- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Lâm nghiệp 2017
- 6Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị quyết 37/2021/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa do Quốc hội ban hành
- 15Quyết định 10/2022/QĐ-TTg quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50ha do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 13 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2022; Báo cáo số 175/BC-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2022; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận thu hồi đất của 183 công trình, dự án để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng, với diện tích 792,3185 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số 1 kèm theo)
2. Chấp thuận thu hồi đất của 18 công trình, dự án được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất nhưng, đã quá thời hạn 03 năm mà chưa thực hiện, với diện tích 133,0087 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số 2 kèm theo)
3. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện 166 công trình, dự án, với diện tích 197,1323 ha (194,7813 ha đất lúa; 2,35 ha đất rừng phòng hộ).
(Chi tiết có Phụ lục số 3 kèm theo)
4. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của 10 công trình, dự án, với diện tích 52,742 ha (50,392 ha rừng sản xuất; 2,35 ha rừng phòng hộ).
(Chi tiết có Phụ lục số 4 kèm theo)
5. Chưa chấp thuận thu hồi đất của 87 công trình, dự án chưa được bố trí vốn thực hiện dự án, với diện tích 286,259 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số 5 kèm theo)
6. Không thống nhất thu hồi đất của 16 công trình, dự án hạ tầng khu dân cư đô thị và khu dân cư nông thôn trên địa bàn huyện Đông Sơn theo ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Công văn số 2267-CV/VPTU ngày 14/3/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy, với diện tích 68,9255 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số 6 kèm theo)
7. Chưa chấp thuận thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, chuyển mục đích sử dụng rừng của 21 công trình, dự án Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét cho ý kiến (06 dự án thu hồi đất diện tích 4,799 ha; 10 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa diện tích 14,5042 ha; 05 dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất diện tích 64,32 ha).
(Chi tiết có Phụ lục số 7,8,9 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo sử dụng đất có hiệu quả.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Sử dụng vào loại đất | Địa điểm xây dựng | Cấp huyện |
| Tổng cộng: | 792,3185 |
|
|
|
I | Công trình, dự án khu dân cư đô thị | 185,1241 |
|
|
|
1 | Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ xuân (hạng mục giao thông) | 1,0 | DGT | Thị trấn Thọ Xuân | Huyện Thọ Xuân |
2 | Khu xen cư Yên Trạch | 0,63 | ODT | Phường Quảng Châu | Thành phố Sầm Sơn |
3 | Khu tái định cư thuộc khu đô thị sinh thái, khu du lịch ven sông Mã | 6,18 | ODT | Phường Quảng Cư | Thành phố Sầm Sơn |
4 | Hạ tầng khu Tái định cư (Mặt bằng khu dân cư phố 3) | 0,7669 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Huyện Ngọc Lặc |
0,6 | DGT | ||||
5 | Điểm xen cư khu 9 phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 0,1 | ODT | Phường Bắc Sơn | Thị xã Bỉm Sơn |
0,0004 | DGT | ||||
6 | Khu xen cư Nam đường Trần Phú, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn | 0,0638 | ODT | Phường Ngọc Trạo | Thị xã Bỉm Sơn |
0,0422 | DGT | ||||
7 | Khu xen cư Khu B tiểu học phường Ngọc Trạo, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn | 0,1599 | ODT | Phường Ngọc Trạo | Thị xã Bỉm Sơn |
0,1174 | DGT | ||||
8 | Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 3 | 4,0565 | ODT | Thị trấn triệu Sơn | Huyện triệu Sơn |
0,0717 | DVH | ||||
0,3039 | DKV | ||||
4,4403 | DGT | ||||
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Quảng Đông (MBQH số 938/QĐ-UBND) | 1,625 | ODT | Phường Quảng Đông | Thành phố Thanh Hóa |
0,209 | DKV | ||||
0,0791 | DVH | ||||
1,901 | DGT | ||||
10 | Khu Dân cư Phù Lưu, Phường Quảng Thắng (MBQH số 1788/QĐ-UBND ngày 21/2/2022), | 2,55 | ODT | Phường Quảng Thắng | Thành phố Thanh hóa |
2,26 | DGT | ||||
0,3355 | DKV | ||||
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư phố Quang Trung, phường Đông Hương (MBQH số 1684/QĐ- UBND ngày 11/02/2022) | 0,1582 | ODT | Phường Đông Hương | Thành phố Thanh hóa |
0,0519 | DGT | ||||
0,0826 | DKV | ||||
12 | Khu dịch vụ văn phòng thương mại và dân cư thuộc khu đô thị Đông Hương | 4,703 | ODT | Phường Đông Hải | Thành phố Thanh hóa |
13 | Khu dân cư mới phường Đông Lĩnh (đồng Chộp 2) | 2,28 | ODT | Phường Đông Lĩnh | Thành phố Thanh hóa |
14 | Hạ tầng kỹ thuật Quỹ đất xen kẹt tại phường Quảng Tâm(MBQH số 8186/QĐ-UBND ngày 31/8/2021) | 0,4635 | ODT | Phường Quảng Tâm | Thành phố Thanh hóa |
0,3288 | DGT | ||||
0,0036 | DNL | ||||
15 | Hạ tầng kỹ thuật Quỹ đất xen kẹt tại phường Đông Hải | 0,2672 | ODT | Phường Đông Hải | Thành phố Thanh hóa |
0,1838 | DGT | ||||
0,0111 | DKV | ||||
16 | Hạ tầng kỹ thuật Quỹ đất xen kẹt tại phường Đông Sơn (MBQH số 1789/QĐ-UBND ngày 21/02/2022) | 0,0809 | ODT | Phường Đông Sơn | Thành phố Thanh hóa |
0,1045 | DGT | ||||
0,0040 | DKV | ||||
17 | Khu dân cư mới phường Thiệu Khánh | 7,4787 | ODT | Phường Thiệu Khánh | Thành phố Thanh hóa |
0,1759 | DVH | ||||
0,8648 | TMD | ||||
0,7784 | DGD | ||||
1,5134 | DKV | ||||
9,7175 | DGT | ||||
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phong | 0,5 | ODT | Thị trấn Tân Phong | Huyện Quảng Xương |
19 | Khu dân cư số 2, phường An Hưng, thành phố Thanh hóa | 4,3968 | ODT | Phường An Hưng | Thành phố Thanh hóa |
3,73 | TMD | ||||
0,1 | DVH | ||||
1,2008 | DKV | ||||
1,0018 | DTL | ||||
8,6353 | DGT | ||||
20 | Dự án số 2 thuộc Khu đô thị mới phía Đông thành phố Thanh Hóa | 12,5211 | ODT | Phường Quảng Tâm, thành phố Thanh hóa; phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn | Thành phố Thanh hóa; thành phố Sầm Sơn |
6,5893 | TMD | ||||
0,3562 | NVH | ||||
1,7149 | DGD | ||||
4,1037 | DKV | ||||
22,8159 | DGT | ||||
21 | Dự án số 01 thuộc Khu dân cư tái định cư xã Hoằng Lý, thành phố Thanh Hóa | 13,738 | ODT | Phường Tào Xuyên | Thành phố Thanh hóa |
0,1963 | NVH | ||||
3,8292 | DKV | ||||
0,2887 | DYT | ||||
2,7262 | OHT | ||||
2,5873 | DTL | ||||
13,1342 | DGT | ||||
22 | Dự án số 02 thuộc Khu dân cư tái định cư xã Hoằng Lý, thành phố Thanh Hóa | 5,9209 | ODT | Phường Tào Xuyên | Thành phố Thanh hóa |
2,1597 | TMD | ||||
0,8657 | NVH | ||||
2,2787 | DGD | ||||
2,3347 | DKV | ||||
10,6404 | DGT | ||||
II | Công trình, dự án khu dân cư nông thôn | 369,0533 |
|
|
|
1 | Khu dân cư Cống Trên Tổng Tiểu thôn Phong Cốc xã Xuân Minh | 1,0371 | ONT | Xã Xuân Minh | Huyện Thọ Xuân |
0,5 | DGT | ||||
0,1721 | DKV | ||||
2 | Khu dân cư Sau Kho, Đồng Chuyền, Đồng Cát Xóm 26,27, xã Xuân Tín (khu dân cư xóm 26, | 0,63 | ONT | Xã Xuân Tín | Huyện Thọ Xuân |
0,19 | DGT | ||||
3 | Khu dân cư thôn Hương I, Hương II, Phấn Thôn xã Thọ Hải | 0,58 | ONT | Xã Thọ Hải | Huyện Thọ Xuân |
0,3661 | DGT | ||||
0,35 | DKV | ||||
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Lai (giai đoạn 2), xã Xuân Lai | 3,6 | ONT | Xã Xuân Lai | Huyện Thọ Xuân |
4,56 | DGT | ||||
0,13 | DVH | ||||
0,71 | DKV | ||||
5 | Khu dân cư đồng Chàm thôn 5, xã Xuân Giang | 0,4848 | ONT | Xã Xuân Giang | Huyện Thọ Xuân |
0,73 | DGT | ||||
6 | Khu dân cư đồng Chẵn thôn 5, xã Xuân Giang | 0,8013 | ONT | Xã Xuân Giang | Huyện Thọ Xuân |
0,615 | DGT | ||||
7 | Khu dân cư cổng Đình Xóm K, thôn 4 xã Thuận Minh | 0,2489 | ONT | Xã Thuận Minh | Huyện Thọ Xuân |
0,1537 | DGT | ||||
0,0163 | DTL | ||||
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Phú Xuân | 2,4 | ONT | Xã Phú Xuân | Huyện Thọ Xuân |
5,2372 | DGT | ||||
0,7805 | DKV | ||||
0,0823 | DVH | ||||
9 | Khu xen cư Mãng Bàn, thôn Hội Hiền, xã Tây Hồ | 0,0302 | ONT | Xã Tây Hồ | Huyện Thọ Xuân |
10 | Khu tái định cư dự án Nhà văn hóa Căng Thịnh, thôn Bất Căng 2 xã Xuân Hồng | 0,0527 | ONT | Xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân |
11 | Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa Căng Nam thôn Bất Căng 2 | 0,0316 | ONT | Xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân |
12 | Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa Căng Bình thôn Bất Căng 1; Nhà văn hóa Căng Trung thôn Bất Căng 1 | 0,0719 | ONT | Xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân |
13 | Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa thôn Đồng Dọc | 0,0445 | ONT | Xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6, xã Quảng Nhân | 0,955 | ONT | Xã Quảng Nhân | Huyện Quảng Xương |
0,375 | DGT | ||||
15 | Khu dân cư mới tại đô thị Cầu Quan | 3,2396 | ONT | Xã Trung Chính | Huyện Nông Cống |
5,2812 | DGT | ||||
0,8249 | DGD | ||||
0,1764 | DVH | ||||
1,453 | TMD | ||||
0,6006 | DKV | ||||
16 | Khu dân cư Bái Hồ | 1,3434 | ONT | Xã Nga Bạch | Huyện Nga Sơn |
1,3488 | DGT | Xã Nga Bạch | Huyện Nga Sơn | ||
17 | Khu dân cư Bạch Thái | 0,03 | ONT | Xã Nga Bạch | Huyện Nga Sơn |
18 | Khu dân cư Bạch Đông | 0,054 | ONT | Xã Nga Bạch | Huyện Nga Sơn |
19 | Khu dân cư thôn Triệu Thành xã Nga Bạch | 0,0392 | ONT | Xã Nga Bạch | Huyện Nga Sơn |
20 | Khu dân cư Ao và Rộc Ông Thắng, thôn Triệu Thành | 0,0342 | ONT | Xã Nga Bạch | Huyện Nga Sơn |
21 | Khu dân cư lò vôi | 0,7302 | ONT | Xã Nga Hải | Huyện Nga Sơn |
22 | Khu dân cư Tân Phát (từ cống ông Lạc đến ông Chức) | 0,8396 | ONT | Xã Nga Phú | Huyện Nga Sơn |
0,3402 | DGT | ||||
23 | KDC xen cư thôn Chính Nghĩa (Khu Tây Thuyết) | 0,0557 | ONT | Xã Nga Phú | Huyện Nga Sơn |
0,0141 | DGT | ||||
24 | KDC xen cư thôn Nhân Sơn (Khu cửa Miếu) | 0,116 | ONT | Xã Nga Phú | Huyện Nga Sơn |
0,0512 | DGT | ||||
25 | KDC xen cư thôn Tân Hải (Khu sau Thiệu) | 0,076 | ONT | Xã Nga Phú | Huyện Nga Sơn |
0,085 | DGT | ||||
26 | Khu dân cư nông thôn (phía tây kênh 19) | 3,0039 | ONT | Xã Nga Thạch | Huyện Nga Sơn |
1,6693 | DGT | ||||
27 | Khu dân cư Đồng Giáp | 1,2535 | ONT | Xã Nga Thắng | Huyện Nga Sơn |
1,366 | DGT | ||||
28 | Khu dân cư Đường cái thôn Xa Liễn, khu Đường hàng thôn thượng, khu Cửa nghè thôn thượng, Khu Đường 508 thôn Tam Linh, xã Nga thắng | 0,7784 | ONT | Xã Nga Thắng | Huyện Nga Sơn |
0,6829 | DGT | ||||
29 | Khu dân cư Đông Mắc xóm 8 (khu dân cư hai bên tuyến đường Từ Thức kéo dài đoạn qua xã Nga Yên) | 1,256 | ONT | Xã Nga Yên | Huyện Nga Sơn |
1,4739 | DGT | ||||
30 | Khu dân cư giáp Nga Thắng | 0,07 | ONT | Xã Nga Phượng | Huyện Nga Sơn |
31 | Khu dân cư sau ông Sơn | 0,0187 | ONT | Xã Nga Phượng | Huyện Nga Sơn |
32 | Khu dân cư Hoa làng thôn 2 | 0,0426 | ONT | Xã Nga Phượng | Huyện Nga Sơn |
33 | Khu dân cư trước ông Đáng | 0,1833 | ONT | Xã Nga Phượng | Huyện Nga Sơn |
34 | Khu dân cư Trung đi kênh Sóc | 0,3555 | ONT | Xã Nga Phượng | Huyện Nga Sơn |
35 | Khu dân cư chợ Sy | 2,2679 | ONT | Xã Nga Phượng | Huyện Nga Sơn |
2,1542 | DGT | ||||
0,1642 | DKV | ||||
36 | Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi Quốc Lộ 10 (Đoạn qua xã Nga Hải) | 2,8975 | ONT | Xã Nga Hải | Huyện Nga Sơn |
0,0705 | TIN | ||||
0,0631 | DKV | ||||
1,5481 | DGT | ||||
37 | Khu dân cư đông QL10 xã Nga Trung | 0,7549 | ONT | Xã Nga Trung | Huyện Nga Sơn |
38 | Khu dân cư đông QL10 xã Nga Trung đợt 2 | 1,0765 | ONT | Xã Nga Trung | Huyện Nga Sơn |
0,8842 | DGT | ||||
39 | Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu giáp trang trại) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc | 0,279 | ONT | Xã Vĩnh Yên | Huyện Vĩnh Lộc |
40 | Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu đầu làng) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc | 0,12 | ONT | Xã Vĩnh Yên | Huyện Vĩnh lộc |
41 | Điểm dân cư Quan Điền, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc | 1,28 | ONT | Xã Vĩnh Tiến | Huyện Vĩnh lộc |
42 | Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc | 0,74 | ONT | Xã Vĩnh Tiến | Huyện Vĩnh lộc |
43 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đông Môn, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc | 0,04 | ONT | Xã Vĩnh Long | Huyện Vĩnh lộc |
44 | Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc | 0,98 | ONT | Xã Ninh Khang | Huyện Vĩnh lộc |
45 | Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc | 0,8 | ONT | Xã Ninh Khang | Huyện Vĩnh lộc |
46 | Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc | 0,62 | ONT | Xã Ninh Khang | Huyện Vĩnh lộc |
47 | Khu dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc | 4,99 | ONT | Xã Ninh Khang | Huyện Vĩnh lộc |
48 | Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc | 8,39 | ONT | Xã Ninh Khang | Huyện Vĩnh lộc |
49 | Khu tái định cư phục vụ GPMB cụm Công nghiệp Vĩnh Hòa | 0,15 | ONT | Xã Vĩnh Hòa | Huyện Vĩnh lộc |
50 | Dự án khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị trí 2) | 0,12 | ONT | Xã Bình Lương | Huyện Như Xuân |
0,1094 | DGT | ||||
51 | Dự án khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị trí 1) | 0,0709 | ONT | Xã Bình Lương | Huyện Như Xuân |
0,0089 | DGT | ||||
52 | Dự án khu dân cư thôn Làng Gió (vị trí 2) | 0,6472 | ONT | Xã Bình Lương | Huyện Như Xuân |
0,0400 | DKV | ||||
0,6132 | DGT | ||||
53 | Dự án khu dân cư thôn Đồng Chạng | 0,6582 0,06 | ONT DKV | Xã Thanh Sơn | Huyện Như Xuân |
0,3957 | ONT | ||||
54 | Dự án khu dân cư thôn Tân Sơn | 0,1695 | ONT | Xã Tân Bình | Huyện Như Xuân |
0,0161 | DKV | ||||
0,2385 | DGT | ||||
55 | Dự án khu dân cư thôn Tân Thắng | 0,042 | ONT | Xã Tân Bình | Huyện Như Xuân |
0,0467 | DGT | ||||
56 | MBQH khu dân cư thôn Làng Mới, xã Mỹ Tân | 0,4561 | ONT | Xã Mỹ Tân | Huyện Ngọc Lặc |
0,653 | DGT | ||||
57 | MBQH khu dân cư thôn Làng Mới, xã Mỹ Tân | 0,1648 | ONT | Xã Mỹ Tân | Huyện Ngọc Lặc |
0,2321 | DGT | ||||
58 | MBQH khu dân cư thôn Làng Chả, xã Mỹ Tân | 0,3329 | ONT | Xã Mỹ Tân | Huyện Ngọc Lặc |
0,3525 | DGT | ||||
59 | Khu dân cư Làng Ươu 2, xã Nguyệt Ấn | 1,5273 | ONT | Xã Nguyệt Ấn | Huyện Ngọc Lặc |
0,9 | DGT | ||||
60 | Khu dân cư thôn Yên Thường | 1,37 | ONT | Xã Thuần Lộc | Huyện Hậu Lộc |
0,067 | DKV | ||||
2,33 | DGT | ||||
61 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành | 0,4366 | ONT | Xã Thành Vinh | Huyện Thạch Thành |
0,0400 | DKV | ||||
0,5434 | DGT | ||||
62 | Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và khu dân cư mới phía Tây đường Sơn Lĩnh, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung | 4,65 | DGT | Xã Hà Lĩnh | Huyện Hà Trung |
3,68 | DKV | ||||
2,85 | ONT | ||||
63 | Khu xen cư và tái định cư phía Nam khu Lăng miếu Triệu Tường | 2,7 | ONT | Xã Hà Long | Huyện Hà Trung |
64 | Điểm dân cư khu Hai Dòng | 1,9203 | ONT | Xã Cẩm Tú | Huyện Cẩm Thủy |
1,5128 | DGT | ||||
65 | Dự án khu xen cư thôn Nga Nha Thượng | 0,09 | ONT | Xã Tiến Nông | Huyện Triệu Sơn |
0,04 | DGT | ||||
66 | Khu dân cư thôn Đồng Khang (thôn 5 cũ) | 0,11 | ONT | Xã Hợp Thắng | Huyện Triệu Sơn |
0,08 | DGT | ||||
67 | Dự án khu dân cư mới trước làng thôn 1 | 3,633 | ONT | Xã Hợp Tiến, | Huyện Triệu Sơn |
3,514 | DGT | ||||
1,016 | DKV | ||||
68 | Khu dân cư Đồng Quán thôn 6 | 1,5 | ONT | Xã Thọ Ngọc | Huyện Triệu Sơn |
0,7 | DGT | ||||
69 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Quảng Văn | 1,34 | ONT | Xã Quảng Văn | Quảng Xương |
2,98 | DGT | ||||
70 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư cống Bà Chầy đi Ngõ Lọc xã Quảng Khê | 3,02 | ONT | Xã Quảng Khê | Quảng Xương |
0,14 | DVH | ||||
3,87 | DGT | ||||
71 | Điểm dân cư khu nước mạ thôn Phú Văn | 0,5042 | ONT | Xã Tân Châu | Huyện Thiệu hóa |
72 | Dự án số 1 thuộc Khu dân cư xã Đông Vinh, thành phố Thanh hóa | 10,9302 | OĐT | Xã Đông Vinh | Thành phố Thanh hóa |
9,2969 | DKV | ||||
0,228 | DVH | ||||
0,2823 | DYT | ||||
19,386 | DGT | ||||
73 | Dự án số 2 thuộc Khu dân cư xã Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa | 7,178 | ODT | Xã Đông Vinh | Thành phố Thanh Hóa |
3,2386 | DKV | ||||
0,08 | DVH | ||||
3,9742 | TMD | ||||
2,1933 | DGD | ||||
15,0633 | DGT | ||||
74 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm đô thị Gũ tại xã Lĩnh Toại, huyện Hà Trung | 1,08 | ONT | Xã Lĩnh Toại | Huyện Hà Trung |
75 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới trung tâm văn hóa xã Hà Bình, huyện Hà Trung | 4,89 | ONT | Xã Hà Bình | Huyện Hà Trung |
75 | Khu dân cư Phía Tây cầu Báo Văn | 4,2231 | ONT | Xã Hà Hải | Huyện Hà Trung |
0,1645 | DTM | ||||
0,0625 | DVH | ||||
0,5106 | DGD | ||||
0,6242 | DKV | ||||
6,3036 | DGT | ||||
0,0344 | DTL | ||||
77 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam xã Hà Hải, huyện Hà Trung | 0,9922 | ONT | Xã Hà Hải | Huyện Hà Trung |
0,092 | DKV | ||||
1,5958 | DGT | ||||
78 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Hà Châu, huyện Hà Trung | 3,5705 | ONT | xã Hà Châu | Huyện Hà Trung |
0,0645 | DVH | ||||
0,4888 | DKV | ||||
5,5749 | DGT | ||||
79 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà Trung (Vị trí 3) | 8,4838 | ONT | Xã Yên Dương | Huyện Hà Trung |
1,2944 | ccc | ||||
7,0507 | DKV | ||||
3,1676 | DTM | ||||
2,6628 | DGD | ||||
15,2479 | DGT | ||||
80 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà Trung (Vị trí 4) | 5,1864 | ONT | Xã Yên Dương | Huyện Hà Trung |
0,5 | CCC | ||||
0,3997 | DKV | ||||
5,0425 | DGT | ||||
81 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà Trung (Vị trí 6) | 2,4062 | ONT | Xã Yên Dương | Huyện Hà Trung |
0,5078 | DKV | ||||
0,5474 | CCC | ||||
4,0144 | DGT | ||||
82 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại xã Hà Long, huyện Hà Trung (Vị trí 2) | 3,9308 | ONT | Xã Hà Long | Huyện Hà Trung |
0,5715 | CCC | ||||
1,2589 | DKV | ||||
5,5213 | DGT | ||||
83 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại đô thị Cừ, xã Hà Bình, huyện Hà Trung (Vị trí 2) | 7,978 | ONT | Xã Hà Bình | Huyện Hà Trung |
1,1744 | CCC | ||||
0,6238 | DGD | ||||
1,32 | DKV | ||||
10,0847 | DGT | ||||
84 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại đô thị Cừ, xã Hà Bình, huyện Hà Trung (Vị trí 5) | 3,0929 | ONT | Xã Hà Bình | Huyện Hà Trung |
0,406 | CCC | ||||
2,301 | DGD | ||||
0,2159 | DKV | ||||
2,4522 | DGT | ||||
85 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới kết hợp trung tâm văn hóa tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung | 5,7518 | ONT | Xã Hà Tân | Huyện Hà Trung |
1,6647 | CCC | ||||
0,8766 | DTM | ||||
4,2597 | DKV | ||||
7,5294 | DGT | ||||
86 | Dự án khu dân cư mới xã Yên Trường | 0,15 | DVH | Xã Yên Trường | Huyện Yên Định |
2,28 | ONT | ||||
0,72 | DKV | ||||
3,51 | DGT | ||||
87 | Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương (Hạng mục điều chỉnh bổ sung) | 5,44 | DGT | Xã Yên Dương | Huyện Hà Trung |
0,34 | DTL | ||||
III | Công trình, dự án trụ sở cơ quan | 1,13 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Quảng Xương | 0,6 | TSC | TT Tân Phong | Huyện Quảng Xương |
2 | Mở rộng khuôn viên Công sở để xây dựng Nhà truyền thống xã Tây Hồ | 0,03 | TSC | Xã Tây Hồ | Huyện Thọ Xuân |
3 | Mở rộng khuôn viên công sở xã Hoa Lộc | 0,5 | TSC | Xã Hoa Lộc | Huyện Hậu Lộc |
IV | Công trình, dự án giao thông | 98,5620 |
|
|
|
1 | Tuyến đường nối Quốc lộ 47C đến Khu di tích Đền bà Phạm Thị Ngọc Trần | 1,0 | DGT | Xã Thọ Hải, xã Xuân hòa | Huyện Thọ Xuân |
2 | Tuyến đường Quảng Phú - Xuân Tín - Di tích Quốc gia đặc biệt đền thờ Lê Hoàn, xã Xuân Lập | 2,5 | DGT | Xã Quảng Phú, xã Xuân Tín, xã Xuân Lập | Huyện Thọ Xuân |
3 | Đường đập tràn thôn 2 đi thôn 4 xã Thuận Minh | 0,079 | DGT | Xã Thuận Minh | Huyện Thọ Xuân |
4 | Mở rộng đường ra Trang trại Gò Ngô xã Xuân Hồng | 0,6 | DGT | Xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân |
5 | Điểm nối từ đường Tân Trạch vào MBQH 115/UB-TNMT và MBQH 2651 /QĐ-UBND | 0,12 | DGT | Xã Quảng Trạch | Huyện Quảng Xương |
6 | Tuyến đường trục cảnh quan Thanh hóa - Sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn (đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường 4C) | 16,68 | DGT | Phường Quảng Vinh | Thành phố Sầm Sơn |
7 | Tuyến đường 4C, thành phố Sầm Sơn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Vành đai phía Nam) | 9,0 | DGT | Phường Quảng Vinh, xã Quảng Hùng, xã Quảng Đại | Thành phố Sầm Sơn |
8 | Nâng cấp, cải tạo tuyến Tỉnh lộ 505, huyện Nông Cống | 3,53 | DGT | Yên Mỹ, Công Chính, Công Liêm, Thăng Thọ, Thăng Long, Thị trấn Nông Cống Nông Cống | Huyện Nông Cống |
9 | Xây dựng đường giao thông kết nối tỉnh lộ 525 đi đường Tế Lợi đi Tế Nông, xã Minh Nghĩa | 3,38 | DGT | Xã Minh Nghĩa | Huyện Nông Cống |
10 | Dự án xây dựng hòan thành cầu Bến Kẹm | 0,89 | DGT | Xã Lương Ngoại, xã Điền Lư, huyện Bá Thước | Huyện Bá Thước |
11 | Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung | 0,774 | DGT | Xã Hà Lĩnh, xã Hà Sơn | Huyện Hà Trung |
12 | Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508, huyện Hà Trung | 11,087 | DGT | Thị trấn Hà Trung, xã Yến Sơn | Huyện Hà Trung |
13 | Đường nối QL1 với QL45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa. (Bổ sung) | 11,0 | DGT | Xã Thiệu Long, Thiệu Quang, Thiệu Giang | Huyện Thiệu hóa |
14 | Đường Quốc lộ 45 cải dịch, đoạn từ nút giao đường DH,TH05 (kênh Nam) đi nút giao với đường QL1-QL45 huyện Thiệu Hóa | 26,0 | DGT | Thị trấn Thiệu Hóa, Thiệu Phú, Thiệu long | Huyện Thiệu hóa |
15 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Tỉnh lộ 523C đi Di tích Cách mạng Chùa Xuân Áng | 1,286 | DGT | Xã Vĩnh Long | Huyện Vĩnh lộc |
16 | Hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao Đường tỉnh 522 - Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc | 0,18 | DGT | Xã Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh lộc |
17 | Nâng cấp, sửa chữa tỉnh lộ 522 đoạn nối QL45 với đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc đi đê sông Bưởi | 1,45 | DGT | TT Vĩnh Lộc, Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh lộc |
18 | Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc | 1,8 | DGT | Xã Vĩnh Hòa | Huyện Vĩnh lộc |
19 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Hùng, xã Vĩnh hòa huyện Vĩnh Lộc | 1,286 | DGT | Xã Vĩnh Hùng | Huyện Vĩnh lộc |
20 | Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh | 5,92 | DGT | Xã Đại Lộc, Triệu Lộc | Huyện Hậu Lộc |
V | Công trình, dự án thủy lợi | 103,23 |
|
|
|
1 | Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ tả sông Cầu Chày đoạn từ K17+ 170 ~ K17+670 thuộc địa phận xã Yên Thịnh huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | 0,8 | DTL | Xã Yên Thịnh | Huyện Yên Định |
2 | Trạm bơm tưới Đồng Bái, xã Xuân Bái | 1,0 | DTL | Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương | Huyện Thọ Xuân |
3 | Trạm bom tưới Đồng Quan, xã Thọ Xương | 1,0 | DTL | Xã Thọ Xương | Huyện Thọ Xuân |
4 | Tiêu vùng 3 Nông Cống (giai đoạn 2) | 86,0 | DTL | Công Chính, Tượng Sơn, Vạn Thắng, Vạn Hòa, thị trấn Nông Cống | Huyện Nông Cống |
5 | Củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê cửa sông - huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa (GĐ2) | 0,6 | DTL | Xã Nga Tân | Huyện Nga Sơn |
7 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt, lở bờ tả sông Bưởi đoạn qua thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc, tương ứng với lý trình K22+821-K23+71 đê tả sông Bưởi xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc | 0,54 | DTL | Xã Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh lộc |
8 | Nâng cấp, mở rộng kênh tưới kết hợp tiêu chính xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc | 1,22 | DTL | Xã Vĩnh Hòa | Huyện Vĩnh lộc |
9 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Hòn Dứa, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc | 0,35 | DTL | Xã Vĩnh An | Huyện Vĩnh lộc |
10 | Trạm bơm tiêu Hoằng Đồng | 1,0 | DTL | Minh Sơn | Huyện Triệu Sơn |
VI | Công trình, dự án cơ sở thể dục, thể thao | 1,3 |
|
|
|
1 | Sân vận động xã Xuân Minh | 1,3 | DTT | Xã Xuân Minh | Huyện Thọ Xuân |
VII | Công trình, dự án văn hóa | 7,0752 |
|
|
|
1 | Nhà văn hóa Căng Thịnh thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng | 0,0437 | DVH | Xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân |
2 | Nhà văn hóa Căng Nam thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng | 0,0188 | DVH | Xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân |
3 | Nhà văn hóa Căng Trung thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng | 0,0347 | DVH | Xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân |
4 | Nhà văn hóa Căng Bình thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng | 0,128 | DVH | Xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân |
5 | Nhà văn hóa thôn Đồng Dọc, xã Xuân Hồng | 0,05 | DVH | Xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân |
6 | Khu Trung tâm văn hóa tỉnh Thanh hóa | 6,8 | DVH | Phường Đông Hải | Thành phố Thanh hóa |
VIII | Công trình, dự án cơ sở Y tế | 0,25 |
|
|
|
1 | Xây mới Trạm y tế xã Thọ Sơn | 0,25 | DYT | Xã Thọ Sơn | Huyện Triệu Sơn |
IX | Công trình, dự án giáo dục và đào tạo | 2,25 |
|
|
|
1 | Mở rộng trường Trung học cơ sở Xuân Khang | 0,5 | DGD | Xã Xuân Khang | Huyện Như Thanh |
2 | Xây dựng Trường Mầm non Thanh Tân (khu C) | 0,6 | DGD | Xã Thanh Tân | Huyện Như Thanh |
3 | Xây dựng Trường Mầm non xã Quảng Trạch | 1,0 | DGD | Xã Quảng Trạch | Huyện Quảng Xương |
4 | Trường mầm non xã Kiên Thọ tại thôn 11, xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc | 0,15 | DGD | Xã Kiên Thọ | Huyện Ngọc Lặc |
X | Công trình, dự án năng lượng | 6,9895 |
|
|
|
1 | Đường dây và trạm biến áp 110KV khu công nghiệp Hoằng Long | 0,1 | DNL | Hoằng Đức, Hoằng Đồng | Huyện Hoằng hóa |
2 | Đường dây 110kv Quảng Xương - Sầm Sơn | 1,22 | DNL | Xã Quảng Minh, xã Quảng Hùng | Huyện Thọ Xuân |
3 | Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2 | 0,17 | DNL | Phường Quảng Châu | Thành phố Sầm Sơn |
4 | Đường dây và TBA 110kV Sầm Sơn 2 | 3,58 | DNL | Phường Trường Sơn, Phường Quảng Vinh; Phường Quảng Thọ; Phường Quảng Châu | Thành phố Sầm Sơn |
5 | Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực thành phố Sầm Sơn, Triệu Sơn | 0,01 | DNL | phường Quảng Thọ, Quảng Vinh | Thành phố Sầm Sơn |
6 | Nâng cấp trạm bơm Hòa Long, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc (Hạng mục Trạm biến áp) | 0,009 | DNL | Vĩnh An | Huyện Vĩnh lộc |
7 | Đường dây 110 KV từ trạm biến áp 220KV Bỉm Sơn - Nga Sơn | 0,546 | DNL | Hà Bắc, Yên Dương, Hoạt Giang | Huyện Hà Trung |
8 | Xây dựng mới đường dây trung thế cấp điện cho TBA bản Khả, xã Sơn Thủy | 0,02 | DNL | Xã Sơn Thủy, huyện Quan Sơn | Huyện Quan Sơn |
9 | Xây dựng mới đường dây trung thế cấp điện cho TBA bản Xía Nọi, xã Sơn Thủy | 0,03 | DNL | Xã Sơn Thủy, huyện Quan Sơn | Huyện Quan Sơn |
10 | Xây dựng mới đường dây trung thế cấp điện cho TBA bản Xa Mang, xã Sơn Điện | 0,05 | DNL | Xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn | Huyện Quan Sơn |
11 | Di chuyển đường điện phục vụ GPMB dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 (đoạn qua huyện Triệu Sơn) | 0,5 | DTL | Thọ Ngọc, Thọ Cường, | Huyện Triệu Sơn |
12 | Dự án đường dây và trạm 110kV Thiệu Hóa | 0,7125 | DNL | Thiệu Phú | Huyện Thiệu hóa |
13 | Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố | 0,04 | DNL | Thiệu Trung | Huyện Thiệu hóa |
XI | Công trình, dự án di tích lịch sử - văn hóa | 0,12 |
|
|
|
1 | Nâng cấp cải tạo, phục hồi Nền Sinh Thánh khu di tích Quốc gia đặc biệt Lê Hoàn | 0,12 | DDT | Xã Xuân Lập | Huyện Thọ Xuân |
XII | Công trình, dự án cơ sở tôn giáo | 1,4537 |
|
|
|
1 | Xây dựng, tôn tạo chùa Thiên Thống | 0,5 | TON | Quảng Nhân | Huyện Quảng Xương |
2 | Nhà thờ Chính Giáo (Giáo xứ Tân Hải) | 0,1358 | TON | Xã Nga Phú | Huyện Nga Sơn |
3 | Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Bản Thủy tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc | 0,2079 | TON | Vĩnh Thịnh | Huyện Vĩnh lộc |
4 | Dự án xây dựng chùa Giổi | 0,61 | TON | Xã Ái Thượng | Huyện Bá Thước |
XIII | Công trình, dự án nghĩa trang, nghĩa địa | 16,41 |
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa Mã Đụn làng Yên Trường, xã Thọ Lập | 0,9 | NTD | Xã Thọ Lập | Huyện Thọ Xuân |
2 | Xây dựng nghĩa địa Khu 1 | 0,6 | NTD | Xã Thọ Lộc | Huyện Thọ Xuân |
3 | Xây dựng nghĩa địa Khu 3 | 0,8 | NTD | Xã Thọ Lộc | Huyện Thọ Xuân |
4 | Mở rộng khu nghĩa địa thôn Xuân Tân, xã Xuân Hưng | 0,67 | NTD | Xã Xuân Hưng | Huyện Thọ Xuân |
5 | Mở rộng khu nghĩa địa thôn 2, xã Xuân Hưng | 0,67 | NTD | Xã Xuân Hưng | Huyện Thọ Xuân |
6 | Mở rộng khu nghĩa địa thôn Xuân Lai, xã Xuân Hưng | 0,37 | NTD | Xã Xuân Hưng | Huyện Thọ Xuân |
7 | Khu Nghĩa địa Bái Lăng Thôn Long Thịnh, xã Thuận Minh | 0,71 | NTD | Xã Thuận Minh | Huyện Thọ Xuân |
8 | Mở rộng nghĩa địa Dạ cá xã Xuân Hồng | 0,35 | NTD | Xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân |
9 | Mở rộng nghĩa địa Vân Lộ xã Xuân Hồng | 0,7 | NTD | Xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân |
10 | Mở rộng nghĩa địa Nền Quan xã Xuân Hồng | 0,7 | NTD | Xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân |
11 | Nghĩa trang tập trung núi Mã Đà, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc (giai đoạn 1) | 9,94 | NTD | Minh Tân | Huyện Vĩnh Lộc |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN THU HỒI ĐÃ QUÁ 3 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Hạng mục | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm xây dựng | Cấp huyện |
| Tổng cộng: | 133,0087 |
|
|
I | Công trình, dự án khu dân cư đô thị | 79,5675 |
|
|
1 | Dự án Khu dân cư mới Thung Ổi, thị trấn Bến Sung | 7,28 | TT Bến Sung | Huyện Như Thanh |
2 | Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân | 2,0 | TT Thọ Xuân | Huyện Thọ Xuân |
3 | Khu dân cư tái định cư Đồng Me | 0,32 | Phường Quảng Châu | Thành phố Sầm Sơn |
4 | Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại | 9,0 | Phường Quảng Thọ | Thành phố Sầm Sơn |
5 | Khu dân cư đồng Bầu thuộc mặt bằng QHCT Khu dân cư Đông QL 10 (xã Nga Mỹ cũ ) | 0,5627 | Thị trấn Nga Sơn | Huyện Nga Sơn |
6 | Khu dân cư và thương mại dịch vụ | 39,69 | Phường Quảng Phú, phường Quảng Hưng | Thành phố Thanh hóa |
7 | Khu dân cư và chợ kết hợp thương mại | 18,48 | Phường Quảng Thọ (thành phố Sầm Sơn) và phường Quảng Tâm (thành phố Thanh Hóa) | Thành phố Thanh hóa, thành phố Sầm Sơn |
8 | Dự án KDC Đông đường chi nhánh điện | 2,2348 | Thị trấn Nga Sơn | Huyện Nga Sơn |
II | Công trình, dự án khu dân cư nông thôn | 47,9912 |
|
|
1 | Khu dân cư đồng Cát, đồng Hẫu, Mã Quan thôn 1 Xuân Khánh, xã Xuân Hồng | 1,7712 | Xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân |
2 | Khu dân cư thôn Đồng Khang (thôn 5 cũ), xã Hợp Thắng | 0,191 | Hợp Thắng | Huyện Triệu Sơn |
3 | Khu dân cư mới thôn 3 | 0,629 | Thọ Phú | Huyện Triệu Sơn |
4 | Khu dân cư Đông Tân, xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa | 30,0 | Phường Đông Tân | Thành phố Thanh hóa |
5 | Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư, xen kẹt Quảng Phú vị trí tại các thôn MB 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2020 | 3,4 | Phường Quảng Phú | Thành phố Thanh hóa |
6 | Khu dân cư, tái định cư phục vụ dự án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu Kinh tế Nghi Sơn (MBQH số 3569/QĐ-UBND ngày 28/8/2020) | 12,0 | Phường Đông Tân | Thành phố Thanh hóa |
III | Công trình, dự án giao thông | 2,6 |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5 và đường Hai Bà Trưng | 1,0 | Phường Quảng Tiến, phường Quảng Châu | Thành phố Sầm Sơn |
2 | Bến xe khách và Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Phú | 1,6 | Thị trấn Bến Sung | Huyện Như Thanh |
IV | Công trình, dự án cụm công nghiệp | 2,56 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Vĩnh Minh | 2,56 | Xã Minh Tân, Vĩnh Thịnh | Huyện Vĩnh lộc |
V | Công trình, dự án cơ sở thể dục thể thao | 0,29 |
|
|
1 | Khu văn hóa thể thao Tiên mọc | 0,29 | Dân Lực | Huyện Triệu Sơn |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Cấp huyện | Diện tích chuyển mục đích (ha) | Được chuyển mục đích từ các loại đất (ha) | |||
LUA | RPH | RĐD | Các loại đất còn lại | ||||||
| Tổng cộng: |
|
|
| 325,7455 | 194,7813 | 2,35 |
| 128,6142 |
I | Công trình, dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư xen cư Trung Thắng | UBND Thị trấn Hậu Lộc | Thị trấn Hậu Lộc | Huyện Hậu Lộc | 3,3 | 2,9944 |
|
| 0,3056 |
2 | Khu tái định cư Yên Nội | UBND Thị trấn Hậu Lộc | Thị trấn Hậu Lộc | Huyện Hậu Lộc | 2,3 | 2,0785 |
|
| 0,2215 |
3 | Khu dân cư mới Cồn Ve, Đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc | UBND huyện Hậu Lộc | Thị trấn Hậu Lộc | Huyện Hậu Lộc | 9,5 | 7,1689 |
|
| 2,3311 |
4 | Khu dân cư thôn 1,7 xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn; MBQH 4761/QĐ-UBND ngày 31/12/2015) | UBND thị trấn Triệu Sơn | Thị trấn Triệu Sơn | Huyện Triệu Sơn | 1,2 | 1,2 |
|
|
|
5 | Khu dân cư mới (Nam Đồng Nẫn; MBQH 8128/QĐ-UBND ngày 07/12/20181 | Thị trấn Triệu Sơn | Thị trấn Triệu Sơn | Huyện Triệu | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
6 | Hạ tầng kĩ thuật khu dân cư dọc đường QL45 đi thôn Đỉnh Tân xã Thiệu Phú | UBND huyện Thiệu hóa | Thị trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Phú | Thiệu Hóa | 1,23 | 1,0618 |
|
| 0,1682 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành (MBQH số 942/QĐ-UBND ngày 29/01/2016) | UBND TP Thanh Hóa | Phường Quảng Thành | Thành phố Thanh hóa | 0,34 | 0,34 |
|
|
|
8 | Khu dân cư mới thị trấn Thiệu Hóa (Phía Bắc đường vào Bệnh viện Đa Khoa huyện) | Ban QLDA | Thị trấn Thiệu Hóa | Thiệu Hóa | 2,0 | 1,72 |
|
| 0,28 |
II | Công trình, dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Trinh Thọ, xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH- UBND ngày 19/4/2021) | UBND xã Hoằng Giang | xã Hoằng Giang | Huyện Hoằng hóa | 1,2253 | 1,1468 |
|
| 0,0785 |
2 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Giang (MBQH số 03b/MBQH-UBND ngày 13/4/2020) | UBND xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Giang | Huyện Hoằng hóa | 0,7833 | 0,7833 |
|
|
|
3 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021) | UBND xã Hoằng Phượng | Xã Hoằng Phượng | Huyện Hoằng hóa | 1,4 | 1,3616 |
|
| 0,0385 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020) | UBND xã Hoằng Phú | xã Hoằng Phú | Huyện Hoằng hóa | 1,2278 | 1,0842 |
|
| 0,1436 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021) | UBND xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Phú | Huyện Hoằng hóa | 0,966 | 0,8737 |
|
| 0,0923 |
6 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Tự Đông, xã Hoằng Quý (MBQH số 08/MBQH- UBND ngày 14/3/2021) | UBND xã Hoằng Quý | xã Hoằng Quý | Huyện Hoằng hóa | 1,9905 | 1,8444 |
|
| 0,1461 |
7 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn tại thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Quý, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH- UBND ngày 18/5/2020) | UBND xã Hoằng Quý | xã Hoằng Quý | Huyện Hoằng hóa | 0,7212 | 0,7212 |
|
|
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Xa Vệ, xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa (MQBH số 16/MBQH-UBND ngày 15/4/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa) | UBND xã Hoằng Trung | xã Hoằng Trung | Huyện Hoằng hóa | 0,7677 | 0,6342 |
|
| 0,1335 |
9 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trinh Hà, xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa | UBND xã Hoằng Trung | xã Hoằng Trung | Huyện Hoằng hóa | 2,0014 | 1,6025 |
|
| 0,3989 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Nga (nay là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 18/6/2020) - giai đoạn 2 | UBND xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Trinh | Huyện Hoằng hóa | 0,5800 | 0,58 |
|
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021) | UBND xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Trinh | Huyện Hoằng hóa | 1,6516 | 1,5475 |
|
| 0,1041 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021) | UBND xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Sơn | Huyện Hoằng hóa | 0,9721 | 0,9628 |
|
| 0,0093 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thần Xuân, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 48/MBQH- UBND ngày 21/6/2021) | UBND xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Xuyên | Huyện Hoằng hóa | 1,093 | 0,2048 |
|
| 0,8882 |
14 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Xuyên (MBQH số 49/MBQH-UBND ngày 21/6/2021) | UBND xã Hoằng Xuyên | xã Hoằng Xuyên | Huyện Hoằng hóa | 1,6879 | 1,5281 |
|
| 0,1598 |
15 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Bình, xã Hoằng Xuyên (MBQH số 57a/MBQH-UBND ngày 10/7/2020) | UBND huyện Hoằng Hóa | xã Hoằng Xuyên | Huyện Hoằng hóa | 1,7364 | 1,6426 |
|
| 0,0938 |
16 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Tây Đại, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 57/MBQH- UBND ngày 24/6/2021) | UBND xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Xuyên | Huyện Hoằng hóa | 0,1810 | 0,1542 |
|
| 0,0268 |
17 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại Đồng Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021) | UBND xã Hoằng Quỳ | xã Hoằng Quỳ | Huyện Hoằng hóa | 1,1855 | 1,1192 |
|
| 0,0663 |
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày 25/01/2021) | UBND xã Hoằng Quỳ | xã Hoằng Quỳ | Huyện Hoằng hóa | 0,6395 | 0,5673 |
|
| 0,0722 |
19 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Nhân Hòa, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 10/02/2021) | UBND xã Hoằng Hợp | xã Hoằng Hợp | Huyện Hoằng hóa | 1,0710 | 0,9629 |
|
| 0,1081 |
20 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021) | UBND xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Hợp | Huyện Hoằng hóa | 0,9947 | 0,8057 |
|
| 0,189 |
21 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020) | UBND xã Hoằng Đức | xã Hoằng Đức | Huyện Hoằng hóa | 1,199 | 1,0 |
|
| 0,199 |
22 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND ngày 24/8/2021) | UBND xã Hoằng Hà | xã Hoằng Hà | Huyện Hoằng hóa | 0,0668 | 0,0547 |
|
| 0,0121 |
23 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đạt Tài 2 và thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 27/MBQH- UBND ngày 19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021) | UBND xã Hoằng Hà | xã Hoằng Hà | Huyện Hoằng hóa | 0,605 | 0,5219 |
|
| 0,0832 |
24 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Đồng Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 17/5/2021) | UBND xã Hoằng Đạt | xã Hoằng Đạt | Huyện Hoằng hóa | 0,7905 | 0,5537 |
|
| 0,2368 |
25 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Bãi Nồn, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày 17/5/2021) | UBND xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạt | Huyện Hoằng hóa | 0,8085 | 0,7492 |
|
| 0,0592 |
26 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Tê Thôn, xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68a/MBQH-UBND ngày 14/8/2020) | UBND xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Đạo | Huyện Hoằng Hóa | 0,9779 | 0,6942 |
|
| 0,2837 |
27 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 08/6/2020) | UBND xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Đạo | Huyện Hoằng hóa | 0,8906 | 0,6497 |
|
| 0,2410 |
28 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 16/3/2021) | UBND xã Hoằng Đạo | xã Hoằng Đạo | Huyện Hoằng hóa | 1,1843 | 1,0592 |
|
| 0,1251 |
29 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 58/MBQH-UBND ngày 28/6/2021) | UBND xã Hoằng Thịnh | xã Hoằng Thịnh | Huyện Hoằng hóa | 0,7476 | 0,7062 |
|
| 0,0415 |
30 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày 13/7/2021) | UBND xã Hoằng Thịnh | xã Hoằng Thịnh | Huyện Hoằng hóa | 0,8345 | 0,7942 |
|
| 0,0404 |
31 | Hạ tầng đất ở khu dân cư thôn Bắc Đoan Vỹ, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 16/7/2021) | UBND xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thịnh | Huyện Hoằng hóa | 0,7896 | 0,733 |
|
| 0,0566 |
32 | Hạ tầng mặt bằng phân lô điểm dân cư tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 73/MBQH-UBND ngày 16/7/2021) | UBND xã Hoằng Thịnh | xã Hoằng Thịnh | Huyện Hoằng hóa | 0,1346 | 0,1146 |
|
| 0,02 |
33 | Khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021) | UBND xã Hoằng Thành | xã Hoằng Thành | Huyện Hoằng hóa | 1,4729 | 1,2255 |
|
| 0,2474 |
34 | Khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 20/7/2020)(vị trí | UBND xã Hoằng Trạch | Xã Hoằng Trạch | Huyện Hoằng hóa | 2,2404 | 2,0541 |
|
| 0,1863 |
35 | Khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 59/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)(vị trí | UBND xã Hoằng Trạch | Xã Hoằng Trạch | Huyện Hoằng hóa | 1,746 | 1,6591 |
|
| 0,087 |
36 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Đồng Lòng (vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021) | UBND xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Tân | Huyện Hoằng hóa | 0,3891 | 0,2767 |
|
| 0,1123 |
37 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Đồng Lòng (vị trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số 42/MBQH-UBND ngày 20/5/2021) | UBND xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Tân | Huyện Hoằng hóa | 1,0309 | 0,9951 |
|
| 0,0357 |
38 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021) | UBND xã Hoằng Yến | xã Hoằng Yến | Huyện Hoằng hóa | 0,9148 | 0,7008 |
|
| 0,2139 |
39 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 2, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021) | UBND xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Ngọc | Huyện Hoằng hóa | 0,3524 | 0,2061 |
|
| 0,1463 |
40 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 3, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021) | UBND xã Hoằng Ngọc | xã Hoằng Ngọc | Huyện Hoằng hóa | 0,9913 | 0,2873 |
|
| 0,704 |
41 | Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 81/MBQH- UBND ngày 12/8/2021) | UBND xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Phụ | Huyện Hoằng Hóa | 3,5424 | 2,5995 |
|
| 0,9429 |
42 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 53/MBQH-UBND ngày 24/6/2021) | UBND xã Hoằng Trường | xã Hoằng Trường | Huyện Hoằng Hóa | 0,6524 | 0,6524 |
|
|
|
43 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đại Trưởng (vị trí 2), xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa (MQBH số 52/MBQH-UBND ngày 24/6/2021) | UBND xã Hoằng Trường | xã Hoằng Trường | Huyện Hoằng Hóa | 1,1782 | 1,0338 |
|
| 0,1444 |
44 | Khu dân cư nông thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt bằng QH số 71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa Phê duyệt ngày 30/9/2019 | UBND Hoằng Phụ | Xã Hoằng Phụ | Huyện Hoằng Hóa | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
45 | Khu dân cư Đồng Ron 2 thôn Đồng Nghiêm | UBND xã Mậu Lâm | Xã Mậu Lâm | Huyện Như Thanh | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
46 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Lai, huyện Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lai | Huyện Thọ Xuân | 4,745 | 4,33 |
|
| 0,4150 |
47 | Khu dân cư mới Đồng Chùa, Đồng Đình thôn 1,xã Xuân Giang | UBND xã Xuân Giang | Xã Xuân Giang | Huyện Thọ Xuân | 1,3932 | 1,269 |
|
| 0,1242 |
48 | Khu dân cư Cầu Đá ngoài, thôn Tỉnh Thôn 2, xã Xuân Hòa | UBND xã Xuân Hòa | xã Xuân hòa | Huyện Thọ Xuân | 0,851 | 0,851 |
|
|
|
49 | Khu dân cư Đồng Nẫn, thôn Lễ Nghĩa 2, xã Xuân Hồng | UBND xã Xuân Hồng | xã Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân | 3,0233 | 0,1966 |
|
| 2,8267 |
50 | Khu tái định cư dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Xuân Hồng (Xuân Khánh cũ) | UBND huyện Thọ Xuân | xã Xuân Hồng | Thọ Xuân | 0,6521 | 0,5643 |
|
| 0,0878 |
51 | Khu dân cư đồng bào sinh sống trên sông, xã Xuân Hồng | UBND xã Xuân Hồng | Xuân Hồng | Huyện Thọ Xuân | 0,4846 | 0,4467 |
|
| 0,0379 |
52 | Khu dân cư đường Làn dài đi xóm 8 | UBND xã Nga An | Xã Nga An | Huyện Nga Sơn | 0,1051 | 0,1051 |
|
|
|
53 | Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự) | UBND xã Nga Hải | Xã Nga Hải | Huyện Nga Sơn | 1,9284 | 0,1 |
|
| 1,8284 |
54 | Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng ngoài | UBND xã Nga Hải | xã Nga Hải | Huyện Nga Sơn | 0,6308 | 0,607 |
|
| 0,0238 |
55 | Khu dân cư sau ông Bé | UBND xã Nga Phượng | Xã Nga Phượng | Huyện Nga Sơn | 0,5301 | 0,4706 |
|
| 0,0595 |
56 | Khu dân cư nông thôn xã Nga Văn | UBND xã Nga Văn | xã Nga Văn | Huyện Nga Sơn | 3,81 | 3,7044 |
|
| 0,1056 |
57 | Khu dân cư nông thôn | UBND xã Nga Yên | xã Nga Yên | Huyện Nga Sơn | 1,0 | 0,5765 |
|
| 0,4235 |
58 | dự án KDC bắc nhà máy nước xã Nga Trường | UBND xã Nga Yên | xã Nga Yên | Huyện Nga Sơn | 0,4556 | 0,2315 |
|
| 0,2241 |
59 | Khu dân cư xóm 7 Nga Điền | UBND Xã Nga Điền | Xã Nga Điền | Nga Sơn | 0,1684 | 0,14 |
|
| 0,0284 |
60 | Khu dân cư thốn Thành Tuy | UBND xã Tuy Lộc | xã Tuy Lộc | Huyện Hậu Lộc | 4,5 | 3,7967 |
|
| 0,7033 |
61 | Khu dân cư nông thôn tập trung xã Thành Lộc | UBND xã Thành Lộc | Xã Thành Lộc | Huyện Hậu Lộc | 4,222 | 4,0 |
|
| 0,222 |
62 | Khu dân cư nông thôn tại khu Đồng Hòn, Bờ Cận thôn Thành Tây, Thành Sơn xã Thành Lộc | UBND xã Thành Lộc | Xã Thành Lộc | Huyện Hậu Lộc | 3,82 | 3,72 |
|
| 0,10 |
63 | Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hoa Lộc | UBND huyện Hậu Lộc | xã Hoa Lộc | Huyện Hậu Lộc | 8,02 | 7,3668 |
|
| 0,6532 |
64 | Khu dân cư mới Hoa Lộc - Phú Lộc | UBND huyện Hậu Lộc | Xã Phú Lộc, Hoa Lộc | Huyện Hậu Lộc | 9,68 | 6,3775 |
|
| 3,3025 |
65 | Khu dân cư thôn Xuân Hội, xã Tiến Lộc | UBND huyện Hậu Lộc | Xã Tiến Lộc | Phù hợp | 8,05 | 7,1391 |
|
| 0,9109 |
66 | Khu dân cư mới xã Liên Lộc | UBND huyện Hậu Lộc | Xã Liên Lộc | Huyện Hậu Lộc | 4,79 | 3,5347 |
|
| 1,2553 |
67 | Khu dân cư phía Đông thôn Sơn | UBND xã Tiến Lộc | xã Tiến Lộc | Phù hợp | 3,48 | 3,0338 |
|
| 0,4462 |
68 | Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước | UBND xã Phú Lộc | xã Phú Lộc | Huyện Hậu Lộc | 2,13 | 1,9255 |
|
| 0,2045 |
69 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Xuân Long, xã Thạch Cẩm | UBND xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Cẩm | Huyện Thạch Thành | 0,79 | 0,548 |
|
| 0,2420 |
70 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thôn Liên Hưng xã Thành Hưng | UBND xã Thành Hưng | Xã Thành Hưng | Huyện Thạch Thành | 0,3659 | 0,3659 |
|
|
|
71 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phú Thành, xã Thành Hưng | UBND xã Thành Hưng | Xã Thành Hưng | huyện Thạch Thành | 0,3548 | 0,35 |
|
| 0,0048 |
72 | Điểm dân cư nông thôn khu Đồng Sồi thôn Đầm Sen xã Hà Tiến | UBND xã Hà Tiến | xã Hà Tiến | Hà Trung | 0,9 | 0,04 |
|
| 0,86 |
73 | Điểm dân cư khu Khấm Khi thôn Chiềng Đông | UBND huyện | Xã Cẩm Thạch | Huyện Cẩm Thủy | 2,415 | 2,16 |
|
| 0,255 |
74 | Điểm dân cư Thành Long (khu Gốc Dừa) | UBND xã | Xã Cẩm Thành | Huyện Cẩm Thủy | 0,3680 | 0,178 |
|
| 0,19 |
75 | Điểm dân cư đồng vòng Sông thôn Song Nga | UBND xã Cẩm Ngọc | Xã Cẩm Ngọc | Huyện Cẩm Thủy | 2,79 | 2,762 |
|
| 0,028 |
76 | Điểm dân cư khu Rải Sy | UBND xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Giang | Huyện Cẩm Thủy | 0,228 | 0,154 |
|
| 0,074 |
77 | Khu dân cư Trung tâm, thôn Đồi Chông | UBND xã Cẩm Vân | xã Cẩm Vân | Huyện Cẩm Thủy | 3,4152 | 3,4086 |
|
| 0,0066 |
78 | Dự án khu dân cư thôn Săm cũ | UBND xã Cẩm Bình | xã Cẩm Bình | Huyện Cẩm Thủy | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
79 | Khu Đồng Trạm Thôn Do Trung | UBND xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Tân | Huyện Cẩm Thủy | 3,3 | 3,288 |
|
| 0,012 |
80 | Điểm dân cư tại thôn 6 (MBQH 2979/QĐ-UBND ngày 05/8/2016) | Xã Hợp Tiến | Xã Hợp Tiến | Huyện Triệu Sơn | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
81 | Điểm dân cư (MBQH 3283/QĐ-UBND ngày 30/9/2015) | xã Minh Sơn | xã Minh Sơn | Huyện Triệu Sơn | 0,055 | 0,055 |
|
|
|
82 | Khu dân cư thôn Hoằng Thôn (MBQH 8576/QĐ-UBND ngày 29/12/2017) | xã Minh Sơn | Xã Minh Sơn | Huyện Triệu Sơn | 0,026 | 0,026 |
|
|
|
83 | Khu dân cư thôn Đô Trình 3 (MBQH 2497/QĐ-UBND ngày 23/6/2017) | Xã An Nông | xã An Nông | Huyện Triệu Sơn | 0,69 | 0,69 |
|
|
|
84 | Khu dân cư thôn Vĩnh Trù 2 (MBQH 2497/QĐ-UBND ngày 23/6/2017) | Xã An Nông | xã An Nông | Huyện Triệu Sơn | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
85 | Khu dân cư thôn Đô Trình 1,2 (MBQH 3813/QĐ-UBND ngày 22/6/2018) | xã An Nông | xã An Nông | Huyện Triệu Sơn | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
86 | Khu dân cư Thôn 3 (MBQH 1605/QĐ-UBND ngày 20/6/2016) | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Thọ | Huyện Triệu Sơn | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
87 | Khu dân cư thôn Lọc Trạch 2 (MBQH 912/QĐ-UBND ngày 30/3/2017) | Xã Đồng Lợi | Xã Đồng Lợi | Huyện Triệu Sơn | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
88 | Khu dân cư thôn Quần Nham 1 (MBQH 911/QĐ-UBND ngày 30/3/2017) | Xã Đồng Lợi | Xã Đồng Lợi | Huyện Triệu Sơn | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
89 | Điểm dân cư Quần Nham 1- cạnh Nhà máy may (MBQH 1081-QĐ-UBND ngày 10/4/2017) | xã Đồng Lợi | xã Đồng Lợi | Huyện Triệu Sơn | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
90 | Khu dân cư thôn Đồng Vinh 2 (MBQH 7867/QĐ-UBND ngày 19/12/2017) | Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tiến | Huyện Triệu Sơn | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
91 | Khu dân cư tại thôn 3,4,7 (MBQH 4760/QĐ-UBND ngày 31/12/2015) | xã Thọ Tân | xã Thọ Tân | Huyện Triệu Sơn | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
92 | Khu dân cư Thôn 2 (MBQH 910/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | xã Hợp Thắng | xã Hợp Thắng | Huyện Triệu Sơn | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
93 | Khu dân cư Thôn 5 (MBQH 5313/QĐ-UBND ngày 27/9/2017) | xã Thọ Phú | xã Thọ Phú | Huyện Triệu Sơn | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
94 | Khu dân cư Thôn 4 (MBQH 5312/QĐ-UBND ngày 27/9/2017) | xã Thọ Phú | xã Thọ Phú | Huyện Triệu Sơn | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
95 | Khu dân cư Thôn 6 (MBQH 2556/QĐ- UBND ngày 19/7/2016) | xã Thọ Cường | xã Thọ Cường | Huyện Triệu Sơn | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
96 | Khu dân cư Thôn 5 và Thôn 10 (MBQH 12218/QĐ-UBND ngày 01/12/2016) | xã Thọ Dân | xã Thọ Dân | Huyện Triệu Sơn | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
97 | Khu dân cư Thôn 1 (MBQH 2583/QĐ-UBND ngày 06/6/2017) | xã Triệu Thành | xã Triệu Thành | Huyện Triệu Sơn | 0,71 | 0,71 |
|
|
|
98 | Khu dân cư thôn Thiện Chính và thôn Tiên Mọc (MBQH 4761/QĐ-UBND ngày 31/12/2015) | xã Dân Lực | Xã Dân Lực | Huyện Triệu Sơn | 0,085 | 0,085 |
|
|
|
99 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đông Vinh (MBQH số 8193/QĐ-UBND ngày 26/5/2017) | UBND xã Đông Vinh | xã Đông Vinh | Thành phố Thanh hóa | 2,451 | 2,023 |
|
| 0,428 |
100 | Điểm dân cư Ngán Chùa, thôn 3 | UBND xã Thiệu Vận | Xã Thiệu Vận | Huyện Thiệu Hóa | 0,18 | 0,16 |
|
| 0,02 |
101 | Điểm dân cư nông thôn Đồng Băng thôn 2 | UBND xã Thiệu Duy | Xã Thiệu Lý | Thiệu Hóa | 2,36 | 2,14 |
|
| 0,22 |
102 | Điểm dân cư khu Đa Núi, thôn Đông Mỹ, xã Thiệu Duy | UBND xã Thiệu Duy | Xã Thiệu Duy | Huyện Thiệu Hóa | 0,35 | 0,25 |
|
| 0,1 |
103 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh | UBND xã Minh Tâm | xã Minh Tâm | Huyện Thiệu Hóa | 1,1507 | 1,01 |
|
| 0,1407 |
104 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Rọc Quả, thôn Đồng Tiến 1, xã Minh Tâm | UBND xã Minh Tâm | xã Minh Tâm | Huyện Thiệu Hóa | 0,84 | 0,84 |
|
|
|
105 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đất san, thôn Đồng Thanh, xã Minh Tâm | UBND xã Minh Tâm | xã Minh Tâm | Huyện Thiệu Hóa | 1,15 | 1,03 |
|
| 0,12 |
106 | Điểm dân cư giáp đường Phú Anh - Cầu Vạn (Điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn) | Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn | xã Đông Hòa | Huyện Đông Sơn | 4,8996 | 3,6197 |
|
| 1,2799 |
107 | Mở rộng trung tâm hành chính và điểm xen cư nông thôn xã Đông Phú | Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn | xã Đông Phú | Huyện Đông Sơn | 3,6 | 3,1 |
|
| 0,5 |
108 | Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh (Phía Nam + Phía Bắc) | Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn | xã Đông Ninh | Huyện Đông Sơn | 4,3 | 3,7 |
|
| 0,6 |
114 | Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Bình | UBND huyện Đông Sơn | Xã Đông Phú | Huyện Đông Sơn | 4,6212 | 4,0655 |
|
| 0,5557 |
III | Công trình, dự án giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bến xe khách và khu thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Phú | Công ty TNHH xây dựng khai thác khoáng sản Thiên Phú | TT Bến Sung | Huyện Như Thanh | 1,6 | 0,477 |
|
| 1,123 |
2 | Đường Bắc Nam 5 - giai đoạn 1 (đoạn nối từ ngã ba Đài truyền thanh huyện cũ đến nhà văn hóa tiểu khu Đông Hòa) | UBND huyện Nông Cống | Thị trấn Nông Cống | Huyện Nông Cống | 0,44 | 0,17 |
|
| 0,27 |
3 | Mở rộng tuyến đường từ QL45 đi thôn Tân Sơn, xã Vạn Thắng | UBND xã Vạn Thắng | xã Vạn Thắng | Huyện Nông Cống | 1,58 | 1,36 |
|
| 0,22 |
4 | Xây dựng đường nối từ khu dân cư mới đi TL505 xã Công Liêm | UBND xã Công Liêm | Xã Công Liêm | Huyện Nông Cống | 1,06 | 1,05 |
|
| 0,01 |
5 | Đường giao thông liên xã Vĩnh Hùng - Minh Tân - Vĩnh Thịnh | Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc | xã Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh | Huyện Vĩnh Lộc | 2,66 | 1,54 |
|
| 1,12 |
6 | Đường giao thông từ QL45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang) | Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc | Ninh Khang, Thị trấn Vĩnh | Huyện Vĩnh Lộc | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
7 | Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông) | UBND huyện Ngọc Lặc | TT Ngọc Lặc | Huyện Ngọc Lặc | 23,45 | 3,9046 |
|
| 19,5454 |
8 | Đường giao thông từ trung tâm xã Đồng Lộc đến ĐT.526 (xã Thành Lộc), huyện Hậu Lộc | UBND huyện Hậu Lộc | Xã Đồng Lộc, Thành Lộc | Huyện Hậu Lộc | 3,4 | 3,1667 |
|
| 0,2333 |
9 | Đường giao thông từ trung tâm xã cầu Lộc đến đường ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc | UBND huyện Hậu Lộc | Xã Thành Lộc, Cầu Lộc | Huyện Hậu Lộc | 2,46 | 2,0326 |
|
| 0,4274 |
10 | Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)- Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung | UBND huyện Hà Trung | xã Hà Lĩnh | Hà Trung | 10,45 | 5,60 |
|
| 4,85 |
11 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Phiến Thôn, xã Cẩm Tân | UBND xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Tân | Huyện Cẩm Thủy | 0,1500 | 0,1500 |
|
|
|
12 | Dự án đường giao thông khu du lịch suối cá thần xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy | UBND huyện Cẩm Thủy | xã Cẩm Lương | Huyện Cẩm Thủy | 3,47 | 0,7780 |
|
| 2,6920 |
13 | Dự án đường giao thông Đông Tây 3 nối từ đường tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường tránh Tây Quốc lộ 217 nối Quốc lộ 217 huyện Cẩm Thủy | UBND huyện Cẩm Thủy | Thị trấn Phong Sơn | Huyện Cẩm Thủy | 6,12 | 3,392 |
|
| 2,728 |
14 | Đường giao thông từ cầu Sắt đi cầu Tráng và đi Trạm y tế xã Minh Tâm, | UBND xã Minh Tâm | Xã Minh Tâm | Huyện Thiệu Hóa | 0,75 | 0,1916 |
|
| 0,5584 |
15 | Thoát nước, lát đá vỉa hè QL45, đoạn từ cầu Thiệu Hóa đi cầu Thiệu Trung | Ban QLDA | Thị trấn Thiệu Hóa, Thiệu Trung | Thiệu Hóa | 1,44 | 0,5446 |
|
| 0,8954 |
IV | Công trình, dự án cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp thị trấn Vạn Hà (bổ sung) | Công ty 36 | Xã Thiệu Phú | Huyện Thiệu Hóa | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
V | Công trình, dự án trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công sở thị trấn Phong Sơn | UBND thị trấn | Thị trấn Phong Sơn | Huyện Cẩm Thủy | 0,92 | 0,92 |
|
|
|
VI | Công trình, dự án cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Tân Đại | UBND xã thăng Long | Xã Thăng Long | Huyện Nông Cống | 0,18 | 0,11 |
|
| 0,07 |
2 | Nhà văn hóa khu Tân Đồng | UBND Thị trấn Hậu Lộc | Thị trấn Hậu Lộc | Huyện Hậu Lộc | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
3 | Nhà văn hóa thôn Thành Phú | UBND xã Thành Lộc | xã Thành Lộc | Huyện Hậu Lộc | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
4 | Trung tâm văn hóa huyện | UBND huyện | thị trấn Phong Sơn | Huyện Cẩm Thủy | 4,926 | 4,48 |
|
| 0,446 |
5 | Trung tâm Văn hóa thể thao xã Đông Vinh, hạng mục: Sân vận động và các hạng mục khác. | UBND xã Đông Vinh | Xã Đông Vinh | Thành phố Thanh Hóa | 0,85 | 0,8307 |
|
| 0,0193 |
VII | Công trình, dự án thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân thể thao xã | UBND xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Hà | Huyện Hoằng Hóa | 0,6301 | 0,6301 |
|
|
|
2 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Đại | UBND xã Thăng Long | Xã Thăng Long | Nông Cống | 0,18 | 0,11 |
|
| 0,07 |
3 | Xây dựng sân thể thao xã Nga Yên | UBND xã Nga Yên | xã Nga Yên | Huyện Nga Sơn | 1,3093 | 0,9111 |
|
| 0,3982 |
4 | Xây dựng nhà thi đấu đa năng cho giáo dục | UBND xã Hoa Lộc | Xã Hoa Lộc | Huyện Hậu Lộc | 0,42 | 0,3894 |
|
| 0,0306 |
5 | Sân thể thao xã Đồng Lộc | UBND xã Đồng Lộc | Xã Đồng Lộc | Huyện Hậu Lộc | 1,6572 | 1,5 |
|
| 0,1572 |
IX | Công trình, dự án cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trạm y tế | UBND xã Phú Lộc | xã Phú Lộc | Huyện Hậu Lộc | 0,2 | 0,2 |
|
|
|
X | Công trình, dự án năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây và trạm biến áp 110KV khu công nghiệp Hoằng Long | Tổng công ty điện lực Miền Bắc | Xã Hoằng Đồng, xã Hoằng Đức | Hoằng Hóa | 1,362 | 1,362 |
|
|
|
2 | Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố | Tổng công ty điện lực Miền Bắc | xã Thiệu Trung | Thiệu Hóa | 0,1404 | 0,1404 |
|
|
|
3 | Di chuyển và hòan trả các công trình hạ tầng kỹ thuật đường điện phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 1) | UBND huyện | Xã Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi | Huyện Triệu Sơn | 0,7 | 0,65 |
|
| 0,05 |
4 | Di chuyển và hòan trả các công trình hạ tầng kỹ thuật đường điện phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ hẻn đến tỉnh lộ 514. | UBND huyện | An Nông, Hợp Thắng, Hợp Thành, Khuyến Nông, Nông Trường, Thái Hòa, Vân Sơn | Huyện Triệu Sơn | 0,65 | 0,6 |
|
| 0,05 |
5 | Di chuyển và hòan trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ tỉnh lộ 514 đến Cảng hàng không Thọ Xuân | UBND huyện | Hợp lý, Hợp Thành, Hợp Tiến, Thọ Sơn, Thọ Tiến | Huyện Triệu Sơn | 0,59 | 0,53 |
|
| 0,06 |
XI | Công trình, dự án nghĩa trang nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa cồn ông Kia | UBND xã Hoa Lộc | xã Hoa Lộc | Huyện Hậu Lộc | 0,2700 | 0,2536 |
|
| 0,0164 |
XII | Công trình, dự án dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch khuôn viên cây xanh | UBND xã Hoa Lộc | xã Hoa Lộc | Huyện Hậu Lộc | 1,7 | 0,9785 |
|
| 0,7215 |
XIII | Công trình, dự án cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non Nam Ngạn | Công ty Cổ phần 688 | Phường Nam Ngạn | Thành phố Thanh Hóa | 0,419 | 0,393 |
|
| 0,026 |
2 | Trường Mầm non Mùa Xuân | Tổng Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Trường Xuân- CTCP | Phường Đông Tân | Thành phố Thanh hóa | 0,992 | 0,81 |
|
| 0,182 |
XIV | Công trình, dự án sản xuất phi công nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xuất chế biến nông lâm, thủy, hải sản tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Công trình, dự án nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trang trại chăn nuôi lợn thịt gia công | Công ty TNHH Chăn nuôi Cẩm Châu | xã Cẩm Châu | Huyện Cẩm Thủy | 6,0 | 0,182 |
|
| 5,818 |
2 | Khu liên hợp sản xuất chăn nuôi công nghệ cao Thanh hóa 1 | Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh hóa 1 | xã Minh Tiến | Huyện Ngọc Lặc | 65,1 | 9,999 |
|
| 55,101 |
3 | Dự án Trang trại chăn nuôi heo nái ngoại sinh sản công nghệ cao, quy mô 5.000 con/lứa | Công ty cổ phần chăn nuôi Phong Sơn | Cẩm Quý | Huyện Cẩm Thủy | 2,35 |
| 2,35 |
|
|
* | Dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, trạm trộn bê tông, chế biến đá ốp lát | Công ty Cổ phần Tổng hợp Hoằng Hải | xã Đông Vinh | Thành phố Thanh Hóa | 2,19 | 2,14 |
|
| 0,05 |
5 | Cửa hàng xăng dầu Quang Trung | Công ty TNHH đầu dịch vụ thương mại Long Hưng | xã Quang Trung | Bỉm Sơn | 0,113 | 0,104 |
|
| 0,009 |
6 | Cửa hàng xăng dầu Hà Long | Công ty TNHH đầu dịch vụ thương mại Long Hưng | xã Hà Long | Huyện Hà Trung | 0,292 | 0,292 |
|
|
|
7 | Cửa hàng xăng dầu Dân Lực | Công ty TNHH đầu tư Tín Nghĩa | Xã Dân Lực | Huyện Triệu Sơn | 0,194 | 0,194 |
|
|
|
8 | Dự án Nhà máy chế biến nông sản chất lượng cao VINAGREEN tại xã Dân Quyền và thị trấn Triệu Sơn | Công ty cổ phần đầu tư phát triển VINAGREEN | Xã Dân Quyền và Thị trấn Triệu Sơn | Huyện Triệu Sơn | 6,4805 | 6,2312 |
|
| 0,2493 |
9 | Cửa hàng xăng dầu và Khu thương mại Hùng Sơn | Công ty cổ phần Tập đoàn Hùng Sơn | Thị trấn Rừng Thông | Huyện Đông Sơn | 0,5577 | 0,5512 |
|
| 0,0065 |
10 | Nhà máy may xuất khẩu Thiên Nam | Công ty TNHH May Thiên Nam | Xã Hà Đông | Huyện Hà Trung | 0,2004 | 0,2004 |
|
|
|
11 | Khu thương mại và dịch vụ Hoằng Sơn | Công ty CP Đầu tư Thương mại và Du lịch Hoằng Sơn | Phường Quảng Cư | Thành phố Sầm Sơn | 0,38 | 0,2644 |
|
| 0,1156 |
12 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên, huyện Triệu Sơn | Công ty Cổ phần sản xuất bao bì Thái Yên | Xã Thái hòa | Huyện Triệu Sơn | 4,786 | 4,392 |
|
| 0,394 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Cấp huyện | Diện tích rừng chuyển mục đích (ha) | Đối tượng rừng | ||
RSX (ha) | RPH (ha) | RĐD (ha) | ||||||
| Tổng cộng |
|
|
| 52,742 | 50,392 | 2,35 |
|
1 | Dự án Nhà máy nhiệt điện Công Thanh tại xã Hải Yến, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Công ty Cổ phần nhiệt điện Công Thanh | Hải Yến | Thị xã Nghi Sơn | 0,68 | 0,68 |
|
|
2 | Cửa hàng xăng dầu Tam Chung | Công ty Cổ phần Tập đoàn Miền núi | Tam Chung | Huyện Mường Lát | 0,192 | 0,192 |
|
|
3 | Xây dựng công trình Khai thác mỏ đất san lấp | Công ty TNHH Định An | Xuân Phúc | Huyện Như Thanh | 17,7 | 17,7 |
|
|
4 | Xây dựng công trình khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Công ty TNHH Tập đoàn Sơn Hải | Trường Lâm | Thị xã Nghi Sơn | 5,56 | 5,56 |
|
|
5 | Trang trại chăn nuôi công nghiệp tập trung Xuân Hòa | Công ty cổ phần Lam Sơn Như Xuân | Xuân Hòa | Huyện Như Xuân | 2,6 | 2,6 |
|
|
6 | Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện và sửa chữa cơ giới CMC Hà Nội. | Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng CMC Hà Nội | Hải Thượng | Thị xã Nghi Sơn | 2,3 | 2,3 |
|
|
7 | Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn | Công ty TNHH Star Farming | Tân Bình | Huyện Như Xuân | 4,4 | 4,4 |
|
|
8 | Xây dựng công trình khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Hải Phát | Tân Trường | Thị xã Nghi Sơn | 3,27 | 3,27 |
|
|
9 | Dự án Trang trại chăn nuôi heo nái ngoại sinh sản công nghệ cao, quy mô 5.000 con/lứa | Công ty cổ phần chăn nuôi Phong Sơn | Cẩm Quý | Huyện Cẩm Thủy | 2,6 | 0,25 | 2,35 |
|
10 | Trang trại chăn nuôi heo khép kín công nghệ cao và sản xuất giống cây trồng | Công ty TNHH công nghệ xanh G8 | Thanh Xuân | Huyện Như Xuân | 13,44 | 13,44 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Sử dụng vào loại đất | Địa điểm xây dựng | Cấp huyện |
| Tổng cộng: | 286,259 |
|
|
|
I | Công trình, dự án giao thông | 102,9001 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã từ xã Yên Trung đi xã Yên Thọ, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | 0,09 | DGT | Yên Trung, Yên Thọ | Huyện Yên Định |
2 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao thông từ Km39+420/ĐT.516B đi đê tả song Cầu Chày (thôn Đa Ngọc, xã Yên Phú), huyện Yên Định | 0,14 | DGT | Xã Yên Phú | Huyện Yên Định |
3 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông Đông An từ Quốc lộ 1A đi xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa | 0,33 | DGT | Xã Hoằng Hợp | Huyện Hoằng hóa |
4 | Nâng cấp cải tạo đường giao thông Hoằng Kim - Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa | 18,8 | DGT | Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ | Huyện Hoằng hóa |
5 | Mở rộng đường giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Ao Làng thôn Khang Bình | 0,2 | DGT | Quảng Yên | Huyện Quảng Xương |
6 | Mở rộng đường giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Lăng Trong thôn Yên Vực | 0,2 | DGT | Quảng Yên | Huyện Quảng Xương |
7 | Mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đến Trung tâm Hành chính - Văn hóa xã Quảng Chính | 0,54 | DGT | Xã Quảng Chính | Huyện Quảng Xương |
8 | Đường giao thông Quảng Định - Quảng Lưu, huyện Quảng Xương | 38,7 | DGT | Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Lưu, Quảng Nhân | Huyện Quảng Xương |
9 | Bến hỗn hợp phía Bắc thành phố Sầm Sơn | 3,8 | DGT | Phường Quảng Châu | Thành phố Sầm Sơn |
10 | Cải tạo và nâng cấp đường Trần Bình Trọng phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn | 0,05 | DGT | Phường Quảng Tiến | Thành phố Sầm Sơn |
11 | Nâng cấp cải tạo đường Lê Thành Tông (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến Quốc lộ 47) thành phố Sầm Sơn, chiều dài tuyến 490, quy hoạch rộng lên 43m, | 2,107 | DGT | Phường Trung Sơn; Phường Bắc Sơn | Thành phố Sầm Sơn |
12 | Tuyến đường Đại lộ Nam Sông Mã (đoạn từ đường bộ ven biển đến đường Trần Nhân Tông), thành phố Sầm Sơn | 0,8 | DGT | Phường Quảng Tiến | Thành phố Sầm Sơn |
13 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu phố Khang Thái, phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn | 0,6560 | DGT | Phường Quảng Thọ | Thành phố Sầm Sơn |
14 | Cải tạo, mở rộng nút giao đường Nguyễn Du - Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn | 0,0175 | DGT | Phường Bắc Sơn, Phường Trung Sơn | Thành phố sầm Sơn |
15 | Tuyến đường Quảng Thọ (đoạn từ QL47 đến Đại lộ Nam sông Mã), thành phố Sầm Sơn | 3,28 | DGT | Phường Quảng Thọ | Thành phố Sầm Sơn |
16 | Nút giao đường Phạm Hồng Thái với đường nội bộ trong khu dân cư Nam chợ Cột Đỏ, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn | 0,061 | DGT | Phường Trường Sơn | Thành phố Sầm Sơn |
17 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông kết nối từ đường Bà Triệu tiểu khu Thái Hòa đi tuyến đê tả sông Yên tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống | 1,75 | DGT | Thị trấn Nông Cống | Huyện Nông Cống |
18 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường giao thông tiểu khu Tập Cát, tiểu khu Lê Xá 1, tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống | 1,76 | DGT | Thị trấn Nông Cống | Huyện Nông Cống |
19 | Tuyển đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện | 1,12 | DGT | Thị trấn Nông Cống | Huyện Nông Cống |
20 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã ba Bất Nộ, xã Trường Trung đi xã Trường giang | 0,24 | DTL | Trường Giang, Trường Trung | Huyện Nông Cống |
21 | Đường cứu hộ , cứu nạn đê hưu sông Hoạt, xã Nga Thắng | 1,5 | DGT | Xã Nga Thắng | Huyện Nga Sơn |
22 | Đường giao thông vào khu trang trại xã Vĩnh Hòa | 0,14 | DGT | Xã Vĩnh Hòa | Huyện Vĩnh lộc |
23 | Đường giao thông từ thôn Lợi Chấp đi quốc lộ 217 | 0,36 | DGT | Xã Vĩnh Hòa | Huyện Vĩnh lộc |
24 | Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi thôn Nghĩa Kỳ (đoạn Núi Mọn từ Trạm điện đến công sở xã Vĩnh Hòa) | 0,26 | DGT | Xã Vĩnh Hòa | Huyện Vĩnh lộc |
25 | Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông) | 5,45 | DGT | Thị trấn Ngọc Lặc | Huyện Ngọc Lặc |
26 | Đường giao thông từ trung tâm xã cầu Lộc đến đường ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc | 0,6 | DGT | Xã Thành Lộc, Cầu Lộc | Huyện Hậu Lộc |
27 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ khu tái định cư đi đến đường 522B | 0,89 | DGT | Xã Hà Lĩnh | Huyện Hà Trung |
28 | Đường QL 217B đi tỉnh lộ 522B tránh khu di tích Lăng miếu Triệu Tường | 0,25 | DGT | Xã Hà Long | Huyện Hà Trung |
29 | Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện Hà Trung | 6,342 | DGT | Xã Hà Tân, xã Yên Dương | Huyện Hà Trung |
30 | Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn | 4,45 | DGT | Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang | Huyện Hà Trung |
31 | Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung | 0,195 | DGT | Xã Lĩnh Toại, xã Hà Hải | Huyện Hà Trung |
32 | Tuyến đường gom khu dân cư mới phía Tây đường sắt xã Yên Dương, huyện Hà Trung | 1,8826 | DGT | Xã Yên Dương | Huyện Hà Trung |
33 | Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Từ, phường Lam Sơn | 0,01 | DGT | Phường Lam Sơn | Thành phố Thanh hóa |
34 | Đường Lê Thành, phường Đông Cương | 1,159 | DGT | Phường Đông Cương | Thành phố Thanh hóa |
35 | Đường giao thông từ cầu Thắng Phú (xã Quảng Ngọc) đi Quốc lộ 1A xã Quảng Bình | 2,0 | DGT | xã Quảng Bình, xã Quảng Ngọc | Huyện Quảng Xương |
36 | Mở rộng đường giao thông từ Trạm Y tế đi cổng làng thôn Thái Khang | 0,2 | DGT | Xã Thiệu Hòa | Huyện Thiệu hóa |
37 | Mở mới tuyến đường từ Đồng Ngỗ đi thôn Triệu xá 2 rộng 17,5m, dài 500m | 0,87 | DGT | Xã Đông Tiến | Huyện Đông Sơn |
38 | Mở mới tuyến đường từ UBND xã Đông Thanh đi đường gom cao tốc Bắc Nam | 1,4 | DGT | Xã Đông Tiến | Huyện Đông Sơn |
39 | Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân Hòa | 0,3 | DGT | Xã Thiệu Hòa | Huyện Thiệu hóa |
II | Dự án công trình thủy lợi | 22,7 |
|
|
|
1 | Kênh tưới xã Yên Trung - Yên Tâm, huyện Yên Định | 0,32 | DTL | Yên Trung, Yên Tâm | Huyện Yên Định |
2 | Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đập Rọc Phường, xã Công Chính | 1,07 | DTL | Xã Công Chính | Huyện Nông Cống |
3 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đê hữu sông Nhơm đoạn K20+920 - K24+100 huyện Nông Cống | 1,3 | DTL | Xã Tế Lợi | Huyện Nông Cống |
4 | Nâng cấp hồ Đồng Đông, xã Công Liêm | 1,03 | DTL | Xã Công Liêm | Huyện Nông Cống |
5 | Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục Kè sông Cầu Chày) | 18,98 | DTL | Thị trấn Ngọc Lặc | Huyện Ngọc Lặc |
III | Công trình, dự án cụm công nghiệp | 115,85 |
|
|
|
1 | Cụm Công nghiệp Vạn Thắng- Yên Thọ thuộc huyện Nông Cống và huyện Như Thanh | 0,41 | SKN | Xã Yên Thọ | Huyện Như Thanh |
2 | Cụm công nghiệp Cầu Quan | 55,3 | SKN | Xã Trung Chính, xã Hoằng Sơn | Huyện Nông Cống |
3 | Cụm Công nghiệp Quảng Yên, huyện Quảng Xương | 60,0 | SKN | Xã Quảng Yên | Huyện Quảng Xương |
4 | Cụm công nghiệp thị trấn Vạn Hà (bổ sung) | 0,14 | SKN | Xã Thiệu Phú | Huyện Thiệu hóa |
IV | Công trình, dự án cơ sở thể dục, thể thao | 2,7213 |
|
|
|
1 | Dự án sân thể thao thôn Trạch Khang | 0,4 | DTT | Xã Xuân Khang | Huyện Như Thanh |
2 | Cải tạo nâng cấp Sân vận động xã Phượng Nghi | 0,387 | DTT | Xã Phượng Nghi | Huyện Như Thanh |
3 | Sân vận động xã Vĩnh An | 1,0909 | DTT | Xã Vĩnh An | Huyện Vĩnh lộc |
4 | Khu thể thao thôn 3, xã Vĩnh An | 0,2834 | DTT | Xã Vĩnh An | Huyện Vĩnh lộc |
5 | Khu thể thao thôn 9 xã Vĩnh An | 0,35 | DTT | Xã Vĩnh An | Huyện Vĩnh lộc |
6 | Sân thể thao thôn Xuân Tiên | 0,21 | DDT | Xã Dân Lực | Huyện Triệu Sơn |
V | Công trình, dự án văn hóa | 1,6391 |
|
|
|
1 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Việt Trung | 0,11 | DVH | Xã Quảng Giao | Huyện Quảng Xương |
2 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn 6 | 0,04 | DVH | Xã Quảng Giao | Huyện Quảng Xương |
3 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn 7 | 0,05 | DVH | Xã Quảng Giao | Huyện Quảng Xương |
4 | Nhà văn hóa thôn Tân Luật | 0,34 | DVH | Xã Công Chính | Huyện Nông Cống |
5 | Xây dựng đài tưởng niệm xã Thăng Bình | 0,1 | DVH | Xã Thăng Bình | Huyện Nông Cống |
6 | Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang | 0,3 | DVH | Thị trấn Nông Cống | Huyện Nông Cống |
7 | Xây dựng đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Long | 0,1237 | DVH | Xã Vĩnh Long | Huyện Vĩnh lộc |
8 | Nhà Văn hóa thôn Đông Môn, xã Vĩnh Long | 0,2354 | DVH | Xã Vĩnh Long | Huyện Vĩnh lộc |
9 | Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Phúc | 0,09 | DVH | Xã Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh lộc |
10 | Nhà văn hóa thôn Xuân Tiên | 0,25 | DVH | Xã Dân Lực | Huyện Triệu Sơn |
VI | Công trình, dự án cơ sở y tế | 1,3 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Ninh Khang | 0,3 | DYT | Xã Ninh Khang | Huyện Vĩnh lộc |
2 | Xây dựng trạm y tế Thị trấn Hậu Lộc | 1,0 | DYT | Thị trấn Hậu Lộc | Huyện Hậu Lộc |
VII | Công trình, dự án giáo dục và đào tạo | 6,7948 |
|
|
|
1 | Xây dựng Trường Mầm non Quảng Hải | 0,84 | DGD | Xã Quảng Hải | Huyện Quảng Xương |
2 | Đầu tư, nâng cấp Trường Mầm non thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định | 1,5 | DGD | Thị trấn Quý Lộc | Huyện Yên Định |
3 | Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Khang | 0,71 | DGD | Ninh Khang | Huyện Vĩnh lộc |
4 | Trường mầm non Vĩnh Hưng | 1,5 | DGD | Vĩnh Hưng | Huyện Vĩnh lộc |
5 | Mở rộng trường Mầm non Vĩnh Minh xã Minh Tân | 0,1988 | DGD | Minh Tân | Huyện Vĩnh lộc |
6 | Mở rộng khuôn viên Trường Tiểu học khu trung tâm tại thôn cầu- xã Bãi Trành | 1,119 | DGD | Xã Bãi Trành | Huyện Như Xuân |
7 | Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Thanh Xuân | 0,257 | DGD | Xã Thanh Xuân | Huyện Như Xuân |
8 | Mở rộng trường Trung học cơ sở xã Phùng Giáo | 0,07 | DGD | Xã Phùng Giáo | Huyện Ngọc Lặc |
9 | Xây dựng mới Trường tiểu học Tam Thanh | 0,6 | DGD | Xã Tam Thanh | Huyện Quan Sơn |
VIII | Công trình, dự án di tích lịch sử - văn hóa | 19,1039 |
|
|
|
1 | Quy hoạch bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích khu căn cứ Khởi nghĩa Ba Đình | 4,0 | DDT | Xã Ba Đình | Huyện Nga Sơn |
2 | Bảo tồn, tôn tạo di tích đền thờ Mai An Tiêm | 15,0 | DDT | Xã Nga Phú | Huyện Nga Sơn |
3 | Mở rộng, tôn tạo di tích lịch sử Nghinh môn thời lý xã Hoa Lộc | 0,1039 | DDT | Xã Hoa Lộc | Huyện Hậu Lộc |
IX | Công trình, dự án xử lý chất thải | 9,995 |
|
|
|
1 | Nhà máy xử lý nước thải tập trung thành phố Sầm Sơn (Giai đoạn 1) | 5,0 | DRA | Phường Quảng Châu |
|
2 | Bãi đổ thải đường ven biển và đường Long Sơn | 4,995 | DRA | Xã Nga Tân | Huyện Nga Sơn |
X | Công trình, dự án nghĩa trang, nghĩa địa | 3,2548 |
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa thôn Khang Bình | 0,5 | NTD | Xã Quảng Yên | Huyện Quảng Xương |
2 | Mở rộng nghĩa địa thôn Yên Vực | 0,5 | NTD | Xã Quảng Yên | Huyện Quảng Xương |
3 | Nghĩa địa thôn Trung Thành | 0,55 | NTD | Xã Nga Thạch | Huyện Nga Sơn |
4 | Nghĩa địa thôn Thanh Lãng | 0,4 | NTD | Xã Nga Thạch | Huyện Nga Sơn |
5 | Nghĩa địa thôn Phương Phú | 0,4 | NTD | Xã Nga Thạch | Huyện Nga Sơn |
6 | Nghĩa địa thôn Hậu Trạch | 0,6 | NTD | Xã Nga Thạch | Huyện Nga Sơn |
7 | Mở rộng nghĩa địa thôn Cẩm Bào, xã Vĩnh Long | 0,3048 | NTD | Vĩnh Long | Huyện Vĩnh Lộc |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG SƠN ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi (ha) | Sử dụng vào loại đất | Địa điểm xây dựng | Cấp huyện |
| Tổng cộng: | 68,9255 |
|
|
|
I | Công trình, dự án khu dân cư đô thị | 18,1739 |
|
|
|
1 | Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu C) | 2,0 | ODT | Thị trấn Rừng Thông | Huyện Đông Sơn |
1,4 | DGT | ||||
2 | Khu dân cư mới (OM-42;MO- 43;OM44) | 3,0885 | ODT | Thị trấn Rừng Thông | Huyện Đông Sơn |
0,3093 | DKV | ||||
1,852 | DGT | ||||
3 | Khu dân cư mới thị trấn Rừng Thông (OM-17, CX7) | 0,8534 | ODT | Thị trấn Rừng Thông | Huyện Đông Sơn |
0,9128 | DKV | ||||
2,7477 | DHT | ||||
4 | Khu dân cư mới 0M 4, 0M11 | 2,2981 | ODT | Thị trấn Rừng Thông | Huyện Đông Sơn |
0,3926 | DKV | ||||
0,081 | DVH | ||||
2,2385 | DGT | ||||
II | Công trình, dự án khu dân cư nông thôn | 50,7516 |
|
|
|
1 | Điểm dân cư Đồng Nếp thôn Phúc Triển 1 (Điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) | 0,5519 | ONT | Xã Đông Thanh | Huyện Đông Sơn |
0,0887 | DKV | ||||
0,5194 | DGT | ||||
2 | Điểm dân cư thôn Viên Khê 1 | 0,343 | ONT | Xã Đông Khê | Huyện Đông Sơn |
1,0006 | DGT | ||||
3 | Điểm dân cư Đồng Ná thôn Văn Bắc (GD1 + GĐ2) (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Văn Bắc, xã Đông Văn huyện Đông Sơn) | 0,9874 | ONT | Xã Đông Văn | Huyện Đông Sơn |
1,0 | DGT | ||||
4 | Điểm dân cư nông thôn Văn Thắng, xã Đông Văn, thôn Chiếu Thượng, xã Đông Phú | 4,0352 | ONT | Xã Đông Văn | Huyện Đông Sơn |
0,4203 | DVH | ||||
0,6508 | DKV | ||||
4,8347 | DGT | ||||
5 | Điểm dân cư phía Đông trường PTTH Đông Sơn 2 | 5,1795 | ONT | Xã Đông Văn | Huyện Đông Sơn |
0,1645 | DVH | ||||
0,7197 | DKV | ||||
0,3481 | DGD | ||||
6,3709 | DGT | ||||
6 | Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn (Điểm xen cư nông thôn, thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn) | 0,28 | ONT | Đông Thịnh | Huyện Đông Sơn |
7 | Điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn | 0,8 | ONT | Xã Đông Hòa | Huyện Đông Sơn |
1,0996 | DGT | ||||
8 | Điểm dân cư nông thôn giáp chùa Thạch Khê | 0,0571 | ONT | Xã Đông Khê | Huyện Đông Sơn |
2,6437 | DGT | ||||
9 | Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh (Phía Nam + Phía Bắc) | 2,0 | ONT | Xã Đông Ninh | Huyện Đông Sơn |
2,2797 | DGT | ||||
10 | Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Bình | 2,0 | ONT | Xã Đông Phú | Huyện Đông Sơn |
2,8627 | DGT | ||||
11 | Khu dân cư mới Đối diện công ty thái Long, thôn hiệp khởi, triệu xá, xã Đông Tiến (Hạ tầng khu dân cư mới đối diện công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi thôn Triệu xá, xã Đông Tiến huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa) | 0,9001 | ONT | Xã Đông Tiến | Huyện Đông Sơn |
0,2852 | DKV | ||||
0,002 | DVH | ||||
0,4547 | DCH | ||||
3,8655 | DGT | ||||
12 | Điểm dân cư thôn Đại Từ và chợ (giáp Chợ xã Đông Thịnh cũ) | 1,555 | ONT | Xã Đông Thịnh | Huyện Đông Sơn |
1,719 | DGT | ||||
0,5426 | DCH | ||||
0,19 | DKV |
(Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét, cho ý kiến)
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Công trình, dự án | Diện tích đất cần thu hồi (ha) | Sử dụng vào loại đất | Địa điểm xây dựng | Cấp huyện |
| Tổng cộng: | 45,799 |
|
|
|
I | Công trình, dự án khu dân cư đô thị | 20,179 |
|
|
|
I 1 | Khu dân cư Hồ Thanh Niên | 4,006 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Huyện Ngọc Lặc |
0,4728 | TMD | ||||
9,3839 | DKV | ||||
6,3163 | DGT | ||||
II | Công trình, dự án khu dân cư nông thôn | 13,9 |
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn Đồng Quan, xã Hoằng Giang | 2,0000 | ONT | Xã Hoằng Giang | Huyện Nông Cống |
2 | Khu dân cư thôn Thanh Liêm | 2,0000 | ONT | Xã Hoằng Sơn | Huyện Nông Cống |
3 | Khu dân cư thôn Thanh Ban, thôn Đồng Thọ, xã Vạn Hòa (Giai đoạn 1) | 2,0000 | ONT | Xã Vạn Hòa | Huyện Nông Cống |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ các dự án của Tập đoàn BRG làm chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham, Quảng Thạch | 2,99 | ONT | Xã Quảng Nham | Huyện Quảng Xương |
4,34 | ONT | ||||
0,57 | ONT | ||||
III | Công trình, dự án thủy lợi | 11,72 |
|
|
|
1 | Xây dựng mới Trạm bom Yên Tôn, xã Vĩnh Quang | 11,72 | DTL | Xã Vĩnh Quang, Vĩnh Yên | Huyện Vĩnh Lộc |
(Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét, cho ý kiến)
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Cấp huyện | Diện tích chuyển mục đích (ha) | Được chuyển mục đích từ các loại đất (ha) | |
Lúa | Các loại đất còn lại | ||||||
| Tổng cộng: |
|
|
| 13,2321 | 14,5042 | 2,8059 |
I | Công trình, dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
| 11,6547 | 10,1968 | 1,4579 |
1 | Đấu giá khu dân cư thôn Vân hòa | UBND xã Cát Vân | Xã Cát Vân | Huyện Như Xuân | 0,1662 | 0,1662 |
|
2 | Đấu giá khu dân cư thôn Cát Xuân | UBND xã Cát Tân | Xã Cát Tân | Huyện Như Xuân | 0,5909 | 0,5909 |
|
3 | Đấu giá khu dân cư thôn Cát Lợi | UBND xã Cát Tân | Xã Cát Tân | Huyện Như Xuân | 0,6418 | 0,5949 | 0,0469 |
4 | Điểm dân cư Đồng Trổ Đồng Ngang thôn 1, thôn 2 | UBND huyện Đông Sơn | xã Đông Minh | Huyện Đông Sơn | 9,6 | 8,8276 | 0,7724 |
5 | Đấu giá khu dân cư thôn Thanh Xuân | UBND xã Hóa Quỳ | Xã hóa Quỳ | Huyện Như Xuân | 0,6558 | 0,0172 | 0,6386 |
II | Công trình, dự án giao thông |
|
|
| 1,22 | 1,21 | 0,01 |
1 | Đường giao thông trong dự án Trung tâm văn hóa thể thao huyện | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Minh Sơn, thị trấn Triệu Sơn | Huyện Triệu Sơn | 1,22 | 1,21 | 0,01 |
III | Công trình, dự án chợ |
|
|
| 0,3574 | 0,3574 |
|
1 | Dự án xây dựng mới chợ Giao Thiện | UBND xã Giao Thiện | Xã Giao Thiện | Huyện Lang Chánh | 0,3574 | 0,3574 |
|
IV | Công trình, dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xuất chế biến nông lâm, thủy, hải sản tập trung |
|
|
| 4,078 | 2,74 | 1,338 |
1 | Xưởng sản xuất kinh doanh giày da, may mặc gia công tổng hợp | Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Thịnh Phát | Xã Nga Yên | Huyện Nga Sơn | 2,059 | 1,66 | 0,399 |
2 | Nhà máy sản xuất bao bì carton | Công ty TNHH giấy bao bì Thanh Sơn | Xã Yên Thái | Huyện Yên Định | 1,223 | 0,39 | 0,833 |
3 | Khu hỗn hợp thương mại dịch vụ | Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ thương mại Hoàng Minh Vũ | Xã Đông Tân | Thành phố Thanh Hóa | 0,796 | 0,69 | 0,106 |
(Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét, cho ý kiến)
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Cấp huyện | Diện tích rừng chuyển mục đích (ha) | Đối tượng rừng | ||
RSX (ha) | RPH (ha) | RĐD (ha) | ||||||
| Tổng cộng |
|
|
| 64,32 | 64,32 |
|
|
1 | Nhà máy sản xuất nước trái cây tại xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc. | Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 2 | Xã Ngọc Liên | Huyện Ngọc Lặc | 5,61 | 5,61 |
|
|
2 | Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 2. | Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 2 | Xã Minh Tiến, Nguyệt Ẩn | Huyện Ngọc Lặc | 20,97 | 20,97 |
|
|
3 | Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3. | Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 3 | Xã Minh Tiến, Nguyệt Ẩn | Huyện Ngọc Lặc | 32,35 | 32,35 |
|
|
4 | Dự án Xây dựng công trình khai thác mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi | Công ty cổ phần khai thác khoáng sản Thịnh Phát | Xã Vĩnh An | Huyện Vĩnh Lộc | 4,7 | 4,7 |
|
|
5 | Bến xe khách và khu thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Phú. | Công ty TNHH Xây dựng và khai thác khoáng sản Thiên Phú | Thị trấn Bến Sung | Huyện Như Thanh | 0,69 | 0,69 |
|
|
- 1Nghị quyết 13/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 53/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Nghị quyết 441/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023
- 1Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 2Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Lâm nghiệp 2017
- 6Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị quyết 37/2021/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa do Quốc hội ban hành
- 15Quyết định 10/2022/QĐ-TTg quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50ha do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Nghị quyết 13/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 53/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 17Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 18Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 19Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 20Nghị quyết 441/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023
Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- Số hiệu: 241/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Trọng Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực