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ tổ chức và công dân tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2013 |
| |||||
7. | Chỉ thị | 15/2014/CT-UBND ngày 29/7/2014 | Về tăng cường quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn của tỉnh Thái Nguyên | 08/8/2014 |
| |||||
Tổng cộng: 565 văn bản (Nghị quyết: 191 văn bản; Quyết định: 367 văn bản; Chỉ thị: 07 văn bản) | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/tình hình xây dựng | |
PHẦN I: NGHỊ QUYẾT | ||||||||
I | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, THUẾ | |||||||
1. | Nghị quyết | 21/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 | Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2009 và dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; điều chỉnh tỷ lệ điều tiết thu phí môi trường đối với khai thác tài nguyên khoáng sản | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản hết hiệu lực 1 phần tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần một số nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên; các nội dung quy định tại Điều 1, Điều 2 và Điều 3 (Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2009 tỉnh Thái Nguyên; Dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; Quyết định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2010) hiện đã không còn phù hợp | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
2. | Nghị quyết | 52/2014/NQ-HĐND ngày 25/07/2014 | Quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Ban hành văn bản mới thay thế | Hiện nay Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở (cơ sở pháp lý chính ban hành nghị quyết) đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bằng Thông tư 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở nên cần phải tham mưu ban hành văn bản mới thay thế | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
II | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG | |||||||
1. | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về việc thông qua Đề án nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012-2016 định hướng đến năm 2019 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản không còn phù hợp, do đã hết thời gian thực hiện | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2024 | |
2. | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản không còn phù hợp, do đã hết thời gian thực hiện | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2024 | |
3. | Nghị quyết | 41/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014 | Về việc thông qua quy hoạch phân bổ, quản lý và bảo vệ tài nguyên nước mặt tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Đề nghị bãi bỏ | Đề nghị bãi bỏ do không còn phù hợp với Luật Quy hoạch 2017 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2024 | |
III | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||||
1. | Nghị quyết | 01/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Thông qua Đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030” | Đề nghị bãi bỏ | - Các căn cứ pháp lý là cơ sở ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. - Văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030. Đồng thời theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL, Nghị quyết do HĐND ban hành trong trường hợp: “g1) Nghị quyết về chương trình, đề án, dự án, kế hoạch” không phải là văn bản QPPL | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2024 | |
2. | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Thông qua chương trình hành động “Xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ phục vụ mục tiêu xây dựng tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh công nghiệp theo hướng hiện đại trước năm 2020” | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (trước năm 2020), đồng thời theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL, Nghị quyết do HĐND ban hành trong trường hợp: “g1) Nghị quyết về chương trình, đề án, dự án, kế hoạch” không phải là văn bản QPPL | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2024 | |
3. | Nghị quyết | 71/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015 | Thông qua quy hoạch tổng thể phát triển kết cấu hạ tầng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2024 | |
4. | Nghị quyết | 83/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (trước năm 2020), đồng thời theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL, Nghị quyết do HĐND ban hành trong trường hợp: “g1) Nghị quyết về chương trình, đề án, dự án, kế hoạch” không phải là văn bản QPPL | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2024 | |
5. | Nghị quyết | 84/2015/NQ-HĐND ngày 26/08/2015 | Về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (giai đoạn 2016 – 2020) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2024 | |
6. | Nghị quyết | 47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (giai đoạn 2016 – 2020) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2024 | |
7. | Nghị quyết | 07/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 | Thông qua Đề án phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017 - 2020 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (giai đoạn 2016 – 2020) | Liên minh Hợp tác xã | Năm 2024 | |
IV | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||||
1. | Nghị quyết | 01/2011/NQ-HĐND ngày 03/4/2011 | Thông qua đồ án quy hoạch xây dựng vùng du lịch quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 | Sở Xây dựng | Năm 2024 | |
2. | Nghị quyết | 49/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Thông qua nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 | Sở Xây dựng | Năm 2024 | |
3. | Nghị quyết | 67/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015 | Thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 | Sở Xây dựng | Năm 2024 | |
4. | Nghị quyết | 69/2015/NQ-HĐND ngày 12/05/2015[54] | Thông qua quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn 2025 | Đề nghị bãi bỏ | Đề nghị bãi bỏ do không còn phù hợp với Luật Quy hoạch 2017 | Sở Xây dựng | Năm 2024 | |
V | LĨNH VỰC AN NINH – QUỐC PHÒNG | |||||||
1. | Nghị quyết | 10/2017/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 | Thông qua Đề án Xây dựng lực lượng dân phòng thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2022 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện | Công an tỉnh | Năm 2024 | |
VI | LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO | |||||||
1. | Nghị quyết | 30/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về chính sách thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển cán bộ, công chức của tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mới thay thế | Khoản 3 Điều 7 văn bản quy định: “Cán bộ, công chức luân chuyển đến công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ” Nghị định này đã hết hiệu lực thi hành ngày 01/12/2019 nên nội dung này đã không còn phù hợp | Sở Nội vụ | Sau khi Chính phủ quy định khung chính sách trọng dụng và đãi ngộ đối với người có tài năng trong hoạt động công vụ | |
2. | Nghị quyết | 14/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về hỗ trợ kinh phí đối với trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2018 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (năm 2018) | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
3. | Nghị quyết | 11/2018/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 | Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2019 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (năm 2018) | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
4. | Nghị quyết | 05/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | Quy định về chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở xóm, tổ dân phố dôi dư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Phần căn cứ của Nghị quyết là Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố đã được bãi bỏ bởi Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố | Sở Nội vụ | Quý 4/2024 | |
5. | Nghị quyết | 03/2021/NQ-HĐND ngày 23/3/2021 | Quy định chính sách hỗ trợ do điều chỉnh tuổi nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động đã nghỉ công tác từ ngày 01/01/2021 trở về trước theo quy định của tỉnh Thái Nguyên
| Đề nghị bãi bỏ | Văn bản xác định phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng là cán bộ, công chức, viên chức, người lao động đã nghỉ công tác từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trở về trước theo quy định tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND. Tuy nhiên, Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND, Nghị quyết số 01//2020/NQ-HĐND đã hết hiệu lực thi hành (do hết thời gian có hiệu lực quy định tại văn bản), do đó các quy định của văn bản không còn phù hợp | Sở Nội vụ |
| |
VII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||
1. | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND ngày 06/08/2013 | Quy định mức hỗ trợ cho Ban lâm nghiệp xã, thị trấn; Phó Ban lâm nghiệp xã, thị trấn và tổ trưởng tổ bảo vệ rừng – phòng cháy chữa cháy rừng thôn, bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Ban hành văn bản thay thế | Một số văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực làm nội dung của văn bản không còn phù hợp | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Năm 2024 | |
2. | Nghị quyết | 05/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 | Thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (giai đoạn 2016 – 2020) | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Năm 2024 | |
3. | Nghị quyết | 13/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (giai đoạn 2016 – 2020) | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Năm 2024 | |
4. | Nghị quyết | 04/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | Quy định về mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bãi bỏ văn bản | Nội dung không còn phù hợp (mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên hiện đang được thực hiện theo Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2024 | |
VIII | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||||
1. | Nghị quyết | 34/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về việc thông qua Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 tỉnh Thái Nguyên | Bãi bỏ văn bản | - Một số văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực làm nội dung của văn bản không còn phù hợp - Đến thời điểm rà soát văn bản đã hết giai đoạn thực hiện | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Năm 2024 | |
2. | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về việc thông qua Đề án quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | Bãi bỏ văn bản | - Một số văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực làm nội dung của văn bản không còn phù hợp (Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014) - Đến thời điểm rà soát văn bản đã hết giai đoạn thực hiện | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Năm 2024 | |
IX | LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO | |||||||
1. | Nghị quyết | 40/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014 | Thông qua đề án phát triển công nghiệp công nghệ thông tin và điện tử phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | Bãi bỏ văn bản | Đến thời điểm rà soát văn bản đã hết giai đoạn thực hiện | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2024 | |
X | LĨNH VỰC Y TẾ | |||||||
1. | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về việc thông qua đề án củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | Bãi bỏ văn bản | Nội dung của văn bản không còn phù hợp | Sở Y tế | Năm 2024 | |
2. | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND ngày 26/04/2013 | Thông qua đề án phát triển y tế chuyên sâu tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | Bãi bỏ văn bản | Nội dung của văn bản không còn phù hợp | Sở Y tế | Năm 2024 | |
3. | Nghị quyết | 65/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về việc thông qua Đề án duy trì và mở rộng chương trình điều trị nghiện các chất các dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015 -2020 | Bãi bỏ văn bản | Nội dung của văn bản không còn phù hợp | Sở Y tế | Năm 2024 | |
4. | Nghị quyết | 14/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | Ban hành văn bản thay thế hoặc bãi bỏ văn bản | Một số văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực; mặt khác tính phù hợp của giá dịch vụ cần được đánh giá lại | Sở Y tế | Năm 2024 | |
XI | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH | |||||||
1. | Nghị quyết | 39/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014 | Thông qua đề án bảo tồn phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | Bãi bỏ văn bản | Đến thời điểm rà soát văn bản đã hết giai đoạn thực hiện | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Năm 2024 | |
XII | LĨNH VỰC KHÁC | |||||||
1. | Nghị quyết | 28/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Thông qua đề án “Tiếp tục đổi mới và nâng cao năng lực hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên” | Đề nghị bãi bỏ | Đề án “Tiếp tục đổi mới và nâng cao năng lực hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên” cần có đánh giá cụ thể để có các giải pháp thực hiện phù hợp trong giai đoạn mới. Đồng thời, các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đều đã hết hiệu lực thi hành và theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL, Nghị quyết do HĐND ban hành trong trường hợp: “g1) Nghị quyết về chương trình, đề án, dự án, kế hoạch” không phải là văn bản QPPL | Ban Pháp chế HĐND | Năm 2024 | |
PHẦN II: QUYẾT ĐỊNH | ||||||||
I | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, THUẾ | |||||||
1. | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND[55] ngày 18/02/2011 | Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên | Đề nghị ban hành văn bản mới thay thế | Tất cả các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành, dẫn đến nội dung của văn bản đã không còn phù hợp | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
2. | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND[56] ngày 5/7/2013 | Ban hành quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị nghiên cứu bãi bỏ hoặc ban hành văn bản mới thay thế | Tất cả các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành, dẫn đến nội dung của văn bản đã không còn phù hợp | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
3. | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 | Ban hành quy định về cơ chế quản lý nguồn vốn dự trữ lưu thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị nghiên cứu bãi bỏ hoặc ban hành văn bản mới thay thế | Tất cả các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành, dẫn đến nội dung của văn bản đã không còn phù hợp | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
4. | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND[57] ngày 10/6/2014 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị nghiên cứu bãi bỏ hoặc ban hành văn bản mới thay thế | Tất cả các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành, dẫn đến nội dung của văn bản đã không còn phù hợp | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
5. | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND[58] ngày 19/8/2014 | Quy định về mức chi, lập dự toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Căn cứ pháp lý chính ban hành văn bản là Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở đã hết hiệu lực thi hành; Hiện nay thông tư mới quy định HĐND cấp tỉnh quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh, nên đề nghị bãi bỏ văn bản | Sở Tài chính | Sau khi HĐND tỉnh ban hành nghị quyết | |
6. | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 | Ban hành Quy chế hoạt động của Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn Nhà nước do UBND tỉnh Thái Nguyên là Chủ sở hữu đầu tư vào doanh nghiệp | Đề nghị nghiên cứu bãi bỏ hoặc ban hành văn bản mới thay thế | Tất cả các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành, dẫn đến nội dung của văn bản đã không còn phù hợp | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
7. | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND[59] ngày 05/7/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị nghiên cứu bãi bỏ hoặc ban hành văn bản mới thay thế | Tất cả các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành, dẫn đến nội dung của văn bản đã không còn phù hợp | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
8. | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND[60] ngày 21/7/2017 | Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Đề nghị bãi bỏ văn bản do HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND nên nội dung của văn bản đã không còn phù hợp | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
9. | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Hết thời gian thực hiện | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
10. | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Hết thời gian thực hiện | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
11. | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ban hành Quy định về việc thực hiện một số mức chi, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Hiện nay Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được quy định tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND nên nội dung của văn bản đã không còn phù hợp, đề nghị bãi bỏ văn bản | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
12. | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND ngày 02/08/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Hết thời gian thực hiện | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
13. | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND[61] ngày 18/12/2018 | Quy định việc thực hiện một số nội dung chi, mức chi, lập dự toán và quyết toán kinh phí phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Một phần nội dung không còn phù hợp với Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; một phần nội dung đã được quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BTC và Thông tư số 28/2019/TT-BTC; Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh, đề nghị bãi bỏ văn bản | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
14. | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND[62] ngày 20/12/2018 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Hết thời hạn thực hiện văn bản | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
15. | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND[63] ngày 20/12/2018 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Hết thời hạn thực hiện văn bản | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
16. | Quyết định | 37/2019/QĐ-UBND[64] ngày 20/11/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành, đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản cho phù hợp | Sở Tài chính | Khi Chính phủ ban hành khung tiêu chuẩn cụ thể | |
17. | Quyết định | 45/2019/QĐ-UBND[65] ngày 20/12/2019 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Hết thời hạn thực hiện văn bản | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
18. | Quyết định | 47/2019/QĐ-UBND[66] ngày 20/12/2019 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Hết thời hạn thực hiện văn bản | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
19. | Quyết định | 18/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Hết thời hạn thực hiện văn bản | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
20. | Quyết định | 35/2020/ QĐ-UBND ngày 21/12/2020 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Hết thời hạn thực hiện văn bản | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
21. | Quyết định | 23/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 | Ban hành quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản | Một phần nội dung chưa phù hợp theo quy định tại Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25/5/2023 của Bộ Tài chính | Sở Tài chính | Năm 2024 | |
II | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||
1. | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 | Về việc quy định hạn mức đất ở làm căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Đề nghị bãi bỏ vì không phù hợp với Luật Đất đai hiện hành | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2024 | |
2. | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phân bổ và bảo vệ nguồn nước dưới đất khu vực Nam Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Đề nghị bãi bỏ | Đề nghị bãi bỏ vì không phù hợp với Luật Quy hoạch 2017 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2024 | |
3. | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 | Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi bổ sung | Văn bản đã được sửa đổi 1 lần bởi Quyết định 20/2016/QĐ-UBND. Đề nghị tiếp tục sửa đổi bổ sung vì có nhiều nội dung không còn phù hợp | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2024 | |
4. | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | Ban hành Quy định về Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Đăng ký biến động về sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi bổ sung | Đề nghị sửa đổi bổ sung vì có nhiều nội dung không còn phù hợp | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2024 | |
5. | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi bổ sung | Đề nghị sửa đổi bổ sung vì có nhiều nội dung không còn phù hợp | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2024 | |
6. | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh | Đề nghị sửa đổi bổ sung | Đề nghị sửa đổi bổ sung vì có nhiều nội dung không còn phù hợp | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2024 | |
7. | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thái Nguyên với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai | Đề nghị sửa đổi bổ sung | Đề nghị sửa đổi bổ sung vì có nhiều nội dung không còn phù hợp | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2024 | |
8. | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Sở Tài nguyên và Môi trường | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
9. | Quyết định* | 22/2019/QĐ-UBND[67] ngày 22/8/2019 | Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Đề nghị bãi bỏ | Đề nghị bãi bỏ văn bản do không còn phù hợp với Nghị định số 27/2023/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. Nghị định này thay thế Nghị định số 164/NĐ-CP ngày 24/12/2016 và không còn quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2024 | |
10. | Quyết định | 35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Đề nghị bãi bỏ văn bản do không còn phù hợp với Nghị định số 27/2023/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. Nghị định này thay thế Nghị định số 164/NĐ-CP ngày 24/12/2016 và không còn quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2024 | |
III | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||||
1. | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND ngày 27/02/2008 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Thái Nguyên đến năm 2020 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm 2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hộivề tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2024 | |
2. | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Phổ Yên đến năm 2020 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm 2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2024 | |
3. | Quyết định | 32/2010/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm 2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2024 | |
4. | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND ngày 21/6/2011 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Phú Lương đến năm 2020 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm 2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2024 | |
5. | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND ngày 18/0/2011 | Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Đại Từ đến năm 2020 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm 2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2024 | |
6. | Quyết định | 67/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Định Hoá đến năm 2020 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm 2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2024 | |
7. | Quyết định | 69/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Võ Nhai đến năm 2020 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm 2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2024 | |
8. | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đồng Hỷ đến năm 2020 | Đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã hết thời gian thực hiện (đến năm 2020). Đồng thời văn bản không còn phù hợp với quy định tại Luật Quy hoạch năm 2017, Nghị quyết số 61/2022/QH151 ngày 16/6/2022 của Quốc hộivề tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2024 | |
IV | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||||
1. | Quyết định | 3030/2003/QĐ-UB ngày 19/11/2003 | Về việc Phê duyệt ban hành điều lệ quản lý xây dựng đô thị theo đồ án quy hoạch chi tiết khu di tích đền Đuổm xã Động Đạt huyện Phú Lương | Đề nghị bãi bỏ | Không còn phù hợp với pháp luật về quy hoạch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2024 | |
2. | Quyết định | 40/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Quy định về quản lý và khai thác sử dụng lòng, lề đường, vỉa hè trong đô thị và khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Khoản 4 Điều 9 quy định chưa phù hợp với quy định tại Điều 8, khoản 2 Điều 35, khoản 3 Điều 36 Luật giao thông đường bộ 2008 | Sở Xây dựng | Năm 2024 | |
3. | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 | Về việc ban hành Quy chế Quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc các cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan Đảng, đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội; các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không còn phù hợp với với Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017 như: Điều 14 (quy định về điều chuyển trụ sở, nhà làm việc), Điều 15 (quy định về thu hồi trụ sở, nhà làm việc), Điều 18 (quy định về điều kiện để được đầu tư xây dựng mới trụ sở, nhà làm việc)… | Sở Xây dựng | Năm 2024 | |
4. | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 | Về việc ban hành Quy định về quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định tại Mục 2 Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND được xây dựng trên cơ sở các quy định tại Luật Xây dựng năm 2003 và các quy định tại Mục 1 Chương 3 Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị. Tuy nhiên, Luật Xây dựng 2003 và Mục 1 Chương 3 Nghị định số 39/2010/NĐ-CP (quy định về giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị) đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay các nội dung về: công trình được miễn giấy phép xây dựng; hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng; quy trình cấp giấy phép xây dựng; thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng được thực hiện theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; Nghị định số 15/2021/NĐ-CP. Đối chiếu với các quy định hiện hành, nội dung quy định tại các Điều 16, 17, 18, 19 Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND không còn phù hợp | Sở Xây dựng | Năm 2024 | |
5. | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 | Về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035 | Đề nghị bãi bỏ | Không còn phù hợp với pháp luật về quy hoạch | Sở Xây dựng | Năm 2024 | |
6. | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 | Về việc Ban hành quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị ban hành văn bản thay thế | Không còn phù hợp với pháp luật về quản lý trật tự xây dựng quy định tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng 2020, Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng | Sở Xây dựng | Năm 2024 | |
7. | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Sở Xây dựng | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
| |
8. | Quyết định | 33/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 | Về Quy chế phối hợp, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản của tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị ban hành văn bản thay thế | Căn cứ pháp lý là cơ sở xây dựng nội dung của văn bản đã hết hiệu lực thi hành (Nghị định số Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản được thay thế bởi Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản), do đó các quy định của văn bản không còn phù hợp. | Sở Xây dựng | Năm 2024 | |
V | LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO | |||||||
1. | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 | Về việc phê duyệt Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 – 2015 và định hướng đến năm 2020 | Đề nghị bãi bỏ | Hết thời gian thực hiện văn bản (giai đoạn 2012 – 2015 và định hướng đến năm 2020) | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
2. | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 | Ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Quy định tại khoản 1 Điều 6, khoản 2 Điều 30 viện dẫn các văn bản đã hết hiệu lực thi hành nên các nội dung này đã không còn phù hợp | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
3. | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị ban hành văn bản thay thế | Các căn cứ pháp lý là cơ sở xây dựng nội dung của văn bản đã hết hiệu lực thi hành | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
4. | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 3/01/2014 | Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng trong hoạt động “Thu, nộp và quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” | Đề nghị ban hành văn bản thay thế | Các căn cứ pháp lý là cơ sở xây dựng nội dung của văn bản đã hết hiệu lực thi hành | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
5. | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 | Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển cán bộ, công chức của tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Khoản 3 Điều 8 viện dẫn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. Tuy nhiên, Nghị định này đã hết hiệu lực thi hành ngày 01/12/2019 nên nội dung này không còn phù hợp | Sở Nội vụ |
| |
6. | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 | Số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Quy định về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
7. | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 8/7/2014 | Ban hành Quy định về Khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Quy định về khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi đối với tập thể, cá nhân đoạt giải trong kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, Quốc gia thuộc lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
8. | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 07/1/2015 | Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, cán bộ, công chức,viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị ban hành văn bản thay thế | Do hầu hết các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành nên nhiều nội dung của văn bản đã không còn phù hợp, cụ thể: Các quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy; thẩm quyền quản lý biên chế; nhiệm vụ, quyền hạn của các cá nhân có thẩm quyền trong việc quản lý công chức, viên chức… đã không còn phù hợp với pháp luật hiện hành | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
9. | Quyết định | 48/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | Về hỗ trợ kinh phí đối với chức danh ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị bãi bỏ | Quy định về kinh phí phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
10. | Quyết định | 43/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các đơn vị thuộc và cơ quan trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Sở Nội vụ | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
11. | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo đối với cấp trưởng, cấp phó các phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
12. | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 | Ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng của tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị ban hành văn bản thay thế | Các nội dung của văn bản không còn phù hợp | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
13. | Quyết định | 39/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng phong trào “Thực hiện cải cách hành chính” tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 - 2025 | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung về thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
14. | Quyết định | 14/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc thuộc UBND các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Ban Dân tộc | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
15. | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Ban Quản lý các KCN | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
16. | Quyết định | 27/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành, đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản cho phù hợp | Quỹ Phát triển đất | Khi Chính phủ ban hành khung tiêu chuẩn cụ thể | |
17. | Quyết định | 30/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đối với cấp trưởng, cấp phó các phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
18. | Quyết định | 33/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2019 - 2025 | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung về thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
19. | Quyết định | 34/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Toàn dân phòng cháy, chữa cháy” tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2019 - 2025 | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung về thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
20. | Quyết định | 35/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2019 - 2025 | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung về thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
21. | Quyết định | 13/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 | Quy định tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngành đào tạo, việc bố trí tăng thêm đối với chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị ban hành văn bản thay thế | Nội dung văn bản hiện không còn phù hợp với Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
22. | Quyết định | 36/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 | Ban hành quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào thi đua “Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động ngành ngân hàng tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2021 - 2025 | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung về thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
23. | Quyết định | 43/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 | Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Hội Đông y tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Hội Đông y | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
24. | Quyết định | 44/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị ban hành văn bản thay thế | Nội dung văn bản hiện không còn phù hợp với Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
25. | Quyết định | 07/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong Phong trào thi đua “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2022 - 2026 | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung về thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
26. | Quyết định | 08/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng phong trào thi đua “Dân vận khéo” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2022 - 2026 | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung về thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
27. | Quyết định | 14/2022/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 | Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Xây dựng nền quốc phòng toàn dân vững mạnh tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2022 - 2026 | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung về thi đua, khen thưởng không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật | Sở Nội vụ | Năm 2024 | |
VI | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||||
1. | Quyết định | 18/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 | Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không còn phù hợp với Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính phủ; Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ GTVT; Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ GTVT và Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ GTVT | Sở Giao thông vận tải | Năm 2024 | |
2. | Quyết định | 29/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Sở Giao thông vận tải | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
VII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||
1. | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 | Về việc ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020 | Ban hành văn bản thay thế hoặc bãi bỏ | Nội dung văn bản không còn phù hợp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2024 | |
2. | Quyết định | 19/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Lãnh đạo theo dõi, phụ trách lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn của Phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
VIII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||||
1. | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 | Quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bãi bỏ văn bản | Hết thời gian thực hiện | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2024 | |
2. | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 | Về việc quy định thực hiện thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2018 – 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bãi bỏ văn bản | Hết thời gian thực hiện | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2024 | |
3. | Quyết định | 15/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 | Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý phòng GDĐT thuộc UBND cấp huyện; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các đơn vị, tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Sở Giáo dục và Đào tạo | Khi Chính phủ ban hành khung tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý | |
IX | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||||
1. | Quyết định | 20/2019/QĐ -UBND ngày 22/8/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị, phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên | Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung | Một số văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực làm nội dung của văn bản không còn phù hợp (Quyết định số 27/2003/QĐ-CP ngày 19/02/2003 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Khi Chính phủ ban hành khung tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý | |
X | LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO | |||||||
1. | Quyết định | 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Ban hành quy định quản lý hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Thái Nguyên | Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung | Phần lớn nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị định số 72/2015/NĐ-CP ngày 07/9/2015 của Chính phủvà Thông tư số 22/2016/TTBTTTT ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2024 | |
2. | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | Ban hành giá cước dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2018 - 2019 | Bãi bỏ văn bản | Đến thời điểm rà soát văn bản đã hết giai đoạn điều chỉnh được quy định trong văn bản | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2024 | |
3. | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Sở Thông tin và Truyền thông | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
4. | Quyết định | 39/2019/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 | Ban hành giá cước dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2020 - 2021 | Bãi bỏ văn bản | Đến thời điểm rà soát văn bản đã hết giai đoạn điều chỉnh được ghi trong văn bản | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2024 | |
5. | Quyết định | 11/2020/QĐ-UBND ngày 1/5/2020 | Ban hành quy chế quản lý, khai thác, vận hành và sử dụng Cổng Dịch vụ công tỉnh Thái Nguyên | Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung | Phần lớn nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2024 | |
6. | Quyết định | 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Ban hành văn bản thay thế | Phần lớn nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 08/2023/QĐ-TTg ngày 05/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2024 | |
XI | LĨNH VỰC Y TẾ | |||||||
1. | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 | Quy định việc tổ chức thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | Ban hành văn bản thay thế hoặc bãi bỏ văn bản | Một số văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực; mặt khác tính phù hợp của giá dịch vụ cần được đánh giá lại | Sở Y tế | Năm 2024 | |
2. | Quyết định | 23/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức, cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Sở Y tế | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
XII | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH | |||||||
1. | Quyết định | 850/2004/Q Đ-UBND ngày 20/4/2004 | Về việc ban hành Quy chế quản lý khu du lịch Hồ núi cốc | Bãi bỏ văn bản | Văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định sô 850/2004/QĐ-UBND đã bị thay thế. Ban Quản lý Khu du lịch Hồ Núi Cốc đã được giải thể, một số chức năng nhiệm vụ được sáp nhập vào Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Năm 2024 | |
2. | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
XIII | LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG | |||||||
1. | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bãi bỏ văn bản | Các văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Công an tỉnh | Năm 2024 | |
2. | Quyết định | 13/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Các văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Công an tỉnh | Năm 2024 | |
XIV | LĨNH VỰC NGOẠI VỤ - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | |||||||
1. | Quyết định | 41/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Về việc ban hành Quy chế cấp quyền sử dụng nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” | Bãi bỏ văn bản | - Các văn bản được sử dụng làm căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã có văn bản sửa đổi bổ sung hoặc thay thế và có văn bản mới có nội dung liên quan; - Thẩm quyền ban hành Quy chế quản lý thuộc chủ sở hữu nhãn hiệu (Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên) | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2024 | |
2. | Quyết định | 42/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Về việc ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” | Bãi bỏ văn bản | - Các văn bản được sử dụng làm căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã có văn bản sửa đổi bổ sung hoặc thay thế và có văn bản mới có nội dung liên quan; - Thẩm quyền ban hành Quy chế quản lý thuộc chủ sở hữu nhãn hiệu (Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên) | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2024 | |
3. | Quyết định | 43/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Về việc ban hành Quy chế quản lý chất lượng sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” | Bãi bỏ văn bản | - Các văn bản được sử dụng làm căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã có văn bản sửa đổi bổ sung hoặc thay thế và có văn bản mới có nội dung liên quan; - Thẩm quyền ban hành Quy chế quản lý thuộc chủ sở hữu nhãn hiệu (Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên) | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2024 | |
4. | Quyết định | 44/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Về việc ban hành Quy chế cấp, sử dụng, quản lý tem, nhãn sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” | Bãi bỏ văn bản | - Các văn bản được sử dụng làm căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã có văn bản sửa đổi bổ sung hoặc thay thế và có văn bản mới có nội dung liên quan; - Thẩm quyền ban hành Quy chế quản lý thuộc chủ sở hữu nhãn hiệu (Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên) | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2024 | |
5. | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bãi bỏ văn bản | - Các văn bản được sử dụng làm căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã có văn bản sửa đổi bổ sung hoặc thay thế và có văn bản mới có nội dung liên quan; - Các nội dung văn bản đã được quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022 và Nghị định số 65/2023/NĐ-CP - UBND tỉnh Thái Nguyên đồng ý chủ trương xây dựng Quyết định bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật tại Văn bản số 5727/UBND-KGVX ngày 09/11/2023 - Sở Khoa học và Công nghệ đã xây dựng dự thảo và đang lấy ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2024 | |
6. | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động thực thi quyền sở hữu trí tuệ bằng biện pháp hành chính trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ văn bản | - Các văn bản được sử dụng làm căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã có văn bản sửa đổi bổ sung hoặc thay thế và có văn bản mới có nội dung liên quan; - Các nội dung văn bản đã được quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022 và Nghị định số 65/2023/NĐ-CP - UBND tỉnh Thái Nguyên đồng ý chủ trương xây dựng Quyết định bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật tại Văn bản số 5727/UBND-KGVX ngày 09/11/2023 - Sở Khoa học và Công nghệ đã xây dựng dự thảo và đang lấy ý kiến của các sở, ban, ngành có liên quan | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2024 | |
7. | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăn dàu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bãi bỏ văn bản | Các văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổ sung hoặc hết hiệu lực toàn bộ | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2024, Sở KH&CN đã thực hiện xin chủ trương bãi bỏ theo công văn số 1966/KHCN-TĐC ngày 24/11/2023 | |
8. | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; lãnh đạo Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Sở Khoa học và Công nghệ | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
9. | Quyết định | 10/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Sở Ngoại vụ | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
10. | Quyết định | 02/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 | Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên | Sửa đổi, bổ sung một số điều | Một số nội dung mâu thuẫn ngay tại trong các điều của Quy định; một số nội dung không phù hợp với văn bản cấp trên; một số văn bản làm căn cứ để ban hành đã hết hiệu lực; một số nội dung quy định còn thiếu so với quy định tại văn bản cấp trên... | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở KH&CN đã hoàn chỉnh hồ sơ, thực hiện đầy đủ các quy trình và đang đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung | |
XV | LĨNH VỰC TƯ PHÁP – THANH TRA | |||||||
1. | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các đơn vị thuộc, trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh Thái Nguyên; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Văn phòng UBND tỉnh | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
| |
2. | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức thuộc sở tư pháp; trưởng phòng, phó trưởng phòng tư pháp cấp huyện thuộc tỉnh thái nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành, đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản cho phù hợp | Sở Tư pháp | Khi Chính phủ ban hành khung tiêu chuẩn cụ thể | |
3. | Quyết định | 34/2020/ QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc Thanh tra tỉnh và Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành, đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản cho phù hợp | Thanh tra tỉnh | Khi Chính phủ ban hành khung tiêu chuẩn cụ thể | |
4. | Quyết định | 40/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động và cung cấp thông tin của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Thái Nguyên | Ban hành văn bản sửa đổi | Phần lớn nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 và Nghị định số 72/2013/NĐ-CP của Chính phủ | Văn phòng UBND tỉnh | Năm 2024 | |
XVI | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||||
1. | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 | Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư kết cấu hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020 | Bãi bỏ văn bản | Hết giai đoạn thực hiện | Sở Công Thương | Năm 2024 | |
2. | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên | Đề nghị sửa đổi, bổ sung | Các quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng đã không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Sở Công Thương | Khi Chính phủ ban hành khung quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý | |
| PHẦN III: CHỈ THỊ | |||||||
1. | Chỉ thị | 18/2008/CT-UBND ngày 23/6/2008 | Về tiếp tục thực hiện nghiêm túc Nghị quyết 32/2007/NQ-CP của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông | Đề nghị bãi bỏ | Không còn phù hợp do Chính phủ đã ban hành các Nghị quyết khác quy định về nội dung này: Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24/8/2011 về tăng cường thực hiện giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông; Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 05/4/2022 về tăng cường bảo đảm trật tự, an toàn giao thông và chống ùn tắc giao thông giai đoạn 2022–2025 | Sở Giao thông vận tải | Năm 2024 | |
| Tổng số: 146 văn bản (35 nghị quyết; 110 quyết định; 01 chỉ thị) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giáo dục và Đào tạo
[2] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Văn hóa, Thể thao và Du lịch
[3] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[4] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giáo dục và Đào tạo
[5] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[6] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về An ninh, Quốc phòng
[7] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về An ninh, Quốc phòng
[8] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[9] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và môi trường
[10] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài chính, Ngân sách, Thuế
[11] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông vận tải
[12] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường và lĩnh vực Y tế
[13] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Văn hóa, Thể thao và Du lịch
[14] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
[15] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông vận tải
[16] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra
[17] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Thông tin và Truyền thông
[18] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông Vận tải
[19] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Công thương
[20] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[21] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra và lĩnh vực An ninh quốc phòng
[22] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[23] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[24] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
[25] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Kế hoạch và Đầu tư
[26]Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Xây dựng
[27] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông vận tải
[28] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[29] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông vận tải
[30] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra
[31] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra
[32] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[33] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra
[34] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[35]Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông vận tải
[36] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[37] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[38]Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về An ninh Quốc phòng
[39] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[40] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Nội vụ
[41] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Y tế
[42] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[43] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[44] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[45] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[46] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Nội vụ, Dân tộc Tôn giáo và Văn hóa, Thể thao và Du lịch
[47] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[48] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra
[49] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
[50] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[51] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài chính Ngân sách Thuế
[52] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài chính Ngân sách, Thuế
[53] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[54] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Xây dựng
[55] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường và lĩnh vực Y tế
[56] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
[57] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông Vận tải
[58] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra
[59] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông Vận tải
[60] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tư pháp – Thanh tra
[61] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Giao thông vận tải
[62] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[63] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[64] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Nội vụ
[65] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[66] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường
[67] Có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về Tài chính Ngân sách Thuế
- 1Chỉ thị 19/2004/CT-UB về kiểm kê đất đai và hoàn thành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng các loại đất trong năm 2005 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Nghị quyết 26/2009/NQ-HĐND thông qua chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 3Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 4Nghị quyết 30/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng trong nhóm kim loại bao gồm: Antimon, Bauxít, Thuỷ ngân, Arsen, Vàng, Thiếc và Vonfram trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009-2015, có xét đến 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 11 ban hành
- 5Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thương mại bao gồm: Trung tâm phân phối; Trung tâm thương mại; siêu thị và hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 11 ban hành
- 6Nghị quyết 11/2009/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trong nhóm khoáng chất công nghiệp bao gồm: Caolanh, Sét gốm, Barit, Photphorit, Dolomit, Quazit và Pyrit trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 7Quyết định 73/2008/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê xe ô tô công tác, khung giá sử dụng xe hiện có, số km tối thiểu được sử dụng xe công tác của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Công ty Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 8Quyết định 39/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh đơn vị thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9Quyết định 01/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết đăng ký kinh doanh, thuế và con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên cơ sở hợp nhất mã số đăng ký kinh doanh và mã số thuế thành mã số doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 10Nghị quyết 12/2009/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng đến 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 11Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 12Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 ban hành
- 13Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 14Quyết định 36/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất thải rắn tại các đô thị, khu tập trung đông dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 15Quyết định 13/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 16Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 17Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 18Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 19Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 20Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 ban hành
- 21Quyết định 26/2010/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đất sản xuất và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo Quyết định 1592/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 22Quyết định 14/2008/QĐ-UBND về Quy định xét tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 23Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 24Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý, vận hành, khai thác và dịch vụ nước sinh hoạt công trình cấp Nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do địa phương hưởng lợi trực tiếp quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 25Quyết định 15/2011/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 26Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 27Quyết định 26/2011/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đồ án quy hoạch xây dựng vùng du lịch Quốc gia hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Ủy ban nhân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 28Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về Quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, theo niên độ ngân sách hàng năm do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 29Quyết định 43/2011/QĐ-UBND quy định giá cho thuê nhà ở học sinh, sinh viên tại trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 30Quyết định 38/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 31Quyết định 44/2011/QĐ-UBND điều chỉnh tăng mức hỗ trợ làng nghề, khen thưởng nghệ nhân, thợ giỏi tại Quyết định 2891/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 32Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 33Quyết định 49/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 34Quyết định 66/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 35Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trong cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 36Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về loài cây tái sinh mục đích, tiêu chí mật độ, trữ lượng cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 37Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý và phát hành Công báo tỉnh Thái Nguyên
- 38Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 39Quyết định 25/2010/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
- 40Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2012 - 2020
- 41Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND thông qua Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 42Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Nguyên
- 43Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án Quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
- 44Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 45Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 46Quyết định 31/2012/QĐ-UBND về Quy định phối hợp quản lý thuế theo phương pháp ấn định thuế đối với cơ sở khai thác tài nguyên khoáng sản quý hiếm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 47Quyết định 1329/2006/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
- 48Quyết định 1394/2006/QĐ-UBND về Quy định chế độ họp trong hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 49Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ khen thưởng giải tỉnh, đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, giải toàn quốc, quốc tế; tiền công của huấn luyện, vận động viên học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 50Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định Quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 51Quyết định 48/2012/QĐ-UBND về Quy định Cơ chế thu thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng cơ bản của doanh nghiệp tỉnh ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 52Nghị quyết 34/2006/NQ-HĐND thông qua phương án xử lý những trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp không đúng quy định cho thửa đất ở có vườn, ao nhưng không tách đất ở và đất vườn, ao mà ghi chung là Thổ cư hoặc chữ T tỉnh Thái Nguyên
- 53Quyết định 55/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện chế độ hợp đồng theo Quyết định 58/TTg đối với người làm công tác Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 54Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 12/2012/QĐ-UBND
- 55Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- 56Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 57Quyết định 16/2009/QĐ-UBND về miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 58Quyết định 18/2009/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị địa bàn thành phố Thái Nguyên
- 59Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ điều tiết thu tiền sử dụng đất; chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; điều chỉnh định mức kinh phí dạy nghề cho các đối tượng chính sách xã hội do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 60Quyết định 1861/2007/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của ban chỉ đạo công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 61Quyết định 41/2012/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 62Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy chế Thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 63Quyết định 121/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế Quản lý và phát hành Công báo của tỉnh Thái Nguyên
- 64Quyết định 17/2009/QĐ-UBND về quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quản lý Nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 65Quyết định 32/2009/QĐ-UBND về quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 66Quyết định 2674/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống kèm theo Quyết định 528/2007/QĐ-UBND do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 67Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 68Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND thông qua đồ án quy hoạch chung tổ hợp khu đô thị, công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ Yên Bình đến năm 2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 69Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 70Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 71Quyết định 45/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 72Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục đề nghị cơ quan nhà nước xem xét việc đăng ký phong chức, bổ nhiệm, suy cử chức sắc, nhà tu hành; thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành; những người đi đào tạo tại các trường đào tạo tôn giáo và người vào tu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 73Quyết định 17/2008/QĐ-UBND quy định về việc chuyển loại công chức, viên chức thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 74Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo giải quyết nhanh các yêu cầu xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 75Quyết định 26/2008/QĐ-UBND miễn thu một số loại phí, lệ phí theo Chỉ thị 24/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 76Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2008 thông qua quy hoạch bưu chính, viễn thông, ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin - truyền thông đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 77Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 78Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch và xây dựng hai bên bờ sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Thái Nguyên
- 79Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển Báo chí, Xuất bản tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020.
- 80Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND về đề án xã hội hoá đầu tư xây dựng và khai thác bến xe khách giai đoạn 2008- 2010 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 81Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về thuốc Bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 82Quyết định 09/2008/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND về hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 83Quyết định 40/2008/QĐ-UBND miễn thu phí tham quan danh lam thắng cảnh tại khu du lịch Hồ Núi Cốc do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 84Quyết định 63/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 85Quyết định 67/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 86Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 87Quyết định 14/2012/QĐ-UBND Quy định tổ chức quản lý, khai thác, vận hành nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 88Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND quy định hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 89Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thái Nguyên
- 90Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy chế rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
- 91Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020
- 92Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo tỉnh Thái Nguyên
- 93Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) tỉnh Thái Nguyên
- 94Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 95Chỉ thị 34/1998/CT-UB mở đợt cao điểm tấn công phòng chống ma tuý do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 96Quyết định 17/2013/QĐ-UBND ban hành quy định về Thi đua, Khen thưởng phong trào Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 97Quyết định 18/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 98Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 99Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về áp dụng tiêu chuẩn quy hoạch giao thông, đất cây xanh, đất công cộng tối thiểu trong công tác quy hoạch, xây dựng phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 100Quyết định 23/2013/QĐ-UBND đính chính Quyết định 18/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 101Quyết định 24/2013/QĐ-UBND về Quy định Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua Thực hiện cải cách hành chính tỉnh Thái Nguyên
- 102Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 103Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên
- 104Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, chức danh lãnh đạo, quản lý Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 105Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 106Nghị quyết 29/2013/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 107Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái Nguyên
- 108Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 109Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 110Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1)
- 111Nghị quyết 38/2014/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch Phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014 - 2020, định hướng đến năm 2030
- 112Nghị quyết 42/2014/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thái Nguyên
- 113Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định Thi đua, Khen thưởng phong trào thi đua Bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 114Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về Quy định Bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 115Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động thoát nước tại đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 116Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về điều kiện giết mổ, kinh doanh, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 117Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về quy chế phối hợp và chế độ báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 118Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- 119Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về quản lý, điều hành và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Nguyên
- 120Quyết định 21/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định về trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo Quyết định 32/2013/QĐ/UBND
- 121Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về quản lý, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 122Nghị quyết 44/2014/NQ-HĐND quy định khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông
- 123Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất ở được xác định lại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 124Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 125Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định Thi đua Khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 126Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về thi đua, khen thưởng phong trào Nông dân thi đua sản xuất, kinh doanh giỏi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 127Quyết định 52/2014/QĐ-UBND về Quy chế Xây dựng, tổ chức thực hiện, sử dụng và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 128Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 129Quyết định 38/2012/QĐ-UBND Quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 130Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 131Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 132Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 133Nghị quyết 60/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 134Nghị quyết 64/2014/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 135Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 136Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Quy định Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên"
- 137Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 138Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy định thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 139Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định về cước phí vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 140Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên
- 141Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại tỉnh Thái Nguyên
- 142Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang loại hình trường mầm non công lập, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 143Nghị quyết 70/2015/NQ-HĐND Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2015 - 2020
- 144Quyết định 12/2009/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 145Quyết định 39/2010/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 146Quyết định 36/2008/QĐ-UBND bổ sung đối tượng được cấp phát Công báo tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định 121/2007/QĐ-UBND
- 147Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 148Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 149Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 150Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo Quyết định 17/2009/QĐ-UBND
- 151Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa tài liệu và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan tại các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 152Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên
- 153Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 154Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 155Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán, quyết toán và hỗ trợ kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- 156Quyết định 42/2015/QĐ-UBND Quy định cơ chế tài chính khi thực hiện khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 157Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 158Quyết định 49/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 159Quyết định 40/2015/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 160Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 161Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 162Nghị quyết 106/2015/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đối với chức danh ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 163Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020
- 164Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định phối hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 165Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 166Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2016
- 167Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 168Quyết định 33/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 169Quyết định 34/2016/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020
- 170Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 171Quyết định 58/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 172Quyết định 56/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 173Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
- 174Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2017
- 175Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020
- 176Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 177Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 178Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 179Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 180Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 181Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên
- 182Quyết định 24/2017/QĐ-UBND Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 183Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 184Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyêưn
- 185Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 186Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định việc thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng luyện tập thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao tỉnh Thái Nguyên
- 187Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 188Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 189Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 190Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 191Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 192Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 193Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 194Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
- 195Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 196Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 10 Quyết định 24/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 197Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
- 198Quyết định 02/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2014/QĐ-UBND phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 199Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 200Quyết định 10/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 201Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 202Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ 30% mức đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 203Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”
- 204Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 10/2011/QĐ-UBND
- 205Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi phục vụ kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 206Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý, đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 207Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 208Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 209Quyết định 831/2003/QĐ-UB về Quy chế hoạt động của Hội đồng giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Thái Nguyên
- 210Quyết định 1427/2006/QĐ-UBND về trích tồn quỹ tạm thời nhàn rỗi của Ngân sách tỉnh năm 2006 cho Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên vay để thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng
- 211Quyết định 2441/2007/QĐ-UBND quy định về cơ chế vận động viện trợ nước ngoài tỉnh Thái Nguyên
- 212Quyết định 1083/2003/QĐ-UB quy định về việc triển khai Giấy phép đầu tư các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại địa bàn ngoài khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
- 213Quyết định 1889/2003/QĐ-UB quy định về thanh tra, kiểm tra đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 214Quyết định 1936/2007/QĐ-UBND quy định về trình tự thủ tục, thời gian cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 215Quyết định 150/2006/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 216Quyết định 1630/2003/QĐ-UB quy định về thực hiện chế độ làm việc, chế độ thường trực của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Nguyên
- 217Quyết định 2716/2003/QĐ-UB về phê duyệt Đề án xã hội hóa giáo dục từ 2003 đến 2005 và các năm tiếp theo đối với ngành học mầm non và phổ thông tỉnh Thái Nguyên
- 218Quyết định 2020/2003/QĐ-UB về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 219Quyết định 749/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Thái Nguyên
- 220Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập của tỉnh Thái Nguyên
- 221Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về đính chính văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 222Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về phê duyệt giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 223Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên và học sinh năng khiếu thể thao thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 224Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 225Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2020
- 226Quyết định 51/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 227Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 228Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2020-2021 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 229Quyết định 41/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2014/QĐ-UBND quy định cơ chế cho vay và thu hồi vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 230Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 231Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021
- 232Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 233Quyết định 36/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 234Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 235Quyết định 22/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 236Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 237Quyết định 29/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 56/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 238Quyết định 39/2021/QĐ-UBND quy định về vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Thái Nguyên
- 239Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2021-2022 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 240Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 241Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 242Quyết định 51/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 243Quyết định 02/2022/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 244Quyết định 52/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 245Nghị quyết 15/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 246Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND về Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 247Quyết định 31/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 248Quyết định 33/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 249Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 250Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 kết quả rà soát, hệ thống hóa kỳ 2019-2023 đối với văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 251Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh kỳ 2019-2023
- 252Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, kỳ 2019-2023
- 253Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 254Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2019-2023
- 255Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 256Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 257Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long kỳ 2019-2023
- 1Chỉ thị 19/2004/CT-UB về kiểm kê đất đai và hoàn thành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng các loại đất trong năm 2005 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Nghị quyết 26/2009/NQ-HĐND thông qua chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 3Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 4Nghị quyết 30/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng trong nhóm kim loại bao gồm: Antimon, Bauxít, Thuỷ ngân, Arsen, Vàng, Thiếc và Vonfram trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009-2015, có xét đến 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 11 ban hành
- 5Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thương mại bao gồm: Trung tâm phân phối; Trung tâm thương mại; siêu thị và hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 11 ban hành
- 6Nghị quyết 11/2009/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trong nhóm khoáng chất công nghiệp bao gồm: Caolanh, Sét gốm, Barit, Photphorit, Dolomit, Quazit và Pyrit trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 7Quyết định 73/2008/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê xe ô tô công tác, khung giá sử dụng xe hiện có, số km tối thiểu được sử dụng xe công tác của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Công ty Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 8Quyết định 39/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh đơn vị thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9Quyết định 01/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết đăng ký kinh doanh, thuế và con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên cơ sở hợp nhất mã số đăng ký kinh doanh và mã số thuế thành mã số doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 10Nghị quyết 12/2009/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng đến 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 11Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 12Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 ban hành
- 13Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 14Quyết định 36/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất thải rắn tại các đô thị, khu tập trung đông dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 15Quyết định 13/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 16Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 17Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 18Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 19Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 20Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 ban hành
- 21Quyết định 26/2010/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đất sản xuất và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo Quyết định 1592/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 22Quyết định 14/2008/QĐ-UBND về Quy định xét tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 23Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 24Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý, vận hành, khai thác và dịch vụ nước sinh hoạt công trình cấp Nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do địa phương hưởng lợi trực tiếp quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 25Quyết định 15/2011/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 26Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 27Quyết định 26/2011/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đồ án quy hoạch xây dựng vùng du lịch Quốc gia hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Ủy ban nhân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 28Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về Quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, theo niên độ ngân sách hàng năm do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 29Quyết định 43/2011/QĐ-UBND quy định giá cho thuê nhà ở học sinh, sinh viên tại trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 30Quyết định 38/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 31Quyết định 44/2011/QĐ-UBND điều chỉnh tăng mức hỗ trợ làng nghề, khen thưởng nghệ nhân, thợ giỏi tại Quyết định 2891/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 32Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 33Quyết định 49/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 34Quyết định 66/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 35Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trong cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 36Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về loài cây tái sinh mục đích, tiêu chí mật độ, trữ lượng cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 37Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý và phát hành Công báo tỉnh Thái Nguyên
- 38Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 39Quyết định 25/2010/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
- 40Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2012 - 2020
- 41Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND thông qua Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 42Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Nguyên
- 43Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án Quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
- 44Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 45Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 46Quyết định 31/2012/QĐ-UBND về Quy định phối hợp quản lý thuế theo phương pháp ấn định thuế đối với cơ sở khai thác tài nguyên khoáng sản quý hiếm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 47Quyết định 1329/2006/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
- 48Quyết định 1394/2006/QĐ-UBND về Quy định chế độ họp trong hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 49Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ khen thưởng giải tỉnh, đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, giải toàn quốc, quốc tế; tiền công của huấn luyện, vận động viên học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 50Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định Quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 51Quyết định 48/2012/QĐ-UBND về Quy định Cơ chế thu thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng cơ bản của doanh nghiệp tỉnh ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 52Nghị quyết 34/2006/NQ-HĐND thông qua phương án xử lý những trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp không đúng quy định cho thửa đất ở có vườn, ao nhưng không tách đất ở và đất vườn, ao mà ghi chung là Thổ cư hoặc chữ T tỉnh Thái Nguyên
- 53Quyết định 55/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện chế độ hợp đồng theo Quyết định 58/TTg đối với người làm công tác Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 54Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 12/2012/QĐ-UBND
- 55Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- 56Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 57Quyết định 16/2009/QĐ-UBND về miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 58Quyết định 18/2009/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị địa bàn thành phố Thái Nguyên
- 59Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ điều tiết thu tiền sử dụng đất; chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; điều chỉnh định mức kinh phí dạy nghề cho các đối tượng chính sách xã hội do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 60Quyết định 1861/2007/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của ban chỉ đạo công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 61Quyết định 41/2012/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 62Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy chế Thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 63Quyết định 121/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế Quản lý và phát hành Công báo của tỉnh Thái Nguyên
- 64Quyết định 17/2009/QĐ-UBND về quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quản lý Nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 65Quyết định 32/2009/QĐ-UBND về quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 66Quyết định 2674/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống kèm theo Quyết định 528/2007/QĐ-UBND do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 67Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 68Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND thông qua đồ án quy hoạch chung tổ hợp khu đô thị, công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ Yên Bình đến năm 2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 69Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 70Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 71Quyết định 45/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 72Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục đề nghị cơ quan nhà nước xem xét việc đăng ký phong chức, bổ nhiệm, suy cử chức sắc, nhà tu hành; thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành; những người đi đào tạo tại các trường đào tạo tôn giáo và người vào tu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 73Quyết định 17/2008/QĐ-UBND quy định về việc chuyển loại công chức, viên chức thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 74Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo giải quyết nhanh các yêu cầu xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 75Quyết định 26/2008/QĐ-UBND miễn thu một số loại phí, lệ phí theo Chỉ thị 24/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 76Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2008 thông qua quy hoạch bưu chính, viễn thông, ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin - truyền thông đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 77Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 78Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch và xây dựng hai bên bờ sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Thái Nguyên
- 79Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển Báo chí, Xuất bản tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020.
- 80Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND về đề án xã hội hoá đầu tư xây dựng và khai thác bến xe khách giai đoạn 2008- 2010 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 81Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về thuốc Bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 82Quyết định 09/2008/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND về hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 83Quyết định 40/2008/QĐ-UBND miễn thu phí tham quan danh lam thắng cảnh tại khu du lịch Hồ Núi Cốc do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 84Quyết định 63/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 85Quyết định 67/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 86Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 87Quyết định 14/2012/QĐ-UBND Quy định tổ chức quản lý, khai thác, vận hành nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 88Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND quy định hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 89Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thái Nguyên
- 90Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy chế rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
- 91Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020
- 92Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo tỉnh Thái Nguyên
- 93Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) tỉnh Thái Nguyên
- 94Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 95Chỉ thị 34/1998/CT-UB mở đợt cao điểm tấn công phòng chống ma tuý do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 96Quyết định 17/2013/QĐ-UBND ban hành quy định về Thi đua, Khen thưởng phong trào Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 97Quyết định 18/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 98Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 99Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về áp dụng tiêu chuẩn quy hoạch giao thông, đất cây xanh, đất công cộng tối thiểu trong công tác quy hoạch, xây dựng phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 100Quyết định 23/2013/QĐ-UBND đính chính Quyết định 18/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 101Quyết định 24/2013/QĐ-UBND về Quy định Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua Thực hiện cải cách hành chính tỉnh Thái Nguyên
- 102Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 103Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên
- 104Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, chức danh lãnh đạo, quản lý Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 105Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 106Nghị quyết 29/2013/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 107Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái Nguyên
- 108Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 109Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 110Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1)
- 111Nghị quyết 38/2014/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch Phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014 - 2020, định hướng đến năm 2030
- 112Nghị quyết 42/2014/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thái Nguyên
- 113Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định Thi đua, Khen thưởng phong trào thi đua Bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 114Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về Quy định Bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 115Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động thoát nước tại đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 116Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về điều kiện giết mổ, kinh doanh, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 117Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về quy chế phối hợp và chế độ báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 118Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- 119Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về quản lý, điều hành và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Nguyên
- 120Quyết định 21/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định về trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo Quyết định 32/2013/QĐ/UBND
- 121Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về quản lý, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 122Nghị quyết 44/2014/NQ-HĐND quy định khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông
- 123Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất ở được xác định lại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 124Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 125Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định Thi đua Khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 126Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về thi đua, khen thưởng phong trào Nông dân thi đua sản xuất, kinh doanh giỏi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 127Quyết định 52/2014/QĐ-UBND về Quy chế Xây dựng, tổ chức thực hiện, sử dụng và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 128Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 129Quyết định 38/2012/QĐ-UBND Quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 130Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 131Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 132Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 133Nghị quyết 60/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 134Nghị quyết 64/2014/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 135Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 136Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Quy định Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên"
- 137Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 138Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy định thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 139Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định về cước phí vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 140Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên
- 141Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại tỉnh Thái Nguyên
- 142Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang loại hình trường mầm non công lập, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 143Nghị quyết 70/2015/NQ-HĐND Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2015 - 2020
- 144Quyết định 12/2009/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 145Quyết định 39/2010/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 146Quyết định 36/2008/QĐ-UBND bổ sung đối tượng được cấp phát Công báo tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định 121/2007/QĐ-UBND
- 147Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 148Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 149Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 150Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo Quyết định 17/2009/QĐ-UBND
- 151Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa tài liệu và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan tại các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 152Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên
- 153Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 154Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 155Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán, quyết toán và hỗ trợ kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- 156Quyết định 42/2015/QĐ-UBND Quy định cơ chế tài chính khi thực hiện khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 157Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 158Quyết định 49/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 159Quyết định 40/2015/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 160Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 161Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 162Nghị quyết 106/2015/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đối với chức danh ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 163Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020
- 164Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định phối hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 165Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 166Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2016
- 167Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 168Quyết định 33/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 169Quyết định 34/2016/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020
- 170Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 171Quyết định 58/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 172Quyết định 56/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 173Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
- 174Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2017
- 175Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020
- 176Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 177Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 178Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 179Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 180Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 181Quyết định 23/2017/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên
- 182Quyết định 24/2017/QĐ-UBND Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 183Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 184Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyêưn
- 185Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 186Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định việc thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng luyện tập thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao tỉnh Thái Nguyên
- 187Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 188Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 189Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 190Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 191Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 192Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 193Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 194Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
- 195Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 196Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 10 Quyết định 24/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 197Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
- 198Quyết định 02/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2014/QĐ-UBND phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 199Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 200Quyết định 10/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 201Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 202Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ 30% mức đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 203Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”
- 204Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 10/2011/QĐ-UBND
- 205Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi phục vụ kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 206Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý, đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 207Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 208Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 209Quyết định 831/2003/QĐ-UB về Quy chế hoạt động của Hội đồng giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Thái Nguyên
- 210Quyết định 1427/2006/QĐ-UBND về trích tồn quỹ tạm thời nhàn rỗi của Ngân sách tỉnh năm 2006 cho Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên vay để thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng
- 211Quyết định 2441/2007/QĐ-UBND quy định về cơ chế vận động viện trợ nước ngoài tỉnh Thái Nguyên
- 212Quyết định 1083/2003/QĐ-UB quy định về việc triển khai Giấy phép đầu tư các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại địa bàn ngoài khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
- 213Quyết định 1889/2003/QĐ-UB quy định về thanh tra, kiểm tra đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 214Quyết định 1936/2007/QĐ-UBND quy định về trình tự thủ tục, thời gian cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 215Quyết định 150/2006/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 216Quyết định 1630/2003/QĐ-UB quy định về thực hiện chế độ làm việc, chế độ thường trực của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Nguyên
- 217Quyết định 2716/2003/QĐ-UB về phê duyệt Đề án xã hội hóa giáo dục từ 2003 đến 2005 và các năm tiếp theo đối với ngành học mầm non và phổ thông tỉnh Thái Nguyên
- 218Quyết định 2020/2003/QĐ-UB về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 219Quyết định 749/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Thái Nguyên
- 220Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập của tỉnh Thái Nguyên
- 221Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về đính chính văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 222Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về phê duyệt giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 223Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên và học sinh năng khiếu thể thao thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 224Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 225Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2020
- 226Quyết định 51/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 227Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 228Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2020-2021 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 229Quyết định 41/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2014/QĐ-UBND quy định cơ chế cho vay và thu hồi vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 230Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 231Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021
- 232Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 233Quyết định 36/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 234Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 235Quyết định 22/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 236Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 237Quyết định 29/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 56/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 238Quyết định 39/2021/QĐ-UBND quy định về vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Thái Nguyên
- 239Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2021-2022 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 240Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 241Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 242Quyết định 51/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 243Quyết định 02/2022/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 244Quyết định 52/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 245Nghị quyết 15/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 246Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND về Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
- 247Quyết định 31/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 248Quyết định 33/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 7Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 kết quả rà soát, hệ thống hóa kỳ 2019-2023 đối với văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 8Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh kỳ 2019-2023
- 9Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, kỳ 2019-2023
- 10Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 11Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2019-2023
- 12Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 13Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 14Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long kỳ 2019-2023
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019-2023
- Số hiệu: 403/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Đặng Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra