Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2618/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 02 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1339/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Vị Xuyên;

Căn cứ Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vị Xuyên;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên tại Tờ trình số 330/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4608/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vị Xuyên với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiêt phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiêt phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiêt phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiêt phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Vị Xuyên;

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm theo quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dng đt

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn v hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Kim Thch

Phú Linh

Kim Linh

Minh Tân

Thun Hòa

Tùng

Thanh Thy

Phong Quang

Thanh Đức

Xín Chi

I

Loại đt

 

147.840,25

1.428,45

1.901,25

2.571,50

4.707,74

3.956,64

10.569,61

10.839,76

12.049,37

4.443,44

3.799,17

2.512,24

2.390,99

1

Đt nông nghiệp

NNP

128.194,35

1.104,12

1.597,19

2.346,65

4.225,48

3.794,94

8.713,25

9.207,55

10.708,80

3.342,51

3.263,89

2.430,00

2.320,77

1.1

Đất trng lúa

LUA

6.818,64

64,95

89,09

152,66

277,58

190,60

434,13

446,07

463,97

119,26

97,36

102,34

128,30

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nưc

LUC

1.938,22

26,95

35,05

109,68

170,72

72,69

63,79

108,81

302,20

34,99

2,58

-

-

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

9.186,60

81,96

204,38

81,20

88,89

284,33

1.334,13

1.179,10

448,31

186,14

840,44

378,55

340,50

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

5.808,28

134,99

497,30

39,25

212,00

360,28

126,47

239,90

49,22

61,76

150,88

178,32

241,05

1.4

Đất rng phòng h

RPH

24.866,20

-

0,33

457,15

948,07

944,44

221,78

1.772,07

949,31

757,77

24,71

983,20

690,71

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

24.104,98

-

-

-

-

2,06

4.268,73

1.180,34

5.928,32

1.046,36

969,66

187,89

349,13

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

56.733,83

793,83

784,91

1.587,91

2.613,69

1.999,61

2.312,96

4.377,53

2.834,13

1.161,18

1.078,23

598,93

570,13

 

Trong đó: Đt có rng sn xut là rng t nhiên

RSN

42.945,48

525,44

411,61

1.217,48

1.634,91

1.753,79

1.657,63

3.504,14

2.362,08

902,09

475,18

571,10

557,95

1.7

Đất nuôi trồng thu sn

NTS

543,33

10,71

21,19

28,49

85,24

8,28

11,08

12,54

33,65

2,74

24,33

0,69

0,80

1.8

Đất làm mui

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

132,48

17,68

-

-

-

5,34

3,97

-

1,90

7,29

78,28

0,08

0,15

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

8.063,37

321,02

282,78

222,88

262,13

141,50

262,35

703,87

559,35

472,12

392,24

64,01

70,16

2.1

Đất quc phòng

CQP

598,26

3,47

-

118,21

-

41,54

6,51

0,62

1,01

193,09

195,00

0,36

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

85,64

1,38

0,04

0,08

60,37

0,07

0,03

0,04

0,05

0,47

0,03

0,11

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

138,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dch vụ

TMD

59,03

0,36

-

-

-

-

2,65

0,29

7,04

34,10

3,78

-

-

2.6

Đất s sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,99

12,04

1,84

-

0,03

-

-

0,36

-

4,67

-

-

-

2.7

Đất s dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

693,90

7,96

2,92

-

-

-

-

222,38

167,20

9,11

5,90

-

-

2.8

Đt sn xut vt liu xây dng, làm đ gm

SKX

79,82

5,81

-

-

1,78

-

-

1,17

-

4,81

0,28

-

-

2.9

Đất phát triển h tầng cp quc gia, cp tỉnh, cp huyn, cp xã

DHT

3.331,34

162,70

134,74

60,14

100,59

61,46

113,10

288,99

182,76

78,59

90,83

32,88

24,87

-

Đất giao thông

DGT

2.149,39

68,00

76,16

22,70

56,01

35,45

97,40

91,50

95,92

55,29

65,51

28,15

16,88

-

Đất thủy lợi

DTL

174,30

3,91

3,41

3,82

6,64

17,82

6,28

4,25

15,02

7,73

20,43

1,96

1,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,21

0,64

-

-

-

-

0,39

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,54

5,07

1,45

0,20

0,16

0,20

0,12

0,16

0,28

0,21

0,21

0,21

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,48

8,06

3,88

1,22

2,33

3,00

6,28

3,77

3,37

1,72

0,80

1,88

0,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,94

1,47

0,11

0,81

0,71

0,42

1,23

0,71

1,44

-

0,78

-

2,69

-

Đất công trình năng lượng

DNL

782,42

58,21

42,72

0,02

30,10

0,01

0,18

185,89

53,18

6,64

0,86

0,15

1,95

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,01

0,38

-

0,03

0,02

0,10

0,04

0,02

0,03

0,07

0,07

-

0,36

-

Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,35

0,67

-

30,02

-

-

-

-

-

3,10

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

-

-

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,30

15,94

6,38

1,07

4,01

4,03

0,82

2,46

13,21

3,61

1,97

0,53

0,27

-

Đất chợ

DCH

6,49

0,35

0,64

0,25

0,30

0,43

0,36

0,24

0,32

0,23

0,20

-

0,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,57

-

-

-

-

-

0,57

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,71

1,29

1,13

0,60

1,06

0,99

0,09

2,67

1,28

1,08

0,75

0,34

0,18

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,80

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.065,69

-

-

31,69

63,42

20,57

73,76

53,34

91,02

45,74

31,13

7,20

17,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

152,16

102,79

36,42

-

12,95

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,20

6,74

0,13

0,26

0,38

0,27

0,31

0,57

0,50

1,60

0,58

0,30

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,37

0,06

-

-

-

-

0,11

-

-

0,11

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,58

-

-

0,01

-

0,06

0,01

-

-

0,27

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.744,68

15,63

105,55

11,89

21,17

16,54

65,21

133,43

108,49

97,73

62,10

22,82

27,31

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,07

-

-

-

0,38

-

-

-

-

0,74

1,86

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11.582,53

3,31

21,28

1,97

220,13

20,20

1.594,01

928,34

781,21

628,82

143,04

18,24

0,06

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (các xã tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phương Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao Bồ

Xã Đạo Đức

Xã Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

I

Loại đất

 

147.840,25

5.733,13

4.983,62

11.118,47

4.373,99

14.259,85

7.754,42

6.472,93

3.133,36

4.749,89

7.194,74

11.255,90

5.639,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

128.194,35

5.541,46

4.324,06

9.248,33

3.653,45

11.579,68

7.408,37

5.768,84

2.450,15

4.133,47

6.667,82

9.516,29

4.847,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.818,64

300,37

223,73

557,34

207,76

629,76

543,19

293,45

218,17

244,95

307,10

325,53

400,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.938,22

77,05

-

15,57

113,71

56,12

210,38

38,18

176,47

92,89

43,82

90,60

95,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.186,60

367,49

310,60

100,57

216,96

317,90

501,02

462,61

108,78

413,31

308,37

213,64

417,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.808,28

404,97

223,62

186,79

205,34

508,81

284,58

365,69

298,28

417,76

117,54

57,13

446,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.866,20

-

489,14

25,56

144,70

5.915,35

3.041,43

826,78

850,87

888,37

2.501,14

1.753,58

679,74

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.104,98

2.764,46

1.659,50

4.502,79

-

671,38

132,93

441,43

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56.733,83

1.689,13

1.417,44

3.862,84

2.855,02

3.531,75

2.869,27

3.371,51

948,89

2.119,97

3.400,08

7.142,31

2.812,60

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.945,48

1.575,42

1.020,57

3.238,95

1.937,13

3.463,42

2.491,93

2.935,47

713,48

1.372,38

2.202,84

4.854,42

1.566,07

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

543,33

15,04

0,03

10,12

23,68

4,73

35,95

6,20

25,07

42,68

32,63

22,10

85,36

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

132,48

-

-

2,32

-

-

-

1,17

0,08

6,44

0,96

2,00

4,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.063,37

175,54

111,57

417,55

643,84

713,80

305,63

195,86

237,76

399,83

337,95

332,08

437,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

598,26

-

0,17

-

15,55

0,80

-

-

1,43

19,52

-

0,92

-

2.2

Đất an ninh

CAN

85,64

0,05

0,05

0,15

21,96

0,22

0,12

0,10

0,04

0,08

0,05

0,07

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

138,54

-

-

-

138,54

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,03

0,53

-

-

-

-

-

1,57

7,26

1,45

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,99

-

0,03

0,52

7,84

0,03

0,16

-

7,32

-

0,40

-

0,75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

693,90

2,97

-

-

3,01

-

56,72

-

-

0,76

187,75

-

27,22

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

79,82

-

-

-

55,13

1,06

-

-

1,19

5,45

-

-

3,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.331,34

76,48

40,97

258,93

131,10

559,79

102,84

94,32

96,97

209,84

63,53

101,57

263,34

-

Đất giao thông

DGT

2.149,39

57,30

30,56

240,10

54,83

426,95

75,80

66,67

72,49

74,03

51,62

90,28

199,81

-

Đất thủy lợi

DTL

174,30

2,23

2,02

2,35

3,55

0,69

13,09

6,53

5,61

8,25

7,61

4,82

24,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,21

-

-

-

-

-

1,82

0,36

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,54

0,15

0,12

0,16

0,23

0,26

0,30

1,75

0,23

0,18

0,22

0,16

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,48

2,46

0,80

1,61

3,39

3,30

4,55

1,66

1,47

3,30

2,20

2,02

2,77

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,94

0,43

-

0,17

0,24

0,54

-

-

0,67

0,05

-

1,08

2,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

782,42

13,04

7,21

13,87

62,59

127,53

0,05

16,82

15,30

116,56

0,01

0,02

29,52

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,01

0,07

0,01

0,07

-

-

0,02

0,04

0,08

0,06

-

0,46

0,08

-

Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,35

-

-

-

-

-

-

-

-

1,56

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

-

-

-

0,47

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,30

0,70

0,07

0,43

5,58

0,32

6,93

0,49

0,51

5,56

1,45

2,40

3,56

-

Đất chợ

DCH

6,49

0,10

0,18

0,17

0,22

0,20

0,28

-

0,61

0,17

0,42

0,33

0,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,71

0,90

0,09

0,41

1,14

0,19

0,96

-

0,65

2,29

0,19

0,67

3,76

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.065,69

26,07

42,65

31,83

75,68

48,96

61,95

33,09

38,32

71,64

32,88

111,08

56,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

152,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,20

0,59

0,23

0,25

0,51

0,61

22,70

0,38

0,23

1,61

0,39

0,53

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,37

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,58

-

-

0,09

0,77

-

0,20

-

0,10

-

-

0,01

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.744,68

67,86

27,38

125,37

183,91

102,14

59,96

66,40

83,85

87,20

52,76

117,23

82,73

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,07

-

-

-

8,67

-

0,02

-

0,40

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11.582,53

16,13

547,99

1.452,59

76,70

1.966,37

40,42

508,23

445,46

216,59

188,97

1.407,53

354,93

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm theo quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Vit Lâm

Kim Thch

Phú Linh

Kim Linh

Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng

Xã Thanh Thủy

Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

313,77

51,20

8,94

28,71

17,59

1,89

12,67

0,62

1,00

14,92

24,33

0,03

0,82

1.1

Đt trồng lúa

LUA

22,13

2,68

0,01

-

0,61

-

0,30

-

-

0,70

6,71

-

0,36

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

10,20

2,67

0,01

-

0,60

-

0,27

-

-

0,69

-

-

-

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

86,27

3,00

5,00

-

2,83

-

4,86

0,62

-

1,68

14,85

0,01

0,01

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

117,72

41,44

3,83

-

5,31

-

0,21

-

0,43

5,64

2,18

0,01

0,10

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

7,23

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

2,77

-

-

-

-

-

2,77

-

-

-

-

-

-

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

76,23

2,94

0,01

28,71

8,78

1,89

4,51

-

0,57

6,78

0,50

0,01

0,35

 

Trong đó: Đt có rng sản xut là rng t nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đt nuôi trồng thuỷ sn

NTS

1,42

1,14

0,09

-

0,07

-

0,02

-

-

-

0,10

-

-

1.8

Đt làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

111,26

34,39

6,25

1,39

0,29

0,07

0,06

0,04

0,06

4,80

2,89

-

1,17

2.1

Đt quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đt an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đt cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

3,34

-

-

-

-

-

-

-

-

3,34

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,003

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,04

1,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,98

0,26

0,12

0,58

0,17

0,07

-

-

0,01

0,57

0,71

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1,88

0,02

0,09

0,58

0,15

-

-

-

0,01

0,54

0,10

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,91

0,16

0,02

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,86

0,07

-

-

0,001

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

0,01

-

0,003

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,07

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

-

-

0,08

0,04

-

-

-

-

-

0,10

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,90

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,77

1,81

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,65

2,11

1,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,88

0,03

0,04

-

-

-

0,03

0,04

0,05

0,04

0,15

-

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,16

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

95,08

30,79

4,55

0,73

0,09

-

0,01

-

-

0,07

0,12

-

1,14

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất (các xã tiếp theo):

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phương Tiến

Lao Chải

Cao Bồ

Đạo Đức

Thượng Sơn

Linh Hồ

Quảng Ngần

Việt Lâm

Ngọc Linh

Ngọc Minh

Bạch Ngọc

Trung Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

313,77

2,51

1,72

0,10

7,55

42,68

0,10

19,42

8,06

68,65

-

0,26

0,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,13

0,03

0,69

0,01

0,02

5,78

0,01

2,16

0,866

1,20

-

-

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,20

-

-

0,01

0,01

4,70

0,00

0,01

0,01

1,20

-

-

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

86,27

0,81

0,26

0,07

1,05

11,80

0,01

5,73

2,52

31,11

-

0,07

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

117,72

1,37

0,16

0,02

3,28

5,42

0,08

9,23

2,66

36,34

-

-

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,23

-

-

-

-

7,10

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

76,23

0,30

0,61

0,00

3,21

12,58

0,00

2,30

2,01

-

-

0,19

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

111,26

0,14

0,96

0,15

16,87

0,95

0,04

0,10

0,04

40,50

0,05

-

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,003

-

-

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,98

-

-

0,15

0,40

0,38

0,002

-

-

0,47

0,05

-

0,05

-

Đất giao thông

DGT

1,88

-

-

0,02

0,14

-

0,001

-

-

0,17

0,05

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,91

-

-

-

0,24

0,16

-

-

-

0,29

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,22

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,86

-

-

0,13

0,001

-

0,001

-

-

-

-

-

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

3-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,90

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,88

0,14

0,05

-

0,02

-

0,04

0,10

0,04

0,08

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

95,08

-

0,91

0,00

16,45

0,57

0,002

-

-

39,65

-

-

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm theo quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dng đt

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn v hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Kim Thch

Xã Phú Linh

Kim Linh

Xã Minh Tân

Thun Hòa

Xã Tùng Bá

Thanh Thy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đc

Xã Xín Chi

1

Đt nông nghiệp chuyển sang đt phi nông nghiệp

NNP/PNN

504,67

40,79

14,49

28,91

20,12

2,01

16,34

26,22

108,40

16,04

27,40

0,11

0,87

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

22,49

2,68

0,06

-

0,61

-

0,30

0,18

-

0,70

6,71

-

0,36

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nưc

LUC/PNN

10,25

2,67

0,06

-

0,60

-

0,27

-

-

0,69

-

-

-

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

108,30

4,20

6,84

0,05

3,67

0,04

8,15

3,08

2,83

2,26

16,90

0,01

0,01

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

114,82

28,33

6,74

0,08

6,60

0,04

0,29

0,45

0,43

6,11

2,30

0,01

0,10

1.4

Đất rng phòng h

RPH/PNN

7,23

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

2,77

-

-

-

-

-

2,77

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

245,42

4,38

0,11

28,71

9,18

1,89

4,55

22,47

105,05

6,78

1,39

0,01

0,35

1.7

Đất nuôi trồng thu sn

NTS/PNN

3,64

1,20

0,74

0,07

0,07

0,04

0,28

0,05

0,08

0,07

0,11

0,08

0,05

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đi cơ cu sử dng đt trong ni bộ đt nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trng lúa chuyển sang đất trng rng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thu sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trng lúa chuyển sang đất làm mui

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trng thy sn

HNK/NTS

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,72

-

-

-

0,15

-

-

-

-

1,57

-

-

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phương Tiến

Xã Lao Chải

Cao Bồ

Đạo Đức

Thượng Sơn

Linh Hồ

Quảng Ngần

Việt Lâm

Ngọc Linh

Ngọc Minh

Bạch Ngọc

Trung Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

504,67

5,76

1,81

0,58

10,96

42,78

0,32

20,93

9,41

71,27

36,44

0,44

2,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,49

0,03

0,69

0,01

0,02

5,78

0,01

2,16

0,87

1,33

-

-

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,25

-

-

0,01

0,01

4,70

0,00

0,01

0,01

1,20

-

-

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

108,30

2,21

0,26

0,12

1,51

11,83

0,12

5,77

2,69

32,33

2,60

0,11

0,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

114,82

2,02

0,16

0,33

4,43

5,42

0,11

9,23

3,64

36,77

0,43

0,03

0,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,23

-

-

-

-

7,10

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

245,42

1,45

0,61

0,04

4,98

12,58

0,00

3,72

2,13

0,80

33,36

0,24

0,66

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,64

0,05

0,09

0,08

0,03

0,07

0,08

0,05

0,08

0,04

0,05

0,06

0,12

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm theo quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Vit Lâm

Xã Kim Thch

Phú Linh

Kim Linh

Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng

Thanh Thủy

Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xín Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,92

7,25

0,37

-

0,74

-

1,10

-

5,00

1,81

0,20

0,12

-

2.1

Đt quốc phòng

CQP

2,40

-

-

-

-

-

1,09

-

0,01

-

-

-

-

2.2

Đt an ninh

CAN

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đt cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

1,51

-

-

-

-

-

-

-

-

1,51

-

-

-

2.7

Đt sử dụng cho hot động khoáng sn

SKS

6,11

1,12

-

-

-

-

-

-

4,99

-

-

-

-

2.9

Đt phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

33,79

6,13

0,37

-

0,74

-

0,01

-

-

0,30

0,20

0,01

-

-

Đt giao thông

DGT

14,25

0,09

-

-

0,74

-

0,00

-

-

-

0,20

-

-

-

Đt công trình năng lượng

DNL

19,54

6,04

0,37

-

-

-

0,01

-

-

0,30

-

0,01

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (các xã tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phương Tiến

Lao Chải

Cao Bồ

Đạo Đức

Thượng Sơn

Linh Hồ

Quảng Ngần

Việt Lâm

Ngọc Linh

Ngọc Minh

Bạch Ngọc

Trung Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,92

-

4,58

-

0,69

13,94

-

-

-

7,40

-

0,73

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,40

-

-

-

-

0,57

-

-

-

-

-

0,73

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,79

-

4,58

-

0,69

13,37

-

-

-

7,40

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

14,25

-

-

-

-

13,22

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,54

-

4,58

-

0,69

0,15

-

-

-

7,40

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2618/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản