- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 325/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 22 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh: số 252/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang; số 333/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bản tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 31 tháng 01 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 18.438,35 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.080,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.997,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.625,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.035,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.822,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.167,13 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.682,30 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 501,75 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 305,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 69,34 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.298,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.534,09 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 63,84 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 90,93 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 219,43 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 189,06 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 84,77 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 133,58 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.661,16 |
| Đất giao thông | DGT | 1.054,84 |
| Đất thủy lợi | DTL | 211,86 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 26,21 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 42,23 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 113,73 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 30,54 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 25,84 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,63 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,35 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,70 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 40,78 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 68,78 |
| Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 9,64 |
| Đất chợ | DCH | 11,03 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,54 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 106,96 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 363,02 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 893,47 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 54,79 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 10,93 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 14,36 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 771,48 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92,96 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,36 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 59,56 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 683,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 255,82 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 224,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 81,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 137,39 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 188,24 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,68 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,02 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,19 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,10 |
| Đất giao thông | DGT | 2,18 |
| Đất thủy lợi | DTL | 1,30 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,16 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,46 |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,18 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,51 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,35 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,26 |
2.9 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,40 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 910,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 308,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 110,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 173,00 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 316,32 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,68 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 2,20 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,93 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,20 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,53 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,20 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,00 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024
5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:
Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 07 công trình, dự án.
5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân:
- Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013: 04 công trình, dự án.
- Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: 02 danh mục.
5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 40 dự án.
- Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở: 28 dự án
- Dự án đấu giá đối với đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 10 dự án.
- Đấu giá quyền sử dụng đất đối với đất công ích; đất ao, hồ: 02 danh mục.
5.4. Dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đề nghị điều chỉnh tên trong biểu tổng hợp danh mục, công trình dự án đã phê duyệt: 01 dự án.
5.5. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 45 dự án.
- Công trình, dự án thu hồi đất vào mục đích an ninh, quốc phòng theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai năm 2013: 02 công trình, dự án.
- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 38 công trình, dự án.
- Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013: 05 dự án.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||
Phường An Tường | Phường Đội Cấn | Phường Hưng Thành | Phường Minh Xuân | Phường Mỹ Lâm | Phường Nông Tiến | Phường Phan Thiết | Phường Tân Hà | Phường Tân Quang | Phường Ỷ La | Xã An Khang | Xã Kim Phú | Xã Lưỡng Vượng | Xã Thái Long | Xã Tràng Đà | ||||
(a) | (b) | (c) | ha | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 18.438,35 | 1.171,43 | 3.399,92 | 437,96 | 187,20 | 1.333,22 | 1.271,93 | 138,10 | 483,11 | 116,67 | 389,78 | 1.335,38 | 4.394,80 | 1.199,85 | 1.234,25 | 1.344,75 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.080,00 | 702,63 | 2.140,85 | 162,18 | 46,07 | 718,81 | 916,58 | 4,67 | 198,30 | 3,45 | 176,89 | 931,34 | 3.361,06 | 775,69 | 972,48 | 969,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.997,68 | 166,17 | 288,55 | 84,20 |
| 93,80 | 36,48 | 0,53 | 50,85 |
| 83,38 | 156,88 | 599,34 | 188,80 | 164,91 | 83,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.625,53 | 164,67 | 266,10 | 66,70 |
| 21,67 | 16,48 | 0,51 | 36,56 |
| 71,16 | 152,09 | 409,30 | 188,55 | 164,32 | 67,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.035,70 | 63,20 | 228,72 | 27,73 | 2,06 | 78,91 | 47,18 | 1,03 | 35,67 | 3,16 | 24,85 | 139,69 | 161,36 | 75,05 | 101,47 | 45,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.822,64 | 344,03 | 521,06 | 34,25 | 41,03 | 241,27 | 188,26 | 3,11 | 75,01 |
| 46,65 | 183,25 | 571,31 | 250,96 | 199,14 | 123,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.167,13 |
| 372,94 |
|
|
| 166,65 |
|
|
|
|
| 483,90 |
|
| 143,64 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.682,30 | 43,85 | 649,95 | 9,61 |
| 290,85 | 466,84 |
| 18,08 |
| 15,09 | 425,14 | 1.467,57 | 239,57 | 498,84 | 556,91 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 501,75 |
| 54,97 |
|
| 1,42 | 149,12 |
|
|
|
|
| 158,08 |
|
| 138,16 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 305,20 | 77,39 | 55,14 | 6,39 | 2,97 | 13,97 | 11,16 |
| 18,70 | 0,29 | 6,91 | 26,38 | 40,73 | 21,32 | 8,13 | 15,72 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 69,34 | 7,98 | 24,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36,85 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.298,79 | 463,61 | 1.257,50 | 275,39 | 140,72 | 613,85 | 330,38 | 133,31 | 284,64 | 113,21 | 211,19 | 401,88 | 1.030,85 | 424,16 | 257,16 | 360,94 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.534,09 | 79,28 | 753,59 |
|
| 34,24 |
|
|
| 0,26 | 12,02 |
| 411,76 | 242,44 |
| 0,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 63,84 | 16,82 |
| 0,22 | 0,44 | 0,25 | 4,62 | 2,82 | 10,58 | 0,08 | 2,35 | 0,15 | 24,81 | 0,16 | 0,34 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 90,93 |
| 90,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 219,43 | 15,39 | 5,68 | 32,50 | 2,22 | 73,17 | 5,14 | 2,44 | 11,74 | 4,48 | 9,35 | 0,24 | 51,23 | 3,72 | 1,93 | 0,20 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 189,06 | 6,33 | 47,53 | 5,40 | 10,14 | 6,17 | 10,75 | 0,57 | 10,93 | 0,83 | 0,28 | 4,13 | 6,91 | 3,64 | 23,32 | 52,13 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 84,77 | 2,00 | 15,90 |
|
|
| 15,22 |
|
|
|
|
| 41,80 |
|
| 9,85 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 133,58 | 1,41 | 35,78 |
|
|
| 1,26 |
| 0,22 |
|
| 15,80 | 2,42 | 15,30 | 0,69 | 60,70 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.661,16 | 155,92 | 159,78 | 93,41 | 51,47 | 162,97 | 123,15 | 42,70 | 87,41 | 45,26 | 104,29 | 104,21 | 267,80 | 80,66 | 96,91 | 85,22 |
| Đất giao thông | DGT | 1.054,84 | 109,18 | 98,92 | 59,58 | 25,54 | 109,77 | 64,02 | 31,22 | 55,15 | 26,56 | 55,42 | 58,36 | 175,35 | 64,20 | 78,27 | 43,30 |
| Đất thủy lợi | DTL | 211,86 | 18,11 | 34,49 | 12,51 | 8,35 | 12,28 | 11,56 | 0,16 | 2,80 | 5,46 | 7,75 | 16,80 | 54,38 | 6,30 | 8,05 | 12,86 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 26,21 | 0,40 | 0,10 | 0,07 | 6,55 | 0,69 | 0,23 | 6,20 |
| 6,25 | 0,38 | 0,44 | 1,92 | 0,03 | 2,82 | 0,13 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 42,23 | 5,59 | 0,39 | 0,22 | 0,07 | 3,85 | 0,16 | 0,46 | 13,69 | 0,08 | 0,40 | 16,51 | 0,18 | 0,22 | 0,22 | 0,19 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 113,73 | 10,36 | 8,73 | 3,95 | 6,42 | 13,12 | 5,98 | 2,97 | 11,66 | 4,48 | 28,40 | 3,12 | 7,02 | 2,29 | 3,17 | 2,06 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 30,54 | 1,90 | 2,83 | 3,56 | 1,03 | 9,42 | 0,16 | 0,49 | 1,15 |
| 1,81 | 1,35 | 3,57 | 0,68 | 1,49 | 1,10 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 25,84 | 0,62 | 1,53 | 2,58 | 1,41 | 1,93 | 0,45 | 0,50 | 1,07 | 0,19 | 3,41 | 0,10 | 8,10 | 2,04 | 0,38 | 1,53 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,63 | 0,12 | 0,25 | 0,07 | 0,38 | 0,04 | 0,02 | 0,42 | 0,76 | 0,33 | 0,02 | 0,04 | 0,08 | 0,01 | 0,07 | 0,02 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,35 |
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,12 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,70 |
| 1,42 |
|
|
| 7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 40,78 |
|
| 0,47 | 1,05 | 3,93 | 26,80 |
| 0,07 |
|
| 2,28 | 0,71 |
|
| 5,47 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 68,78 | 8,28 | 8,31 | 1,91 | 0,44 | 7,58 | 5,68 |
| 0,84 |
| 5,79 | 4,15 | 15,37 | 4,29 | 2,44 | 3,70 |
| Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 9,64 | 0,17 |
| 8,49 |
|
| 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,47 |
| Đất chợ | DCH | 11,03 | 1,19 | 2,81 |
|
| 0,36 | 0,30 | 0,28 | 0,22 | 1,91 | 0,91 | 1,06 | 1,12 | 0,60 |
| 0,27 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,54 | 1,43 | 1,88 | 1,01 | 0,62 |
| 0,59 | 0,74 | 1,77 | 0,54 | 1,14 | 0,75 |
| 1,20 | 0,85 | 1,02 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 106,96 | 5,31 |
| 0,43 | 1,87 | 73,85 |
| 3,39 | 8,19 | 2,42 | 7,50 |
| 4,00 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 363,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49,31 | 153,80 | 74,00 | 37,60 | 48,31 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 893,47 | 111,13 | 58,02 | 100,04 | 35,59 | 225,00 | 103,88 | 54,77 | 100,43 | 38,49 | 66,12 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 54,79 | 14,59 | 2,46 | 1,23 | 8,23 | 1,27 | 1,88 | 12,76 | 5,05 | 2,74 | 2,34 | 0,55 | 0,49 | 0,18 | 0,61 | 0,41 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 10,93 | 5,43 |
| 0,26 | 1,75 |
|
| 1,12 | 1,97 | 0,24 |
|
| 0,09 |
|
| 0,07 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 14,36 | 0,89 | 1,08 | 0,10 | 0,40 | 0,51 | 0,28 |
| 0,18 | 0,39 | 0,66 | 0,30 | 3,27 | 0,32 | 0,71 | 5,27 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 771,48 | 29,52 | 84,87 | 40,78 | 28,00 | 8,25 | 63,56 |
| 41,88 | 17,48 | 0,14 | 226,43 | 36,81 | 2,54 | 94,17 | 97,05 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92,96 | 17,78 |
|
|
| 28,17 | 0,05 | 12,00 | 4,28 |
| 5,00 |
| 25,68 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,36 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 59,56 | 5,19 | 1,57 | 0,39 | 0,41 | 0,56 | 24,97 | 0,12 | 0,17 | 0,01 | 1,70 | 2,16 | 2,89 |
| 4,61 | 14,81 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||
Phường An Tường | Phường Đội Cấn | Phường Hưng Thành | Phường Minh Xuân | Phường Mỹ Lâm | Phường Nông Tiến | Phường Phan Thiết | Phường Tân Hà | Phường Tân Quang | Phường Ỷ La | Xã An Khang | Xã Kim Phú | Xã Lưỡng Vượng | Xã Thái Long | Xã Tràng Đà | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 683,28 | 37,09 | 27,86 | 23,68 | 0,32 | 313,85 | 73,70 | 3,13 | 44,99 | 2,88 | 54,16 | 25,61 | 64,66 | 8,95 | 1,70 | 0,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 255,82 | 33,74 | 7,65 | 5,92 |
| 49,60 | 16,26 | 1,75 | 36,75 |
| 52,59 |
| 47,38 | 4,03 |
| 0,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 224,71 | 33,24 | 7,65 | 5,92 |
| 30,60 | 16,15 | 1,75 | 36,75 |
| 44,59 |
| 43,88 | 4,03 |
| 0,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 81,23 | 0,85 | 4,70 | 8,44 |
| 24,40 | 19,35 |
| 5,50 | 2,88 |
| 8,06 | 5,88 | 0,07 | 1,00 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 137,39 | 1,55 | 13,66 | 7,18 | 0,15 | 100,30 | 1,70 | 1,18 | 2,07 |
| 0,20 | 6,40 | 2,80 |
| 0,20 |
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 188,24 |
| 1,00 |
|
| 138,18 | 30,80 |
|
|
|
| 10,66 | 6,60 | 1,00 |
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,18 |
|
| 1,68 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,68 | 0,50 | 2,50 | 0,00 | 3,67 | 0,63 | 1,73 | 0,60 | 0,00 | 1,18 | 0,30 | 0,68 | 1,20 | 0,35 | 0,34 | 0,00 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,19 |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,10 |
| 0,60 |
| 1,56 | 0,10 | 0,70 | 0,10 |
| 0,18 |
|
| 0,70 | 0,16 |
|
|
| Đất giao thông | DGT | 2,18 |
| 0,50 |
| 1,00 |
| 0,20 | 0,10 |
| 0,18 |
|
| 0,20 |
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 1,30 |
| 0,10 |
| 0,10 | 0,10 | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,46 |
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,68 | 0,50 |
|
|
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,51 | 0,50 | 1,90 | 0,00 | 1,00 | 0,53 |
| 0,50 |
| 0,78 | 0,30 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,35 |
|
|
| 0,80 |
| 0,01 |
|
| 0,20 |
|
|
|
| 0,34 |
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,26 |
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,40 |
|
|
|
|
| 0,20 | 0,05 | 0,25 | 0,00 | 0,50 | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||
Phường An Tường | Phường Đội Cấn | Phường Hưng Thành | Phường Minh Xuân | Phường Mỹ Lâm | Phường Nông Tiến | Phường Phan Thiết | Phường Tân Hà | Phường Tân Quang | Phường Ỷ La | Xã An Khang | Xã Kim Phú | Xã Lưỡng Vượng | Xã Thái Long | Xã Tràng Đà | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 910,73 | 49,24 | 46,75 | 42,98 | 0,32 | 358,09 | 73,85 | 3,13 | 51,99 | 2,88 | 62,16 | 27,61 | 156,26 | 11,64 | 15,13 | 8,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 308,66 | 43,74 | 9,95 | 7,30 |
| 56,60 | 16,41 | 1,75 | 43,75 |
| 60,59 |
| 61,38 | 6,61 | 0,43 | 0,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,55 | 43,24 | 9,95 | 7,30 |
| 37,60 | 16,30 | 1,75 | 43,75 |
| 52,59 |
| 54,88 | 6,61 | 0,43 | 0,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 110,07 | 1,00 | 4,70 | 21,56 |
| 28,86 | 19,35 |
| 5,50 | 2,88 |
| 9,06 | 11,38 | 0,18 | 5,50 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 173,00 | 2,50 | 18,40 | 12,44 | 0,32 | 109,17 | 2,29 | 1,38 | 2,74 |
| 1,07 | 7,89 | 9,80 | 3,85 | 0,70 | 0,45 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 316,32 | 2,00 | 13,20 |
|
| 163,46 | 35,80 |
|
|
|
| 10,66 | 73,70 | 1,00 | 8,50 | 8,00 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,68 |
| 0,50 | 1,68 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 2,20 |
|
|
|
|
| 1,70 | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,30 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường An Tường | Phường Đội Cấn | Phường Hưng Thành | Phường Minh Xuân | Phường Mỹ Lâm | Phường Nông Tiến | Phường Phan Thiết | Phường Tân Hà | Phường Tân Quang | Phường Ỷ La | Xã An Khang | Xã Kim Phú | Xã Lưỡng Vượng | Xã Thái Long | Xã Tràng Đà | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,93 |
|
|
| 0,03 |
| 0,20 | 0,05 | 0,25 |
| 1,00 | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,53 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,00 |
|
|
|
|
| 0,20 | 0,05 | 0,25 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Hạng Mục | Tổng số công trình, dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||
-1 | -2 | -3 | (4)=(5)+(6) | -5 | -6 | -7 | -8 |
| TỔNG CỘNG | 99 | 703,51 | 0,00 | 703,51 |
|
|
A | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
B | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI | 99 | 703,51 | 0,00 | 703,51 |
|
|
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
I.1 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) | 7 | 10,22 |
| 10,22 |
|
|
1 | Trạm y tế phường An Tường | 1 | 0,15 |
| 0,15 | CLN | Phường An Tường |
2 | Trường THCS Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,50 |
| 1,50 | LUA | Xã Kim Phú |
3 | Cải tạo nâng cấp đường từ Trung tâm đăng kiểm thuộc tổ 17 đi tổ 18, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,00 |
| 2,00 | CLN;LUA | Phường An Tường |
4 | Mở rộng điểm tập kết, mua bán, trung chuyển hàng hóa mới thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,53 |
| 0,53 | LUA | Xã Lưỡng Vượng |
5 | Văn phòng điều hành, kho, bãi trữ cát, sỏi và cảng bốc xếp vật liệu xây dựng tại khu công nghiệp Long Bình An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,34 |
| 2,34 | HNK | Xã Thái Long |
6 | Cải tạo nâng cấp đường từ khu tái định cư tổ 4, phường Mỹ Lâm đến đường hạ tầng kỹ thuật khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm Tuyên Quang | 1 | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Phường Mỹ Lâm |
7 | Quy hoạch khu dân cư thôn 8, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 3,20 |
| 3,20 | RSX; CLN | Xã Kim Phú |
II | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | 6 | 31,05 |
| 31,05 |
|
|
1 | Nhà máy chế biến nông sản, thực phẩm sạch tại thôn Tân Hải Thành | 1 | 10,00 |
| 10,00 | RSX; HNK | Xã Thái Long |
2 | Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 5,74 |
| 5,74 | LUA; RSX; HNK; CLN | Phường Mỹ Lâm |
3 | Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện Hải Đức Plaza | 1 | 0,19 |
| 0,19 | SKC | Xã Lưỡng Vượng |
4 | Dự án khu dịch vụ đô thị Tuyên Quang Xanh | 1 | 1,80 |
| 1,80 | CLN | Phường Hưng Thành |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại đô thị của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các phường trên địa bàn thành phố | 1 | 6,13 |
| 6,13 | CLN; TSN | Các phường trên địa bàn thành phố |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại nông thôn của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã trên địa bàn thành phố | 1 | 7,19 |
| 7,19 | CLN; TSN | Các xã trên địa bàn thành phố |
III | DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG | 40 | 148,76 | 0,00 | 148,76 |
|
|
* | Đấu giá QSD đất đối với đất ở | 28 | 63,77 |
| 63,77 |
|
|
1 | Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 2,00 |
| 2,00 |
| Phường Ỷ La |
2 | Khu dân cư Đông Sơn, phường Ỷ La, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 0,11 |
| 0,11 |
| Phường Ỷ La, phường Hưng Thành |
3 | Khu dân cư Thịnh Hưng | 1 | 0,15 |
| 0,15 |
| Phường Tân Hà |
4 | Khu dịch vụ thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,39 |
| 0,39 |
| Phường Ỷ La |
5 | Khu dân cư Minh Thanh, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 0,10 |
| 0,10 |
| Phường Tân Hà |
6 | Khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (giáp Khu tái định cư Tân Hà) | 1 | 3,00 |
| 3,00 |
| Phường Tân Hà |
7 | Khu dân cư bao bọc ba đường đường 17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,30 |
| 0,30 |
| Phường Phan Thiết |
8 | Điều chỉnh quy hoạch khu dân cư Trung tâm hội nghị tỉnh | 1 | 0,05 |
| 0,05 |
| Phường Phan Thiết |
9 | Khu dân cư tổ 13, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,02 |
| 0,02 |
| Phường Tân Quang |
10 | Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,41 |
| 0,41 |
| Xã Lưỡng Vượng |
11 | Khu dân cư thôn 6, Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (nay là thôn 10) | 1 | 0,20 |
| 0,20 |
| Phường Đội Cấn |
12 | Khu dân cư An Phú, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 0,30 |
| 0,30 |
| Phường An Tường |
13 | Khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,00 |
| 1,00 |
| Phường An Tường |
14 | Khu tái định cư thuộc Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm tại phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,80 |
| 0,80 |
| Phường Mỹ Lâm |
15 | Khu dân cư An Khang, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,20 |
| 0,20 |
| Xã An Khang |
16 | Khu dân cư Km10, xóm 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,00 |
| 1,00 |
| Xã Kim Phú |
17 | Khu dân cư Z113, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (Quy hoạch Trụ sở UBND, trạm Y tế và khu dân cư Công ty TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13, thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn) | 1 | 0,24 |
| 0,24 |
| Phường Đội Cấn |
18 | Khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 3,00 |
| 3,00 |
| Xã Kim Phú |
19 | Khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,00 |
| 4,00 |
| Xã Lưỡng Vượng |
20 | Khu tái định cư để giải phóng mặt bằng xây dựng khu vui chơi giải trí nghỉ dưỡng công cộng khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,80 |
| 0,80 |
| Phường Mỹ Lâm |
21 | Khu dân cư Lý Thái Tổ | 1 | 0,20 |
| 0,20 |
| Phường Phan Thiết |
22 | Khu dân cư tổ 13, phường Nông Tiến | 1 | 0,200 |
| 0,20 |
| Phường Nông Tiến |
23 | Khu dân cư tổ 10, phường An Tường | 1 | 6,00 |
| 6,00 |
| Phường An Tường |
24 | Khu dân cư thôn 8, xã Kim Phú | 1 | 1,80 |
| 1,80 |
| Xã Kim Phú |
25 | Khu dân cư thôn 4+5, xã Kim Phú | 1 | 3,00 |
| 3,00 |
| Xã Kim Phú |
26 | Khu đô thị Thương mại và Dân cư Nông Tiến | 1 | 28,50 |
| 28,50 |
| Phường Nông Tiến |
27 | Quy hoạch đất ở từ qũy đất trụ sở cơ quan, điểm trường, nhà văn hóa dôi dư sau sắp xếp trên địa bàn thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,00 |
| 2,00 |
| Thành phố Tuyên Quang |
28 | Khu tái định cư Tân Hà | 1 | 4,00 |
| 4,00 |
| Phường Tân Hà |
* | Đấu giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 10 | 4,99 |
| 4,99 |
|
|
1 | Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp tổ 17, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 10) | 1 | 1,00 |
| 1,00 |
| Phường Nông Tiến |
2 | Khu dịch vụ thương mại, ẩm thực thành phố (nay là tổ 2, phường Minh Xuân) | 1 | 0,04 |
| 0,04 |
| Phường Minh Xuân |
3 | Khu thương mại, dịch vụ tại tổ 8, phường Minh Xuân | 1 | 0,03 |
| 0,03 |
| Phường Minh Xuân |
4 | Khu thương mại, dịch vụ tại Tổ 10, phường Hưng Thành (Lô số 03) | 1 | 1,12 |
| 1,12 |
| Phường Hưng Thành |
5 | Quy hoạch chi tiết khu dịch vụ thương mại phường Phan Thiết | 1 | 0,10 |
| 0,10 |
| Phường Phan Thiết |
6 | Khu thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La | 1 | 0,50 |
| 0,50 |
| Phường Ỷ La |
7 | Đất thương mại dịch vụ thuộc Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,65 |
| 0,65 |
| Xã Lưỡng Vượng |
8 | Đất thương mại dịch vụ từ qũy đất trụ sở cơ quan, điểm trường, nhà văn hóa dôi dư sau sắp xếp trên địa bàn thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,97 |
| 0,97 |
| Thành phố Tuyên Quang |
9 | Dự án siêu thị kinh doanh, dịch vụ tổng hợp tại phường An Tường, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,15 |
| 0,15 |
| Phường An Tường |
10 | Đất thương mại dịch vụ thuộc Khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,43 |
| 0,43 |
| Xã Lưỡng Vượng |
* | Đấu giá QSD đất đối với đất công ích, đất ao hồ | 2 | 80,00 | 0,00 | 80,00 |
|
|
1 | Đấu giá đất công ích trên địa bàn thành phố Tuyên Quang | 1 | 50,00 |
| 50,00 |
| Thành phố Tuyên Quang |
2 | Đấu giá đất ao, hồ trên địa bàn thành phố Tuyên Quang | 1 | 30,00 |
| 30,00 |
| Thành phố Tuyên Quang |
IV | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 | 45 | 487,48 | 0,00 | 487,48 |
|
|
IV.1 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 2 | 0,55 |
| 0,55 |
|
|
1 | Trụ sở Công an phường Mỹ Lâm | 1 | 0,25 |
| 0,25 | CLN | Phường Mỹ Lâm |
2 | Trụ sở Công an phường Đội Cấn | 1 | 0,30 |
| 0,30 | CSD | Phường Đội Cấn |
IV.2 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) | 38 | 411,20 |
| 411,20 |
|
|
1 | Điểm trường Tiểu học và điểm trường Mầm non Kỳ Lãm | 1 | 0,70 |
| 0,70 | HNK | Tổ 8, Phường Đội Cấn |
2 | Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TPTQ | 1 | 29,00 |
| 29,00 | LUA; HNK; RSX; CLN; ONT; ODT | Phường Ỷ La, Kim Phú, Mỹ Lâm |
3 | Xây dựng mới 23,119 km đường dây 110kV 2 mạch từ Póc tích TBA 220kV Tuyên Quang đến cột số 1 nhánh rẽ TBA 110kV Sơn Dương | 1 | 1,18 |
| 1,18 | LUA | Phường An Tường; các xã: Kim Phú, Lưỡng Vượng, An Khang |
4 | Mở rộng Thiền viện Trúc Lâm | 1 | 26,80 |
| 26,80 | RSX | Xã Tràng Đà |
5 | Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành (giai đoạn 2) | 1 | 5,00 |
| 5,00 | DVH; DSH; DGT; TMD; TSC; DTS | Phường Tân Quang, phường Minh Xuân |
6 | Nhà văn hóa liên tổ và khu thương mại dịch vụ y tế, giáo dục phường Tân Quang | 1 | 0,30 |
| 0,30 | HNK | Tổ 4, phường Tân Quang |
7 | Khu dân cư An Khang | 1 | 7,25 |
| 7,25 | CLN;HNK | Xã An Khang |
8 | Khu nhà ở tại Tổ 10, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | 1 | 5,00 |
| 5,00 | RSX; SKC | Tổ 10, Phường Nông Tiến |
9 | Khu nhà ở cao cấp Thành Tuyên | 1 | 1,70 |
| 1,70 | HNK | Phường Tân Quang |
10 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới) | 1 | 20,00 |
| 20,00 | LUA; HNK | Xã Lưỡng Vượng |
11 | Trường THPT Chuyên Tuyên Quang (Bám sát theo trục đường dẫn cầu Tân Hà) | 1 | 6,00 |
| 6,00 | LUA | Phường Tân Hà |
12 | Cải tạo, nâng cấp, Quốc lộ 37 đoạn từ Km 172+800 đến Km238+152 | 1 | 27,64 |
| 27,64 | LUA; HNK; RSX; CLN; ONT; ODT | Thành phố Tuyên Quang |
13 | Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp các tuyến đường đô thị xung quanh hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,26 |
| 1,26 | ODT; DGT; DVH | Phường Phan Thiết |
14 | Cải tạo và nâng cấp đường từ thôn 11, xã Lưỡng Vượng đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | 1 | 5,50 |
| 5,50 | LUA; HNK | Xã Lưỡng Vượng |
15 | Dự án kè chống sạt lở tuyến đê An Khang - Thái Long | 1 | 1,00 |
| 1,00 | HNK | Xã An Khang, xã Thái Long |
16 | Đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang đến Km 31 đường Tuyên Quang - Hà Giang Km166+360 QL.2 (đoạn qua địa bàn thành phố Tuyên Quang) | 1 | 4,00 |
| 4,00 | LUA; HNK | Phường Ỷ La |
17 | Đường Trung tâm phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,10 |
| 1,10 | CLN | Phường Mỹ Lâm |
18 | Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D kết nối với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ | 1 | 32,60 |
| 32,60 | LUA; HNK; CLN; ODT | Phường Mỹ Lâm; Xã Kim Phú |
19 | Dự án Xây dựng Trung tâm Chăm sóc, điều dưỡng người có công với cách mạng và người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang | 1 | 4,78 |
| 4,78 | CLN | Phường Mỹ Lâm |
20 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Tràng Đà | 1 | 6,02 |
| 6,02 | RSX | Xóm 2 và xóm 4, xã Tràng Đà |
21 | Khu thể thao và vui chơi giải trí Mỹ Lâm (phục vụ cho mục đích công cộng) | 1 | 33,35 |
| 33,35 | LUA; HNK; CLN; ODT | Phường Mỹ Lâm |
22 | Quy hoạch chi tiết xây dựng chợ xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,20 |
| 1,20 | LUA | Thôn 5, 6, xã Lưỡng Vượng |
23 | Quy hoạch xây dựng khu dân cư thuộc tổ 14, 15 phường Tân Hà | 1 | 3,00 |
| 3,00 | LUA | Tổ 14, 15, Phường Tân Hà |
24 | Xây dựng khu dân cư km 10, thôn 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,31 |
| 1,31 | LUA | Thôn 16, Xã Kim Phú |
25 | Khu dân cư trục đường Quốc lộ 2 từ đường vào Viên Châu đến ngã ba đi Đồng Thắm (thu hồi đợt 5) | 1 | 3,00 |
| 3,00 | LUA | phường An Tường |
26 | Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Tân Hà (diện tích tiếp tục thực hiện theo quy hoạch) | 1 | 6,86 |
| 6,86 | LUA | Tổ 13, Phường Tân Hà |
27 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 3 + 6, phường Tân Hà | 1 | 1,00 |
| 1,00 | LUA | Tổ 3+6, Phường Tân Hà |
28 | Khu tập thể đội 4, tổ 11 (tổ 18 cũ) phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,34 |
| 1,34 | NTS; LUA | Phường Tân Hà |
29 | Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư Nông Tiến | 1 | 34,43 |
| 34,43 | HNK; LUA | Phường Nông Tiến |
30 | Khu đô thị mới Đông Sơn, phường Hưng Thành | 1 | 98,00 |
| 98,00 | LUA; HNK; DGT; DTL | Tổ 14, 15, Phường Hưng Thành |
31 | Dự án khu đô thị An Tường Riverside, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang | 1 | 21,59 |
| 21,59 | LUA; HNK; DGT; DTL | Phường An Tường |
32 | Dự án Khu đô thị An Mỹ Hưng | 1 | 7,61 |
| 7,61 | CLN; HNK | Phường Đội Cấn |
33 | Khu đô thị mới bên bờ Sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 10,68 |
| 10,68 | LUA; HNK; CLN; DGT; DTL | Phường Hưng Thành |
34 | Chỉnh trang đô thị theo quy hoạch đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,40 |
| 0,40 | ODT | Phường Tân Quang, phường Phan Thiết |
35 | Bố trí, sắp sếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,05 |
| 0,05 | HNK | Phường Nông Tiến |
36 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,32 |
| 0,32 | LUA; HNK: CLN | Phường Tân Hà |
37 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu tập thể đội 4, tổ 11 (tổ 8 cũ), phường Tân Hà | 1 | 0,10 |
| 0,10 | LUA | Phường Tân Hà |
38 | Khu dân cư bao bọc 3 đường (đường 17/8, đường Quang Trung, đường Phan Thiết) | 1 | 0,13 |
| 0,13 | ODT; CLN | Phường Phan Thiết |
IV.3 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) | 5 | 75,73 |
| 75,73 |
|
|
1 | Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại tổ dân phố Lâm nghiệp, phường Mỹ Lâm | 1 | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Phường Mỹ Lâm |
2 | Sân Golf Vinpearl Mỹ Lâm-Tuyên Quang, | 1 | 74,60 |
| 74,60 | LUA; HNK;CLN; RSX | Phường Mỹ Lâm |
3 | Bệnh viện đa khoa Hoàng Việt tại phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,60 |
| 0,60 | LUA | Phường Hưng Thành |
4 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp tại tổ 8 (tổ 21 cũ), phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Tổ 8, phường Minh Xuân |
5 | Khu trưng bày giới thiệu phân phối nông sản, thực phẩm an toàn tại phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 0,30 |
| 0,30 | HNK | Tổ 5, Phường Nông Tiến |
V | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KHSD ĐẤT NĂM 2023 ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH TÊN TRONG BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC, CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT | 1 | 26,00 |
| 26,00 |
|
|
1 | Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong Khu công nghiệp Long Bình An | 1 | 26,00 |
| 26,00 | ODT, CLN, LUA, BHK, RSX, TSN | Tổ 4, phường Đội Cấn (Tên cũ đã phê duyệt là: Dự án tạo quỹ đất sạch các lô B2, B3, B4, và một phần lô B4 và B14; mở rộng công ty Tam Cửu; Công ty Gang thép Tuyên Quang; Nhà máy chè Long Phú của Công ty CP chè Long Phú). |
- 1Quyết định 1315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1303/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 124/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 729/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 325/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 1315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1303/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 124/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang
- 18Quyết định 729/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 60/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực