Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 475/NQ-HĐND

Thanh Hoá, ngày 14 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 1, NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 894/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2024, cụ thể như sau:

1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 142 công trình, dự án, với diện tích 373,4847 ha.

(Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo)

2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 12 công trình, dự án (đã quá 03 năm theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai), với diện tích 148,6358 ha.

(Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo)

3. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 40,4712 ha đất trồng lúa và 0,2762 ha đất rừng phòng hộ của 33 công trình, dự án.

(Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo)

4. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 0,7433 ha đất trồng lúa để thực hiện 02 công trình, dự án (quá 03 năm theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai).

(Chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo)

5. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 49,82 ha đất trồng lúa để thực hiện 02 công trình, dự án theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022.

(Chi tiết có Phụ lục số V kèm theo)

6. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 31,115 ha rừng (30,074 ha rừng sản xuất; 1,041 ha rừng phòng hộ) để thực hiện 07 công trình, dự án đầu tư.

(Chi tiết có Phụ lục số VI kèm theo)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

PHỤ LỤC SỐ I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐỢT 1, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Tổng diện tích (ha)

Diện tích đất thu hồi (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Tổng cộng:

414,6216

373,4847

I

HUYỆN THẠCH THÀNH

* Đất công trình giao thông

1

Đường giao thông từ Khu phố Ngọc Bồ đến Khu phố 7 Tân Sơn, thị trấn Kim Tân

5,24

5,24

DGT

Thị trấn Kim Tân

* Đất công trình thể thao

2

Trung tâm văn hóa huyện Thạch Thành

8,3

7,8

DTT

Thị trấn Kim Tân

0,5

DGT

* Đất công trình văn hóa

3

Xây mới Nhà văn hóa thôn Bông Bụt

0,25

0,1712

DTT

Xã Thành Công

0,0788

DGT

* Đất công trình thủy lợi, cấp nước

4

Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, Thành Tâm và thị trấn Vân Du

1,7328

1,7328

DTL

Thị trấn Vân Du

* Đất công trình năng lượng

5

Cải tạo lộ 972 TG Núi Đún lên vận hành cấp điện áp 22kV

0,0415

0,0415

DNL

Xã Thành Long, xã Thạch Long

6

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc

0,0138

0,0138

DNL

Xã Thạch Long

7

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thạch Thành

0,0118

0,0118

DNL

Các xã: Thành Tân, Thành Trực; thị trấn Vân Du, thị trấn Kim Tân

8

Cải tạo mạch vòng 35kV trạm 110kV Cẩm Thủy - trạm 111kV Bỉm Sơn

0,0831

0,0831

DNL

Các xã: Thạch Quảng, Thạch Cẩm, Thành Mỹ, Thành Yên, Thành Minh, Thành Tân, Thành Công, Thành Tân; thị trấn Vân Du

II

THÀNH PHỐ THANH HÓA

* Đất ở đô thị

1

Khu dân cư và thương mại phía Đông khu công nghiệp Lễ Môn, thành phố Thanh Hoá

8,22

8,22

ODT, TMD

Phường Quảng Phú

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư thuộc khu di tích thắng cảnh Mật Sơn (MBQH số 3791)

21,5544

1,5544

ODT

Phường Quảng Thắng

* Đất công trình y tế

3

Trạm y tế phường Quảng Thắng

0,0925

0,0925

DYT

Phường Quảng Thắng

* Đất công trình giao thông

4

Mở rộng Đại lộ Đông Tây, thành phố Thanh Hóa, đoạn từ cầu Cao đến thị trấn Rừng Thông

14,68

11,80

DGT

Phường: Phú Sơn, Đông Tàn

III

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

* Đất công trình năng lượng

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Quảng Xương

0,0082

0,0082

DNL

Các xã: Quảng Trường, Quảng Ninh, Quảng Hợp

IV

HUYỆN BÁ THƯỚC

* Đất dân cư nông thôn

1

Khu tái định cư tập trung thôn Tổ Lè, xã Văn Nho, huyện Bá Thước

0,6

0,6

ONT

Xã Văn Nho

2

Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn La Ca, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa

1,58

1,58

ONT

Xã Cổ Lũng

* Đất công trình giao thông

3

Cầu trung tâm đô thị thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước và đường nối đường tránh thị trấn Cành Nàng đi tỉnh lộ 523D, huyện Bá Thước (giai đoạn 2)

2,570

2,570

DGT

Thị trấn Cành Nàng

* Đất công trình năng lượng

4

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước

0,008

0,008

DNL

Xã Điền Lư

5

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước

0,001

0,001

DNL

Xã Điền Trung

6

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước

0,009

0,009

DNL

Xã Ban Công

7

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hóa, Mường Lát

0,005

0,005

DNL

Xã Thành Lâm

8

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Quan Sơn

0,012

0,012

DNL

Xã Thiết Ống

9

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh

0,011

0,011

DNL

Xã Điền Thượng

* Đất công trình giáo dục

10

Sửa chữa, nâng cấp nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Điền Trung, huyện Bá Thước

0,164

0,164

DGD

Xã Điền Trung

* Đất nghĩa trang, nghĩa địa

11

Mở rộng nghĩa địa Khu phố Măng, thị trấn Cành Nàng

0,15

0,15

NTD

Thị trấn Cành Nàng

V

HUYỆN HOẰNG HÓA

* Đất dân cư nông thôn

1

Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến huyện Hoằng Hóa (vị trí tại xã Hoằng Tiến)

5,2

5,2

ONT

Xã Hoằng Tiến

2

Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến huyện Hoằng Hóa (vị trí tại xã Hoằng Thanh)

3,8189

3,8189

ONT

Xã Hoằng Thanh

3

Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoàng Trường, huyện Hoằng Hóa

6,3253

6,3253

ONT

Xã Hoằng Trường

* Đất công trình giao thông

4

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ĐLH-HH.24 đoạn từ đường 510B đi Hoằng Hải và từ đường 510B đi Hoằng Thanh, xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa

0,52

0,52

DGT

Xã Hoằng Tiến

5

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn 510B Hoằng Tiến đi Hoằng Hải, huyện Hoằng Hóa

0,25

0,25

DGT

Xã Hoằng Tiến

6

Đường giao thông 6m thôn 1, từ nhà bà Vân đi nhà ông Nghị xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa

0,05

0,05

DGT

Xã Hoằng Trường

7

Nâng cấp xây dựng đường, rãnh thoát nước tuyến đường nối từ đường HH 26 nhà Bưu điện văn hóa xã (thôn 4) đến kênh N26A (thôn 4) và nối từ Đông sân vận động (thôn 4) đến hết đường khu dân cư thôn 5, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá;

0,354

0,354

DGT

Xã Hoằng Thái

8

Nâng cấp xây dựng đường, rãnh thoát nước từ đường Thái - Thắng nhà ông Cát (thôn 2) đến hồ Lang Láng (thôn 1) và nối từ đường Thắng Thái (thôn 2) đến nhà văn hóa (thôn 1 cũ) xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá

0,33

0,33

DGT

Xã Hoằng Thái

9

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã ba Trạm y tế (Mặt bằng mới) đến sân thể thao thôn 5 (nhà ông Giới) và tuyến đường từ ĐH-HH26 (nhà ông Khánh) đến đường HT3 (nhà ông Phương thôn 2) xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hoá

0,385

0,385

DGT

Xã Hoằng Thái

10

Đường bê tông kẹp mương từ ngõ ông Quang Diệu đến khu Dọc Me, thôn Kim Sơn, xã Hoằng Tiến

0,22

0,22

DGT

Xã Hoằng Tiến

11

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ nhà bà Ngọt đến ngõ ông Tăng thôn Phong Lan, xã Hoằng Tiến

0,011

0,011

DGT

Xã Hoằng Tiến

12

Đường giao thông nội đồng từ đường ĐH-HH13B đi Đồng Mác, thôn Kim Tân 1, xã Hoằng Tiến

0,24

0,24

DGT

Xã Hoằng Tiến

13

Đường giao thông nông thôn từ kênh N21 đến đường ĐH-HH.13B, xã Hoằng Tiến

0,18

0,18

DGT

Xã Hoằng Tiến

14

Cải tạo nâng cấp đoạn đường từ cổng làng Đông Thành đến kênh Nguyễn Văn Bé đi cống Sáng Ngọ đến Hoằng Hải, xã Hoằng Tiến

0,45

0,45

DGT

Xã Hoằng Tiến

15

Đường giao thông nông thôn xã Hoằng Hà, tuyến từ TBA3 đi thôn Ngọc Đỉnh

0,15

0,15

DGT

Các xã Hoằng Hà, Hoằng Đạt

16

Đường giao thông từ trạm y tế xã đi đường Thịnh Đông

1,5

1,5

DGT

Xã Hoằng Phụ

17

Đường giao thông từ UBND xã đi đường Thịnh Đông

1,2

1,2

DGT

Xã Hoằng Phụ

18

Đường giao thông từ khu Dọc Tay thôn Hồng Kỳ đi đường tỉnh lộ ĐT.510B

1,0

1,0

DGT

Xã Hoằng Phụ

* Đất công trình năng lượng

19

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa

0,05

0,05

DNL

Các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Cát, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Quỳ, Hoằng Lưu; thị trấn Bút Sơn.

* Đất công trình văn hóa

20

Xây dựng quảng trường xã Hoằng Tiến

1,97

1,97

DVH

Xã Hoằng Tiến

21

Nhà văn hóa thôn Hiệp Thành và các công trình phụ trợ, xã Hoằng Kim

0,13

0,13

DVH

Xã Hoàng Kim

22

Nhà văn hóa thôn Nghĩa Phú và các công trình phụ trợ, xã Hoằng Kim

0,2

0,2

DVH

Xã Hoằng Kim

* Đất công trình thể dục thể thao

23

Nâng cấp, mở rộng sân vận động trung tâm và khu chức năng văn hóa thể thao xã Hoằng Đạt

0,7

0,7

DTT

Xã Hoằng Đạt

24

Khu thể thao thôn Bắc Sơn

0,2

0,2

DTT

xã Hoằng Phụ

25

Khu thể thao thôn Xuân Phụ

0,3

0,3

DTT

xã Hoằng Phụ

26

Khu thể thao thôn Tân Xuân

0,2

0,2

DTT

Xã Hoằng Phụ

* Đất công trình thủy lợi

-

27

Trạm bơm Hoằng Khánh

5,5623

5,5623

DTL

Xã Hoằng Xuân

* Đất công trình di tích

28

Mở rộng khuôn viên và xây dựng nhà truyền thống di tích lịch sử văn hóa quốc gia nhà thờ Nguyễn Quỳnh, xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa

0,08

0,08

DDT

Xã Hoằng Lộc

VI

HUYỆN YÊN ĐỊNH

* Đất dân cư nông thôn

1

Hạ tầng điểm dân cư khu vực Đồng Trước Đình, thôn Kênh Khê, xã Định Bình

0,7699

0,7699

ONT

Xã Định Bình

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Định Bình, huyện Yên Định (bao gồm cả khu tái định cư dự án Tuyến đường nối đường tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa)

0,35

0,35

ONT

Xã Định Binh

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Nước Mạ, Lang Thôn, xã Định Tiến

4,0

4,0

ONT

Xã Định Tiến

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Duyên Thượng 1, xã Định Liên

2,0

2,0

ONT

Xã Định Liên

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trại Giống, thôn Duyên Thượng 2, xã Định Liên

0,2

0,2

ONT

Xã Định Liên

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Yên Trường (bao gồm cả khu tái định cư dự án đường giao thông nối QL 45 xã Định Liên với QL 47B, xã Yên Trường)

1,5

1,5

ONT

Xã Yên Trường

* Đất công trình thủy lợi

7

Nâng cấp đê tả sông Cầu Chày đoạn qua xã Yên Phú, huyện Yên Định

0,7

0,7

DTL

Xã Yên Phú

* Đất công trình thể thao

8

Nhà thi đấu đa năng xã Định Tăng, huyện Yên Định

0,13

0,13

DTT

Xã Định Tăng

VII

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

* Đất cụm công nghiệp

1

Cụm công nghiệp Khe Hạ

49,2

49,2

SKN

Xã Luận Thành

* Đất dân cư nông thôn

2

Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân khu Băng Lươm, thôn Lửa, xã Yên Nhân.

5,0

5,0

ONT

Xã Yên Nhân

* Đất công trình năng lượng

3

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện 22kV, 35kV sau TBA 110kV Núi 1, Tây TP, Đông Sơn, Quảng Xương, Hậu Lộc, Hà Trung, Bá Thước, Thọ Xuân, Cầm Thủy, Bãi Trành theo phương án đa chia- đa nối (MDMC) năm 2024

0,0151

0,0151

ĐNL

Xã Tân Thành

4

Đáp ứng nhu cầu phụ tải huyện Thường Xuân: Xây dựng TBA 110kv Thường Xuân; xây dựng các xuất tuyến 35kV, 22kV; cải tạo các đường dây 110kV lên vận hành 22kV khu vực Thường Xuân

0,2

0,2

DNL

Các xã: Thọ Thành, Ngọc Phụng, Xuân Dương; Thị trấn Thường Xuân

5

Cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa tại thôn Đuông Bai, xã Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân

0,0015

0,0015

DNL

Xã Xuân Lẹ

* Đất công trình văn hóa

6

Nhà Văn hóa và công trình phụ trợ thôn Đuông Bai, xã Xuân Lẹ

0,06

0,06

DVH

Xã Xuân Lẹ

7

Nhà Văn hóa thôn Pà cầu

0,1

0,1

DVH

Xã Xuân Lộc

8

Nhà Văn hóa thôn Tú Ạc

0,12

0,12

DVH

Xã Xuân Chinh

* Đất công trình giao thông

9

Nâng cấp đường giao thông xã Tân Thành đi Luận Khê huyện Thường Xuân

4,99

4,99

DGT

Tân Thành, Luận Khê

10

Đường thôn Thành Sơn xã Tân Thành đi thôn Liên Thành xã Luận Thành

3,2

3,2

DGT

Xã Tân Thành

11

Đường giao thông tù thôn Chiềng đi thôn Phống, Dưn xã Bát Mọt đến thôn Mỵ xã Yên Nhân

3,52

3,52

DGT

Xã Bát Mọt

12

Đường giao thông thôn Cạn đi cầu Huối Muống thôn Chiềng

1,1751

1,1751

DGT

Xã Bát Mọt

13

Đường giao thông từ thôn Dưn đi thôn Phống

0,7344

0,7344

DGT

Xã Bát Mọt

14

Đường giao thông thôn Dưn (tù QL 47 đến nhà ông Lương Đình Khuyên)

0,2856

0,2856

DGT

Xã Bát Mọt

15

Sửa chữa nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và ATGT đoạn Km67+300- Rm67+430, Km68+450-Km68+830, Km69+250-Km69+700, Km74+00- Km75+800, sửa chữa mặt cầu Ván Km73+400, Quốc lộ 47, tỉnh Thanh Hóa

0,0515

0,0515

DGT

Xã Ngọc Phụng

VIII

HUYỆN NHƯ XUÂN

* Đất công trình giao thông

1

Đường giao thông xã Cát Vân đi xã Hóa Quỳ

7,15

7,15

DGT

Xã: Cát Vân, Hóa Qùy

* Đất công trình thể thao

2

Sân thể thao xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân

1,0255

1,0255

DTT

Xã Thượng Ninh

* Đất công trình giáo dục

3

Nâng cấp Trường Mầm non Xuân Hòa, huyện Như Xuân

0,3544

0,3544

DGD

Xã Xuân Hòa

* Đất công trình y tế

4

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở cũ xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa để làm Trạm y tế xã Xuân Hòa theo quy hoạch

0,154

0,154

DYT

Xã Xuân Hòa

* Đất dân cư nông thôn

5

Đấu giá đất khu dân cư thôn Vân Tiến

0,047

0,047

ONT

Xã Cát Vân

* Đất công trình năng lượng

6

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu Vực Như Thanh - Như Xuân

0,026

0,026

DNL

Các xã: Thanh Hòa, Cát Tần

7

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110kV Hà Trung, 110kV Bỉm Sơn, 110kV Nga Sơn, 110kV Núi 1, 110kV Tây TP, 110kV Bãi Trành, 110KV Nông Cống theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,026

0,026

DNL

Các xã: Xuân Bình, Thanh Quân, Thanh Phong

IX

HUYỆN THỌ XUÂN

* Đất cụm công nghiệp

1

Cụm công nghiệp Thọ Nguyên (giai đoạn 2)

18,35

3,0

SKN

Xã Xuân Hồng

* Đất công trình thủy lợi

2

Xây dựng Mương tiêu nước đường 8m đến khu dân cư xã Thọ Lộc

0,0928

0,0928

DTL

Xã Thọ Lộc

3

Trạm bơm tiêu Bầu ông Học, xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân

0,68

0,53

DTL

Xã Quảng Phú

4

Trạm bơm tiêu Nổ Đào, xã Trường Xuân, huyện Thọ Xuân

0,85

0,7

DTL

Xã: Xuân Minh, Trường Xuân

X

HUYỆN TRIỆU SƠN

* Đất dân cư đô thị

1

Khu dân cư Đồng Nẫn 3

0,2

0,2

ODT

Thị trấn Triệu Sơn, xã Minh Sơ

2

Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường tỉnh 517, xã Đồng Lợi

18,86

18,86

ODT

Xã Đồng Lợi

* Đất dân cư nông thôn

3

Tái định cư xã Hợp Thành để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

7,7

7,7

ONT

Xã Hợp Thành

4

Điểm dân cư thôn 3

1,03

1,03

ONT

Xã Thọ Tân

* Đất công trình năng lượng

5

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Triệu Sơn

0,031

0,031

DNL

Các xã: Nông Trường, Thọ Tiến

6

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa

0,021

0,021

DNL

Các xã: Dân Lý, Dân Quyền, Dân Lực, Thọ Thế, Thọ Dân

7

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa

0,042

0,042

DNL

Các xã: Dân Lý, Dân Quyền, Dân Lực, Thọ Tiến, Thọ Cường, An Nông, Đồng Tiến, Thọ Phú, Xuân Thọ

* Đất di tích lịch sử - văn hóa

8

Khu di tích lịch sử làng Quần Tín

0,24

0,24

DDT

Xã Thọ Cường

XI

HUYỆN ĐÔNG SƠN

* Đất ở đô thị

1

Khu dân cư mới OM42, OM43, OM44 (Khu dân cư mới phía Đông bác đường trục chính đô thị) tại thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn

14,97

14,97

ODT

Thị trấn Rừng Thông

2

Hạ tầng xen cư Thống Nhất, thị trấn Rừng Thông

0,3368

0,3368

ODT

Thị trấn Rừng Thông

* Đất công trình giao thông

3

Nâng cấp, mở rộng Đại lộ Đông Tây đoạn từ Km 0+00 - Km0+220 (chiều dài khoảng 220m), đoạn qua địa bàn huyện Đông Sơn.

0,561

0,561

DGT

Thị trấn Rừng Thông

4

Đường Đông Xuân, huyện Đông Sơn - Thành phố Thanh Hóa, đoạn Đông Xuân - Đông Thanh

3,8396

3,8396

DGT

Xã Đông Khê; xã Đông Thanh

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ NVH thôn Cần đến hộ ông Thường, xã Đông Thanh

0,1441

0,0582

DGT

Xã Đông Thanh

* Đất dân cư nông thôn

6

Hạ tầng điểm dân cư thôn Hòa Bình (Giáp nhà máy may), xã Đông Ninh

1,62

1,62

ONT

Xã Đông Ninh

7

Điềm dân cư Cồn Căng, Thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh

1,0072

0,6200

ONT

Xã Đông Ninh

8

Hạ tầng điểm dân cư thôn Hạnh Phúc Đoàn, xã Đông Nam

7,11

7,11

ONT

Xã Đông Nam

9

Hạ tầng Điểm xen cư nông thôn thôn Thành Vinh, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn

0,263

0,263

ONT

Xã Đông Nam

10

Hạ tầng điểm dân cư thôn Chùy Lạc Giang, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn

1,7613

1,7613

ONT

Xã Đông Hoàng

11

Hạ tầng điểm dân cư thôn Tâm Binh, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn

1,3651

1,3651

ONT

xã Đông Hoàng

12

Hạ tầng điểm dân cư thôn Yên Cẩm 2, xã Đông Yên, huyện Đông Sơn

3,1697

3,1697

ONT

Xã Đông Yên

13

Điểm dân cư nông thôn Đồng Cự Bản thôn 4, thôn 5 xã Đông Khê

7,13

7,13

ONT

Xã Đông Khê

14

Hạ tầng điểm xen cư nông thôn thôn Sơn Lương, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn

1,2

1,2

ONT

Xã Đông Nam

15

Hạ tầng điểm xen cư nông thôn đường Đông Văn - Đông Yên, xã Đông Yên, huyện Đông Sơn

1,468

1,468

ONT

Xã Đông Yên

16

Hạ tầng điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, Thôn Phúc Triển 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn Sơn (giai đoạn 2)

0,3808

0,3808

ONT

Xã Đông Thanh

17

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đại Từ (cạnh Trường Mầm non) xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn (giai đoạn 2)

0,5

0,5

ONT

Xã Đông Thịnh

XII

HUYỆN HÀ TRUNG

* Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1

Trường Trung học cơ sở Hà Đông, xã Hà Đông, huyện Hà Trung

0,7541

0,7541

DGD

Xã Hà Đông

2

Trường Trung học cơ sở Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

1,0

1,0

DGD

Xã Hà Lĩnh

* Đất công trình năng lượng

3

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực khu vực Bỉm Sơn - Hà Trung

0,0336

0,0336

DNL

Các xã: Hà Bắc, Yến Sơn, Hà Châu, Lĩnh Toại

* Đất công trình thủy lợi

4

Dự án thành phần số 12: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên

0,0986

0,0986

DTL

Xã Yến Sơn; Xã Hà Ngọc

5

Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả Sông Lèn, huyện Hà Trung

1,9

1,9

DTL

Xã Hà Son

* Đất công trình văn hóa

6

Xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn Đô Mỹ, xã Hà Tân

0,3

0,3

DVH

Xã Hà Tân

XIII

HUYỆN THIỆU HÓA

* Đất công trình giao thông

1

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 506B đoạn từ nút giao với QL45 đến nút giao với đường nối 3 quốc lộ (QL45 - QL.217 - QL.47) tại xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa

3,5

3,5

DGT

Thị trấn Thiệu Hoá; các xã: Thiệu Phúc, Thiệu Tiến, Thiệu Công, Thiệu Vũ, Thiệu Ngọc

2

Cải tạo, nâng cấp đường từ tỉnh lộ 515 - cầu Sắt đi thôn Thái Lai

0,3707

0,3707

DGT

Xã Minh Tâm

* Đất công trình năng lượng

3

Trạm biến áp 500 kV Thanh Hóa

14,3098

14,3098

DNL

Các xã: Minh Tâm, Thiệu Viên, Thiệu Lý, Thiệu Trung, Thiệu Phú, Thiệu Tiến

Đất trụ sở

4

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thiệu Hóa

0,181

0,181

TSC

Thị trấn Thiệu Hóa

XIV

HUYỆN CẨM THỦY

* Đất công trình giao thông

1

Đường Đông Tây 3, thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy

0,97

0,97

DGT

Thị trấn Phong Sơn

2

Đường giao thông từ xã Cẩm Châu đi Cẩm Thạch

9,0

9,0

DGT

Xã Cẩm Châu, xã Cẩm Thạch

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông xã Cẩm Châu đi Cẩm Bình

3,30

3,30

DGT

Xã Cẩm Châu, xã Cẩm Bình

* Đất công trình thủy lợi

4

Sửa chữa, nâng cấp đập Đinh Hương xã Cẩm Thành

1,01

1,01

DTL

Xã Cẩm Thành

XV

HUYỆN NHƯ THANH

* Đất công trình năng lượng

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu Vực Như Thanh - Như Xuân

0,0182

0,0182

DNL

Các xã: Thanh Tân, Xuân Khang, Mậu Lâm, thị trấn Bến Sung

2

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110kV Hà Trung, 110kV Bỉm Sơn, 110kV Nga Sơn, 110kV Núi 1, 110kV Tây TP, 110kV Bai Trành, 110KV Nông Cống theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,0032

0,0032

DNL

Xã Xuân Thái

* Đất dân cư đô thị

1

Khu dân cư khu phố Kim Sơn 1, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (khu trước trường chính trị)

2,3005

2,3005

ODT

Thị trấn Bến Sung

* Đất dân cư nông thôn

2

Điểm dân cư thôn Quần Thọ, xã Yên Thô, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)

1,2573

1,2573

ONT

Xã Yên Thọ

3

Điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)

1,8297

1,8297

ONT

Xã Phú Nhuận

4

Mặt bằng khu dân cư thôn Phú Phượng 1, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)

0,9702

0,9702

ONT

Xã Phú Nhuận

5

Đấu giá đất ở dân cư thôn Cộng Thành (trước nhà ông Nguyên), xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

0,1877

0,1877

ONT

Xã Phượng Nghi

6

Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Bãi trung đoàn quanh sân vận động), xã Mậu Lâm

0,8352

0,8352

ONT

Xã Mậu Lâm

7

Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Kho lương thực cũ), xã Mậu Lâm

0,1561

0,1561

ONT

Xã Mậu Lâm

8

Điểm dân cư thôn Cây Nghĩa, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

1,1084

1,1084

ONT

Xã Xuân Thái

9

Điểm dân cư thôn Đồng Lườn, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)

1,2118

1,2118

ONT

Xã Xuân Thái

* Đất công trình văn hóa

10

Xây mới nhà văn hóa khu phố Vân Thành thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh

0,2522

0,2522

DVH

Thị trấn Bến Sung

* Đất cụm công nghiệp

11

Cụm công nghiệp Hải Long - Xuân Khang

46,62

46,62

SKN

Thị trấn Bến Sung

* Đất nghĩa trang, nghĩa địa

12

Nghĩa trang nhân dân huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

5,2349

5,2349

NTD

Thị trấn Bến Sung

XVI

HUYỆN NGỌC LẶC

* Đất dân cư và thương mại

1

Khu dân cư và thương mại dọc đường Hồ Chí Minh đoạn từ huyện đội đến bến xe cũ, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa

31,6

31,6

ODT

TT Ngọc Lặc

XVII

HUYỆN HẬU LỘC

* Đất dân cư nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật các điểm dân cư xen kẹt tại xã Xuân Lộc, huyện Hậu Lộc

0,66

0,66

ONT

Xã Xuân Lộc

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Màng Vị thôn Trước xã Phú Lộc huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 2)

4,7238

2,59

ONT

Xã Phú Lộc

PHỤ LỤC SỐ II:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT QUÁ 03 NĂM MÀ CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, TIẾP TỤC CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT ĐỢT 1, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích đất thu hồi (ha)

Sử dụng vào loại đất

Xã, phường, thị trấn

Tổng cộng:

148,6358

I

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

* Đất dân cư nông thôn

1

Khu dân cư mới Tiên Phong tại xã Tiên Trang

14,5188

ONT

Xã Tiên Trang

II

THÀNH PHỐ THANH HOÁ

* Đất dân cư đô thị

1

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt phường Thiệu Khánh (MBQH số 3710) và Thiệu Vân (MBHQ số 3715)

2,287

ODT

Phường Thiệu Khánh; xã Thiệu Vân

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trần, phường An Hưng (Vị trí số 4, MBQH số 2776)

2,1

ODT

Phường An Hưng

III

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

* Đất dân cư nông thôn

1

Khu dân cư mới thôn Vành

0,86

ONT

Xã Xuân Lộc

2

Khu dân cư mới thôn Chiềng

0,76

ONT

Xã Xuân Lộc

IV

HUYỆN THỌ XUÂN

* Đất dân cư nông thôn

1

Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân

1,63

ONT

Xã Tây Hồ

V

HUYỆN TRIỆU SƠN

* Đất dân cư đô thị

1

Khu dân cư Nam Đồng Thiều

6,44

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

2

Khu đô thị mới Sao Mai xã Xuân Thịnh, Thọ Dân

1,37

ODT

Xã: Xuân Thịnh, Thọ Dân

* Đất dân cư nông thôn

3

Khu dân cư thôn 5, xã Dân Lý

2,91

ONT

Xã Dân Lý

4

Khu dân cư mới kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp tại đô thị Thiều

4,27

ONT

Xã: Dân Lý, Dân Quyền

* Đất công trình giao thông

5

Đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47

7,49

DGT

Xã: Thọ Ngọc, Thọ Cường

VI

HUYỆN HÀ TRUNG

* Đất công trình khai thác khoáng sản

1

Khai thác mỏ sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại xã Hà Vinh

104,0

SKS

Xã Hà Vinh

PHỤ LỤC SỐ III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích đất của dự án

Được chuyển mục đích từ các loại đất

LUA

Trong đó:

RPH

RDD

LUC

LUK

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Tổng cộng:

62,0721

40,4712

40,0243

0,4469

0,2762

I

THỊ XÃ BỈM SƠN

* Đất dân cư nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Đông Bắc cầu vượt đường sắt

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thị xã Bỉm Sơn

Xã Quang Trung

1,73

1,6986

1,687

0,0116

II

TP THANH HOÁ

* Đất công trình giao thông

1

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Đông - Định - Đức qua công sở xã Quảng Đông (nay là phường Quảng Đông)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hoá

Phường Quảng Đông

0,39

0,1253

0,1253

2

Đường nối từ đường tránh phía Tây đi Trung tâm văn hóa phường Quảng Thịnh

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hoá

Phường Quảng Thịnh

0,74

0,2587

0,2587

* Đất công trình thương mại dịch vụ

3

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Đông Cương

Công ty TNHH MTV Minh Khang HL

Phường Đông Cương

0,5787

0,3454

0,3454

III

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

* Đất dân cư nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Thái

2,2922

2,2922

IV

HUYỆN NÔNG CỐNG

* Đất công trình thủy lợi

1

Xử lý khẩn cấp tuyến đê hữu sông Hoàng đoạn K33+500 đến K35+700, xã Tế Nông.

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Tế Nông

1,8

0,1182

0,1182

2

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê tả sông Yên đoạn từ Km3+770 - Km4+662 thuộc địa phận thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

2,3056

0,0549

0,0549

3

Kè chống sạt lờ Đê tả sông Nhơn đoạn từ K32+030 ÷ K32+750 thuộc địa phận xã Tế Nông, huyện Nông Cống

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Tế Nông

0,28

0,28

0,28

4

Nâng cấp tuyến đê hữu sông Hoàng đoạn K28+760 - K33+500, huyện Nông Cống

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Hoàng Giang, xã Tế Nông

1,0146

0,1725

0,1725

5

Sửa chữa hồ Chai, xã Công Chính, huyện Nông Cống

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống

Xã Công Chính

0,2

0,059

0,059

* Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp

6

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới, cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp Hoàng Sơn

Công ty Cổ phần Đầu tư White Place

Xã Hoàng Sơn

0,58

0,5429

0,5429

7

Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp Miền Trung Royal

Công ty Cổ phần Miền Trung Royal

Xã Tượng Lĩnh

0,7881

0,7691

0,7691

8

Nhà máy dệt may Thăng Long

Công ty TNHH Sản xuất dệt may Thăng Long

Xã Thăng Long

1,9900

1,8469

1,8469

9

Nhà máy sản xuất Giày Kim Doanh

Công ty TNHH Giày Kim Doanh

Thị trấn Nông Cống

9,8656

8,6088

8,6088

V

HUYỆN YÊN ĐỊNH

* Đất dân cư nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Tân Thành, xã Yên Trung

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Yên Trung

1,297

1,175

1,175

* Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp

2

Khu thương mại dịch vụ Bình Dương

Công ty TNHH Xây dựng thương mại dịch vụ và sản xuất Bình Dương

Thị trấn Quán Lào

0,2887

0,2448

0,2448

3

Khu thương mại dịch vụ Việt Đức

Công ty TNHH TM & XD Việt Đức

Thị trấn Quán Lào

0,1744

0,1604

0,1604

4

Khu thương mại dịch vụ Đại Hồng Phát

Công ty TNHH TMDV đầu tư Đại Hồng Phát

Thị trấn Quán Lào

0,1316

0,1119

0,1119

5

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Tuấn Đông Phong

Công ty TNHH Tuấn Đông Phong

Xã Định Liên

0,3666

0,3666

0,3666

VI

HUYỆN HOẰNG HÓA

* Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp

1

Nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn Châu âu

Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa

Xã Hoằng Quỳ

5,1545

4,8008

4,8008

2

Khu khách sạn, nhà hàng Tuấn Linh

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Linh

Xã Hoằng Trường

1,366

0,078

0,078

VII

HUYỆN HÀ TRUNG

* Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp

1

Khu thương mại dịch vụ Hà Lĩnh

Công ty cổ phần xây dựng thương mại Mạnh Phú

Xã Hà Lĩnh

1,0706

0,0631

0,0631

VIII

HUYỆN TRIỆU SƠN

* Đất dân cư nông thôn

1

Khu dân cư Thôn 6+7

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Thọ Cường

1,6613

1,5725

1,5725

2

Khu xen cư thôn Nga Nha Thượng, xã Tiến Nông

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Tiến Nông

0,1248

0,1077

0,1077

* Đất công trình giao thông

3

Cầu Cốc Thuận qua Kênh Nam, xã Xuân Lộc, huyện Triệu Sơn

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Xuân Lộc

0,8191

0,2536

0,2536

IX

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

* Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp

1

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Sơn Lâm

Công ty TNHH Xây dựng Thương mại tổng hợp Sơn Lâm

Xã Luận Thành

0,1201

0,0772

0,0772

2

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Quân

Công ty TNHH Vận tải & TM Xăng dầu Hoàng Quân

Xã Ngọc Phụng

0,2656

0,1845

0,1845

X

HUYỆN THIỆU HÓA

* Đất công trình giao thông

1

Đường giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè, từ xã Thiệu Trung đến thị trấn Thiệu Hóa

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Trung; Thị trấn Thiệu Hoá

6,3269

4,4657

4,4657

* Đất công trình năng lượng

2

Đường dây và Trạm Biến áp 110 kv Thiệu Hóa

Ban QLDA Lưới điện - Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc

Xã Thiệu Phú

0,515

0,461

0,461

XI

HUYỆN NHƯ THANH

* Đất công trình giao thông

1

Sửa chữa, đảm bảo giao thông các tuyến đường phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh tại xã Xuân Du, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

Sở Giao thông vận tải

Xã Xuân Du

0,2762

0,2762

* Đất công trình an ninh

2

Trụ sở Công an xã Yên Thọ

Công an tỉnh

xã Yên Thọ

0,1141

0,1141

0,1141

XII

HUYỆN THỌ XUÂN

* Đất cụm công nghiệp

1

Cụm Công nghiệp Thọ Minh

Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Thanh Hóa

Xã Thuận Minh

15,045

8,9826

8,6884

0,2942

XIII

HUYỆN NHƯ XUÂN

* Đất công trình năng lượng

1

Đường dây 220 kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống

Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Bắc - Chi nhánh Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia

Xã Thanh Phong, xã Tân Bình

4,6928

0,0788

0,0788

PHỤ LỤC SỐ IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM MÀ CHƯA THỰC HIỆN, TIẾP TỤC CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỢT 1, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm
(Đến cấp xã)

Diện tích đất của dự án

Được chuyển mục đích từ các loại đất

LUA

Trong đó:

RPH

RDD

LUC

LUK

2

Tổng cộng:

6,9531

0,7433

0,7433

I

TP THANH HOÁ

1

Xưởng sản xuất, lắp ráp đồ gia dụng, thiết bị văn phòng tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga

Công ty TNHH- TM&DV Minh Hạnh

Phường Phú Sơn, phường Đông Thọ

0,2591

0,2424

0,2424

II

HUYỆN TRIỆU SƠN

1

Đầu tư xây dựng Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - 4A

Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ thương mại Nhật Minh

Xã Đồng Thắng

6,694

0,5009

0,5009

PHỤ LỤC SỐ V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM 2023
(Theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022)
(Kèm theo Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích đất của dự án

Được chuyển mục đích từ các loại đất

LUC

RPH

RDD

Các loại đất còn lại

Tổng cộng:

60,561

49,82

I

HUYỆN HOẰNG HÓA

* Đất dân cư đô thị

1

Khu dân cư đô thị số 01 Hoằng Đồng

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại Sài Gòn

Xã Hoằng Đồng

11,951

10,27

II

HUYỆN THIỆU HÓA

* Đất cụm công nghiệp

2

Cụm công nghiệp Ngọc Vũ

Công ty TNHH Thanh Hưng Gruop

Xã Thiệu Ngọc và Xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa

48,61

39,55

PHỤ LỤC SỐ VI:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích
(ha)

Đối tượng rừng

RSX

RPH

RDD

Tổng cộng:

31,115

30,074

1,041

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Công ty Cổ phần HT Việt Nga

Xã Vĩnh Hòa

Huyện Vĩnh Lộc

10,31

10,31

2

Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai tại huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa của UBND huyện Lang Chánh

UBND huyện Lang Chánh

Xã Tam Văn

Huyện Lang Chánh

5,45

5,45

3

Nhà máy sản xuất viên nén xuất khẩu (thuộc dự án Đầu tư phát triển Công ty TNHH Hai thành viên Lam Sơn)

Công ty TNHH Hai thành viên Lam Sơn

Xã Minh Tiến

Huyện Ngọc Lặc

3,35

3,35

4

Trang trại chăn nuôi heo nái ngoại sinh sản và heo sau cai sữa Tân An tại xã Lương Trung, huyện Bá Thước

Công ty TNHH Đầu tư phát triển chăn nuôi Tân An

Xã Lương Trung

Huyện Bá Thước

1,95

1,95

5

Trang trại chăn nuôi heo thịt ngoại thương phẩm công nghệ cao, quy mô 30.000 con/lứa tại xã Lương Trung, huyện Bá Thước

Công ty TNHH chăn nuôi CNC Farm

Xã Lương Trung

Huyện Bá Thước

1,35

1,35

6

Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa (đoạn qua tỉnh Thanh Hóa)

Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia (đơn vị quản lý, thực hiện dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung)

Các xã: Trường Lầm, Tân Trường, Phú lâm, Phú Sơn

Thị xã Nghi Sơn

5,055

3,404

1,041

Xã Yên Mỹ

Huyện Nông Cống

0,1

Xã Thanh Kỳ

Huyện Như Thanh

0,51

7

Nhà máy chế biến gỗ Lee & Carol

Công ty Cổ phần Lee & Carol

Xã Minh Sơn

Huyện Ngọc Lặc

3,65

3,65

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 475/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2024

  • Số hiệu: 475/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Đỗ Trọng Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản