- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 12Nghị quyết 115/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) tử năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Nghị quyết 126/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 14Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 545/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2023; số 126/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 về thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nghi Xuân; số 1377/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Nghi Xuân;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 656/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 459/TTr-UBND ngày 26/01/2023 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 25/TB-HĐTĐ ngày 12/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghi Xuân (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 | |
Diện tích (Ha) | Tỷ lệ (%) | |||
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 22.251,10 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.447,30 | 64,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.581,29 | 16,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.846,37 | 8,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.678,10 | 7,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.853,91 | 8,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.632,07 | 20,82 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.839,01 | 8,26 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 670,71 | 3,01 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 192,18 | 0,86 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.955,60 | 31,26 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 54,31 | 0,24 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,52 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 277,88 | 1,25 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,68 | 0,04 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 483,14 | 2,17 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 113,40 | 0,51 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,48 | 0,02 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 19,12 | 0,09 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.671,27 | 12,01 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.723,90 | 7,75 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 320,19 | 1,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,76 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,69 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 69,91 | 0,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 50,23 | 0,23 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,16 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,28 | 0,01 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,19 | 0,07 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,28 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 52,45 | 0,24 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 401,94 | 1,81 |
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 3,52 | 0,02 |
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 6,50 | 0,03 |
- | Đất chợ | DCH | 7,27 | 0,03 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,60 | 0,11 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 141,99 | 0,64 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.015,78 | 4,57 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 213,01 | 0,96 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,81 | 0,06 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,27 | 0,01 |
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 41,57 | 0,19 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.381,59 | 6,21 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 478,10 | 2,15 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,80 | 0,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 848,20 | 3,81 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.301,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 306,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 58,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 565,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 107,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 53,75 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 62,55 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 204,68 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,4 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 41,15 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,91 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,05 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,57 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 11,0 |
- | Đất chợ | DCH | 0,38 |
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,15 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,64 |
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 17,40 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.546,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 366,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 61,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 666,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 118,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 55,60 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 67,80 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 271,40 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,80 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 21,10 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 2,30 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19,89 |
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,40 |
1.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,49 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 136,06 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,16 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 44,40 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,37 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
- | Đất giao thông | DTL | 32,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,31 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,0 |
- | Đất chợ | DCH | 0,43 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 25,01 |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,85 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 15,49 |
2.11 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,40 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 159 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND huyện Nghi Xuân (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
TT Tiên Điền | TT Xuân An | Xã Xuân Liên | Xã Xuân Viên | Xã Xuân Hồng | Xã Xuân Lam | Xã Xuân Lĩnh | Xã Xuân Giang | Xã Cổ Đạm | Xã Xuân Thành | Xã Xuân Yên | Xã Xuân Mỹ | Xã Xuân Hội | Xã Xuân Phổ | Xã Đan Trường | Xã Xuân Hải | Xã Cương Gián | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.447,30 | 242,29 | 458,16 | 859,39 | 1.482,08 | 1.326,28 | 946,30 | 1.339,83 | 608,43 | 2.184,63 | 469,66 | 307,55 | 876,30 | 279,81 | 339,47 | 746,49 | 369,24 | 1.611,39 | ||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.581,29 | 75,96 | 110,94 | 205,39 | 292,08 | 433,43 | 218,34 | 200,56 | 162,92 | 423,00 | 173,89 | 112,85 | 266,48 | 154,18 | 107,89 | 302,02 | 83,64 | 257,72 | ||||
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.846,37 | 38,86 | 62,65 | 31,70 | 6,91 | 244,59 | 193,17 | 112,87 | 104,20 | 407,34 | 88,26 | 69,50 | 68,53 | 53,18 | 46,43 | 115,32 |
| 202,86 | ||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.678,10 | 53,69 | 51,78 | 130,12 | 128,13 | 88,38 | 16,57 | 26,88 | 272,98 | 215,60 | 125,18 | 51,60 | 253,65 | 13,07 | 14,58 | 52,06 | 39,57 | 144,26 | ||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.853,91 | 86,34 | 106,35 | 117,58 | 165,27 | 112,04 | 33,07 | 55,15 | 105,65 | 249,42 | 136,86 | 123,58 | 107,33 | 26,56 | 97,03 | 102,68 | 115,79 | 113,21 | ||||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.632,07 | 16,60 | 134,07 | 209,59 | 617,84 | 386,44 | 540,31 | 822,91 | 52,59 | 1.052,37 | 11,32 | 7,47 |
| 62,52 | 15,69 | 41,39 | 33,78 | 627,18 | ||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.839,01 | 1,60 | 24,57 | 149,68 | 250,75 | 165,96 | 121,31 | 228,83 |
| 208,33 | 5,35 | 2,55 | 163,35 | 9,74 | 29,89 | 39,37 | 76,28 | 361,45 | ||||
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 670,71 | 6,93 | 30,45 | 45,36 | 7,39 | 137,96 | 16,04 | 2,46 | 11,01 | 9,69 | 6,37 | 9,49 | 25,97 | 13,72 | 68,56 | 205,86 | 16,49 | 56,96 | ||||
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 192,18 | 1,17 |
| 1,68 | 20,60 | 2,06 | 0,65 | 3,04 | 3,28 | 26,22 | 10,71 |
| 59,52 |
| 5,84 | 3,11 | 3,70 | 50,60 | ||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.955,60 | 253,47 | 660,93 | 208,14 | 544,26 | 466,31 | 293,84 | 178,13 | 497,54 | 625,56 | 402,04 | 242,75 | 266,83 | 865,96 | 227,03 | 558,49 | 187,89 | 476,43 | ||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 54,31 | 0,67 | 10,84 | 5,17 | 0,75 |
|
|
|
| 13,33 | 0,40 |
| 13,80 |
| 6,06 |
| 0,54 | 2,75 | ||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,52 | 0,78 | 0,46 | 0,20 | 0,20 | 0,10 | 0,15 | 0,16 | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 | 0,22 | 0,19 | 0,20 | 0,10 | 0,16 |
| ||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 277,88 |
| 37,99 |
| 239,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,68 |
|
|
|
|
|
| 9,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 483,14 | 0,18 | 43,60 | 1,79 | 11,39 | 0,98 | 7,36 | 3,62 | 1,27 | 33,84 | 115,71 | 19,96 | 1,70 | 193,00 | 10,16 | 33,39 | 0,43 | 4,76 | ||||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 113,40 | 0,64 | 35,12 | 3,64 |
| 13,19 | 16,73 | 7,87 | 1,86 | 14,97 | 0,11 | 0,20 | 7,64 | 3,45 | 0,94 | 0,91 | 5,52 | 0,61 | ||||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,48 |
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,38 | ||||
2.8 | Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 19,12 |
|
| 17,17 |
|
|
| 0,90 |
| 0,94 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
| ||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.671,27 | 121,41 | 224,88 | 113,33 | 221,40 | 178,91 | 98,68 | 85,47 | 138,73 | 190,87 | 178,57 | 140,37 | 122,65 | 203,15 | 99,96 | 252,10 | 90,18 | 210,61 | ||||
- | Đất giao thông | DGT | 1.723,90 | 54,25 | 157,39 | 66,48 | 116,06 | 116,83 | 66,85 | 59,30 | 77,92 | 134,24 | 130,37 | 84,59 | 88,20 | 151,11 | 58,43 | 164,86 | 49,95 | 147,07 | ||||
- | Đất thủy lợi | DTL | 320,19 | 9,72 | 27,46 | 11,70 | 45,65 | 35,15 | 10,45 | 14,12 | 24,70 | 21,29 | 4,20 | 10,19 | 9,59 | 33,83 | 10,47 | 38,54 | 5,99 | 7,14 | ||||
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,76 | 1,20 | 0,40 |
| 0,08 | 0,08 | 0,07 | 0,06 | 0,09 | 0,10 | 0,13 | 0,10 | 1,82 |
| 0,05 | 0,19 | 0,13 | 0,26 | ||||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,69 | 1,59 | 0,72 | 0,13 | 0,20 | 0,19 | 1,06 | 0,12 | 0,14 | 0,20 | 0,11 | 0,21 | 0,31 | 0,11 | 0,09 | 0,10 | 0,12 | 0,29 | ||||
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 69,91 | 8,00 | 10,30 | 3,36 | 2,09 | 3,83 | 1,17 | 2,14 | 4,17 | 6,92 | 7,41 | 1,19 | 2,27 | 1,37 | 1,40 | 3,81 | 3,53 | 6,95 | ||||
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 50,23 | 3,45 | 2,69 | 2,08 | 2,48 | 3,91 | 2,64 | 3,19 | 9,79 | 2,77 | 1,81 | 1,74 | 1,70 | 0,26 | 1,72 | 4,73 | 1,81 | 3,46 | ||||
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,16 | 0,14 | 0,82 | 0,13 | 0,16 | 0,21 | 0,44 | 0,11 | 0,30 | 0,21 | 0,24 | 0,09 | 0,22 | 0,21 | 0,07 | 0,22 | 0,28 | 0,31 | ||||
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,28 | 0,11 | 0,04 | 0,07 | 0,04 | 0,03 | 0,06 | 0,11 | 0,01 | 0,09 | 0,14 | 0,04 | 0,10 | 0,10 |
| 0,05 | 0,08 | 0,21 | ||||
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,19 | 6,31 |
|
| 5,79 |
| 1,24 |
| 0,64 |
|
| 0,42 |
| 0,77 |
| 0,02 |
|
| ||||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,28 | 0,15 | 0,22 |
| 0,05 |
|
| 0,08 | 0,08 | 0,16 | 1,29 |
|
|
| 0,09 |
|
| 2,16 | ||||
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 52,45 | 0,07 | 6,51 | 2,24 | 30,00 | 0,52 | 5,00 |
| 2,16 | 0,05 |
| 0,74 | 1,67 |
| 0,91 |
|
| 2,58 | ||||
- | Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 401,94 | 34,64 | 17,96 | 27,14 | 12,30 | 18,04 | 9,47 | 6,24 | 18,73 | 24,38 | 32,10 | 40,77 | 16,77 | 15,20 | 26,64 | 35,29 | 27,94 | 38,33 | ||||
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 3,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,52 |
|
| ||||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 6,50 |
|
|
| 6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
- | Đất chợ | DCH | 7,27 | 1,78 | 0,37 |
|
| 0,12 | 0,23 |
|
| 0,46 | 0,77 | 0,29 |
| 0,19 | 0,09 | 0,77 | 0,35 | 1,85 | ||||
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,60 | 1,41 | 1,17 | 1,19 | 1,41 | 2,02 | 0,47 | 1,62 | 0,84 | 1,87 | 2,27 | 1,34 | 2,42 | 0,89 | 0,66 | 1,88 | 1,19 | 1,95 | ||||
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 141,99 |
| 33,75 | 0,33 | 0,42 |
|
| 0,24 |
| 5,00 | 7,55 | 14,05 |
| 30,09 | 4,11 | 44,58 | 0,41 | 1,46 | ||||
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.015,78 |
|
| 57,29 | 44,36 | 48,27 | 20,60 | 45,54 | 60,04 | 119,53 | 85,89 | 63,71 | 68,00 | 92,29 | 60,94 | 107,65 | 40,85 | 100,82 | ||||
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 213,01 | 65,47 | 147,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,81 | 2,80 | 1,36 | 0,60 | 0,72 | 0,54 | 0,40 | 0,25 | 1,33 | 1,52 | 0,58 | 0,71 | 0,31 | 0,35 | 0,47 | 0,88 | 0,78 | 0,21 | ||||
2.15 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,27 | 1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 41,57 | 1,73 | 8,54 | 3,08 | 0,47 | 1,71 | 1,92 | 0,28 | 3,21 | 9,70 | 0,95 | 2,21 | 0,89 | 0,71 | 1,19 | 2,31 | 1,75 | 0,92 | ||||
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.381,59 | 56,61 | 105,43 | 2,02 |
| 198,37 | 140,06 | 17,46 | 276,31 | 1,21 | 4,19 |
|
| 295,42 | 40,01 | 104,62 | 45,90 | 93,98 | ||||
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 478,10 | 0,51 | 9,93 | 1,23 | 23,26 | 21,46 | 7,47 | 5,03 | 13,70 | 232,77 | 5,62 |
| 49,22 | 46,40 | 2,36 | 10,06 | 0,07 | 49,01 | ||||
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,80 |
|
|
|
| 0,76 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,97 | ||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 848,20 | 8,87 | 13,88 | 67,11 | 42,67 | 53,66 | 41,10 | 56,29 | 37,03 | 47,36 | 48,92 | 33,43 | 8,10 | 94,01 | 21,28 | 54,32 | 32,88 | 187,29 | ||||
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đất đô thị | KDT | 61,99 | 11,18 | 50,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.846,37 | 38,86 | 62,65 | 31,70 | 6,91 | 244,59 | 193,17 | 112,87 | 104,20 | 407,34 | 88,26 | 69,50 | 68,53 | 53,18 | 46,43 | 115,32 |
| 202,86 | ||||
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 4.632,07 | 16,60 | 134,07 | 209,59 | 617,84 | 386,44 | 540,31 | 822,91 | 52,59 | 1.052,37 | 11,32 | 7,47 |
| 62,52 | 15,69 | 41,39 | 33,78 | 627,18 | ||||
4 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 277,88 |
| 37,99 |
| 239,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
5 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 92,80 |
| 10,10 |
|
|
|
|
|
|
| 17,20 | 15,60 |
| 18,20 | 10,50 | 19,10 | 2,10 |
| ||||
6 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 483,14 | 0,18 | 43,60 | 1,79 | 11,39 | 0,98 | 7,36 | 3,62 | 1,27 | 33,84 | 115,71 | 19,96 | 1,70 | 193,00 | 10,16 | 33,39 | 0,43 | 4,76 | ||||
7 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 118,63 |
| 18,50 | 0,29 | 1,39 | 0,98 | 5,36 | 4,10 |
| 15,60 | 45,71 | 5,00 |
| 7,50 | 1,20 | 12,50 | 0,50 |
| ||||
8 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 232,36 |
|
| 7,20 | 5,35 | 2,90 | 2,10 | 5,10 | 12,20 | 26,70 | 28,50 | 25,80 | 5,50 | 57,80 | 8,10 | 33,48 | 7,88 | 3,75 | ||||
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Tiên Điền | TT Xuân An | Xã Xuân Liên | Xã Xuân Viên | Xã Xuân Hồng | Xã Xuân Lam | Xã Xuân Lĩnh | Xã Xuân Giang | Xã Cổ Đạm | Xã Xuân Thành | Xã Xuân Yên | Xã Xuân Mỹ | Xã Xuân Hội | Xã Xuân Phổ | Xã Đan Trường | Xã Xuân Hải | Xã Cương Gián | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.301,72 | 12,82 | 156,31 | 11,60 | 281,18 | 4,60 | 7,88 | 3,33 | 11,04 | 85,30 | 95,59 | 67,22 | 12,26 | 278,07 | 39,83 | 179,67 | 10,91 | 44,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 306,40 | 8,28 | 56,21 |
| 99,30 | 0,22 | 0,03 | 0,93 | 3,28 | 16,38 | 3,94 | 4,64 | 4,31 | 70,60 | 2,03 | 30,77 | 5,27 | 0,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 58,41 | 3,00 | 18,88 |
|
| 0,22 | 0,03 | 0,93 | 3,28 | 16,38 | 3,50 | 2,81 |
|
|
| 9,17 |
| 0,21 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 247,99 | 5,28 | 37,33 |
| 99,30 |
|
|
|
|
| 0,44 | 1,83 | 4,31 | 70,60 | 2,03 | 21,60 | 5,27 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 565,95 | 0,96 | 91,55 | 4,27 | 170,36 | 4,32 | 1,00 | 1,00 | 6,70 | 48,62 | 88,97 | 14,08 | 3,54 | 11,87 | 24,70 | 78,21 | 3,41 | 12,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 107,99 | 3,58 | 6,45 | 2,53 | 1,02 | 0,06 | 1,85 | 1,00 | 1,06 | 18,60 | 2,60 | 18,27 | 4,41 | 13,30 | 3,86 | 19,37 | 2,23 | 7,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 53,75 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
| 2,90 |
| 33,00 | 4,00 | 12,00 |
| 1,35 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 62,55 |
|
| 4,80 | 10,00 |
| 5,00 |
|
| 1,70 |
| 9,58 |
| 3,37 | 2,00 | 5,00 |
| 21,10 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 204,68 |
| 2,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 | 17,75 |
| 145,93 | 3,24 | 34,32 |
| 1,26 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,40 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 41,15 | 0,28 | 9,50 | 0,11 | 0,50 |
| 0,38 |
| 0,77 | 9,58 |
|
| 2,92 | 0,19 |
| 3,34 |
| 13,58 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,91 |
| 9,14 |
|
|
|
|
| 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,05 |
|
|
|
|
| 0,38 |
|
| 8,00 |
|
|
| 0,19 |
| 3,10 |
| 0,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
- | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,57 |
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,15 |
|
| 0,11 | 0,50 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| 0,22 |
|
| 0,24 |
|
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,64 | 0,28 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 17,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
| 2,70 |
|
|
|
| 13,20 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 155,95 | 1,07 | 20,55 | 4,64 | 5,34 |
| 1,60 | 2,78 |
| 3,29 | 2,00 | 8,81 | 12,90 | 77,10 | 4,00 | 9,00 | 0,09 | 2,78 |
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Tiên Điền | TT Xuân An | Xã Xuân Liên | Xã Xuân Viên | Xã Xuân Hồng | Xã Xuân Lam | Xã Xuân Lĩnh | Xã Xuân Giang | Xã Cổ Đạm | Xã Xuân Thành | Xã Xuân Yên | Xã Xuân Mỹ | Xã Xuân Hội | Xã Xuân Phổ | Xã Đan Trường | Xã Xuân Hải | Xã Cương Gián | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.546,93 | 15,10 | 194,24 | 15,30 | 318,58 | 4,68 | 13,91 | 3,73 | 19,57 | 83,08 | 129,40 | 90,39 | 7,43 | 340,44 | 44,43 | 241,18 | 13,72 | 11,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 366,04 | 10,56 | 66,59 |
| 115,20 | 0,24 | 0,06 | 0,93 | 5,56 | 16,88 | 4,38 | 6,12 | 0,98 | 90,60 | 2,03 | 38,37 | 7,12 | 0,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 61,50 | 3,00 | 18,93 |
|
| 0,24 | 0,06 | 0,93 | 5,56 | 16,88 | 3,50 | 2,81 |
|
|
| 9,17 |
| 0,42 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 304,54 | 7,56 | 47,66 |
| 115,20 |
|
|
|
|
| 0,88 | 3,31 | 0,98 | 90,60 | 2,03 | 29,20 | 7,12 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 666,39 | 0,96 | 116,45 | 4,27 | 191,36 | 4,32 | 2,00 | 1,00 | 12,95 | 44,17 | 122,34 | 14,58 | 2,04 | 13,87 | 27,20 | 100,79 | 4,21 | 3,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 118,90 | 3,58 | 7,00 | 2,53 | 1,02 | 0,12 | 1,85 | 1,00 | 1,06 | 18,63 | 2,60 | 18,27 | 4,41 | 15,30 | 3,96 | 31,69 | 2,39 | 3,49 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 55,60 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| 2,90 |
| 33,00 | 4,00 | 12,00 |
| 2,70 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 67,80 |
|
| 8,50 | 10,00 |
| 10,00 |
|
| 3,40 |
| 18,16 |
| 6,74 | 3,00 | 8,00 |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 271,40 |
| 4,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 | 30,36 |
| 180,93 | 4,24 | 50,33 |
| 1,26 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,80 |
|
|
|
|
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 21,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,10 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,30 |
| 1,37 | 0,11 | 0,50 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
| 0,24 |
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Tiên Điền | TT Xuân An | Xã Xuân Liên | Xã Xuân Viên | Xã Xuân Hồng | Xã Xuân Lam | Xã Xuân Lĩnh | Xã Xuân Giang | Xã Cổ Đạm | Xã Xuân Thành | Xã Xuân Yên | Xã Xuân Mỹ | Xã Xuân Hội | Xã Xuân Phổ | Xã Đan Trường | Xã Xuân Hải | Xã Cương Gián | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19,89 |
|
| 4,30 |
|
|
|
|
| 2,89 |
|
| 12,70 |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 11,40 |
|
| 4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,10 |
|
|
|
|
|
2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,89 |
|
| 5,60 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 136,06 | 1,07 | 20,55 | 0,34 | 5,34 |
| 1,60 | 2,78 |
| 0,40 | 2,00 | 8,81 | 0,20 | 77,10 | 4,00 | 9,00 | 0,09 | 2,78 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,16 |
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 44,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| 0,20 | 40,00 |
| 1,00 |
| 1,20 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 32,50 |
| 3,50 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| 16,00 | 4,00 | 8,00 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,31 |
|
| 0,04 | 0,04 |
|
| 0,08 |
| 0,03 |
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,08 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,00 |
| 1,00 |
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
2.7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 25,01 |
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,81 |
| 15,00 |
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,85 |
|
| 0,30 | 0,30 |
| 0,15 | 2,54 |
|
|
|
|
| 6,06 |
|
|
| 1,50 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 15,49 | 0,64 | 14,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,40 |
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ KHSD đất | |||
Diện tích (ha) | LUA | RPH | Đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC GIA VÀ THU HỒI KHÔNG PHẢI XIN PHÉP |
| 2,58 |
| 2,58 | 0,40 |
| 2,18 |
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích an ninh |
| 2,58 |
| 2,58 | 0,40 |
| 2,18 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Phổ | CAN | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
| Xã Xuân Phổ | 59 |
2 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Hải | CAN | 0,16 |
| 0,16 |
|
| 0,16 | Xã Xuân Hải | 58 |
3 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Liên | CAN | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Liên | 62 |
4 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Yên | CAN | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Yên | 53 |
5 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Lam | CAN | 0,15 |
| 0,15 |
|
| 0,15 | Xã Xuân Lam | 64 |
6 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Hội | CAN | 0,19 |
| 0,19 |
|
| 0,19 | Xã Xuân Hội | 60 |
7 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Viên | CAN | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Viên | 68 |
8 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Thành | CAN | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Thành | 56 |
9 | Trụ sở làm việc Công an thị trấn Xuân An | CAN | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
| TT Xuân An | 67 |
10 | Trụ sở làm việc Công an xã Đan Trường | CAN | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Đan Trường | 61 |
11 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Mỹ | CAN | 0,22 |
| 0,22 |
|
| 0,22 | Xã Xuân Mỹ | 57 |
12 | Trụ sở làm việc Công an thị trấn Tiên Điền | CAN | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,10 | TT Tiên Điền | 66 |
13 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Giang | CAN | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Giang | 54 |
14 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Hồng | CAN | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Xuân Hồng | 63 |
15 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Lĩnh | CAN | 0,16 |
| 0,16 |
|
| 0,16 | Xã Xuân Lĩnh | 65 |
II | CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT 139/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất khu công nghiệp |
| 251,69 |
| 251,69 | 94,80 |
| 156,89 |
|
|
1 | Các lô đất thuộc Khu công nghiệp Gia Lách | SKK | 18,93 |
| 18,93 | 8,50 |
| 10,43 | Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên | 70 |
Các lô đất thuộc Khu công nghiệp Gia Lách | SKK | 16,40 |
| 16,40 | 7,30 |
| 9,10 | Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên | ||
Các lô đất thuộc Khu công nghiệp Gia Lách | SKK | 12,60 |
| 12,60 | 6,50 |
| 6,10 | Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên | ||
Các lô đất thuộc Khu công nghiệp Gia Lách | SKK | 3,76 |
| 3,76 | 2,50 |
| 1,26 | Xã Xuân Viên | 70 | |
2 | Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Gia Lách (Phần mở rộng). | SKK | 200,00 |
| 200,00 | 70,00 |
| 130,00 | Xã Xuân Viên | 71 |
2.1.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.1 | Đất cơ sở giáo dục |
| 0,31 |
| 0,31 |
|
| 0,31 |
|
|
1 | Mở rộng trường Mầm non điểm 2 | DGD | 0,06 |
| 0,06 |
|
| 0,06 | Xã Xuân Hồng | 131 |
2 | Mở rộng trường Mầm non xã Xuân Hải | DGD | 0,25 |
| 0,25 |
|
| 0,25 | Xã Xuân Hải | 134 |
2.1.2.2 | Đất thể dục thể thao |
| 6,09 |
| 6,09 | 0,50 |
| 5,59 |
|
|
1 | Sân vận động huyện Nghi Xuân | DTT | 6,09 |
| 6,09 | 0,50 |
| 5,59 | Xã Xuân Giang | 715 |
2.1.2.3 | Đất giao thông |
| 9,76 |
| 9,76 | 6,56 | 1,35 | 1,85 |
|
|
1 | Hạ tầng khu du lịch biển Xuân Thành | DGT | 1,28 |
| 1,28 | 0,42 |
| 0,86 | Xã Xuân Thành |
|
2 | Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Phổ - Hải - Yên | DGT | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Xuân Phổ | 93 |
DGT | 0,09 |
| 0,09 |
|
| 0,09 | Xã Xuân Hải | |||
3 | Xây dựng tuyến đường An - Giang - Tiên - Yên (HL12) - giai đoạn 1 | DGT | 6,48 |
| 6,48 | 5,93 |
| 0,55 | TT Xuan An, Xuân Yên, Xuân Viên, Xuân Giang |
|
4 | Đường giao thông nông thôn cấp xã còn lại (tuyến đường phát triển du lịch xã Cương Gián - Xuân Liên (Giai đoạn 2). | DGT | 1,81 |
| 1,81 | 0,21 | 1,35 | 0,25 | Xã Cương Gián, xã Xuân Liên |
|
2.1.2.4 | Đất thủy lợi |
| 11,20 | 3,60 | 7,60 | 2,40 |
| 5,20 |
|
|
1 | Xử lý ngập úng vùng đất sản xuất nông nghiệp KCN Gia Lách | DTL | 8,00 | 3,60 | 4,40 | 2,40 |
| 2,00 | Xã Xuân Viên; TT Xuân An |
|
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Hành Khiến, xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân | DTL | 3,20 |
| 3,20 |
|
| 3,20 | Xã Cổ Đạm | 1.302 |
2.1.2.5 | Đất chợ |
| 1,57 | 1,14 | 0,43 |
|
| 0,43 |
|
|
1 | Mở rộng chợ Giang Đình | DCH | 1,57 | 1,14 | 0,43 |
|
| 0,43 | TT Tiên Điền | 214 |
2.1.2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| 0,64 | 0,28 | 0,36 | 0,10 |
| 0,26 |
|
|
1 | Mở rộng khu di tích LS-VH Nguyễn Công Trứ | DDT | 0,64 | 0,28 | 0,36 | 0,10 |
| 0,26 | Xã Xuân Giang | 218 |
2.1.2.7 | Đất công trình năng lượng |
| 0,10 |
| 0,10 | 0,09 |
| 0,01 |
|
|
1 | Xây dựng lộ xuất tuyến 35kV 372E18.11 mạch kép treo dây một mạch sau TBA 110kV Nghi Xuân | DNL | 0,10 |
| 0,10 | 0,09 |
| 0,01 | Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên, xã Xuân Mỹ, xã Xuân Thành |
|
2.1.3 | Đất ở tại nông thôn |
| 698,79 |
| 698,79 | 130,15 | 33,90 | 534,74 |
|
|
1 | Đất khu dân cư NTM thôn Trung Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất ở | ONT | 3,12 |
| 3,12 | 3,12 |
|
| Xã Xuân Hải | 719 |
- | Đất khu vui chơi giải trí | DKV | 0,23 |
| 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 1,65 |
| 1,65 | 1,65 |
|
|
|
|
2 | Đất khu dân cư NTM thôn Trường Quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó : Đất ở | ONT | 2,50 |
| 2,50 | 0,60 |
| 1,90 | Xã Đan Trường | 303 |
- | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
- | Đất khu vui chơi giải trí | DKV | 0,32 |
| 0,32 |
|
| 0,32 |
|
|
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 1,84 |
| 1,84 |
|
| 1,84 |
|
|
3 | Đất khu đô thị mới Xuân Thành giai đoạn 1. Quy mô diện tích 45,10 ha. Trong đó: (Đất ở kết hợp với đất thương mại 15,30 ha; Đất giao thông 21,22; Đất cây xanh và khu vui chơi 5,70 ha; Đất cơ sở giáo dục 3,29ha). | ONT | 45,51 |
| 45,51 | 1,00 |
| 44,51 | Xã Xuân Thành | 446;569 |
4 | Đất khu đô thị du lịch Xuân Đan, Xuân Phổ (Đất ở 35,60 ha; Đất thương mại, dịch vụ trong khu đô thị 25,55 ha; Đất giao thông 55,97 ha; Đất khu vui chơi giải trí 37,18 ha. | ONT | 154,30 |
| 154,30 | 7,50 | 8,00 | 138,80 | Xã Đan Trường, xã Xuân Phổ | 334 |
5 | Đất khu đô thị du lịch Xuân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất ở tại nông thôn | ONT | 19,50 |
| 19,50 | 2,81 |
| 16,69 | Xã Xuân Yên | 333,579, 620 |
- | Đất thương mại dịch vụ trong khu đô thị | TMD | 11,36 |
| 11,36 |
|
| 11,36 |
|
|
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 21,17 |
| 21,17 |
|
| 21,17 |
|
|
- | Đất khu vui chơi giải trí | DKV | 13,95 |
| 13,95 |
|
| 13,95 |
|
|
- | Đất tôn giáo | TON | 0,02 |
| 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
- | Đất rừng phòng hộ kết hợp dịch vụ du lịch | RPH | 2,90 |
| 2,90 |
| 2,90 |
|
|
|
6 | Đất khu đô thị du lịch Đan Trường - Xuân Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó : Đất ở | ONT | 56,93 |
| 56,93 | 26,00 |
| 30,93 | Xã Đan Trường, xã Xuân Hội | 335-4 |
- | Đất thương mại dịch vụ trong khu đô thị | TMD | 78,00 |
| 78,00 | 18,00 |
| 60,00 |
|
|
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 90,00 |
| 90,00 | 25,00 |
| 65,00 |
|
|
- | Đất khu vui chơi giải trí | DKV | 41,00 |
| 41,00 | 15,00 |
| 26,00 |
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,37 |
| 3,37 |
|
| 3,37 |
|
|
- | Đất rừng phòng hộ kết hợp dịch vụ du lịch | RPH | 23,00 |
| 23,00 |
| 23,00 |
|
|
|
7 | Đất khu dân cư tại thôn Trường Vịnh, xã Đan Trường | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó : Đất ở | ONT | 3,50 |
| 3,50 |
|
| 3,50 | Xã Đan Trường | 299 |
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 2,10 |
| 2,10 |
|
| 2,10 |
|
|
8 | Đất khu dân cư tại thôn Trường Thanh và Trường Hải xã Đan Trường | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất ở | ONT | 2,90 |
| 2,90 | 2,90 |
|
| Xã Đan Trường | 300 |
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 2,60 |
| 2,60 | 2,60 |
|
|
|
|
9 | Đất ở xen dắm thôn 1 | ONT | 0,30 |
| 0,30 | 0,23 |
| 0,07 | Xã Xuân Lĩnh | 225 |
10 | Đất ở xen dắm thôn 3 | ONT | 1,00 |
| 1,00 | 0,70 |
| 0,30 | Xã Xuân Lĩnh | 232 |
11 | Đất ở xen dắm thôn Dương Phòng | ONT | 0,12 |
| 0,12 | 0,07 |
| 0,05 | Xã Xuân Hải | 282a |
12 | Đất ở thôn Tân Ninh Châu | ONT | 8,10 |
| 8,10 | 5,50 |
| 2,60 | Xã Xuân Hội | 335-3 |
13 | Đất ở thôn Hội Thái, thôn Hội Tiến, thôn Hội Thành, thôn Thái Phong | ONT | 2,23 |
| 2,23 | 0,10 |
| 2,13 | Xã Xuân Hội | 342-1;342-2; 342-3;342-4; 350a |
14 | Đất ở thôn Thanh Văn | ONT | 3,00 |
| 3,00 | 2,50 |
| 0,50 | Xã Xuân Thành | 440 |
15 | Xen dắm dân cư thôn Trường Thanh vùng 2, thôn Bình Phúc | ONT | 0,4 |
| 0,4 |
|
| 0,4 | Xã Đan Trường | 305;307 |
16 | Đất ở xen dắm thôn Bình Phúc, nhà văn hóa cũ thôn Hợp Phúc,Trường Châu, Kiều Thắng Lợi, thôn Trường Vĩnh, Song Giang, trụ sở đất dôi dự (nhà làm việc đội thuế cũ, trường mầm non cũ) | ONT | 0,98 |
| 0,98 |
|
| 0,98 | Xã Đan Trường | 1055; 306;327;324 - 1;322;321;10 56 |
17 | Đất ở Vùng Đồng Nương thôn An Phúc Lộc | ONT | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Xuân Liên | 451-1 |
18 | Đất ở xen dắm dân cư thôn An Phú Lộc (phía tây dự án khu dân cư NTM An Phúc Lộc); thôn Linh Trù; thôn Linh Vượng, Lâm Hoa và Lâm Phú | ONT | 1,08 |
| 1,08 |
|
| 1,08 | Xã Xuân Liên | 451-2; 452-1 |
19 | Đất ở thôn Phúc Mỹ, Trường Mỹ, Quang Mỹ | ONT | 1,00 |
| 1,00 | 0,71 |
| 0,29 | Xã Xuân Mỹ | 394;401;405 |
20 | Đất ở nông thôn (Bàng Trung, thôn Thịnh Mỹ, thôn Hồng Mỹ) | ONT | 0,71 |
| 0,71 | 0,23 |
| 0,48 | Xã Xuân Mỹ | 400 |
21 | Đấu giá vùng Đồng Mới thôn Xuân Áng | ONT | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | Xã Xuân Viên | 380-2 |
22 | Đấu giá tuyến 2 vùng Bắc Cọi, vùng Cồn Lều thôn Nam Viên | ONT | 1,00 |
| 1,00 | 0,20 |
| 0,80 | Xã Xuân Viên | 385a; 383 |
23 | Đất ở xen dắm dân cư thôn Hợp Giáp (Nhà Ngâm) | ONT | 0,40 |
| 0,40 |
|
| 0,40 | Xã Xuân Yên | 421 |
24 | Đất ở thôn Hợp Giáp | ONT | 0,73 |
| 0,73 |
|
| 0,73 | Xã Xuân Yên | 437 |
25 | Xen dắm dân cư thôn Vân Thanh Bắc, Thuận Hợp và Kỳ Đông; thôn Vân Thanh, nhà văn hóa thôn Phú Thuận Hợp | ONT | 1,50 |
| 1,50 |
|
| 1,50 | Xã Cổ Đạm | 366a,368a;3 74 |
26 | Đất ở Khu dân cư nông thôn mới (thôn Kỳ Tây) | ONT | 10,00 |
| 10,00 | 4,50 |
| 5,50 | Xã Cổ Đạm | 364a |
27 | Đất ở thôn 1 thôn 4 và thôn 5 | ONT | 2,50 |
| 2,50 |
|
| 2,50 | Xã Xuân Hồng | 257a,258a,2 59 |
28 | Đất ở xen dắm thôn Phúc An | ONT | 0,42 |
| 0,42 |
|
| 0,42 | Xã Xuân Phổ | 388-1 |
29 | Đất ở thôn Phúc An và Ninh Hòa | ONT | 1,10 |
| 1,10 |
|
| 1,10 | Xã Xuân Phổ | 356 |
30 | Đất ở thôn Kiều Văn, Thống Nhất và Trường An | ONT | 0,53 |
| 0,53 |
|
| 0,53 | Xã Xuân Phổ | 359 |
31 | Đất ở xen dắm đất ở thôn Hội Thành | ONT | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Xuân Hội | 349 |
32 | Đất ở thôn Lam Thủy | ONT | 0,25 |
| 0,25 |
|
| 0,25 | Xã Xuân Giang | 408 |
33 | Đất ở dân cư thôn An Tiên | ONT | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
| Xã Xuân Giang | 406 |
34 | Đất ở xen dắm các thôn | ONT | 0,68 |
| 0,68 |
|
| 0,68 | Xã Xuân Thành |
|
35 | Đất ở xen dắm thôn Thuận Mỹ | ONT | 0,62 |
| 0,62 |
|
| 0,62 | Xã Xuân Mỹ | 392 |
36 | Đất ở thôn Thanh Văn | ONT | 1,20 |
| 1,20 |
|
| 1,20 | Xã Xuân Thành | 439a |
37 | Đất ở cồn trạng, thôn Quang Mỹ | ONT | 1,57 |
| 1,57 |
|
| 1,57 | Xã Xuân Mỹ | 402-1 |
38 | Dự án khu đô thị Xuân Thành – Giai đoạn 2 (bao gồm đất ở, đất hỗn hợp và đất công trình công cộng trong khu đô thị) | ONT | 71,00 |
| 71,00 | 8,00 |
| 63,00 | Xã Xuân Thành, Cổ Đạm | 1300;1301 |
2.1.4 | Đất ở đô thị |
| 160,19 |
| 160,19 | 51,15 |
| 109,04 |
|
|
1 | TDP Hòa Thuận 2; Xen dắm đất ở TDP Minh Quang (Đội Cồn), TDP Hòa Thuận (gần nhà ông Thư Hồng) | ODT | 1,30 |
| 1,30 |
|
| 1,30 | TT Tiên Điền | 1001- 1+1001 |
2 | Đất ở TDP Phong Giang (vùng Đồng Kỵ) | ODT | 1,18 |
| 1,18 |
|
| 1,18 | TT Tiên Điền | 1001-2 |
3 | Đất ở xen dắm TDP An Mỹ | ODT | 1,60 |
| 1,60 |
|
| 1,60 | TT Tiên Điền | 1001-3 |
4 | Dự án khu dân cư thị trấn Tiên Điền | ODT | 3,00 |
| 3,00 | 3,00 |
|
| TT Tiên Điền | 482 |
5 | Đất ở dân cư Cây Sang TDP 7 | ODT | 0,26 |
| 0,26 |
|
| 0,26 | TT Xuân An | 821 |
6 | Dự án khu đô thị thương mại dịch vụ nam bờ Sông Lam | ODT |
|
|
|
|
|
| TT Xuân An |
|
- | Trong đó : Đất ở | ODT | 11,00 |
| 11,00 |
|
| 11,00 |
| 475 |
- | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 5,60 |
| 5,60 |
|
| 5,60 |
|
|
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 5,80 |
| 5,80 |
|
| 5,80 |
|
|
7 | Xây dựng đô thị Xuân An giai đoạn 2 | ODT |
|
|
|
|
|
| TT Xuân An |
|
- | Trong đó: Đất ở | ODT | 20,00 |
| 20,00 | 10,00 |
| 10,00 |
| 468 |
- | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 33,40 |
| 33,40 | 14,00 |
| 19,40 |
|
|
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 20,00 |
| 20,00 | 3,00 |
| 17,00 |
|
|
- | Đất cây xanh khu vui chơi giải trí | DKV | 25,00 |
| 25,00 | 3,00 |
| 22,00 |
|
|
8 | Đất khu dân cư tại TDP Hồng Lam và Phong Giang, thị trấn Tiên Điền | ODT |
|
|
|
|
|
| TT Tiên Điền |
|
- | Trong đó : Đất ở | ODT | 3,00 |
| 3,00 | 3,00 |
|
|
| 485 |
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 2,28 |
| 2,28 | 2,28 |
|
|
|
|
9 | Khu đô thị sinh thái Park City Xuân An |
|
|
|
|
|
|
| TT Xuân An |
|
- | Trong đó: Đất ở | ODT | 8,18 |
| 8,18 | 5,50 |
| 2,68 |
| 469 |
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 13,53 |
| 13,53 | 5,84 |
| 7,69 |
|
|
- | Đất khu vui chơi giải trí | DKV | 5,06 |
| 5,06 | 1,53 |
| 3,53 |
|
|
2.1.6 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 31,50 | 0,35 | 31,15 | 9,70 | 0,50 | 20,95 |
|
|
1 | Mở rộng và tôn tạo đình hát Chùa Diên Phúc (thôn Cát Thuỷ) | TON | 4,35 | 0,35 | 4,00 |
|
| 4,00 | Xã Xuân Viên | 511 |
2 | Thiền Viện Trúc Lâm (thôn Trung Sơn) | TON | 26,00 |
| 26,00 | 9,50 | 0,50 | 16,00 | Xã Xuân Viên | 512a |
3 | Mở rộng chùa Vạn Phúc | TON | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Xuân Yên | 497 |
4 | Mở rộng chùa Hộ Quốc | TON | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | Xã Cổ Đạm | 737a |
5 | Xây dựng Chùa Văn Giác | TON | 0,60 |
| 0,60 | 0,20 |
| 0,40 | Xã Xuân Giang | 498 |
2.1.7 | Đất tín ngưỡng |
| 0,98 |
| 0,98 |
|
| 0,98 |
|
|
1 | Xây dựng đền thờ Trần Hưng Đạo | TIN | 0,81 |
| 0,81 |
|
| 0,81 | Xã Cổ Đạm | 743 |
2 | Xây dựng đền Phú Hoa | TIN | 0,17 |
| 0,17 |
|
| 0,17 | Xã Xuân Mỹ | 750 |
2.1.8 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 1,50 |
| 1,50 | 1,13 |
| 0,37 |
|
|
1 | Xây dựng nhà máy nước các xã Cổ Đạm, Xuân Liên, Cương Gián huyện Nghi Xuân | SKC | 1,50 |
| 1,50 | 1,13 |
| 0,37 | Xã Cổ Đạm | 526 |
2.1.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
1 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Hồng Mỹ | DSH | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Mỹ | 544 |
70 | Tổng 70 DMCTDA |
| 1.174,52 | 5,37 | 1.169,15 | 296,58 | 35,75 | 836,82 |
|
|
III | CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÒN LẠI (Tự thỏa thuận bồi thường, nhận chuyển nhượng để chuyển mục đích, nhận góp vốn; thu hồi nhưng không phải xin chấp thuận của HĐND tỉnh) |
| 332,03 | 4,94 | 327,09 | 9,42 | 18,00 | 299,67 |
|
|
3.1 | Đất nông nghiệp |
| 92,44 |
| 92,44 | 5,85 |
| 86,59 |
|
|
3.1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 23,80 |
| 23,80 |
|
| 23,80 |
|
|
1 | Dự án nuôi tôm trên cát công nghệ cao (thôn Linh Trù) | NTS | 4,30 |
| 4,30 |
|
| 4,30 | Xã Xuân Liên | 13 |
2 | Dự án trang trại nuôi trồng thủy sản khu vực Rào Mỹ Dương (thôn Tân Mỹ) | NTS | 7,10 |
| 7,10 |
|
| 7,10 | Xã Xuân Mỹ | 21 |
3 | Đất nuôi trồng thủy sản (thôn Đại Đồng) | NTS | 3,00 |
| 3,00 |
|
| 3,00 | Xã Cương Gián | 7 |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản vùng giáp đê (thôn Song Nam) | NTS | 6,70 |
| 6,70 |
|
| 6,70 | Xã Cương Gián | 8 |
5 | Dự án trang trại nuôi trồng thủy sản khu vực Rào Mỹ Dương (thôn Tân Mỹ) | NTS | 2,70 |
| 2,70 |
|
| 2,70 | Xã Xuân Mỹ | 37 |
3.1.2 | Đất nông nghiệp khác |
| 68,64 |
| 68,64 | 5,85 |
| 62,79 |
|
|
1 | Đất khu chăn nuôi tập trung (đồng Bàu Sen, thôn Tân Mỹ) | NKH | 4,25 |
| 4,25 | 1,55 |
| 2,70 | Xã Xuân Mỹ | 23 |
2 | Đất trồng cây Đồng Nái (thôn 9) | NKH | 2,89 |
| 2,89 |
|
| 2,89 | Xã Cổ Đạm | 18 |
3 | Dự án Trang trại sản xuất nông nghiệp gắn với du lịch sinh thái tại xã Xuân Mỹ (quy mô diện tích là 34,7ha) | NKH | 6,20 |
| 6,20 | 1,80 |
| 4,40 | Xã Xuân Mỹ | 22 |
4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 39,30 |
| 39,30 |
|
| 39,30 | Xã Cương Gián | 27 |
5 | Đất nông nghiệp khác (Đồng Chòa) | NKH | 16,00 |
| 16,00 | 2,50 |
| 13,50 | Xã Cổ Đạm | 19 |
3.2 | Đất phi nông nghiệp |
| 239,59 | 4,94 | 234,65 | 3,57 | 18,00 | 213,08 |
|
|
3.2.1 | Đất thương mại dịch vụ |
| 155,05 |
| 155,05 | 0,60 | 18,00 | 136,45 |
|
|
1 | Dự án khu du lịch sinh thái biển Xuân Hội | TMD | 93,00 |
| 93,00 |
| 18,00 | 75,00 | Xã Xuân Hội | 582 |
2 | Đất khu dịch vụ du lịch trải nghiệm (thôn Hội Thủy) | TMD | 15,00 |
| 15,00 |
|
| 15,00 | Xã Xuân Hội | 335-2 |
3 | Đât khu du lịch Xuân Thành (thôn Thành Long) | TMD | 30,00 |
| 30,00 |
|
| 30,00 | Xã Xuân Thành | 568 |
4 | Đất thương mại dịch vụ thôn Bắc Mới | TMD | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Cương Gián | 592 |
5 | Đất khu du lịch biển và nghỉ dưỡng (thôn Đại Đồng) | TMD | 0,96 |
| 0,96 |
|
| 0,96 | Xã Cương Gián | 593 |
6 | Mở rộng khu du lịch Phú Minh Gia | TMD | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Cương Gián | 595 |
7 | Đất thương mại dịch vụ (nhà thương nghiệp cũ), trụ sở UBND thị trấn Nghi Xuân cũ. | TMD | 0,18 |
| 0,18 |
|
| 0,18 | TT Tiên Điền | 611 |
8 | Dự án văn phòng làm việc kết hợp kinh doanh thương mại dịch vụ Châu Tịnh | TMD | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
| Xã Cổ Đạm | 562 |
9 | Đất dịch vụ thương mại (khu đất thu hồi của công ty CPXNK Hà Tĩnh và công ty tư vấn xây lắp điện) | TMD | 0,23 |
| 0,23 |
|
| 0,23 | TT Xuân An | 646 |
10 | Đất thương mại dịch vụ (thôn Thịnh Mỹ) | TMD | 1,50 |
| 1,50 |
|
| 1,50 | Xã Xuân Mỹ | 766 |
11 | Đất thương mại dịch vụ (thuộc dự án trang trại sản xuất nông nghiệp TPA) | TMD | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Mỹ | 22a |
12 | Đất thương mại dịch vụ (thôn Yên Khánh) | TMD | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
| Xã Xuân Yên | 558a |
13 | Đất thương mại dịch vụ vùng du lịch Hồ Chọ Thòi | TMD | 1,50 |
| 1,50 |
|
| 1,50 | Xã Xuân Liên | 598a |
14 | Đất thương mại dịch vụ (Khu du lịch sinh thái Đồng Trày) | TMD | 10,00 |
| 10,00 |
|
| 10,00 | Xã Xuân Viên | 597 |
15 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,38 |
| 0,38 |
|
| 0,38 | Xã Cương Gián | 209 |
3.2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2.1 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
| 6,50 |
| 6,50 | 2,50 |
| 4,00 |
|
|
1 | Trung tâm Dưỡng lão vùng Đồng Lòi xã Xuân Viên | DXH | 6,50 |
| 6,50 | 2,50 |
| 4,00 | Xã Xuân Viên | 215a |
3.2.2.2 | Đất cơ sở giáo dục |
| 1,17 |
| 1,17 |
|
| 1,17 |
|
|
1 | Xây dựng trường Mầm non tư thục (kho ngoại thương cũ) | DGD | 0,77 |
| 0,77 |
|
| 0,77 | Xã Xuân Giang | 711 |
2 | Mở rộng trường THCS Xuân Lĩnh | DGD | 0,40 |
| 0,40 |
|
| 0,40 | Xã Xuân Lĩnh | 132 |
3.2.2.3 | Đất giao thông |
| 2,35 |
| 2,35 |
|
| 2,35 |
|
|
1 | Mở rộng đường giao thông nội thôn | DGT | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Xuân Hải |
|
2 | Đường giao thông nông thôn | DGT | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | Xã Cương Gián |
|
3 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn | DGT | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | Xã Xuân Lam |
|
3.2.2.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao |
| 0,73 |
| 0,73 | 0,20 |
| 0,53 |
|
|
1 | Mở rộng đất thể thao thôn 3 | DTT | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | Xã Xuân Lam | 165 |
2 | Đất thể thao thôn 5 | DTT | 0,23 |
| 0,23 |
|
| 0,23 | Xã Xuân Lam | 166 |
3 | Đất thể thao thôn Trung Vân | DTT | 0,25 |
| 0,25 |
|
| 0,25 | Xã Xuân Hải | 149 |
4 | Đất thể thao thôn Đông Biên | DTT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
| Xã Xuân Hải | 151 |
3.2.2.5 | Đất bưu chính viễn thông |
| 0,48 |
| 0,48 | 0,07 |
| 0,41 |
|
|
1 | Đất bưu chính viễn thông NXN_HTH | DBV | 0,48 |
| 0,48 | 0,07 |
| 0,41 | Xã Cổ Đạm (2 điểm), xã Xuân Hải (2 điểm), xã Xuân Hội, xã Xuân Liên, xã Xuân Lĩnh 2 điểm, xã Cương Gián 2 điểm, xã Xuân Viên , TT Xuân An, Xuân Hồng, xã Xuân Lam | 119;170;807; 173;802;801; 174;186;177; 187;810;188; 175;176; |
3.2.2.6 | Đất cơ sở y tế |
| 0,28 | 0,20 | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
1 | Mở rộng trạm y tế | DYT | 0,28 | 0,20 | 0,08 |
|
| 0,08 | Xã Cương Gián | 137 |
3.2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,49 |
| 0,49 | 0,20 |
| 0,29 |
|
|
1 | Đất nhà văn hóa thôn Trường Lam | DSH | 0,09 |
| 0,09 |
|
| 0,09 | Xã Xuân Hải | 552 |
2 | Đất nhà văn hóa thôn Dương Phòng | DSH | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Hải | 553 |
3 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 2 | DSH | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
| Xã Xuân Hồng | 548 |
3.2.5 | Đất ở tại nông thôn |
| 35,65 |
| 35,65 |
|
| 35,65 |
|
|
1 | Đất ở thôn Bắc Sơn (3 vùng), Song Long (3 vùng), Bắc Mới (01 vùng), nhà văn hóa các thôn xây dựng làm đất ở | ONT | 4,00 |
| 4,00 |
|
| 4,00 | Xã Cương Gián | 245;255a;25 5b;247a;247 b;240a;240b; 241a. |
2 | Đất ở vùng B19 thôn 5, đất ở thôn 3 (có 3 vùng) | ONT | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Xuân Lam | 262;263;265; 264 |
3 | Đất ở xen dắm dân cư tại thôn Phúc Tuy | ONT | 0,02 |
| 0,02 |
|
| 0,02 | Xã Xuân Viên | 379 |
4 | Đất ở xen dắm thôn Yên Ngư, Yên Nam; dân cư thôn Trung Lộc (Đồng Hung); đất ở thôn Yên Thông | ONT | 2,27 |
| 2,27 |
|
| 2,27 | Xã Xuân Yên | 424a;436;42 5 |
5 | Đất ở thôn 5 (3 vùng); đất ở xen dắm thôn 4 | ONT | 3,17 |
| 3,17 |
|
| 3,17 | Xã Xuân Lĩnh | 219;238;221 |
6 | Đất ở xen dắm khu dân cư các thôn Trung Vượng, Tân Trù, An Phúc Lộc, (phía tây trường THCS Hoa Liên) | ONT | 2,10 |
| 2,10 |
|
| 2,10 | Xã Xuân Liên | 451-3; 452- 2;448 |
7 | Đất ở (thôn Kẻ Lạt), đất ở (thôn Kỳ Tây), đất ở (thôn Vân Thanh Bắc) đất ở (thôn Kỳ Đông) 2 điểm | ONT | 2,76 |
| 2,76 |
|
| 2,76 | Xã Cổ Đạm | 363;368;370 |
8 | Đất ở xen dắm các thôn; (Xây dựng đất ở trên đất Đài truyền thành, truyền hình cũ, đất dôi dư) | ONT | 1,70 |
| 1,70 |
|
| 1,70 | Xã Xuân Thành | 1551;444 |
9 | Đất ở xen dắm Đông Biên vùng 1+2 và thôn Trung Vân | ONT | 2,36 |
| 2,36 |
|
| 2,36 | Xã Xuân Hải | 284;279;282; 283;388-2 |
10 | Đất ở xen dắm khu dân cư thôn 4,5,6,8,9 cũ.(Nhà văn hóa các thôn), nay là thôn Kiều Văn và Thống Nhất; đất ở xen dắm các thôn | ONT | 0,33 |
| 0,33 |
|
| 0,33 | Xã Xuân Phổ | 359;360 |
11 | Giao đất ở thôn Nam Mới; xen dắm đất ở thôn Đại Đồng, thôn Cầu Đá, thôn Song Hồng | ONT | 0,11 |
| 0,11 |
|
| 0,11 | Xã Cương Gián | 1052 |
12 | Đất ở thôn Trường Mỹ cũ; xen dắm đất ở thôn Hồng Mỹ, Quang Mỹ | ONT | 0,12 |
| 0,12 |
|
| 0,12 | Xã Xuân Mỹ | 391 |
13 | Đất ở phía đông nhà chị Dung, phía đông hội quán thôn Tân Mỹ cũ thôn Hồng Mỹ | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Xuân Mỹ | 1005 |
14 | Đất ở xen dắm thôn Hải Đông, Bắc Tây Nam và Kỳ Đồng | ONT | 0,15 |
| 0,15 |
|
| 0,15 | Xã Cổ Đạm |
|
15 | Đất ở xen dắm dân cư thôn An Tiên | ONT | 0,06 |
| 0,06 |
|
| 0,06 | Xã Xuân Giang | 1550 |
16 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm (cùng thửa đất ở hoặc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở nông thôn | ONT | 15,00 |
| 15,00 |
|
| 15,00 | 15 xã |
|
3.2.6 | Đất ở tại đô thị |
| 12,47 |
| 12,47 |
|
| 12,47 |
|
|
1 | Đất ở dân cư khối 4 (hiền Block); Đất ở mới (Trạm kiểm dịch động vật nội địa cũ); đất dân cư phía đông và phía nam sân bóng TDP 10; đất ở xen dắm dân cư 1,4,8b,9. | ODT | 2,08 |
| 2,08 |
|
| 2,08 | TT Xuân An | 461;463; 819;474a |
2 | Khu đất thu hồi của Công ty TNHH xuất nhập khẩu Châu Tuấn; khu thu hồi của Công ty CP Tư vấn và Xây lắp điện Hà Tĩnh | ODT | 1,24 |
| 1,24 |
|
| 1,24 | TT Xuân An | 454 |
3 | Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư, phục vụ dự án đê Hữu Sông Lam, thị trấn Xuân An | ODT | 5,73 |
| 5,73 |
|
| 5,73 | TT Xuân An | 2050-1 |
4 | Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư, phục vụ dự án cầu Bến Thủy 2, thị trấn Xuân An | ODT | 1,32 |
| 1,32 |
|
| 1,32 | TTXuân An | 453;2050-2 |
5 | Đất ở xen dắm dân cư tại tổ dân phố Giang Thuỷ, An Mỹ, Hồng Lam | ODT | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,10 | TT Tiên Điền |
|
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm (cùng thửa đất ở hoặc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở đô thị | ODT | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | TT Xuân An và TT Tiên Điền |
|
3.2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 1,10 |
| 1,10 |
|
| 1,10 |
|
|
1 | Bải chế biến vật liệu xây dựng | SKS | 1,10 |
| 1,10 |
|
| 1,10 | Xã Xuân Liên | 631a |
3.2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| 3,70 |
| 3,70 |
|
| 3,70 |
|
|
1 | Đất nghĩa trang Núi Nấy | NTD | 3,70 |
| 3,70 |
|
| 3,70 | Xã Xuân Liên | 638 |
3.2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 14,84 | 4,74 | 10,10 |
|
| 10,10 |
|
|
1 | Mở rộng chùa Phong Phạn (Tổ dân phố 1) | TON | 2,50 | 1,50 | 1,00 |
|
| 1,00 | TT Xuân An | 510 |
2 | Mở rộng Chùa Mãn Nguyệt | TON | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Xuân Phổ | 503 |
3 | Tôn tạo đất cơ sở tôn giáo (chùa Bụt Mọc, chùa Bình Vôi, | TON | 1,50 |
| 1,50 |
|
| 1,50 | Xã Cương Gián | 504;505a |
4 | Chùa Thanh Lương, Xuân An | TON | 5,34 | 3,24 | 2,10 |
|
| 2,10 | TT Xuân An | 509 |
5 | Mở rộng chùa Bạch Đế | TON | 5,00 |
| 5,00 |
|
| 5,00 | Xã Xuân Lam | 741 |
3.2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 0,40 |
| 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
1 | Mở rộng đền Thánh Mậu | TIN | 0,40 |
| 0,40 |
|
| 0,40 | Xã Xuân Lam | 895 |
3.2.11 | Đất khu vui chơi giải trí |
| 0,33 |
| 0,33 |
|
| 0,33 |
|
|
1 | Đất khu vui chơi giải trí người già và trẻ em | DKV | 0,33 |
| 0,33 |
|
| 0,33 | Xã Xuân Liên | 624 |
3.2.12 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 3,85 |
| 3,85 |
|
| 3,85 |
|
|
1 | Nhà máy tăng áp và hệ thống đường ống dẫn nước sạch (GĐ1+GĐ2 | SKC | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Xuân Phổ, Xuân Yên, Xuân Hải, Đan Trường, Xuân Hội |
|
2 | Xây dựng công trình nước sạch tại huyện Nghi Xuân | SKC | 2,85 |
| 2,85 |
|
| 2,85 | Xã Xuân Hồng, Xuân Hải, Xuân Phổ, Đan Trường |
|
3.2.13 | Đất xử lý rác thải |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
1 | Xây dựng các điểm tập kết và thu gom rác thải | DRA | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Thị trấn Xuân An |
|
74 |
|
| 332,03 | 4,94 | 327,09 | 9,42 | 18,00 | 299,67 |
|
|
159 | Tổng 159 công trình dự án |
| 1.509,13 | 10,31 | 1.498,82 | 306,40 | 53,75 | 1.138,67 |
|
|
- 1Quyết định 1315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1303/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 12Nghị quyết 115/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) tử năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Nghị quyết 126/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 14Quyết định 1315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 1303/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 18Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 19Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 545/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực