Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 241/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 4 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH hóa ĐỢT 1, NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2022; Báo cáo số 175/BC-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2022; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022, cụ thể như sau:

1. Chấp thuận thu hồi đất của 183 công trình, dự án để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng, với diện tích 792,3185 ha.

(Chi tiết có Phụ lục số 1 kèm theo)

2. Chấp thuận thu hồi đất của 18 công trình, dự án được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất nhưng, đã quá thời hạn 03 năm mà chưa thực hiện, với diện tích 133,0087 ha.

(Chi tiết có Phụ lục số 2 kèm theo)

3. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện 166 công trình, dự án, với diện tích 197,1323 ha (194,7813 ha đất lúa; 2,35 ha đất rừng phòng hộ).

(Chi tiết có Phụ lục số 3 kèm theo)

4. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của 10 công trình, dự án, với diện tích 52,742 ha (50,392 ha rừng sản xuất; 2,35 ha rừng phòng hộ).

(Chi tiết có Phụ lục số 4 kèm theo)

5. Chưa chấp thuận thu hồi đất của 87 công trình, dự án chưa được bố trí vốn thực hiện dự án, với diện tích 286,259 ha.

(Chi tiết có Phụ lục số 5 kèm theo)

6. Không thống nhất thu hồi đất của 16 công trình, dự án hạ tầng khu dân cư đô thị và khu dân cư nông thôn trên địa bàn huyện Đông Sơn theo ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Công văn số 2267-CV/VPTU ngày 14/3/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy, với diện tích 68,9255 ha.

(Chi tiết có Phụ lục số 6 kèm theo)

7. Chưa chấp thuận thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, chuyển mục đích sử dụng rừng của 21 công trình, dự án Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét cho ý kiến (06 dự án thu hồi đất diện tích 4,799 ha; 10 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa diện tích 14,5042 ha; 05 dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất diện tích 64,32 ha).

(Chi tiết có Phụ lục số 7,8,9 kèm theo)

8. Điều chỉnh địa điểm, địa danh của Dự án Khu đô thị mới Yến Sơn tại Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2022 từ “xã Yến Sơn” thành “xã Yến Sơn và thị trấn Hà Trung”.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo sử dụng đất có hiệu quả.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Nông nghiệp và PTNT, Giao thông Vận tải;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

PHỤ LỤC SỐ 1:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)

Cấp huyện

 

Tổng cộng:

792,3185

 

 

 

I

Công trình, dự án khu dân cư đô thị

185,1241

 

 

 

1

Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ xuân (hạng mục giao thông)

1,0

DGT

Thị trấn Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân

2

Khu xen cư Yên Trạch

0,63

ODT

Phường Quảng Châu

Thành phố Sầm Sơn

3

Khu tái định cư thuộc khu đô thị sinh thái, khu du lịch ven sông Mã

6,18

ODT

Phường Quảng Cư

Thành phố Sầm Sơn

4

Hạ tầng khu Tái định cư (Mặt bằng khu dân cư phố 3)

0,7669

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

0,6

DGT

5

Điểm xen cư khu 9 phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn

0,1

ODT

Phường Bắc Sơn

Thị xã Bỉm Sơn

0,0004

DGT

6

Khu xen cư Nam đường Trần Phú, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn

0,0638

ODT

Phường Ngọc Trạo

Thị xã Bỉm Sơn

0,0422

DGT

7

Khu xen cư Khu B tiểu học phường Ngọc Trạo, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn

0,1599

ODT

Phường Ngọc Trạo

Thị xã Bỉm Sơn

0,1174

DGT

8

Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 3

4,0565

ODT

Thị trấn triệu Sơn

Huyện triệu Sơn

0,0717

DVH

0,3039

DKV

4,4403

DGT

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Quảng Đông (MBQH số 938/QĐ-UBND)

1,625

ODT

Phường Quảng Đông

Thành phố Thanh Hóa

0,209

DKV

0,0791

DVH

1,901

DGT

10

Khu Dân cư Phù Lưu, Phường Quảng Thắng (MBQH số 1788/QĐ-UBND ngày 21/2/2022),

2,55

ODT

Phường Quảng Thắng

Thành phố Thanh hóa

2,26

DGT

0,3355

DKV

11

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư phố Quang Trung, phường Đông Hương (MBQH số 1684/QĐ- UBND ngày 11/02/2022)

0,1582

ODT

Phường Đông Hương

Thành phố Thanh hóa

0,0519

DGT

0,0826

DKV

12

Khu dịch vụ văn phòng thương mại và dân cư thuộc khu đô thị Đông Hương

4,703

ODT

Phường Đông Hải

Thành phố Thanh hóa

13

Khu dân cư mới phường Đông Lĩnh (đồng Chộp 2)

2,28

ODT

Phường Đông Lĩnh

Thành phố Thanh hóa

14

Hạ tầng kỹ thuật Quỹ đất xen kẹt tại phường Quảng Tâm(MBQH số 8186/QĐ-UBND ngày 31/8/2021)

0,4635

ODT

Phường Quảng Tâm

Thành phố Thanh hóa

0,3288

DGT

0,0036

DNL

15

Hạ tầng kỹ thuật Quỹ đất xen kẹt tại phường Đông Hải

0,2672

ODT

Phường Đông Hải

Thành phố Thanh hóa

0,1838

DGT

0,0111

DKV

16

Hạ tầng kỹ thuật Quỹ đất xen kẹt tại phường Đông Sơn (MBQH số 1789/QĐ-UBND ngày 21/02/2022)

0,0809

ODT

Phường Đông Sơn

Thành phố Thanh hóa

0,1045

DGT

0,0040

DKV

17

Khu dân cư mới phường Thiệu Khánh

7,4787

ODT

Phường Thiệu Khánh

Thành phố Thanh hóa

0,1759

DVH

0,8648

TMD

0,7784

DGD

1,5134

DKV

9,7175

DGT

18

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phong

0,5

ODT

Thị trấn Tân Phong

Huyện Quảng Xương

19

Khu dân cư số 2, phường An Hưng, thành phố Thanh hóa

4,3968

ODT

Phường An Hưng

Thành phố Thanh hóa

3,73

TMD

0,1

DVH

1,2008

DKV

1,0018

DTL

8,6353

DGT

20

Dự án số 2 thuộc Khu đô thị mới phía Đông thành phố Thanh Hóa

12,5211

ODT

Phường Quảng Tâm, thành phố Thanh hóa; phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn

Thành phố Thanh hóa; thành phố Sầm Sơn

6,5893

TMD

0,3562

NVH

1,7149

DGD

4,1037

DKV

22,8159

DGT

21

Dự án số 01 thuộc Khu dân cư tái định cư xã Hoằng Lý, thành phố Thanh Hóa

13,738

ODT

Phường Tào Xuyên

Thành phố Thanh hóa

0,1963

NVH

3,8292

DKV

0,2887

DYT

2,7262

OHT

2,5873

DTL

13,1342

DGT

22

Dự án số 02 thuộc Khu dân cư tái định cư xã Hoằng Lý, thành phố Thanh Hóa

5,9209

ODT

Phường Tào Xuyên

Thành phố Thanh hóa

2,1597

TMD

0,8657

NVH

2,2787

DGD

2,3347

DKV

10,6404

DGT

II

Công trình, dự án khu dân cư nông thôn

369,0533

 

 

 

1

Khu dân cư Cống Trên Tổng Tiểu thôn Phong Cốc xã Xuân Minh

1,0371

ONT

Xã Xuân Minh

Huyện Thọ Xuân

0,5

DGT

0,1721

DKV

2

Khu dân cư Sau Kho, Đồng Chuyền, Đồng Cát Xóm 26,27, xã Xuân Tín (khu dân cư xóm 26,

0,63

ONT

Xã Xuân Tín

Huyện Thọ Xuân

0,19

DGT

3

Khu dân cư thôn Hương I, Hương II, Phấn Thôn xã Thọ Hải

0,58

ONT

Xã Thọ Hải

Huyện Thọ Xuân

0,3661

DGT

0,35

DKV

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Lai (giai đoạn 2), xã Xuân Lai

3,6

ONT

Xã Xuân Lai

Huyện Thọ Xuân

4,56

DGT

0,13

DVH

0,71

DKV

5

Khu dân cư đồng Chàm thôn 5, xã Xuân Giang

0,4848

ONT

Xã Xuân Giang

Huyện Thọ Xuân

0,73

DGT

6

Khu dân cư đồng Chẵn thôn 5, xã Xuân Giang

0,8013

ONT

Xã Xuân Giang

Huyện Thọ Xuân

0,615

DGT

7

Khu dân cư cổng Đình Xóm K, thôn 4 xã Thuận Minh

0,2489

ONT

Xã Thuận Minh

Huyện Thọ Xuân

0,1537

DGT

0,0163

DTL

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Phú Xuân

2,4

ONT

Xã Phú Xuân

Huyện Thọ Xuân

5,2372

DGT

0,7805

DKV

0,0823

DVH

9

Khu xen cư Mãng Bàn, thôn Hội Hiền, xã Tây Hồ

0,0302

ONT

Xã Tây Hồ

Huyện Thọ Xuân

10

Khu tái định cư dự án Nhà văn hóa Căng Thịnh, thôn Bất Căng 2 xã Xuân Hồng

0,0527

ONT

Xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

11

Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa Căng Nam thôn Bất Căng 2

0,0316

ONT

Xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

12

Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa Căng Bình thôn Bất Căng 1; Nhà văn hóa Căng Trung thôn Bất Căng 1

0,0719

ONT

Xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

13

Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa thôn Đồng Dọc

0,0445

ONT

Xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6, xã Quảng Nhân

0,955

ONT

Xã Quảng Nhân

Huyện Quảng Xương

0,375

DGT

15

Khu dân cư mới tại đô thị Cầu Quan

3,2396

ONT

Xã Trung Chính

Huyện Nông Cống

5,2812

DGT

0,8249

DGD

0,1764

DVH

1,453

TMD

0,6006

DKV

16

Khu dân cư Bái Hồ

1,3434

ONT

Xã Nga Bạch

Huyện Nga Sơn

1,3488

DGT

Xã Nga Bạch

Huyện Nga Sơn

17

Khu dân cư Bạch Thái

0,03

ONT

Xã Nga Bạch

Huyện Nga Sơn

18

Khu dân cư Bạch Đông

0,054

ONT

Xã Nga Bạch

Huyện Nga Sơn

19

Khu dân cư thôn Triệu Thành xã Nga Bạch

0,0392

ONT

Xã Nga Bạch

Huyện Nga Sơn

20

Khu dân cư Ao và Rộc Ông Thắng, thôn Triệu Thành

0,0342

ONT

Xã Nga Bạch

Huyện Nga Sơn

21

Khu dân cư lò vôi

0,7302

ONT

Xã Nga Hải

Huyện Nga Sơn

22

Khu dân cư Tân Phát (từ cống ông Lạc đến ông Chức)

0,8396

ONT

Xã Nga Phú

Huyện Nga Sơn

0,3402

DGT

23

KDC xen cư thôn Chính Nghĩa (Khu Tây Thuyết)

0,0557

ONT

Xã Nga Phú

Huyện Nga Sơn

0,0141

DGT

24

KDC xen cư thôn Nhân Sơn (Khu cửa Miếu)

0,116

ONT

Xã Nga Phú

Huyện Nga Sơn

0,0512

DGT

25

KDC xen cư thôn Tân Hải (Khu sau Thiệu)

0,076

ONT

Xã Nga Phú

Huyện Nga Sơn

0,085

DGT

26

Khu dân cư nông thôn (phía tây kênh 19)

3,0039

ONT

Xã Nga Thạch

Huyện Nga Sơn

1,6693

DGT

27

Khu dân cư Đồng Giáp

1,2535

ONT

Xã Nga Thắng

Huyện Nga Sơn

1,366

DGT

28

Khu dân cư Đường cái thôn Xa Liễn, khu Đường hàng thôn thượng, khu Cửa nghè thôn thượng, Khu Đường 508 thôn Tam Linh, xã Nga thắng

0,7784

ONT

Xã Nga Thắng

Huyện Nga Sơn

0,6829

DGT

29

Khu dân cư Đông Mắc xóm 8 (khu dân cư hai bên tuyến đường Từ Thức kéo dài đoạn qua xã Nga Yên)

1,256

ONT

Xã Nga Yên

Huyện Nga Sơn

1,4739

DGT

30

Khu dân cư giáp Nga Thắng

0,07

ONT

Xã Nga Phượng

Huyện Nga Sơn

31

Khu dân cư sau ông Sơn

0,0187

ONT

Xã Nga Phượng

Huyện Nga Sơn

32

Khu dân cư Hoa làng thôn 2

0,0426

ONT

Xã Nga Phượng

Huyện Nga Sơn

33

Khu dân cư trước ông Đáng

0,1833

ONT

Xã Nga Phượng

Huyện Nga Sơn

34

Khu dân cư Trung đi kênh Sóc

0,3555

ONT

Xã Nga Phượng

Huyện Nga Sơn

35

Khu dân cư chợ Sy

2,2679

ONT

Xã Nga Phượng

Huyện Nga Sơn

2,1542

DGT

0,1642

DKV

36

Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi Quốc Lộ 10 (Đoạn qua xã Nga Hải)

2,8975

ONT

Xã Nga Hải

Huyện Nga Sơn

0,0705

TIN

0,0631

DKV

1,5481

DGT

37

Khu dân cư đông QL10 xã Nga Trung

0,7549

ONT

Xã Nga Trung

Huyện Nga Sơn

38

Khu dân cư đông QL10 xã Nga Trung đợt 2

1,0765

ONT

Xã Nga Trung

Huyện Nga Sơn

0,8842

DGT

39

Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu giáp trang trại) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc

0,279

ONT

Xã Vĩnh Yên

Huyện Vĩnh Lộc

40

Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu đầu làng) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc

0,12

ONT

Xã Vĩnh Yên

Huyện Vĩnh lộc

41

Điểm dân cư Quan Điền, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc

1,28

ONT

Xã Vĩnh Tiến

Huyện Vĩnh lộc

42

Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc

0,74

ONT

Xã Vĩnh Tiến

Huyện Vĩnh lộc

43

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đông Môn, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc

0,04

ONT

Xã Vĩnh Long

Huyện Vĩnh lộc

44

Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

0,98

ONT

Xã Ninh Khang

Huyện Vĩnh lộc

45

Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

0,8

ONT

Xã Ninh Khang

Huyện Vĩnh lộc

46

Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

0,62

ONT

Xã Ninh Khang

Huyện Vĩnh lộc

47

Khu dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

4,99

ONT

Xã Ninh Khang

Huyện Vĩnh lộc

48

Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

8,39

ONT

Xã Ninh Khang

Huyện Vĩnh lộc

49

Khu tái định cư phục vụ GPMB cụm Công nghiệp Vĩnh Hòa

0,15

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Huyện Vĩnh lộc

50

Dự án khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị trí 2)

0,12

ONT

Xã Bình Lương

Huyện Như Xuân

0,1094

DGT

51

Dự án khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị trí 1)

0,0709

ONT

Xã Bình Lương

Huyện Như Xuân

0,0089

DGT

52

Dự án khu dân cư thôn Làng Gió (vị trí 2)

0,6472

ONT

Xã Bình Lương

Huyện Như Xuân

0,0400

DKV

0,6132

DGT

53

Dự án khu dân cư thôn Đồng Chạng

0,6582 0,06

ONT DKV

Xã Thanh Sơn

Huyện Như Xuân

0,3957

ONT

54

Dự án khu dân cư thôn Tân Sơn

0,1695

ONT

Xã Tân Bình

Huyện Như Xuân

0,0161

DKV

0,2385

DGT

55

Dự án khu dân cư thôn Tân Thắng

0,042

ONT

Xã Tân Bình

Huyện Như Xuân

0,0467

DGT

56

MBQH khu dân cư thôn Làng Mới, xã Mỹ Tân

0,4561

ONT

Xã Mỹ Tân

Huyện Ngọc Lặc

0,653

DGT

57

MBQH khu dân cư thôn Làng Mới, xã Mỹ Tân

0,1648

ONT

Xã Mỹ Tân

Huyện Ngọc Lặc

0,2321

DGT

58

MBQH khu dân cư thôn Làng Chả, xã Mỹ Tân

0,3329

ONT

Xã Mỹ Tân

Huyện Ngọc Lặc

0,3525

DGT

59

Khu dân cư Làng Ươu 2, xã Nguyệt Ấn

1,5273

ONT

Xã Nguyệt Ấn

Huyện Ngọc Lặc

0,9

DGT

60

Khu dân cư thôn Yên Thường

1,37

ONT

Xã Thuần Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,067

DKV

2,33

DGT

61

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành

0,4366

ONT

Xã Thành Vinh

Huyện Thạch Thành

0,0400

DKV

0,5434

DGT

62

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và khu dân cư mới phía Tây đường Sơn Lĩnh, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

4,65

DGT

Xã Hà Lĩnh

Huyện Hà Trung

3,68

DKV

2,85

ONT

63

Khu xen cư và tái định cư phía Nam khu Lăng miếu Triệu Tường

2,7

ONT

Xã Hà Long

Huyện Hà Trung

64

Điểm dân cư khu Hai Dòng

1,9203

ONT

Xã Cẩm Tú

Huyện Cẩm Thủy

1,5128

DGT

65

Dự án khu xen cư thôn Nga Nha Thượng

0,09

ONT

Xã Tiến Nông

Huyện Triệu Sơn

0,04

DGT

66

Khu dân cư thôn Đồng Khang (thôn 5 cũ)

0,11

ONT

Xã Hợp Thắng

Huyện Triệu Sơn

0,08

DGT

67

Dự án khu dân cư mới trước làng thôn 1

3,633

ONT

Xã Hợp Tiến,

Huyện Triệu Sơn

3,514

DGT

1,016

DKV

68

Khu dân cư Đồng Quán thôn 6

1,5

ONT

Xã Thọ Ngọc

Huyện Triệu Sơn

0,7

DGT

69

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Quảng Văn

1,34

ONT

Xã Quảng Văn

Quảng Xương

2,98

DGT

70

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư cống Bà Chầy đi Ngõ Lọc xã Quảng Khê

3,02

ONT

Xã Quảng Khê

Quảng Xương

0,14

DVH

3,87

DGT

71

Điểm dân cư khu nước mạ thôn Phú Văn

0,5042

ONT

Xã Tân Châu

Huyện Thiệu hóa

72

Dự án số 1 thuộc Khu dân cư xã Đông Vinh, thành phố Thanh hóa

10,9302

OĐT

Xã Đông Vinh

Thành phố Thanh hóa

9,2969

DKV

0,228

DVH

0,2823

DYT

19,386

DGT

73

Dự án số 2 thuộc Khu dân cư xã Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa

7,178

ODT

Xã Đông Vinh

Thành phố Thanh Hóa

3,2386

DKV

0,08

DVH

3,9742

TMD

2,1933

DGD

15,0633

DGT

74

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm đô thị Gũ tại xã Lĩnh Toại, huyện Hà Trung

1,08

ONT

Xã Lĩnh Toại

Huyện Hà Trung

75

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới trung tâm văn hóa xã Hà Bình, huyện Hà Trung

4,89

ONT

Xã Hà Bình

Huyện Hà Trung

75

Khu dân cư Phía Tây cầu Báo Văn

4,2231

ONT

Xã Hà Hải

Huyện Hà Trung

0,1645

DTM

0,0625

DVH

0,5106

DGD

0,6242

DKV

6,3036

DGT

0,0344

DTL

77

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam xã Hà Hải, huyện Hà Trung

0,9922

ONT

Xã Hà Hải

Huyện Hà Trung

0,092

DKV

1,5958

DGT

78

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Hà Châu, huyện Hà Trung

3,5705

ONT

xã Hà Châu

Huyện Hà Trung

0,0645

DVH

0,4888

DKV

5,5749

DGT

79

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà Trung (Vị trí 3)

8,4838

ONT

Xã Yên Dương

Huyện Hà Trung

1,2944

ccc

7,0507

DKV

3,1676

DTM

2,6628

DGD

15,2479

DGT

80

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà Trung (Vị trí 4)

5,1864

ONT

Xã Yên Dương

Huyện Hà Trung

0,5

CCC

0,3997

DKV

5,0425

DGT

81

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà Trung (Vị trí 6)

2,4062

ONT

Xã Yên Dương

Huyện Hà Trung

0,5078

DKV

0,5474

CCC

4,0144

DGT

82

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại xã Hà Long, huyện Hà Trung (Vị trí 2)

3,9308

ONT

Xã Hà Long

Huyện Hà Trung

0,5715

CCC

1,2589

DKV

5,5213

DGT

83

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại đô thị Cừ, xã Hà Bình, huyện Hà Trung (Vị trí 2)

7,978

ONT

Xã Hà Bình

Huyện Hà Trung

1,1744

CCC

0,6238

DGD

1,32

DKV

10,0847

DGT

84

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại đô thị Cừ, xã Hà Bình, huyện Hà Trung (Vị trí 5)

3,0929

ONT

Xã Hà Bình

Huyện Hà Trung

0,406

CCC

2,301

DGD

0,2159

DKV

2,4522

DGT

85

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới kết hợp trung tâm văn hóa tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung

5,7518

ONT

Xã Hà Tân

Huyện Hà Trung

1,6647

CCC

0,8766

DTM

4,2597

DKV

7,5294

DGT

86

Dự án khu dân cư mới xã Yên Trường

0,15

DVH

Xã Yên Trường

Huyện Yên Định

2,28

ONT

0,72

DKV

3,51

DGT

87

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương (Hạng mục điều chỉnh bổ sung)

5,44

DGT

Xã Yên Dương

Huyện Hà Trung

0,34

DTL

III

Công trình, dự án trụ sở cơ quan

1,13

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Quảng Xương

0,6

TSC

TT Tân Phong

Huyện Quảng Xương

2

Mở rộng khuôn viên Công sở để xây dựng Nhà truyền thống xã Tây Hồ

0,03

TSC

Xã Tây Hồ

Huyện Thọ Xuân

3

Mở rộng khuôn viên công sở xã Hoa Lộc

0,5

TSC

Xã Hoa Lộc

Huyện Hậu Lộc

IV

Công trình, dự án giao thông

98,5620

 

 

 

1

Tuyến đường nối Quốc lộ 47C đến Khu di tích Đền bà Phạm Thị Ngọc Trần

1,0

DGT

Xã Thọ Hải, xã Xuân hòa

Huyện Thọ Xuân

2

Tuyến đường Quảng Phú - Xuân Tín - Di tích Quốc gia đặc biệt đền thờ Lê Hoàn, xã Xuân Lập

2,5

DGT

Xã Quảng Phú, xã Xuân Tín, xã Xuân Lập

Huyện Thọ Xuân

3

Đường đập tràn thôn 2 đi thôn 4 xã Thuận Minh

0,079

DGT

Xã Thuận Minh

Huyện Thọ Xuân

4

Mở rộng đường ra Trang trại Gò Ngô xã Xuân Hồng

0,6

DGT

Xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

5

Điểm nối từ đường Tân Trạch vào MBQH 115/UB-TNMT và MBQH 2651 /QĐ-UBND

0,12

DGT

Xã Quảng Trạch

Huyện Quảng Xương

6

Tuyến đường trục cảnh quan Thanh hóa - Sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn (đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường 4C)

16,68

DGT

Phường Quảng Vinh

Thành phố Sầm Sơn

7

Tuyến đường 4C, thành phố Sầm Sơn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Vành đai phía Nam)

9,0

DGT

Phường Quảng Vinh, xã Quảng Hùng, xã Quảng Đại

Thành phố Sầm Sơn

8

Nâng cấp, cải tạo tuyến Tỉnh lộ 505, huyện Nông Cống

3,53

DGT

Yên Mỹ, Công Chính, Công Liêm, Thăng Thọ, Thăng Long, Thị trấn Nông Cống Nông Cống

Huyện Nông Cống

9

Xây dựng đường giao thông kết nối tỉnh lộ 525 đi đường Tế Lợi đi Tế Nông, xã Minh Nghĩa

3,38

DGT

Xã Minh Nghĩa

Huyện Nông Cống

10

Dự án xây dựng hòan thành cầu Bến Kẹm

0,89

DGT

Xã Lương Ngoại, xã Điền Lư, huyện Bá Thước

Huyện Bá Thước

11

Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

0,774

DGT

Xã Hà Lĩnh, xã Hà Sơn

Huyện Hà Trung

12

Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508, huyện Hà Trung

11,087

DGT

Thị trấn Hà Trung, xã Yến Sơn

Huyện Hà Trung

13

Đường nối QL1 với QL45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa. (Bổ sung)

11,0

DGT

Xã Thiệu Long, Thiệu Quang, Thiệu Giang

Huyện Thiệu hóa

14

Đường Quốc lộ 45 cải dịch, đoạn từ nút giao đường DH,TH05 (kênh Nam) đi nút giao với đường QL1-QL45 huyện Thiệu Hóa

26,0

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa, Thiệu Phú, Thiệu long

Huyện Thiệu hóa

15

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Tỉnh lộ 523C đi Di tích Cách mạng Chùa Xuân Áng

1,286

DGT

Xã Vĩnh Long

Huyện Vĩnh lộc

16

Hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao Đường tỉnh 522 - Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc

0,18

DGT

Xã Vĩnh Phúc

Huyện Vĩnh lộc

17

Nâng cấp, sửa chữa tỉnh lộ 522 đoạn nối QL45 với đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc đi đê sông Bưởi

1,45

DGT

TT Vĩnh Lộc, Vĩnh Phúc

Huyện Vĩnh lộc

18

Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc

1,8

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Huyện Vĩnh lộc

19

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Hùng, xã Vĩnh hòa huyện Vĩnh Lộc

1,286

DGT

Xã Vĩnh Hùng

Huyện Vĩnh lộc

20

Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh

5,92

DGT

Xã Đại Lộc, Triệu Lộc

Huyện Hậu Lộc

V

Công trình, dự án thủy lợi

103,23

 

 

 

1

Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ tả sông Cầu Chày đoạn từ K17+ 170 ~ K17+670 thuộc địa phận xã Yên Thịnh huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

0,8

DTL

Xã Yên Thịnh

Huyện Yên Định

2

Trạm bơm tưới Đồng Bái, xã Xuân Bái

1,0

DTL

Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương

Huyện Thọ Xuân

3

Trạm bom tưới Đồng Quan, xã Thọ Xương

1,0

DTL

Xã Thọ Xương

Huyện Thọ Xuân

4

Tiêu vùng 3 Nông Cống (giai đoạn 2)

86,0

DTL

Công Chính, Tượng Sơn, Vạn Thắng, Vạn Hòa, thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

5

Củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê cửa sông - huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa (GĐ2)

0,6

DTL

Xã Nga Tân

Huyện Nga Sơn

7

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt, lở bờ tả sông Bưởi đoạn qua thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc, tương ứng với lý trình K22+821-K23+71 đê tả sông Bưởi xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc

0,54

DTL

Xã Vĩnh Phúc

Huyện Vĩnh lộc

8

Nâng cấp, mở rộng kênh tưới kết hợp tiêu chính xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc

1,22

DTL

Xã Vĩnh Hòa

Huyện Vĩnh lộc

9

Sửa chữa, nâng cấp hồ Hòn Dứa, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc

0,35

DTL

Xã Vĩnh An

Huyện Vĩnh lộc

10

Trạm bơm tiêu Hoằng Đồng

1,0

DTL

Minh Sơn

Huyện Triệu Sơn

VI

Công trình, dự án cơ sở thể dục, thể thao

1,3

 

 

 

1

Sân vận động xã Xuân Minh

1,3

DTT

Xã Xuân Minh

Huyện Thọ Xuân

VII

Công trình, dự án văn hóa

7,0752

 

 

 

1

Nhà văn hóa Căng Thịnh thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng

0,0437

DVH

Xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

2

Nhà văn hóa Căng Nam thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng

0,0188

DVH

Xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

3

Nhà văn hóa Căng Trung thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng

0,0347

DVH

Xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

4

Nhà văn hóa Căng Bình thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng

0,128

DVH

Xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

5

Nhà văn hóa thôn Đồng Dọc, xã Xuân Hồng

0,05

DVH

Xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

6

Khu Trung tâm văn hóa tỉnh Thanh hóa

6,8

DVH

Phường Đông Hải

Thành phố Thanh hóa

VIII

Công trình, dự án cơ sở Y tế

0,25

 

 

 

1

Xây mới Trạm y tế xã Thọ Sơn

0,25

DYT

Xã Thọ Sơn

Huyện Triệu Sơn

IX

ng trình, dự án giáo dục và đào tạo

2,25

 

 

 

1

Mở rộng trường Trung học cơ sở Xuân Khang

0,5

DGD

Xã Xuân Khang

Huyện Như Thanh

2

Xây dựng Trường Mầm non Thanh Tân (khu C)

0,6

DGD

Xã Thanh Tân

Huyện Như Thanh

3

Xây dựng Trường Mầm non xã Quảng Trạch

1,0

DGD

Xã Quảng Trạch

Huyện Quảng Xương

4

Trường mầm non xã Kiên Thọ tại thôn 11, xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc

0,15

DGD

Xã Kiên Thọ

Huyện Ngọc Lặc

X

Công trình, dự án năng lượng

6,9895

 

 

 

1

Đường dây và trạm biến áp 110KV khu công nghiệp Hoằng Long

0,1

DNL

Hoằng Đức, Hoằng Đồng

Huyện Hoằng hóa

2

Đường dây 110kv Quảng Xương - Sầm Sơn

1,22

DNL

Xã Quảng Minh, xã Quảng Hùng

Huyện Thọ Xuân

3

Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2

0,17

DNL

Phường Quảng Châu

Thành phố Sầm Sơn

4

Đường dây và TBA 110kV Sầm Sơn 2

3,58

DNL

Phường Trường Sơn, Phường Quảng Vinh; Phường Quảng Thọ; Phường Quảng Châu

Thành phố Sầm Sơn

5

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực thành phố Sầm Sơn, Triệu Sơn

0,01

DNL

phường Quảng Thọ, Quảng Vinh

Thành phố Sầm Sơn

6

Nâng cấp trạm bơm Hòa Long, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc (Hạng mục Trạm biến áp)

0,009

DNL

Vĩnh An

Huyện Vĩnh lộc

7

Đường dây 110 KV từ trạm biến áp 220KV Bỉm Sơn - Nga Sơn

0,546

DNL

Hà Bắc, Yên Dương, Hoạt Giang

Huyện Hà Trung

8

Xây dựng mới đường dây trung thế cấp điện cho TBA bản Khả, xã Sơn Thủy

0,02

DNL

Xã Sơn Thủy, huyện Quan Sơn

Huyện Quan Sơn

9

Xây dựng mới đường dây trung thế cấp điện cho TBA bản Xía Nọi, xã Sơn Thủy

0,03

DNL

Xã Sơn Thủy, huyện Quan Sơn

Huyện Quan Sơn

10

Xây dựng mới đường dây trung thế cấp điện cho TBA bản Xa Mang, xã Sơn Điện

0,05

DNL

Xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn

Huyện Quan Sơn

11

Di chuyển đường điện phục vụ GPMB dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 (đoạn qua huyện Triệu Sơn)

0,5

DTL

Thọ Ngọc, Thọ Cường,

Huyện Triệu Sơn

12

Dự án đường dây và trạm 110kV Thiệu Hóa

0,7125

DNL

Thiệu Phú

Huyện Thiệu hóa

13

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố

0,04

DNL

Thiệu Trung

Huyện Thiệu hóa

XI

Công trình, dự án di tích lịch sử - văn hóa

0,12

 

 

 

1

Nâng cấp cải tạo, phục hồi Nền Sinh Thánh khu di tích Quốc gia đặc biệt Lê Hoàn

0,12

DDT

Xã Xuân Lập

Huyện Thọ Xuân

XII

Công trình, dự án cơ sở tôn giáo

1,4537

 

 

 

1

Xây dựng, tôn tạo chùa Thiên Thống

0,5

TON

Quảng Nhân

Huyện Quảng Xương

2

Nhà thờ Chính Giáo (Giáo xứ Tân Hải)

0,1358

TON

Xã Nga Phú

Huyện Nga Sơn

3

Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Bản Thủy tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

0,2079

TON

Vĩnh Thịnh

Huyện Vĩnh lộc

4

Dự án xây dựng chùa Giổi

0,61

TON

Xã Ái Thượng

Huyện Bá Thước

XIII

Công trình, dự án nghĩa trang, nghĩa địa

16,41

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa Mã Đụn làng Yên Trường, xã Thọ Lập

0,9

NTD

Xã Thọ Lập

Huyện Thọ Xuân

2

Xây dựng nghĩa địa Khu 1

0,6

NTD

Xã Thọ Lộc

Huyện Thọ Xuân

3

Xây dựng nghĩa địa Khu 3

0,8

NTD

Xã Thọ Lộc

Huyện Thọ Xuân

4

Mở rộng khu nghĩa địa thôn Xuân Tân, xã Xuân Hưng

0,67

NTD

Xã Xuân Hưng

Huyện Thọ Xuân

5

Mở rộng khu nghĩa địa thôn 2, xã Xuân Hưng

0,67

NTD

Xã Xuân Hưng

Huyện Thọ Xuân

6

Mở rộng khu nghĩa địa thôn Xuân Lai, xã Xuân Hưng

0,37

NTD

Xã Xuân Hưng

Huyện Thọ Xuân

7

Khu Nghĩa địa Bái Lăng Thôn Long Thịnh, xã Thuận Minh

0,71

NTD

Xã Thuận Minh

Huyện Thọ Xuân

8

Mở rộng nghĩa địa Dạ cá xã Xuân Hồng

0,35

NTD

Xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

9

Mở rộng nghĩa địa Vân Lộ xã Xuân Hồng

0,7

NTD

Xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

10

Mở rộng nghĩa địa Nền Quan xã Xuân Hồng

0,7

NTD

Xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

11

Nghĩa trang tập trung núi Mã Đà, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc (giai đoạn 1)

9,94

NTD

Minh Tân

Huyện Vĩnh Lộc

 

PHỤ LỤC SỐ 2:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN THU HỒI ĐÃ QUÁ 3 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Hạng mục

Tổng diện tích (ha)

Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)

Cấp huyện

 

Tổng cộng:

133,0087

 

 

I

Công trình, dự án khu dân cư đô thị

79,5675

 

 

1

Dự án Khu dân cư mới Thung Ổi, thị trấn Bến Sung

7,28

TT Bến Sung

Huyện Như Thanh

2

Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân

2,0

TT Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân

3

Khu dân cư tái định cư Đồng Me

0,32

Phường Quảng Châu

Thành phố Sầm Sơn

4

Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại

9,0

Phường Quảng Thọ

Thành phố Sầm Sơn

5

Khu dân cư đồng Bầu thuộc mặt bằng QHCT Khu dân cư Đông QL 10 (xã Nga Mỹ cũ )

0,5627

Thị trấn Nga Sơn

Huyện Nga Sơn

6

Khu dân cư và thương mại dịch vụ

39,69

Phường Quảng Phú, phường Quảng Hưng

Thành phố Thanh hóa

7

Khu dân cư và chợ kết hợp thương mại

18,48

Phường Quảng Thọ (thành phố Sầm Sơn) và phường Quảng Tâm (thành phố Thanh Hóa)

Thành phố Thanh hóa, thành phố Sầm Sơn

8

Dự án KDC Đông đường chi nhánh điện

2,2348

Thị trấn Nga Sơn

Huyện Nga Sơn

II

Công trình, dự án khu dân cư nông thôn

47,9912

 

 

1

Khu dân cư đồng Cát, đồng Hẫu, Mã Quan thôn 1 Xuân Khánh, xã Xuân Hồng

1,7712

Xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

2

Khu dân cư thôn Đồng Khang (thôn 5 cũ), xã Hợp Thắng

0,191

Hợp Thắng

Huyện Triệu Sơn

3

Khu dân cư mới thôn 3

0,629

Thọ Phú

Huyện Triệu Sơn

4

Khu dân cư Đông Tân, xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa

30,0

Phường Đông Tân

Thành phố Thanh hóa

5

Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư, xen kẹt Quảng Phú vị trí tại các thôn MB 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2020

3,4

Phường Quảng Phú

Thành phố Thanh hóa

6

Khu dân cư, tái định cư phục vụ dự án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu Kinh tế Nghi Sơn (MBQH số 3569/QĐ-UBND ngày 28/8/2020)

12,0

Phường Đông Tân

Thành phố Thanh hóa

III

Công trình, dự án giao thông

2,6

 

 

1

Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5 và đường Hai Bà Trưng

1,0

Phường Quảng Tiến, phường Quảng Châu

Thành phố Sầm Sơn

2

Bến xe khách và Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Phú

1,6

Thị trấn Bến Sung

Huyện Như Thanh

IV

Công trình, dự án cụm công nghiệp

2,56

 

 

1

Cụm công nghiệp Vĩnh Minh

2,56

Xã Minh Tân, Vĩnh Thịnh

Huyện Vĩnh lộc

V

Công trình, dự án cơ sở thể dục thể thao

0,29

 

 

1

Khu văn hóa thể thao Tiên mọc

0,29

Dân Lực

Huyện Triệu Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 3:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích chuyển mục đích (ha)

Được chuyển mục đích từ các loại đất (ha)

LUA

RPH

RĐD

Các loại đất còn lại

 

Tổng cộng:

 

 

 

325,7455

194,7813

2,35

 

128,6142

I

Công trình, dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư xen cư Trung Thắng

UBND Thị trấn Hậu Lộc

Thị trấn Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc

3,3

2,9944

 

 

0,3056

2

Khu tái định cư Yên Nội

UBND Thị trấn Hậu Lộc

Thị trấn Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc

2,3

2,0785

 

 

0,2215

3

Khu dân cư mới Cồn Ve, Đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc

UBND huyện Hậu Lộc

Thị trấn Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc

9,5

7,1689

 

 

2,3311

4

Khu dân cư thôn 1,7 xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn; MBQH 4761/QĐ-UBND ngày 31/12/2015)

UBND thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn

1,2

1,2

 

 

 

5

Khu dân cư mới (Nam Đồng Nẫn; MBQH 8128/QĐ-UBND ngày 07/12/20181

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Triệu Sơn

Huyện Triệu

0,19

0,19

 

 

 

6

Hạ tầng kĩ thuật khu dân cư dọc đường QL45 đi thôn Đỉnh Tân xã Thiệu Phú

UBND huyện Thiệu hóa

Thị trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Phú

Thiệu Hóa

1,23

1,0618

 

 

0,1682

7

Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành (MBQH số 942/QĐ-UBND ngày 29/01/2016)

UBND TP Thanh Hóa

Phường Quảng Thành

Thành phố Thanh hóa

0,34

0,34

 

 

 

8

Khu dân cư mới thị trấn Thiệu Hóa (Phía Bắc đường vào Bệnh viện Đa Khoa huyện)

Ban QLDA

Thị trấn Thiệu Hóa

Thiệu Hóa

2,0

1,72

 

 

0,28

II

Công trình, dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Trinh Thọ, xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH- UBND ngày 19/4/2021)

UBND xã Hoằng Giang

xã Hoằng Giang

Huyện Hoằng hóa

1,2253

1,1468

 

 

0,0785

2

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Giang (MBQH số 03b/MBQH-UBND ngày 13/4/2020)

UBND xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Giang

Huyện Hoằng hóa

0,7833

0,7833

 

 

 

3

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021)

UBND xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phượng

Huyện Hoằng hóa

1,4

1,3616

 

 

0,0385

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020)

UBND xã Hoằng Phú

xã Hoằng Phú

Huyện Hoằng hóa

1,2278

1,0842

 

 

0,1436

5

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021)

UBND xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Phú

Huyện Hoằng hóa

0,966

0,8737

 

 

0,0923

6

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tự Đông, xã Hoằng Quý (MBQH số 08/MBQH- UBND ngày 14/3/2021)

UBND xã Hoằng Quý

xã Hoằng Quý

Huyện Hoằng hóa

1,9905

1,8444

 

 

0,1461

7

Quy hoạch khu dân cư nông thôn tại thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Quý, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH- UBND ngày 18/5/2020)

UBND xã Hoằng Quý

xã Hoằng Quý

Huyện Hoằng hóa

0,7212

0,7212

 

 

 

8

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Xa Vệ, xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa (MQBH số 16/MBQH-UBND ngày 15/4/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa)

UBND xã Hoằng Trung

xã Hoằng Trung

Huyện Hoằng hóa

0,7677

0,6342

 

 

0,1335

9

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trinh Hà, xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa

UBND xã Hoằng Trung

xã Hoằng Trung

Huyện Hoằng hóa

2,0014

1,6025

 

 

0,3989

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Nga (nay là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 18/6/2020) - giai đoạn 2

UBND xã Hoằng Trinh

Xã Hoằng Trinh

Huyện Hoằng hóa

0,5800

0,58

 

 

 

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)

UBND xã Hoằng Trinh

Xã Hoằng Trinh

Huyện Hoằng hóa

1,6516

1,5475

 

 

0,1041

12

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)

UBND xã Hoằng Sơn

Xã Hoằng Sơn

Huyện Hoằng hóa

0,9721

0,9628

 

 

0,0093

13

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thần Xuân, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 48/MBQH- UBND ngày 21/6/2021)

UBND xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Xuyên

Huyện Hoằng hóa

1,093

0,2048

 

 

0,8882

14

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Xuyên (MBQH số 49/MBQH-UBND ngày 21/6/2021)

UBND xã Hoằng Xuyên

xã Hoằng Xuyên

Huyện Hoằng hóa

1,6879

1,5281

 

 

0,1598

15

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Bình, xã Hoằng Xuyên (MBQH số 57a/MBQH-UBND ngày 10/7/2020)

UBND huyện Hoằng Hóa

xã Hoằng Xuyên

Huyện Hoằng hóa

1,7364

1,6426

 

 

0,0938

16

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Tây Đại, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 57/MBQH- UBND ngày 24/6/2021)

UBND xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Xuyên

Huyện Hoằng hóa

0,1810

0,1542

 

 

0,0268

17

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại Đồng Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021)

UBND xã Hoằng Quỳ

xã Hoằng Quỳ

Huyện Hoằng hóa

1,1855

1,1192

 

 

0,0663

18

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày 25/01/2021)

UBND xã Hoằng Quỳ

xã Hoằng Quỳ

Huyện Hoằng hóa

0,6395

0,5673

 

 

0,0722

19

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Nhân Hòa, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)

UBND xã Hoằng Hợp

xã Hoằng Hợp

Huyện Hoằng hóa

1,0710

0,9629

 

 

0,1081

20

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)

UBND xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Hợp

Huyện Hoằng hóa

0,9947

0,8057

 

 

0,189

21

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)

UBND xã Hoằng Đức

xã Hoằng Đức

Huyện Hoằng hóa

1,199

1,0

 

 

0,199

22

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND ngày 24/8/2021)

UBND xã Hoằng Hà

xã Hoằng Hà

Huyện Hoằng hóa

0,0668

0,0547

 

 

0,0121

23

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đạt Tài 2 và thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 27/MBQH- UBND ngày 19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021)

UBND xã Hoằng Hà

xã Hoằng Hà

Huyện Hoằng hóa

0,605

0,5219

 

 

0,0832

24

Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Đồng Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 17/5/2021)

UBND xã Hoằng Đạt

xã Hoằng Đạt

Huyện Hoằng hóa

0,7905

0,5537

 

 

0,2368

25

Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Bãi Nồn, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày 17/5/2021)

UBND xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạt

Huyện Hoằng hóa

0,8085

0,7492

 

 

0,0592

26

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Tê Thôn, xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68a/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)

UBND xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Đạo

Huyện Hoằng Hóa

0,9779

0,6942

 

 

0,2837

27

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)

UBND xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Đạo

Huyện Hoằng hóa

0,8906

0,6497

 

 

0,2410

28

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 16/3/2021)

UBND xã Hoằng Đạo

xã Hoằng Đạo

Huyện Hoằng hóa

1,1843

1,0592

 

 

0,1251

29

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 58/MBQH-UBND ngày 28/6/2021)

UBND xã Hoằng Thịnh

xã Hoằng Thịnh

Huyện Hoằng hóa

0,7476

0,7062

 

 

0,0415

30

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày 13/7/2021)

UBND xã Hoằng Thịnh

xã Hoằng Thịnh

Huyện Hoằng hóa

0,8345

0,7942

 

 

0,0404

31

Hạ tầng đất ở khu dân cư thôn Bắc Đoan Vỹ, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 16/7/2021)

UBND xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thịnh

Huyện Hoằng hóa

0,7896

0,733

 

 

0,0566

32

Hạ tầng mặt bằng phân lô điểm dân cư tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 73/MBQH-UBND ngày 16/7/2021)

UBND xã Hoằng Thịnh

xã Hoằng Thịnh

Huyện Hoằng hóa

0,1346

0,1146

 

 

0,02

33

Khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021)

UBND xã Hoằng Thành

xã Hoằng Thành

Huyện Hoằng hóa

1,4729

1,2255

 

 

0,2474

34

Khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 20/7/2020)(vị trí

UBND xã Hoằng Trạch

Xã Hoằng Trạch

Huyện Hoằng hóa

2,2404

2,0541

 

 

0,1863

35

Khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 59/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)(vị trí

UBND xã Hoằng Trạch

Xã Hoằng Trạch

Huyện Hoằng hóa

1,746

1,6591

 

 

0,087

36

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Đồng Lòng (vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)

UBND xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Tân

Huyện Hoằng hóa

0,3891

0,2767

 

 

0,1123

37

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Đồng Lòng (vị trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số 42/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)

UBND xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Tân

Huyện Hoằng hóa

1,0309

0,9951

 

 

0,0357

38

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)

UBND xã Hoằng Yến

xã Hoằng Yến

Huyện Hoằng hóa

0,9148

0,7008

 

 

0,2139

39

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 2, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021)

UBND xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Ngọc

Huyện Hoằng hóa

0,3524

0,2061

 

 

0,1463

40

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 3, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)

UBND xã Hoằng Ngọc

xã Hoằng Ngọc

Huyện Hoằng hóa

0,9913

0,2873

 

 

0,704

41

Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 81/MBQH- UBND ngày 12/8/2021)

UBND xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Phụ

Huyện Hoằng Hóa

3,5424

2,5995

 

 

0,9429

42

Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 53/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)

UBND xã Hoằng Trường

xã Hoằng Trường

Huyện Hoằng Hóa

0,6524

0,6524

 

 

 

43

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đại Trưởng (vị trí 2), xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa (MQBH số 52/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)

UBND xã Hoằng Trường

xã Hoằng Trường

Huyện Hoằng Hóa

1,1782

1,0338

 

 

0,1444

44

Khu dân cư nông thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt bằng QH số 71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa Phê duyệt ngày 30/9/2019

UBND Hoằng Phụ

Xã Hoằng Phụ

Huyện Hoằng Hóa

0,46

0,46

 

 

 

45

Khu dân cư Đồng Ron 2 thôn Đồng Nghiêm

UBND xã Mậu Lâm

Xã Mậu Lâm

Huyện Như Thanh

0,17

0,17

 

 

 

46

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Lai, huyện Thọ Xuân

UBND huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Lai

Huyện Thọ Xuân

4,745

4,33

 

 

0,4150

47

Khu dân cư mới Đồng Chùa, Đồng Đình thôn 1,xã Xuân Giang

UBND xã Xuân Giang

Xã Xuân Giang

Huyện Thọ Xuân

1,3932

1,269

 

 

0,1242

48

Khu dân cư Cầu Đá ngoài, thôn Tỉnh Thôn 2, xã Xuân Hòa

UBND xã Xuân Hòa

xã Xuân hòa

Huyện Thọ Xuân

0,851

0,851

 

 

 

49

Khu dân cư Đồng Nẫn, thôn Lễ Nghĩa 2, xã Xuân Hồng

UBND xã Xuân Hồng

xã Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

3,0233

0,1966

 

 

2,8267

50

Khu tái định cư dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Xuân Hồng (Xuân Khánh cũ)

UBND huyện Thọ Xuân

xã Xuân Hồng

Thọ Xuân

0,6521

0,5643

 

 

0,0878

51

Khu dân cư đồng bào sinh sống trên sông, xã Xuân Hồng

UBND xã Xuân Hồng

Xuân Hồng

Huyện Thọ Xuân

0,4846

0,4467

 

 

0,0379

52

Khu dân cư đường Làn dài đi xóm 8

UBND xã Nga An

Xã Nga An

Huyện Nga Sơn

0,1051

0,1051

 

 

 

53

Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự)

UBND xã Nga Hải

Xã Nga Hải

Huyện Nga Sơn

1,9284

0,1

 

 

1,8284

54

Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng ngoài

UBND xã Nga Hải

xã Nga Hải

Huyện Nga Sơn

0,6308

0,607

 

 

0,0238

55

Khu dân cư sau ông Bé

UBND xã Nga Phượng

Xã Nga Phượng

Huyện Nga Sơn

0,5301

0,4706

 

 

0,0595

56

Khu dân cư nông thôn xã Nga Văn

UBND xã Nga Văn

xã Nga Văn

Huyện Nga Sơn

3,81

3,7044

 

 

0,1056

57

Khu dân cư nông thôn

UBND xã Nga Yên

xã Nga Yên

Huyện Nga Sơn

1,0

0,5765

 

 

0,4235

58

dự án KDC bắc nhà máy nước xã Nga Trường

UBND xã Nga Yên

xã Nga Yên

Huyện Nga Sơn

0,4556

0,2315

 

 

0,2241

59

Khu dân cư xóm 7 Nga Điền

UBND Xã Nga Điền

Xã Nga Điền

Nga Sơn

0,1684

0,14

 

 

0,0284

60

Khu dân cư thốn Thành Tuy

UBND xã Tuy Lộc

xã Tuy Lộc

Huyện Hậu Lộc

4,5

3,7967

 

 

0,7033

61

Khu dân cư nông thôn tập trung xã Thành Lộc

UBND xã Thành Lộc

Xã Thành Lộc

Huyện Hậu Lộc

4,222

4,0

 

 

0,222

62

Khu dân cư nông thôn tại khu Đồng Hòn, Bờ Cận thôn Thành Tây, Thành Sơn xã Thành Lộc

UBND xã Thành Lộc

Xã Thành Lộc

Huyện Hậu Lộc

3,82

3,72

 

 

0,10

63

Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hoa Lộc

UBND huyện Hậu Lộc

xã Hoa Lộc

Huyện Hậu Lộc

8,02

7,3668

 

 

0,6532

64

Khu dân cư mới Hoa Lộc - Phú Lộc

UBND huyện Hậu Lộc

Xã Phú Lộc, Hoa Lộc

Huyện Hậu Lộc

9,68

6,3775

 

 

3,3025

65

Khu dân cư thôn Xuân Hội, xã Tiến Lộc

UBND huyện Hậu Lộc

Xã Tiến Lộc

Phù hợp

8,05

7,1391

 

 

0,9109

66

Khu dân cư mới xã Liên Lộc

UBND huyện Hậu Lộc

Xã Liên Lộc

Huyện Hậu Lộc

4,79

3,5347

 

 

1,2553

67

Khu dân cư phía Đông thôn Sơn

UBND xã Tiến Lộc

xã Tiến Lộc

Phù hợp

3,48

3,0338

 

 

0,4462

68

Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước

UBND xã Phú Lộc

xã Phú Lộc

Huyện Hậu Lộc

2,13

1,9255

 

 

0,2045

69

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Xuân Long, xã Thạch Cẩm

UBND xã Thạch Cẩm

Xã Thạch Cẩm

Huyện Thạch Thành

0,79

0,548

 

 

0,2420

70

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thôn Liên Hưng xã Thành Hưng

UBND xã Thành Hưng

Xã Thành Hưng

Huyện Thạch Thành

0,3659

0,3659

 

 

 

71

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phú Thành, xã Thành Hưng

UBND xã Thành Hưng

Xã Thành Hưng

huyện Thạch Thành

0,3548

0,35

 

 

0,0048

72

Điểm dân cư nông thôn khu Đồng Sồi thôn Đầm Sen xã Hà Tiến

UBND xã Hà Tiến

xã Hà Tiến

Hà Trung

0,9

0,04

 

 

0,86

73

Điểm dân cư khu Khấm Khi thôn Chiềng Đông

UBND huyện

Xã Cẩm Thạch

Huyện Cẩm Thủy

2,415

2,16

 

 

0,255

74

Điểm dân cư Thành Long (khu Gốc Dừa)

UBND xã

Xã Cẩm Thành

Huyện Cẩm Thủy

0,3680

0,178

 

 

0,19

75

Điểm dân cư đồng vòng Sông thôn Song Nga

UBND xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Ngọc

Huyện Cẩm Thủy

2,79

2,762

 

 

0,028

76

Điểm dân cư khu Rải Sy

UBND xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Giang

Huyện Cẩm Thủy

0,228

0,154

 

 

0,074

77

Khu dân cư Trung tâm, thôn Đồi Chông

UBND xã Cẩm Vân

xã Cẩm Vân

Huyện Cẩm Thủy

3,4152

3,4086

 

 

0,0066

78

Dự án khu dân cư thôn Săm cũ

UBND xã Cẩm Bình

xã Cẩm Bình

Huyện Cẩm Thủy

0,29

0,29

 

 

 

79

Khu Đồng Trạm Thôn Do Trung

UBND xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Tân

Huyện Cẩm Thủy

3,3

3,288

 

 

0,012

80

Điểm dân cư tại thôn 6 (MBQH 2979/QĐ-UBND ngày 05/8/2016)

Xã Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến

Huyện Triệu Sơn

0,01

0,01

 

 

 

81

Điểm dân cư (MBQH 3283/QĐ-UBND ngày 30/9/2015)

xã Minh Sơn

xã Minh Sơn

Huyện Triệu Sơn

0,055

0,055

 

 

 

82

Khu dân cư thôn Hoằng Thôn (MBQH 8576/QĐ-UBND ngày 29/12/2017)

xã Minh Sơn

Xã Minh Sơn

Huyện Triệu Sơn

0,026

0,026

 

 

 

83

Khu dân cư thôn Đô Trình 3 (MBQH 2497/QĐ-UBND ngày 23/6/2017)

Xã An Nông

xã An Nông

Huyện Triệu Sơn

0,69

0,69

 

 

 

84

Khu dân cư thôn Vĩnh Trù 2 (MBQH 2497/QĐ-UBND ngày 23/6/2017)

Xã An Nông

xã An Nông

Huyện Triệu Sơn

0,17

0,17

 

 

 

85

Khu dân cư thôn Đô Trình 1,2 (MBQH 3813/QĐ-UBND ngày 22/6/2018)

xã An Nông

xã An Nông

Huyện Triệu Sơn

0,03

0,03

 

 

 

86

Khu dân cư Thôn 3 (MBQH 1605/QĐ-UBND ngày 20/6/2016)

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Thọ

Huyện Triệu Sơn

0,14

0,14

 

 

 

87

Khu dân cư thôn Lọc Trạch 2 (MBQH 912/QĐ-UBND ngày 30/3/2017)

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Lợi

Huyện Triệu Sơn

0,45

0,45

 

 

 

88

Khu dân cư thôn Quần Nham 1 (MBQH 911/QĐ-UBND ngày 30/3/2017)

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Lợi

Huyện Triệu Sơn

0,5

0,5

 

 

 

89

Điểm dân cư Quần Nham 1- cạnh Nhà máy may (MBQH 1081-QĐ-UBND ngày 10/4/2017)

xã Đồng Lợi

xã Đồng Lợi

Huyện Triệu Sơn

0,15

0,15

 

 

 

90

Khu dân cư thôn Đồng Vinh 2 (MBQH 7867/QĐ-UBND ngày 19/12/2017)

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Tiến

Huyện Triệu Sơn

0,16

0,16

 

 

 

91

Khu dân cư tại thôn 3,4,7 (MBQH 4760/QĐ-UBND ngày 31/12/2015)

xã Thọ Tân

xã Thọ Tân

Huyện Triệu Sơn

0,06

0,06

 

 

 

92

Khu dân cư Thôn 2 (MBQH 910/QĐ-UBND ngày 30/3/2017

xã Hợp Thắng

xã Hợp Thắng

Huyện Triệu Sơn

0,16

0,16

 

 

 

93

Khu dân cư Thôn 5 (MBQH 5313/QĐ-UBND ngày 27/9/2017)

xã Thọ Phú

xã Thọ Phú

Huyện Triệu Sơn

0,56

0,56

 

 

 

94

Khu dân cư Thôn 4 (MBQH 5312/QĐ-UBND ngày 27/9/2017)

xã Thọ Phú

xã Thọ Phú

Huyện Triệu Sơn

0,44

0,44

 

 

 

95

Khu dân cư Thôn 6 (MBQH 2556/QĐ- UBND ngày 19/7/2016)

xã Thọ Cường

xã Thọ Cường

Huyện Triệu Sơn

0,12

0,12

 

 

 

96

Khu dân cư Thôn 5 và Thôn 10 (MBQH 12218/QĐ-UBND ngày 01/12/2016)

xã Thọ Dân

xã Thọ Dân

Huyện Triệu Sơn

0,42

0,42

 

 

 

97

Khu dân cư Thôn 1 (MBQH 2583/QĐ-UBND ngày 06/6/2017)

xã Triệu Thành

xã Triệu Thành

Huyện Triệu Sơn

0,71

0,71

 

 

 

98

Khu dân cư thôn Thiện Chính và thôn Tiên Mọc (MBQH 4761/QĐ-UBND ngày 31/12/2015)

xã Dân Lực

Xã Dân Lực

Huyện Triệu Sơn

0,085

0,085

 

 

 

99

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đông Vinh (MBQH số 8193/QĐ-UBND ngày 26/5/2017)

UBND xã Đông Vinh

xã Đông Vinh

Thành phố Thanh hóa

2,451

2,023

 

 

0,428

100

Điểm dân cư Ngán Chùa, thôn 3

UBND xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Vận

Huyện Thiệu Hóa

0,18

0,16

 

 

0,02

101

Điểm dân cư nông thôn Đồng Băng thôn 2

UBND xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Lý

Thiệu Hóa

2,36

2,14

 

 

0,22

102

Điểm dân cư khu Đa Núi, thôn Đông Mỹ, xã Thiệu Duy

UBND xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Duy

Huyện Thiệu Hóa

0,35

0,25

 

 

0,1

103

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh

UBND xã Minh Tâm

xã Minh Tâm

Huyện Thiệu Hóa

1,1507

1,01

 

 

0,1407

104

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Rọc Quả, thôn Đồng Tiến 1, xã Minh Tâm

UBND xã Minh Tâm

xã Minh Tâm

Huyện Thiệu Hóa

0,84

0,84

 

 

 

105

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đất san, thôn Đồng Thanh, xã Minh Tâm

UBND xã Minh Tâm

xã Minh Tâm

Huyện Thiệu Hóa

1,15

1,03

 

 

0,12

106

Điểm dân cư giáp đường Phú Anh - Cầu Vạn (Điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn)

Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn

xã Đông Hòa

Huyện Đông Sơn

4,8996

3,6197

 

 

1,2799

107

Mở rộng trung tâm hành chính và điểm xen cư nông thôn xã Đông Phú

Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn

xã Đông Phú

Huyện Đông Sơn

3,6

3,1

 

 

0,5

108

Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh (Phía Nam + Phía Bắc)

Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn

xã Đông Ninh

Huyện Đông Sơn

4,3

3,7

 

 

0,6

114

Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Bình

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Phú

Huyện Đông Sơn

4,6212

4,0655

 

 

0,5557

III

Công trình, dự án giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bến xe khách và khu thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Phú

Công ty TNHH xây dựng khai thác khoáng sản Thiên Phú

TT Bến Sung

Huyện Như Thanh

1,6

0,477

 

 

1,123

2

Đường Bắc Nam 5 - giai đoạn 1 (đoạn nối từ ngã ba Đài truyền thanh huyện cũ đến nhà văn hóa tiểu khu Đông Hòa)

UBND huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

0,44

0,17

 

 

0,27

3

Mở rộng tuyến đường từ QL45 đi thôn Tân Sơn, xã Vạn Thắng

UBND xã Vạn Thắng

xã Vạn Thắng

Huyện Nông Cống

1,58

1,36

 

 

0,22

4

Xây dựng đường nối từ khu dân cư mới đi TL505 xã Công Liêm

UBND xã Công Liêm

Xã Công Liêm

Huyện Nông Cống

1,06

1,05

 

 

0,01

5

Đường giao thông liên xã Vĩnh Hùng - Minh Tân - Vĩnh Thịnh

Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc

xã Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh

Huyện Vĩnh Lộc

2,66

1,54

 

 

1,12

6

Đường giao thông từ QL45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc

Ninh Khang, Thị trấn Vĩnh

Huyện Vĩnh Lộc

0,29

0,29

 

 

 

7

Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông)

UBND huyện Ngọc Lặc

TT Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

23,45

3,9046

 

 

19,5454

8

Đường giao thông từ trung tâm xã Đồng Lộc đến ĐT.526 (xã Thành Lộc), huyện Hậu Lộc

UBND huyện Hậu Lộc

Xã Đồng Lộc, Thành Lộc

Huyện Hậu Lộc

3,4

3,1667

 

 

0,2333

9

Đường giao thông từ trung tâm xã cầu Lộc đến đường ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc

UBND huyện Hậu Lộc

Xã Thành Lộc, Cầu Lộc

Huyện Hậu Lộc

2,46

2,0326

 

 

0,4274

10

Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)- Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

UBND huyện Hà Trung

xã Hà Lĩnh

Hà Trung

10,45

5,60

 

 

4,85

11

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Phiến Thôn, xã Cẩm Tân

UBND xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Tân

Huyện Cẩm Thủy

0,1500

0,1500

 

 

 

12

Dự án đường giao thông khu du lịch suối cá thần xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy

UBND huyện Cẩm Thủy

xã Cẩm Lương

Huyện Cẩm Thủy

3,47

0,7780

 

 

2,6920

13

Dự án đường giao thông Đông Tây 3 nối từ đường tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường tránh Tây Quốc lộ 217 nối Quốc lộ 217 huyện Cẩm Thủy

UBND huyện Cẩm Thủy

Thị trấn Phong Sơn

Huyện Cẩm Thủy

6,12

3,392

 

 

2,728

14

Đường giao thông từ cầu Sắt đi cầu Tráng và đi Trạm y tế xã Minh Tâm,

UBND xã Minh Tâm

Xã Minh Tâm

Huyện Thiệu Hóa

0,75

0,1916

 

 

0,5584

15

Thoát nước, lát đá vỉa hè QL45, đoạn từ cầu Thiệu Hóa đi cầu Thiệu Trung

Ban QLDA

Thị trấn Thiệu Hóa, Thiệu Trung

Thiệu Hóa

1,44

0,5446

 

 

0,8954

IV

Công trình, dự án cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp thị trấn Vạn Hà (bổ sung)

Công ty 36

Xã Thiệu Phú

Huyện Thiệu Hóa

0,14

0,14

 

 

 

V

ng trình, dự án trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công sở thị trấn Phong Sơn

UBND thị trấn

Thị trấn Phong Sơn

Huyện Cẩm Thủy

0,92

0,92

 

 

 

VI

Công trình, dự án cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Tân Đại

UBND xã thăng Long

Xã Thăng Long

Huyện Nông Cống

0,18

0,11

 

 

0,07

2

Nhà văn hóa khu Tân Đồng

UBND Thị trấn Hậu Lộc

Thị trấn Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,15

0,15

 

 

 

3

Nhà văn hóa thôn Thành Phú

UBND xã Thành Lộc

xã Thành Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,13

0,13

 

 

 

4

Trung tâm văn hóa huyện

UBND huyện

thị trấn Phong Sơn

Huyện Cẩm Thủy

4,926

4,48

 

 

0,446

5

Trung tâm Văn hóa thể thao xã Đông Vinh, hạng mục: Sân vận động và các hạng mục khác.

UBND xã Đông Vinh

Xã Đông Vinh

Thành phố Thanh Hóa

0,85

0,8307

 

 

0,0193

VII

Công trình, dự án thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân thể thao xã

UBND xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Hà

Huyện Hoằng Hóa

0,6301

0,6301

 

 

 

2

Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Đại

UBND xã Thăng Long

Xã Thăng Long

Nông Cống

0,18

0,11

 

 

0,07

3

Xây dựng sân thể thao xã Nga Yên

UBND xã Nga Yên

xã Nga Yên

Huyện Nga Sơn

1,3093

0,9111

 

 

0,3982

4

Xây dựng nhà thi đấu đa năng cho giáo dục

UBND xã Hoa Lộc

Xã Hoa Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,42

0,3894

 

 

0,0306

5

Sân thể thao xã Đồng Lộc

UBND xã Đồng Lộc

Xã Đồng Lộc

Huyện Hậu Lộc

1,6572

1,5

 

 

0,1572

IX

Công trình, dự án cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trạm y tế

UBND xã Phú Lộc

xã Phú Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,2

0,2

 

 

 

X

Công trình, dự án năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây và trạm biến áp 110KV khu công nghiệp Hoằng Long

Tổng công ty điện lực Miền Bắc

Xã Hoằng Đồng, xã Hoằng Đức

Hoằng Hóa

1,362

1,362

 

 

 

2

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố

Tổng công ty điện lực Miền Bắc

xã Thiệu Trung

Thiệu Hóa

0,1404

0,1404

 

 

 

3

Di chuyển và hòan trả các công trình hạ tầng kỹ thuật đường điện phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 1)

UBND huyện

Xã Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

Huyện Triệu Sơn

0,7

0,65

 

 

0,05

4

Di chuyển và hòan trả các công trình hạ tầng kỹ thuật đường điện phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ hẻn đến tỉnh lộ 514.

UBND huyện

An Nông, Hợp Thắng, Hợp Thành, Khuyến Nông, Nông Trường, Thái Hòa, Vân Sơn

Huyện Triệu Sơn

0,65

0,6

 

 

0,05

5

Di chuyển và hòan trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ tỉnh lộ 514 đến Cảng hàng không Thọ Xuân

UBND huyện

Hợp lý, Hợp Thành, Hợp Tiến, Thọ Sơn, Thọ Tiến

Huyện Triệu Sơn

0,59

0,53

 

 

0,06

XI

ng trình, dự án nghĩa trang nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa cồn ông Kia

UBND xã Hoa Lộc

xã Hoa Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,2700

0,2536

 

 

0,0164

XII

Công trình, dự án dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch khuôn viên cây xanh

UBND xã Hoa Lộc

xã Hoa Lộc

Huyện Hậu Lộc

1,7

0,9785

 

 

0,7215

XIII

Công trình, dự án cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Nam Ngạn

Công ty Cổ phần 688

Phường Nam Ngạn

Thành phố Thanh Hóa

0,419

0,393

 

 

0,026

2

Trường Mầm non Mùa Xuân

Tổng Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Trường Xuân- CTCP

Phường Đông Tân

Thành phố Thanh hóa

0,992

0,81

 

 

0,182

XIV

Công trình, dự án sản xuất phi công nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xuất chế biến nông lâm, thủy, hải sản tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

*

ng trình, dự án nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại chăn nuôi lợn thịt gia công

Công ty TNHH Chăn nuôi Cẩm Châu

xã Cẩm Châu

Huyện Cẩm Thủy

6,0

0,182

 

 

5,818

2

Khu liên hợp sản xuất chăn nuôi công nghệ cao Thanh hóa 1

Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh hóa 1

xã Minh Tiến

Huyện Ngọc Lặc

65,1

9,999

 

 

55,101

3

Dự án Trang trại chăn nuôi heo nái ngoại sinh sản công nghệ cao, quy mô 5.000 con/lứa

Công ty cổ phần chăn nuôi Phong Sơn

Cẩm Quý

Huyện Cẩm Thủy

2,35

 

2,35

 

 

*

Dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, trạm trộn bê tông, chế biến đá ốp lát

Công ty Cổ phần Tổng hợp Hoằng Hải

xã Đông Vinh

Thành phố Thanh Hóa

2,19

2,14

 

 

0,05

5

Cửa hàng xăng dầu Quang Trung

Công ty TNHH đầu dịch vụ thương mại Long Hưng

xã Quang Trung

Bỉm Sơn

0,113

0,104

 

 

0,009

6

Cửa hàng xăng dầu Hà Long

Công ty TNHH đầu dịch vụ thương mại Long Hưng

xã Hà Long

Huyện Hà Trung

0,292

0,292

 

 

 

7

Cửa hàng xăng dầu Dân Lực

Công ty TNHH đầu tư Tín Nghĩa

Xã Dân Lực

Huyện Triệu Sơn

0,194

0,194

 

 

 

8

Dự án Nhà máy chế biến nông sản chất lượng cao VINAGREEN tại xã Dân Quyền và thị trấn Triệu Sơn

Công ty cổ phần đầu tư phát triển VINAGREEN

Xã Dân Quyền và Thị trấn Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn

6,4805

6,2312

 

 

0,2493

9

Cửa hàng xăng dầu và Khu thương mại Hùng Sơn

Công ty cổ phần Tập đoàn Hùng Sơn

Thị trấn Rừng Thông

Huyện Đông Sơn

0,5577

0,5512

 

 

0,0065

10

Nhà máy may xuất khẩu Thiên Nam

Công ty TNHH May Thiên Nam

Xã Hà Đông

Huyện Hà Trung

0,2004

0,2004

 

 

 

11

Khu thương mại và dịch vụ Hoằng Sơn

Công ty CP Đầu tư Thương mại và Du lịch Hoằng Sơn

Phường Quảng Cư

Thành phố Sầm Sơn

0,38

0,2644

 

 

0,1156

12

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên, huyện Triệu Sơn

Công ty Cổ phần sản xuất bao bì Thái Yên

Xã Thái hòa

Huyện Triệu Sơn

4,786

4,392

 

 

0,394

 

PHỤ LỤC SỐ 4:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích (ha)

Đối tượng rừng

RSX (ha)

RPH (ha)

RĐD (ha)

 

Tổng cộng

 

 

 

52,742

50,392

2,35

 

1

Dự án Nhà máy nhiệt điện Công Thanh tại xã Hải Yến, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Công ty Cổ phần nhiệt điện Công Thanh

Hải Yến

Thị xã Nghi Sơn

0,68

0,68

 

 

2

Cửa hàng xăng dầu Tam Chung

Công ty Cổ phần Tập đoàn Miền núi

Tam Chung

Huyện Mường Lát

0,192

0,192

 

 

3

Xây dựng công trình Khai thác mỏ đất san lấp

Công ty TNHH Định An

Xuân Phúc

Huyện Như Thanh

17,7

17,7

 

 

4

Xây dựng công trình khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Công ty TNHH Tập đoàn Sơn Hải

Trường Lâm

Thị xã Nghi Sơn

5,56

5,56

 

 

5

Trang trại chăn nuôi công nghiệp tập trung Xuân Hòa

Công ty cổ phần Lam Sơn Như Xuân

Xuân Hòa

Huyện Như Xuân

2,6

2,6

 

 

6

Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện và sửa chữa cơ giới CMC Hà Nội.

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng CMC Hà Nội

Hải Thượng

Thị xã Nghi Sơn

2,3

2,3

 

 

7

Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn

Công ty TNHH Star Farming

Tân Bình

Huyện Như Xuân

4,4

4,4

 

 

8

Xây dựng công trình khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Hải Phát

Tân Trường

Thị xã Nghi Sơn

3,27

3,27

 

 

9

Dự án Trang trại chăn nuôi heo nái ngoại sinh sản công nghệ cao, quy mô 5.000 con/lứa

Công ty cổ phần chăn nuôi Phong Sơn

Cẩm Quý

Huyện Cẩm Thủy

2,6

0,25

2,35

 

10

Trang trại chăn nuôi heo khép kín công nghệ cao và sản xuất giống cây trồng

Công ty TNHH công nghệ xanh G8

Thanh Xuân

Huyện Như Xuân

13,44

13,44

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)

Cấp huyện

 

Tổng cộng:

286,259

 

 

 

I

Công trình, dự án giao thông

102,9001

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã từ xã Yên Trung đi xã Yên Thọ, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

0,09

DGT

Yên Trung, Yên Thọ

Huyện Yên Định

2

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao thông từ Km39+420/ĐT.516B đi đê tả song Cầu Chày (thôn Đa Ngọc, xã Yên Phú), huyện Yên Định

0,14

DGT

Xã Yên Phú

Huyện Yên Định

3

Nâng cấp mở rộng đường giao thông Đông An từ Quốc lộ 1A đi xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa

0,33

DGT

Xã Hoằng Hợp

Huyện Hoằng hóa

4

Nâng cấp cải tạo đường giao thông Hoằng Kim - Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa

18,8

DGT

Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ

Huyện Hoằng hóa

5

Mở rộng đường giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Ao Làng thôn Khang Bình

0,2

DGT

Quảng Yên

Huyện Quảng Xương

6

Mở rộng đường giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Lăng Trong thôn Yên Vực

0,2

DGT

Quảng Yên

Huyện Quảng Xương

7

Mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đến Trung tâm Hành chính - Văn hóa xã Quảng Chính

0,54

DGT

Xã Quảng Chính

Huyện Quảng Xương

8

Đường giao thông Quảng Định - Quảng Lưu, huyện Quảng Xương

38,7

DGT

Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Lưu, Quảng Nhân

Huyện Quảng Xương

9

Bến hỗn hợp phía Bắc thành phố Sầm Sơn

3,8

DGT

Phường Quảng Châu

Thành phố Sầm Sơn

10

Cải tạo và nâng cấp đường Trần Bình Trọng phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn

0,05

DGT

Phường Quảng Tiến

Thành phố Sầm Sơn

11

Nâng cấp cải tạo đường Lê Thành Tông (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến Quốc lộ 47) thành phố Sầm Sơn, chiều dài tuyến 490, quy hoạch rộng lên 43m,

2,107

DGT

Phường Trung Sơn; Phường Bắc Sơn

Thành phố Sầm Sơn

12

Tuyến đường Đại lộ Nam Sông Mã (đoạn từ đường bộ ven biển đến đường Trần Nhân Tông), thành phố Sầm Sơn

0,8

DGT

Phường Quảng Tiến

Thành phố Sầm Sơn

13

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu phố Khang Thái, phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn

0,6560

DGT

Phường Quảng Thọ

Thành phố Sầm Sơn

14

Cải tạo, mở rộng nút giao đường Nguyễn Du - Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn

0,0175

DGT

Phường Bắc Sơn, Phường Trung Sơn

Thành phố sầm Sơn

15

Tuyến đường Quảng Thọ (đoạn từ QL47 đến Đại lộ Nam sông Mã), thành phố Sầm Sơn

3,28

DGT

Phường Quảng Thọ

Thành phố Sầm Sơn

16

Nút giao đường Phạm Hồng Thái với đường nội bộ trong khu dân cư Nam chợ Cột Đỏ, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn

0,061

DGT

Phường Trường Sơn

Thành phố Sầm Sơn

17

Nâng cấp mở rộng đường giao thông kết nối từ đường Bà Triệu tiểu khu Thái Hòa đi tuyến đê tả sông Yên tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống

1,75

DGT

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

18

Dự án nâng cấp, mở rộng đường giao thông tiểu khu Tập Cát, tiểu khu Lê Xá 1, tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống

1,76

DGT

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

19

Tuyển đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện

1,12

DGT

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

20

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã ba Bất Nộ, xã Trường Trung đi xã Trường giang

0,24

DTL

Trường Giang, Trường Trung

Huyện Nông Cống

21

Đường cứu hộ , cứu nạn đê hưu sông Hoạt, xã Nga Thắng

1,5

DGT

Xã Nga Thắng

Huyện Nga Sơn

22

Đường giao thông vào khu trang trại xã Vĩnh Hòa

0,14

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Huyện Vĩnh lộc

23

Đường giao thông từ thôn Lợi Chấp đi quốc lộ 217

0,36

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Huyện Vĩnh lộc

24

Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi thôn Nghĩa Kỳ (đoạn Núi Mọn từ Trạm điện đến công sở xã Vĩnh Hòa)

0,26

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Huyện Vĩnh lộc

25

Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông)

5,45

DGT

Thị trấn Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

26

Đường giao thông từ trung tâm xã cầu Lộc đến đường ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc

0,6

DGT

Xã Thành Lộc, Cầu Lộc

Huyện Hậu Lộc

27

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ khu tái định cư đi đến đường 522B

0,89

DGT

Xã Hà Lĩnh

Huyện Hà Trung

28

Đường QL 217B đi tỉnh lộ 522B tránh khu di tích Lăng miếu Triệu Tường

0,25

DGT

Xã Hà Long

Huyện Hà Trung

29

Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện Hà Trung

6,342

DGT

Xã Hà Tân, xã Yên Dương

Huyện Hà Trung

30

Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn

4,45

DGT

Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang

Huyện Hà Trung

31

Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung

0,195

DGT

Xã Lĩnh Toại, xã Hà Hải

Huyện Hà Trung

32

Tuyến đường gom khu dân cư mới phía Tây đường sắt xã Yên Dương, huyện Hà Trung

1,8826

DGT

Xã Yên Dương

Huyện Hà Trung

33

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Từ, phường Lam Sơn

0,01

DGT

Phường Lam Sơn

Thành phố Thanh hóa

34

Đường Lê Thành, phường Đông Cương

1,159

DGT

Phường Đông Cương

Thành phố Thanh hóa

35

Đường giao thông từ cầu Thắng Phú (xã Quảng Ngọc) đi Quốc lộ 1A xã Quảng Bình

2,0

DGT

xã Quảng Bình, xã Quảng Ngọc

Huyện Quảng Xương

36

Mở rộng đường giao thông từ Trạm Y tế đi cổng làng thôn Thái Khang

0,2

DGT

Xã Thiệu Hòa

Huyện Thiệu hóa

37

Mở mới tuyến đường từ Đồng Ngỗ đi thôn Triệu xá 2 rộng 17,5m, dài 500m

0,87

DGT

Xã Đông Tiến

Huyện Đông Sơn

38

Mở mới tuyến đường từ UBND xã Đông Thanh đi đường gom cao tốc Bắc Nam

1,4

DGT

Xã Đông Tiến

Huyện Đông Sơn

39

Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân Hòa

0,3

DGT

Xã Thiệu Hòa

Huyện Thiệu hóa

II

Dự án công trình thủy lợi

22,7

 

 

 

1

Kênh tưới xã Yên Trung - Yên Tâm, huyện Yên Định

0,32

DTL

Yên Trung, Yên Tâm

Huyện Yên Định

2

Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đập Rọc Phường, xã Công Chính

1,07

DTL

Xã Công Chính

Huyện Nông Cống

3

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đê hữu sông Nhơm đoạn K20+920 - K24+100 huyện Nông Cống

1,3

DTL

Xã Tế Lợi

Huyện Nông Cống

4

Nâng cấp hồ Đồng Đông, xã Công Liêm

1,03

DTL

Xã Công Liêm

Huyện Nông Cống

5

Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục Kè sông Cầu Chày)

18,98

DTL

Thị trấn Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

III

Công trình, dự án cụm công nghiệp

115,85

 

 

 

1

Cụm Công nghiệp Vạn Thắng- Yên Thọ thuộc huyện Nông Cống và huyện Như Thanh

0,41

SKN

Xã Yên Thọ

Huyện Như Thanh

2

Cụm công nghiệp Cầu Quan

55,3

SKN

Xã Trung Chính, xã Hoằng Sơn

Huyện Nông Cống

3

Cụm Công nghiệp Quảng Yên, huyện Quảng Xương

60,0

SKN

Xã Quảng Yên

Huyện Quảng Xương

4

Cụm công nghiệp thị trấn Vạn Hà (bổ sung)

0,14

SKN

Xã Thiệu Phú

Huyện Thiệu hóa

IV

Công trình, dự án cơ sở thể dục, thể thao

2,7213

 

 

 

1

Dự án sân thể thao thôn Trạch Khang

0,4

DTT

Xã Xuân Khang

Huyện Như Thanh

2

Cải tạo nâng cấp Sân vận động xã Phượng Nghi

0,387

DTT

Xã Phượng Nghi

Huyện Như Thanh

3

Sân vận động xã Vĩnh An

1,0909

DTT

Xã Vĩnh An

Huyện Vĩnh lộc

4

Khu thể thao thôn 3, xã Vĩnh An

0,2834

DTT

Xã Vĩnh An

Huyện Vĩnh lộc

5

Khu thể thao thôn 9 xã Vĩnh An

0,35

DTT

Xã Vĩnh An

Huyện Vĩnh lộc

6

Sân thể thao thôn Xuân Tiên

0,21

DDT

Xã Dân Lực

Huyện Triệu Sơn

V

Công trình, dự án văn hóa

1,6391

 

 

 

1

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Việt Trung

0,11

DVH

Xã Quảng Giao

Huyện Quảng Xương

2

Mở rộng Nhà văn hóa thôn 6

0,04

DVH

Xã Quảng Giao

Huyện Quảng Xương

3

Mở rộng Nhà văn hóa thôn 7

0,05

DVH

Xã Quảng Giao

Huyện Quảng Xương

4

Nhà văn hóa thôn Tân Luật

0,34

DVH

Xã Công Chính

Huyện Nông Cống

5

Xây dựng đài tưởng niệm xã Thăng Bình

0,1

DVH

Xã Thăng Bình

Huyện Nông Cống

6

Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang

0,3

DVH

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

7

Xây dựng đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Long

0,1237

DVH

Xã Vĩnh Long

Huyện Vĩnh lộc

8

Nhà Văn hóa thôn Đông Môn, xã Vĩnh Long

0,2354

DVH

Xã Vĩnh Long

Huyện Vĩnh lộc

9

Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Phúc

0,09

DVH

Xã Vĩnh Phúc

Huyện Vĩnh lộc

10

Nhà văn hóa thôn Xuân Tiên

0,25

DVH

Xã Dân Lực

Huyện Triệu Sơn

VI

Công trình, dự án cơ sở y tế

1,3

 

 

 

1

Trạm y tế xã Ninh Khang

0,3

DYT

Xã Ninh Khang

Huyện Vĩnh lộc

2

Xây dựng trạm y tế Thị trấn Hậu Lộc

1,0

DYT

Thị trấn Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc

VII

Công trình, dự án giáo dục và đào tạo

6,7948

 

 

 

1

Xây dựng Trường Mầm non Quảng Hải

0,84

DGD

Xã Quảng Hải

Huyện Quảng Xương

2

Đầu tư, nâng cấp Trường Mầm non thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định

1,5

DGD

Thị trấn Quý Lộc

Huyện Yên Định

3

Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Khang

0,71

DGD

Ninh Khang

Huyện Vĩnh lộc

4

Trường mầm non Vĩnh Hưng

1,5

DGD

Vĩnh Hưng

Huyện Vĩnh lộc

5

Mở rộng trường Mầm non Vĩnh Minh xã Minh Tân

0,1988

DGD

Minh Tân

Huyện Vĩnh lộc

6

Mở rộng khuôn viên Trường Tiểu học khu trung tâm tại thôn cầu- xã Bãi Trành

1,119

DGD

Xã Bãi Trành

Huyện Như Xuân

7

Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Thanh Xuân

0,257

DGD

Xã Thanh Xuân

Huyện Như Xuân

8

Mở rộng trường Trung học cơ sở xã Phùng Giáo

0,07

DGD

Xã Phùng Giáo

Huyện Ngọc Lặc

9

Xây dựng mới Trường tiểu học Tam Thanh

0,6

DGD

Xã Tam Thanh

Huyện Quan Sơn

VIII

Công trình, dự án di tích lịch sử - văn hóa

19,1039

 

 

 

1

Quy hoạch bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích khu căn cứ Khởi nghĩa Ba Đình

4,0

DDT

Xã Ba Đình

Huyện Nga Sơn

2

Bảo tồn, tôn tạo di tích đền thờ Mai An Tiêm

15,0

DDT

Xã Nga Phú

Huyện Nga Sơn

3

Mở rộng, tôn tạo di tích lịch sử Nghinh môn thời lý xã Hoa Lộc

0,1039

DDT

Xã Hoa Lộc

Huyện Hậu Lộc

IX

Công trình, dự án xử lý chất thải

9,995

 

 

 

1

Nhà máy xử lý nước thải tập trung thành phố Sầm Sơn (Giai đoạn 1)

5,0

DRA

Phường Quảng Châu

 

2

Bãi đổ thải đường ven biển và đường Long Sơn

4,995

DRA

Xã Nga Tân

Huyện Nga Sơn

X

Công trình, dự án nghĩa trang, nghĩa địa

3,2548

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa thôn Khang Bình

0,5

NTD

Xã Quảng Yên

Huyện Quảng Xương

2

Mở rộng nghĩa địa thôn Yên Vực

0,5

NTD

Xã Quảng Yên

Huyện Quảng Xương

3

Nghĩa địa thôn Trung Thành

0,55

NTD

Xã Nga Thạch

Huyện Nga Sơn

4

Nghĩa địa thôn Thanh Lãng

0,4

NTD

Xã Nga Thạch

Huyện Nga Sơn

5

Nghĩa địa thôn Phương Phú

0,4

NTD

Xã Nga Thạch

Huyện Nga Sơn

6

Nghĩa địa thôn Hậu Trạch

0,6

NTD

Xã Nga Thạch

Huyện Nga Sơn

7

Mở rộng nghĩa địa thôn Cẩm Bào, xã Vĩnh Long

0,3048

NTD

Vĩnh Long

Huyện Vĩnh Lộc

 

PHỤ LỤC SỐ 6:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG SƠN ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)

Cấp huyện

 

Tổng cộng:

68,9255

 

 

 

I

Công trình, dự án khu dân cư đô thị

18,1739

 

 

 

1

Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu C)

2,0

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Huyện Đông Sơn

1,4

DGT

2

Khu dân cư mới (OM-42;MO- 43;OM44)

3,0885

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Huyện Đông Sơn

0,3093

DKV

1,852

DGT

3

Khu dân cư mới thị trấn Rừng Thông (OM-17, CX7)

0,8534

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Huyện Đông Sơn

0,9128

DKV

2,7477

DHT

4

Khu dân cư mới 0M 4, 0M11

2,2981

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Huyện Đông Sơn

0,3926

DKV

0,081

DVH

2,2385

DGT

II

Công trình, dự án khu dân cư nông thôn

50,7516

 

 

 

1

Điểm dân cư Đồng Nếp thôn Phúc Triển 1 (Điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, thôn Phúc Trin 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)

0,5519

ONT

Xã Đông Thanh

Huyện Đông Sơn

0,0887

DKV

0,5194

DGT

2

Điểm dân cư thôn Viên Khê 1

0,343

ONT

Xã Đông Khê

Huyện Đông Sơn

1,0006

DGT

3

Điểm dân cư Đồng Ná thôn Văn Bắc (GD1 + GĐ2) (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Văn Bắc, xã Đông Văn huyện Đông Sơn)

0,9874

ONT

Xã Đông Văn

Huyện Đông Sơn

1,0

DGT

4

Điểm dân cư nông thôn Văn Thắng, xã Đông Văn, thôn Chiếu Thượng, xã Đông Phú

4,0352

ONT

Xã Đông Văn

Huyện Đông Sơn

0,4203

DVH

0,6508

DKV

4,8347

DGT

5

Điểm dân cư phía Đông trường PTTH Đông Sơn 2

5,1795

ONT

Xã Đông Văn

Huyện Đông Sơn

0,1645

DVH

0,7197

DKV

0,3481

DGD

6,3709

DGT

6

Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn (Điểm xen cư nông thôn, thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn)

0,28

ONT

Đông Thịnh

Huyện Đông Sơn

7

Điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn

0,8

ONT

Xã Đông Hòa

Huyện Đông Sơn

1,0996

DGT

8

Điểm dân cư nông thôn giáp chùa Thạch Khê

0,0571

ONT

Xã Đông Khê

Huyện Đông Sơn

2,6437

DGT

9

Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh (Phía Nam + Phía Bắc)

2,0

ONT

Xã Đông Ninh

Huyện Đông Sơn

2,2797

DGT

10

Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Bình

2,0

ONT

Xã Đông Phú

Huyện Đông Sơn

2,8627

DGT

11

Khu dân cư mới Đối diện công ty thái Long, thôn hiệp khởi, triệu xá, xã Đông Tiến (Hạ tầng khu dân cư mới đối diện công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi thôn Triệu xá, xã Đông Tiến huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa)

0,9001

ONT

Xã Đông Tiến

Huyện Đông Sơn

0,2852

DKV

0,002

DVH

0,4547

DCH

3,8655

DGT

12

Điểm dân cư thôn Đại Từ và chợ (giáp Chợ xã Đông Thịnh cũ)

1,555 

ONT

Xã Đông Thịnh

Huyện Đông Sơn

1,719

DGT

0,5426

DCH

0,19

DKV

 

PHỤ LỤC SỐ 7:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022

(Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét, cho ý kiến)

(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Công trình, dự án

Diện tích đất cần thu hồi (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)

Cấp huyện

 

Tổng cộng:

45,799

 

 

 

I

Công trình, dự án khu dân cư đô thị

20,179

 

 

 

I 1

Khu dân cư Hồ Thanh Niên

4,006

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

0,4728

TMD

9,3839

DKV

6,3163

DGT

II

Công trình, dự án khu dân cư nông thôn

13,9

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Đồng Quan, xã Hoằng Giang

2,0000

ONT

Xã Hoằng Giang

Huyện Nông Cống

2

Khu dân cư thôn Thanh Liêm

2,0000

ONT

Xã Hoằng Sơn

Huyện Nông Cống

3

Khu dân cư thôn Thanh Ban, thôn Đồng Thọ, xã Vạn Hòa (Giai đoạn 1)

2,0000

ONT

Xã Vạn Hòa

Huyện Nông Cống

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ các dự án của Tập đoàn BRG làm chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham, Quảng Thạch

2,99

ONT

Xã Quảng Nham

Huyện Quảng Xương

4,34

ONT

0,57

ONT

III

Công trình, dự án thủy lợi

11,72

 

 

 

1

Xây dựng mới Trạm bom Yên Tôn, xã Vĩnh Quang

11,72

DTL

Xã Vĩnh Quang, Vĩnh Yên

Huyện Vĩnh Lộc

 

PHỤ LỤC SỐ 8:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022

(Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét, cho ý kiến)

(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích chuyển mục đích (ha)

Được chuyển mục đích từ các loại đất (ha)

Lúa

Các loại đất còn lại

 

Tổng cộng:

 

 

 

13,2321

14,5042

2,8059

I

Công trình, dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

11,6547

10,1968

1,4579

1

Đấu giá khu dân cư thôn Vân hòa

UBND xã Cát Vân

Xã Cát Vân

Huyện Như Xuân

0,1662

0,1662

 

2

Đấu giá khu dân cư thôn Cát Xuân

UBND xã Cát Tân

Xã Cát Tân

Huyện Như Xuân

0,5909

0,5909

 

3

Đấu giá khu dân cư thôn Cát Lợi

UBND xã Cát Tân

Xã Cát Tân

Huyện Như Xuân

0,6418

0,5949

0,0469

4

Điểm dân cư Đồng Trổ Đồng Ngang thôn 1, thôn 2

UBND huyện Đông Sơn

xã Đông Minh

Huyện Đông Sơn

9,6

8,8276

0,7724

5

Đấu giá khu dân cư thôn Thanh Xuân

UBND xã Hóa Quỳ

Xã hóa Quỳ

Huyện Như Xuân

0,6558

0,0172

0,6386

II

Công trình, dự án giao thông

 

 

 

1,22

1,21

0,01

1

Đường giao thông trong dự án Trung tâm văn hóa thể thao huyện

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Minh Sơn, thị trấn Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn

1,22

1,21

0,01

III

Công trình, dự án chợ

 

 

 

0,3574

0,3574

 

1

Dự án xây dựng mới chợ Giao Thiện

UBND xã Giao Thiện

Xã Giao Thiện

Huyện Lang Chánh

0,3574

0,3574

 

IV

Công trình, dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xuất chế biến nông lâm, thủy, hải sản tập trung

 

 

 

4,078

2,74

1,338

1

Xưởng sản xuất kinh doanh giày da, may mặc gia công tổng hợp

Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Thịnh Phát

Xã Nga Yên

Huyện Nga Sơn

2,059

1,66

0,399

2

Nhà máy sản xuất bao bì carton

Công ty TNHH giấy bao bì Thanh Sơn

Xã Yên Thái

Huyện Yên Định

1,223

0,39

0,833

3

Khu hỗn hợp thương mại dịch vụ

Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ thương mại Hoàng Minh Vũ

Xã Đông Tân

Thành phố Thanh Hóa

0,796

0,69

0,106

 

PHỤ LỤC SỐ 9:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022

(Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét, cho ý kiến)

(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích (ha)

Đối tượng rừng

RSX (ha)

RPH (ha)

RĐD (ha)

 

Tổng cộng

 

 

 

64,32

64,32

 

 

1

Nhà máy sản xuất nước trái cây tại xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc.

Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 2

Xã Ngọc Liên

Huyện Ngọc Lặc

5,61

5,61

 

 

2

Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 2.

Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 2

Xã Minh Tiến, Nguyệt Ẩn

Huyện Ngọc Lặc

20,97

20,97

 

 

3

Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3.

Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 3

Xã Minh Tiến, Nguyệt Ẩn

Huyện Ngọc Lặc

32,35

32,35

 

 

4

Dự án Xây dựng công trình khai thác mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi

Công ty cổ phần khai thác khoáng sản Thịnh Phát

Xã Vĩnh An

Huyện Vĩnh Lộc

4,7

4,7

 

 

5

Bến xe khách và khu thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Phú.

Công ty TNHH Xây dựng và khai thác khoáng sản Thiên Phú

Thị trấn Bến Sung

Huyện Như Thanh

0,69

0,69

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022

  • Số hiệu: 241/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Đỗ Trọng Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản