Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1303/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NHƯ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2216/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 1194/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 về việc chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, vị trí và số lượng công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 huyện Như Xuân;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 471/TTr-STNMT ngày 27/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 72.171,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 63.014,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.040,23 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 117,27 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 326,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,54 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 428,15 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 16,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 36,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 119,77 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 223,85 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 1,11 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 3,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 242,66 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,62 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 220,23 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 219,76 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,47 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thu n theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Yên Cát | Bãi Trành | Xuân Bình | Xuân Hoà | Hoá Quỳ | Bình Lương | Tân Bình | Thượng Ninh | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
| 72.171,84 | 3.126,79 | 2.555,52 | 4.038,62 | 11.723,18 | 4.481,87 | 7.182,51 | 3.860,42 | 5.072,53 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 63.014,33 | 2.533,82 | 2.215,40 | 3.579,49 | 9.275,32 | 3.842,75 | 6.866,13 | 3.478,13 | 4.721,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.419,60 | 221,87 | 19,75 | 88,80 | 42,53 | 182,49 | 171,86 | 126,02 | 378,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.416,41 | 221,77 | 19,75 | 88,80 | 42,53 | 182,49 | 171,86 | 126,02 | 378,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.041,07 | 509,40 | 571,80 | 209,79 | 2.778,79 | 249,81 | 129,51 | 205,13 | 560,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.003,47 | 495,18 | 643,68 | 853,10 | 898,72 | 1.036,31 | 259,50 | 175,97 | 255,43 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.963,75 |
|
|
| 678,36 | 648,76 |
|
| 1.775,13 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 6.918,47 |
|
|
| 874,66 | 265,38 | 4.656,36 | 1.122,07 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28.487,77 | 1.213,88 | 913,96 | 2.406,23 | 3.939,90 | 1.386,15 | 1.482,06 | 1.740,67 | 1.669,57 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 14.644,33 |
| 198,85 | 1.177,13 | 3.502,73 | 34,23 | 105,04 | 230,60 | 2,38 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 898,98 | 92,61 | 19,20 | 21,56 | 13,62 | 73,86 | 166,84 | 96,42 | 79,58 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 281,22 | 0,89 | 47,00 |
| 48,75 |
|
| 11,84 | 2,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.040,23 | 579,25 | 340,12 | 451,15 | 2.444,52 | 635,52 | 311,02 | 369,00 | 344,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.387,39 | 1,31 |
|
| 1.385,90 |
| 0,19 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2.936,71 | 236,94 | 0,12 | 0,12 | 571,38 | 229,37 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 69,63 | 3,44 |
| 15,81 | 30,38 |
|
|
| 20,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 9,64 | 6,91 | 1,13 |
| 0,42 | 0,44 | 0,12 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 94,81 | 19,08 | 8,00 | 1,67 | 22,37 | 22,86 | 3,36 |
| 4,16 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 120,98 |
| 8,68 | 31,82 |
|
| 2,86 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,66 | 3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.798,68 | 167,77 | 123,99 | 114,21 | 220,96 | 139,31 | 71,93 | 68,88 | 178,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.004,52 | 98,71 | 107,61 | 77,84 | 131,76 | 73,91 | 49,66 | 49,35 | 127,79 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 457,68 | 16,10 | 0,71 | 14,86 | 70,89 | 33,92 | 2,39 | 4,76 | 16,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 29,52 | 4,56 | 1,19 | 2,45 | 1,13 | 6,03 | 1,22 | 0,72 | 1,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,52 | 1,58 | 1,26 | 1,05 | 0,15 | 0,23 | 0,18 | 0,25 | 0,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 62,61 | 11,10 | 4,45 | 3,21 | 2,80 | 4,56 | 3,46 | 2,40 | 5,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 31,50 | 2,63 | 2,29 | 2,16 | 1,04 | 1,97 | 2,35 | 2,10 | 4,30 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 12,47 | 0,17 | 0,51 | 0,03 | 3,05 | 3,36 | 0,55 | 0,54 | 0,59 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,76 | 0,21 | 0,63 | 0,06 | 0,05 | 0,07 | 0,03 | 0,09 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,74 | 0,94 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,96 | 5,15 |
| 0,66 |
|
|
| 3,15 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,60 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 176,30 | 24,56 | 5,18 | 11,89 | 10,09 | 15,22 | 12,03 | 5,51 | 22,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,46 | 0,46 | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,43 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 16,74 |
|
|
|
| 16,74 |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,14 |
| 0,16 | 0,23 |
| 0,16 | 0,04 | 0,42 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.110,80 |
| 97,14 | 181,78 | 55,36 | 130,84 | 29,77 | 72,90 | 70,57 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 127,01 | 127,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,40 | 4,43 | 0,70 | 0,85 | 2,20 | 1,06 | 0,59 | 0,70 | 0,95 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,43 | 1,11 | 0,90 |
|
|
| 0,35 |
| 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,23 | 0,07 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.040,19 | 5,91 | 99,30 | 32,66 | 144,36 | 92,70 | 47,78 | 189,98 | 69,62 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 297,55 | 1,47 |
| 71,99 | 11,20 | 2,01 | 153,91 | 35,99 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 117,27 | 13,72 |
| 7,99 | 3,34 | 3,60 | 5,35 | 13,29 | 6,57 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 3.126,79 | 3.126,79 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 8.419,88 | 716,95 | 663,43 | 941,91 | 941,25 | 1.218,80 | 431,36 | 301,99 | 634,41 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 47.369,99 | 1.213,88 | 913,96 | 2.406,23 | 5.492,91 | 2.300,28 | 6.138,42 | 2.862,74 | 3.444,70 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 6.918,47 |
|
|
| 874,66 | 265,38 | 4.656,36 | 1.122,07 |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 69,63 | 3,44 |
| 15,81 | 30,38 |
|
|
| 20,00 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 30,50 | 30,50 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 9,64 | 6,91 | 1,13 |
| 0,42 | 0,44 | 0,12 |
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 136,66 | 133,92 | 1,13 |
| 0,42 | 0,44 | 0,12 |
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 14.432,25 |
| 1.453,01 | 1.366,68 | 3.956,93 | 1.613,16 | 646,02 | 611,22 | 1.122,74 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 226,45 | 22,88 | 16,68 | 33,49 | 22,37 | 22,86 | 6,22 |
| 4,16 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Cát Vân | Cát Tân | Thanh Hoà | Thanh Lâm | Thanh Phong | Thanh Quân | Thanh Sơn | Thanh Xuân | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
| 72.171,84 | 2.597,92 | 1.589,90 | 8.638,82 | 3.447,33 | 2.934,57 | 4.105,80 | 3.126,11 | 3.689,95 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 63.014,33 | 2.468,32 | 1.448,56 | 6.710,90 | 2.771,63 | 2.758,77 | 3.861,23 | 3.001,05 | 3.481,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.419,60 | 117,58 | 103,31 | 100,65 | 141,82 | 206,34 | 290,45 | 139,57 | 87,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.416,41 | 117,10 | 103,31 | 100,57 | 141,82 | 206,34 | 289,50 | 138,25 | 87,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.041,07 | 150,79 | 45,63 | 93,60 | 209,13 | 95,46 | 51,53 | 36,58 | 144,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.003,47 | 204,22 | 195,10 | 79,30 | 93,42 | 227,85 | 95,84 | 162,29 | 327,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.963,75 | 662,53 |
| 4.476,90 | 758,13 |
| 2.694,41 | 112,68 | 156,86 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 6.918,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28.487,77 | 1.241,26 | 1.043,47 | 1.937,46 | 1.516,52 | 2.181,19 | 678,02 | 2.475,94 | 2.661,49 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 14.644,33 |
|
| 2.002,96 | 1.274,42 | 1.564,02 |
| 2.249,27 | 2.302,70 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 898,98 | 91,93 | 53,63 | 22,99 | 8,84 | 47,93 | 50,98 | 45,32 | 13,68 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 281,22 |
| 7,42 |
| 43,78 |
|
| 28,67 | 90,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.040,23 | 128,92 | 135,54 | 1.920,19 | 663,23 | 175,80 | 237,51 | 99,73 | 204,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.387,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2.936,71 | 0,12 | 0,12 | 1.499,85 | 397,85 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 69,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 9,64 |
|
| 0,19 |
|
| 0,18 |
| 0,25 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 94,81 | 2,00 |
|
| 5,31 |
|
|
| 6,00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 120,98 | 3,10 |
|
| 50,18 | 3,80 |
|
| 20,54 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,66 |
| 0,24 |
| 6,54 | 0,09 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.798,68 | 50,43 | 59,61 | 267,37 | 58,97 | 61,71 | 112,00 | 52,63 | 49,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.004,52 | 33,13 | 36,72 | 23,17 | 34,30 | 32,42 | 68,40 | 29,69 | 30,04 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 457,68 | 2,72 | 12,49 | 227,36 | 11,64 | 5,29 | 29,55 | 5,30 | 3,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 29,52 | 1,26 | 0,86 | 3,39 | 1,03 | 1,06 | 0,70 | 1,56 | 1,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,52 | 0,18 | 0,30 | 0,28 | 0,13 | 0,69 | 0,20 | 0,20 | 0,55 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 62,61 | 2,33 | 2,27 | 4,02 | 2,86 | 3,54 | 3,79 | 3,94 | 2,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 31,50 | 3,12 | 1,67 | 0,71 | 2,12 | 1,65 |
| 1,57 | 1,80 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 12,47 | 0,02 | 0,04 | 0,61 | 0,41 | 2,44 | 0,03 | 0,03 | 0,09 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,76 | 0,02 | 0,02 | 0,16 | 0,09 | 0,16 | 0,04 | 0,07 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,74 |
|
|
|
|
| 1,75 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 176,30 | 7,64 | 5,23 | 7,67 | 5,96 | 14,46 | 7,55 | 10,27 | 10,82 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,46 |
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 16,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,14 | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.110,80 | 46,04 | 56,52 | 46,16 | 67,06 | 68,64 | 76,94 | 24,81 | 86,27 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 127,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,40 | 0,32 | 0,76 | 0,74 | 0,54 | 0,72 | 0,26 | 0,21 | 0,37 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,43 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,23 |
| 0,05 |
| 0,05 |
| 0,03 |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.040,19 | 25,75 | 12,48 | 105,69 | 66,66 | 39,97 | 47,98 | 18,51 | 40,83 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 297,55 | 1,06 | 5,52 | 0,19 | 10,07 | 0,76 |
| 3,36 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,23 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 117,27 | 0,69 | 5,81 | 7,73 | 12,48 |
| 7,06 | 25,33 | 4,34 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 3.126,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 8.419,88 | 321,32 | 298,41 | 179,87 | 235,24 | 434,19 | 385,34 | 300,54 | 414,89 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 47.369,99 | 1.903,79 | 1.043,47 | 6.414,36 | 2.274,65 | 2.181,19 | 3.372,43 | 2.588,62 | 2.818,35 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 6.918,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 69,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 30,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 9,64 |
|
| 0,19 |
|
| 0,18 |
| 0,25 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 136,66 |
|
| 0,19 |
|
| 0,18 |
| 0,25 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 14.432,25 | 536,17 | 405,98 | 502,07 | 431,58 | 485,40 | 378,40 | 311,63 | 611,25 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 226,45 | 5,10 | 0,24 |
| 62,03 | 3,89 |
|
| 26,54 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Yên Cát | Bãi Trành | Xuân Bình | Xuân Hoà | Hoá Quỳ | Bình Lương | Tân Bình | Thượng Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 326,04 | 9,28 | 0,37 | 0,20 | 45,03 | 11,73 | 3,26 | 5,52 | 16,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14,48 | 2,58 |
|
|
| 0,55 | 1,06 | 1,19 | 6,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 13,23 | 2,58 |
|
|
| 0,55 | 1,06 | 1,19 | 6,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10,77 | 3,44 | 0,31 | 0,18 | 0,12 | 2,06 | 0,17 | 0,09 | 0,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,60 | 0,78 | 0,06 |
|
| 2,26 | 0,08 | 0,53 | 2,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 119,77 |
|
|
| 44,91 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 164,43 | 0,24 |
| 0,02 |
| 6,61 | 1,95 | 3,61 | 5,68 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 3,00 | 2,24 |
|
|
| 0,25 |
| 0,10 | 0,40 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,54 | 2,15 | 0,12 | 0,12 | 0,50 | 4,44 | 0,02 |
| 1,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,31 |
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,42 | 0,29 | 0,12 | 0,12 | 0,35 | 2,65 | 0,02 |
| 1,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 5,60 | 0,15 |
|
|
| 2,41 | 0,01 |
| 0,49 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,60 | 0,10 |
|
|
| 0,24 |
|
| 0,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,59 |
|
| 0,12 | 0,35 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,13 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,04 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,15 | 0,03 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,75 |
|
|
|
| 1,65 |
|
| 0,10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,49 | 1,21 |
|
|
|
|
|
| 0,24 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,00 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Cát Vân | Cát Tân | Thanh Hoà | Thanh Lâm | Thanh Phong | Thanh Quân | Thanh Sơn | Thanh Xuân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 326,04 | 1,59 | 0,54 | 226,28 | 0,17 | 2,48 | 0,59 | 2,38 | 0,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14,48 | 0,21 | 0,42 |
|
| 0,06 | 0,11 | 1,37 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 13,23 | 0,21 | 0,42 |
|
| 0,06 | 0,01 | 0,22 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10,77 | 0,05 | 0,05 | 3,05 |
| 0,06 | 0,04 | 0,17 | 0,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,60 | 0,06 | 0,05 | 6,03 |
| 0,22 | 0,06 | 0,83 | 0,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 119,77 |
|
| 74,86 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 164,43 | 1,27 | 0,02 | 142,34 | 0,17 | 2,14 | 0,38 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 3,00 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,54 | 0,13 | 2,65 | 0,14 | 1,50 | 0,01 |
| 0,06 | 1,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,31 |
|
| 0,02 | 0,15 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,42 | 0,13 |
|
| 1,35 | 0,01 |
| 0,06 | 1,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 5,60 |
|
|
| 0,62 | 0,01 |
| 0,03 | 1,88 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,60 |
|
|
| 0,61 |
|
| 0,03 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,29 | 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,59 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,49 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,00 |
| 2,65 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Yên Cát | Bãi Trành | Xuân Bình | Xuân Hoà | Hoá Quỳ | Bình Lương | Tân Bình | Thượng Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 428,15 | 19,57 | 0,79 | 9,71 | 57,86 | 14,30 | 3,94 | 5,52 | 20,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 16,78 | 3,67 |
|
|
| 0,66 | 1,06 | 1,19 | 7,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,34 | 3,67 |
|
|
| 0,66 | 1,06 | 1,19 | 7,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 36,82 | 8,07 | 0,73 | 1,37 | 0,28 | 3,63 | 0,35 | 0,09 | 0,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,84 | 1,28 | 0,06 | 7,84 |
| 2,64 | 0,08 | 0,53 | 2,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 119,77 |
|
|
| 44,91 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 223,85 | 4,21 |
| 0,50 | 12,67 | 7,12 | 2,45 | 3,61 | 8,88 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 3,09 | 2,33 |
|
|
| 0,25 |
| 0,10 | 0,40 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 242,66 |
| 28,00 |
| 130,34 |
|
| 11,84 | 0,50 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 242,66 |
| 28,00 |
| 130,34 |
|
| 11,84 | 0,50 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,62 | 0,49 |
|
|
|
| 0,01 |
| 0,02 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Cát Vân | Cát Tân | Thanh Hoà | Thanh Lâm | Thanh Phong | Thanh Quân | Thanh Sơn | Thanh Xuân | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 428,15 | 6,72 | 0,67 | 226,50 | 43,77 | 4,25 | 0,59 | 2,42 | 11,47 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 16,78 | 0,21 | 0,42 | 0,19 | 0,41 | 0,06 | 0,11 | 1,37 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,34 | 0,21 | 0,42 |
| 0,41 | 0,06 | 0,01 | 0,22 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 36,82 | 2,20 | 0,17 | 3,08 | 13,51 | 0,06 | 0,04 | 0,21 | 2,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,84 | 1,30 | 0,06 | 6,03 | 4,20 | 0,27 | 0,06 | 0,83 | 0,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 119,77 |
|
| 74,86 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 223,85 | 3,01 | 0,02 | 142,34 | 25,65 | 3,86 | 0,38 |
| 9,15 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 1,11 |
|
| 0,13 |
| 0,98 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 3,09 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 242,66 |
|
|
| 40,43 |
|
| 26,65 | 4,90 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 242,66 |
|
|
| 40,43 |
|
| 26,65 | 4,90 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,62 | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Yên Cát | Bãi Trành | Xuân Bình | Xuân Hoà | Hoá Quỳ | Bình Lương | Tân Bình | Thượng Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 219,76 |
|
| 30,56 |
| 6,84 | 36,45 | 95,33 | 22,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 219,76 |
|
| 30,56 |
| 6,84 | 36,45 | 95,33 | 22,36 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,47 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
| 0,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,05 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,05 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Cát Vân | Cát Tân | Thanh Hoà | Thanh Lâm | Thanh Phong | Thanh Quân | Thanh Sơn | Thanh Xuân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 219,76 |
|
|
| 11,13 |
| 10,64 |
| 6,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 219,76 |
|
|
| 11,13 |
| 10,64 |
| 6,45 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,47 | 0,10 |
|
| 0,11 |
| 0,01 | 0,02 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Văn bản pháp lý có liên quan | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
1 | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình quốc phòng xã Bình Lương | 0,190 |
| 0,190 | CQP | Xã Bình Lương | Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000 |
|
1.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an xã Thanh Lâm | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Thanh Lâm | Thửa số 498 tờ bản đồ số 20 | Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Trụ sở Công an xã Tân Bình | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Tân Bình | Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000 | |
3 | Trụ sở Công an xã Thanh Hòa | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Thanh Hòa | Thửa số 537 tờ bản đồ số 12 | |
4 | Trụ sở Công an xã Xuân Hòa | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Xuân Hòa | Thửa số 96, 97, 100, 101 tờ bản đồ số 9 | |
5 | Trụ sở Công an thị trấn Yên Cát | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 475, 494, 535, 536, 495, 510, 511, 522, 523, tờ 17; Thửa số 7 tờ bản đồ số 26 | Văn bản số 253/CAT-PH10 của Công an tỉnh V |
6 | Trụ sở Công an xã Bãi Trành | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Bãi Trành | Thửa số 18, 30, 226 tờ bản đồ số 19 | |
7 | Trụ sở Công an xã Xuân Bình | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Xuân Bình | Thửa số 73 tờ bản đồ số 39 | |
8 | Trụ sở Công an xã Hóa Quỳ | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Hóa Quỳ | Thửa số 267, 275, 276, 277, 278 tờ bản đồ số 24 | |
9 | Trụ sở Công an xã Thượng Ninh | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Thượng Ninh | Thửa số 199 tờ bản đồ số 46 | |
10 | Trụ sở Công an xã Thanh Phong | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Thanh Phong | Thửa số 144,147,149 tờ bản đồ số 17 | |
11 | Trụ sở Công an xã Cát Vân | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Cát Vân | Thửa số 352, 329, 351, 328, 297 tờ bản đồ số 21 | |
12 | Trụ sở Công an xã Thanh Sơn | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Thanh Sơn | Thửa số 653 tờ bản đồ số 34 | |
13 | Trụ sở Công an xã Cát Tân | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Cát Tân | Tờ 20 thửa 13, 22, 36; Bản đồ lâm nghiệp | |
14 | Trụ sở Công an xã Thanh Xuân | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Thanh Xuân | Thửa số 338,349 tờ bản đồ số 17 | |
15 | Trụ sở Công an xã Bình Lương | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Bình Lương | Tờ 8 thửa 153,154,155,164,165,166,167,180, 181,182,183,184,185,186,197,… | |
16 | Trụ sở Công an xã Thanh Quân | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Thanh Quân | Tờ 30 thửa 459,460,402b,401,435,458,433, 457,… | |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ chứa nước Bản Mồng | 382,640 |
| 382,640 | DTL | Xã Thanh Hòa, Xã Xuân Hòa | Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10 000 | Quyết định số 1248/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
2 | Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây bắc Trường Mầm non Khu phố 2 Thị trấn Yên Cát | 4,050 | 0,210 | 3,840 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 23, 27, 28 … 59 tờ bản đồ số 6; Thửa số 12, 14, 15 … 102, 107, 111, 418 tờ bản đồ số 11 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Đấu giá đất khu dân cư thôn Thắng Lộc | 0,080 |
| 0,080 | ONT | Xã Bình Lương | Thửa số 292 tờ bản đồ số 8 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Đấu giá đất khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị trí 2) | 0,110 |
| 0,110 | DGT | Xã Bình Lương | Thửa số 343 đến 392 tờ bản đồ số 8 | Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,120 |
| 0,120 | ONT | |||||
4 | Đấu giá đất khu dân cư thôn Làng Gió | 0,650 |
| 0,650 | ONT | Xã Bình Lương | Thửa số 72 đến 96 tờ bản đồ số 8; bản đồ lâm nghiệp | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,610 |
| 0,610 | DGT | |||||
0,040 |
| 0,040 | DKV | |||||
5 | Đấu giá đất khu dân cư thôn Đồng Chạng | 0,660 |
| 0,660 | ONT | Xã Thanh Sơn | Thửa số 213, 214, 251, 295, 296, 319, 127, 129, 170, 171, 210, 211, 212, 253, 254, 306, 350, 342, 415, 355, 340, 341, 352,351, 398, 404, 405, 414 tờ bản đồ số 34 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,400 |
| 0,400 | DGT | |||||
0,060 |
| 0,060 | DKV | |||||
6 | Đấu giá đất khu dân cư thôn Xuân Thượng | 4,460 |
| 4,460 | ONT | Xã Thượng Ninh | Thửa số 164 đến 376 tờ bản đồ số 11 | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
7 | Đấu giá khu dân cư thôn Vân Thành | 0,326 |
| 0,326 | ONT | Xã Cát Vân | Thửa số 587 tờ bản đồ số 20 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,039 |
| 0,039 | DKV | |||||
0,406 |
| 0,406 | DGT | |||||
8 | Đấu giá đất ở khu nhà văn hóa Vân Hòa | 0,070 |
| 0,070 | ONT | Xã Cát Vân | Thửa số 270 tờ bản đồ số 22 | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
9 | Khu dân cư thôn Vân Tiến | 0,047 |
| 0,047 | ONT | Xã Cát Vân | Tờ 18 thửa 166 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.2 | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Xuân Hòa | 0,154 |
| 0,154 | DYT | Xã Xuân Hòa | Tờ 7 thửa 79 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.3 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp Trường Tiểu học xã Bãi Trành | 0,110 |
| 0,110 | DGD | Xã Bãi Trành | Thửa số 265 tờ bản đồ số 20; thửa số 97 tờ bản đồ số 19 | Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Thanh Xuân | 0,250 |
| 0,250 | DGD | Xã Thanh Xuân | Thửa số 8 tờ bản đồ số 25; bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 | Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 | Xây dựng Trường Mầm non Thanh Sơn | 1,020 |
| 1,020 | DGD | Xã Thanh Sơn | Tờ bản đồ số 34 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
4 | Trường Mầm non Xuân Hòa | 0,354 |
| 0,354 | DGD | Xã Xuân Hòa | Tờ 7 thửa 111 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
5 | Xây dựng hạng mục Trường THCS và THPT Như Xuân | 0,460 |
| 0,460 | DGD | Xã Thanh Quân | Thửa số 141 tờ bản đồ số 30; bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.4 | Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới nhà văn hóa, khu thể thao thôn Đồng Chạng | 0,196 |
| 0,196 | DVH | Xã Thanh Sơn | Thửa số 488,558 tờ bản đồ số 23 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Nhà văn hóa thôn Vân Hòa | 0,214 |
| 0,214 | DVH | Xã Cát Vân | Thửa số 395-398,412-414,422-425 tờ bản đồ số 21 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.5 | Đất thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân thể thao xã Thượng Ninh | 1,026 |
| 1,026 |
| Xã Thượng Ninh | Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.6 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến tránh ngập đường tỉnh 520B đoạn qua xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân | 4,550 |
| 4,550 | DGT | Xã Hóa Qùy | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Đường giao thông từ xã Thượng ninh, huyện Như Xuân đi xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh | 9,910 |
| 9,910 | DGT | Xã Thượng Ninh | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
3 | Công trình hệ thống hạ tầng kỹ thuật thị trấn Yên Cát | 5,330 |
| 5,330 | DGT | Thị trấn Yên Cát | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
4 | Đường giao thông xã Bình Lương đi thôn Thanh Xuân | 4,612 |
| 4,612 | DGT | Xã Bình Lương, Xã Hóa Quỳ | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
5 | Đường giao thông thôn Hợp Thành đi thôn Làng Mài | 0,150 |
| 0,150 | DGT | Xã Bình Lương | Công trình dạng tuyến | |
6 | Đường giao thông xã Cát Vân đi xã Hóa Quỳ | 7,150 |
| 7,150 | DGT | Xã Cát Vân, Hóa Quỳ | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.7 | Đất thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xử lý khẩn cấp kênh dẫn nước đập Lèn Mát | 0,300 |
| 0,300 | DTL | Xã Thượng Ninh | Tờ bản đồ số 21 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Mài | 1,010 |
| 1,010 | DTL | Xã Tân Bình | Tờ bản đồ số 12 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
3 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Cùng | 3,050 |
| 3,050 | DTL | Xã Cát Tân | Tờ bản đồ số 20,24 | |
4 | Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo hồ Đầm Trời | 2,000 |
| 2,000 | DTL | Thị trấn Yên Cát | Tờ bản đồ số 27 | |
5 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Bảy Nón | 1,150 |
| 1,150 | DTL | Thị trấn Yên Cát | Tờ bản đồ số 11,12 | |
6 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Tá Kéng | 0,695 |
| 0,695 | DTL | Xã Tân Bình | Thửa số 338,341,258,261,265,269,290,262,263, 266,268,202,402,270,271 tờ bản đồ số 26 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.8 | Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 220 kV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống | 6,000 |
| 6,000 | DNL | Xã: Thanh Phong, Thanh Hòa, Thanh Lâm, Bình Lương, Hóa Quỳ, Tân Bình | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 13/3/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110kV Bãi Trành theo phương án đa chia đa nối | 0,030 |
| 0,030 | DNL | Xã: Xuân Bình, Thanh Quân, Thanh Phong | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
3 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực khu vực Như Xuân - Như Thanh | 0,030 |
| 0,030 | DNL | Xã: Thanh Hòa, Cát Tân | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
4 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110kV Hà Trung, 110kV Bỉm Sơn, 110kV Nga Sơn, 110kV Núi 1; 110kV Tây TP, 110kV Bãi Trành, 110kV Nông Cống theo phương án đa chia đa nối (MDMC) | 0,026 |
| 0,026 | DNL | Xã: Xuân Bình, Thanh Quân, Thanh Phong | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.9 | Đất bãi thải xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lò đốt rác thải sinh hoạt tại khu xử lý rác thải thị trấn Yên Cát | 5,150 |
| 2,000 | DRA | Thị trấn Yên Cát | Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022 | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh (Dự án đã thu hồi đất, giải phóng mặt bằng) |
3,150 | Xã Tân Bình | |||||||
2.1.10 | Đất trụ sở cơ quan, trụ sở tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi cục thi hành án | 0,270 | 0,270 |
|
| Thị trấn Yên Cát | Tờ bản đồ số 11 | Dự án đã thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đưa vào kế hoạch sử dụng đất để hoàn thiện thủ tục giao đất |
2 | Xây dựng nhà công vụ cơ quan UBND huyện như Xuân | 0,150 |
| 0,150 |
| Thị trấn Yên Cát | Tờ bản đồ số 05 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.11 | Dự án đã giải phóng mặt bằng, đưa vào kế hoạch để tổ chức đấu giá |
|
|
|
|
| Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng | Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
1 | Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã | 2,620 | 2,620 |
| ONT | Xã Thanh Quân | ||
2 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Cát Xuân | 0,600 | 0,600 |
| ONT | Xã Cát Tân | ||
3 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Cát Lợi | 0,640 | 0,640 |
| ONT | Xã Cát Tân | ||
4 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Quan | 4,320 | 4,320 |
| ONT | Xã Hóa Qùy | ||
5 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh Xuân | 0,940 | 0,940 |
| ONT | Xã Hóa Quỳ | ||
6 | Đấu giá đất ở khu dân cư Khu phố 2 (đường đôi) | 2,000 | 2,000 |
| ONT | Thị trấn Yên Cát | ||
7 | Đấu giá đất khu dân cư thôn Đồng Xuân | 0,060 | 0,060 |
| ONT | Xã Hóa Qùy | ||
8 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn 8 | 0,960 | 0,960 |
| ONT | Xã Xuân Hòa | ||
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất cơ sở giáo dục (trường phổ thông song ngữ ALPHABET) | 2,000 |
| 2,000 | DGD | Xã Thượng Ninh | Tờ 58 thửa 208,249,290,291,292,293,283,284, 285,286,255,256,257,250,209-223, 111,112, 146,147,148,151,152,171-175,178-185,… |
|
2.2.2 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp | 0,120 |
| 0,120 | TMD | Xã Bình Lương | Thửa số 66 Tờ bản đồ số 8 |
|
2 | Cửa hàng xăng dầu Xuân Hòa | 0,170 |
| 0,170 | TMD | Xã Xuân Hòa | Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 |
|
3 | Cửa hàng xăng dầu Hóa Qùy | 0,204 |
| 0,204 | TMD | Xã Hóa Qùy | Thửa số 62,67,73,72,390 tờ bản đồ số 20 va Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 |
|
4 | Khu thương mại dịch vụ | 0,190 |
| 0,190 | TMD | Xã Thanh Hòa | Thửa số 43,54-57,68 tờ bản đồ số 04 |
|
5 | Khu thương mại dịch vụ | 0,200 |
| 0,200 | TMD | Xã Xuân Hòa | Thửa số 44 tờ bản đồ số 06 |
|
6 | Khu thương mại dịch vụ | 0,260 |
| 0,260 | TMD | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 300, 306, 338 tờ bản đồ số 29 |
|
7 | Khu thương mại dịch vụ | 0,100 |
| 0,100 | TMD | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 508, 552, 553, 642 tờ bản đồ số 37 |
|
8 | Khu thương mại dịch vụ | 0,250 |
| 0,250 | TMD | Xã Thanh Xuân | Thửa 426 tờ 17 |
|
2.2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,880 |
| 2,880 | SKC | Xã Xuân Hòa | Thửa số 44 tờ bản đồ số 16 |
|
2 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,150 |
| 2,150 | SKC | Xã Bãi Trành | Thửa số 47,53 tờ bản đồ số 13 |
|
3 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,500 |
| 0,500 | SKC | Xã Bình Lương | Thửa số 415 tờ bản đồ số 04 va Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 |
|
4 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,422 |
| 0,422 | SKC | Xã Bãi Trành | Thửa số 37 tờ bản đồ số 29 |
|
5 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,000 |
| 2,000 | SKC | Xã Hóa Quỳ | Thửa số 45,47,50,64 Tờ 21 và Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10000 |
|
6 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,190 |
| 0,190 | SKC | Xã Xuân Bình | Thửa số 26 tờ bản đồ số 55 |
|
7 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,790 |
| 1,790 | SKC | Xã Xuân Hòa | Thửa số 09 tờ bản đồ số 4 |
|
8 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,500 |
| 4,500 | SKC | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 26,33,45,43,50,62 tờ bản đồ số 27 va Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 |
|
9 | Xưởng chế biến lâm sản tại xã Thanh Lâm | 2,720 |
| 2,720 | SKC | Xã Thanh Lâm | Thửa số 72-75,82,83,85,86,94 tờ bản đồ số 28 | Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 2/1/2024 của UBND tỉnh |
10 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 6,000 |
| 6,000 | SKC | Xã Thanh Xuân | Thửa số 84,95 tờ bản đồ số 16; Thửa số 2,3,6,8,10,14,17-19 tờ bản đồ số 24 |
|
11 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,094 |
| 0,094 | SKC | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 20 tờ bản đồ số 29 |
|
12 | Nhà máy giày da xuất khẩu | 3,740 |
| 3,740 | SKC | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 61, 62, 63, … 340, 341, 343, 347 Tờ bản đồ số 29 | Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh |
13 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,300 |
| 0,300 | SKC | Xã Hóa Qùy | Thửa số 199 tờ bản đồ số 25 |
|
14 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,000 |
| 1,000 | SKC | Xã Xuân Bình | Thửa số 10,15,22,145 tờ bản đồ số 54 |
|
15 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,480 |
| 0,480 | SKC | Xã Xuân Bình | Thửa số 291; Tờ bản đồ số 30 |
|
16 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,000 |
| 5,000 | SKC | Xã Xuân Hòa | Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000 |
|
17 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khu sản xuất, chế biến khoáng sản) | 4,900 |
| 4,900 | SKS | Xã Thanh Xuân | Thửa số 83, 84 tờ bản đồ số 18 | Công văn số 1674/UBND-CN ngày 01/02/2024 |
18 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy chè Cát Vân) | 2,000 |
| 2,000 | SKC | Xã Cát Vân | Tờ 22 thửa 214,215,216,236,288,244,245,248, 249, 250,258,262,… |
|
19 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khu sản xuất và chế biến khoáng sản) | 2,480 |
| 2,480 | SKS | Xã Thanh Lâm | Tờ bản đồ số 39 | Công văn số 1674/UBND-CN ngày 01/02/2024 |
20 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khu sản xuất và chế biến lâm sản Như Xuân) | 3,700 |
| 3,700 | SKC | Xã Thượng Ninh | Tờ 21 thửa 738,739,770-776,780-785,823-827, 830- 833,849,850,… và bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 |
|
21 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,800 |
| 1,800 | SKC | Xã Xuân Hòa | Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000 |
|
2.2.3 | Đất khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác khoáng sản (Quặng sắt) | 29,000 |
| 29,000 | SKS | Xã Thanh Lâm | Thửa số 34-37 tờ bản đồ số 04 va Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 |
|
2 | Khai thác đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường | 18,670 |
| 18,670 | SKS | Xã Xuân Bình | Tờ bản đồ số 41,42 |
|
3 | Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Cát Vân | 3,100 |
| 3,100 | SKS | Xã Cát Vân | Thửa số 182,97,101, 117,123,124,125,92 tờ bản đồ số 14 |
|
4 | Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm VLXD thông thường | 5,600 |
| 5,600 | SKS | Xã Thanh Lâm | Tờ 38, Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000 |
|
5 | Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm VLXD thông thường | 2,530 |
| 2,530 | SKS | Xã Thanh Lâm | Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000 |
|
6 | Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm VLXD thông thường thôn Xuân Phong | 1,720 |
| 1,720 | SKS | Xã Thanh Phong | Tờ 27, 28, Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000 |
|
2.2.4 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trang trại chăn nuôi tập trung kết hợp trồng, sản xuất giống cây trồng, cây lâm nghiệp và cây dược liệu | 30,600 |
| 30,600 | NKH | Xã Xuân Hòa | Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 | Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 09/02/2024 |
2 | Đất nông nghiệp khác | 19,880 |
| 19,880 | NKH | Xã Thanh Lâm | Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 |
|
3 | Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn tại xã Thanh Sơn | 38,490 |
| 26,650 | NKH | Xã Thanh Sơn | Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 | Quyết định 2456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh |
4 | Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn tại xã Tân Bình | 11,840 | NKH | Xã Tân Bình | ||||
5 | Trung tâm vịt giống công nghệ cao | 23,900 |
| 23,900 | NKH | Xã Thanh Lâm | Tờ bản đồ số 37 và Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 | Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh |
6 | Đất nông nghiệp khác | 6,000 |
| 6,000 | NKH | Xã Bãi Trành | Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 |
|
7 | Đất nông nghiệp khác | 0,500 |
| 0,500 | NKH | Xã Thượng Ninh | Thửa 890; 891 tờ bản đồ 46 |
|
8 | Đất trồng cây lâu năm | 18,050 |
| 18,050 | CLN | Xã Xuân Hòa | Thửa 16-L5-K1 - TK648C; 16-L3-K1-TK648C tờ bản đồ GĐLN 01 |
|
9 | Đất trồng cây lâu năm | 48,530 |
| 48,530 | CLN | Xã Xuân Hòa | Thửa số 16-L4-K1-TK648C tờ bản đồ GĐLN 01; Thửa đất số 45a-L7-K1-TK648C tờ bản đồ GĐLN 01; Thửa đất số 16(1)-L1-K1-TK648C tờ bản đồ GĐLN 01 |
|
10 | Đất trồng cây lâu năm | 33,160 |
| 33,160 | CLN | Xã Xuân Hòa | Thửa số 45-L8-K1-TK648C; 16a-L5-K1- TK648C; 16-L3-K1-TK648C; 16b-L5-K1- TK648C tờ bản đồ GĐLN 01 |
|
11 | Đất trồng cây lâu năm | 4,900 |
| 4,900 | CLN | Xã Thanh Xuân | Thửa số 32, 32a, 32b -L10-K1-TK580 tờ bản đồ GĐLN 01 |
|
2.4 | Chuyển mục đích đất ao, vườn trong khu dân cư sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
| Đỗ Tất Hùng, Phạm Minh Thùy | 0,020 | 0,010 | 0,010 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 378; Tờ bản đồ số 12 | CY636298 |
| Phạm Thị Hôm | 0,080 | 0,040 | 0,040 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa 587b; Tờ bản đồ số 26 | BP974171 |
| Dương Minh Khánh | 0,053 | 0,013 | 0,040 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 100; Tờ bản đồ số 11 | BV104426 |
| Lê Văn Thực; Lê Thị Phượng | 0,040 | 0,025 | 0,015 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 12b; Tờ bản đồ số 12 | BH802962 |
| Mai Công Liêm | 0,008 | 0,005 | 0,003 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 237; Tờ bản đồ số 12 | CK619653 |
| Nguyễn Thị Minh Khuyên | 0,060 | 0,040 | 0,020 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 526; Tờ bản đồ số 21 | CA437441 |
| Vi Văn Tuân | 0,015 | 0,005 | 0,010 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 16; Tờ bản đồ số 11 | CE987646 |
| Phạm Thị Duyến | 0,027 | 0,004 | 0,023 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 236; Tờ bản đồ số 16 | DD975586 |
| Nguyễn En Xin | 0,012 | 0,007 | 0,006 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 300; Tờ bản đồ số 10 | DH014487 |
| Triệu Thị Thủy | 0,010 | 0,005 | 0,005 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 999; Tờ bản đồ số 26 | DH014457 |
| Lê Thị Phượng | 0,021 | 0,006 | 0,015 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 672; Tờ bản đồ số 37 | CK619619 |
| Trần Hồng Khánh | 0,020 | 0,016 | 0,004 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 962; Tờ bản đồ số 37 | DD975270 |
| Nguyễn Sỹ Bằng | 0,011 | 0,006 | 0,005 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 590; Tờ bản đồ số 37 | CA437648 |
| Lê Văn Dũng | 0,016 | 0,006 | 0,010 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 386; Tờ bản đồ số 27 | CI508713 |
| Nguyễn Hữu Quý | 0,010 | 0,005 | 0,005 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 72; Tờ bản đồ số 5 | CL594134 |
| Lê Thị Pượng | 0,014 | 0,008 | 0,006 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 791; Tờ bản đồ số 37 | CT556115 |
| Đinh Văn Kiên | 0,009 | 0,006 | 0,003 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 265; Tờ bản đồ số 44 | CK619064 |
| Cao Tiến Dũng | 0,013 | 0,007 | 0,006 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 231; Tờ bản đồ số 5 | BV104514 |
| Lê Như Ý | 0,033 | 0,013 | 0,020 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 334; Tờ bản đồ số 37 | BM050520 |
| Hoàng Văn Sơn | 0,022 | 0,012 | 0,010 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 133; Tờ bản đồ số 5 | CK619769 |
| Lê Đình Hoàn | 0,047 | 0,022 | 0,025 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 155; Tờ bản đồ số 12 | BM050072 |
| Lê Hữu Quý | 0,045 | 0,020 | 0,025 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 705; Tờ bản đồ số 37 | CP692212 |
| Hoàng Thị Hiền | 0,026 | 0,006 | 0,020 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 146; Tờ bản đồ số 35 | DD975231 |
| Phạm Hùng Thiên | 0,027 | 0,012 | 0,015 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 180; Tờ bản đồ số 43 | CV759027 |
| Lê Thị Cần | 0,020 | 0,010 | 0,010 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 263; Tờ bản đồ số 27 | CH024055 |
| Nguyễn Văn Tâm | 0,017 | 0,007 | 0,010 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 260; Tờ bản đồ số 44 | CK619716 |
| Bùi Tiến Điệp | 0,014 | 0,007 | 0,008 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 476; Tờ bản đồ số 10 | DH014284 |
| Vi Thị Dương | 0,016 | 0,006 | 0,010 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 580; Tờ bản đồ số 11 | DH014069 |
| Nguyễn Thị Huê | 0,030 | 0,010 | 0,020 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 172; Tờ bản đồ số 11 | CL594112 |
| Hà Thị Hoa | 0,006 | 0,003 | 0,003 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 354; Tờ bản đồ số 05 | DD086572 |
| Lê Thị Viên | 0,013 | 0,005 | 0,008 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 127; Tờ bản đồ số 19 | CR796292 |
| Lê Thị Viên | 0,013 | 0,005 | 0,008 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 126; Tờ bản đồ số 20 | CR692451 |
| Khang Thị Hiên | 0,025 | 0,010 | 0,015 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 14; Tờ bản đồ số 05 | CK619127 |
| Lê Thị Len | 0,017 | 0,011 | 0,006 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 57; Tờ bản đồ số 08 | DL893234 |
| Đỗ Xuân Thành | 0,006 | 0,004 | 0,002 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 381; Tờ bản đồ số 12 | DB655545 |
| Lê Văn Cầu | 0,050 | 0,040 | 0,010 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 70; Tờ bản đồ số 34 | CY636741 |
| Lê Văn Thăng | 0,040 | 0,020 | 0,020 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 548; Tờ bản đồ số 21 | CR971097 |
| Trần Công Dụng | 0,034 | 0,024 | 0,010 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 694; Tờ bản đồ số 12 | CĐ076231 |
| Nguyễn Lâm Tân | 0,018 | 0,010 | 0,008 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 302; Tờ bản đồ số 12 | CĐ076212 |
| Nguyễn Thị Ngân | 0,010 | 0,004 | 0,006 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 257; Tờ bản đồ số 05 | CB375896 |
| Nguyễn Văn Tăng | 0,008 | 0,006 | 0,002 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 391; Tờ bản đồ số 44 | DD975683 |
| Đào Đỗ Phúc | 0,009 | 0,004 | 0,005 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 397; Tờ bản đồ số 9 | DL893134 |
| Lê Đình Thực | 0,010 | 0,004 | 0,006 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 214; Tờ bản đồ số 08 | DH014191 |
| Bùi Hữu Thắng | 0,012 | 0,005 | 0,007 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 330; Tờ bản đồ số 12 | DL893107 |
| Lê Thị Phúc | 0,024 | 0,012 | 0,012 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 328; Tờ bản đồ số 12 | CM909640 |
| Lê Hải Hà | 0,040 | 0,025 | 0,015 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 67; Tờ bản đồ số 19 | CT556678 |
| Lê Thị Ly | 0,014 | 0,004 | 0,010 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 816; Tờ bản đồ số 12 | DL893465 |
| Lê Văn Thanh | 0,020 | 0,016 | 0,004 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 817; Tờ bản đồ số 12 | DL893466 |
| Vũ Ngọc Quang | 0,017 | 0,005 | 0,012 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 223; Tờ bản đồ số 10 | DD086489 |
| Lê Thành Trung | 0,020 | 0,007 | 0,013 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 1033; Tờ bản đồ số 26 | DL893895 |
| Nguyễn Hữu Hải, Lê Thanh Thủy | 0,023 | 0,006 | 0,017 | ODT | Thị trấn Yên Cát | Thửa số 1035; Tờ bản đồ số 26 | DL893894 |
| Hoàng Thị Lan | 0,060 | 0,040 | 0,020 | ONT | Xã Hóa Quỳ | Thửa số 70; Tờ bản đồ số 8 | CĐ982291 |
| Lâm Văn Chương | 0,016 | 0,006 | 0,010 | ONT | Xã Hóa Quỳ | Thửa số 1116; Tờ bản đồ số 24 | DL 893550 |
| Lê Thị Khuy | 0,050 | 0,010 | 0,040 | ONT | Xã Hóa Quỳ | Thửa số 296; Tờ bản đồ số 30 | CI 508977 |
| Lữ Văn Tằm | 0,082 | 0,032 | 0,050 | ONT | Xã Thanh Phong | Thửa số 157; Tờ bản đồ số 36 | CK619145 |
| Lê Thị Cúc | 0,021 | 0,011 | 0,010 | ONT | Xã Thượng Ninh | Thửa số 39; Tờ bản đồ số 68 | CI508781 |
| Cao Xuân Quang | 0,060 | 0,040 | 0,020 | ONT | Xã Cát Tân | Thửa số 365; Tờ bản đồ số 27 | DH014413 |
| Phạm Văn Thành | 0,110 | 0,010 | 0,100 | ONT | Xã Cát Tân | Thửa số 145; Tờ bản đồ số 23 | CM909444 |
| Nguyễn Bá Chúc | 0,020 | 0,006 | 0,014 | ONT | Xã Cát Tân | Thửa số 193; Tờ bản đồ số 22 | CB375179 |
| Lê Văn Tình | 0,020 | 0,010 | 0,010 | ONT | Xã Bình Lương | Thửa số 346; Tờ bản đồ số 8 | BV104784 |
| Lê Văn Chuyên | 0,037 | 0,017 | 0,020 | ONT | Xã Bình Lương | Thửa số 149; Tờ bản đồ số 01 | DL 893545 |
| Lê Phú Úy | 0,040 | 0,006 | 0,034 | ONT | Xã Bình Lương | Thửa số 17; Tờ bản đồ số 2 | DH014803 |
| Lê Văn Duyên | 0,016 | 0,008 | 0,008 | ONT | Xã Thanh Xuân | Thửa số 178; Tờ bản đồ số 25 | DD975839 |
| Vũ Trọng Phúc | 0,012 | 0,006 | 0,006 | ONT | Xã Thanh Xuân | Thửa số 360; Tờ bản đồ số 17 | CT556136 |
| Nguyễn Văn Hường | 0,022 | 0,007 | 0,015 | ONT | Xã Thanh Xuân | Thửa số 175; Tờ bản đồ số 25 | DD975839 |
| Lục Văn Hùng | 0,018 | 0,008 | 0,010 | ONT | Xã Thanh Xuân | Thửa số 140; Tờ bản đồ số 25 | CP692427 |
| Hồ Thanh Tùng | 0,026 | 0,016 | 0,010 | ONT | Xã Thanh Xuân | Thửa đất 332; Tờ bản đồ số 17 | CA437352 |
| Vi Đức Tính | 0,040 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Thanh Hòa | Thửa số 175; Tờ bản đồ số 4 | CP692920 |
| Lê Trung Kiên | 0,024 | 0,020 | 0,004 | ONT | Xã Thanh Hòa | Thửa số 954; Tờ bản đồ số 12 | CQ271937 |
| Lương Thị Hoa | 0,050 | 0,040 | 0,010 | ONT | Xã Thanh Hòa | Thửa số 466; Tờ bản đồ số 12 | CĐ076632 |
| Lê Thị Cành | 0,050 | 0,020 | 0,030 | ONT | Xã Thanh Sơn | Thửa số 605; Tờ bản đồ số 34 | CQ271506 |
| Lang Văn Quang | 0,030 | 0,020 | 0,010 | ONT | Xã Thanh Sơn | Thửa số 500; Tờ bản đồ số 34 | CQ271031 |
| Lê Thị Tuyết | 0,040 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Cát vân | Thửa số 127; Tờ bản đồ số 22 | CK619314 |
| Lê Hữu Nguyên | 0,035 | 0,015 | 0,020 | ONT | Xã Cát vân | Thửa số 478; Tờ bản đồ số 20 | BV104714 |
| Lê Hữu Tuấn | 0,040 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Cát vân | Thửa số 898; Tờ bản đồ số 20 | CR796711 |
| Lê Hữu Tân | 0,030 | 0,020 | 0,010 | ONT | Xã Cát vân | Thửa số 903; Tờ bản đồ số 20 | CV759003 |
| Lê Hữu Xuân | 0,040 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Cát vân | Thửa số 167; Tờ bản đồ số 13 | CK619346 |
| Lương Văn Sâm | 0,050 | 0,010 | 0,040 | ONT | Xã Cát vân | Thửa số 148; Tờ bản đồ số 6 | DH 014308 |
| Lương Hồng Tâm | 0,190 | 0,040 | 0,150 | ONT | Xã Xuân Bình | Thửa số 208; Tờ bản đồ số 55 | DH014330 |
| Lương Hồng Tâm | 0,070 | 0,040 | 0,030 | ONT | Xã Xuân Bình | Thửa số 190; Tờ bản đồ số 55 | DD975723 |
| Vi Văn Đại | 0,080 | 0,040 | 0,040 | ONT | Xã Xuân Bình | Thửa số 152; Tờ bản đồ số 61 | DL 893549 |
| Nguyễn Đình Hiệu | 0,030 | 0,008 | 0,022 | ONT | Xã Xuân Bình | Thửa số 1551; Tờ bản đồ số 31 | DL 893615 |
| Lê Thị Thúy Ngân | 0,018 | 0,008 | 0,011 | ONT | Xã Bãi Trành | Thửa số 142; Tờ bản đồ số 10 | DL 893117 |
| Nguyễn Thái Bình, Đỗ Thị Thanh | 0,060 | 0,010 | 0,050 | ONT | Xã Bãi Trành | Thửa số 205; Tờ bản đồ số 20 | CĐ 982014 |
| Trịnh Văn Hà, Nguyễn Thị Hằng | 0,024 | 0,009 | 0,015 | ONT | Xã Bãi Trành | Thửa số 781; Tờ bản đồ số 20 | CT 556157 |
| Trịnh Văn Hà, Nguyễn Thị Hằng | 0,045 | 0,015 | 0,030 | ONT | Xã Bãi Trành | Thửa số 842; Tờ bản đồ số 20 | CT 556445 |
| Nguyễn Văn Cừ, Hoàng Thị Chinh | 0,040 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Bãi Trành | Thửa số 171; Tờ bản đồ số 11 | DD 975102 |
| Trần Văn Trung | 0,012 | 0,006 | 0,006 | ONT | Xã Bãi Trành | Thửa số 372; Tờ bản đồ số 27 | CK 619382 |
| Mai Thế Anh, Nguyễn Thị Thảo | 0,012 | 0,006 | 0,006 | ONT | Xã Bãi Trành | Thửa số 810; Tờ bản đồ số 20 | CR 971883 |
| Phạm Văn Tiền, Phạm Thị Trâm | 0,024 | 0,018 | 0,006 | ONT | Xã Bãi Trành | Thửa số 807; Tờ bản đồ số 20 | CT 629517 |
| Phạm Hồng Lâm, Nguyễn Thị Lập | 0,046 | 0,011 | 0,035 | ONT | Xã Bãi Trành | Thửa số 202; Tờ bản đồ số 20 | CQ 271516 |
| Ngô Thị Liên | 0,044 | 0,020 | 0,024 | ONT | Xã Bãi Trành | Thửa số 137; Tờ bản đồ số 20 | CH 024219 |
| Đỗ Xuân Trường, Đặng Thị Hiếu | 0,033 | 0,006 | 0,027 | ONT | Xã Bãi Trành | Thửa số 657; Tờ bản đồ số 20 | CO 047397 |
| Đỗ Xuân Trường, Đặng Thị Hiếu | 0,017 | 0,011 | 0,006 | ONT | Xã Bãi Trành | Thửa số 658; Tờ bản đồ số 20 | CT 556556 |
| Huỳnh Xuân Quang | 0,037 | 0,027 | 0,010 | ONT | Xã Bãi Trành | Thửa số 39; Tờ bản đồ số 20 | CK 619047 |
| Trần Xuân Quang | 0,026 | 0,014 | 0,012 | ONT | Xã Bãi Trành | Thửa số 95; Tờ bản đồ số 20 | BO 421274 |
- 1Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1067/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 623/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1179/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 186/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 363/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 1276/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 544/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 546/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 16Quyết định 547/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 17Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 18Quyết định 550/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 19Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 20Quyết định 548/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 21Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 22Quyết định 354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 23Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
- 24Quyết định 1688/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 13Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 14Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 16Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 17Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 18Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 19Nghị quyết 245/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022
- 20Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 21Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22Quyết định 2216/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 23Nghị quyết 385/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2023 do tỉnh Thánh Hóa ban hành
- 24Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 25Nghị quyết 412/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2023
- 26Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 27Nghị quyết 475/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2024
- 28Nghị quyết 441/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023
- 29Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 30Quyết định 1067/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 31Quyết định 623/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 32Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 33Quyết định 1179/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 34Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 35Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 36Quyết định 1233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 37Quyết định 186/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 38Quyết định 363/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 39Quyết định 1276/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 40Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 41Quyết định 544/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 42Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
- 43Quyết định 546/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 44Quyết định 547/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 45Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 46Quyết định 550/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 47Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 48Quyết định 548/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 49Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 50Quyết định 354/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 51Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
- 52Quyết định 1688/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1303/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1303/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra