Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 186/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 27 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024; Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp;

Căn cứ Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; Căn cứ Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 10/01/2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 27/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2024.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.

 (Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.

- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tam Điệp; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ48

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 

Biểu 01

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ ĐỤNG ĐẤT NĂM 2023
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /3/2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích Kế hoạch được duyệt đến năm 2023 (ha)

Kết quả thực hiện

Diện tích (ha)

So sánh

Tăng (+) giảm (-)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (5)-(4)

(7)=(5)/(4)*100

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.801,14

6.944,92

1.143,78

119,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

825,04

898,98

73,95

108,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

562,66

624,26

61,60

110,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

233,40

357,05

123,66

152,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.206,02

3.013,01

806,99

136,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.833,22

1.892,94

59,73

103,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

450,85

517,51

66,67

114,79

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12,14

12,14

0,00

99,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

189,01

201,79

12,79

106,76

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

63,62

63,62

0,00

100,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.521,48

3.333,42

-1.188,06

73,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

361,20

362,22

1,02

100,28

2.2

Đất an ninh

CAN

10,97

9,46

-1,50

86,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

430,76

66,11

-364,65

15,35

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

45,00

 

-45,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

322,61

7,85

-314,75

2,43

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

302,75

303,10

0,35

100,12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

99,14

5,91

-93,23

5,96

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

492,96

440,53

-52,43

89,36

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.508,30

1.234,25

-274,05

81,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.046,50

818,32

-228,17

78,20

-

Đất thủy lợi

DTL

143,36

159,28

15,92

111,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,25

9,54

-12,71

42,87

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,19

16,93

-0,26

98,47

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,12

65,41

2,29

103,63

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

136,43

93,78

-42,65

68,74

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,49

2,13

-1,36

61,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,67

 

100,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,32

12,29

-7,03

63,61

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,86

3,57

-2,29

60,96

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

48,37

50,50

2,13

104,40

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,75

1,54

-0,21

88,07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

24,86

11,84

-13,02

47,63

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

194,14

175,23

-18,91

90,26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

354,54

330,72

-23,82

93,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,34

9,79

0,45

104,82

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,67

2,67

0,00

100,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,51

2,51

 

100,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

150,22

161,87

11,65

107,75

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

209,23

209,35

0,12

100,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,29

 

-0,29

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

170,51

222,68

52,16

130,59

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

Xã Đông Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(6) = (7) + … (..)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

10.501,01

314,31

1.339,13

749,52

278,42

408,50

462,91

2.067,81

3.528,42

1.352,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.535,14

133,71

893,12

409,62

96,75

118,97

197,31

1.402,27

2.424,92

858,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

843,63

 

 

246,25

 

 

118,13

57,05

 

422,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

576,33

 

 

153,68

 

 

98,73

1,01

 

322,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

298,73

 

0,00

5,38

13,33

1,52

3,70

153,14

95,05

26,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.798,36

90,86

261,83

47,97

83,40

101,91

29,34

380,22

1.656,68

146,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.854,08

 

569,28

41,05

 

9,13

1,52

709,45

447,17

76,48

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

477,76

40,53

45,84

42,19

 

2,64

1,65

65,87

181,32

97,72

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12,14

12,14

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

199,09

2,32

0,45

26,78

0,01

3,77

41,47

36,54

6,14

81,60

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

63,50

 

15,72

 

 

 

1,49

 

38,56

7,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.777,99

172,84

421,10

309,35

181,29

279,15

248,55

626,58

1.066,60

472,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

362,19

0,43

53,63

21,91

22,30

73,61

10,87

47,74

95,45

36,24

2.2

Đất an ninh

CAN

11,02

0,36

0,06

2,37

1,90

0,11

1,01

4,56

0,36

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

66,11

 

 

 

 

 

 

 

66,11

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

45,00

 

41,90

 

 

3,10

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,46

1,87

1,11

 

0,80

2,46

0,96

23,03

1,18

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

302,71

3,41

154,65

25,65

3,88

6,94

6,31

16,15

76,68

9,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

99,14

 

 

17,06

 

 

0,49

 

56,39

25,19

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

505,18

 

7,74

37,27

 

 

5,25

142,21

200,99

111,72

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.393,71

76,03

103,00

128,33

81,75

71,18

131,96

260,01

372,85

168,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

902,03

56,90

72,12

86,39

65,88

44,32

87,12

93,67

317,90

77,73

-

Đất thủy lợi

DTL

159,55

1,88

3,10

27,64

1,76

3,05

17,62

9,43

20,95

74,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,58

3,21

1,30

0,42

0,41

0,56

2,26

1,62

11,16

0,64

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,09

1,99

0,09

2,29

0,15

1,12

0,27

10,82

0,25

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

73,63

11,67

9,89

2,83

3,00

19,99

11,83

4,36

7,89

2,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

138,54

 

0,16

0,14

10,12

 

0,15

117,61

8,39

1,96

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,29

0,23

0,53

0,32

0,35

0,29

0,39

0,28

0,87

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

 

0,07

0,01

 

0,16

0,10

0,22

0,07

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,32

 

 

 

 

 

 

19,32

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,03

 

 

1,05

 

0,39

0,36

0,98

1,93

1,32

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

50,16

 

15,51

7,01

0,01

0,63

11,88

1,63

3,09

10,40

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,53

0,15

0,22

0,23

 

0,58

 

0,07

0,21

0,07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

24,27

4,08

1,28

 

2,15

3,17

5,27

 

8,33

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

192,15

 

 

 

 

 

 

63,97

75,13

53,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

362,73

80,76

50,26

48,23

63,61

47,70

72,17

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,34

3,14

0,23

0,27

2,60

0,85

1,11

0,52

0,37

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,67

0,02

 

 

 

 

2,65

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,51

 

0,11

0,61

0,13

0,03

0,46

0,27

0,16

0,76

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

158,51

2,75

6,93

27,65

2,17

7,48

10,04

7,52

55,83

38,13

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

209,28

 

0,19

 

 

62,53

 

60,59

56,78

29,18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

187,88

7,76

24,92

30,55

0,38

10,38

17,04

38,96

36,89

21,00

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

3.552,79

314,31

1.339,13

749,52

278,42

408,50

462,91

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

3.374,70

90,86

261,83

201,65

83,40

101,91

128,08

381,23

1.656,68

469,05

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

2.331,84

40,53

615,12

83,24

 

11,77

3,18

775,32

628,48

174,20

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

111,11

 

41,90

 

 

3,10

 

 

66,11

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

369,93

82,62

51,37

48,23

64,41

50,16

73,13

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

192,15

 

 

 

 

 

 

63,97

75,13

53,06

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

494,86

3,41

154,65

25,65

3,88

6,94

6,31

80,12

151,80

62,11

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

Xã Đông Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

409,77

4,20

49,02

20,79

10,65

5,11

54,15

83,32

152,27

30,26

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

55,36

 

 

2,52

 

 

51,00

0,07

 

1,77

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,93

 

 

2,37

 

 

45,49

0,07

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

58,32

 

16,97

 

2,67

2,00

0,05

24,23

12,41

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

214,65

4,07

32,00

1,14

7,98

3,01

1,11

58,11

102,16

5,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

38,87

 

 

14,87

 

 

 

0,70

 

23,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

39,75

 

0,05

2,19

 

 

 

0,04

37,47

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,70

0,13

 

0,07

 

0,10

2,00

0,17

0,12

0,13

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

2,58

 

0,03

 

1,28

 

0,50

 

0,77

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

Xã Đông Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

348,59

3,35

48,24

20,23

10,16

4,03

53,62

67,72

115,63

25,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

55,36

 

 

2,52

 

 

51,00

0,07

 

1,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,93

 

 

2,37

 

 

45,49

0,07

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,63

 

16,97

 

2,67

2,00

0,05

10,33

5,61

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

182,41

3,22

31,22

0,60

7,49

1,93

0,68

56,44

80,37

0,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38,87

 

 

14,87

 

 

 

0,70

 

23,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,69

 

0,05

2,19

 

 

 

0,04

29,41

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,52

0,13

 

0,05

 

0,10

1,89

0,13

0,12

0,10

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,93

0,53

4,22

1,03

2,62

0,84

5,39

15,55

20,27

0,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,39

 

0,02

 

 

 

0,04

 

0,33

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,14

 

 

0,14

 

 

 

 

13,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,89

 

1,99

 

0,99

0,06

0,70

4,46

1,63

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,54

0,20

1,22

 

0,96

0,09

0,81

4,03

2,02

0,21

-

Đất thủy lợi

DTL

5,71

0,30

0,90

0,54

0,05

0,02

0,99

1,72

1,19

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

0,02

0,0030

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,04

 

 

0,03

 

 

 

4,01

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,34

 

 

0,10

 

 

0,23

 

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,49

 

 

 

 

 

 

1,03

0,46

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,79

0,03

0,01

0,21

0,32

0,60

2,62

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

 

 

 

 

 

 

0,30

 

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,92

 

0,05

 

0,30

0,01

 

 

1,56

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 05

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

 (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

Xã Đông Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,79

 

8,42

0,20

 

 

1,38

23,41

1,33

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,39

 

8,39

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,38

 

 

 

 

 

 

 

0,32

0,06

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,51

 

 

 

 

 

 

18,85

0,66

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,56

 

0,03

0,20

 

 

0,42

4,56

0,35

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,11

 

 

0,20

 

 

0,39

0,32

0,20

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,52

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

 

0,03

 

 

 

0,03

0,02

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,50

 

 

 

 

 

 

3,50

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,11

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,45

 

 

 

 

 

0,45