- 1Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 2Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Lâm nghiệp 2017
- 7Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 17 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2021; Báo cáo số 840/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2021; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận bổ sung 347 công trình, dự án phải thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng với tổng diện tích đất thu hồi đợt 1, năm 2021 là 1.824,925 ha. Cụ thể là:
- Chấp thuận bổ sung thu hồi đất để thực hiện 322 công trình, dự án với tổng diện tích đất phải thu hồi là 1.641,315 ha (Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo).
- Chấp thuận tiếp tục thu hồi đất để thực hiện 25 công trình, dự án với tổng diện tích đất phải thu hồi là 183,61 ha, là các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận nhưng đã quá thời hạn 03 năm mà chưa thực hiện theo quy định tại khoản 3, Điều 49, Luật Đất đai năm 2013 và điểm 6, khoản 11, Điều 2, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Điều 14, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ (Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo).
2. Cho phép bổ sung danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đợt 1, năm 2021 để thực hiện 79 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa phải chuyển mục đích sử dụng là 124,9397 ha và diện tích đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng là 5,0463 ha (Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo).
3. Bổ sung 22 công trình, dự án phải quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng với diện tích là 161,816 ha; trong đó: rừng sản xuất là 154,756 ha và rừng phòng hộ là 7,06 ha (Chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo).
4. Cho phép điều chỉnh tên và diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất; cụ thể như sau:
Tại hàng 86, Phụ lục số 1.9 và hàng 52, Phụ lục số II.9: tên dự án là “Khu dân cư dự án nhà đầu tư”; diện tích dự án là 9,50 ha; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 9,50 ha. Nay điều chỉnh lại là: tên dự án là “Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung”; diện tích dự án là 9,5753 ha; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 8,9966 ha. Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Tại hàng 11, Mục II, Phụ lục số 1: tên dự án là “Khu đô thị, du lịch sinh thái và vui chơi cao cấp Bến En”; diện tích thu hồi đất là 753,415 ha. Nay điều chỉnh lại là: tên dự án là “Khu đô thị, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và vui chơi, giải trí cao cấp Bến En”; diện tích thu hồi đất là 767,58 ha. Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
5. Không chấp thuận thu hồi đất của 02 dự án với diện tích đất thu hồi là 0,06ha, cụ thể là:
(1) Hợp thức hóa đất ở thôn Hoạch Phúc, xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa với diện tích đất thu hồi là 0,03ha.
(2) Hợp thức hóa đất ở xóm 1, xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa với diện tích đất thu hồi là 0,03ha.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo các sở, ban ngành có liên quan, chủ đầu tư dự án triển khai, thực hiện dự án đảm bảo tiến độ, chất lượng và hiệu quả sử dụng đất.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Địa điểm (đến cấp xã) | Cấp huyện | Diện tích cần thu hồi (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng cộng |
|
| 1.641,3150 |
|
| 681,3780 | ||
1 | Khu đô thị phía Tây đường Bà triệu (giai đoạn 1) | Phường Bắc Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | 17,8000 |
2 | Khu dân cư mới tại khu thuế cũ thị trấn Hậu Lộc | TT Hậu Lộc | Hậu Lộc | 2,5000 |
3 | Khu dân cư mới Đồng Cồn Ve, Đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc | TT Hậu Lộc | Hậu Lộc | 9,5000 |
4 | Khu dân cư Ái Sơn, phường Đông Hải | Phường Đông Hải | Thành phố Thanh Hóa | 7,5000 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư phường Đông Tân giai đoạn 2 (MBQH 5303/QĐ-UBND ngày 15.12.2015) | Phường Đông Tân | Thành phố Thanh Hóa | 14,2000 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật bổ sung quỹ đất khu đô thị mới sông Hạc | Phường Đông Thọ | Thành phố Thanh Hóa | 4,1200 |
7 | Dự án Phát triển nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp Lễ Môn | Phường Quảng Phú | Thành phố Thanh Hóa | 3,5280 |
8 | HTKT quỹ đất khu xen cư, xen kẹt phường Đông Hương (MBQH số 1418/QĐ-UBND ngày 02/3/2021) | Phường Đông Hương | Thành phố Thanh Hóa | 0,0600 |
9 | Khu dân cư đô thị Tây Nam đường CSEDP phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa | Phường Quảng Thắng | Thành phố Thanh Hóa | 43,0300 |
10 | Khu đô thị Đông Nam Đại học Hồng Đức | Phường Quảng Thành; Quảng Thịnh | Thành phố Thanh Hóa | 21,0000 |
11 | Khu đô thị Hưng Hải | Phường Đông Hải; Quảng Hưng | Thành phố Thanh Hóa | 42,0000 |
12 | Khu dân cư Tiến Thành, phường Quảng Tâm | Phường Quảng Tâm | Thành phố Thanh Hóa | 21,5000 |
13 | Khu dân cư, tái định cư Quảng Cát | Phường Quảng Cát | Thành phố Thanh Hóa | 33,5000 |
14 | Khu dân cư, tái định cư Quảng Thịnh | Phường Quảng Thịnh | Thành phố Thanh Hóa | 8,5000 |
15 | Khu dân cư tái định cư phía Tây KCN Tây Bắc Ga | Đông Lĩnh, phường Phú Sơn | Thành phố Thanh Hóa | 14,0700 |
16 | Khu dân cư Thôn 9, xã Quảng Tâm | Phường Quảng Tâm | Thành phố Thanh Hóa | 6,0000 |
17 | Khu dân cư, TĐC số 1, phường Đông Tân | Phường Đông Tân | Thành phố Thanh Hóa | 8,5000 |
18 | Khu dân cư mới phía Đông Bắc thị trấn Thiệu Hóa (DCM15) | TT Thiệu Hóa | Thiệu Hóa | 3,9200 |
19 | Khu đô thị phía Bắc đường huyện ĐH-TH.05(DCM 28) | TT Thiệu Hóa | Thiệu Hóa | 5,4000 |
20 | Khu đô thị phía Bắc đường huyện ĐH-TH.05(DCM 27) | TT Thiệu Hóa | Thiệu Hóa | 5,3000 |
21 | Khu dân cư đường tránh QL45 từ TT. Thiệu Hóa đi xã Thiệu Trung (DCM35+DCM40) | TT Thiệu Hóa | Thiệu Hóa | 5,8000 |
22 | Hạ tầng Khu đô thị phía Nam đường huyện DH-TH 05 (DCM 11) | TT Thiệu Hóa | Thiệu Hóa | 5,2000 |
23 | Khu dân cư phía Tây Bắc Bắc thị trấn Thiệu Hóa | TT Thiệu Hóa | Thiệu Hóa | 3,2000 |
24 | Khu dân cư mới phía Bắc đường trung tâm thị trấn (DCM08+HT103) | TT Thiệu Hóa, Thiệu Phú | Thiệu Hóa | 5,5500 |
25 | HTKT khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa | TT Thiệu Hóa | Thiệu Hóa | 2,9500 |
26 | Khu dân cư 0M-39 + 0M-40 | Thi trấn Rừng Thông | Đông Sơn | 2,6000 |
27 | Khu dân cư 47 nắn (OM 27) | TT Rừng Thông | Đông Sơn | 2,4900 |
28 | Khu dân cư mới Đồng Nhưng | TT Rừng Thông | Đông Sơn | 3,0000 |
29 | Khu dân cư mới OM-19 | TT Rừng Thông | Đông Sơn | 1,0000 |
30 | Khu dân cư mới OM-4 | TT Rừng Thông | Đông Sơn | 1,0000 |
31 | Khu dân cư mới OM-11 | TT Rừng Thông | Đông Sơn | 1,0000 |
32 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn TT Bút Sơn (Mặt bằng 02) | TT Bút Sơn | Hoằng Hóa | 4,3000 |
33 | Khu dân cư thôn Phú Vinh Tây, thị trấn Bút Sơn (quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường đường từ QL 10 đi Khu du lịch Hải Tiến - giai đoạn 1 và đường từ QL 1A đến QL 45) | TT Bút Sơn | Hoằng Hóa | 9,9800 |
34 | Khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn để thực hiện dự án đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng (giai đoạn 2) | TT Bút Sơn | Hoằng Hóa | 4,1500 |
35 | Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 05 - QL) | TT Bút Sơn | Hoằng Hóa | 6,2000 |
36 | Khu đô thị Newhouse City | TT Bút Sơn, Hoằng Đức | Hoằng Hóa | 246,0000 |
37 | Khu đô thị Aqua City Hoằng Hóa | TT Bút Sơn, Hoằng Đức | Hoằng Hóa | 48,9000 |
38 | Khu dân cư đô thị | TT Bút Sơn | Hoằng Hóa | 7,6300 |
39 | Khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai | TT Bến Sung | Như Thanh | 48,5000 |
|
| 628,3618 | ||
1 | Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai bản Lọng | Tam Văn | Lang Chánh | 3,8300 |
2 | Khu dân cư phía mới Đông thị trấn (phân khu 3) | Yến Sơn | Hà Trung | 0,8600 |
3 | Khu dân cư, tái định cư số 2 Hoằng Đại | Hoằng Đại | Thành phố Thanh Hóa | 42,0000 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư, TĐC xã Hoằng Đại | Hoang Đại | Thành phố Thanh Hóa | 6,9300 |
5 | Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai bản Căm | Tam Văn | Lang Chánh | 1,9200 |
6 | Khu dân cư thôn Xuân Long | Thạch Cẩm | Thạch Thành | 0,7900 |
7 | Khu dân cư mới Hồng Phong tại xã Tiên Trang, huyện Q | Tiên Trang | Quảng Xương | 12,6921 |
8 | Khu đất ở dân cư mới xã Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Vĩnh Lộc | 3,1400 |
9 | Khu xen cư thôn 1 (khu chợ cũ thôn 1) | Thọ Thanh | Thường Xuân | 0,1243 |
10 | Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên | Quảng Yên | Quảng Xương | 99,5000 |
11 | Khu dân cư Tái định cư phục vụ GPMB đường nối QL 01 - QL45 | Thiệu Quang | Thiệu Hóa | 3,1000 |
12 | Khu dân cư khu Ao Tàn, thôn Thọ Sơn 2 | Tân Châu | Thiệu Hóa | 1,1000 |
13 | Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ | Tân Châu | Thiệu Hóa | 2,3200 |
14 | Điểm dân cư Mổng Cốt, thôn Minh Thượng | Thiệu Công | Thiệu Hóa | 0,4300 |
15 | Điểm dân cư Mương Điện số 2, thôn Minh Thượng | Thiệu Công | Thiệu Hóa | 0,2393 |
16 | Điểm dân cư Sống Đồng Hải, thôn Xuân Quan | Thiệu Công | Thiệu Hóa | 0,0200 |
17 | Các điểm dân cư trên đất xen kẹt | Thiệu Chính | Thiệu Hóa | 0,0500 |
18 | Điểm dân cư đồng Dinh Cao, thôn Dân Chính | Thiệu Chính | Thiệu Hóa | 0,3373 |
19 | Khu dân cư Cồn Quy, thôn Dân Quý | Thiệu Chính | Thiệu Hóa | 2,8100 |
20 | Điểm dân cư khu vực Đa Núi, thôn Đông Mỹ | Thiệu Duy | Thiệu Hóa | 0,3210 |
21 | Điểm dân cư khu vực đồng 14 Mẫu thôn Đông Hòa | Thiệu Duy | Thiệu Hóa | 0,6500 |
22 | Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau | Thiệu Duy | Thiệu Hóa | 1,0000 |
23 | Điểm dân cư thôn Khánh Hội khu vực đồng Hàng Và | Thiệu Duy | Thiệu Hóa | 0,8600 |
24 | Điểm dân cư thôn Trung Thôn | Thiệu Giang | Thiệu Hóa | 0,2700 |
25 | Khu dân cư thôn 6 | Thiệu Giang | Thiệu Hóa | 1,7400 |
26 | Điểm xen cư Khu vực Đồng Nhóm Mó và khu Bái Trám (Thông Giao Sơn) | Thiệu Giao | Thiệu Hóa | 0,1600 |
27 | Điểm dân cư nông thôn Đình Đọt đến Cồn Cáo | Thiệu Hòa | Thiệu Hóa | 1,6900 |
28 | Điểm dân cư nông thôn, Cồn Quán, Hàng Dứa đến khu SXKD, thôn Thái Khang. | Thiệu Hòa | Thiệu Hóa | 1,0200 |
29 | Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long | Thiệu Hợp | Thiệu Hóa | 0,0200 |
30 | Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long | Thiệu Hợp | Thiệu Hóa | 0,0200 |
31 | Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2 | Thiệu Hợp | Thiệu Hóa | 0,0400 |
32 | Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2 | Thiệu Hợp | Thiệu Hóa | 0,0400 |
33 | Khu dân cư thôn Chấn Long | Thiệu Hợp | Thiệu Hóa | 1,9300 |
34 | Khu dân cư thôn Chấn Long | Thiệu Hợp | Thiệu Hóa | 1,9300 |
35 | (KH) Điểm dân cư đấu giá thôn thôn Minh Đức | Thiệu Long | Thiệu Hóa | 0,6500 |
36 | Điểm dân cư Ác Te - Phú Lai | Thiệu Long | Thiệu Hóa | 0,1900 |
37 | Khu dân cư khu đồng Ắc Te + Đồng cầu thôn Phú Lai | Thiệu Long | Thiệu Hóa | 3,2900 |
38 | Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4 | Thiệu Lý | Thiệu Hóa | 0,3359 |
39 | Điểm dân cư xen kẹt Đồng Bàn, thôn 3 | Thiệu Lý | Thiệu Hóa | 0,0482 |
40 | Điểm dân cư xen kẹt thôn 1 | Thiệu Lý | Thiệu Hóa | 0,0200 |
41 | Khư dân cư Đồng Băng, thôn 2 | Thiệu Lý | Thiệu Hóa | 1,1600 |
42 | Khu dân cư Nổ Dọc, Tây đường vào thôn 3 | Thiệu Lý | Thiệu Hóa | 1,4000 |
43 | Điểm dân cư Gốc Sữa Bá Chăn | Thiệu Ngọc | Thiệu Hóa | 4,0000 |
44 | Khu dân cư gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu thôn Tân Bình. | Thiệu Ngọc | Thiệu Hóa | 2,5000 |
45 | Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng | Thiệu Nguyên | Thiệu Hóa | 0,2800 |
46 | Điểm dân cư xen kẹp thôn Nguyên Tiến | Thiệu Nguyên | Thiệu Hóa | 0,0400 |
47 | Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng | Thiệu Nguyên | Thiệu Hóa | 1,3000 |
48 | Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn | Thiệu Phúc | Thiệu Hóa | 3,1000 |
49 | Điểm dân cư khu Nấp mới, Cạm Màu thôn Chí Cường 2 | Thiệu Quang | Thiệu Hóa | 0,9000 |
50 | Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2 | Thiệu Tiến | Thiệu Hóa | 0,6600 |
51 | Điểm dân cư xen kẹt tại thôn Phúc Lộc 2 | Thiệu Tiến | Thiệu Hóa | 0,3700 |
52 | Điểm dân cư Cồn Gai, thôn Toán Thắng | Thiệu Toán | Thiệu Hóa | 0,8100 |
53 | Điểm dân cư Mã Cáo, thôn Toán Phúc | Thiệu Toán | Thiệu Hóa | 0,0500 |
54 | Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ | Thiệu Toán | Thiệu Hóa | 2,7000 |
55 | Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng | Thiệu Thành | Thiệu Hóa | 0,8400 |
56 | Điểm dân cư thôn Thành Đông | Thiệu Thành | Thiệu Hóa | 0,5800 |
57 | Điểm dân cư thôn Thành Đức | Thiệu Thành | Thiệu Hóa | 0,0200 |
58 | Điểm dân cư thôn Thành Thiện | Thiệu Thành | Thiệu Hóa | 0,6000 |
59 | Điểm dân cư thôn Thành Thượng | Thiệu Thành | Thiệu Hóa | 0,2900 |
60 | Điểm dân cư Đu 1, thôn Quyết Thắng | Thiệu Thịnh | Thiệu Hóa | 0,0200 |
61 | Điểm dân cư thôn Thống Nhất | Thiệu Thịnh | Thiệu Hóa | 0,0100 |
62 | Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng | Thiệu Thịnh | Thiệu Hóa | 1,7500 |
63 | Điểm dân cư Cồn Ác, thôn 3 (Đấu giá và tái định cư) | Thiệu Trung | Thiệu Hóa | 0,3800 |
64 | Điểm dân cư đất xen kẹt thôn 2 | Thiệu Trung | Thiệu Hóa | 0,0400 |
65 | Điểm dân cư đất xen kẹt thôn 2 | Thiệu Trung | Thiệu Hóa | 0,0400 |
66 | Khu dân cư Đường Tắt, thôn 1 | Thiệu Trung | Thiệu Hóa | 1,4300 |
67 | Khu dân cư theo dự án BT Đồng Sú và tái định cư thôn 6 | Thiệu Trung | Thiệu Hóa | 6,0500 |
68 | Điểm dân cư Đổng Ải | Thiệu Vận | Thiệu Hóa | 0,4100 |
69 | Điểm dân cư Ngán Chùa, thôn 3 | Thiệu Vận | Thiệu Hóa | 0,1600 |
70 | Điểm dân cư xen kẹt thôn 4 | Thiệu Vận | Thiệu Hóa | 0,0405 |
71 | Khu dân cư Ngõ Ao thôn Lạc Đô | Thiệu Vận | Thiệu Hóa | 2,2536 |
72 | Điểm dân cư Đồng Nẫn, thôn Cẩm Vân | Thiệu Vũ | Thiệu Hóa | 0,4800 |
73 | Điểm dân cư Đồng Thướng, thôn Yên Lộ | Thiệu Vũ | Thiệu Hóa | 0,1309 |
74 | Điểm dân cư Nhà Bia, thôn Cẩm Vân | Thiệu Vũ | Thiệu Hóa | 0,7100 |
75 | Điểm dân cư Dọc Bún, thôn Vĩnh Điện | Thiệu Phú | Thiệu Hóa | 0,3224 |
76 | Điểm dân cư đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện | Thiệu Phú | Thiệu Hóa | 0,3000 |
77 | Điểm dân cư Đồng trước - Cây Đa, thôn Đỉnh Tân | Thiệu Phú | Thiệu Hóa | 0,9500 |
78 | Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh | Thiệu Phú | Thiệu Hóa | 0,0245 |
79 | Khu dân cư Đồng Nổ Viễn, thôn 3 | Thiệu Viên | Thiệu Hóa | 1,8200 |
80 | Điểm dân cư Bù Bà, thôn Đồng Bào | Minh Tâm | Thiệu Hóa | 0,3722 |
81 | Điểm dân cư Đồng Bảy, thôn Đồng Minh | Minh Tâm | Thiệu Hóa | 0,4100 |
82 | Điểm dân cư xen kẹt thôn Thái Ninh | Minh Tâm | Thiệu Hóa | 0,0500 |
83 | Điểm dân cư xen kẹt thôn Thái Sơn | Minh Tâm | Thiệu Hóa | 0,0500 |
84 | Điểm dân cư xen kẹt trạm điện, thôn Thái Lai | Minh Tâm | Thiệu Hóa | 0,0300 |
85 | Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh | Minh Tâm | Thiệu Hóa | 1,1507 |
86 | Khu dân cư Rọc Quả, thôn Đồng Tiến | Minh Tâm | Thiệu Hóa | 2,1000 |
87 | Khu dân cư Đông kênh B28 thôn An Toàn | Quảng Đức | Quảng Xương | 4,5000 |
88 | Khu dân cư thôn Hà Trung | Quảng Đức | Quảng Xương | 1,1800 |
89 | Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT1 | Quảng Đức | Quảng Xương | 6,3000 |
90 | Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT2 | Quảng Đức | Quảng Xương | 6,9700 |
91 | Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh lộ 504 (Phục vụ dự án Khoáng nóng) | Quảng Yên | Quảng Xương | 20,0000 |
92 | Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc xã Tiên Trang | Tiên Trang | Quảng Xương | 2,5000 |
93 | Khu dân cư mới thôn Lộc Tại xã Tiên Trang | Tiên Trang | Quảng Xương | 14,0000 |
94 | Khu dân cư phía Tây Bắc Trường Mầm non | Quảng Lộc | Quảng Xương | 4,5000 |
95 | Khu dân cư mới thôn Triều công | Quảng Lộc | Quảng Xương | 2,0000 |
96 | Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn | Quảng Trường | Quảng Xương | 3,5000 |
97 | Khu dân cư mới thôn Cống Trúc | Quảng Bình | Quảng Xương | 4,4000 |
98 | Khu dân cư mới thôn Xa Thư | Quảng Bình | Quảng Xương | 11,9000 |
99 | Khu dân cư thôn 3 | Quảng Nhân | Quảng Xương | 4,6400 |
100 | Khu dân cư mới (thôn Xuân Thắng, Xuân Mộc) | Quảng Ngọc | Quảng Xương | 7,5000 |
101 | Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm | Quảng Phúc | Quảng Xương | 4,7000 |
102 | Khu dân cư mới thôn 5 | Quảng Thái | Quảng Xương | 2,5000 |
103 | Khu dân cư mới Thọ Thái, Ước Thành | Quảng Ninh | Quảng Xương | 3,4000 |
104 | Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2) | Quảng Định | Quảng Xương | 2,1000 |
105 | Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn Trung Đình | Quảng Định | Quảng Xương | 3,2200 |
106 | Khu dân cư mới thôn 4 và thôn 5 xã Quảng Giao | Quảng Giao | Quảng Xương | 4,3000 |
107 | Điểm dân cư Thôn Hạnh phúc Đoàn | Đông Nam | Đông Sơn | 2,5000 |
108 | Xen cư thôn Mai Chữ | Đông Nam | Đông Sơn | 0,6000 |
109 | Khu dân cư giáp đền thờ Nguyễn Nghi | Đông Thanh | Đông Sơn | 4,0000 |
110 | Điểm dân cư tại Đồng Nhưng | Đông Tiến | Đông Sơn | 5,0000 |
111 | Điểm dân cư Đồng Quán | Đông Tiến | Đông Sơn | 1,0400 |
112 | Điểm dân cư thôn Hòa Bình (giáp nhà máy may) | Đông Ninh | Đông Sơn | 3,0000 |
113 | Điểm dân cư nông thôn đồng cồn cũ đa đôi thôn 3 (Điểm dân cư Đông Anh sau doanh nghiệp Ngọc Ân) | Đông Khê (Đông Anh cũ) | Đông Sơn | 1,2000 |
114 | Điểm dân cư và nhà văn hóa thôn Chợ Rủn, xã Đông Khê | Đông Khê | Đông Sơn | 3,6000 |
115 | Điểm dân cư nông thôn 4 xã Đông Anh phía Sau cây xăng Minh Hương | Đông Khê | Đông Sơn | 2,2000 |
116 | Điểm dân cư thôn Văn Ba - Đông Quang | Đông Quang | Đông Sơn | 2,0000 |
117 | Đồng Đa Giác thôn 1 Đức Thắng | Đông Quang | Đông Sơn | 3,9600 |
118 | Điểm dân cư nông thôn xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu A (5,99 ha) | Đông Quang | Đông Sơn | 5,9900 |
119 | Điểm dân cư nông thôn thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu B (6,95 ha) | Đông Quang | Đông Sơn | 6,9500 |
120 | Điểm dân cư nông thôn xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu C (6,05 ha) | Đông Quang | Đông Sơn | 6,0500 |
121 | Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 1,6000 |
122 | Điểm xen cư nông thôn thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh | Đông Thịnh | Đông Sơn | 2,1000 |
123 | Điểm dân cư nông thôn thôn Đại Từ 1 và chợ Đông Thịnh, huyện Đông Sơn | Đông Thịnh | Đông Sơn | 4,0000 |
124 | Điểm dân cư Đồng Mễu, thôn Đại Từ | Đông Thịnh | Đông Sơn | 2,5000 |
125 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 03) | Hoằng Thịnh | Hoằng Hóa | 1,3200 |
126 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh, Hoằng Thái (Mặt bằng số 04) | Hoằng Thịnh, Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 1,4900 |
127 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 5) | Hoằng Thịnh | Hoằng Hóa | 0,1590 |
128 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 06) | Hoằng Thành | Hoằng Hóa | 1,5600 |
129 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thắng (Mặt bằng số 07) | Hoằng Thắng | Hoằng Hóa | 1,2600 |
130 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08) | Hoằng Lưu | Hoằng Hóa | 2,6300 |
131 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 09) | Hoằng Lưu | Hoằng Hóa | 1,2300 |
132 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10) | Hoằng Thành | Hoằng Hóa | 0,3100 |
133 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11) | Hoằng Thành | Hoằng Hóa | 1,3900 |
134 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Tiến (Mặt bằng số 12 + 13) | Hoằng Tiến | Hoằng Hóa | 2,6500 |
135 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng (Mặt bằng số 14) | Hoằng Đồng | Hoằng Hóa | 2,6700 |
136 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 15) | Hoằng Thịnh | Hoằng Hóa | 3,7400 |
137 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 16) | Hoằng Thịnh | Hoằng Hóa | 1,6500 |
138 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông (Mặt bằng số 17) | Hoằng Kim | Hoằng Hóa | 4,6500 |
139 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Trinh (Mặt bằng số 18) | Hoằng Trinh | Hoằng Hóa | 0,8000 |
140 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt bằng số 19) | Hoằng Sơn (Hoằng Lương cũ) | Hoằng Hóa | 1,4700 |
141 | Khu dân cư Thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường DH.HH-13) | Hoằng Hải | Hoằng Hóa | 1,7000 |
142 | Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - QL) | Hoàng Thành, Hoằng Thắng | Hoằng Hóa | 2,5100 |
143 | Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - QL) | Hoằng Thành, Hoằng Thắng | Hoằng Hóa | 3,0500 |
144 | Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 03 - QL) | Hoằng Thành | Hoằng Hóa | 2,0600 |
145 | Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - QL) | Hoằng Thành | Hoằng Hóa | 2,4400 |
146 | Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 06 - QL) | Hoằng Thịnh | Hoằng Hóa | 3,0000 |
147 | Khu dân cư nông thôn | Hoằng Lưu | Hoằng Hóa | 4,6800 |
148 | Khu dân cư nông thôn | Hoằng Lộc | Hoằng Hóa | 3,5000 |
149 | Khu dân cư đô thị số 1 tại xã Hoằng Đồng | Hoằng Đồng | Hoằng Hóa | 11,9500 |
150 | Khu dân nông thôn | Hoằng Phong | Hoằng Hóa | 2,5000 |
151 | Khu dân nông thôn | Hoằng Châu | Hoằng Hóa | 3,0000 |
152 | Khu dân nông thôn | Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 5,0000 |
153 | Khu dân nông thôn | Hoằng Xuân | Hoằng Hóa | 4,7800 |
154 | Khu dân nông thôn | Hoằng Đồng | Hoằng Hóa | 2,8300 |
155 | Khu dân nông thôn | Hoằng Tiến | Hoằng Hóa | 0,6000 |
156 | Khu dân cư đô thị số 2 tại xã Hoằng Đồng | Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh | Hoằng Hóa | 49,4500 |
|
| 72,0000 | ||
1 | Cụm công nghiệp số 2 thị trấn Quán Lào | Định Tăng, Định Liên, TT Quán Lào | Yên Định | 72,0000 |
|
| 208,5209 | ||
1 | Mở rộng điểm vuốt nối ngã ba Ngọc Trà 1 đoạn giáp Quốc lộ 1A xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương | Quảng Trung | Quảng Xương | 0,0022 |
2 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi cống Chàng xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung | Hà Lĩnh | Hà Trung | 1,8604 |
3 | Đường công vụ vào Trạm Biến áp Tén Tằn | TT Mường Lát | Mường Lát | 0,0080 |
4 | Dự án Nâng cấp đường giao thông bản Giá, xã Thanh Xuân (nay là xã Phú Xuân), huyện Quan Hóa (chương trình 30a); | Phú Xuân | Quan Hóa | 6,2790 |
5 | Dự án nâng cấp đường giao thông bản Pượn, xã Trung Sơn (Chương trình 30a) | Trung Sơn | Quan Hóa | 5,4740 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật nhà làm việc trung tâm văn hóa TDTT và truyền thanh truyền hình huyện Vĩnh Lộc (Giai đoạn 2) | Vĩnh Phúc | Vĩnh Lộc | 0,1200 |
7 | Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc | Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh | Vĩnh Lộc | 0,6400 |
8 | Đường giao thông từ Quốc lộ 45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang), huyện Vĩnh Lộc | thị trấn Vĩnh Lộc (Vĩnh Thành cũ) | Vĩnh Lộc | 0,2900 |
9 | Đường kết nối phục vụ dân sinh đối với 9 hộ thôn Tiên Sơn phục vụ GPMB đường bộ Cao tốc Bắc - Nam | Hà Lĩnh | Hà Trung | 0,1816 |
10 | Xây dựng công trình xây dựng cầu Tổ Rồng, huyện Thường Xuân | Xuân Cao, Thọ Thanh | Thường Xuân | 2,1500 |
11 | Cải tạo nâng cấp đường Thành Thái | Phường Đông Thọ | Thành phố Thanh Hóa | 0,0200 |
12 | Xử lý ngập úng khu dân cư Phú Thọ 3, phường Phú Sơn TP Thanh Hóa | Phường Phú Sơn | Thành phố Thanh Hóa | 0,2400 |
13 | Xử lý ngập úng khu vực Đồng Mưu - Cồn Trấu, phố 4, phố 5 phường Đông Cương | Phường Đông Cương | Thành phố Thanh Hóa | 0,3000 |
14 | Xử lý ngập úng trên địa bàn phường Tân Sơn | Phường Tân Sơn | Thành phố Thanh Hóa | 0,0530 |
15 | Nút giao thông nối đường Lê Chân - Thế Lữ, khu Mai Xuân Dương | Phường Đông Thọ | Thành phố Thanh Hóa | 0,1900 |
16 | Đường gom Đại lộ Hùng Vương (đoạn từ Quốc lộ 47 đến | Phường Đông Hải, Quảng Hưng | Thành phố Thanh Hóa | 1,9129 |
17 | Đường gom Đại lộ Hùng Vương đoạn từ phòng Cảnh sát | Phường Đông Hải | Thành phố Thanh Hóa | 1,1500 |
18 | Đường nối từ thị trấn Thọ Xuân với đường nối 3 Quốc lộ QL47, QL45, QL217 (Đoạn qua TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang) | TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang | Thọ Xuân | 15,0000 |
19 | Sửa chữa, cải tạo hệ thống mương thoát nước thải và nâng cấp đường giao thông tại làng nghề bánh gai Thịnh Mỹ tại xã Thọ Diên | Thọ Diên | Thọ Xuân | 0,2000 |
20 | Nâng cấp, cải tạo cầu Tây xã Xuân Hồng | Xuân Hồng | Thọ Xuân | 0,5000 |
21 | Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1 | TT Lam Sơn, Thọ Lâm, Thọ Xương | Thọ Xuân | 6,5000 |
22 | Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín) | Thị trấn Lam Sơn, Xuân Thiên, Thuận Minh, Thọ Lập, Xuân Tín | Thọ Xuân | 6,8000 |
23 | Tuyến đường từ TT Thọ Xuân đi khu trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân, Xuân Trường, Xuân Hòa, Thọ Hải, Thọ Diên, Thọ Lâm, thị trấn Lam Sơn | Thọ Xuân | 38,4000 |
24 | Mở rộng Đại lộ Lê Lợi đoạn từ ngã tư Phú Sơn - Cầu Đống | Phường Phú Sơn, An Hưng | Thành phố Thanh Hóa | 2,1488 |
25 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ ngã 3 Tỉnh lộ 518 (Yên Lâm) đi Yên Giang - thị trấn Thống Nhất - Yên Tâm, huyện Yên Định. | TT Yên Lâm, Yên Tâm, TT Thống Nhất, Yên Phú | Yên Định | 1,1000 |
26 | Đường giao thông nội đồng xã Yên Ninh, huyện Yên Định | Yên Ninh | Yên Định | 0,2700 |
27 | Đường giao thông nội đồng thôn 5, xã Quý Lộc | TT Quý Lộc | Yên Định | 0,0400 |
28 | Đường giao thông tránh lũ từ đê sông Mã vào thôn 10, thôn 11 Quý Lộc, huyện Yên Định | TT Quý Lộc | Yên Định | 0,4000 |
29 | Đường giao thông nội đồng thôn Duyên Lộc, xã Định Hải, huyện Yên Định. | Định Hải | Yên Định | 0,2800 |
30 | Khắc phục khẩn cấp, đảm bảo giao thông tuyến đường Kim Tân-Vĩnh Hùng-Quán Lào-Thống Nhất-Phố Châu do hậu quả mưa lũ (Đoạn qua xã Yên Thịnh) | Yên Thịnh, Yên Phú | Yên Định | 0,0600 |
31 | Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ hữu sông Mã qua xã Định Hải, huyện Yên Định, đoạn K17-K17+100 | Định Hải | Yên Định | 2,6100 |
32 | Xây dựng đường giao thông nội đồng tại xã Định Hải - Định Tân, huyện Yên Định, đoạn qua xã Định Hải | Định Hải | Yên Định | 0,3990 |
33 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường Yên Trường- Yên Bái và 1 tuyến qua sông Cựu Mã Giang (QL47B vào tuyến) xã Yên Trường, huyện Yên Định. | Yên Trường | Yên Định | 0,1020 |
34 | Sửa chữa nền mặt đường, cống bản Km8+840 tuyến đường Định Tiến - Yên Hùng (ĐT.516D) | Định Long | Yên Định | 0,5700 |
35 | Nâng cấp đường Văn Cầu đoạn từ QL10 đi đê Hà Mát, huyện Hậu Lộc | Mỹ Lộc, Thuần Lộc | Hậu Lộc | 1,0000 |
36 | Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc), huyện Hậu Lộc | Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc | Hậu Lộc | 6,3000 |
37 | Đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa | Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc | Hậu Lộc | 5,7900 |
38 | Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc | Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Thị trấn Hậu Lộc | Hậu Lộc | 9,6000 |
39 | Đường giao thông từ Cầu Sắt đi cầu Trắng và đi trạm y tế xã Minh Tâm | Minh Tâm | Thiệu Hóa | 1,2000 |
40 | Mở rộng hành lang an toàn giao thông khu vực chợ thôn Trung Thôn | Thiệu Giang | Thiệu Hóa | 0,0500 |
41 | Mở rộng đường giao thông Gốc Sữa | Thiệu Ngọc | Thiệu Hóa | 0,7500 |
42 | Mở rộng đường giao thông nội đồng | Thiệu Tiến | Thiệu Hóa | 0,2700 |
43 | Tuyến đường giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè, từ xã Thiệu Trung đến Thị trấn Thiệu Hóa | Thiệu Trung, TT Thiệu Hoa | Thiệu Hóa | 9,8000 |
44 | Đường giao thông từ Cầu Thắng Phú (xã Quảng Ngọc) đi Quốc lộ 1A xã Quảng Bình. | Quảng Trường, Quảng Ngọc, Quảng Bình | Quảng Xương | 6,4000 |
45 | Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi đường Ven Biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch). | Quảng Chính, Quảng Thạch | Quảng Xương | 10,8000 |
46 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh - Đông (giai đoạn 1) | Hoằng Thịnh, Hoằng Lưu | Hoằng Hóa | 3,8700 |
47 | Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (giai đoạn 2) | Hoằng Trường | Hoằng Hóa | 3,0000 |
48 | Đường từ Quốc lộ 10 đi Khu du lịch Hải Tiến (giai đoạn 1) | TT Bút Sơn, Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ngọc, Hoằng Yến | Hoằng Hóa | 39,5000 |
49 | Đường giao thông Thịnh - Đông (giai đoạn 2) | Hoằng Đông, Hoằng Phụ | Hoằng Hóa | 8,0000 |
50 | Đường giao thông từ tỉnh lộ 510 đi Hoằng Ngọc (GĐ2) | Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc | Hoằng Hóa | 3,0000 |
51 | Đường kết nối từ đường Kim - Sơn đến đường tỉnh lộ 509 | Hoằng Kim | Hoằng Hóa | 1,7400 |
52 | Cầu Lộc qua Sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường. | Tiên Trang | Quảng Xương | 1,2000 |
|
| 30,9812 | ||
1 | Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung | Hà Châu, Hà Hải | Hà Trung | 2,2912 |
2 | Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang | Yên Dương, Hoạt Giang | Hà Trung | 1,9856 |
3 | Xử lý cấp bách sạt lở bờ sông đoạn từ K0-K0+340 (tương ứng Km đê từ K2+750-K2+810) đê hữu sông Mã đoạn qua Quý Lộc, huyện Yên Định | TT Quý Lộc | Yên Định | 1,3000 |
4 | Tu bổ đê hữu Cầu Chày đoạn từ K0-K7+500, xã Yên Phú, huyện Yên Định | Yên Phú | Yên Định | 1,0200 |
5 | Kiên cố hóa Kênh Ông Viến từ thôn 9 đi Khua Trầu, Quý Lộc, huyện Yên Định | TT Quý Lộc | Yên Định | 0,1000 |
6 | Nâng cấp trạm bơm tưới thôn Đa Nê, xã Yên Thọ, huyện Yên Định | Yên Thọ | Yên Định | 0,0350 |
7 | Đường giao thông từ xã Thiết Ống đi xã Điền Thượng | Thiết Ống | Bá Thước | 7,2000 |
8 | Nối tiếp đường giao thông từ Giầu Cả đi Cáo Đạo xã Lương Ngoại | Lương Ngoại | Bá Thước | 2,5600 |
9 | Đường giao thông nối từ QL 217 đi CCN Điền Trung | Điền Trung | Bá Thước | 0,8400 |
10 | Dự án hoàn trả đường dân sinh, cụm công nghiệp xã Điền Trung | Điền Trung | Bá Thước | 2,0000 |
11 | Nâng cấp tuyến đê Hữu Sông Lèn đoạn từ Cầu đò Lèn xã Đồng Lộc đến đền Cô đôi xã Châu Lộc | Đồng Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc | Hậu Lộc | 2,5000 |
12 | Xử lý khẩn cấp đê Tây kênh De đoạn từ K3+00÷K6+00, xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc. | Phú Lộc, Hòa Lộc | Hậu Lộc | 0,9000 |
13 | Kiên cố hóa kênh Liên Hoa xã Hoa Lộc | Liên Lộc, Hoa Lộc | Hậu Lộc | 0,0100 |
14 | Xử lý khẩn cấp đê Đông kênh De đoạn từ Km00 xã Hưng Lộc đến Km6+00 xã Hải Lộc | Hưng Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc | Hậu Lộc | 4,7000 |
15 | Xử lý khẩn cấp đê tây Kênh De đoạn từ K1+430-:- K1+600 xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc. | Hoa Lộc | Hậu Lộc | 0,1200 |
16 | Mở rộng đê hữu sông Dừa | Thiệu Chính | Thiệu Hóa | 2,1300 |
17 | Mở rộng mương 2m (Giáp Trường Tiểu Học) | Thiệu Lý | Thiệu Hóa | 0,0803 |
18 | Mở rộng mương 2m khu Đồng Chiếu, thôn 5 | Thiệu Lý | Thiệu Hóa | 0,0291 |
19 | Mở rộng mương Mã Hiền thôn 5 - thôn 6 | Thiệu Lý | Thiệu Hóa | 0,1700 |
20 | Trạm bơm Đồng Băng 6, thôn 1 | Thiệu Lý | Thiệu Hóa | 0,0100 |
21 | Tu bổ, nâng cấp kè đê sông Càu Chày đoạn xã Thiệu Ngọc | Thiệu Ngọc | Thiệu Hóa | 1,0000 |
|
| 5,1370 | ||
1 | Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Quan Hóa, Bá Thước, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thạch Thành, Yên Định. | Ngọc Trạo, TT Vân Du, TT Kim Tân | Thạch Thành | 0,0300 |
2 | Đường dây và TBA 9 Thạch Bình huyện Thạch Thành | Thạch Bình | Thạch Thành | 0,0130 |
3 | Đường dây và TBA 7 Thạch Sơn huyện Thạch Thành | Thạch Sơn | Thạch Thành | 0,0110 |
4 | Đường dây và TBA 6 Thành Tiến huyện Thạch Thành | Thành Tiến | Thạch Thành | 0,0120 |
5 | Di chuyển đường điện phục vụ GPMB thi công xây dựng công trình Trung tâm văn hóa - thể thao huyện giai đoạn I | TT Vĩnh Lộc, Vĩnh Phúc | Vĩnh Lộc | 0,0060 |
6 | Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và c… | Luận Thành, Xuân Cao, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, bát Mọt, Vạn Xuân | Thường Xuân | 0,0500 |
7 | CQT giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hóa, Thường Xuân, Thọ Xuân | Thọ Xương, Phú Xuân | Thọ Xuân | 0,0200 |
8 | Xây dựng tuyến 35 KV lộ 371 trạm 110KV Thiệu Yên (E9.5) | Trường Xuân | Thọ Xuân | 0,0140 |
9 | Cải tạo lưới 10KV sau TG Hoằng Ngọc lên vận hành 22 KV | Hoằng Tiến | Hoằng Hóa | 0,0150 |
10 | CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa | Hoằng Ngọc, Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng | Hoằng Hóa | 0,4000 |
11 | Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa. | Hoằng Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Ngọc | Hoằng Hóa | 2,0000 |
12 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa | TT Bút Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Trường | Hoằng Hóa | 0,0310 |
13 | Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố | Thiệu Trung | Thiệu Hóa | 0,1200 |
14 | Cải tạo lưới 10KV sau TG Hoằng Ngọc lên vận hành 22 KV | Hoằng Tiến | Hoằng Hóa | 0,0150 |
15 | CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa | Hoằng Ngọc, Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng | Hoằng Hóa | 0,4000 |
16 | Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa. | Hoằng Châu, Hoàng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Ngọc | Hoằng Hóa | 2,0000 |
|
| 5,3372 | ||
1 | Xây dựng 01 lớp học, bếp ăn tập thể và khu vui chơi cho trẻ trường Mầm non Thành Yên khu lẻ thôn Thành Tân, xã Thành Yên, huyện Thạch Thành | Thành Yên | Thạch Thành | 0,1756 |
2 | Mở rộng trường mầm non xã Quảng Hải | Quảng Hải | Quảng Xương | 0,1015 |
3 | Dự án Trường tiểu học Tén Tằn, thị trấn Mường Lát | Thị trấn Mường Lát | Mường Lát | 0,0300 |
4 | Trường mầm non Hà Lâm | Yến Sơn | Hà Trung | 0,6265 |
5 | Dự án mở rộng Trường tiểu học Xuân Thái | Xuân Thái | Như Thanh | 0,6285 |
6 | Trường mầm non Điền hạ | Điền Ha | Bá Thước | 0,7000 |
7 | Trường mầm non Ban Công | Ban Công | Bá Thước | 0,0100 |
8 | Trường Mầm Non Thiệu Viên | Thiệu Viên | Thiệu Hóa | 0,7500 |
9 | Mở rộng trường mầm non thị trấn Thiệu Hóa | Thị trấn Thiệu Hóa | Thiệu Hóa | 0,1254 |
10 | Mở rộng trường THCS | Tân Châu | Thiệu Hóa | 0,2000 |
11 | Mở rộng trường Mầm non xã Thiệu Công | Thiệu Công | Thiệu Hóa | 0,2100 |
12 | Mở rộng Trường mầm non | Thiệu Duy | Thiệu Hóa | 0,0197 |
13 | Mở rộng trường tiểu học | Thiệu Lý | Thiệu Hóa | 0,3000 |
14 | Mở rộng trường THPT Nguyễn Quán Nho | Thiệu Quang | Thiệu Hóa | 0,8400 |
15 | Mở rộng trường Lê Tất Đắc | TT Bút Sơn | Hoằng Hóa | 0,4800 |
16 | Trường mầm non Quảng Hải | Quảng Hải | Quảng Xương | 0,1400 |
|
| 0,5295 | ||
1 | Mở rộng chùa Bồng Hinh | Quảng Trung | Quảng Xương | 0,3560 |
2 | Đầu tư xây dựng cải tạo và mở rộng chùa Yên Cát | Phường Quảng Cát | Thành phố Thanh Hóa | 0,1735 |
|
| 1,7811 | ||
1 | Trụ sở kho bạc Nhà nước Thanh Hóa | Phường Đông Hải | Thành phố Thanh Hóa | 0,7000 |
2 | Dự án Mở rộng khuôn viên và xây dựng tường rào công sở UBND thị trấn Hồi Xuân | Hồi Xuân | Quan Hóa | 0,6012 |
3 | Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Ngoại vụ - Sở Khoa học và công nghệ Thanh Hóa | Phường Đông Hương | Thành phố Thanh Hóa | 0,4799 |
|
| 1,1623 | ||
1 | Quản lý, kinh doanh và khai thác chợ Vồm | Thiệu Khánh | Thành phố Thanh Hóa | 1,1623 |
|
| 2,7100 | ||
1 | Sân vận Động trung tâm văn hóa thể thao (thôn Đanh) xã Thành Lâm | Thành Lâm | Bá Thước | 1,2000 |
2 | Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ | Xuân Thọ | Triệu Sơn | 0,8100 |
3 | Sân thể thao thôn Trung Thôn | Thiệu Giang | Thiệu Hóa | 0,7000 |
|
| 3,2158 | ||
1 | Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến | Hợp Thắng | Triệu Sơn | 0,2000 |
2 | Nhà văn hóa thôn Đồng Khang | Hợp Thắng | Triệu Sơn | 0,2000 |
3 | Nhà văn hóa thôn Châu Cương | Hợp Thắng | Triệu Sơn | 0,2000 |
4 | Mở rộng đài tưởng niệm liệt sỹ | Xuân Phú | Thọ Xuân | 0,0500 |
5 | Công trình công cộng đô thị thị trấn Thọ Xuân | TT Thọ Xuân | Thọ Xuân | 0,5000 |
6 | Mở rộng đài tưởng Niệm | Tân Châu | Thiệu Hóa | 0,0400 |
7 | Nhà văn hóa thôn 6 | Thiệu Viên | Thiệu Hóa | 0,2059 |
8 | Trung tâm văn hóa theo dự án đô thị Hậu Hiền, thôn 1 | Thiệu Viên | Thiệu Hóa | 1,8200 |
|
| 0,2000 | ||
1 | Tu bổ di tích Quốc gia Đền Trà Đông (nơi thờ Ông tổ nghề đúc đồng) | Thiệu Trung | Thiệu Hóa | 0,2000 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT QUÁ 03 NĂM, ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2021 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Địa điểm (đến cấp xã) | Cấp huyện | Diện tích cần thu hồi (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng cộng |
|
| 183,6100 |
I | Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư đô thị |
|
| 164,0900 |
1 | Khu dân cư, tái định cư phường Nam Ngạn | Phường Nam Ngạn | Thành phố Thanh Hóa | 14,8000 |
2 | Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam sông Mã, phường Quảng Hưng (khu 1), thành phố Thanh Hóa | Phường Quảng Hưng, phường Quảng Phú | Thành phố Thanh Hóa | 28,4000 |
3 | Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam sông Mã, phường Quảng Hưng (khu 2) | Phường Quảng Hưng, phường Quảng Phú | Thành phố Thanh Hóa | 8,9100 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phường Đông Thọ (MBQH số 35 được điều chỉnh cục bộ tại QĐ 2788/QĐ-UBND ngày 07.4.2020) | Phường Đông Thọ | Thành phố Thanh Hóa | 3,3000 |
5 | HTKT khu nhà ở và TM Nam trường SOS (MBHQ 3609/QĐ-UBND) phường Quảng Thành) | Phường Quảng Thành | Thành phố Thanh Hóa | 22,2000 |
6 | Khu TĐC phường Quảng Thành (MBQH 9449 ngày 20/10/2015 được điều chỉnh từ MBQH 1227/XD-UBND ngày 17/8/2005) | Phường Quảng Thành | Thành phố Thanh Hóa | 0,1200 |
7 | HTKT khu dân cư, TĐC các hộ dân ngoại đê tả sông Mã, phường Tào Xuyên (MBQH 17500) | Phường Tào Xuyên | Thành phố Thanh Hóa | 7,4000 |
8 | Khu dân cư Tây Nam đường vành đai Đông Tây thuộc quy hoạch khu vực Đông ga đường sắt cao tốc Bắc Nam. | Phường Đông Tân | Thành phố Thanh Hóa | 47,8000 |
9 | Dự án Khu xen cư số 03 + 04 phố Lễ Môn, phường Đông Hải (MBQH số 1643/QĐ-UBND ngày 17.3.2016). | Phường Đông Hải | Thành phố Thanh Hóa | 3,2600 |
10 | Khu xen cư số 02 phố Đồng Lễ | Phường Đông Hải | Thành phố Thanh Hóa | 0,6200 |
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Bắc cầu Quán Nam | Phường Quảng Thịnh | Thành phố Thanh Hóa | 8,3300 |
12 | Hạ tầng khu dân cư thôn Đình Cường xã Quảng Tâm (MBQH 7258/QĐ-UBND ngày 02.8.2019) | Phường Quảng Tâm | Thành phố Thanh Hóa | 5,6000 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang (MBQH số 3938/QĐ-UBND ngày 27.4.2017) | Hoằng Quang | Thành phố Thanh Hóa | 10,2000 |
14 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông | Thị trấn Bút Sơn | Hoằng Hóa | 3,1500 |
II | Khu dân cư nông thôn |
|
| 15,6500 |
1 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công) | Hoằng Thịnh | Hoằng Hóa | 3,8900 |
2 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công) | Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 0,5400 |
3 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công) | Hoằng Sơn (Hoằng Lương cũ) | Hoằng Hóa | 0,7800 |
4 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công) | Hoằng Trinh | Hoằng Hóa | 0,3600 |
5 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công) | Hoằng Kim | Hoằng Hóa | 1,8400 |
6 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công) | Hoằng Đồng | Hoằng Hóa | 1,4500 |
7 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công) | Hoằng Thành | Hoằng Hóa | 1,7100 |
8 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công) | Hoằng Lưu | Hoằng Hóa | 2,2000 |
9 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công) | Hoằng Thắng | Hoằng Hóa | 0,8800 |
10 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công) | Hoằng Tiến | Hoằng Hóa | 2,0000 |
III | Công trình giao thông |
|
| 3,8700 |
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Thịnh - Đông, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 1) | Xã Hoằng Thịnh, Hoằng Phụ (Hoằng Lưu) | Hoằng Hóa | 3,8700 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (đến cấp xã) | Cấp huyện | Diện tích | Được lấy từ các loại đất | ||||
LUA | RPH | RDD | RSX | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng cộng |
|
|
| 274,3771 | 124,9397 | 5,0463 |
| 30,1881 | 114,2030 |
I | Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư đô thị |
|
|
| 5,7919 | 2,5825 |
|
|
| 3,2094 |
1 | Khu dân cư Đồng Hàng, tiểu khu 4 | UBND thị trấn Hà Trung | Thị trấn Hà Trung | Hà Trung | 1,8765 | 1,7448 |
|
|
| 0,1317 |
2 | Khu dân cư nam núi Phấn | UBND thị trấn | Thị trấn Hà Trung | Huyện Hà Trung | 3,9154 | 0,8377 |
|
|
| 3,0777 |
II | Khu dân cư nông thôn |
|
|
| 57,5318 | 44,5208 |
|
|
| 9,3339 |
1 | Khu dân cư Đồng Hưng | UBND xã Yến Sơn | Yến Sơn | Huyện Hà Trung | 1,7533 | 1,6512 |
|
|
| 0,1021 |
2 | Khu dân cư Đồng Quán | UBND xã Yến Sơn | Yến Sơn | Huyện Hà Trung | 0,7501 | 0,7446 |
|
|
| 0,0055 |
3 | Khu dân cư Đa Hàn thôn Cao Lũng | UBND xã Yên Duơng | Yên Dương | Huyện Hà Trung | 0,7266 | 0,1139 |
|
|
| 0,6127 |
4 | Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1) | UBND huyện Hà Trung | Yên Sơn | Huyện Hà Trung | 9,5561 | 8,6524 |
|
|
| 0,9037 |
5 | Khu dân cư phía mới Đông thị trấn (phân khu 2) . | UBND huyện Hà Trung | Yến Sơn | Huyện Hà Trung | 9,9609 | 9,5909 |
|
|
| 0,3700 |
6 | Khu dân cư phía mới Đông thị trấn (phân khu 3) | UBND huyện Hà Trung | Yến Sơn | Huyện Hà Trung | 9,9599 | 8,8018 |
|
|
| 1,1581 |
7 | Khu dân cư Lão dài quỳnh trăng | UBND xã Hà Hải | Hà Hải | Huyện Hà Trung | 0,2633 | 0,2103 |
|
|
| 0,0530 |
8 | Khu dân cư trước cửa trạm y tế | UBND xã Hà Hải | Hà Hải | Huyện Hà Trung | 0,3287 | 0,3204 |
|
|
| 0,0083 |
9 | Khu dân cư Gốc bàng | UBND xã Hà Hải | Hà Hải | Huyện Hà Trung | 0,5497 | 0,5485 |
|
|
| 0,0012 |
10 | Khu dân cư Nhà Thần Lô 2 | UBND xã Hà Thái | Hà Thái | Huyện Hà Trung | 0,1358 | 0,1335 |
|
|
| 0,0023 |
11 | Khu dân cư ông Phùng, ông Thọ | UBND xã Hà Lai | Hà Lai | Huyện Hà Trung | 0,8890 | 0,8738 |
|
|
| 0,0153 |
12 | Khu tái định cư và dân cư mới xã Yên Dương | UBND xã Yên Dương | Yên Dương | Huyện Hà Trung | 3,2866 | 2,6458 |
|
|
| 0,6408 |
13 | Điểm dân cư Đồng Bổng thôn Kim Phú Na | UBND xã Hà Ngọc | Hà Ngọc | Huyện Hà Trung | 1,1730 | 1,1080 |
|
|
| 0,0650 |
14 | Khu dân cư trung tâm xã Hà Bình - Thùng đấu ao Gạo | UBND xã Hà Bình | Hà Bình | Huyện Hà Trung | 0,3262 | 0,2696 |
|
|
| 0,0566 |
15 | Điểm xen cư phía Bắc Trung tâm bồi dưỡng chính trị thôn Nhân Lý | UBND xã Hà Bình | Hà Bình | Huyện Hà Trung | 0,6495 | 0,3566 |
|
|
| 0,2929 |
16 | Điểm dân cư nông thôn khu Đông Sồi thôn Đầm Sen | UBND xã Hà Tiến | Hà Tiến | Huyện Hà Trung | 0,8987 | 0,0377 |
|
|
| 0,8610 |
17 | Khu dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn | UBND xã Hà Bắc | Hà Bác | Huyện Hà Trung | 0,6194 | 0,4459 |
|
|
| 0,1735 |
18 | Khu dân cư trung tâm xã Hà Bình - Thùng đấu ao Gạo | UBND xã Hà Long | Hà Long | Huyện Hà Trung | 2,5758 | 2,2520 |
|
|
| 0,3238 |
19 | Dân cư khu Đồng Trước | UBND xã Hà Lĩnh | Hà Lĩnh | Huyện Hà Trung | 1,2656 | 0,9722 |
|
|
| 0,2934 |
20 | Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 5a) | UBND xã Hà Đông | Hà Đông | Huyện Hà Trung | 2,3436 | 2,1090 |
|
|
| 0,2345 |
21 | Điểm xen cư Đồng Ấp thôn Ngọc Sơn | UBND xà Hà Sơn | Hà Sơn | Huyện Hà Trung | 0,3830 | 0,0027 |
|
|
| 0,3803 |
22 | Khu dân cư thông Thanh Sơn | UBND xã Phú Nhuận | Phú Nhuận | Huyện Như Thanh | 0,1400 | 0,1400 |
|
|
|
|
23 | Khu dân cư thôn 13 | UBND xã Xuân Du | Xuân Du | Huyện Như Thanh | 0,8500 | 0,2000 |
|
|
| 0,6500 |
24 | Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh (thôn 7 cũ) | UBND thị trấn Triệu Sơn | TT Triệu Sơn (Minh Dân cũ) | Triệu Sơn | 1,5991 | 0,9100 |
|
|
| 0,9100 |
25 | Khu dân cư mới thôn Tân Dân | UBND huyện Triệu Sơn | TT Triệu Sơn (Minh Dân cũ) | Triệu Sơn | 6,3380 | 1,2200 |
|
|
| 1,2200 |
26 | Khu dân cư Phú - Quý | Công ty TNHH BNB Hà Nội | Hoằng Quý | Hoằng Hóa | 0,2100 | 0,2100 |
|
|
|
|
III | Trụ sở cơ quan |
|
|
| 0,9585 | 0,8442 |
|
|
| 0,1143 |
1 | Trự sở Bảo hiểm xã hội huyện Như Thanh | Bảo hiểm xã hội huyện Như Thanh | Thị trấn Bến Sung | Huyện Như Thanh | 0,2585 | 0,1962 |
|
|
| 0,0623 |
2 | Trụ sở kho bạc Nhà nước Thanh Hóa | Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa | phường Đông Hải | Thành phố Thanh Hóa | 0,7000 | 0,6480 |
|
|
| 0,0520 |
IV | Công trình giao thông |
|
|
| 19,5495 | 13,0777 |
|
|
| 6,4717 |
1 | Đường trục trung tâm nối QL 217 kéo dài đi đường tỉnh 508 | UBND huyện | Yến Sơn | Huyện Hà Trung | 6,7269 | 6,0461 |
|
|
| 0,6807 |
2 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến QL 1A nối QL 217 kéo dài huyện Hà Trung | UBND huyện | Yến Sơn, thị trấn Hà Trung | Huyện Hà Trung | 0,8156 | 0,0586 |
|
|
| 0,7570 |
3 | Đường GT từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn -Hoằng Hóa | Sở giao thông vận tải | Hà Vinh | Huyện Hà Trung | 4,4098 | 3,1082 |
|
|
| 1,3016 |
4 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi cống Chàng xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung | UBND xã Hà lĩnh | Hà Lĩnh | Huyện Hà Trung | 1,8604 | 0,8216 |
|
|
| 1,0388 |
5 | Đường kết nối phục vụ dân sinh đối với 9 hộ thôn Tiên Sơn phục vụ GPMB đường bộ Cao tốc Bắc - Nam | UBND huyện Hà Trung | Hà Lĩnh | Huyện Hà Trung | 0,1816 | 0,0087 |
|
|
| 0,1730 |
6 | Đường giao thông từ Cầu Giá đi mương ba xã | UBND xã Hà Lai | Hà Lai | Huyện Hà Trung | 0,5324 | 0,4127 |
|
|
| 0,1197 |
7 | Đường giao thông thuộc cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong | UBND huyện Hà Trung | Thị trấn Hà Trung, Hà Đông, Yên Sơn | Hà Trung | 1,2690 | 0,8639 |
|
|
| 0,4051 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới (phía Bắc đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa) | UBND huyện Thiệu Hóa | Thị trấn Thiệu Hóa | Thiệu Hóa | 3,7538 | 1,7579 |
|
|
| 1,9959 |
V | Công trình thủy lợi |
|
|
| 10,5039 | 3,0843 |
|
|
| 7,4196 |
1 | Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới đồng Hang | Xã Hà Sơn | Hà Sơn | Huyện Hà Trung | 0,7036 | 0,4814 |
|
|
| 0,2222 |
2 | Tuyến mương hoàn trả dự án đường Cao tốc Bắc - Nam | UBND huyện Hà Trung | Hà Long | Huyện Hà Trung | 0,0674 | 0,0656 |
|
|
| 0,0017 |
3 | Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | UBND huyện Hà Trung | Hà Châu, Hà Hải | Huyện Hà Trung | 2,2912 | 0,6612 |
|
|
| 1,6300 |
4 | Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang | UBND huyện Hà Trung | Yên Dương, Hoạt Giang | Huyện Hà Trung | 1,9856 | 0,6356 |
|
|
| 1,3500 |
5 | Dự án kè Đê Hữu Sông Hoạt | UBND huyện | Hà Châu | Huyện Hà Trung | 1,6000 | 0,0078 |
|
|
| 1,5922 |
6 | Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung | UBND huyện Hà Trung | Thị trấn, Hà Đông | Huyện Hà Trung | 3,8561 | 1,2327 |
|
|
| 2,6235 |
VI | Công trình văn hóa |
|
|
| 0,5992 | 0,5898 |
|
|
| 0,0094 |
1 | Nhà văn hóa xã Lĩnh Toại | UBND xã Lĩnh Toại | Lĩnh Toại | Huyện Hà Trung | 0,3793 | 0,3760 |
|
|
| 0,0033 |
2 | Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn | UBND xã Hà Ngọc | Hà Ngọc | Huyện Hà Trung | 0,0997 | 0,0997 |
|
|
|
|
3 | Nhà Văn hóa thôn Kim Phú Na | UBND xã Hà Ngọc | Hà Ngọc | Huyện Hà Trung | 0,1202 | 0,1141 |
|
|
| 0,0062 |
VII | Công trình thể dục thể thao |
|
|
| 2,1317 | 2,0094 |
|
|
| 0,1223 |
1 | Mở rộng khuôn viên sân vận động xã Yên Thọ | UBND xã Yên Thọ | Yên Thọ | Huyện Như Thanh | 0,8700 | 0,7977 |
|
|
| 0,0723 |
2 | Sân thể thao thôn Đồng Sình (trước nhà văn hóa thôn Đồng Sình) | UBND xã Phú Nhuận | Phú Nhuận | Huyện Như Thanh | 0,7200 | 0,6700 |
|
|
| 0,0500 |
3 | Xây dựng sân thể thao thôn Ngọc Chẩm | UBND xã Thăng Long | Thăng Long | Huyện Nông Cống | 0,5417 | 0,5417 |
|
|
|
|
VIII | Dự án cơ sở giáo dục |
|
|
| 3,7077 | 2,7366 |
|
|
| 0,9710 |
1 | Trường Mầm non xã Hà Hải | UBND xà Hà Hải | Hà Hải | Huyện Hà Trung | 0,4947 | 0,2429 |
|
|
| 0,2518 |
2 | Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt | UBND huyện Hà Trung | Yến Sơn | Huyện Hà Trung | 1,2686 | 1,0922 |
|
|
| 0,1764 |
3 | Trường mầm non Hà Lâm | UBND xã Yến Sơn | Yến Sơn | Huyện Hà Trung | 0,6265 | 0,2182 |
|
|
| 0,4083 |
4 | Trường Trung học cơ sở Hà Ngọc | UBND xã Hà Ngọc | Hà Ngọc | Huyện Hà Trung | 0,9679 | 0,9393 |
|
|
| 0,0286 |
5 | Mở rộng trường mầm non Làng Lúng | UBND xã Xuân Thái | Xuân Thái | Huyện Như Thanh | 0,3500 | 0,2441 |
|
|
| 0,1059 |
IX | Dự án cơ sở tôn giáo |
|
|
| 1,6700 | 1,0755 |
|
|
| 0,5945 |
1 | Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống | UBND xã Hoạt Giang | Hoạt Giang | Huyện Hà Trung | 0,6700 | 0,1700 |
|
|
| 0,5000 |
2 | Khôi phục tôn tạo và mở rộng Chùa Linh Ngọc | Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Thọ Xuân | Thọ Diên | Huyện Thọ Xuân | 1,0000 | 0,9055 |
|
|
| 0,0945 |
X | Công trình nghĩa trang nghĩa địa |
|
|
| 3,1563 | 2,9437 |
|
|
| 0,2126 |
1 | Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu | UBND xã Hà Ngọc | Hà Ngọc | Huyện Hà Trung | 3,1563 | 2,9437 |
|
|
| 0,2126 |
XI | Dự án Di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
| 19,6000 | 9,0973 |
|
|
| 10,5027 |
1 | Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử Lăng miếu Triệu Tường | UBND xã Hà Long | Hà Long | Huyện Hà Trung | 19,6000 | 9,0973 |
|
|
| 10,5027 |
B | Công trình, dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận, nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
| 150,9049 | 41,2144 | 5,0463 |
| 30,1881 | 75,0631 |
1 | Mở rộng khai trường mỏ đá vôi tại núi Vức | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Khánh Thành | Xã Đông Quang | Đông Sơn | 2,5999 | 2,2857 |
|
|
| 0,3142 |
2 | Khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ DABACO Thanh Hóa | Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam | Thạch Tượng, Thạnh Lâm | Thạch Thành | 52,1286 |
| 1,335 |
|
| 50,7936 |
3 | Trung tâm đào tạo nhân lực quốc tế và Trường mầm non Thuận An | Công ty Cổ phần Đầu tư Thuận An DMC | Đông Lĩnh | Thành phố Thanh Hóa | 1,0927 | 0,9856 |
|
|
| 0,1071 |
4 | Tổng kho, bến bãi phục vụ lưu trữ, bốc xếp hàng hóa, đỗ đậu xe và máy móc thiết bị | Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thịnh Lộc | KCN Đình Hương -TBG | Thành phố Thanh Hóa | 0,6041 | 0,4284 |
|
|
| 0,1757 |
5 | Xưởng may giặt là công nghiệp Vista Vina | Công ty TNHH Vista Vina | Đông Tiến | Đông Sơn | 1,1883 | 1,0886 |
|
|
| 0,0997 |
6 | Nhà máy may xuất khẩu Thiên Nam | Công ty TNHH may Thiên Nam | Hà Đông | Huyện Hà Trung | 3,9999 | 2,228 |
|
|
| 1,772 |
7 | Trường mầm non và Tiểu học Nobel Quảng Xương | Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - Công ty Cổ phần | Thị trấn Tân Phong | Quảng Xương | 1,952 | 1,9004 |
|
|
| 0,0516 |
8 | Nhà máy may mặc xuất khẩu | Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển hạ tầng số 27 | Định Hưng và Định Tân | Yên Định | 4,95 | 4,3761 |
|
|
| 0,5739 |
9 | Xưởng sản xuất, chế biến tre, luồng sấy khô | Công ty TNHH Mạnh Trang | Điền Hạ | Bá Thước | 1,9998 | 1,3884 | 0,6113 |
|
| 0,6113 |
10 | Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu du lịch, tổ chức sự kiện Royal | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hoằng Hải | Quảng Châu | Sầm Sơn | 0,8043 | 0,7773 |
|
|
| 0,0271 |
11 | Nhà máy may xuất khẩu Minh Tân | Công ty TNHH Wonjin F&C | Minh Tân | Vĩnh Lộc | 3,2 | 3,13 |
|
|
| 0,07 |
12 | Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường | Công ty TNHH Tân Thành 1 | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Lộc | 5,5 | 0,37 |
|
|
| 5,13 |
13 | Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ ghép thanh và các sản phẩm tận thu về gồ | Công ty TNHH Lâm Thanh Hưng | Tượng Sơn | Nông Cống | 2,9634 | 2,8735 |
|
|
| 0,0899 |
14 | Cơ sở sản xuất, gia công may, phụ kiện ngành may | Công ty CP LD Dụng cụ thể thao Việt Nam Thailand | Liên Lộc | Hậu Lộc | 1,7932 | 0,5693 |
|
|
| 1,2238 |
15 | Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1) | Liên danh Công ty Cổ phẩn Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Thanh hóa- Công ty Cổ phần Sông Mã | Thọ Xương | Thọ Xuân | 11,2074 | 9,3895 |
|
|
| 1,8179 |
16 | Khu du lịch sinh thái bản Năng Cát - thác Ma Hao | Công ty CP Đầu tư và Phát triển Ma Hao | Trí Nang | Lang Chánh | 17,4 | 2,62 | 3,1 |
|
| 11,68 |
17 | Cửa hàng xăng dầu | Công ty TNHH Đầu tư phát triển hạ tầng xây dựng Việt Nam | Vạn Thiện | Huyện Nông Cống | 0,2 | 0,1957 |
|
|
|
|
18 | Khu trồng cây dược liệu | Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển y dược Hàm Rồng | Hoằng Quỳ | Huyện Hoằng Hóa | 0,5469 | 0,5469 |
|
|
|
|
19 | Mở rộng Nhà máy dinh dưỡng cây trồng Tiến Nông 3 | Công ty CP Công nông nghiệp Tiến Nông | Hoằng Qúy | Hoằng Hóa | 1,6935 | 1,6763 |
|
|
| 0,0172 |
20 | Trang trại chăn nuôi lợn nái tập trung Trường Lộc tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | Công ty cổ phần chăn nuôi Trường Lộc | Lộc Thịnh, Cao Thịnh | Ngọc Lặc | 31,6023 | 1,4142 |
|
| 30,1881 | 0,0000 |
21 | Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao - 4A Đông Vinh, tại xã Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ nông nghiệp Xuân Lực | Đông Vinh | thành phố Thanh Hóa | 3,4786 | 2,9705 |
|
|
| 0,5081 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng (đến cấp xã) | Cấp huyện | Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng (ha) | Các loại rừng (ha) | ||
RSX | RPH | RĐD | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | 6 | (7) | (8) | (9) |
| Tổng cộng |
|
|
| 161,816 | 154,756 | 7,060 |
|
1 | Xưởng sản xuất, chế biến tre, luồng sấy khô của Công ty TNHH Mạnh Trang | Công ty TNHH Mạnh Trang | Xã Điền Hạ | Bá Thước | 0,670 | 0,670 |
|
|
2 | Dự án Khai thác mỏ đất san lấp của Công ty cổ phần XD-GT-TL WIN | Công ty cổ phần XD-GT-TL WIN | Xã Hà Sơn | Hà Trung | 2,000 | 2,000 |
|
|
3 | Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa tại phường Ninh Hải, thị xã Nghi Sơn | Công ty cổ phần đầu tư du lịch sinh thái Quốc tế | Phường Ninh Hải | Thị xã Nghi Sơn | 16,500 | 12,640 | 3,860 |
|
4 | Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp biển Hải Ninh | Công ty TNHH Ngọc Hà-NS. | Phường Ninh Hải | Thị xã Nghi Sơn | 1,600 | 1,600 |
|
|
5 | Khai thác đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại) | Công ty TNHH Thương mại Thuận Lợi. | xã Hợp Lý | Triệu Sơn | 6,300 | 6,300 |
|
|
6 | Trung tâm sản xuất các loại giống cây trồng công nghệ cao huyện Ngọc Lặc | Công ty TNHH Lâm Thanh Hưng | xã Minh Sơn | Ngọc Lặc | 2,580 | 2,580 |
|
|
7 | Cửa hàng xăng dầu Thuận An 2 tại xã Cán Khê, huyện Như Thanh. | Công ty TNHH Công nghệ dầu khí và Môi trường Thuận An | xã Cán Khê | Như Thanh | 0,157 | 0,157 |
|
|
8 | Công viên sinh thái tre, luồng Thanh Tam tại các xã Xuân Bái, Thọ Xương, Xuân Phú, huyện Thọ Xuân và xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân. | Công ty Cổ phần sinh thái mía đường Lam Sơn | Xã Xuân Bái, Thọ Xương, Xuân Phú, huyện Thọ Xuân và xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân. | Thọ Xuân, Thường Xuân | 15,000 | 15,000 |
|
|
9 | Dự án Khai thác mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung | Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Long Linh | xã Hà Tân | Hà Trung | 0,620 | 0,620 |
|
|
10 | Khai thác đất san lấp tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống | Cóng ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Tân Phú | xã Tượng Sơn | Nông Cống | 1,800 | 1,800 |
|
|
11 | Trang trại chăn nuôi lợn nái tập trung Trường Lộc tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | Công ty cổ phần chăn nuôi Trường Lộc | xã Lộc Thịnh, Ngọc Trung, Cao Thịnh | Ngọc Lặc | 10,800 | 10,800 |
|
|
12 | Dự án di dời, đầu tư xây dựng Đền Cô tại xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân. | UBND huyện Thường Xuân | xã Xuân Cẩm | Thường Xuân | 1,000 | 1,000 |
|
|
13 | Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp tại xã Hà Tiến, huyện Hà Trung | Công ty CP GT Phúc Đức | xã Hà Tiến | Hà Trung | 10,780 | 10,780 |
|
|
14 | Trụ sở và kho vật chứng Chi cục Thi hành án dân sự huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Cục thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa | xã Phú Nghiêm | Quan Hóa | 0,376 | 0,376 |
|
|
15 | Thủy điện Sông Âm, huyện Lang Chánh | Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng Việt Nam | Tam Văn, Yên Thắng | Lang Chánh | 37,540 | 37,540 |
|
|
16 | Khai thác mỏ đất san lấp và khoáng sản đi kèm tại các xã Thành Tân, Thành Công và thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Sơn. | xã Thành Tân, Thành Công và thị trấn Vân Du | huyện Thạch Thành | 0,300 | 0,300 |
|
|
17 | Đường dây và Trạm biến áp 110kV Bãi trành | Ban quản lý dự án lưới điện | Hóa Quỳ, Bình Lương, Tân Bình, huyện Như Xuân và các xã Yên Thọ, Hải Long, Xuân Khang, thị trấn Bến Sung huyện Như Thanh | Như Xuân; Như Thanh | 13,125 | 13,125 |
|
|
18 | Dự án Nhà máy chế biến nông lâm sản và sản xuất viên nén mùn cưa Minh Ngọc tại Khu công nghiệp Ngọc Lặc | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Minh Ngọc | xã Quang Trung | Ngọc Lặc | 6,500 | 6,500 |
|
|
19 | Khu du lịch sinh thái Tân Dân | Công ty cổ phần Tập đoàn T&T | Phường Tân Dân | Thị xã Nghi Sơn | 9,100 | 6,620 | 2,480 |
|
20 | Trung tâm sản xuất các loại giống cây trồng công nghệ cao huyện Ngọc Lặc | Công ty TNHH Lâm Thanh Hưng | Minh Sơn | Ngọc Lặc | 2,58 | 2,58 |
|
|
21 | Khu du lịch sinh thái bản Năng Cát - thác Ma Hao | Công ty CP Đầu tư và Phát triển Ma Hao | Trí Nang | Lang Chánh | 2,51 | 2,51 |
|
|
22 | Thiền viện Tùng Lâm tại thị trấn Ngọc Lặc | Ban Trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Ngọc Lặc | Thị trấn Ngọc Lặc | Ngọc Lặc | 9,989 | 9,629 | 0,36 |
|
- 1Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 3Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Nghị quyết 12/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6Nghị quyết 50/2021/NQ-HĐND bổ sung diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích thực hiện dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
- 8Nghị quyết 53/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 tỉnh Quảng Nam
- 9Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị quyết 180/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 12Nghị quyết 08/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 2Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 5303/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư, tái định cư xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Lâm nghiệp 2017
- 8Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 13Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 14Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 15Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16Nghị quyết 12/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 17Nghị quyết 50/2021/NQ-HĐND bổ sung diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích thực hiện dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 18Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
- 19Nghị quyết 53/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 tỉnh Quảng Nam
- 20Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 21Nghị quyết 180/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 22Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 23Nghị quyết 08/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- Số hiệu: 23/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Trọng Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực