- 1Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- 2Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 3Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Lâm nghiệp 2017
- 6Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 2Nghị quyết 385/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2023 do tỉnh Thánh Hóa ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 282/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2022; Báo cáo số 1178/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận 869 công trình, dự án phải thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2022, với diện tích đất thu hồi là 2.464,2552 ha; trong đó:
- 800 công trình, dự án mới phải thu hồi 1.918,1412 ha đất.
- 69 công trình, dự án tiếp tục thu hồi đất để thực hiện dự án với diện tích đất thu hồi là 546,114 ha (đã quá thời hạn 03 năm mà chưa thực hiện dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và điểm 6 khoản 11 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP và Điều 14, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ).
(Chi tiết có Phụ lục số I, số II kèm theo)
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện 85 công trình, dự án với tổng diện tích đất trồng lúa phải chuyển mục đích sử dụng là 118,582 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo)
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của 15 công trình, dự án với tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng là 88,3 ha (rừng sản xuất là 86,8 ha, rừng phòng hộ 1,5 ha).
(Chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo)
4. Chưa chấp thuận thu hồi đất thực hiện Dự án khu dân cư, tái định cư xã Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa, với diện tích đất thu hồi là 72 ha.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Số công trình, dự án | Diện tích đất cần thu hồi (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 800 | 1.918,1412 |
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 25 | 220,0510 |
II | Khu dân cư nông thôn | 216 | 744,7600 |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | 10 | 15,7640 |
IV | Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp | 1 | 0,2500 |
V | Cụm công nghiệp | 3 | 129,8000 |
VI | Công trình giao thông | 164 | 548,9170 |
VII | Công trình thủy lợi | 44 | 57,1030 |
VIII | Dự án năng lượng | 59 | 25,2580 |
IX | Công trình văn hóa | 103 | 41,8380 |
X | Công trình thể dục thể thao | 29 | 21,6060 |
XI | Dự án cơ sở y tế | 7 | 3,3170 |
XII | Dự án cơ sở giáo dục | 47 | 22,7310 |
XIII | Dự án chợ | 7 | 3,9200 |
XIV | Dự án thu gom xử lý chất thải | 9 | 13,4310 |
XV | Dự án cơ sở tôn giáo | 19 | 16,5870 |
XVI | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | 32 | 26,9500 |
XVII | Dự án Di tích lịch sử - văn hóa | 15 | 11,7080 |
XVIII | Dịch vụ công cộng | 8 | 14,0700 |
XIX | Bưu chính viễn thông | 2 | 0,0800 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 25,732 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 16,800 |
|
1 | Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang, thành phố Thanh Hóa và xã Hoằng Thịnh, Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa (Phần diện tích thực hiện dự án thuộc địa giới hành chính thành phố Thanh Hóa) | 11,200 | Xã Hoằng Quang |
2 | Khu dân cư phố 6, phường Quảng Phú, thành phố Thanh Hóa | 5,600 | Phường Quảng Phú |
II | Trụ sở cơ quan | 3,097 |
|
1 | Trụ sở Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | 3,097 | Phường Quảng Thắng |
III | Công trình giao thông | 4,230 |
|
1 | Đường giao thông đoạn từ ngã tư Vân Tập đi bản tin thôn 6, xã Thiệu Vân | 0,230 | Xã Thiệu Vân |
2 | Đường Tỉnh lộ 502 đoạn từ nút giao với đường Đình Hương-Giàng đến ngã ba đi cầu phao Vồm, phường Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa | 4,000 | Phường Thiệu Khánh, Thiệu Dương |
IV | Dự án năng lượng | 1,255 |
|
1 | Công trình đường dây 110Kv Quảng Xương - Sầm Sơn | 0,100 | Phường Quảng Đông |
2 | Công trình nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - TP Thanh Hóa | 0,280 | Phường Đông Tân |
3 | Dự án ĐZ&TBA 110KV Sầm Sơn 2 | 0,875 | Phường Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Đông |
V | Dự án di tích lịch sử - văn hóa | 0,350 |
|
| Mở rộng, tôn tạo di tích Miếu Đê Nhị | 0,350 | Phường Hàm Rồng |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (2) | (4) |
| Tổng cộng | 357,035 |
|
204,861 |
| ||
1 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 07-QL) | 2,000 | Hoằng Thịnh |
2 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 08-QL) | 1,500 | Hoằng Thịnh |
3 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Hải Phúc 1, xã Hoằng Thắng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 20/MBQH-UBND ngày 27/5/2020) | 3,270 | Hoằng Thắng |
4 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 74/MBQH-UBND ngày 20/7/2021) | 0,120 | Hoằng Yến |
5 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 75/MBQH-UBND ngày 20/7/2021) | 0,440 | Hoằng Yến |
6 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 76/MBQH-UBND ngày 20/7/2021) | 0,390 | Hoằng Châu |
7 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 77/MBQH-UBND ngày 20/7/2021) | 0,570 | Hoằng Phong |
8 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 87/MBQH-UBND ngày 17/9/2021) | 0,220 | Hoằng Ngọc |
9 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Trinh Thọ, xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 19/4/2021) | 1,226 | Hoằng Giang |
10 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Giang (MBQH số 03b/MBQH- UBND ngày 13/4/2020) | 0,783 | Hoằng Giang |
11 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021) | 1,400 | Hoằng Phượng |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020) | 1,228 | Hoằng Phú |
13 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021) | 0,966 | Hoằng Phú |
14 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Tự Đông, xã Hoằng Quý (MBQH số 08/MBQH-UBND ngày 14/3/2021) | 1,990 | Hoằng Quý |
15 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn tại thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Quý, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 18/5/2020) | 0,721 | Hoằng Quý |
16 | Quy hoạch khu xen cư tại thôn Hảo Nam, xã Hoằng Quý (MBQH số 45/MBQH-UBND ngày 3/6/2021) | 0,252 | Hoằng Quý |
17 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Xa Vệ, xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 16/MBQH-UBND ngày 15/4/2021) | 0,768 | Hoằng Trung |
18 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trinh Hà, xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 17/MBQH-UBND ngày 15/4/2021) | 2,001 | Hoằng Trung |
19 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Nga (nay là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 18/6/2020) -Giai đoạn 2 | 0,580 | Hoằng Trinh |
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021) | 1,652 | Hoằng Trinh |
21 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021) | 0,972 | Hoằng Sơn |
22 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở năm 2021 tại thôn Thần Xuân, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 48/MBQH-UBND ngày 21/6/2021) | 1,093 | Hoằng Xuyên |
23 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Xuyên (MBQH số 49/MBQH-UBND ngày 21/6/2021) | 1,688 | Hoằng Xuyên |
24 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Bình, xã Hoằng Xuyên (MBQH số 57a/MBQH-UBND ngày 10/7/2020) | 1,736 | Hoằng Xuyên |
25 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Tây Đại, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 57/MBQH-UBND ngày 24/6/2021) | 0,181 | Hoằng Xuyên |
26 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại Đồng Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021) | 1,186 | Hoằng Quỳ |
27 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày 25/01/2021) | 0,640 | Hoằng Quỳ |
28 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Nhân Hòa, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 10/02/2021) | 1,071 | Hoằng Hợp |
29 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021) | 0,995 | Hoằng Hợp |
30 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020) | 1,199 | Hoằng Đức |
31 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND ngày 24/8/2021) | 0,067 | Hoằng Hà |
32 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đạt Tài 2 và thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 27/MBQH-UBND ngày 19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021) | 0,605 | Hoằng Hà |
33 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Đồng Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 17/5/2021) | 0,791 | Hoằng Đạt |
34 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Bãi Nồn, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày 17/5/2021) | 0,808 | Hoằng Đạt |
35 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Tê Thôn, xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68a/MBQH-UBND ngày 14/8/2020) | 0,978 | Hoằng Đạo |
36 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 08/6/2020) | 0,891 | Hoằng Đạo |
37 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 16/3/2021) | 1,184 | Hoằng Đạo |
38 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 58/MBQH-UBND ngày 28/6/2021) | 0,748 | Hoằng Thịnh |
39 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày 13/7/2021) | 0,835 | Hoằng Thịnh |
40 | Hạ tầng đất ở khu dân cư thôn Bắc Đoan Vỹ xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 16/7/2021) | 0,790 | Hoằng Thịnh |
41 | Hạ tầng mặt bằng phân lô điểm dân cư tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 73/MBQH-UBND ngày 16/7/2021) | 0,135 | Hoằng Thịnh |
42 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 29/MBQH-UBND ngày 20/4/2021) | 0,912 | Hoằng Thành |
43 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021) | 1,473 | Hoằng Thành |
44 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 20/7/2020)(vị trí 01) | 2,240 | Hoằng Trạch |
45 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 59/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)(vị trí 02) | 1,746 | Hoằng Trạch |
46 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Đồng Lòng (vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021) | 0,389 | Hoằng Tân |
47 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số 42/MBQH-UBND ngày 20/5/2021) | 1,031 | Hoằng Tân |
48 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 2), xã Hoằng Tân (MBQH số 47/MBQH-UBND ngày 09/6/2021) | 1,559 | Hoằng Tân |
49 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trung Ngoại, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa | 1,660 | Hoằng Yến |
50 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Yến (MBQH số 66/MBQH-UBND ngày 14/7/2021) | 0,345 | Hoằng Yến |
51 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021) | 0,915 | Hoằng Yến |
52 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trung Đoài, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/7/2021) | 0,859 | Hoằng Yến |
53 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư tại thôn Đông Hòa, xã Hoằng Hải (MQBH số 34/MBQH-UBND ngày 29/4/2021) | 0,991 | Hoằng Hải |
54 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 2, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021) | 0,352 | Hoằng Ngọc |
55 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 3, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021) | 0,991 | Hoằng Ngọc |
56 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Đức Tiến xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 88/MBQH-UBND ngày 17/9/2021) | 0,260 | Hoằng Ngọc |
57 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng Tái định cư thôn 3 xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 23/MBQH-UBND ngày 01/6/2020) | 1,0 | Hoằng Ngọc |
58 | Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 81/MBQH-UBND ngày 12/8/2021) | 3,540 | Hoằng Phụ |
59 | Khu đô thị mới Sunrise City Hoằng Hóa | 48,000 | Hoằng Đông, Hoằng Ngọc |
60 | Khu dân cư nông thôn thôn Quang Trung xã Hoằng Thanh (MBQH số 47/MBQH-UBND ngày 10/6/2021) | 2,640 | Hoằng Thanh |
61 | Khu dân cư nông thôn thôn Đông Tây Hải xã Hoằng Thanh (MBQH số 48/MBQH-UBND ngày 10/6/2021) | 1,140 | Hoằng Thanh |
62 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Giang Sơn xã Hoằng Trường (MBQH số 142/MBQH-UBND ngày 6/8/2018) | 1,358 | Hoằng Trường |
63 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 14/8/2021) | 0,623 | Hoằng Trường |
64 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Văn Phong xã Hoằng Trường (MBQH số 55/MBQH-UBND ngày 24/6/2021) | 0,042 | Hoằng Trường |
65 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 53/MBQH-UBND ngày 24/6/2021) | 0,652 | Hoằng Trường |
66 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Đại Trường xã Hoằng Trường (MBQH số 51/MBQH-UBND ngày 24/6/2021) | 0,149 | Hoằng Trường |
67 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Bốn xã Hoằng Trường (MBQH số 54/MBQH-UBND ngày 24/6/2021) | 0,022 | Hoằng Trường |
68 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Đại Trường xã Hoằng Trường (MBQH số 52/MBQH-UBND ngày 24/6/2021) | 1,178 | Hoằng Trường |
69 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Liên Minh xã Hoằng Trường (MBQH số 56/MBQH-UBND ngày 24/6/2021) | 0,201 | Hoằng Trường |
70 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Bắc Đoan Vỹ, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - TĐ) | 3,000 | Hoằng Thịnh |
71 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nam Đoan Yỹ, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - TĐ) | 2,100 | Hoằng Thịnh |
72 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nam Đoan Vỹ, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 03 - TĐ) | 2,400 | Hoằng Thịnh |
73 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nam Đoan Vỹ, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - TĐ) | 2,500 | Hoằng Thịnh |
74 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 24/MBQH-UBND ngày 19/4/2021) | 1,760 | Hoằng Xuân |
75 | Khu dân cư nông thôn (MBQH số 90) | 1,260 | Hoằng Phụ |
76 | Khu dân cư nông thôn thôn Quang Trung (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/8/2020) | 0,400 | Hoằng Thanh |
77 | Khu dân cư nông thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt bằng QH số 71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa Phê duyệt ngày 30/9/2019 | 0,460 | Hoằng Phụ |
78 | Khu dân cư nông thôn thôn Hồng Kỳ thuộc mặt bằng QH số 31/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa Phê duyệt ngày 12/6/2020 | 0,120 | Hoằng Phụ |
79 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 69/MBQH- UBND ngày 15/7/2021) | 1,200 | Hoằng Phong |
80 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong | 2,300 | Hoằng Phong |
81 | Đất ở xen cư xã Hoằng Phong | 0,900 | Hoằng Phong |
82 | Khu dân cư nông thôn phía Đông Sân vận động, thôn 3, xã Hoằng Thái | 1,000 | Hoằng Thái |
83 | Khu dân cư nông thôn phía Nam Sân vận động, thôn 3, xã Hoằng Thái | 1,000 | Hoằng Thái |
84 | Khu dân cư nông thôn phía Bắc kênh N26A, thôn 3, xã Hoằng Thái | 1,000 | Hoằng Thái |
85 | Khu dân cư nông thôn phía Tây kênh N22, thôn 4, xã Hoằng Thái | 1,000 | Hoằng Thái |
86 | Khu dân cư nông thôn phía Nam Nhà văn hóa thôn 3, xã Hoằng Thái | 1,000 | Hoằng Thái |
87 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phượng Khê | 0,660 | Hoằng Lưu |
88 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phượng Ngô 2 | 1,410 | Hoằng Lưu |
89 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phục Lễ | 0,200 | Hoằng Lưu |
90 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Nghĩa Lập (Nhà văn hóa) | 0,130 | Hoằng Lưu |
91 | Khu dân cư nông thôn | 1,400 | Hoằng Châu |
92 | Khu xen cư nông thôn | 0,500 | Hoằng Phụ |
93 | Khu dân cư Đồng Cửa | 0,640 | Hoằng Quỳ |
94 | Khu dân cư nông thôn | 2,740 | Hoằng Đông |
95 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Sơn | 0,700 | Hoằng Sơn |
96 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn xã Hoằng Giang | 0,260 | Hoằng Giang |
97 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn xã Hoằng Giang | 1,500 | Hoằng Giang |
98 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn xã Hoằng Giang | 1,200 | Hoằng Giang |
99 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Văn Phong, xã Hoằng Trường | 3,000 | Hoằng Trường |
100 | Khu dân cư nông thôn Nam Sông Gòng ((MBQH số 38/MBQH-UBND ngày 12/6/2020; MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 12/6/2020) | 3,750 | Hoằng Đạo |
101 | Khu dân cư nông thôn | 2,500 | Hoằng Phú |
102 | Khu dân cư nông thôn | 7,000 | Hoằng Tiến |
103 | Khu dân nông thôn thôn Trung Đoài, xã Hoằng Yến | 2,750 | Hoằng Yến |
104 | Đất xen cư tại xã Hoằng Ngọc | 1,100 | Hoằng Ngọc |
105 | Hạ Tầng Kỹ thuật đất xen cư thôn Gia Hòa, thôn Hải Phúc 1, thôn Hoàng Trì 1 xã Hoằng Thắng | 0,840 | Hoằng Thắng |
106 | Hạ tầng Kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở thôn Hoàng Trì 1, xã Hoằng Thắng | 1,220 | Hoằng Thắng |
107 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trinh | 1,200 | Hoằng Trinh |
108 | Quy hoạch Khu dân cư nông thôn tại thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Quý | 1,500 | xã Hoằng Quý |
109 | Khu dân cư nông thôn (Quy hoạch sau kết luận thanh tra) | 0,040 | Hoằng Đồng |
110 | Khu dân cư nông thôn | 0,580 | Hoằng Đồng |
111 | Quy hoạch đất ở xen cư xã Hoằng Đồng | 0,050 | Hoằng Đồng |
112 | Đất xen kẹp trong khu dân cư xã Hoằng Thanh | 2,700 | Hoằng Thanh |
113 | Quy hoạch đất ở xen cư xã Hoằng Tiến | 2,710 | Hoằng Tiến |
114 | Khu dân cư nông thôn (khu tái định cư cụm công nghiệp Hoằng Phụ) | 0,106 | Hoằng Phụ |
115 | Khu dân cư thương mại và Chợ vực xã Hoằng Ngọc | 5,230 | Hoằng Ngọc |
116 | Khu dân cư mới Hồng Thái kết hợp dịch vụ thương mại hỗn hợp tại xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa | 14,990 | Hoằng Đồng |
117 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại thôn 2 Nghĩa Trang, xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01, 02/MBQH-UBND ngày 12/3/2020) | 1,730 | Hoằng Kim |
118 | Khu dân cư nông thôn | 1,190 | xã Hoằng Thắng |
1,880 |
| ||
1 | Công sở xã Hoằng Yến | 1,200 | Hoằng Yến |
2 | Mở rộng và xây dựng mới công sở xã Hoằng Thanh | 0,320 | Hoằng Thanh |
3 | Đầu tư xây dựng Trụ sở cơ quan UBND huyện Hoằng Hóa | 0,360 | Bút Sơn |
72,240 |
| ||
1 | Đầu tư xây dựng lát vỉa hè dọc đường Quốc lộ 1A đi khu du lịch Hải Tiến (đoạn từ cây xăng Ngọc Đỉnh đến ngã 5 Hoằng Ngọc), huyện Hoằng Hóa | 1,300 | Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc, Hoằng Tiến |
2 | Mở rộng đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 đi thôn Phú Vinh Tây | 0,380 | Bút Sơn |
3 | Mở rộng đường giao thông từ tiếp giáp sông Gòng đến hết địa phận thị trấn Bút Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Đạt) | 0,550 | Bút Sơn |
4 | Mở rộng đường giao thông từ khu di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Cao Bá Điển đi đường Phú - Giang | 1,500 | Hoằng Giang |
5 | Đường giao thông nông thôn | 0,600 | Hoằng Phú |
6 | Đường giao thông nông thôn xã Hoằng Phú. Hạng mục: Tuyến 1 - Tuyến từ thôn Trung Tây đi thôn Trịnh Thôn, Tuyến 2 - Tuyến đường từ trường Tiểu học đi thôn Trịnh Thôn; Tuyến 3 - Tuyến đường từ thôn Tân Phú đi thôn Phú Trung | 0,100 | Hoằng Phú |
7 | Đường giao thông nội đồng Cửa Chùa - Cồn Thuyền thôn 2 Nghĩa Trang, xã Hoằng Kim | 0,300 | Hoằng Kim |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn | 1,000 | Hoằng Cát |
9 | Đường giao thông nội đồng từ đồng Ninh đi đồng sắn | 0,800 | Hoằng Đức |
10 | Tuyến đường từ quán Cơm Quê đi đồng Khoai Xuân thôn Mỹ Đà | 0,700 | Hoằng Đức |
11 | Lát đa vỉa hè thôn Phúc Thọ | 0,200 | Hoằng Đức |
12 | Đường giao thông từ nhà ông Thảo thôn Cự Đà đi thôn Mỹ Đà đường Hoằng Long | 0,700 | Hoằng Đức |
13 | Mở rộng đường giao thông nội đồng thôn Hà Thái | 0,600 | Hoằng Hà |
14 | Mở rộng đường giao thông nội đồng thôn Ngọc Đỉnh (từ ĐH-HH.13 đến đê sông Cung- sau nhà thờ) | 1,000 | Hoằng Hà |
15 | Mở rộng đường Đồng Nga (từ cổng chào xã đến nghĩa địa Mả Sang) | 0,900 | Hoằng Hà |
16 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH-HH.17b | 0,800 | Hoằng Hà, Hoằng Đạo |
17 | Đường giao thông từ trạm biến áp số 2 đến đường ĐH-HH.13 | 0,800 | Hoàng Hà |
18 | Đường nối từ đường Gòng Hải Tiến đến sông Gòng xã Hoằng Đạo | 1,900 | Hoằng Đạo |
19 | Đường giao thông nội đồng đi khu cát táng mới nghĩa địa xã Hoằng Thịnh | 0,300 | Hoằng Thịnh |
20 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông ĐH-HH.16 đoạn qua xã Hoằng Thịnh | 0,600 | Hoằng Thịnh |
21 | Mở rộng đường; rãnh thoát nước khu dân cư đường Thành - Châu (ĐH-HH.30) đoạn qua thôn 7 và thôn 8 xã Hoằng Thành | 0,200 | Hoằng Thành |
22 | Mở rộng đường giao thông Đồng Nan xã Hoằng Thành | 0,950 | Hoằng Thành |
23 | Mở rộng đường Trạch - Châu xã Hoằng Trạch, đoạn từ ngã tư UBND xã đến Cầu Dừa (Phía Tây Nam đương Trạch Châu) | 0,800 | Hoằng Trạch |
24 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông đoạn từ ngã 3 nhà ông Hằng tiếp giáp với đường ĐH-HH.16 đến đường Lưu - Phong - Châu, xã Hoằng Châu | 0,110 | Hoằng Châu |
25 | Nâng cấp sửa chữa đường từ Chợ Rọc đến Cầu Dừa xã Hoằng Châu | 0,450 | Hoằng Châu |
26 | Nâng cấp đường giao thông và kênh từ Bột Trung ra đê Trung Hòa xã Hoằng Tân | 0,123 | Hoằng Châu, Hoằng Tân |
27 | Đường giao thông tuyến thôn Chuế 1, Chuế 2 đi thôn Khang Đoài | 1,800 | Hoằng Yến |
28 | Đường giao thông thôn Khang Đoài đi bãi rác | 0,600 | Hoằng Yến |
29 | Mở rộng đường giao thông nông thôn | 0,300 | Hoằng Ngọc |
30 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Trục Hạ đi đê sông Cung | 0,300 | Hoằng Đông |
31 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ nhà ông Dũng Vậy đi Cồn Chăn | 0,360 | Hoằng Đông |
32 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ tiếp giáp đường ĐH-HH.24 đi Trại gà | 1,000 | Hoằng Đông |
33 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cầu Đông Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông | 0,130 | Hoằng Thanh |
34 | Đường giao thông từ thôn Sao Vàng đi thôn Tháng Mười, xã Hoằng Phụ | 1,230 | Hoằng Phụ, Hoằng Thanh |
35 | Đường giao thông nông thôn (từ sân vận động đến đường quy hoạch 22 m) | 1,188 | Hoằng Trường |
36 | Đường vào Trung tâm TDTT xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa | 1,040 | Hoằng Trường |
37 | Mở rộng đường từ ĐH.HH-13 đến nhà ông Quang thôn Khang Đoài | 0,100 | Hoằng Yến |
38 | Đường giao thông từ TL 510 đến đường giao thông thôn 3 | 1,400 | Hoằng Ngọc |
39 | Đường giao thông từ TL 510 đến vùng nuôi trồng thủy sản thôn 1 | 0,800 | Hoằng Ngọc |
40 | Nâng cấp, cải tạo đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ, đoạn từ UBND xã Hoằng Đông đi xã Hoằng Phụ | 0,920 | Hoằng Đông |
41 | Nâng cấp, cải tạo đường Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16) đoạn qua xã Hoằng Thành, Hoằng Trạch huyện Hoằng Hóa | 1,000 | Hoằng Thành, Hoằng Trạch |
42 | Đường giao thông nối từ đường Thành Châu (ĐH-HH.30) đi Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16) xã Hoằng Thành | 0,020 | Hoằng Thành |
43 | Hạ tầng cụm làng nghề Hà -Đạt | 1,000 | Hoằng Hà, Hoằng Đạt |
44 | Nâng cấp mở rộng đường nối từ đường ĐH-HH.13 đi cổng làng Đạt Tài (giai đoạn 2) | 2,000 | Hoằng Hà, Hoằng Đạt |
45 | Đường nối từ đường Gòng Hải Tiến (tại xã Hoằng Tiến) đến đường Thịnh Đông | 3,000 | Hoằng Tiến, Hoằng Thanh, Hoằng Ngọc, Hoằng Đông |
46 | Đường nối Quốc lộ 10 (tại nhà máy nước) đến đường Thịnh Đông | 7,000 | Bút Sơn, Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh |
47 | Cảng cá Hoằng Trường | 7,400 | Hoằng Trường |
48 | Đường giao thông từ cống Phúc Ngư xã Hoằng Trường đến khu du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường, huyện Hoằng Hóa | 6,250 | xã Hoằng Trường |
49 | Mở rộng và mở mới đường HP4 (Ngọc Long- Đình Long- Phong Mỹ- nối đường mới HP2). | 1,000 | Hoằng Phong |
50 | Nâng cấp, mở rộng đường số 3 thôn Nam Bình | 1,000 | Hoằng Cát |
51 | Xây dựng đường giao thông từ Đường Kim Xuân kéo dài đến Đường trung xuân thôn Xuân Phú | 6,300 | Hoằng Xuân |
52 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Thôn khang đoài đi thôn Trung Ngoại | 0,700 | Hoằng Yến |
53 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Thôn Nghĩa Thục | 0,600 | Hoằng Yến |
54 | Mở rộng đường giao thông từ nhà Bà Lý Mùi đi ông Hùng Kính phố Bút Cương | 0,100 | Bút Sơn |
55 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà ông Sơn Huy đến ngã 3 nhà ông Đức phố Phúc Sơn | 0,030 | Bút Sơn |
56 | Mở rộng từ đường 510B đến Cồn Gươm (Đường kẹp kênh Mã Trúc) | 0,540 | Hoằng Tiến |
57 | Đường giao thông từ tiếp giáp đường 510 đi Hải Tiến đến đường tiếp giáp 510 đi Hoằng Thắng | 1,000 | Hoằng Đạo |
58 | Mở rộng nâng cấp đường huyện ĐH-HH16 (Vinh-Lưu-Đạo) đoạn qua xã Hoằng Tân | 0,300 | Hoằng Tân |
59 | Nâng cấp, mở rộng đường Bắc Kênh Nam đoạn từ đường tránh Quốc lộ 10 đến đường huyện ĐH.HH.18 (cổng làng Dư Khánh xã Hoằng Đạo) | 0,290 | Bút Sơn, Hoằng Đạo |
60 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi qua nhà máy Z111 nối với đường Hoằng Trung - Hoằng Khánh, xã Hoằng Trung | 1,180 | Hoằng Trung |
61 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đoạn từ núi đền Bà Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy dọc phía Đông đường sắt) (nối từ Quốc lộ A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương) | 2,700 | Hoằng Trung |
3,080 |
| ||
1 | Xử lý khẩn cấp trọng điểm đê Tây sông Cung, đoạn từ K2 070-K3 000 thuộc xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa | 0,600 | Hoằng Hà |
2 | Tu bổ, nâng cấp đê Tây Sông Cùng, đoạn từ K3-K4 500, xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa | 1,500 | Hoằng Đạo |
3 | Trạm bơm Hoằng Khánh | 0,480 | Hoằng Xuân |
4 | Nâng cấp mở rộng tuyến kênh tiêu nước từ sông khe đi kênh N24 | 0,500 | Hoằng Châu |
0,491 |
| ||
1 | Chống quá tải, GTT đường dây 35kV lộ 371 trạm 110kV Hoằng Hóa. | 0,041 | Bút Sơn, Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc |
2 | Đường dây và TBA 110KV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa | 0,400 | Hoằng Đông |
3 | Chống quá tải, GTT đường dây 10kV lộ 971 TG Hoằng Ngọc | 0,050 | Hoằng Tiến |
16,077 |
| ||
1 | Nhà văn hóa Vinh Sơn | 0,150 | thị trấn Bút Sơn |
2 | Đài tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ, công viên cây xanh xã Hoằng Giang | 1,000 | Hoằng Giang |
3 | Nhà thờ Mẹ Việt Nam Anh hùng và các Liệt Sỹ | 0,500 | Hoằng Đức |
4 | Nhà văn hóa thôn Trù Ninh | 0,570 | Hoằng Đạt |
5 | Nhà văn hóa thôn Hồng Nhuệ 1 | 0,500 | Hoằng Thắng |
6 | Nhà văn hóa thôn Hoàng Trì 2 | 0,320 | Hoằng Thắng |
7 | Xây dựng khuôn viên nhà văn hóa thôn Hải Phúc 2 xã Hoằng Thắng | 0,300 | Hoằng Thắng |
8 | Xây dựng nhà tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và khuôn viên cây xanh | 1,200 | Hoằng Thịnh |
9 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Thịnh, xã Hoằng Lộc | 0,080 | Hoằng Lộc |
10 | Xây mới nhà văn hóa thôn Thành Nam, xã Hoằng Lộc | 0,250 | Hoằng Lộc |
11 | Nhà văn hóa thôn Khang Đoài | 0,200 | Hoằng Yến |
12 | Nhà văn hóa thôn Hùng Tiến | 0,200 | Hoằng Yến |
13 | Xây dựng Đài tưởng niệm mẹ Việt Nam anh hùng và các anh hùng liệt sỹ | 0,350 | Hoằng Hải |
14 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Xuân | 0,250 | Hoằng Hải |
15 | Công viên - Nhà tưởng niệm mẹ Việt Nam anh hùng và các anh hùng liệt sỹ | 0,300 | Hoằng Phụ |
16 | Nhà văn hóa thôn 4 | 0,167 | Hoằng Trường |
17 | Mở rộng khuôn viên đất văn hóa | 0,800 | Hoằng Phú |
18 | Nhà Văn Hóa thôn Chung Sơn | 0,160 | Hoằng Châu |
19 | Công viên văn hóa thôn Tiến Thành | 2,000 | Hoằng Lộc |
20 | Nhà văn hóa thôn An Lạc | 0,300 | Hoằng Hải |
21 | Công viên văn hóa du lịch tâm linh Hòn Bò - Lạch Trường | 0,720 | Hoằng Trường |
22 | Nhà văn hóa thôn Đình Sen | 0,150 | Hoằng Phong |
23 | Nhà văn hóa thôn Trung Hậu | 0,090 | Hoằng Trung |
24 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Nghĩa Lập | 0,030 | Hoằng Lưu |
25 | Xây dựng nhà văn hóa Trung Tiến | 0,250 | Hoằng Quỳ |
26 | Quy hoạch công viên, kết hợp khu tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ | 1,980 | Hoằng Xuân |
27 | Quy hoạch đất văn hóa, thể thao thôn Thanh Minh, thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp | 0,960 | Hoằng Hợp |
28 | Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Kim Tân 2 | 0,250 | Hoằng Tiến |
29 | Nhà văn hóa thôn Đông Anh Vinh | 0,400 | Hoằng Thịnh |
30 | Nhà văn hóa thôn Nam Đoan Vỹ | 0,400 | Hoằng Thịnh |
31 | Xây dựng mở rộng khu văn hóa tâm linh Phủ Vàng | 1,000 | Hoằng Xuân |
32 | Nhà văn hóa thôn Tiền Thôn | 0,250 | Hoằng Tiến |
8,787 |
| ||
1 | Sân thể thao xã | 0,630 | Hoằng Hà |
2 | Mở rộng sân văn hóa xã Hoằng Đạt | 0,947 | Hoằng Đạt |
3 | Sân vận động xã Hoằng Lưu | 0,730 | Hoằng Lưu |
4 | Xây dựng, mở rộng sân thể dục thể thao thôn Phượng Khê , Phượng Ngô 1, Nghĩa Lập, Nghĩa Phú và Phục Lễ | 0,920 | Hoằng Lưu |
5 | Sân vận động xã Hoằng Yến | 1,280 | Hoằng Yến |
6 | Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Hoằng Hải | 0,440 | Hoằng Hải |
7 | Khu thể thao thôn Sao Vàng | 0,200 | Hoằng Phụ |
8 | Khu thể thao thôn Bắc Sơn | 0,360 | Hoằng Phụ |
9 | Khu thể thao thôn Hợp Tân | 0,360 | Hoằng Phụ |
10 | Sân thể thao và khu vui chơi Làng Hội Triều | 0,300 | Hoằng Phong |
11 | Mở rộng sân thể theo thôn Đông Thành | 0,100 | Hoằng Tiến |
12 | Sân thể thao xã Hoằng Đạo | 1,190 | Hoằng Đạo |
13 | Xây dựng sân vận động thị trấn Bút Sơn | 1,330 | Bút Sơn |
0,140 |
| ||
1 | Mở rộng trạm y tế xã Hoằng Tân | 0,140 | Hoằng Tân |
8,530 |
| ||
1 | Mở rộng trường mầm non Thị trấn Bút Sơn 3 | 0,300 | Bút Sơn |
2 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Quỳ | 0,230 | Hoằng Quỳ |
3 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,320 | Hoằng Quỳ |
4 | Mở rộng trường Mầm non Hoằng Hợp | 0,250 | Hoằng Hợp |
5 | Mở rộng sân thể chất trường THCS | 0,300 | Hoằng Hà |
6 | Mở rộng trường mầm non xã Hoằng Đạo | 0,150 | Hoằng Đạo |
7 | Mở rộng trường tiểu học xã Hoằng Đạo | 0,160 | Hoằng Đạo |
8 | Mở rộng trường THCS xã Hoằng Đạo | 0,170 | Hoằng Đạo |
9 | Xây dựng sân thể chất trường tiểu học và THCS xã Hoằng Thịnh | 0,660 | Hoằng Thịnh |
10 | Đầu tư xây dựng Trường tiểu học xã Hoằng Thành | 1,000 | Hoằng Thành |
11 | Xây mới trường mầm non xã Hoằng Lộc | 0,700 | Hoằng Lộc |
12 | Mở rộng trường Mầm Non xã Hoằng Trạch | 0,360 | Hoằng Trạch |
13 | Khu xây mới và mở rộng trường mầm non xã Hoằng Yến | 2,060 | Hoằng Yến |
14 | Mở rộng trường tiểu học Hoằng Ngọc | 0,400 | Hoằng Ngọc |
15 | Mở rộng trường THPT Hoằng Hóa 4 | 0,500 | Hoằng Thành |
16 | Mở rộng trường THCS xã Hoằng Xuyên | 0,300 | Hoằng Xuyên |
17 | Khu thể dục thể thao và mở rộng phòng lớp học tại thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của trường THPT Lương Đắc Bằng | 0,670 | Bút Sơn |
2,460 |
| ||
1 | Xây dựng chợ | 0,500 | Hoằng Phú |
2 | Mở rộng chợ Quỳ Chử | 0,160 | Hoằng Quỳ |
3 | Xây dựng chợ nông thôn | 1,000 | Hoằng Trinh |
4 | Xây dựng chợ | 0,800 | Hoằng Yến |
0,100 |
| ||
1 | Bãi trung chuyển rác thải | 0,100 | Hoằng Phú |
Dự án cơ sở tôn giáo | 10,730 |
| |
1 | Phục dựng khu di tích chùa Sùng Long | 1,000 | Hoằng Trinh |
2 | Xây dựng, phục dựng chùa Trắng | 1,100 | Hoằng Xuyên |
3 | Phục dựng chùa Long Vân Tự | 1,210 | Hoằng Đạo |
4 | Mở rộng khuôn viên di tích Chùa Thiên Nhiên Tự | 0,020 | Hoằng Lộc |
5 | Khôi phục và mở rộng Chùa Thiên Vương | 2,200 | Hoằng Lộc |
6 | Mở rộng chùa Trào Âm (giai đoạn 2) | 0,030 | Hoằng Lưu |
7 | Xây dựng, phục dựng chùa Kim Quy | 1,300 | Hoằng Kim |
8 | Xây dựng chùa Bụt | 0,300 | Hoằng Trường |
9 | Mở rộng Chùa Tây | 1,000 | Hoằng Hà |
10 | Mở rộng và khôi phục Chùa Thiên Long, xã Hoằng Thắng | 0,480 | Hoằng Thắng |
11 | Mở rộng Chùa Hùng Vương xã Hoằng Thắng | 1,200 | Hoằng Thắng |
12 | Mở rộng chùa Vĩnh Phúc | 0,890 | Hoằng Phượng |
5,330 |
| ||
1 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân | 1,500 | Hoằng Thịnh |
2 | Mở rộng nghĩa địa thôn Trinh Hà | 0,200 | Hoằng Trung |
3 | Mở rộng nghĩa địa thôn ích Hạ | 0,350 | Hoằng Quỳ |
4 | Mở rộng nghĩa địa Mã Cháy | 0,960 | Hoằng Đồng |
5 | Mở rộng nghĩa địa Chùa Lò | 0,400 | Hoằng Đồng |
6 | Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Tiến | 1,100 | Hoằng Tiến |
7 | Xây dựng nghĩa địa Cồn Chút - Cồn Chăn- Cồn Nương Ngọn | 0,820 | Hoằng Đông |
8,178 |
| ||
1 | Mở rộng di tích đình Phú Vinh | 0,800 | Bút Sơn |
2 | Phục dựng Đền thờ Thái Bào Thọ Quận Công Cao Tư | 0,950 | Hoằng Đạo |
3 | Phục dựng nghè ba xã | 1,570 | Hoằng Đạo |
4 | Mở rộng khu di tích phủ nhân mỹ | 0,500 | Hoằng Ngọc |
5 | Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành | 0,550 | Hoằng Tiến |
6 | Nâng cấp mở rộng khuôn viên di tích nhà thờ Nguyễn Quỳnh | 0,030 | Hoằng Lộc |
7 | Xây dựng Đình làng Thuần | 2,960 | Hoằng Phụ, Hoằng Đông |
8 | Khôi phục Đình làng Phục Lễ | 0,150 | Hoằng Lưu |
9 | Khôi phục và mở rộng di tích nghè Lê Phụng Hiểu | 0,400 | Hoằng Đông |
10 | Mở rộng khuôn viên mộ Đại thần - Hầu tước Trương Huy Dực, xã Hoằng Đông | 0,268 | Hoằng Đông |
14,070 |
| ||
1 | Xây dựng công viên mini | 0,300 | Hoằng Hà |
2 | Sân thể thao và khuôn viên cây xanh tại thôn Nam Hạc | 1,300 | Hoằng Phong |
3 | Xây dựng công viên Hoằng Ngọc | 1,000 | Hoằng Ngọc |
4 | Công viên mini | 0,170 | Hoằng Đông |
5 | Khu công viên xã Hoằng Thanh | 2,500 | Hoằng Thanh |
6 | Khu công viên mini xã Hoằng Yến | 1,600 | Hoằng Yến |
7 | Khu công viên trung tâm huyện | 6,700 | Bút Sơn |
8 | Công viên mini | 0,500 | Hoằng Thịnh |
0,080 |
| ||
1 | Xây dựng bưu điện văn hóa xã | 0,040 | Hoằng Thịnh |
2 | Xây dựng bưu điện văn hóa xã | 0,040 | Hoằng Đông |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 69,039 |
|
I | Khu dân cư nông thôn | 46,312 |
|
1 | Khu dân cư thôn Xuân Hội, xã Tiến Lộc | 8,050 | Xã Tiến Lộc |
2 | Khu dân cư mới trung tâm xã Cầu Lộc | 6,100 | Xã Cầu Lộc |
3 | Khu dân cư thôn Thành Tuy | 4,500 | Xã Tuy Lộc |
4 | Khu dân cư phía Đông thôn Sơn | 3,480 | Xã Tiến Lộc |
5 | Khu dân cư nông thôn tại khu Đồng Hón, Bờ Cận thôn Thành Tây, Thành Sơn xã Thành Lộc | 3,820 | Xã Thành Lộc |
6 | Khu dân cư nông thôn tập trung xã Thành Lộc | 4,222 | Xã Thành Lộc |
7 | Khu dân cư Nam Đồng Chanh | 3,300 | Xã Minh Lộc |
8 | Khu dân cư mới trung tâm xã Đồng Lộc | 5,300 | Xã Đồng Lộc |
9 | Khu dân cư Kiến Long | 4,180 | xã Hưng Lộc |
10 | Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh | 3,360 | xã Quang Lộc |
II | Công trình giao thông | 8,824 |
|
1 | Đường giao thông từ trung tâm xã Đồng Lộc đến ĐT.526 (xã Thành Lộc), huyện Hậu Lộc | 3,400 | Xã Đồng Lộc, xã Thành Lộc |
2 | Đường giao thông từ trung tâm xã Cầu Lộc đến đường ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc | 1,860 | Xã Cầu Lộc |
3 | Đường giao thông nông thôn, GT nội đồng từ cống ba cửa đến cống bái cao, thôn Thành Đông, Thành Sơn, Thành Ninh, Thành Tây | 2,500 | Xã Thành Lộc |
4 | Đầu tư cải tạo nâng cấp đường giao thông mương tưới tuyến Bà Mùi đi Hoa Cơ Đại Hữu | 0,214 | Xã Mỹ Lộc |
5 | Đầu tư cải tạo nâng cấp tuyến giao thông liên thôn Ngõ Tạo thôn Khoan Hồng đi Doanh nghiệp Tuyên Liệu thôn Trần Phú | 0,160 | Xã Mỹ Lộc |
6 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông và rãnh thoát nước từ UBND xã Liên Lộc đi ngã ba thôn Khoa Trì (cũ và đường Hoa Liên | 0,090 | Xã Liên Lộc |
7 | Đường giao thông Cống Nghè đi Ao Cá | 0,600 | Xã Tuy Lộc |
III | Dự án năng lượng | 9,711 |
|
1 | Đường dây 500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa | 2,150 | Xã Phong Lộc, cầu Lộc, Tuy Lộc, Thành Lộc, Đại Lộc, Châu Lộc, Triệu Lộc |
2 | TBA 220kV Hậu Lộc | 4,200 | Xã Lộc Sơn |
3 | Đường dây TBA 110kV Hậu Lộc 2 | 2,649 | Xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc |
4 | Trạm biến áp 110kV Nga Sơn | 0,712 | Xã Đa Lộc, Liên Lộc |
IV | Công trình văn hóa | 1,097 |
|
1 | Xây dựng nhà bia tưởng niệm liệt sỹ | 0,290 | Xã Cầu Lộc |
2 | Nhà văn hóa, sân văn hóa thôn Khoan Hồng, xã Mỹ Lộc | 0,330 | Xã Mỹ Lộc |
3 | Nhà văn hóa thôn Lạch Trường | 0,100 | Xã Hải Lộc |
4 | Nhà văn hóa và sân thể thao thôn 5 | 0,247 | Xã Liên Lộc |
5 | Nhà văn hóa thôn 3 | 0,030 | Xã Liên Lộc |
6 | Nhà văn hóa thôn Đa Phạn | 0,100 | Xã Hải Lộc |
V | Công trình thể dục thể thao | 1,245 |
|
1 | Sân thể thao xã Minh Lộc | 1,035 | Xã Minh Lộc |
2 | Sân thể thao thôn 1 | 0,210 | Xã Liên Lộc |
VI | Dự án cơ sở giáo dục | 0,510 |
|
1 | San nền trường tiểu học và trường mầm non Đại Lộc, xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc | 0,248 | xã Đại Lộc |
2 | Mở rộng trường tiểu học II Minh Lộc | 0,263 | Xã Minh Lộc |
VII | Dự án chợ | 0,460 |
|
1 | Chợ Cầu Lộc | 0,360 | Xã Cầu Lộc |
VIII | Dự án thu gom xử lý chất thải | 0,100 |
|
1 | Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt | 0,100 | Xã Mỹ Lộc |
IX | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | 0,780 |
|
1 | Mở rộng nghĩa địa, nghĩa trang thôn Trần Phú | 0,480 | Xã Mỹ Lộc |
2 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hà Liên | 0,300 | Xã Mỹ Lộc |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 43,310 |
|
I | Khu dân cư nông thôn | 8,090 |
|
1 | Khu dân cư mới đồng Quán, khu dân cư Dọc Môn và và khu dân cư Đình cũ thôn 9 (cũ) tại thôn 6 | 2,120 | Xã Thọ Ngọc |
2 | Khu dân cư mới thôn 1 | 2,700 | Xã Thọ Thế |
3 | Khu dân cư thôn Doãn Thái | 1,180 | Xã Khuyến Nông |
4 | Khu Dân cư Đít Chứm thôn 4 | 0,33 | Xã Dân Quyền |
5 | Khu dân cư Đồng Sau thôn 3, thôn 4 | 0,850 | Xã Xuân Thọ |
6 | Khu dân cư mới đồng Vôi Mau thôn 5 | 0,420 | Xã Nông Trường |
7 | Khu dân cư thôn thôn 1 (Hòa Triều) | 0,490 | Xã Tiến Nông |
II | Công trình giao thông | 18,340 |
|
1 | Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn từ Quốc lộ 47 - Tỉnh Lộ 514, huyện Triệu Sơn | 9,170 | Thị trấn Triệu Sơn, Xã Dân Lực |
2 | Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý - Xuân Thọ - Thọ Tiến | 4,720 | Xã Thọ Tân, Xã Hợp Lý, Xã Xuân Thọ, Xã Thọ Tiến |
3 | Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (Xã Khuyến Nông) đến đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa - CHK Thọ Xuân (xã Đồng Lợi) | 0,900 | Xã Khuyến Nông, Xã Đồng Lợi |
4 | Mở rộng, nâng cấp tuyến từ khu đô thị Sao Mai đi công ty giầy da xã Thọ Dân | 1,420 | Xã Thọ Dân |
5 | Đường từ cổng công ty mới đi thôn Hà Lũng Hạ | 0,770 | Xã Thọ Dân |
6 | Mở rộng đường từ Quốc lộ 47 đi UBND xã tại thôn 6 | 0,500 | Xã Thọ Ngọc |
7 | Mở rộng đường từ hộ bà Phượng đi hộ ông Cảnh (đoạn từ 515C đi thôn Yên Trinh) | 0,180 | Xã Xuân Lộc |
8 | Mở rộng đường từ hộ ông Ngạnh đi sang Xuân Thịnh (đoạn từ hộ Ông Cường đi Xuân Thịnh), xã Xuân Lộc, huyện Triệu Sơn | 0,150 | Xã Xuân Lộc |
9 | Làm mới tuyến kết nối đường TPTH-SVNS | 0,400 | Xã Đồng Thắng |
10 | Mở rộng và làm mới đường giao thông nông thôn xã Thọ Tiến | 0,130 | Xã Thọ Tiến |
III | Công trình thủy lợi | 2,500 |
|
1 | Hoàn trả hệ thống kênh mương thủy lợi GPMB dự án cụm công nghiệp Hợp Thắng | 2,50 | Xã Hợp Thắng |
IV | Dự án năng lượng | 0,160 |
|
1 | Xây dựng đường điện, cột điện và TBA xã Xuân Lộc | 0,030 | Xã Xuân Lộc |
2 | CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực TP Sầm Sơn, Triệu Sơn | 0,011 | Xuân Thọ |
0,001 | Hợp Thành | ||
0,012 | Đồng Lợi | ||
0,010 | Dân Lý | ||
0,008 | Dân Lực | ||
0,003 | Bình Sơn | ||
3 | CQT, giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Triệu Sơn | 0,005 | Thọ Thế |
0,005 | Đồng Tiến | ||
0,006 | Hợp Tiến | ||
4 | Hoàn trả đường điện phụ vụ dự án GPMB cụm công nghiệp Hợp Thắng | 0,020 | Xã Hợp Thắng |
5 | Hoàn trả đường điện dự án GPMB khu đô thị Sao Mai xã Minh Sơn và Thị trấn Triệu Sơn | 0,050 | Xã Minh Sơn, Thị trấn Triệu Sơn |
V | Công trình văn hóa | 2,920 |
|
1 | Khu văn hóa thể thao thôn Trúc Chuẩn 1 | 0,250 | Xã Đồng Tiến |
2 | Khu văn hóa thể thao thôn Đồng Vinh | 0,380 | Xã Đồng Tiến |
3 | Mở rộng khu văn hóa thể thao thôn Đồng Xá 1 | 0,140 | Xã Đồng Tiến |
4 | Mở rộng nhà văn hóa, sân thể thao thôn 1 | 0,250 | Xã Thọ Vực |
5 | Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 1 | 0,260 | Xã Xuân Thọ |
6 | Nhà văn hóa thôn Gia Phú | 0,150 | Xã An Nông |
7 | Nhà Văn Hóa thôn Thanh Xuân | 0,220 | Xã Đồng Thắng |
8 | Nhà Văn Hóa thôn Nhạ Lộc | 0,210 | Xã Đồng Thắng |
9 | Nhà văn hóa Tổ dân phố 2 | 0,120 | Thị trấn Triệu Sơn |
10 | Nhà văn hóa thôn 1 | 0,310 | Xã Dân Lý |
11 | Nhà văn hóa thôn 3 | 0,280 | Xã Dân Lý |
12 | Nhà văn hóa thôn 6 | 0,350 | Xã Dân Lý |
VI | Dự án cơ sở giáo dục | 3,350 |
|
1 | Mở rộng trường mầm non | 0,170 | Xã Đồng Tiến |
2 | Trường THCS Tô Vĩnh Diện | 1,800 | Thị trấn Triệu Sơn |
3 | Trường mầm non xã Thọ Ngọc | 0,800 | Xã Thọ Ngọc |
4 | Mở rộng trường mầm non | 0,220 | Xã Đồng Thắng |
5 | Mở rộng trường trung học cơ sở | 0,360 | Xã An Nông |
VII | Dự án thu gom xử lý chất thải | 1,490 |
|
1 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,000 | Xã Xuân Thịnh |
2 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,490 | Thị trấn Nưa |
VIII | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | 6,400 |
|
1 | Dự án hoàn trả nghĩa địa phục vụ thực hiện dự án Khu đô thị Sao Mai | 3,500 | Thị trấn Triệu Sơn |
2 | Mở rộng nghĩa địa Áng Ma thôn 4 | 0,600 | Xã Minh Sơn |
3 | Mở rộng khu nghĩa địa Đô Thịnh, Đô Quang | 2,300 | Xã An Nông |
IX | Dự án Di tích lịch sử - văn hóa | 0,060 |
|
1 | Mở rộng khuôn viên đền thờ Lê Lộng | 0,060 | Xã Thọ Vực |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 30,500 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 13,300 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Nam đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa | 7,100 | Thị trấn Thiệu Hóa |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Bắc đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa | 6,200 | Thị trấn Thiệu Hóa |
II | Khu dân cư nông thôn | 1,200 |
|
1 | Khu dân cư Đồng Băng, thôn 2 | 1,200 | Thiệu Lý |
III | Công trình giao thông | 16,000 |
|
1 | Dự án đường giao thông Nam sông Chu, đoạn từ xã Thiệu Vận đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa | 12,000 | Thiệu Viên, Thiệu Lý, Minh Tâm, Thiệu Vận |
2 | Đường giao thông từ QL45 đi Trung tâm hành chính mới rẽ trái đi Đường tỉnh 516C, rẽ phải đi Đường huyện ĐH.TH05 (Kênh Nam) huyện Thiệu Hóa (Bổ sung) | 4,000 | Thị trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Phú |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 29,162 |
|
I | Dự án đất giao thông | 26,686 |
|
1 | Đường giao thông từ ngã tư thị trấn đi trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Phúc | 0,170 | Vĩnh Phúc |
2 | Đường giao thông vào khu xử lý rác thải xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc | 0,620 | Vĩnh Hòa |
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ QL45 đến đê sông Mã khu phố Hà Lương, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc | 0,007 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
4 | Đường giao thông từ công sở xã Minh Tân đi trường tiểu học - trung học cơ sở Vĩnh Minh | 1,400 | Minh Tân |
5 | Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi núi Mã Đà thôn Đa Bút, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc | 2,005 | Minh Tân |
0,156 | Vĩnh Thịnh | ||
6 | Đường giao thông từ QL217 đi công sở xã Minh Tân- Khu dân cư mới tập trung Minh Tân | 3,146 | Minh Tân |
7 | Đường từ trung tâm đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc nối đường tỉnh lộ 516B ra Quốc lộ 217 đi huyện Hà Trung | 5,490 | Vĩnh Hùng |
5,972 | Minh Tân | ||
7,590 | Vĩnh Thịnh | ||
8 | Mở rộng đường giao thông từ đường Thống Nhất vào thôn Mỹ Xuyên | 0,130 | Vĩnh Yên |
II | Dự án đất thủy lợi | 0,874 |
|
1 | Nâng cấp trạm bơm Văn Hanh xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc | 0,013 | Vĩnh Phúc |
2 | Khắc phục khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ K9 900- K10 100 đê tả sông Mã, thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc | 0,390 | Ninh Khang |
3 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ K18 50 - K18 430 đê tả sông Mã, thôn Giang Đông, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc | 0,401 | Vĩnh Hòa |
4 | Xử lý sự cố hồ Đồng Mực xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc | 0,070 | Vĩnh Hùng |
III | Dự án đất năng lượng | 1,173 |
|
1 | Đường dây và TBA 110kV Vĩnh Lộc | 0,833 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
0,170 | Xã Ninh Khang | ||
2 | Xây dựng xuất tuyến và cải tạo các lộ đường dây sau trạm biến áp 110kV Vĩnh Lộc và Trạm biến áp trung gian Núi Đún Vĩnh Lộc | 0,031 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
0,021 | Xã Vĩnh Long | ||
0,014 | Xã Vĩnh Hòa | ||
0,003 | Xã Ninh Khang | ||
0,007 | Xã Vĩnh Phúc | ||
3 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc | 0,004 | Xã Vĩnh Quang |
0,011 | Xã Ninh Khang | ||
0,004 | Thị trấn Vĩnh Lộc | ||
0,003 | Xã Vĩnh Hùng | ||
4 | Dự án cải tạo lưới 10kV lộ 971 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kV | 0,021 | Xã Vĩnh An |
0,013 | Xã Minh Tân | ||
0,010 | Xã Vĩnh Hùng | ||
5 | Dự án xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 và 374E9.5 với 375E9.5 | 0,015 | Xã Vĩnh Hùng |
6 | Dự án cải tạo lưới 10kV lộ 973 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kV | 0,002 | Xã Minh Tân |
0,011 | Xã Vĩnh Thịnh | ||
IV | Dự án đất cơ sở văn hóa | 0,370 |
|
1 | Sửa chữa, cải tạo nghĩa trang liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc | 0,370 | Thị trấn |
V | Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,059 |
|
1 | Xây dựng Trường Mầm non Vĩnh Yên (bổ sung diện tích) | 0,059 | Vĩnh Yên |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 66,624 |
|
I | Đất ở tại nông thôn | 13,711 |
|
1 | Khu dân cư thôn Đồi Chông | 3,415 | Xã Cẩm Vân |
2 | Khu dân cư Đồng Mồi thôn Quý Sơn | 2,640 | Xã Cẩm Quý |
3 | Dự án khu dân cư Hạc Sơn từ cổng trào đến nhà ông Niên thôn Hạc Sơn | 1,610 | Xã Cẩm Bình |
4 | Dự án khu dân cư thôn Săm cũ | 0,290 | Xã Cẩm Bình |
5 | Khu Đồng Trạm Thôn Do Trung | 3,300 | Xã Cẩm Tân |
6 | Điểm dân cư khu Khấm Khi thôn Chiềng Đông | 1,265 | Xã Cẩm Thạch |
7 | Khu dân cư Cây Run, thôn An Tâm | 0,605 | Xã Cẩm Tâm |
8 | Điểm dân cư khu Rải Sy | 0,228 | Xã Cẩm Giang |
9 | Điểm dân cư khu Gốc dừa thôn Thành Long | 0,358 | Xã Cẩm Thành |
II | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | 1,000 |
|
1 | Công sở thị trấn Phong Sơn | 1,000 | thị trấn Phong Sơn |
III | Cụm công nghiệp | 25,000 |
|
1 | Cụm công nghiệp Cẩm Châu | 25,000 | Xã Cẩm Châu |
IV | Quy hoạch đất giao thông | 9,740 |
|
1 | Dự án đường giao thông khu du lịch suối cá thần xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy | 3,470 | Xã Cẩm Lương |
2 | Dự án đường giao thông Đông Tây 3 nối từ đường tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường tránh Tây Quốc lộ 217 nối Quốc lộ 217 huyện Cẩm Thủy | 6,120 | thị trấn Phong Sơn |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường vào các trường THCS, tiểu học, mầm non xã Cẩm Tân | 0,150 | Xã Cẩm Tân |
V | Công trình văn hóa | 8,167 |
|
1 | Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Thủy | 4,926 | thị trấn Phong Sơn |
2 | Đài tưởng niệm xã Cẩm Tâm | 0,650 | Xã Cẩm Tâm |
3 | Nhà bia tưởng niệm xã Cẩm Thành | 0,229 | Xã Cẩm Thành |
4 | Xây dựng Nhà văn hóa, khu thể thao thôn Sơn Lập | 0,778 | Xã Cẩm Châu |
5 | Xây dựng Nhà văn hóa, khu thể thao thôn Phú Sơn | 0,402 | Xã Cẩm Châu |
6 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Cẩm Châu | 1,183 | Xã Cẩm Châu |
VI | Đất thể dục thể thao | 2,544 |
|
1 | Sân vận động xã Cẩm Thạch | 0,798 | Xã Cẩm Thạch |
2 | Xây dựng sân vận động, nhà thi đấu đa năng, xã Cẩm Tú | 1,746 | Xã Cẩm Tú |
VII | Dự án cơ sở y tế | 0,566 |
|
1 | Trạm y tế xã Cẩm Tâm | 0,566 | Xã Cẩm Tâm |
VIII | Đất giáo dục | 1,255 |
|
1 | Mở rộng khuôn viên trường Mầm non thôn Thành Công | 0,355 | Xã Cẩm Tâm |
2 | Dự án xây dựng sân chơi, bãi tập trường tiểu học và Trung học cơ sở xã Cẩm Yên | 0,900 | Xã Cẩm Yên |
IX | Quy hoạch đất chợ | 1,000 |
|
1 | Chợ Cẩm Bình Khu quy hoạch chợ mới thôn Hạc Sơn | 1,000 | Xã Cẩm Bình |
X | Dự án thu gom xử lý chất thải | 3,641 |
|
1 | Bãi rác xã Cẩm Thạch | 0,982 | Xã Cẩm Thạch |
2 | Bãi rác xã Cẩm Châu | 1,659 | Xã Cẩm Châu |
3 | Bãi rác xã Cẩm Yên | 1,000 | Cẩm Yên |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 1,940 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 0,091 |
|
1 | Khu xen cư Tràng Tê khu phố Vân Hòa, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc | 0,091 | Thị trấn Ngọc Lặc |
II | Khu dân cư nông thôn | 1,309 |
|
1 | Khu tái định cư kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn Xuân Minh | 0,436 | Xã Ngọc Trung |
2 | Khu xen cư thôn Minh Thủy, xã Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc | 0,873 | Xã Lam Sơn |
III | Dự án công trình năng lượng | 0,597 |
|
1 | Đường dây 35kV và TBA 180kVA-35/0,4kV cấp điện cho khu phố Cao Nguyên, TT Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa | 0,540 | Thị trấn Ngọc Lặc |
2 | ChốNg quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc | 0,057 | Gồm các xã: Ngọc Liên, Kiên Thọ, Thúy Sơn, Lam Sơn và Quang Trung |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 9,266 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 2,016 |
|
1 | Khu tái định cư sắp xếp, ổn định dân cư tại khu Co Hương, Bản Ngàm | 2,016 | Xã Tam Thanh |
II | Công trình giao thông | 6,250 |
|
1 | Đường giao thông từ bản Mùa Xuân đi bản Xía Nọi, xã Sơn Thủy | 1,200 | Xã Sơn Thủy |
2 | Dự án đường giao thông nội vùng thị trấn Sơn Lư | 3,500 | Thị Trấn Sơn Lư |
3 | Dự án đường giao thông nội bản Mùa Xuân, xã Sơn Thủy | 0,800 | Xã Sơn Thủy |
4 | Dự án đường giao thông nội bản Hậu, xã Tam Lư | 0,750 | Xã Tam Lư |
III | Công trình thủy lợi | 1,000 |
|
1 | Hệ thống cấp nước và xử lý nước sinh hoạt Thị Trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn | 1,000 | Thị Trấn Sơn Lư |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 15,376 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 3,610 |
|
1 | Khu dân cư thị trấn Mường Lát | 1,610 | thị trấn Mường Lát |
2 | Khu Tái định cư bản Ón, xã Tam Chung phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 2,000 | xã Tam Chung |
II | Công trình giao thông | 10,000 |
|
1 | Dự án nâng cấp đường giao thông từ bản Nà Ón đi bản Co Cài, xã Trung Lý | 10,000 | Xã Trung Lý |
III | Công trình thủy lợi | 1,200 |
|
1 | Nhà máy nước sạch huyện Mường Lát | 1,200 | Xã Tam Chung |
IV | Dự án năng lượng | 0,566 |
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pá Búa, xã Trung Lý | 0,066 | Xã Trung Lý |
2 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa tại huyện Mường Lát | 0,100 | Các xã, thị trấn |
3 | Dự án cấp điện nông thôn tại bản Kít, xã Mường Lý | 0,050 | Xã Mường Lý |
4 | Dự án cấp điện nông thôn tại bản Cha Lan 1, xã Mường Lý | 0,050 | Xã Mường Lý |
5 | Dự án cấp điện nông thôn tại bản Mau, xã Mường Lý | 0,050 | Xã Mường Lý |
6 | Dự án cấp điện nông thôn tại bản Cha Lan 2, xã Mường Lý | 0,050 | Xã Mường Lý |
7 | Dự án cấp điện nông thôn tại bản Xa Lao, xã Trung Lý | 0,050 | Xã Trung Lý |
8 | Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pá Búa 2, xã Trung Lý | 0,050 | Xã Trung Lý |
9 | Dự án cấp điện nông thôn tại bản Cúm, xã Quang Chiểu | 0,050 | Xã Quang Chiểu |
10 | Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pù Đứa, xã Quang Chiểu | 0,050 | Xã Quang Chiểu |
V | Công trình văn hóa | 0,100 |
|
1 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Trung Lý | 0,100 | Xã Trung Lý |
VI | Dự án cơ sở giáo dục | 0,200 |
|
2 | Trường tiểu học Tén Tằn, thị trấn Mường Lát | 0,060 | thị trấn Mường Lát |
3 | Trường Mầm non Mường Chanh (khu chính) | 0,140 | Xã Mường Chanh |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 21,958 |
|
I | Đất ở tại nông thôn | 10,489 |
|
1 | Khu dân cư mới xã Trường Sơn | 7,500 | Trường Sơn |
2 | Khu dân cư, xen cư nông thôn xã Trường Sơn | 1,318 | Trường Sơn |
3 | Điểm dân cư thôn Phú Mỹ, thôn Yên Quả 1, thôn Yên Quả 2 | 1,671 | Trung Thành |
II | Đất giao thông | 4,348 |
|
1 | Đường quốc lộ 47C (xã Tân Khang) kết nối đường Sao Vàng - Nghi Sơn (xã Tân Phúc) | 3,306 | Tân Khang, Tân Phúc |
2 | Đường giao thông kết nối từ đường Lịch Sử đi thôn Tân Dân | 1,042 | Vạn Hòa |
III | Đất công trình năng lượng | 3,904 |
|
1 | NCKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống - TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa | 2,400 | Tế Lợi, Thăng Long. Thăng Thọ, Công Liêm, Công Chính, Yên Mỹ |
2 | Dự án đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống | 1,410 | Thị trấn Nông Cống, Tế Lợi |
3 | CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống | 0,043 | Thăng Long, Hoằng Sơn |
4 | Nâng cao KNTT lộ 371 trạm 110kV Nông Cống (E9.8) | 0,051 | Minh Nghĩa, Minh Khôi, Trường Trung, Trường Sơn, Tượng Văn |
IV | Đất văn hóa | 0,920 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Dân | 0,250 | Vạn Hòa |
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Lương | 0,250 | Vạn Hòa |
3 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Thanh | 0,120 | Vạn Hòa |
4 | Nhà văn hóa thôn Tín Bản | 0,300 | Trường Trung |
V | Đất công trình thể dục thể thao | 1,100 |
|
1 | Xây dựng sân thể thao xã Trường Minh | 1,100 | Trường Minh |
VI | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | 0,550 |
|
1 | Dự án chợ Gỗ | 0,550 | Thăng Bình |
VII | Dự án cơ sở tôn giáo | 0,647 |
|
1 | Xây dựng chùa Lộc Tuy | 0,647 | Công Liêm |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 54,048 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 6,078 |
|
1 | Khu dân cư mới thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân (Khu số 04, khu đất giáp kênh Bắc) | 6,003 | TT Thường Xuân |
2 | Khu xen cư (Trạm y tế cũ) thị trấn Thường Xuân | 0,075 | TT Thường Xuân |
II | Khu dân cư nông thôn | 0,387 |
|
1 | Điểm dân cư nông thôn - thôn Mỵ, xã Yên Nhân | 0,387 | Xã Yên Nhân |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | 1,956 |
|
1 | Nhà làm việc của UBND thị trấn Thường Xuân | 1,956 | TT Thường Xuân |
IV | Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp | 0,250 |
|
1 | Dự án xây dựng Trụ sở BHXH huyện Thường Xuân | 0,250 | TT Thường Xuân |
V | Công trình giao thông | 45,000 |
|
1 | Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng (điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại địa phận xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân) | 19,500 | Xã Xuân Cao, xã Thọ Thanh, thị trấn Thường Xuân |
2 | Đường giao thông từ thị trấn Thường Xuân đi xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân | 11,500 | Thị trấn Thường Xuân, xã Lương Sơn |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường từ xã Xuân Cao đi xã Luận Thành, huyện Thường Xuân | 14,000 | Xã Luận Thành, xã Lương Sơn |
VI | Công trình thủy lợi | 0,027 |
|
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện Lực Thường Xuân | 0,004 | TT Thường Xuân |
0,003 | Xã Luận Khê | ||
0,016 | Xã Xuân Cao | ||
0,004 | Xã Yên Nhân | ||
VII | Công trình văn hóa | 0,150 |
|
1 | Di chuyển, xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh Hùng liệt sĩ, các bà mẹ Việt Nam anh Hùng | 0,150 | Xã Ngọc Phụng |
VIII | Dự án cơ sở y tế | 0,200 |
|
1 | Trạm y tế xã Ngọc Phụng | 0,200 | Xã Ngọc Phụng |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 422,283 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 39,389 |
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật xen cư lô 3 đường Trung tâm văn hóa huyện, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung | 0,039 | TT Hà Trung |
2 | Đất ở khu đô thị Tây Bắc Đò Lèn (Phân khu 2) | 4,600 | TT Hà Trung |
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bình Sơn thị trấn Hà Trung | 8,520 | TT Hà Trung, xã Hà Bình, Yến Sơn |
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phú Sơn thị trấn Hà Trung, | 26,230 | TT Hà Trung, xã Hà Bình, Yên Sơn |
II | Khu dân cư nông thôn | 180,974 |
|
1 | Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1) | 0,276 | Xã Yến Sơn |
2 | Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 2) | 0,031 | Xã Yến Sơn |
3 | Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3) | 0,896 | Xã Yến Sơn |
4 | Khu đô thị mới Yến Sơn 1 | 45,200 | |
5 | Khu đô thị mới Yến Sơn 2 | 40,000 | |
6 | Xen cư khu cửa trạm y tế | 0,050 | Xã Hà Hải |
7 | Khu dân cư Đồng Gách | 3,330 | Xã Hà Thái |
8 | Khu dân cư Mả Nác thôn 1 | 0,800 | Xã Hà Lai |
9 | Khu trung tâm xã Hà Lai | 0,050 | Xã Hà Lai |
10 | Khu dân cư Chân Sơn | 0,040 | Xã Hà Lai |
11 | Khu dân cư mới TTVHTT xã Yên Dương | 4,110 | Xã Yên Dương |
12 | Các điểm dân cư thôn Vân Trụ | 0,948 | Xã Hoạt Giang |
13 | Điểm dân cư Đồng Ánh 2 | 1,180 | Xã Lĩnh Toại |
14 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm đô thị Gũ tại xã Lĩnh Toại, huyện Hà Trung | 19,554 | Xã Lĩnh Toại |
15 | Khu trung tâm xã Hà Bình (Bãi rào lô 3,4) | 2,700 | Xã Hà Bình |
16 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới trung tâm văn hóa xã Hà Bình, huyện Hà Trung | 26,900 | Xã Hà Bình |
17 | Điểm dân cư khu đồng Nẩn | 1,190 | Xã Hà Tiến |
18 | Khu dân cư Quán ông Cần | 0,813 | Xã Hà Long |
19 | Khu tái định cư và dân cư mới xã Hà Long | 5,054 | Xã Hà Long |
20 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới trung tâm xã Hà Long, huyện Hà Trung | 6,676 | Xã Hà Long |
21 | Khu dân cư vị trí số 2 (Dân cư mới - 02) xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | 4,000 | Xã Hà Lĩnh |
22 | Khu dân cư vị trí số 1 (Dân cư mới - 01) xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | 4,000 | Xã Hà Lĩnh |
23 | Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung | 6,551 | Xã Hà Lĩnh |
24 | Khu dân cư Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 2a) | 2,285 | Xã Hà Đông |
25 | Khu dân cư Bìa Làng thôn 1 | 0,410 | Xã Hà Giang |
26 | Khu dân cư mới Đông Hang (giai đoạn 3) | 3,800 | Xã Hà Sơn |
27 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Sơn, huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 | 0,130 | Xã Hà Sơn |
III | Cụm công nghiệp | 104,800 |
|
1 | Cụm công nghiệp Hà Long 1 | 74,800 | Xã Hà Long |
2 | Cụm công nghiệp Hà Lĩnh | 30,000 | Xã Hà Lĩnh |
IV | Công trình giao thông | 60,520 |
|
1 | Đường giao thông từ nhà ông Thướng đi núi Đá Đen và từ nhà ông Chính đi trang trại ông Thái xã Hà Sơn | 0,450 | Xã Hà Sơn |
2 | Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung | 2,476 | Xã Hà Lĩnh, Hà Sơn |
3 | Mở rộng mặt đường, xây dựng mới đường giao thông vào khu trung tâm xã Hà Giang | 0,058 | Xã Hà Giang |
4 | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng (Tuyến kênh D4) xã Hà Ngọc | 0,780 | Xã Hà Ngọc |
5 | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng (Tuyến đường Bừng từ D6 đến nghĩa địa Thần Điệu) xã Hà Ngọc | 1,100 | Xã Hà Ngọc |
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Đường giao thông ông Dớn đi kênh Đông Quang | 0,600 | Xã Hà Lai |
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Đường giao thông Cống ông Phòng đi Ao Chúa | 0,300 | Xã Hà Lai |
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Đường giao thông đê Đồng Mạo | 0,400 | Xã Hà Lai |
9 | Bê tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Sơn 9 đi trường mầm non xã Hà Sơn | 1,245 | Xã Hà Sơn |
10 | Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc | 1,700 | Xã Hà Sơn |
11 | Đường giao thông từ dốc Cẩm Sơn lên nhà văn hóa Hà Hợp | 0,300 | Xã Hà Sơn |
12 | Đường giao thông khu trang trại thống nhất | 0,970 | Xã Hà Sơn |
13 | Đường từ quốc lộ 217b đi tỉnh lộ 522b tránh khu di tích Lăng Miếu Triệu Tường | 1,450 | Xã Hà Long |
14 | Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508, huyện Hà Trung | 11,087 | Xã Yến Sơn |
15 | Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung | 13,106 | Xã Hà Hải, Lĩnh Toại |
16 | Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện Hà Trung | 7,058 | Xã Hà Tân, Yên Dương |
17 | Đường dân sinh Km288 960-Km289 460 (phải tuyến) phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua địa phận huyện Hà Trung | 0,600 | Xã Hà Long |
18 | Đường phục vụ khai thác mỏ tránh khu dân cư xã Hà Đông | 1,200 | Xã Hà Đông |
19 | Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn | 15,640 | Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yên Dương |
IV | Công trình thủy lợi | 21,285 |
|
1 | Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới đồng Hang | 0,124 | Xã Hà Sơn |
2 | Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung | 0,256 | Thị trấn Hà Trung; Xã Yến Sơn; Hà Đông |
3 | Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | 7,082 | Xã Hà Hải; Hà Châu |
4 | Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang | 7,754 | Xã Hoạt Giang |
5 | Mở rộng mương tiêu cống Ngọc Sơn | 0,300 | Xã Hà Sơn |
6 | Mương tiêu nước khu trang trại Thống Nhất đoạn từ trang trại ông Trung đi ông Tùng | 0,150 | Xã Hà Sơn |
7 | Mương tiêu nước khu TĐC đường cao tốc đi Hón Bông | 0,200 | Xã Hà Sơn |
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Dự án Bờ Khanh 3 xã | 0,090 | Xã Hà Châu |
9 | Cải tạo mở rộng kênh thoát nước khu vực Ngộn Ngang | 0,850 | Xã Hà Lĩnh |
10 | Đập dâng giữ nước kênh Bồng Khê, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung | 4,000 | Xã Hà Lĩnh |
11 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Bể nước chu chuyển xã Hà Lai | 0,100 | Xã Hà Lai |
12 | Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ GPMB dự án HTKT khu TĐC xã Hà Lĩnh huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - QL 47 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 | 0,379 | Xã Hà Lĩnh |
V | Công trình văn hóa | 0,600 |
|
1 | Nhà văn hóa thôn Tây Vinh | 0,250 | Xã Hà Vinh |
2 | Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hà Long | 0,100 | Xã Hà Long |
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Song Nga, xã Hà Bắc, huyện Hà Trung | 0,250 | Xã Hà Bắc |
VI | Công trình thể dục thể thao | 0,260 |
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Sân thể dục, thể thao thôn Phú Thọ | 0,260 | Xã Hà Lai |
VII | Dự án cơ sở giáo dục | 4,656 |
|
1 | Xây mới trường Mầm non Hà Yên, xã Yên Dương | 0,600 | Xã Yên Dương |
2 | Xây mới trường Mầm non khu trung tâm hành chính xã Yên Dương | 1,256 | Xã Yên Dương |
3 | Xây dựng trường Mầm non xã Hà Bắc | 0,600 | Xã Hà Bắc |
4 | Mở rộng trường mầm non Xuân Áng | 0,200 | Xã Hà Bình |
5 | Trường tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà Bình | 2,000 | Xã Hà Bình |
VIII | Dự án cơ sở tôn giáo | 4,960 |
|
1 | Mở rộng chùa Vĩnh Phúc | 1,000 | Thị trấn Hà Trung |
2 | Chùa Cao Hà Lĩnh | 2,000 | Xã Hà Lĩnh |
3 | Mở rộng Chùa Chiếu Bạch | 0,470 | Xã Yến Sơn |
4 | Dự án Chùa Quả thôn Đại Thắng | 1,000 | Xã Lĩnh Toại |
5 | Phục dựng tôn tạo chùa Ô Long Tự | 0,490 | Xã Hà Tiến |
IX | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | 4,840 |
|
1 | Nghĩa trang thôn Giang Sơn 9 10 | 1,50 | Xã Hà Sơn |
2 | Nghĩa trang thôn Vĩnh An | 1,00 | Xã Hà Sơn |
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Mở rộng nghĩa địa Bái Tróng | 0,39 | Xã Hà Châu |
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mở rộng nghĩa địa Đồng Bái | 1,35 | Xã Hà Châu |
5 | Dự án nghĩa địa Bãi Độ | 0,60 | Xã Lĩnh Toại |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 35,067 |
|
I | Dự án khu dân cư nông thôn | 1,831 |
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Cẩm Lợi 2, xã Thạch Cẩm | 1,110 | Xã Thạch Cẩm |
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thôn Liên Hưng xã Thành Hưng | 0,366 | Xã Thành Hưng |
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phú Thành, xã Thành Hưng | 0,355 | Xã Thành Hưng |
II | Dự án công trình văn hóa | 0,076 |
|
1 | Xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ thị trấn Vân Du huyện Thạch Thành | 0,076 | Thị trấn Vân Du |
III | Dự án giao thông | 33,160 |
|
1 | Đường tránh thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành | 14,260 | Thị trấn Kim Tân, xã Thành Hưng, xã Thành Thọ |
2 | Đường giao thông vào khu di tích cấp quốc gia đặc biệt hang Con Moong và các di tích phụ cận huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (đoạn tuyến từ Km7 300 đến Km16 950) | 16,000 | Xã Thành Minh, xã Thành Yên |
3 | Đầu tư hạ tầng giao thông để triển khai xây dựng và vận hành dự án khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao DABACO Thanh Hóa tại xã Thạch Tượng, Thạch Lâm huyện Thạch Thành | 2,900 | Xã Thạch Quảng |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 132,242 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 1,300 |
|
1 | Khu dân cư Đoàn Kết (giai đoạn 3) | 1,300 | Thị trấn Lam Sơn |
II | Khu dân cư nông thôn | 80,649 |
|
1 | Khu dân cư Trạm Trộn, thôn Ngọc Quang | 0,479 | Xã Trường Xuân |
2 | Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn, giai đoạn 4) | 5,500 | Xã Xuân Lai |
3 | Khu dân cư mới xã Xuân Minh (giai đoạn 2) | 9,000 | Xã Xuân Minh |
4 | Dự án khu dân cư Đồng lãnh thôn 6, giai đoạn 3 | 0,440 | Xã Phú Xuân |
5 | Đất ở khu Đồng Niềng, Cống Giữa, Cống Dưới xóm 18, 19, 20 xã Xuân Tín (Giai đoạn 1 - thuộc địa bàn Xóm 20) | 0,450 | Xã Xuân Tín |
6 | Khu trung tâm văn hóa - thể thao và đất ở dân cư xã Xuân Tín (Giai đoạn 11) | 0,880 | Xã Xuân Tín |
7 | Khu dân cư Sau Kho, Đồng Chuyền, Đồng Cát Xóm 26, 27, xã Xuân Tín (giai đoạn 4) | 0,350 | Xã Xuân Tín |
8 | Khu Công sở và đất ở xã Xuân Thiên (Giai đoạn 4) | 1,420 | Xã Xuân Thiên |
9 | Khu dân cư mới Đồng Đình, Đồng chùa thôn 1 (giai đoạn 3) | 1,400 | Xã Xuân Giang |
10 | Khu dân cư mới Xuân Hòa - Thọ Hải, huyện Thọ Xuân | 7,200 | xã Xuân Hòa - Thọ Hải |
11 | Khu dân cư cầu Đá, thôn Tỉnh Thôn 2 (giai đoạn 2) | 1,000 | xã Xuân Hòa |
12 | Khu dân cư mới xã Xuân Hồng (giai đoạn 2) | 7,500 | Xã Xuân Hồng |
13 | Khu tái định cư xã Xuân Hồng | 1,000 | Xã Xuân Hồng |
14 | Khu dân cư Đồng Nẫn, thôn Lễ Nghĩa 2 (giai đoạn 3) | 1,230 | Xã Xuân Hồng |
15 | Khu dân cư mới xã Thọ Lộc (giai đoạn 2) | 8,200 | Xã Thọ lộc |
16 | Khu dân cư đồng Mã Cố Dưới thôn Phong Lạc (giai đoạn 2) | 7,500 | Xã Nam Giang |
17 | Khu dân cư mới thôn Mỹ Hạ (giai đoạn 2) | 0,480 | Xã Bắc Lương |
18 | Khu dân cư Bảng Tin, thôn Hội Hiền (giai đoạn 2) | 0,500 | Xã Tây Hồ |
19 | Khu dân cư phía Đông đường Hồ Chí Minh (đối diện Công ty lâm sản Lam Sơn) | 19,120 | Xã Thọ Xương |
20 | Khu dân cư Đồng Bỏ (giai đoạn 2) | 7,000 | Xã Tây Hồ |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | 2,086 |
|
1 | Mở rộng công sở xã Thọ Diên | 0,086 | Xã Thọ Diên |
2 | Xây dựng trung tâm hành chính (công sở xã Xuân Sinh) | 2,000 | Xã Xuân Sinh |
IV | Công trình giao thông | 30,790 |
|
1 | Đường đồng khu dân cư đồng Dạc đi thôn Liên Phô | 0,700 | Xã Xuân Hồng |
2 | Mở rộng đường vào cầu Kim Bảng | 0,020 | Xã Nam Giang |
3 | Đường từ QL47B (cây xăng Xuân Quang) nối tuyến TT.Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng | 1,000 | Xã Xuân Sinh |
4 | Cầu thôn 4 xã Xuân Thiên | 0,080 | Xã Xuân Thiên |
5 | Cầu Năng Bắc Lương | 0,040 | Xã Xuân Hồng |
6 | Đường nối từ Quốc lộ 47C đi khu di tích đền bà Phạm Thị Ngọc Trần | 1,600 | Xã Thọ Hải, xã Xuân Hòa |
7 | Đường giao thông từ xã Quảng Phú - Xuân Tín - khu di tích Lê Hoàn xã Xuân Lập | 5,000 | Xã Xuân Tín, xã Xuân Lập |
8 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B, đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Thọ Lập | 7,500 | Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập |
9 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B, đoạn từ xã Thọ Lập đi xã Xuân Tín | 4,500 | Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín |
10 | Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân (giai đoạn 2) | 7,250 | Xã Thọ Lâm |
11 | Đường từ xã Xuân Hưng nối với đường từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 2) | 2,000 | Xã Xuân Hưng, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh |
12 | Đường Ba Lăng (anh Bình) đi khu hành chính mới và khu thương mại dịch vụ | 1,100 | Xã Xuân Sinh |
V | Công trình thủy lợi | 3,410 |
|
1 | Dự án cấp bách sự cố chống sạt lở bờ sông Chu đoạn qua xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân (giai đoạn 2) | 0,410 | Xã Xuân Thiên |
2 | Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông Tiêu Thủy huyện Thọ Xuân | 0,700 | Thị trấn Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh |
3 | Tuyến đê bao phía bờ Hữu sông Cầu chày, từ Km 0 00 đến Km 4 360 (từ làng Núc - làng Mọ, xã Quảng Phú) | 0,700 | Xã Quảng Phú |
4 | Tuyến đê tiêu thủy xã Xuân Giang | 1,600 | Xã Xuân Giang |
VI | Dự án năng lượng | 0,027 |
|
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thọ Xuân | 0,027 | Xã Thọ Lâm, Tây Hồ, Xuân Giang, Xuân Hồng, TT Lam Sơn, TT Sao Vàng |
VII | Công trình văn hóa | 2,430 |
|
1 | Mở rộng nhà văn hóa Thôn 2 | 0,200 | Xã Xuân Lai |
2 | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 3 | 0,500 | Xã Xuân Giang |
3 | Nhà văn hóa thôn Quần đội | 0,080 | Xã Thọ Diên |
4 | Nhà văn hóa thôn Hương 2 | 0,030 | Xã Thọ Hải |
5 | Nhà văn hóa thôn Phúc Gia | 0,120 | Xã Nam Giang |
6 | Trung tâm văn hóa, thể thao xã Xuân Bái | 1,500 | Xã Xuân Bái |
VIII | Công trình thể dục thể thao | 4,510 |
|
1 | Sân vận động xã | 1,300 | Xã Xuân Lai |
2 | Sân thể thao xã | 1,300 | Xã Xuân Giang |
3 | Xây mới sân thể thao thôn 3 | 0,410 | Xã Xuân Phong |
4 | Khu trung tâm thể thao xã | 1,500 | Xã Xuân Sinh |
IX | Dự án cơ sở y tế | 0,490 |
|
1 | Mở rộng trạm y tế Xuân Hồng | 0,490 | Xã Xuân Hồng |
X | Dự án cơ sở giáo dục | 0,250 |
|
1 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở | 0,250 | Xã Xuân Lai |
XI | Dự án thu gom xử lý chất thải | 0,700 |
|
1 | Xây mới bãi rác thải xã Xuân Phong | 0,700 | Xã Xuân Phong |
XII | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | 5,600 |
|
1 | Mở rộng nghĩa địa làng Bái trạch | 0,550 | Xã Xuân Giang |
2 | Mở rộng nghĩa địa đồng Chùa | 0,500 | Xã Thọ Diên |
3 | Mở rộng nghĩa địa đồng Lăng | 0,500 | Xã Thọ Diên |
4 | Nghĩa địa thôn Phấn Thôn, Tân Thành | 0,500 | Xã Thọ Hải |
5 | Nghĩa địa thôn Hải Thành, Hải Mậu | 0,500 | Xã Thọ Hải |
6 | Mở rộng nghĩa địa Đồng Hóp, thôn Thượng Vôi | 0,300 | Xã Xuân Hòa |
7 | Mở rộng nghĩa địa Mã Găng, thôn Trung Thành | 0,300 | Xã Xuân Hòa |
8 | Mở rộng nghĩa địa Vườn Cây, thôn Thọ Khang | 0,300 | Xã Xuân Hòa |
9 | Mở rộng nghĩa địa Đồng Cách | 1,270 | Xã Xuân Hồng |
10 | Mở rộng nghĩa địa Gò Măn | 0,260 | Xã Xuân Hồng |
11 | Dự án mở rộng nghĩa địa làng Mạnh Chư | 0,220 | Xã Xuân Phong |
12 | Mở rộng nghĩa địa Mã Khê, thôn Phong Lạc 1 | 0,200 | Xã Nam Giang |
13 | Mở rộng nghĩa địa Cồn Khát, thôn Phúc Gia | 0,200 | Xã Nam Giang |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 75,430 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 28,300 |
|
1 | Khu dân cư Khu 3, thị trấn Quán Lào | 9,500 | TT Quán Lào |
2 | Khu dân cư mới phía Đông Hồ Thống Nhất | 6,200 | TT.Thống Nhất |
3 | Khu dân cư mới phía Tây hồ Thống Nhất | 12,600 | TT.Thống Nhất |
II | Công trình giao thông | 32,780 |
|
1 | Đường giao thông nối Quốc lộ 45 xã Định Liên với Quốc lộ 47B xã Yên Trường, huyện Yên Định | 12,650 | Xã Định Liên |
2 | Đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá | 19,830 | Xã Định Bình |
3 | Mở rộng đường giao thông, tuyến đường và mương tiêu nước từ QL 45 đến hộ ông Chung đi xuống hồ năng lượng | 0,300 | Xã Yên Thái |
III | Công trình thủy lợi | 0,550 |
|
1 | Mương tiêu nước sinh hoạt khu dân cư mới cửa Thần | 0,030 | Xã Định Hưng |
2 | Xây dựng điều tiết và đắp bờ kênh tưới trạm bơm Định Hải | 0,070 | Xã Định Hải |
3 | Kênh tưới và tiêu kết hợp đường giao thông nội đồng xã Yên Thái | 0,250 | Xã Yên Thái |
4 | Hệ thống thoát nước thải ra kênh tiêu Mau Bổn của cụm CN số 1 thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định | 0,200 | TT Quán Lào |
IV | Dự án năng lượng | 1,280 |
|
1 | Dự án treo dây mạch 2 Đz 110KV Ba Chè - Thiệu Yên | 0,380 | TT. Quán Lào |
2 | Đường dây và trạm biến áp 110KV Vĩnh Lộc, Tỉnh Thanh Hóa | 0,900 | Xã Yên Phong |
V | Công trình văn hóa | 6,190 |
|
1 | Trung tâm văn hóa thể thao Phù Hưng 1 | 0,340 | Xã Yên Thái |
2 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Lương Lợi | 0,100 | Xã Yên Tâm |
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Xá Lập | 0,250 | Xã Yên Tâm |
4 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Thành | 0,200 | Xã Yên Tâm |
5 | Nhà văn hóa thôn Phố Kiểu | 0,250 | Xã Yên Trường |
6 | Nhà văn hóa thôn 3 | 0,150 | Xã Yên Thịnh |
7 | Nhà văn hóa thôn 5 | 0,150 | Xã Yên Thịnh |
8 | Nhà văn hóa - sân thể thao Thôn Nam Thạch | 0,300 | Xã Yên Trung |
9 | Nhà văn hóa - sân thể thao thôn Tân Thành | 0,300 | Xã Yên Trung |
10 | Nhà văn hóa - sân thể thao thôn Lạc Trung | 0,300 | Xã Yên Trung |
11 | Nhà Văn Hóa thôn Thịnh Thôn | 0,100 | Xã Định Hải |
12 | Nhà văn hóa thôn Tố Lai | 0,100 | Xã Định Hòa |
13 | Nhà văn hóa thôn Nội Hà | 0,100 | Xã Định Hòa |
14 | Trung tâm văn hóa xã Yên Phong | 0,220 | Xã Yên Phong |
15 | Mở rộng nhà văn hóa khu phố Sơn Phòng | 0,060 | Thị trấn Thống Nhất |
16 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bái Trại 1 | 0,820 | Xã Định Tăng |
17 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Yên Ninh | 2,200 | Xã Yên Ninh |
18 | Khu văn hóa thể thao thôn Bích Động | 0,250 | Xã Yên Ninh |
VI | Công trình thể dục thể thao | 1,760 |
|
1 | Sân thể thao thôn Thịnh Thôn | 0,200 | Xã Định Hải |
2 | Sân trung tâm xã Định Hòa | 1,000 | Xã Định Hòa |
3 | Sân thể thao thôn Phang Thôn | 0,200 | Xã Định Hòa |
4 | Sân thể thao trung tâm xã | 0,360 | Xã Yên Phong |
VII | Dự án cơ sở y tế | 0,160 |
|
1 | Trạm Y tế xã Định Hải | 0,160 | Xã Định Hải |
VIII | Dự án cơ sở giáo dục | 0,540 |
|
1 | Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non thị trấn Quán Lào | 0,250 | TT. Quán Lào |
2 | Mở rộng Trường THCS xã Yên Thái | 0,190 | Xã Yên Thái |
3 | Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Thái | 0,100 | Xã Yên Thái |
IX | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | 3,000 |
|
1 | Mở rộng nghĩa tang, nghĩa địa xứ đồng Cánh Gà thôn Phù Hưng 2 | 3,000 | Xã Yên Thái |
X | Dự án Di tích lịch sử - văn hóa | 0,870 |
|
1 | Tôn tạo, mở rộng khu di tích Bác Hồ xã Yên Trường, huyện Yên Định | 0,400 | Xã Yên Trường |
2 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Lê Đình Kiên | 0,470 | TT. Quán Lào |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 40,725 |
|
I | Dự án khu dân cư đô thị | 4,045 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây bắc Trường Mầm non Khu phố 2 Thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân | 4,045 | TT Yên Cát |
II | Dự án giáo dục | 0,331 |
|
1 | Mở rộng khuôn viên Trường Trung học cơ sở xã Xuân Hòa | 0,224 | Xã Xuân Hòa |
2 | Mở rộng Trường Mầm non thôn Liên Hiệp | 0,033 | Xã Hóa Quỳ |
3 | Mở rộng địa điểm xây dựng Trường Tiểu học Yên Cát, huyện Như Xuân | 0,074 | Thị trấn Yên Cát |
III | Công trình thủy lợi | 0,957 |
|
1 | Hồ Vân Trung, xã Cát Vân, huyện Như Xuân | 0,213 | Xã Cát Vân |
2 | Xử lý khẩn cấp hồ Cây Phay, xã Cát Tân, huyện Như Xuân | 0,221 | Xã Cát Tân |
2 | Xử lý khẩn cấp hồ Cây Phay, xã Cát Tân, huyện Như Xuân | 0,221 | Xã Cát Tân |
3 | Xử lý khẩn cấp kênh dẫn nước đập Lèn Mát, xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân | 0,302 | Xã Thượng Ninh |
IV | Công trình giao thông | 34,312 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi xã Tân Bình, huyện Như Xuân | 4,570 | TT Yên Cát |
2,470 | xã Tân Bình | ||
2 | Xây dựng làng du lịch cộng đồng xã Tân Bình: Bậc lên xuống; Bãi đỗ xe 2 bến lên xuống | 0,312 | xã Tân Bình |
3 | Nâng cấp, cải tạo đường Giao thông Xuân Quỳ - Thanh Lâm - Thanh Xuân, huyện Như Xuân | 14,550 | Xã Hóa Quỳ, xã Thanh Lâm, xã Thanh Xuân |
4 | Đường giao thông phục vụ phát triển kinh tế - xã hội xã Thanh Quân, huyện Như Xuân | 3,600 | Xã Thanh Quân |
5 | Đường giao thông phát triển kinh tế - xã hội xã Xuân Bình, xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân | 3,500 | Xã Xuân Hòa, Xã Xuân Bình |
6 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Xuân Thượng - Khe Khoai, xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân | 5,310 | Xã Thượng Ninh |
V | Công trình văn hóa | 0,300 |
|
1 | Nhà bia tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ xã Cát Vân | 0,100 | Xã Cát Vân |
2 | Nhà bia tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ xã Bình Lương | 0,150 | Xã Bình Lương |
3 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Đồng Xuân | 0,050 | Xã Hóa Quỳ |
VI | Công trình y tế | 0,781 |
|
1 | Phòng khám đa khoa cụm xã Xuân Bình - Bãi Trành | 0,781 | Xã Xuân Bình |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 1,940 |
|
I | Dự án năng lượng | 0,010 |
|
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Lang Chánh, Bá Thước | 0,010 | TT Cành Nàng |
II | Công trình văn hóa | 1,480 |
|
1 | Nhà văn hóa trung tâm xã Lương Nội | 0,100 | Xã Lương Nội |
2 | Nhà văn hóa thôn Mé, xã Ái Thượng | 0,090 | Xã Ái Thượng |
3 | Nhà văn hóa thôn Cón, xã Ái Thượng | 0,690 | Xã Ái Thượng |
4 | Nhà văn hóa thôn Tôm, xã Ái Thượng | 0,040 | Xã Ái Thượng |
5 | Nhà văn hóa thôn Mý, xã Ái Thượng | 0,150 | Xã Ái Thượng |
6 | Nhà văn hóa thôn Thung Tâm, xã Ái Thượng | 0,410 | Xã Ái Thượng |
III | Dự án cơ sở giáo dục | 0,450 |
|
1 | Trường Trung học cơ sở Lương Nội | 0,050 | Xã Lương Nội |
2 | Trường Tiểu học Cổ Lũng | 0,400 | Xã Cổ Lũng |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 81,588 |
|
I | Khu dân cư nông thôn | 3,183 |
|
1 | Khu tái định cư tập trung bản Lở, xã Nam Động phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ quét | 1,983 | Nam Động |
2 | Khu tái định cư phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ sạt lở đất tại đồi Tà Hẻm bản Tang, xã Trung Thành | 1,200 | Trung Thành |
II | Dự án Trụ sở cơ quan | 2,765 |
|
1 | Xử lý khẩn cấp sạt lở cụm công trình Công sở UBND xã Trung Thành và Trường PTDT bán trú THCS Trung Thành | 2,765 | Trung Thành |
III | Công trình giao thông | 75,000 |
|
1 | Đường giao thông từ xã Thành Sơn, huyện Quan Hóa đi huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | 30,000 | Trung Sơn, Thành Sơn |
2 | Đường nội thị trấn Hồi Xuân từ khu 1 đến khu 7, huyện Quan Hóa. | 18,000 | thị trấn Hồi Xuân |
3 | Đường từ bản Bá, xã Phú Xuân đến cầu cứng xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa | 27,000 | Phú Xuân, Phú Thanh, Phú Sơn |
IV | Dự án năng lượng | 0,640 |
|
1 | Xây dựng đường dây tải điện 35KV và 02 trạm biến áp từ bản Giồi xã Thiên Phủ cấp điện cho Trạm kiểm lâm bản Bâu và nhân dân 02 bản: bản Bâu, bản Nót thuộc khu bảo tồn các loài hạt trần quý hiếm Nam Động, huyện Quan Hóa | 0,070 | Thiên Phủ, Nam Động |
2 | Trạm Biến áp Bản Poọng | 0,010 | Hiền Kiệt |
3 | Trạm Biến áp Bản En | 0,010 | Phú Thanh |
4 | Trạm Biến áp Bản Pu Ác | 0,010 | Thành Sơn |
5 | Trạm Biến áp Bản Háng | 0,010 | Thiên Phủ |
6 | Trạm Biến áp Bản Khuông | 0,010 | Nam Xuân |
7 | Trạm Biến áp Bản Pheo | 0,010 | Hiền Chung |
8 | Trạm Biến áp Bản Thành Tân 2 | 0,010 | Thành Sơn Thị trấn Hồi Xuân |
9 | Đường dây và trạm biến áp 110 KV Quan Hóa (khu Khằm) | 0,500 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 14,004 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 8,600 |
|
1 | Khu dân cư, tái định cư Yên Trạch, phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn | 8,6 | Phường Quảng Châu |
II | Dự án Trụ sở cơ quan | 2,980 |
|
1 | Dự án Trụ sở làm việc của Thành ủy, HĐND, UBND, và các khối đoàn thể, đơn vị sự nghiệp thành phố Sầm Sơn | 2,98 | phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh |
III | Công trình giao thông | 2,424 |
|
1 | Dự án Đê hữu Sông Mã đoạn từ K60 đến K60 970 thuộc địa bàn thành phố Sầm Sơn | 2,42 | Phường Quảng Tiến, phường Quảng Cư |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 25,000 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 25,000 |
|
1 | Khu đô thị mới Đông Tân Phong | 25,000 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 20,055 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 5,626 |
|
1 | Đất ở xen cư sau Công ty Dược khu phố 4 | 0,110 | TT. Bến Sung |
2 | Đất ở tại khu chợ cũ, khu VH cũ khu phố 2 | 0,450 | TT. Bến Sung |
3 | Đất ở xen cư Khu tập thể NH cũ khu phố 4 | 0,036 | TT. Bến Sung |
4 | Đất ở tại khu trạm y tế cũ khu phố 1 | 0,980 | TT. Bến sung |
5 | Dự án đất ở dân cư Kim Sơn (khu trước trung tâm chính trị) | 3,550 | TT. Bến Sung |
6 | Đất ở dân cư Kim Sơn (Sông Nông Giang) | 0,500 | TT. Bến Sung |
II | Khu dân cư nông thôn | 11,056 |
|
1 | Dự án Tái định cư các hộ khu vực sạt lở đá thôn Xuân Lộc | 0,209 | Xã Xuân Khang |
2 | Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xuân Lộc (khu nhà trẻ cũ) | 0,118 | Xã Xuân Khang |
3 | Dự án Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Hải | 1,900 | Xã Hải Long |
4 | Dự án: Quy hoạch Khu dân cư thôn 9 | 0,760 | Xã Xuân Du |
5 | Dự án đất ở dân cư thôn 10 | 0,499 | Xã Xuân Du |
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng Lườn | 1,600 | Xã Xuân Thái |
7 | Đấu giá quyền sử dụng ở dân cư tại thôn Làng Lúng | 0,200 | Xã Xuân Thái |
8 | Quy hoạch khu dân cư thôn Làng Lúng | 0,400 | Xã Xuân Thái |
9 | Dự án: Đấu giá đất ở thôn Quần Thọ | 1,230 | Xã Yên Thọ |
10 | Dự án: Đấu giá đất ở thôn Tân Thọ | 0,130 | Xã Yên Thọ |
11 | Dự án: Đấu giá đất ở thôn Xuân Thọ | 0,300 | Xã Yên Thọ |
12 | Quy hoạch khu đất cư thôn Minh Thịnh | 0,550 | Xã Yên Thọ |
13 | Quy hoạch khu dân cư Thôn Yên Xuân | 0,530 | Xã Yên Thọ |
14 | Khu xen cư thôn Phú Phượng 1 (Khu nhà ông Tình) | 0,760 | Xã Phú Nhuận |
15 | Đấu giá QSD đất dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận | 1,600 | Xã Phú Nhuận |
16 | Đấu giá xen cư thôn Thanh Sơn (chợ Nỗ Rắc) | 0,270 | Xã Phú Nhuận |
III | Công trình giao thông | 0,473 |
|
1 | Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm | 0,473 | Xã Mậu Lâm |
IV | Dự án năng lượng | 2,900 |
|
1 | Đường dây và Trạm trạm biến áp 110KV Như Thanh | 1,500 | Xã Yên Thọ |
2 | CKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa | 1,400 | Xã Yên Lạc |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 29,230 |
|
I | Công trình giao thông | 12,260 |
|
1 | Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn | 12,100 | phường Lam Sơn, xã Quang Trung |
2 | Xây dựng nút giao tuyến N2, N4 Khu B KCN với đường Trần Hưng Đạo | 0,160 | phường Bắc Sơn |
II | Công trình thủy lợi | 15,600 |
|
1 | Đầu tư xây dựng và nâng cấp đê Tam Điệp và cầu Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn | 15,600 | phường Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và xã Quang Trung |
III | Dự án năng lượng | 0,570 |
|
1 | Nâng công suất trạm biến áp 220KV Bỉm Sơn từ (125 250)MVA lên (2X250)MVA | 0,330 | phường Bắc Sơn |
2 | Nhánh rẽ đường dây 110 kv TB A 110 Kv Long Sơn 2 | 0,090 | phường Đông Sơn |
3 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường điện Bỉm Sơn - Ninh Bình | 0,150 | phường Bắc Sơn |
IV | Dự án cơ sở giáo dục | 0,800 |
|
1 | Nhà hiệu bộ trường Mầm non Lam Sơn, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 0,500 | phường Lam Sơn |
2 | Xây dựng bổ sung phòng học và phòng chức năng và công trình phụ trợ trường Mầm non Phú Sơn | 0,300 | phường Phú Sơn |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 15,520 |
|
I | Công trình giao thông | 14,600 |
|
1 | Tuyến đường giao thông từ bản Giàng xã Trí Nang đi thôn Bang, Giáng, Tỉu, Thị Trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh nối với Quốc lộ 15A. | 7,420 | Xã Trí Nang, Thị trấn |
2 | Kè chống sạt lở cục bộ, kết hợp với chỉnh trang phát triển đô thị, khai thác quỹ đất khu vực Thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh. | 7,180 | Thị Trấn Lang Chánh |
II | Công trình thủy lợi | 0,880 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa hồ Chiềng Khạt | 0,020 | Xã Chiềng Khạt |
2 | Nâng cấp, sửa chữa đập, mương (Bai Khà cũ) | 0,530 | Xã Tân phúc |
3 | Nâng cấp, sửa chữa đập bản Mè | 0,330 | Xã Yên Khương |
III | Công trình năng lượng | 0,040 |
|
1 | Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Mường Lát, Quan Sơn Quan Hóa. | 0,010 | Xã Lâm Phú |
2 | Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Lang Chánh, | 0,030 | Xã Yên Khương, Yên Thắng, Giao Thiên, Thị trấn |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 69,367 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 5,797 |
|
1 | Khu dân cư Đông đường đường chi nhánh điện (GĐ 3) | 5,797 | Thị trấn Nga Sơn |
II | Khu dân cư nông thôn | 9,809 |
|
1 | Khu dân cư Đồng Sóc thôn Báo Văn | 0,682 | Xã Nga Phượng |
2 | Khu dân cư Bãi Liếp thôn Báo Văn | 0,261 | Xã Nga Phượng |
3 | Khu dân cư thôn 3 | 0,978 | Xã Nga Thanh |
4 | Khu dân cư kênh B6 đi đường bến tín cầu vàng xã Nga Thành | 4,696 | Xã Nga Thành |
5 | Khu dân cư nội 2 - nội 1 (khu dân cư cầu Đá) | 1,920 | Xã Nga Giáp |
6 | Khu dân cư nông thôn (Đông chùa Đống Cao) | 1,272 | Xã Nga Yên |
III | Công trình cơ sở giáo dục | 1,450 |
|
1 | Trường Mầm Non | 0,420 | Xã Nga Thanh |
2 | Trường mầm non Nga Vịnh | 0,630 | Xã Nga Vịnh |
3 | Mở rộng trường mầm non | 0,400 | Xã Nga Yên |
IV | Công trình cơ sở y tế | 0,980 |
|
1 | Mở rộng bệnh viện đa khoa | 0,980 | Xã Nga Yên |
V | Công trình văn hóa | 0,960 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | 0,230 | Xã Nga Bạch |
2 | Mở rộng nhà văn hóa thôn | 0,030 | Xã Nga Vịnh |
3 | Quy hoạch đài tưởng niệm | 0,700 | Xã Nga Yên |
VI | Công trình giao thông | 30,940 |
|
1 | Đường từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển (đợt 2) | 13,050 | Các xã: Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Văn, Nga Trường, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Yên, Nga Thanh |
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 524, huyện Nga Sơn | 12,340 | Các xã: Nga Phượng, Nga Bạch, Nga Thủy, Nga Thanh, Nga Liên |
3 | Mở rộng quốc lộ 10B đoạn qua xã Nga Yên | 1,500 | Xã Nga Yên |
4 | Dự án công trình giao thông Đông Trường | 1,150 | Xã Nga Giáp |
5 | Dự án công trình giao thông Nội 2 - Nội 1 (Khu dân cư Cầu Đá) | 0,400 | Xã Nga Giáp |
6 | Đường thống nhất 2 đi cổng làng Đồng Đội | 0,500 | Xã Nga Phượng |
7 | Dự án mở rộng đường giao thông từ ông Nghiêm đến nghĩa địa Hậu Trạch | 0,400 | Xã Nga Thạch |
8 | Đường trục thôn Yên Khoái, Yên Lộc | 1,600 | Xã Nga Yên |
VII | Công trình thủy lợi | 5,200 |
|
1 | Dự án tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ K27 700 đến K43 100, huyện Nga Sơn | 5,100 | Các xã: Nga Thắng, Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện |
2 | Dự án công trình thủy lợi Nội 2 - Nội 1 (Khu dân cư cầu Đá) | 0,100 | Xã Nga Giáp |
VIII | Công trình thể dục thể thao | 1,400 |
|
1 | Sân thể thao | 0,300 | Xã Nga Thanh |
2 | Sân thể thao thôn Yên Ninh | 1,100 | Xã Nga Yên |
IX | Công trình năng lượng | 1,931 |
|
1 | Mở rộng nhà điều hành Điện lực và trạm trung gian Nga Sơn | 0,231 | Thị trấn Nga Sơn |
2 | Đường dây và Trạm biến áp 110 kv Nga Sơn | 1,700 | Các xã: Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Văn, Thị Trấn, Nga Yên, Nga Thanh, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Bạch |
X | Công trình có di tích lịch sử- văn hóa | 2,250 |
|
1 | Xây dựng đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba Đình (căn cứ trung tâm núi Thúc) | 2,250 | Xã Ba Đình |
XI | Công trình xử lý rác thải | 7,400 |
|
1 | Bãi đổ thải cảng Lạch Sung | 7,400 | Xã Nga Thủy |
XII | Công trình cơ sở tôn giáo | 0,250 |
|
1 | Xây dựng nhà thờ Nhật Hải và Tiến Giáo | 0,250 | Xã Nga Thanh |
XIII | Công trình nghĩa trang, nghĩa địa | 1,000 |
|
1 | Mở rộng nghĩa địa núi trâu | 1,000 | Xã Nga An |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 223,00 |
|
I | Dự án khu dân cư đô thị | 51,50 |
|
1 | Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu D) | 3,00 | Thị trấn Rừng Thông |
2 | Khu dân cư mới số 1 thị trấn Rừng Thông | 48,50 | Thị trấn Rừng Thông |
II | Khu dân cư nông thôn | 170,90 |
|
1 | Điểm dân cư dọc hai bên đường liên xã Đông Yên-Đông Văn (Điểm dân cư nông thôn thôn Yên Doãn 2) | 1,50 | Xã Đông Yên |
2 | Khu dân cư hai bên đường từ trung tâm thành phố Thanh hóa đi đường Nghi Sơn - Sao Vàng (khu đất số 05) Đông Văn, huyện Đông Sơn | 41,20 | Xã Đông Văn |
3 | Khu dân cư Tây Nam đường vành đai phía tây Thành Phố Thanh Hóa - Xã Đông Văn (khu số 01), huyện Đông Sơn | 49,00 | Xã Đông Văn |
4 | Khu dân cư Tây Nam đường sắt cao tốc Bắc Nam tại Xã Đông Văn (khu số 04), huyện Đông Sơn | 40,40 | Xã Đông Văn |
5 | Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh (Giáp công ty Quang Vinh) | 3,10 | Xã Đông Thịnh |
6 | Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía tây Thành Phố Thanh Hóa - Xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn | 18,30 | Xã Đông Thịnh |
Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía tây thành phố Thanh Hóa - Xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn | 17,40 | Phường Đông Tân (thành phố Thanh Hóa) | |
III | Đất công trình năng lượng | 0,60 |
|
1 | Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kv Ba chè- Núi một - Thành phố | 0,40 | Đông Thanh, Đông Tiến, Thị trấn Rừng Thông |
2 | Chống quá tải lưới điện hạ áp điện lực Đông Sơn | 0,20 | Các xã trên địa bàn huyện |
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Tổng số công trình, dự án | Diện tích cần thu hồi (ha) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng cộng | 69 | 546,114 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 34 | 375,365 |
|
II | Khu dân cư nông thôn | 17 | 46,399 |
|
III | Công trình giao thông | 5 | 110,350 |
|
IV | Công trình thủy lợi | 1 | 1,000 |
|
V | Công trình văn hóa | 4 | 6,480 |
|
VI | Công trình thể dục thể thao | 2 | 2,230 |
|
vn | Dự án cơ sở giáo dục | 1 | 1,070 |
|
VIII | Dự án chợ | 1 | 0,550 |
|
IX | Dự án cơ sở tôn giáo | 3 | 2,670 |
|
X | Di tích lịch sử văn hóa | 1 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng cộng | 164,915 |
|
|
I | Du’ án Khu dân cư đô thị | 164,065 |
|
|
1 | Khu dân cư phía Đông đường CSEDP thuộc Khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa | 0,620 | Phường Quảng Thắng | Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh (diện tích dự án: 16,25 ha, trong đó: Đã GPMB 15,63 ha, còn 0,62 ha chưa thực hiện) |
2 | Khu dân cư trung tâm xã Đông Tân (nay là phường Đông Tân), thành phố Thanh Hóa | 40,500 | Phường Đông Tân | Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
3 | Khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam, thành phố Thanh Hóa | 0,870 | Phường Hàm Rồng và phường Nam Ngạn | Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
4 | Khu đô thị VICENZA tại phường Quảng Hưng | 46,210 | Phường Quảng Hưng và phường Quảng Phú | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Sâm, xã Đông Vinh | 2,451 | Xã Đông Vinh | - Nghị quyết số 30/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. |
6 | Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa | 1,271 | Phường Quảng Thành | Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
7 | Khu đô thị Mật Sơn 1 thuộc khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa | 20,000 | Phường Quảng Thắng, Đông Vệ | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh. |
8 | Khu đô thị Mật Sơn 2 thuộc khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa | 16,500 | Phường Quảng Thắng, Đông Vệ | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh. |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 xã Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450/QĐ-UBND ngày 02/5/2018) | 0,523 | xã Hoằng Long (nay là phường Long Anh) | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Kiên, phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số: 3849/QĐ-UBND ngày 11/5/2018); | 1,742 | Phường Quảng Tâm | Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6, phường Quảng Phú, thanh phố Thanh Hóa (MBQH 3848/QĐ-UBND ngày 11/5/2018) | 2,290 | Phường Quảng Phú | Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thọ | 3,711 | Phường Quảng Tâm | Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
13 | Hạ tầng kỹ thuật dân cư Quang Trung, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3847/QĐ-UBND ngày 11/5/2018) | 1,063 | Phường Quảng Tâm | Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
14 | HTKT Khu dân cư Quan Nội 5, xã Long Anh (nay là Quan Nội 3, phường Long Anh), thành phố Thanh Hóa (MBQH kèm theo Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 02/8/2016) | 3,730 | Phường Long Anh | Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư thuộc khu di tích thắng cảnh mật sơn, thành phố Thanh Hóa | 21,554 | Phường Quảng Thắng | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh. |
16 | HTKT Khu xen cư phố Thành Yên phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa (Số 942/QĐ-UBND ngày 29/01/2016) | 1,03 | Phường Quảng Thành | Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
II | Công trình văn hóa | 0,850 |
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa thể thao xã Đông Vinh, hạng mục: Sân vận động và các hạng mục khác. | 0,850 | Xã Đông Vinh | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh. |
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng cộng | 2,030 |
|
|
I | Khu dân cư nông thôn | 1,000 |
|
|
1 | Khu dân cư nông thôn | 1,000 | Xã Hoằng Đức | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
II | Công trình thể dục thể thao | 1,030 |
|
|
1 | Sân thể thao xã Hoằng Giang | 1,030 | Hoằng Giang | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng cộng | 6,640 |
|
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 4,860 |
|
|
| Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh (thôn 7 cũ) | 0,620 | Thị trấn Triệu Sơn | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
| Khu dân cư Thôn Tân Dân | 4,240 | Thị trấn Triệu Sơn | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
II | Khu dân cư nông thôn | 0,230 |
|
|
| Xen cư thôn 2 | 0,20 | Xã Dân Quyền | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
| Khu ao xen cư xóm 8 | 0,030 | Xã Đồng Thắng | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
III | Công trình văn hóa | 0,350 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Thành Tín | 0,200 | Xã Xuân Lộc | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
| Nhà văn hóa thôn Thủy Tú | 0,150 | Xã Xuân Lộc | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
IV | Công trình thể dục thể thao | 1,200 |
|
|
| Sân vận động trung tâm xã | 1,200 | Xã Thọ Cường | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng cộng | 10,847 |
|
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 0,200 |
|
|
1 | Khu dân cư đường TTVH huyện | 0,200 | Thị trấn Hà Trung | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
II | Khu dân cư nông thôn | 4,687 |
|
|
1 | Khu dân cư Đồng Ông Xém | 0,840 | xã Hà Thái | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
2 | Khu dân cư UBND xã cũ | 0,150 | xã Hà Thái | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
3 | Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai | 0,840 | xã Hà Lai | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
4 | Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn | 0,819 | xã Hoạt Giang | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
5 | Khu Nhà trẻ thôn Vân Hưng | 0,047 | xã Hoạt Giang | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
6 | Khu dân cư thôn Vân Cẩm-đường Thanh Niên (khu Đu Đu) | 0,090 | xã Hoạt Giang | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
7 | Điểm dân cư Đồng Miền thôn Thanh Trung | 0,796 | xã Hoạt Giang | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
8 | Khu dân cư đồng bèo thôn Vân Xá | 0,271 | xã Hoạt Giang | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
9 | Khu dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn | 0,600 | xã Hà Bắc | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
10 | Đất ở xen cư khu thôn Kim Môn (khu vực ao lèn) | 0,234 | xã Hà Đông | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
III | Công trình thủy lợi | 1,000 |
|
|
1 | Nhà máy nước sạch sinh hoạt tại xã Hà Phong, huyện Hà Trung | 1,000 | Thị Trấn Hà Trung | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
IV | Dự án cơ sở giáo dục | 1,070 |
|
|
1 | Mở rộng trường mầm non xã Hà Thái | 0,150 | xã Hà Thái | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
2 | Trường Mầm non đồng trái Trường thôn Kim Tiên | 0,920 | xã Hà Đông | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
V | Dự án chợ | 0,550 |
|
|
1 | Mở rộng chợ Gũ | 0,550 | xã Lĩnh Toại | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
VI | Dự án di tích lịch sử văn hóa | 0,670 |
|
|
1 | Nhà thờ họ Nguyễn Hữu | 0,670 | xã Hà Long | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
VII | Dự án cơ sở tôn giáo | 2,670 |
|
|
1 | Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống | 0,670 | xã Hoạt Giang | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
2 | Chùa Thiên Khánh | 0,500 | xã Yên Dương | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
3 | Chùa Đồng Bồng | 1,500 | xã Hà Tiến | Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng cộng | 78,150 |
|
|
I | Công trình giao thông | 78,150 |
|
|
1 | Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay | 78,150 | TT. Sao Vàng, xã Xuân Sinh | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng cộng | 0,410 |
|
|
I | Khu dân cư nông thôn | 0,410 |
|
|
1 | Khu dân cư mới | 0,41 | Xã Xuân Dương | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng cộng | 38,372 |
|
|
I | Khu dân cư nông thôn | 38,372 |
|
|
1 | Khu dân cư mới đô thị Diêm Phố | 25,741 | Xã Hưng Lộc, xã Minh Lộc | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
2 | Khu dân cư mới ven hồ Trưng Phát | 12,631 | Xã Hoà Lộc | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng cộng | 113,910 |
|
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 74,730 |
|
|
1 | Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp - Đồng Eo | 12,290 | Phường Trường Sơn | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
2 | Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn | 10,020 | Phường Bắc Sơn | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
3 | Khu tái định cư Bắc Kỳ | 2,950 | Phường Trung Sơn | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
4 | Khu tái định cư khu phố Công Vinh | 4,850 | Phường Quảng Cư | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
5 | Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo | 2,700 | Phường Quảng Cư | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
6 | Khu thương mại dịch vụ và dân cư Minh Cát (khu đô thị Minh Cát) | 4,300 | Phường Quảng Cư | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
7 | Khu dân cư Đồn Trại | 6,600 | Phường Quảng Thọ | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
8 | Khu dân cư tái định cư Thọ Trúc | 4,500 | Phường Quảng Thọ | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
9 | Khu dân cư tái định cư Thọ Phú | 10,000 | Phường Quảng Thọ | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
10 | Khu dân cư, tái định cư Đồng Táng, Đồng Đục | 10,460 | Phường Quảng Châu | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
11 | Khu tái định cư Châu Chính | 2,560 | Phường Quảng Châu | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
12 | Khu tái định cư Châu Thành | 3,500 | Phường Quảng Châu | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | 1,700 |
|
|
1 | Khu tái định cư Bắc MB 90 | 1,700 | Xã Quảng Đại | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
III | Công trình giao thông | 32,200 |
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm Hành chính thành phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa (phường Quảng Châu Quảng Thọ Quảng Vinh) | 26,600 | Phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
2 | Nâng cấp cải tạo đường Tây Sơn | 1,400 | Phường Trường Sơn; Phường Bắc Sơn | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
3 | Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du | 3,000 | Phường Trung Sơn; Phường Quảng Cư | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
4 | Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5 | 1,200 | Phường Quảng Châu | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
IV | Công trình văn hóa | 5,280 |
|
|
1 | Quảng Trường biển, trục cảnh quan lễ hội thành phố Sầm Sơn | 5,280 | Phường Trung Sơn | Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng cộng | 131,510 |
|
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 131,510 |
|
|
1 | Khu dân cư Bắc Phùng Hưng | 0,570 | phường Phú Sơn | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Điểm xen cư phía nam đường Minh Khai | 1,700 | phường Đông Sơn | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
3 | Khu dân cư đô thị mới Nam Bỉm Sơn | 129,240 | phường Phú Sơn, xã Quang Trung | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (đến cấp xã) | Cấp huyện | Diện tích | Được lấy | ||
LUA | RSX | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (9) | (10) |
| Tổng cộng |
|
|
| 166,7357 | 118,5824 | 14,6369 | 31,6485 |
I | Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư đô cư đô thị |
|
|
| 14,8500 | 9,4915 |
| 5,3585 |
1 | Khu xen cu số 02 phố Đồng Lễ, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa | Lựa chọn Nhà đầu tư | phường Đông Hải | thành phố Thanh Hóa | 0,6145 | 0,4665 |
| 0,1479 |
2 | Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa | Lựa chọn Nhà đầu tư | phường Quảng Thành | thành phố Thanh Hóa | 1,0335 | 0,7032 |
| 0,3303 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Kiên, phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số: 3849/QĐ-UBND ngày 11/5/2018); | UBND TP Thanh Hóa | Phường Quảng Tâm | thành phố Thanh Hóa | 1,7420 | 0,3766 |
| 1,3654 |
4 | Khu dân cư đô thị | UBND TT Bút Sơn | TT Bút Sơn | Phù hợp | 7,6300 | 4,4152 |
| 3,2149 |
5 | Khu dân cư mới tổ dân phố 2 (vị trí 1) | UBND thị trấn Nưa | Thị trấn Nưa | Huyện Triệu Sơn | 3,6900 | 3,3900 |
| 0,3000 |
6 | Khu dân cư Đồng Chon (đất ở xen cư Đồng Chon) | UBND huyện Thọ Xuân | TT. Thọ Xuân | Thọ Xuân | 0,1400 | 0,1400 |
|
|
II | Khu dân cư nông thôn |
|
|
| 99,4883 | 80,4383 |
| 19,0500 |
1 | Điểm dân cư khu Khấm Khi thôn Chiềng Đông | UBND huyện | Cẩm Thạch | Huyện Cẩm Thủy | 2,4150 | 2,1590 |
| 0,2560 |
2 | Điểm dân cư tại khu Khe Lim thôn Liên Sơn (khu đối diện đất ở Ông Lý Văn Từ) | UBND xã | Cẩm Tú | Huyện Cẩm Thủy | 0,4700 | 0,4520 |
| 0,0180 |
3 | Điểm dân cư Gò mối thôn Sống | UBND xã | Cẩm Ngọc | Huyện Cẩm Thủy | 0,1957 | 0,1922 |
| 0,0035 |
4 | Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Át, làng Gầm, thôn Giang Sơn | UBND xã | Cẩm Giang | Huyện Cẩm Thủy | 0,1086 | 0,1048 |
| 0,0038 |
5 | Điểm dân cư Mổ Cong Già Trầu, làng Khuên, thôn Giang Trung | UBND xã | Cẩm Giang | Huyện Cẩm Thủy | 0,2700 | 0,2356 |
| 0,0344 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Đại Điền (vị trí 2), xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 12/MBQH- UBND ngày 18/3/2021) | UBND xã Hoằng Xuân | Hoằng Xuân | Hoằng Hóa | 1,1760 | 0,7846 |
| 0,3915 |
7 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 24/MBQH- UBND ngày 19/4/2021) | UBND xã Hoằng Xuân | Hoằng Xuân | Hoằng Hóa | 1,7626 | 1,3678 |
| 0,3948 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND ngày 08/5/2020) | UBND xã Hoằng Phú | Hoằng Phú | Hoằng Hóa | 0,5806 | 0,5220 |
| 0,0586 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 02/MBQH-UBND ngày 25/01/2021) | UBND xã Hoằng Thái | Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 1,2011 | 1,0176 |
| 0,1835 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 66/MBQH- UBND ngày 28/7/2020) | UBND xã Hoằng Thái | Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 1,0466 | 0,6829 |
| 0,3638 |
11 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 08/MBQH- UBND ngày 16/3/2021) | UBND xã Hoằng Thái | Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 0,2710 | 0,2709 |
| 0,0001 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 09/MBQH- UBND ngày 16/3/2021) | UBND xã Hoằng Thái | Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 0,9077 | 0,8044 |
| 0,1033 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 10/MBQH- UBND ngày 16/3/2021) | UBND xã Hoằng Thái | Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 0,2357 | 0,1011 |
| 0,1346 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 5, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH- UBND ngày 16/3/2021) | UBND xã Hoằng Thái | Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 0,0955 | 0,0955 |
| . |
15 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 86/MBQH- UBND ngày 10/9/2021) | UBND xã Hoằng Thái | Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 1,0620 | 1,0120 |
| 0,0500 |
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tiến Thành, xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 54/MBQH- UBND ngày 26/6/2020) | UBND xã Hoằng Lộc | Hoằng Lộc | Hoằng Hóa | 1,8608 | 1,6273 |
| 0,2335 |
17 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở tại thôn Tiến Thành, xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 12/MBQH- UBND ngày 18/3/2021) | UBND xã Hoằng Lộc | Hoằng Lộc | Hoằng Hóa | 0,9611 | 0,8610 |
| 0,1001 |
18 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở tại thôn Đồng Thịnh, xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 13/MBQH- UBND ngày 18/3/2021) | UBND xã Hoằng Lộc | Hoằng Lộc | Hoằng Hóa | 0,9085 | 0,8621 |
| 0,0464 |
19 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mặt bằng số 18/MQBH-UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Lập, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa | UBND xã Hoằng Lưu | Hoằng Lưu | Hoằng Hóa | 0,2470 | 0,1939 |
| 0,0531 |
20 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Nghĩa Lập, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 33/MQBH-UBND ngày 26/4/2021) | UBND xã Hoằng Lưu | Hoằng Lưu | Hoằng Hóa | 0,9067 | 0,9047 |
| 0,0020 |
21 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mặt bằng số 20/MQBH-UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Phú, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa | UBND xã Hoằng Lưu | Hoằng Lưu | Hoằng Hóa | 0,6427 | 0,3512 |
| 0,2915 |
22 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phục Lễ, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 21/MQBH- UBND ngày 16/4/2021) | UBND xã Hoằng Lưu | Hoằng Lưu | Hoằng Hóa | 0,4574 | 0,0041 |
| 0,4533 |
23 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phượng Ngô 2, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 61 /MQBH-UBND ngày 07/7/2021) | UBND xã Hoằng Lưu | Hoằng Lưu | Hoằng Hóa | 1,3169 | 0,3897 |
| 0,9271 |
24 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng số 63/MQBH-UBND ngày 07/7/2021, tại thôn Phượng Ngô 2, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa | UBND xã Hoằng Lưu | Hoằng Lưu | Hoằng Hóa | 0,3863 | 0,3440 |
| 0,0423 |
25 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 44/MBQH-UBND ngày 31/05/2021) | UBND xã Hoằng Châu | Hoằng Châu | Hoằng Hóa | 1,1821 | 0,7210 |
| 0,4610 |
26 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Minh Thái và thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 61/MQBH-UBND ngày 20/7/2020) | UBND xã Hoằng Châu | Hoằng Châu | Hoằng Hóa | 1,2218 | 1,1131 |
| 0,1087 |
27 | Khu dân cư thương mại và Chợ vực xã Hoằng Ngọc | Công ty cổ phần Đầu tư Lightland | Hoằng Ngọc | Hoằng Hóa | 5,2300 | 5,2300 |
|
|
28 | Khu dân cư, tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu | UBND huyện Quảng Xương | Xã Quảng Lưu | Quảng Xương | 2,9100 | 2,6700 |
| 0,2400 |
29 | Khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu | UBND huyện Quảng Xương | Xã Quảng Lưu | Quảng Xương | 1,4100 | 1,1500 |
| 0,2600 |
30 | Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm | UBND huyện Quảng Xương | Xã Quảng Phúc | Quảng Xương | 4,7000 | 4,0900 |
| 0,6100 |
31 | Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2) | UBND huyện Quảng Xương | Xã Quảng Định | Quảng Xương | 2,1000 | 0,4700 |
| 1,6300 |
32 | Khu dân cư khu vực Đồng Phù Màn thôn Thượng Đình 1 | UBND huyện Quảng Xương | Xã Quảng Định | Quảng Xương | 2,1500 | 1,2600 |
| 0,8900 |
33 | Khu dân cư Đồng Nổ Đó thôn Trung Đình | UBND huyện Quảng Xương | Xã Quảng Định | Quảng Xương | 2,1600 | 1,7400 |
| 0,4200 |
34 | Khu dân cư mới Đồng Bái Nền thôn Trung Đình (dân cư thôn Trung Đình VT3) | UBND huyện Quảng Xương | Xã Quảng Định | Quảng Xương | 2,3500 | 1,0300 |
| 1,3200 |
35 | Khu dân cư thôn Hà Trung | UBND huyện Quảng Xương | Xã Quảng Đức | Quảng Xương | 1,1800 | 1,0100 |
| 0,1700 |
36 | Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn | UBND huyện Quảng Xương | Xã Quảng Trường | Quảng Xương | 3,5000 | 3,1900 |
| 0,3100 |
37 | Khu dân cư thôn Triều Công | UBND huyện Quảng Xương | Xã Quảng Lộc | Quảng Xương | 2,9900 | 2,6900 |
| 0,3000 |
38 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Mỹ Trạch | UBND huyện Quảng Xương | Xã Quảng Trạch | Quảng Xương | 5,2000 | 4,3800 |
| 0,8200 |
39 | Khu xen cư mới thôn Bất Động | UBND huyện Quảng Xương | Xã Quảng Ngọc | Quảng Xương | 1,8500 | 1,7300 |
| 0,1200 |
40 | Khu dân cư mới thôn Xa Thư | UBND huyện Quảng Xương | Xã Quảng Bình | Quảng Xương | 11,9000 | 9,2700 |
| 2,6300 |
41 | Khu dân cư thôn 3 | UBND huyện Quảng Xương | Xã Quảng Nhân | Quảng Xương | 4,4300 | 2,3000 |
| 2,1300 |
42 | Khu dân cư Đồng Chùa, Đồng Đình (đất ở khu đồng Đình, đồng Chùa thôn 1 xã Xuân Giang) | UBND xã Xuân Giang | Xã Xuân Giang | Thọ Xuân | 0,5000 | 0,5000 |
|
|
43 | Khu dân cư xã Nam Giang (khu dân cư đồng mả cố Dưới, thôn Phong Lạc) | UBND xã Nam Giang | Xã Nam Giang | Thọ Xuân | 1,5000 | 1,5000 |
|
|
44 | Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn) | UBND huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lai | Thọ Xuân | 1,5000 | 1,5000 |
|
|
45 | Khu dân cư gần công sở mới (đất khu công sở và đất ở xã Xuân Thiên) | UBND xã Xuân Thiên | Xã Xuân Thiên | Thọ Xuân | 0,3000 | 0,3000 |
|
|
46 | Khu xen cư đồng bông (khu xen cư đồng bông, thôn 4, xã Xuân Trường) | UBND xã Xuân Trường | Xã Xuân Trường | Thọ Xuân | 0,0700 | 0,0700 |
|
|
47 | Khu dân cư xã Xuân Hồng, thôn Lễ Nghĩa 2 (khu dân cư mới xã Xuân Hồng) | UBND xã Xuân Hồng | Xã Xuân Hồng | Thọ Xuân | 1,5000 | 1,5000 |
|
|
48 | Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân (khu dân cư, tái định cư tại ngã tư nút giao đầu tuyến đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng) | UBND huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Trường | Thọ Xuân | 2,0000 | 1,9600 |
| 0,0400 |
49 | Khu dân cư mới cầu Đá (khu dân cư Cầu Đá Tinh thôn 2) | UBND xã | Xã Xuân Hòa | Thọ Xuân | 1,5000 | 1,0000 |
| 0,5000 |
50 | Khu dân cư mới Mã Mây (Đất tái định cư đền bà quốc mẫu Phạm Thị Ngọc Trần, thôn Thượng Vôi, xã Xuân Hòa) | UBND huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hòa | Thọ Xuân | 0,5000 | 0,5000 |
|
|
51 | Khu dân cư Đồng Lãnh thôn 6 (đất ở khu đồng Lãnh thôn 6, xã Phú Xuân) | UBND xã Phú Xuân | Xã Phú Xuân | Thọ Xuân | 0,5000 | 0,5000 |
|
|
52 | Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng (khu tái định cư thôn Bích Phương, xã Xuân Sinh) | UBND huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Sinh | Thọ Xuân | 0,5000 | 0,3000 |
| 0,2000 |
53 | Khu dân cư tập trung (đất ở dân cư thôn Luận Văn, xã Thọ Xương) | UBND xã Thọ Xương | Xã Thọ Xương | Thọ Xuân | 0,1500 | 0,1500 |
|
|
54 | Khu dân cư mới xã Thọ Lộc | UBND huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc | Thọ Xuân | 1,5000 | 1,5000 |
|
|
55 | Khu tái định cư tập trung bản Lở, xã Nam Động phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ quét | UBND huyện Quan Hóa | Nam Động | Quan Hóa | 1,9834 | 1,8672 |
| 0,1162 |
56 | Dự án: Đất ở dân cư thôn 13 | UBND Xuân Du | Xã Xuân Du | Huyện Như Thanh | 0,08 | 0,07 |
| 0,01 |
57 | Khu dân cư xã Xuân Minh (thôn Phong Cốc) | UBND huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Minh | Thọ Xuân | 1,0000 | 1,0000 |
|
|
58 | Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1) | UBND huyện | xã Yến Sơn | Hà Trung | 0,4496 | 0,3981 |
| 0,0515 |
59 | Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3) | UBND huyện | xã Yến Sơn | Hà Trung | 0,0757 | 0,0757 |
|
|
60 | Khu dân cư Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa | UBND xã | xã Hà Vinh | Hà Trung | 7,4660 | 5,9446 |
| 1,5214 |
61 | Khu dân cư thôn Chỏng (xóm Chỏng) | UBND xã Đồng Lương | Xã Đồng Lương | Huyện Lang Chánh | 0,4646 | 0,4185 |
| 0,0461 |
III | Trụ sở cơ quan |
|
|
| 0,7940 | 0,7815 |
| 0,0125 |
1 | Công sở và trung tâm văn hóa thể thao xã Hoằng Quỳ | UBND xã Hoằng Quỳ | Hoằng Quỳ | Phù hợp | 0,7940 | 0,7815 |
| 0,0125 |
IV | Công trình giao thông |
|
|
| 17,7760 | 12,3187 | 1,3500 | 4,1073 |
1 | Đường nối từ đường vào nghĩa trang Chợ Nhàng đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa | Ban Quản lý dự án 2 | phường Quảng Thành | thành phố Thanh Hóa | 3,0800 | 1,4900 |
| 1,5900 |
2 | Đường giao thông QL45 (Tế Lợi) kết nối đường Tế Nông đi Quảng Xương | UBND xã Tế Lợi | Xã Tế Lợi | Huyện Nông Cống | 3,2100 | 3,0000 |
| 0,2100 |
3 | Xây dựng đường 19/5 xã cầu Lộc | UBND xã Cầu Lộc | xã Cầu Lộc | Huyện Hậu Lộc | 0,5560 | 0,4487 |
| 0,1073 |
4 | Dự án Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn), huyện Triệu Sơn | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Tiến Nông, Nông Trường, Vân Sơn | Huyện Triệu Sơn | 5,2600 | 4,3700 |
| 0,8900 |
5 | Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm | Công ty CP Đầu tư nông nghiệp du lịch Như Thanh | Xã Mậu Lâm | Huyện Như Thanh | 1,6700 | 0,3200 | 1,3500 |
|
6 | Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (Xã Khuyến Nông) đến đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa - CHK Thọ Xuân (xã Đồng Lợi) | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Khuyến Nông, Xã Đồng Lợi | Huyện Triệu Sơn | 4,0000 | 2,6900 |
| 1,3100 |
V | Dự án cơ sở giáo dục |
|
|
| 0,2734 | 0,2734 |
|
|
1 | Mở rộng Trường Mầm non | UBND xã Hoằng Thịnh | Hoằng Thịnh | Hoằng Hóa | 0,2734 | 0,2734 |
|
|
VI | Công trình tôn giáo |
|
|
| 0,6873 | 0,2023 |
| 0,4850 |
1 | Phục dựng, tôn tạo Chùa làng Lộc Tuy | Bạn trị sự Giáo hội Phật giáo huyện Nông Cống | Công Liêm | Nông Cống | 0,6873 | 0,2023 |
| 0,4850 |
VI | Công trình thể thao |
|
|
| 1,3766 | 1,3268 |
| 0,0498 |
1 | Sân thể thao xã | UBND xã Hoằng Quỳ | Hoằng Quỳ | Hoằng Hóa | 1,3766 | 1,3268 |
| 0,0498 |
VII | Công trình nghĩa trang nghĩa địa |
|
|
| 0,3000 | 0,3000 |
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa thôn Phú Thứ | UBND xã Tượng Văn | Xã Tượng Văn | Huyện Nông Cống | 0,3000 | 0,3000 |
|
|
VIII | Dự án cơ sở y tế |
|
|
| 2,8380 | 0,7625 |
| 0,2076 |
1 | Xây dựng trạm y tế xã cầu Lộc | UBND xã Cầu Lộc | xã Cầu Lộc | Huyện Hậu Lộc | 0,2443 | 0,2443 |
|
|
2 | Mở rộng bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn | UBND huyện | Xã Nga Yên, thị trấn Nga Sơn | Huyện Nga Sơn | 2,5937 | 0,5182 |
| 0,2076 |
IX | Dự án thương mại dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
| 28,3521 | 12,6874 | 13,2869 | 2,3778 |
1 | Cơ sở sản xuất, gia công cói thủ công mỹ nghệ và phụ kiện ngành may | Công ty cổ phần HTĐT&TM Lộc Phát | Nga An | Nga Sơn | 1,9900 | 1,8876 |
| 0,1024 |
2 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại và Nhà máy may Lộc Phát | Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Dũng Minh | Thị trấn Tân Phong | Quảng Xương | 2,8820 | 2,6860 |
| 0,1900 |
3 | Khu sản xuất bao bì và kho hàng hóa | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hồ Thành 36 | Đông Tiến | Đông Sơn | 3,0801 | 2,7765 |
| 0,306 |
4 | Mở rộng Nhà máy may xuất khẩu Minh Anh | Công ty CP Minh Anh Thọ Xuân | Xuân Hồng | Thọ Xuân | 5,400 | 5,200 |
| 0,200 |
5 | Nhà máy ứng dụng công nghệ cao sản xuất sản phẩm tre luồng | Công ty CP Bamboo King Vina | Thị trấn Lang Chánh | Lang Chánh | 15,0000 | 0,1373 | 13,2869 | 1,5758 |
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng (đến cấp xã) | Cấp huyện | Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng (ha) | Đối tượng rừng (ha) | Ghi chú | ||
RSX | RPH | RĐD | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Tổng cộng |
|
|
| 88,30 | 86,80 | 1,50 |
|
|
1 | Nông trại Golden Cow tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân | Công ty TNHH cơ giới và xây lắp Minh Vượng | Xã Lương Sơn | Thường Xuân | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
2 | Nhà máy ứng dụng công nghệ cao sản xuất sản phẩm tre luồng | Công ty Cổ phần Bamboo King Vina | Thị trấn Lang Chánh | Lang Chánh | 13,28 | 13,28 |
|
|
|
3 | Xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu sản lấp | Công ty TNHH Niên Cường | Xã Tân Trường | Nghi Sơn | 4,00 | 4,00 |
|
|
|
4 | Trang trại chăn nuôi lợn công nghệ an toàn sinh học | Công ty TNHH Đầu tư Bãi Kê | Xã Thanh Xuân | Như Xuân | 3,65 | 3,65 |
|
|
|
5 | Dây chuyền 3 Nhà máy xi măng Long Sơn | Công ty TNHH Long Sơn | Phường Đông Sơn | Bỉm Sơn | 9,70 | 9,70 |
|
|
|
6 | Dự án Mở rộng nhà máy tinh bột sắn Bá Thước | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu rau quả Thanh Hóa | Xã Thiết Ống | Bá Thước | 0,72 | 0,72 |
|
|
|
7 | Dự án Khu liên hợp sản xuất, chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 1 | Công ty Cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa | Xã Minh Tiến | Ngọc Lặc | 12,49 | 12,49 |
|
|
|
8 | Xây dựng công trình quân sự tại điểm đất số 55 và 63 | Sư đoàn 341 | Phường Nguyên Bình | Nghi Sơn | 8,26 | 8,26 |
|
|
|
9 | Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn thịt ngoại tập trung quy mô 15.000 con/lứa tại xã Lương Trung, huyện Bá Thước | Công ty cổ phần Hoàng Tuấn Farm | Xã Lương Trung | Bá Thước | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
11 | Mở rộng trường tiểu học xã Xuân Thái | UBND xã Xuân Thái | Xã Xuân Thái | Như Thanh | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
12 | Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn | Công ty TNHH Star Farming | Xã Thanh Sơn | Như Xuân | 10,21 | 10,21 |
|
|
|
13 | Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng | UBND huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Lương | Cẩm Thủy | 3,50 | 2,00 | 1,50 |
|
|
14 | Trang trại lợn công nghệ cao kết hợp trồng rừng sản xuất | Công ty Cổ phần Đầu tư nông nghiệp AGRI- VINA | Xã Tân Phúc | Lang Chánh | 14,6 | 14,6 |
|
|
|
15 | Trang trại chăn nuôi lợn thịt gia công | Công ty TNHH Chăn nuôi Cẩm Châu | Xã Cẩm Châu | Cẩm Thủy | 5,7 | 5,7 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án quốc phòng- an ninh, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 2Nghị quyết 385/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2023 do tỉnh Thánh Hóa ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- 6Luật Lâm nghiệp 2017
- 7Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 8Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 9Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 12Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 14Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án quốc phòng- an ninh, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 18Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 19Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- Số hiệu: 182/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Trọng Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực