Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2018/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 13 tháng 07 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI PHỤC VỤ CÁC KỲ THI, CUỘC THI THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị thông qua quy định một số nội dung, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên

1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh:

Các cá nhân, cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục có liên quan đến công tác tổ chức các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên.

2. Nội dung chi, mức chi:

Có phụ lục chi tiết kèm theo.

3. Kinh phí thực hiện:

Từ nguồn ngân sách tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (Kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm TT tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Hòa

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI PHỤC VỤ CÁC KỲ THI, CUỘC THI THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (Nghìn đồng)

Ghi chú

A

ĐỐI VỚI KỲ THI THPT QUỐC GIA

 

 

 

1

Ban chỉ đạo thi (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này)

 

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

350

 

Phó Trưởng ban

Người/ngày

315

 

Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

250

 

2

Hội đồng thi

 

 

 

 

Chủ tịch

Người/ngày

315

 

Phó Chủ tịch

Người/ngày

300

 

Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

250

 

3

Công tác sao in đề thi

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng (Trưởng ban)

Người/ngày

300

 

 

Phó Chủ tịch hội đồng (Phó Trưởng ban)

Người/ngày

260

 

 

Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24 giờ)

Người/ngày

210

 

 

Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

115

 

 

Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ thuộc Hội đồng sao in đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

Người/ngày

200

 

4

Chi cho công tác coi thi

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng (Trưởng điểm)

Người/ngày

280

 

 

Phó Chủ tịch hội đồng (Phó Trưởng điểm)

Người/ngày

270

 

 

Thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát

Người/ngày

210

 

 

Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ

Người/ngày

115

 

5

Tổ chức chấm thi

 

 

 

5.1

Chấm bài thi tự luận

 

 

 

 

Bài thi

Bài

18

 

 

Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó các Tổ chấm thi

Người/đợt

230

 

5.2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

 

Chi cho cán bộ thuộc Tổ xử lý bài trắc nghiệm

Người/ngày

350

 

5.3

Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ thuộc Ban chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt

Người/ngày

200

 

5.4

Ban chấm thi, Ban làm phách, Ban (Hội đồng) phúc khảo

 

 

 

 

Trưởng ban (Chủ tịch)

Người/ngày

300

 

 

Phó Trưởng ban (Phó Chủ tịch)

Người/ngày

250

 

 

Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên

Người/ngày

210

 

 

Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ

Người/ngày

115

 

5.5

Khai mạc, tổng kết chấm thi (Theo thực tế và được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

 

 

 

6

Phụ cấp trách nhiệm thanh tra trước, trong, sau kỳ thi

 

 

 

 

Trưởng Đoàn thanh tra

Người/ngày

300

 

 

Thành viên Đoàn thanh tra

Người/ngày

210

 

 

Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

250

 

7

Chi phúc khảo (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này)

 

 

 

 

Chi cho cán bộ chấm bài thi phúc khảo

Người/ngày

160

 

8

Phụ cấp trách nhiệm Ban công tác cụm trường

 

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

150

 

 

Phó Trưởng ban

Người/ngày

130

 

 

Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

120

 

9

Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này)

 

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

300

 

 

Phó Trưởng ban

Người/ngày

260

 

 

Ủy viên

Người/ngày

210

 

 

Công an, Bảo vệ, Phục vụ

Người/ngày

115

 

10

Trực đêm tại các Ban coi thi (trông đề, trông bài); Ban chấm thi (trông bài và hồ sơ).

(Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này)

Người/đêm

100

 

B

CHI HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN VÀO ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG; XÉT TỐT NGHIỆP THPT, THCS

 

 

 

 

Chủ tịch

Người/ngày

220

 

 

Phó Chủ tịch

Người/ngày

215

 

 

Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

165

 

 

Phục vụ

Người/ngày

100

 

C

ĐỐI VỚI THI GIÁO VIÊN GIỎI, THI HỌC SINH GIỎI, THI TUYỂN SINH VÀ CÁC CUỘC THI CẤP TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

 

 

 

I

CHI RA ĐỀ THI

 

 

 

1

Chi cán bộ ra đề thi chính thức và dự bị (Bao gồm ra đề, duyệt đề và hướng dẫn chấm)

 

 

 

1.1

Thi tuyển vào lớp 10 đại trà

Người/ngày

400

 

1.2

Thi chọn học sinh giỏi, thi tuyển lớp 10 chuyên

Người/ngày

600

 

1.3

Thi nghề phổ thông

 

 

 

 

Đề lý thuyết

Đề

500

 

 

Đề thực hành

Đề

500

 

1.4

Thi giáo viên dạy giỏi

Đề

1000

 

2

Ban ra đề thi

 

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

255

 

 

Phó Trưởng ban

Người/ngày

240

 

 

Ủy viên, Thư ký, cán bộ phản biện đề thi

Người/ngày

200

 

 

Bảo vệ vòng trong (24/24)

Người/ngày

170

 

 

Công an, Bảo vệ (vòng ngoài), Y tế, Phục vụ

Người/ngày

100

 

3

Ban sao in đề thi

 

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

240

 

 

Phó Trưởng ban

Người/ngày

210

 

 

Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong (24/24)

Người/ngày

170

 

 

Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

100

 

4

Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ trong Hội đồng ra đề thi, Ban in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

Người/ngày

200

 

5

Thuê địa điểm, máy móc phục vụ sao in đề (Theo thực tế tại thời điểm và được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

 

 

 

II

TỔ CHỨC COI THI

 

 

 

 

Hội đồng (Ban) coi thi, điểm thi

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng (Trưởng ban)

Người/ngày

225

 

 

Phó Chủ tịch hội đồng (Phó Trưởng ban)

Người/ngày

215

 

 

Ủy viên, Thư ký, Giám thị

Người/ngày

170

 

 

Nhân viên Bảo vệ, Phục vụ, Y tế

Người/ngày

100

 

III

TỔ CHỨC CHẤM THI

 

 

 

1

Chấm bài thi tự luận

 

 

 

 

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông

Bài

15

 

 

Thi chọn học sinh giỏi

Bài

15

 

 

Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông

Bài

15

 

 

Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó các Tổ chấm thi

Người/đợt

185

 

2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

 

Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

280

 

 

Thuê máy chấm (Theo thực tế tại thời điểm và được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

 

 

 

3

Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ trong Ban chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

Người/ngày

200

 

4

Hội đồng (Ban) chấm thi, Hội đồng (Ban) làm phách, Hội đồng (Ban) phúc khảo

 

 

 

 

Chủ tịch (Trưởng ban)

Người/ngày

240

 

 

Phó Chủ tịch (Phó Trưởng ban)

Người/ngày

220

 

 

Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

170

 

 

Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ

Người/ngày

100

 

5

Chấm thi Khoa học kỹ thuật; Giai điệu tuổi hồng

 

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

240

 

 

Phó Trưởng ban

Người/ngày

200

 

 

Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

170

 

 

Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ

Người/ngày

100

 

 

Chấm đề tài khoa học

Đề tài

50

 

 

Giám khảo chấm thi:

 

 

 

 

- Giám khảo là Ủy viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng, Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương

Người/buổi

1000

 

 

- Giám khảo là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phó Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương; Giáo sư; Chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học

Người/buổi

800

 

 

- Giám khảo là cấp Phó Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng và Phó Vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và Phó Viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó Cục trưởng và các chức danh tương đương; Phó Giáo sư; Tiến sỹ; Giảng viên chính

Người/buổi

600

 

 

- Giám khảo là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng nêu trên)

Người/buổi

500

 

 

- Giám khảo là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống

Người/buổi

300

 

6

Chấm thi giáo viên dạy giỏi

 

 

 

 

Chấm thi lý thuyết

Bài

50

 

 

Chấm thi thực hành

Tiết/giám khảo

100

 

 

Chấm sáng kiến kinh nghiệm, báo cáo sáng kiến

Sáng kiến

50

 

 

Hỗ trợ cho giáo viên tham gia dự thi

Người/ngày

200

 

 

Hỗ trợ cho học sinh lớp dạy thực hành

Học sinh /buổi

20

 

 

Khai mạc, tổng kết chấm thi (Theo thực tế và được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

 

 

 

7

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra trước, trong, sau kỳ thi

 

 

 

 

Trưởng đoàn thanh tra

 

240

 

 

Thành viên Đoàn thanh tra

Người/ngày

170

 

 

Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

200

 

D

CÁC NỘI DUNG KHÁC (Chi phí hội nghị tập huấn, báo cáo viên, tài liệu, văn phòng phẩm...thực hiện theo các văn bản hiện hành được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi phục vụ kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 08/2018/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Bùi Xuân Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản