- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 25/2012/QĐ-UBND quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 06/2016/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 25/2021/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 3Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2016/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 02 tháng 03 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh về việc quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Thực hiện Thông báo số 151-TB/TU ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Thường trực Tỉnh ủy; Công văn số 42/HĐND-VP ngày 02 tháng 3 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3909/TTr-STC ngày 09 tháng 12 năm 2015; Công văn số 57/STP-XD&KTVB ngày 23 tháng 02 năm 2016 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHOÁ XIV VÀ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh đảm bảo.
2. Ngoài số kinh phí phục vụ bầu cử được ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh đảm bảo, căn cứ tình hình thực tế yêu cầu công việc và khả năng ngân sách của các huyện, thành phố, thị xã, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định bổ sung kinh phí từ ngân sách địa phương để phục vụ cho công tác bầu cử tại địa phương.
3. Kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử phải được các cơ quan, đơn vị quản lý chặt chẽ, chi tiêu theo đúng chế độ, đúng mục đích, có hiệu quả; sử dụng các phương tiện phục vụ các cuộc bầu cử trước đây hiện còn sử dụng được, huy động các phương tiện đang được trang bị ở các cơ quan, đơn vị để phục vụ cho nhiệm vụ bầu cử đảm bảo tiết kiệm chi cho ngân sách nhà nước.
1. Mức chi cụ thể:
STT | Nội dung chi tiết | Đơn vị tính | Mức chi (1.000 đồng) | |||
Cấp tỉnh | Cấp huyện, thành phố, thị xã | Cấp xã, phường, thị trấn | ||||
1 | Chi tổ chức hội nghị |
|
|
|
| |
| - Chi các khoản thuê hội trường, in sao tài liệu, trang trí khánh tiết… | Thanh toán theo thực tế và giá cả thị trường tại thời điểm | ||||
| - Chi tiền nước uống hội nghị | Người/ ngày | 30 | 24 | 20 | |
2 | Chi bồi dưỡng các cuộc họp |
|
|
|
| |
2.1 | Các cuộc họp của Ban Chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, các tổ công tác giúp việc | Người/ buổi |
|
|
| |
| - Chủ trì cuộc họp | 200 | 160 | 120 | ||
| - Thành viên tham dự | 100 | 80 | 60 | ||
| - Các đối tượng phục vụ | 50 | 40 | 30 | ||
2.2 | Các cuộc họp khác có liên quan đến công tác bầu cử, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các cấp | Người/ buổi |
|
|
| |
| - Chủ trì cuộc họp | 150 | 120 | 90 | ||
| - Thành viên tham dự | 80 | 60 | 50 | ||
| - Các đối tượng phục vụ | 50 | 40 | 30 | ||
2.3 | Chi tiếp xúc cử tri | Người/ buổi |
|
|
| |
| - Chủ trì cuộc họp | 150 | 120 | 100 | ||
| - Đại biểu, thành viên tham dự | 100 | 80 | 50 | ||
| - Người phục vụ tiếp xúc cử tri | 50 | 40 | 30 | ||
3 | Chi cho công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ban Chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các cấp, các tổ công tác giúp việc Ban Chỉ đạo và Ủy ban bầu cử |
|
|
|
| |
3.1 | Chế độ công tác phí |
|
|
|
| |
| - Phụ cấp lưu trú | Ngày/ người | 150 | 100 | 70 | |
| - Khoán tiền thuê phòng ngủ đi công tác (trường hợp phải ngủ qua đêm) | Đêm/ người | 200 | 100 |
| |
| - Khoán tiền tự túc phương tiện/1 lần (trong trường hợp không sử dụng xe ô tô nhà nước tính cả đi lẫn về) | Lần/ người | 100 | 50 | 20 | |
(Cự ly áp dụng được thanh toán chế độ công tác phí phải cách trụ sở cơ quan từ 10 km trở lên đối với vùng cao, miền núi khó khăn, vùng sâu; 15 km trở lên đối với các vùng còn lại. Đối với các cuộc họp do Trung ương tổ chức mức khoán chế độ công tác phí áp dụng bằng mức chi quy định tại Thông tư số 97/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính) | ||||||
3.2 | Chi bồi dưỡng (ngoài chế độ công tác phí đã quy định ở trên) | Người/ buổi |
|
|
| |
| - Trưởng đoàn chỉ đạo, kiểm tra, giám sát | 200 | 160 | 120 | ||
| - Thành viên chính thức của đoàn | 100 | 80 | 60 | ||
| - Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn |
|
|
| ||
| + Cán bộ phục vụ trực tiếp đoàn giám sát | 80 | 60 |
| ||
| + Phục vụ gián tiếp (lái xe, bảo vệ) | 50 | 40 |
| ||
3.3 | Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát |
|
|
|
| |
| - Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ban Chỉ đạo, Ủy ban bầu cử | Báo cáo | 2.000 | 1.600 |
| |
| - Chi bồi dưỡng tham gia ý kiến của Ủy ban bầu cử đối với báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát (tổng mức tối đa cấp tỉnh không quá 800.000đ, cấp huyện không quá 600.000đ/văn bản) | Người/ lần | 150 | 100 |
| |
| - Chi chỉnh lý hoàn chỉnh báo cáo | Báo cáo | 600 | 450 |
| |
4 | Chi xây dựng văn bản |
|
|
|
| |
4.1 | Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử thực hiện theo quy định tại Quyết định số 25/2012/QĐ- UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên | 01 văn bản | 9.000 | 5.000 |
| |
4.2 | Chi xây dựng các văn bản khác có liên quan đến công tác bầu cử có phạm vi toàn tỉnh; toàn huyện, thành phố, thị xã (ngoài phạm vi điều chỉnh của Quyết định số 25/2012/QĐ- UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên) |
|
|
|
| |
| - Xây dựng văn bản tính đến sản phẩm cuối cùng (bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý) |
|
|
|
| |
| + Văn bản có nội dung hướng dẫn phức tạp, chi tiết (từ 4 mặt giấy A4 trở lên) | Văn bản | 2.000 | 1.500 |
| |
| + Văn bản hướng dẫn khác | 1.000 | 500 |
| ||
| - Xin ý kiến tham gia văn bản (tổng mức xin ý kiến tối đa cấp tỉnh không quá 800.000đ, cấp huyện không quá 600.000đ/văn bản) | Người/ lần | 150 | 100 |
| |
5 | Chi bồi dưỡng, hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho người trực tiếp phục vụ đợt bầu cử (thời gian hưởng chế độ theo thực tế; tối đa không quá 5 tháng) |
|
|
|
| |
5.1 | Chi bồi dưỡng theo mức khoán đối với Ban Chỉ đạo và Ủy ban bầu cử | Người/ tháng |
|
|
| |
| - Thường trực Ban Chỉ đạo bầu cử, Thường trực Ủy ban bầu cử | 2.000 | 1.600 | 1.200 | ||
| - Thành viên Ban Chỉ đạo, Ủy ban bầu cử; Thường trực các tổ công tác giúp việc Ban Chỉ đạo, Ủy ban bầu cử | 1.800 | 1.400 | 1.100 | ||
| - Thành viên các tiểu ban, tổ công tác giúp việc Ban Chỉ đạo, Ủy ban bầu cử | 1.500 | 1.200 | 900 | ||
| - Đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử; không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát, phục vụ trực tiếp dân | Người/ ngày | 100 | 80 | 60 | |
| + Riêng 02 ngày (trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) chi bồi dưỡng cho người được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử | Người/ ngày | 120 | 100 | 80 | |
5.2 | Chi hỗ trợ khoán cước điện thoại di động (thời gian hỗ trợ theo thực tế; tối đa không quá 5 tháng) |
|
|
|
| |
| - Thường trực Ban Chỉ đạo bầu cử, Thường trực Ủy ban bầu cử | Người/ tháng | 400 | 300 | 240 | |
| - Thành viên Ban Chỉ đạo, Ủy ban bầu cử; Thường trực các tổ công tác giúp việc Ban Chỉ đạo, Ủy ban bầu cử | 300 | 240 | 200 | ||
| - Các thành viên tổ công tác giúp việc Ban Chỉ đạo, Ủy ban bầu cử | 200 | 160 | 100 | ||
5.3 | Chi bồi dưỡng tiếp nhận hồ sơ ứng cử |
|
|
|
| |
| - Bồi dưỡng người trực tiếp tiếp nhận | Người/ ngày | 100 | 70 | 50 | |
| - Bồi dưỡng cho phục vụ tiếp nhận | 70 | 50 | 30 | ||
5.4 | Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử | Người/ ngày |
|
|
| |
| - Người được giao trực tiếp công dân | 80 | 60 |
| ||
| - Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân | 60 | 50 |
| ||
| - Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân | 50 | 40 |
| ||
6 | Chi phí cho tổ bầu cử |
|
|
|
| |
6.1 | Chi bồi dưỡng cho tổ bầu cử (thời gian định mức 4 ngày) | Người/ ngày |
|
| 80 | |
6.2 | Chi văn phòng phẩm, trang trí, hòm phiếu, chi khác | Tổ |
|
|
| |
| - Tổ bầu cử ở vùng xuôi |
|
| 1.000 | ||
| - Tổ bầu cử ở các xã miền núi |
|
| 1.100 | ||
| - Tổ bầu cử ở các xã vùng cao |
|
| 1.200 | ||
6.3 | Chi đặc thù bổ sung |
|
|
|
| |
| - Theo số cử tri | Cử tri |
|
| 1,5 | |
| - Tổ bầu cử ở xã vùng cao | Tổ |
|
| 300 | |
| - Tổ bầu cử ở xã miền núi |
|
| 200 | ||
7 | Chi đặc thù cho cấp huyện, xã |
|
|
|
| |
7.1 | Cấp xã |
|
|
|
| |
| - Theo số cử tri | Cử tri |
|
| 1 | |
| - Xã vùng cao | Xã |
|
| 2.000 | |
| - Xã miền núi |
|
| 1.500 | ||
7.2 | Cấp huyện |
|
|
|
| |
| - Theo số cử tri | Cử tri |
| 0,7 |
| |
| - Huyện miền núi | Huyện |
| 10.000 |
| |
| - Huyện miền núi đi lại khó khăn |
| 15.000 |
| ||
| - TP Thái Nguyên (tuyên truyền) | Thành phố |
| 25.000 |
| |
2. Một số nội dung khác
- Đối với các khoản chi không được quy định ở trên sẽ thực hiện theo chế độ tiêu chuẩn định mức chi tiêu hiện hành đã được quy định tại các văn bản khác.
- Đối với các khoản chi văn phòng phẩm, chi phí in ấn tài liệu ấn phẩm, con dấu, xăng xe đi công tác… của các cơ quan, đơn vị, tổ chức ở tỉnh tham gia công tác bầu cử; huyện, thành phố, thị xã, Sở Nội vụ và Sở Tài chính căn cứ số kinh phí Trung ương đã phân bổ và số bổ sung từ ngân sách địa phương, nhiệm vụ được giao, số lượng tổ bầu cử, tính chất, quy mô của từng địa bàn tính toán kinh phí phục vụ bầu cử cho phù hợp và báo cáo Trưởng Ban Chỉ đạo, Chủ tịch Ủy ban bầu cử xem xét trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ kinh phí.
- Đối với các thành viên tham gia nhiều chức danh ở các Ban phục vụ công tác bầu cử chỉ được thanh toán mức chi ở chức danh cao nhất.
- Đối với các nội dung công việc đã triển khai thực hiện trước khi Quyết định này có hiệu lực; các sở, ban, ngành và các huyện, thành phố, thị xã căn cứ quy định tại Quyết định này và chứng từ chi tiêu thực tế, hợp pháp, hợp lệ để quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Quy định này áp dụng cho các hoạt động phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Các đơn vị, địa phương lập dự toán, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí trên theo quy định.
Điều 3. Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thực hiện thẩm định, tổng hợp dự toán kinh phí phục vụ bầu cử của các sở, ban, ngành, đoàn thể và các huyện, thành phố, thị xã báo cáo Chủ tịch Uỷ ban bầu cử và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ kinh phí.
Điều 4. Các sở, ban, ngành, đoàn thể và các huyện, thành phố, thị xã được phân bổ kinh phí bầu cử có trách nhiệm quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đã sử dụng với cơ quan tài chính cùng cấp.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, giao Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, bổ sung, điều chỉnh kịp thời./.
- 1Quyết định 237/QĐ-UBND-HC năm 2016 về quy định mức chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2016 Quy định nội dung và mức chi bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 tại thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 23/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nội dung chi và mức chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 114/QĐ-CT năm 2016 Quy định mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho những người phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức chi kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016-2021
- 8Quyết định 14/2016/QĐ-UBND bổ sung nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016-2021 tại Quy định kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND
- 9Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 10Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch phối hợp tổ chức tiếp công dân, đảm bảo an ninh, trật tự phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 25/2021/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 12Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 13Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 25/2021/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 3Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019-2023
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 25/2012/QĐ-UBND quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 06/2016/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 237/QĐ-UBND-HC năm 2016 về quy định mức chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 11Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2016 Quy định nội dung và mức chi bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 tại thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 23/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nội dung chi và mức chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 114/QĐ-CT năm 2016 Quy định mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho những người phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 15Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức chi kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016-2021
- 17Quyết định 14/2016/QĐ-UBND bổ sung nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016-2021 tại Quy định kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND
- 18Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 19Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch phối hợp tổ chức tiếp công dân, đảm bảo an ninh, trật tự phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- Số hiệu: 09/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực