Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 548/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 139/NQQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; số 1658/QĐ-UBND ngày 14/7/2023; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 và số 3196/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Kỳ Anh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 621/TTr- STMMT ngày 06/02/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 30/01/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 40/TB-HĐTĐ ngày 25/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Tỷ Lệ % |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | TỔNG (1+2+3) |
| 28.553,94 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.564,39 | 54,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.152,10 | 4,03 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 810,60 | 2,84 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 341,50 | 1,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.340,82 | 8,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.509,75 | 5,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.635,15 | 19,74 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.082,54 | 14,30 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 248,24 | 0,87 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 645,37 | 2,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 80,35 | 0,28 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 118,40 | 0,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.764,39 | 41,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 213,60 | 0,75 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,49 | 0,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.941,53 | 13,80 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,40 | 0,02 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 286,39 | 1,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 364,99 | 1,28 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 135,46 | 0,47 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 222,12 | 0,78 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.275,02 | 14,97 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.263,14 | 7,93 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.082,34 | 3,79 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,26 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,00 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 74,46 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 22,56 | 0,08 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 394,47 | 1,38 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,46 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,29 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,10 | 0,06 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 17,44 | 0,06 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 376,47 | 1,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,24 | 0,00 |
- | Đất chợ | DCH | 9,79 | 0,03 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,57 | 0,05 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 97,14 | 0,34 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 348,77 | 1,22 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.028,61 | 3,60 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,34 | 0,07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,93 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,98 | 0,03 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 718,93 | 2,52 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 71,16 | 0,25 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.225,16 | 4,29 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 23.324,37 | 81,69 |
3 | Đất đô thị | KDT | 18.211,37 | 63,78 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 5.993,79 | 20,99 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 9.717,69 | 34,03 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 3.945,93 | 13,82 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 2.349,94 | 8,23 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 148,16 | 0,52 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 792,58 | 2,78 |
12 | khu dân cư nông thôn | DNT | 1.968,37 | 6,89 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 364,99 | 1,28 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.140,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.142,77 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 233,59 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 909,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 395,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 101,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 113,16 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 337,69 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 30,60 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 20,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 244,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,75 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,09 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 56,81 |
- | Đất giao thông | DGT | 27,89 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 10,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13,98 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
- | Đất chợ | DCH | 0,23 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 25,21 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,01 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 108,51 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 15,39 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.114,97 |
| Trong đó |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.142,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 233,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 392,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 99,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 113,16 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 337,69 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 29,51 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) |
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSN/NKR (a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,45 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 429,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,06 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 157,62 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,09 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,90 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 169,85 |
- | Đất giao thông | DGT | 140,89 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 10,75 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 16,58 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,08 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
- | Đất chợ | DCH | 0,13 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,27 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,99 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 30,63 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,26 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 26,43 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
Có 178 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 05 kèm theo).
Điều 2. UBND thị xã Kỳ Anh (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Phường Hưng Trí | Phường Kỳ Liên | Phường Kỳ Long | Phường Kỳ Phương | Phường Kỳ Thịnh | Phường Kỳ Trinh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | Xã Kỳ Nam | Xã Kỳ Ninh | |||||
(a) | (b) | (c) | (ha) | % | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | TỔNG (1+2+3) |
| 28.553,94 | 100,00 | 1.996,56 | 1.286,28 | 2.130,71 | 3.970,31 | 4.032,50 | 4.795,01 | 1.005,71 | 3.233,01 | 2.134,36 | 1.791,53 | 2.177,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.564,39 | 54,51 | 1.274,12 | 620,52 | 905,76 | 1.593,79 | 1.470,33 | 3.010,80 | 708,74 | 2.240,70 | 1.065,00 | 1.332,43 | 1.342,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.152,10 | 4,03 | 182,40 | 2,60 |
| 1,93 | 72,54 | 311,80 | 57,04 | 139,55 | 105,86 | 64,35 | 214,03 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 810,60 | 2,84 | 164,64 | 2,60 |
|
| 2,66 | 248,99 | 39,63 | 76,66 | 2,52 | 64,35 | 208,55 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 341,50 | 1,20 | 17,76 |
|
| 1,93 | 69,88 | 62,81 | 17,41 | 62,89 | 103,34 |
| 5,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.340,82 | 8,20 | 162,89 | 205,49 | 250,78 | 165,88 | 381,95 | 671,67 | 26,16 | 264,02 | 15,72 | 59,23 | 137,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.509,75 | 5,29 | 130,20 | 80,22 | 63,64 | 131,03 | 291,90 | 282,07 | 21,46 | 205,48 | 19,35 | 43,37 | 241,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.635,15 | 19,74 | 175,79 | 262,33 | 331,43 | 851,25 | 406,04 | 499,86 | 281,21 | 856,15 | 860,72 | 643,42 | 466,95 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.082,54 | 14,30 | 581,92 | 69,28 | 172,11 | 404,71 | 311,30 | 1.031,64 | 151,50 | 763,95 | 60,10 | 384,96 | 151,07 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 248,24 | 0,87 |
|
|
| 39,83 |
|
|
| 165,24 |
| 43,17 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 645,37 | 2,26 | 40,88 | 0,55 | 0,78 | 38,79 | 6,95 | 208,53 | 90,72 | 4,02 | 3,05 | 131,03 | 120,07 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 80,35 | 0,28 |
|
|
|
|
|
| 80,35 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 118,40 | 0,41 |
|
| 86,77 |
|
| 4,76 |
| 8,04 | 0,57 | 6,55 | 11,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.764,39 | 41,20 | 710,52 | 606,07 | 1.125,61 | 2.097,50 | 2.560,67 | 1.572,77 | 293,41 | 950,96 | 877,93 | 363,18 | 605,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 213,60 | 0,75 | 6,46 |
|
| 10,67 |
|
|
| 76,89 | 58,15 | 60,13 | 1,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,49 | 0,03 | 2,25 | 1,00 | 1,96 | 0,29 | 0,27 | 1,41 | 0,20 | 0,21 | 0,47 | 0,22 | 0,21 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.941,53 | 13,80 |
| 290,07 | 798,70 | 1.461,33 | 1.117,10 | 14,45 |
|
| 259,88 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,40 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,40 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 286,39 | 1,00 | 7,89 | 11,41 | 13,67 | 14,07 | 51,59 | 103,50 | 7,32 | 0,81 | 56,75 | 3,33 | 16,05 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 364,99 | 1,28 | 68,28 | 93,20 | 19,20 | 43,19 | 79,86 | 24,65 |
| 2,77 | 31,23 | 0,05 | 2,56 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 135,46 | 0,47 | 10,00 | 37,10 |
| 10,80 |
| 77,56 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 222,12 | 0,78 | 14,81 | 20,38 | 9,09 | 136,83 | 24,92 | 15,58 |
| 0,51 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.275,02 | 14,97 | 317,28 | 92,25 | 201,79 | 250,04 | 914,57 | 773,62 | 98,72 | 703,16 | 465,84 | 146,72 | 311,03 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.263,14 | 7,93 | 171,01 | 62,40 | 115,37 | 156,14 | 507,85 | 420,78 | 62,28 | 279,40 | 215,82 | 93,66 | 178,43 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.082,34 | 3,79 | 29,97 | 11,55 | 44,29 | 57,27 | 308,43 | 182,13 | 16,51 | 377,26 | 1,53 | 20,99 | 32,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,26 | 0,01 | 1,66 | 0,34 | 0,09 |
| 0,25 | 1,63 | 0,08 | 0,06 |
| 0,06 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,00 | 0,03 | 3,84 | 0,46 | 0,49 | 0,25 | 1,52 | 0,71 | 0,19 | 0,18 |
| 0,16 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 74,46 | 0,26 | 18,73 | 2,89 | 5,79 | 4,69 | 5,80 | 23,63 | 3,64 | 3,04 |
| 2,08 | 4,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 22,56 | 0,08 | 3,04 | 0,92 | 0,54 | 0,76 | 1,59 | 3,06 | 5,44 | 2,04 | 0,04 | 1,92 | 3,21 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 394,47 | 1,38 | 4,07 | 3,26 | 11,40 | 4,82 | 17,49 | 88,61 | 0,01 | 9,06 | 245,65 | 10,09 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,46 | 0,01 | 0,22 |
| 0,09 | 0,99 | 0,28 | 0,53 | 0,02 | 0,02 |
| 0,31 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,29 | 0,01 |
|
|
| 0,67 |
|
|
|
|
|
| 2,62 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,10 | 0,06 | 6,75 |
|
| 6,55 | 2,80 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 17,44 | 0,06 |
|
| 1,05 | 4,74 | 5,39 | 1,36 | 2,63 | 0,22 |
| 2,05 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 376,47 | 1,32 | 74,61 | 10,09 | 21,82 | 12,52 | 60,65 | 50,26 | 7,56 | 31,88 | 2,76 | 15,05 | 89,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,24 | 0,00 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,79 | 0,03 | 3,14 | 0,34 | 0,86 | 0,64 | 2,52 | 0,92 | 0,36 |
| 0,04 | 0,35 | 0,62 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,57 | 0,05 | 2,45 | 0,59 | 0,44 | 1,66 | 1,71 | 2,18 | 0,69 | 1,64 | 0,29 | 1,49 | 2,43 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 97,14 | 0,34 | 13,37 |
| 0,17 | 16,95 | 5,29 | 55,50 |
|
| 1,04 | 3,59 | 1,23 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 348,77 | 1,22 |
|
|
|
|
|
| 54,19 | 86,92 | 0,14 | 102,60 | 104,92 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.028,61 | 3,60 | 202,82 | 36,93 | 68,54 | 144,06 | 314,75 | 261,51 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,34 | 0,07 | 8,45 | 0,61 | 0,63 | 1,23 | 0,97 | 2,68 | 0,29 | 0,45 | 2,13 | 1,23 | 0,67 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,93 | 0,01 | 0,61 |
| 1,47 |
| 0,44 | 0,33 | 0,02 |
|
|
| 0,06 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,98 | 0,03 | 1,63 | 0,02 | 0,60 | 1,76 |
| 0,10 | 0,03 | 0,19 | 1,92 | 1,70 | 2,03 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 718,93 | 2,52 | 51,80 | 22,34 | 9,36 | 1,89 | 8,66 | 231,72 | 131,95 | 77,45 | 0,09 | 25,22 | 158,45 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 71,16 | 0,25 | 2,44 | 0,15 |
| 2,74 | 40,53 | 7,98 |
|
|
| 16,89 | 0,43 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.225,16 | 4,29 | 11,92 | 59,69 | 99,34 | 279,02 | 1,50 | 211,44 | 3,56 | 41,35 | 191,43 | 95,92 | 229,99 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 23.324,37 | 81,69 |
| 1.286,27 | 2.130,70 | 3.970,31 | 4.032,50 | 4.795,02 | 1.005,71 |
| 2.134,36 | 1.791,53 | 2.177,97 |
3 | Đất đô thị | KDT | 18.211,37 | 63,78 | 1.996,56 | 1.286,28 | 2.130,71 | 3.970,31 | 4.032,50 | 4.795,01 |
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 5.993,79 | 20,99 | 492,83 | 260,36 | 424,98 | 322,59 | 923,27 | 1.477,97 | 184,14 | 827,16 | 196,18 | 280,00 | 604,29 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 9.717,69 | 34,03 | 757,71 | 331,61 | 503,54 | 1.255,96 | 717,34 | 1.531,50 | 432,71 | 1.620,10 | 920,82 | 1.028,38 | 618,02 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 3.945,93 | 13,82 |
| 290,07 | 798,70 | 1.461,33 | 1.117,10 | 14,45 |
|
| 259,88 |
| 4,40 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 2.349,94 | 8,23 | 433,51 | 152,14 | 279,30 | 375,71 | 557,53 | 551,75 |
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 148,16 | 0,52 |
| 2,80 | 9,76 |
|
| 97,50 | 3,00 |
| 17,00 |
| 18,10 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 792,58 | 2,78 |
| 64,55 | 15,83 | 27,55 | 149,61 | 92,02 |
|
|
| 323,02 | 120,00 |
12 | khu dân cư nông thôn | DNT | 1.968,37 | 6,89 |
|
|
|
|
|
| 165,89 | 631,05 | 367,32 | 324,98 | 479,12 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 364,99 | 1,28 | 68,28 | 93,20 | 19,20 | 43,19 | 79,86 | 24,65 |
| 2,77 | 31,23 | 0,05 | 2,56 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
P. Hưng Trí | P. Kỳ Liên | P. Kỳ Long | P. Kỳ Phương | P. Kỳ Thịnh | P. Kỳ Trinh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | Xã Kỳ Nam | Xã Kỳ Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.140,87 | 96,07 | 9,07 | 27,27 | 39,72 | 1.176,40 | 482,97 | 21,61 | 101,09 | 107,19 | 37,45 | 42,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.142,77 | 33,97 | 0,68 | 1,62 |
| 904,02 | 158,72 | 1,11 | 1,78 | 24,00 | 14,90 | 1,97 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 233,59 | 33,97 | 0,68 | 1,62 |
| 17,68 | 158,72 | 1,11 | 1,78 | 1,16 | 14,90 | 1,97 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 909,18 |
|
|
|
| 886,34 |
|
|
| 22,84 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 395,03 | 12,52 | 3,21 | 7,21 | 18,51 | 206,59 | 110,98 |
| 5,38 | 9,48 | 3,01 | 18,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 101,62 | 4,68 | 2,78 | 3,36 | 5,97 | 39,60 | 23,90 | 0,50 | 2,68 | 12,65 | 1,63 | 3,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 113,16 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 17,62 | 2,40 |
| 6,59 | 56,06 | 6,26 | 14,63 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 337,69 | 42,50 |
| 12,56 | 10,80 | 8,19 | 163,48 |
| 83,51 | 5,00 | 11,65 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 30,60 |
|
| 0,12 | 2,04 | 0,38 | 23,49 |
| 1,15 |
|
| 3,42 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 20,00 |
|
|
|
| ` |
| 20,00 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 244,77 | 1,84 | 0,97 | 4,13 | 9,28 | 101,76 | 24,03 | 0,10 | 0,37 | 78,95 | 1,04 | 22,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,75 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,09 |
|
|
| 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 56,81 | 1,46 | 0,23 | 1,60 | 2,46 | 33,98 | 1,09 |
| 0,21 | 10,68 | 0,17 | 4,93 |
- | Đất giao thông | DGT | 27,89 | 0,65 |
| 1,60 | 2,40 | 13,31 | 0,09 |
| 0,20 | 5,00 |
| 4,64 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 10,05 |
|
|
| 0,06 | 9,60 |
|
|
|
| 0,10 | 0,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,46 | 0,61 |
|
|
| 3,07 |
|
|
| 0,78 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13,98 |
|
|
|
| 8,00 | 1,00 |
| 0,01 | 4,90 | 0,07 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,23 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 25,21 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 22,71 | 0,03 | 2,37 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,01 | 0,38 | 0,59 | 2,53 | 5,73 | 25,75 | 2,03 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 108,51 |
|
|
|
| 42,03 | 15,00 |
| 0,16 | 36,10 | 0,22 | 15,00 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 15,39 |
|
|
|
|
| 5,91 |
|
| 9,46 | 0,02 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
P. Hưng Trí | P. Kỳ Liên | P. Kỳ Long | P. Kỳ Phương | P. Kỳ Thịnh | P. Kỳ Trinh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | Xã Kỳ Nam | Xã Kỳ Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.114,97 | 96,07 | 9,07 | 27,27 | 39,72 | 1.176,40 | 482,97 | 1,61 | 96,13 | 107,19 | 37,45 | 41,09 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.142,42 | 33,97 | 0,68 | 1,62 |
| 904,02 | 158,72 | 1,11 | 1,78 | 24,00 | 14,90 | 1,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 233,24 | 33,97 | 0,68 | 1,62 |
| 17,68 | 158,72 | 1,11 | 1,78 | 1,16 | 14,90 | 1,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 392,34 | 12,52 | 3,21 | 7,21 | 18,51 | 206,59 | 110,98 |
| 3,28 | 9,48 | 3,01 | 17,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 99,85 | 4,68 | 2,78 | 3,36 | 5,97 | 39,60 | 23,90 | 0,50 | 0,91 | 12,65 | 1,63 | 3,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 113,16 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | 17,62 | 2,40 |
| 6,59 | 56,06 | 6,26 | 14,63 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 337,69 | 42,50 |
| 12,56 | 10,80 | 8,19 | 163,48 |
| 83,51 | 5,00 | 11,65 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 29,51 |
|
| 0,12 | 2,04 | 0,38 | 23,49 |
| 0,06 |
|
| 3,42 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,45 | 0,65 |
|
|
| 8,01 | 0,26 |
|
|
|
| 1,53 |
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
P. Hưng Trí | P. Kỳ Liên | P. Kỳ Long | P. Kỳ Phương | P. Kỳ Thịnh | P. Kỳ Trinh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | Xã Kỳ Nam | Xã Kỳ Ninh | ||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,20 |
| ||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,20 |
| ||||||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 429,10 | 7,42 | 7,71 | 2,72 | 7,09 | 194,50 | 69,45 | 5,05 | 2,00 | 120,77 | 3,36 | 9,03 | ||||||||||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
| ||||||||||||
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 157,62 |
| 1,51 |
| 4,34 | 80,00 |
|
|
| 71,77 |
|
| ||||||||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,09 | 0,16 |
| 0,53 |
|
| 30,35 | 3,00 |
|
|
| 1,05 | ||||||||||||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,90 |
|
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,00 |
| 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 169,85 | 3,65 |
| 1,52 |
| 85,46 | 17,14 | 0,30 | 1,70 | 49,00 | 3,31 | 7,77 | ||||||||||||
- | Đất giao thông | DGT | 140,89 | 0,02 |
| 1,52 |
| 83,60 | 1,10 |
|
| 48,44 | 0,96 | 5,25 | ||||||||||||
- | Đất thủy lợi | DTL | 10,75 | 2,50 |
|
|
| 1,73 |
|
| 1,65 |
| 2,35 | 2,52 | ||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,12 | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,30 |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
| ||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 16,58 | 0,01 |
|
|
|
| 15,96 |
| 0,05 | 0,56 |
|
| ||||||||||||
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,08 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
- | Đất chợ | DCH | 0,13 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,99 |
|
|
|
|
|
| 1,75 | 0,24 |
|
|
| ||||||||||||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 30,63 | 3,34 | 0,20 | 0,67 | 1,85 | 2,61 | 21,96 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,21 | ||||||||||||
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 26,43 |
|
|
|
| 26,43 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên kế hoạch trên BĐQH đất 2024 | ||||
Diện tích (ha) | LUA | RPH | RDD | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+ | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (12) |
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH (7 CT, DA) | 162,20 | 75,32 | 86,88 | 0,84 | 3,25 |
| 82,79 |
|
|
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (điều 61 Luật đất đai năm 2013) | 74,23 |
| 74,23 | 0,84 |
|
| 73,39 |
|
|
1.1 | Đất an ninh | 1,40 |
| 1,40 | 0,84 |
|
| 0,56 |
|
|
1 | Trụ sở công an | 0,22 |
| 0,22 | 0,22 |
|
|
| Xã Kỳ Nam | 40 |
2 | Trụ sở công an | 0,21 |
| 0,21 | 0,21 |
|
|
| Xã Kỳ Ninh | 41 |
3 | Trụ sở công an | 0,21 |
| 0,21 | 0,21 |
|
|
| Xã Kỳ Hoa | 39 |
4 | Trụ sở công an | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Kỳ Hà | 38 |
5 | Trụ sở làm việc Đồn Công an Vũng Áng (cơ sở 2) | 0,34 |
| 0,34 |
|
|
| 0,34 | TDP Liên Sơn, P. Kỳ Liên |
|
6 | Trụ sở công an | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
| 0,22 | Xã Kỳ Lợi |
|
I.2 | Đất quốc phòng | 72,83 |
| 72,83 |
|
|
| 72,83 |
|
|
1 | Khu vực huấn luyện, diễn tập | 20,00 |
| 20,00 |
|
|
| 20,00 | Nam núi Chóp Mào, thôn Hoa Sơn, Xã Kỳ Hoa | 31 |
2 | Căn cứ chiến đấu thị xã Kỳ Anh | 50,00 |
| 50,00 |
|
|
| 50,00 | Phường Hưng Trí, Xã Kỳ Hoa | 28 |
3 | Thao trường huấn luyện D81, Lữ đoàn 134/BTLTTLL | 2,83 |
| 2,83 |
|
|
| 2,83 | Xã Kỳ Hoa | 32B |
II | Công trình, dự án để phát triển - kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật đất đai năm 2013) | 87,97 | 75,32 | 12,65 |
| 3,25 |
| 9,40 |
|
|
1 | Dự án xây dựng đường bộ Cao tốc - Bắc Nam (phần bổ sung) | 87,97 | 75,32 | 12,65 |
| 3,25 |
| 9,40 | Xã Kỳ Hoa | 251 |
B | Các công trình, dự án còn lại (168 CT, DA) | 3.055,83 | 182,28 | 2.873,55 | 1.135,99 | 110,12 |
| 1.627,44 |
|
|
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (102 CTDA) | 2.558,97 | 173,31 | 2.385,66 | 1.113,44 | 106,62 |
| 1.165,60 |
|
|
1.1 | Đất khu công nghiệp | 1.428,51 | 26,63 | 1.401,88 | 886,38 | 20,24 |
| 495,26 |
|
|
1 | Nhà máy sản xuất ô tô và linh phụ kiện kết hợp cảng biển tại Khu kinh tế Vũng Áng | 1.428,51 | 26,63 | 1.401,88 | 886,38 | 20,24 |
| 495,26 | Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Phương, Xã Kỳ Lợi | 62,63,178,211,419,721 |
| - Đất khu công nghiệp | 1.154,18 |
| 1.154,18 | 817,72 | 0,00 |
| 336,46 |
|
|
| - Đất cây xanh | 5,73 |
| 5,73 | 3,54 | 0,00 |
| 2,19 |
|
|
| - Khu trung tâm Logistis Sơn Dương | 159,84 |
| 159,84 | 33,69 | 0,00 |
| 126,15 |
|
|
| - Khu bến cảng | 34,00 |
| 34,00 | 0,00 | 20,24 |
| 13,76 |
|
|
| - Đất giao thông | 48,13 |
| 48,13 | 31,43 | 0,00 |
| 16,70 |
|
|
1.2 | Đất cụm công nghiệp | 4,40 | 1,15 | 3,25 |
| 3,25 |
|
|
|
|
1 | Dự án Cụm công nghiệp Kỳ Ninh | 4,40 | 1,15 | 3,25 |
| 3,25 |
|
| Thôn Tam Hải, Xã Kỳ Ninh | 77 |
1.3 | Đất phát triển hạ tầng | 610,41 | 135,95 | 474,46 | 98,36 | 82,91 |
| 293,19 |
|
|
1.3.1 | Đất giao thông | 293,14 | 119,15 | 173,99 | 32,57 | 10,91 |
| 130,51 |
|
|
1 | Dự án đường trục chính Trung tâm nối Quốc lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm Cảng nước sâu Vũng Áng - Sơn Dương, tỉnh Hà Tĩnh | 130,49 | 67,15 | 63,34 | 18,16 | 3,96 |
| 41,22 | Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Long | 240+794 |
2 | Dự án đường từ khu công nghiệp đa ngành đi khu công nghệ cao Khu kinh tế Vũng Áng | 33,83 |
| 33,83 | 3,47 |
|
| 30,36 | Phường Kỳ Trinh | 737 |
3 | Mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Xã Kỳ Ninh |
|
4 | Dự án mở rộng đường trục ngang KĐT Trung tâm - KĐT du lịch Kỳ Ninh giai đoạn 1 (thuộc quy hoạch đường 62m) | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Xã Kỳ Ninh | 791 |
5 | Cảng cá Cửa khẩu Kỳ Ninh | 25,00 |
| 25,00 |
| 5,00 |
| 20,00 | Xã Kỳ Ninh | 684A |
6 | Đường trục dọc khu đô thị trung tâm thị xã Kỳ Anh | 6,50 |
| 6,50 | 6,00 |
|
| 0,50 | Phường Hưng Trí và Phường Kỳ Trinh | 734A |
7 | Tuyến đường trục chính khu vực khu công nghiệp, dịch vụ phụ trợ phía Tây Nam đường tránh Quốc lộ 1, Khu kinh tế Vũng Áng | 3,14 |
| 3,14 |
|
|
| 3,14 | Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh | 738 |
8 | Hạ tầng giao thông phía tây khu công nghiệp đa ngành, Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh | 11,37 |
| 11,37 | 0,50 |
|
| 10,87 | Phường Kỳ Trinh | 793 |
9 | Dự án đường vành đai phía Nam Khu kinh tế Vũng Áng | 40,00 | 28,00 | 12,00 |
|
|
| 12,00 | Phường Kỳ Trinh,Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Liên | 736 |
10 | Đường từ Quốc Lộ 12C đi khu liên hợp gang thép Formosa, tỉnh Hà Tĩnh | 29,00 | 24,00 | 5,00 | 1,90 |
|
| 3,10 | Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Long | 781 |
11 | Nâng cấp đường Lý Tự Trọng (Giai đoạn 2) | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Phường Hưng Trí | 225 |
12 | Nâng cấp đường Nguyễn Biểu giai đoạn 2 (Kỳ Trinh) | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Kỳ Trinh | 795 |
13 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường Nhân Lý | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Hưng Trí | 881 |
14 | Dự án xây dựng cầu Ngụ Chùa và đường hai đầu cầu | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
| 0,90 | Phường Kỳ Trinh | 882 |
15 | Xây dựng đường gom đấu nối từ Khu nhà ở cán bộ, công nhân viên vận hành và bảo trì (thuộc Dự án Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng II) vào Quốc lộ 1 tuyến tránh thị xã Kỳ Anh | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Phường Kỳ Long | 883 |
6 | Đường vào trường Mầm Non Kỳ Trinh | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Phường Kỳ Trinh | 901 |
7 | Hầm đường bộ Đèo Ngang | 8,50 |
| 8,50 | 2,54 | 0,88 |
| 5,08 | Xã Kỳ Nam | 888 |
8 | Dự án đường vào trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh | 2,23 |
| 2,23 |
| 1,07 |
| 1,16 | Xã Kỳ Nam | 892 |
1.3.2 | Đất thủy lợi | 124,38 | 10,80 | 113,58 | 50,36 | 5,42 |
| 57,80 |
|
|
1 | Kè, vỉa hè, đường du lịch ven biển Kỳ Ninh | 2,70 |
| 2,70 |
| 2,70 |
|
| Thôn Tiến Thắng, Hải Hà, Xã Kỳ Ninh | 283 |
2 | Đê Hoàng Đình | 5,00 |
| 5,00 | 1,50 |
|
| 3,50 | Xã Kỳ Trinh | 265 |
3 | Dự án xử lý sạt lở bờ biển xã Kỳ Nam | 6,60 |
| 6,60 |
| 1,60 |
| 5,00 | Xã Kỳ Nam | 281 |
4 | Đê ngăn mặn Eo Bù đoạn từ cầu cũ thôn Tân Thắng đến thôn Tân Thành | 5,20 |
| 5,20 |
|
|
| 5,20 | Xã Kỳ Ninh | 284 |
5 | Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập Hồ Lối Đồng | 12,00 | 10,80 | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Phường Kỳ Trinh | 274 |
6 | Dự án hệ thống kênh tách nước phân lũ cho các xã phía nam huyện Kỳ Anh (giai đoạn 2 và 3 từ cầu Tây Yên - Hoà Lộc) | 81,61 |
| 81,61 | 47,40 |
|
| 34,21 | Phường Kỳ Trinh | 270 |
7 | Cải tạo tuyến kênh hạ lưu hồ Thuỷ Sơn đến Cầu Bàu | 0,90 |
| 0,90 | 0,60 |
|
| 0,30 | Phường Hưng Trí |
|
8 | Dự án xây dựng kè kết hợp đường 2 bên bờ kè sông Trí đoạn từ cầu Trí đến cầu Chợ Cầu | 4,50 |
| 4,50 |
|
|
| 4,50 | Phường Hưng Trí | 887 |
9 | Dự án hệ thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng khu vực Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận | 3,28 |
| 3,28 | 0,86 | 0,18 |
| 2,24 | Xã Kỳ Ninh | 893 |
10 | Dự án thành phần số 5: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ chứa Kim Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | 2,59 |
| 2,59 |
| 0,94 |
| 1,65 | Xã Kỳ Hoa |
|
1.3.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 1,60 |
| 1,60 |
|
|
| 1,60 |
|
|
4 | Trung tâm văn hoá truyền thống thị xã | 1,60 |
| 1,60 |
|
|
| 1,60 | Phường Hưng Trí | 286 |
1.3.4 | Đất công trình năng lượng | 154,79 |
| 154,79 | 14,05 | 66,58 |
| 74,16 |
|
|
1 | Dự án xây dựng đường dây 500kV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Mạch 3) | 10,27 |
| 10,27 | 0,41 | 6,85 |
| 3,01 | X. Kỳ Lợi, X. Kỳ Nam, P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương, P. Hưng Trí, X. Kỳ Hoa |
|
2 | Dự án trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh | 28,73 |
| 28,73 |
| 17,73 |
| 11,00 | Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Liên, Phường Kỳ Phương | 333 |
3 | Dự án đường dây 500kv Vũng Áng - rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng | 3,30 |
| 3,30 | 0,87 |
|
| 2,43 | Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí, Phường Kỳ Trinh, Xã Kỳ Lợi |
|
4 | Dự án tuyến ống thải tro xỉ dự án Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 2 của Công ty Cổ phần nhiệt điện Vũng Áng 2 | 5,40 |
| 5,40 |
| 1,84 |
| 3,56 | Xã Kỳ Lợi | 340 |
5 | Dự án đường dây 110kV và Trạm biến áp 110kV dự án Trang trại Phong điện HBRE Hà Tĩnh | 1,60 |
| 1,60 |
|
|
| 1,60 | Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Trinh | 324 |
6 | Tuyến điện chiếu sáng đường Nguyễn Thị Bích Châu đoạn từ Kho bạc Nhà nước thị xã Kỳ Anh đi đê Kỳ Ninh | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Kỳ Trinh, Xã Kỳ Hà |
|
7 | Thu hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng Áng đoạn qua tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh | 2,30 |
| 2,30 |
|
|
| 2,30 | Phường Kỳ Thịnh | 324 |
8 | Dự án bãi thải xỉ Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng II | 35,00 |
| 35,00 | 10,80 |
|
| 24,20 | Phường Kỳ Trinh | 328A |
10 | Trạm biến áp 220kV Vũng Áng và đấu nối | 9,60 |
| 9,60 | 0,20 | 4,98 |
| 4,42 | Phường Kỳ Thịnh | 700 |
11 | Dự án đường dây 500kV Vũng Áng - rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng (mạch 3, 4) | 6,17 |
| 6,17 | 0,38 | 1,41 |
| 4,38 | Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Hưng Trí, Kỳ Hoa |
|
12 | Dự án cấp điện nhà máy sản xuất pin - Công ty CP giải pháp năng lượng Vines - thuộc tập đoàn Vingroup | 0,03 |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
| Phường Kỳ Thịnh, phường Kỳ Long |
|
13 | Dự án xuất tuyến 110kv sau TBA 220kv Vũng Áng | 2,66 |
| 2,66 | 0,30 |
|
| 2,36 | Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh |
|
14 | Dự án tổng kho xăng dầu Phúc Lâm | 2,00 |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
| Xã Kỳ Lợi | 213 |
15 | Dự án xây dựng đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu | 34,23 |
| 34,23 |
| 28,68 |
| 5,55 | Các xã: Kỳ Nam, Kỳ Hoa; các phường: Kỳ Phương, Kỳ Liên, Kỳ Long, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Hưng Trí | 701 |
16 | Công trình xử lý chống dây dẫn văng lắc đường dây 220kV và 500kV của Truyền tải điện Hà Tĩnh | 0,13 |
| 0,13 | 0,04 |
|
| 0,09 | Xã Kỳ Hoa, phường Kỳ Liên, phường Kỳ Trinh |
|
9 | Xây dựng cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Kỳ Anh thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Kỳ Ninh, Kỳ Hoa, Kỳ Nam |
|
10 | Đường dây 500kV Vũng Áng-rẽ Hà Tĩnh-Đà Nẵng (mạch 3,4) | 13,27 |
| 13,27 | 0,97 | 3,09 |
| 9,21 | Phường Kỳ Lợi, Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh,Hưng Trì, Kỳ Hoa |
|
1.3.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 |
|
|
1 | Trường tiểu học Hưng Trí ( điểm Tân Hà) | 0,40 | 1,00 | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Phường Hưng Trí | 890 |
1.3.6 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,51 |
| 0,51 |
|
|
| 0,51 |
|
|
1 | Xây dựng trạm BTS thị xã Kỳ Anh | 0,51 |
| 0,51 |
|
|
| 0,51 | Toàn Thị xã |
|
1.3.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 2,82 |
| 2,82 |
|
|
| 2,82 |
|
|
1 | Dự án hệ thống thu gom xử lý nước thải khu kinh tế Vũng Áng (giai đoạn 1) | 2,80 |
| 2,80 |
|
|
| 2,80 | Phường Kỳ Phương, Xã Kỳ Nam, Phường Kỳ Thịnh | 358 |
2 | Hệ thống thu gom nước thải (bao gồm trạm bơm trên tuyến và đấu nối hộ gia đình) | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Hưng Trí | 889 |
1.3.8 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,30 |
| 1,30 | 0,66 |
|
| 0,64 |
|
|
1 | Xây dựng trường học giáo lý và sinh hoạt của Giáo xứ Đồng Hoà | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Xã Kỳ Hà | 727 |
2 | Mở rộng khuôn viên chùa Thanh Phúc | 0,80 |
| 0,80 | 0,16 |
|
| 0,64 | Xã Kỳ Nam | 591A |
1.3.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 31,17 | 6,00 | 25,17 | 0,55 |
|
| 24,62 |
|
|
1 | Quy hoạch nghĩa trang xã Kỳ Ninh | 15,07 |
| 15,07 | 0,55 |
|
| 14,52 | Xã Kỳ Ninh | 374A |
2 | Dự án mở rộng nghĩa trang xã Kỳ Lợi tại phường Hưng Trí, thị xã Kỳ Anh | 4,00 |
| 4,00 |
|
|
| 4,00 | Phương Hưng Trí | 611 |
3 | Dự án mở rộng nghĩa trang xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh. | 12,10 | 6,00 | 6,10 |
|
|
| 6,10 | Xã Kỳ Nam | 373 |
1.3.10 | Đất chợ | 0,30 |
| 0,30 | 0,17 |
|
| 0,13 |
|
|
1 | Xây dựng Chợ Tây Yên | 0,30 |
| 0,30 | 0,17 |
|
| 0,13 | Phường Kỳ Thịnh | 376 |
1.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 |
|
|
1 | Quy hoạch tổng mặt bằng nhà văn hóa tổ dân phố Tân Phong, phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Phường Kỳ Thịnh | 383 |
1.5 | Đất khu vui chơi, giải trí | 32,27 |
| 32,27 | 15,00 |
|
| 17,27 |
|
|
1 | Dự án Lâm Viên khu đô thị Trung tâm thị xã Kỳ Anh (đồi Cụp Bắp) | 12,00 |
| 12,00 | 0,00 |
|
| 12,00 | Phường Hưng Trí, Phường Kỳ Trinh | 396 |
2 | Mở rộng công viên Nguyễn Trọng Bình | 0,27 |
| 0,27 |
|
|
| 0,27 | Phường Hưng Trí | 387A |
3 | Hồ điều hoà và đường quản lý vận hành khu vực đô thị trung tâm thuộc dự án đề xuất vay vốn AFD | 20,00 |
| 20,00 | 15,00 |
|
| 5,00 | Phường Kỳ Trinh | 776 |
1.6 | Đất ở tại nông thôn | 29,51 | 9,58 | 19,93 | 13,91 |
|
| 6,02 |
|
|
1 | Đất ở nông thôn | 0,41 |
| 0,41 | 0,41 |
|
| 0,00 | Thôn Hải Hà, Xã Kỳ Hà | 423A |
2 | Khu dân cư Bàu Đá (Diện tích quy hoạch khu 6,50 ha) | 3,79 | 3,00 | 0,79 | 0,79 |
|
| 0,00 | Vùng Đồng Lấm, Bàu Đá, Xã Kỳ Hoa | 435A |
3 | Khu dịch vụ tổng hợp và dân cư Hoa Trung của CTTNHH Hùng Cường | 7,20 | 6,42 | 0,78 | 0,78 |
|
| 0,00 | Thôn Hoa Trung, Xã Kỳ Hoa | 158 |
4 | Khu dân cư Mang Tang giai đoạn 2 | 4,66 |
| 4,66 | 4,66 |
|
|
| Vùng Mang Tang, thôn Quý Huệ, Xã Kỳ Nam | 438A |
5 | Đất ở nông thôn (xen dắm) | 0,25 |
| 0,25 | 0,04 |
|
| 0,21 | Thôn Quý Huệ Xã Kỳ Nam | 445 |
6 | Đất ở nông thôn | 0,24 | 0,16 | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Thôn Tân Tiến, Xã Kỳ Ninh | 463A |
7 | Đất ở nông thôn (xen dắm) | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
| 0,80 | Toàn xã, Xã Kỳ Ninh |
|
8 | Tái định cư xã Kỳ Nam | 9,38 |
| 9,38 | 7,23 |
|
| 2,15 | Xã Kỳ Nam | 637A |
9 | Quy hoạch đất ở thôn Nam Hà | 0,45 |
| 0,45 |
|
|
| 0,45 | Thôn Nam Hà, xã Kỳ Hà | 426A |
10 | Quy hoạch đất ở thôn Bắc Hà | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
| 0,80 | Thôn Bắc Hà, xã Kỳ Hà | 425A |
11 | Quy hoạch đất ở mới | 1,53 |
| 1,53 |
|
|
| 1,53 | Thôn Tân Thắng, Xã Kỳ Ninh | 473A |
1.7 | Đất ở tại đô thị | 453,25 |
| 453,25 | 99,79 |
|
| 353,46 |
|
|
1 | Đất ở đô thị | 0,71 |
| 0,71 |
|
|
| 0,71 | Bàu Đá, Tổ dân phố 1, Phường Hưng Trí | 491 |
2 | Khu dân cư bờ nam Sông Trí (Đất ở 3,30 ha; Đất hạ tầng 1,41 ha) | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
| 0,80 | Nam bờ Hưng Trí, TDP Hưng Nhân, Phường Hưng Trí | 492 |
3 | Đất ở đô thị (xen dắm) | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Toàn phường, Phường Hưng Trí |
|
4 | Khu dân cư tổ dân phố Hoành Nam | 1,05 |
| 1,05 |
|
|
| 1,05 | Phường Kỳ Liên | 528 |
5 | Đất ở đô thị (xen dắm) | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Toàn phường, Phường Kỳ Trinh |
|
6 | Đất ở đô thị | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| Hội Miệu, KP Trung Lượng, Phường Hưng Trí | 487 |
7 | Đất ở đô thị | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
|
| TDP Hoà Lộc, Phường Kỳ Trinh | 641A |
8 | Khu dân cư (Cồn Ông Lồng) | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | TDP Hoà Lộc, Phường Kỳ Trinh | 641 |
9 | Đất ở đô thị | 0,99 |
| 0,99 |
|
|
| 0,99 | TDP Quyền Thượng, Phường Kỳ Trinh | 570A |
10 | Quy hoạch phân lô đất ở tổ dân phố Hưng Nhân | 0,90 |
| 0,90 | 0,90 |
|
|
| TDP Hưng Nhân, phường Hưng Trí | 487 |
11 | Tái định cư Kỳ Thịnh | 178,69 |
| 178,69 |
|
|
| 178,69 | Phường Kỳ Thịnh | 627 ,782 |
12 | Đất ở mới (Khu đất thu hồi Hợp tác xã Môi trường) | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Phường Kỳ Phương | 708 |
13 | Quy hoạch phân lô đất ở | 0,23 |
| 0,23 |
|
|
| 0,23 | Phường Hưng Trí |
|
14 | Di dời tái định cư các hộ dân thôn Hải Phong 1 và thôn Hải Phong 2, xã Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh | 112,10 |
| 112,10 |
|
|
| 112,10 | Phường Kỳ Trinh | 512A, 87, 228, 513A |
15 | Tái định cư xã Kỳ Lợi (Hải Thanh) tại p. Hưng Trí | 35,00 |
| 35,00 |
|
|
| 35,00 | Phường Hưng Trí, Phường Kỳ Lợi | 512B |
16 | Quy hoạch khu dân cư Nam Phong | 3,90 |
| 3,90 |
|
|
| 3,90 | Phường Kỳ Thịnh | 556A |
17 | Khu tái định cư phục vụ dự án Đường trục chính trung tâm nối QL1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm cảng nước sâu Vũng Áng, tỷ lệ 1/500 tại phường Kỳ Thịnh | 13,90 |
| 13,90 |
|
|
| 13,90 | Phường Kỳ Thịnh | 627A |
18 | Khu dân cư đô thị tại xã Kỳ Hoa và phường Hưng Trí | 8,70 |
| 8,70 | 8,70 |
|
|
| hường. Hưng Trí, Xã Kỳ Hoa | 677 |
19 | Khu nhà ở xã hội tại phường Kỳ Trinh của Công ty CP Vinhomes | 84,50 |
| 84,50 | 82,50 |
|
| 2,00 | Phường Kỳ Trinh | 719, 722, 742, 746, 755, 758, 773, 776, 778 |
20 | Quy hoạch phân lô đất ở Cầu Bàu | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Phường Hưng Trí | 481A |
21 | Quy hoạch phân lô đất ở | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Phường Hưng Trí | 891 |
22 | Khu dân cư đô thị tại tổ dân phố 2 | 6,44 |
| 6,44 | 6,44 |
|
|
| Phường Hưng Trí | 642,643, 644,645,646, 467,648 |
| Đất ở mới (Khu đô thị TDP2) | 3,03 |
| 3,03 | 3,03 |
|
|
|
|
|
| Khu vui chơi giải trí (Khu đô thị TDP2) | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| Nhà sinh hoạt cộng đồng (Khu đô thị TDP2) | 0,22 |
| 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
| Đất thể dục, thể thao (Khu đô thị TDP2) | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
| Đất cây xanh (Khu đô thị TDP2) | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
| Khu xử lý nước thải (Khu đô thị TDP2) | 0,04 |
| 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| Đất giao thông (Khu đô thị TDP2) | 2,45 |
| 2,45 | 2,45 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng Trạm quan trắc môi trường nước biển tự động, liên tục | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
| Khu vực Mũi Dung, Xã Kỳ Lợi | 588 |
1.9 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,36 |
| 0,36 |
| 0,21 |
| 0,15 |
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên đền công chúa Liễu Hạnh | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Kỳ Nam | 592 |
2 | Dự án cầu và bến thả hoa đăng tại Đền thờ Chế Thắng phu nhân Nguyễn Thị Bích Châu | 0,21 |
| 0,21 |
| 0,21 |
|
| Xã Kỳ Ninh | 593A |
II | Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (7 CT, DA) | 46,45 |
| 46,45 | 1,53 | 3,50 |
| 41,42 |
|
|
2.1 | Đất nông nghiệp khác | 1,06 |
| 1,06 | 0,35 |
|
| 0,71 |
|
|
1 | Dự án trang trại chăn nuôi lợn thương phẩm tại vùng Cồn Mã | 1,06 |
| 1,06 | 0,35 |
|
| 0,71 | Thôn Vĩnh Thuận, Xã Kỳ Ninh | 25A |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | 26,19 |
| 26,19 | 0,68 | 3,50 |
| 22,01 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khách sạn HAPPY | 2,80 |
| 2,80 | 0,68 |
|
| 2,12 | TDP Hoành Nam, Phường Kỳ Liên | 95 |
2 | Dự án Cung cấp dịch vụ đa chức năng khu kinh tế Vũng Áng của Cty CP xây dựng và TM Bắc Á | 0,43 |
| 0,43 | 0,00 |
|
| 0,43 | TDP Hoành Nam, Phường Kỳ Liên | 93 |
3 | Dự án Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng, chung cư Lobana | 9,76 |
| 9,76 | 0,00 |
|
| 9,76 | TDP Tân Long, Phường Kỳ Long | 101, 769 |
4 | Khu Nghỉ dưỡng Kỳ Ninh | 13,20 |
| 13,20 | 0,00 | 3,50 |
| 9,70 | Thôn Hải Hà và thôn Tam Hải 1, Xã Kỳ Ninh | 683A |
2.3 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 12,80 |
| 12,80 |
|
|
| 12,80 |
|
|
1 | Dự án nhà máy chế biến thuỷ sản đông lạnh xuất khẩu của công ty trách nhiệm hữu hạn Growbest | 12,80 |
| 12,80 |
|
|
| 12,80 | TDP Đông Yên, Phường Kỳ Phương | 208 |
2.4 | Đất giao thông | 6,40 |
| 6,40 | 0,50 |
|
| 5,90 |
|
|
1 | Dự án đường từ Quốc lộ 1A đi Cảng Sơn Dương giai đoạn 2 | 6,40 |
| 6,40 | 0,50 |
|
| 5,90 | Phường Kỳ Long | 797 |
III | Các khu vực sử dụng đất khác (62 CT, DA) | 450,41 | 8,97 | 441,44 | 21,02 |
|
| 420,42 |
|
|
3.1 | Đất rừng sản xuất | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
2 | Trạm bảo vệ rừng Hoà Lạc | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Kỳ Hoà | 902 |
3.2 | Đất công trình năng lượng | 0,36 |
| 0,36 | 0,03 |
|
| 0,33 |
|
|
1 | Dự án cải tạo mạch vòng 35KV giữa TBA 110KV Kỳ Anh và 1BA 110KV Cẩm Xuyên | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Phường Hưng Trí |
|
2 | Dự án xây dựng đường giây, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các địa phương | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Kỳ Long, Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí |
|
3 | Dự án xây dựng đường dây, trạm biến áp chống quá tải và giảm tổn thất điện năng | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Kỳ Trinh |
|
4 | Dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35Kv đoạn qua thị xã Kỳ Anh theo phương pháp đa chia - đa nối | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Kỳ Trinh, Phường Hưng Trí, Xã Kỳ Hà |
|
5 | Dự án xây dựng ĐZ, TBA nâng cao chất lượng điện năng tại phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh | 0,04 |
| 0,04 | 0,03 |
|
| 0,01 | Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh |
|
6 | Xây dựng đường dây 22kV cấp điện cho khu công nghiệp phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương- TX Kỳ Anh | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí, Phường Kỳ Trinh |
|
7 | Xây dựng mạch vòng 22kV giữa trạm biến áp 110kV Vũng Áng (E18,5) và TBA 110kV Kỳ Anh (E18,3), nâng cấp độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia đa nối khu vực thị xã Kỳ Anh | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Hưng Trí |
|
8 | Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm E18,5 cấp điện KCN Phú Vinh và các KCN phụ trợ lân cận thuộc KKT Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Liên |
|
3.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 114,80 |
| 114,80 |
|
|
| 114,80 |
|
|
1 | Đất nuôi trồng thủy sản | 50,00 |
| 50,00 |
|
|
| 50,00 | Thôn Tam Hải 1 và 2, Hải Hà, Tân Thắng, Vĩnh Thuận xã Kỳ Ninh | 5,6,7 |
2 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3,30 |
| 3,30 |
|
|
| 3,30 | TDP Quyền Hành, Phường Kỳ Trinh | 690 |
3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 41,50 |
| 41,50 |
|
|
| 41,50 | TDP Trần Phú, Phường Hưng Trí | 664 |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ LMU sang NTS | 20,00 |
| 20,00 |
|
|
| 20,0 | Thôn Tây Hà, Xã Kỳ Hà | 2A |
3.4 | Đất nông nghiệp khác | 3,20 |
| 3,20 |
|
|
| 3,20 |
|
|
1 | Dự án trang trại nông nghiệp | 3,20 |
| 3,20 |
|
|
| 3,20 | Thôn Minh Đức, Xã Kỳ Nam | 24 |
3.5 | Đất khu công nghiệp | 27,71 |
| 27,71 |
|
|
| 27,71 |
|
|
1 | Khu tổ hợp Cao su SRC - Hoành Sơn tại Khu kinh tế Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 25,00 |
| 25,00 |
|
|
| 25,00 | Lô CN13, Phường Kỳ Phương | 650 |
2 | Dự án trạm trộn bê tông 120 tấn/h | 0,51 |
| 0,51 |
|
|
| 0,51 | Xã Kỳ Liên | 52 |
3 | Dự án trạm trộn bê tông 140-160 tấn/h | 1,20 |
| 1,20 |
|
|
| 1,20 | Xã Kỳ Liên | 50 |
4 | Trạm trộn bê tông nhựa Đại Hiệp - Vũng Áng | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Kỳ Liên | 52A |
3.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 76,51 |
| 76,51 |
|
|
| 76,51 |
|
|
1 | Dự án Trung tâm Dịch vụ tổng hợp 36 Miền Trung | 1,53 |
| 1,53 |
|
|
| 1,53 | Phường Kỳ Long | 103 |
2 | Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu thương mại dịch vụ Bảo Châu (phần diện tích còn lại) | 1,70 |
| 1,70 |
|
|
| 1,70 | TDP Hồng Sơn, Phường Kỳ Phương | 107A |
3 | Dự án cửa hàng xăng dầu Nam Hà Tĩnh của Công ty cổ phần tư vấn đầu tư phát triển Hà Tĩnh | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | TDP Quyết Tiến, Phường Kỳ Phương | 108 |
4 | Điểm trưng bày sản phẩm | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Tam Hải 2 - Xã Kỳ Ninh | 184 |
5 | Dự án Khu khách sạn của Công ty cổ phần xây dựng và khai thác khoáng sản Miền Tây | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
| 0,70 | Tân Long, phường Kỳ Long | 102 |
6 | Showroom trưng bày và kinh doanh ô tô, xe máy | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
| 0,16 | Phường Hưng Trí | 78 |
7 | Dự án tổ hợp du lịch, thể thao, nghỉ dưỡng, tại Khu kinh tế Vũng Áng | 59,50 |
| 59,50 |
|
|
| 59,50 | Phường Kỳ Trinh | 143 |
8 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
| 3,00 | Xã Kỳ Hà | 152 |
9 | Tổng hợp khách sạn, văn phòng làm việc của công ty cổ phần thương mại dịch vụ Đại Bàng | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Phường Kỳ Trinh | 146C |
10 | Tổng hợp thương mại dịch vụ VFCC của công ty TNHHMTV xây dựng và môi trường Miền Trung | 2,60 |
| 2,60 |
|
|
| 2,60 | Phường Kỳ Trinh | 146B |
11 | Dự án khu liên hợp dịch vụ nhà hàng - Khách sạn - khu vui chơi Hải Kỳ | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Phường Kỳ Trinh | 146A |
12 | Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn loại III | 0,42 |
| 0,42 |
|
|
| 0,42 | Phường Kỳ Long | 100A |
13 | Cho thuê đất thương mại dịch vụ của Quảng trường khu du lịch biển Kỳ Ninh | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Xã Kỳ Ninh | 421 |
3.8 | Đất thể dục thể thao | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
1 | Dự án Trung tâm dịch vụ thể thao Kỳ Anh | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Phường Kỳ Trinh | 142A |
3.9 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 159,49 | 6,00 | 153,49 |
|
|
| 153,49 |
|
|
1 | Mỏ đất san lấp Bắc Núi Sim | 15,10 |
| 15,10 |
|
|
| 15,10 | Phường Kỳ Trinh | 223A |
2 | Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng của Công ty Cổ phần tập đoàn Hoành Sơn | 12,00 | 6,00 | 6,00 |
|
|
| 6,00 | Phường Kỳ Liên, Phường Kỳ Phương | 218A |
3 | Dự án khai thác mỏ đất của công ty cổ phần Việt Gia - Song Hui | 50,00 |
| 50,00 |
|
|
| 50,00 | Phường Kỳ Trinh | 223 |
4 | Đất san lấp của Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại tổng hợp Hòa Bình | 10,00 |
| 10,00 |
|
|
| 10,00 | Phường Hưng Trí | 216 |
5 | Mỏ đá xây dựng dựng | 10,80 |
| 10,80 |
|
|
| 10,80 | Phường Kỳ Phương | 222 |
6 | Mỏ đá xây dựng dựng khe Đá Rò | 14,09 |
| 14,09 |
|
|
| 14,09 | Phường Kỳ Long | 219C |
7 | Khu vực khai thác tận thu cát xây dựng (quy hoạch đất công trình năng lượng) | 47,50 |
| 47,50 |
|
|
| 47,50 | Cục Bàu, Phường Kỳ Phương | 64A |
3.10 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
1 | Mở rộng giáo xứ Quý Hoà và Đông Hoà | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Kỳ Hà | 727 |
3.11 | Đất ở tại nông thôn | 3,05 | 0,19 | 2,86 |
|
|
| 2,86 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm (cùng thửa đất ở hoặc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở nông thôn | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Các xã trên địa bàn thị xã |
|
2 | Quy hoạch đất ở thôn Đông Hà | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Kỳ Hà | 427B |
3 | Quy hoạch dân cư Vĩnh Thuận | 0,31 | 0,19 | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Xã Kỳ Ninh | 638A |
4 | Quy hoạch phân lô đất ở vùng Bàu Đá | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
| 0,24 | Xã Kỳ Hoa | 896 |
3.12 | Đất ở tại đô thị | 17,11 |
| 17,11 | 6,69 |
|
| 10,42 |
|
|
1 | Khu dân cư Cánh Buồm (Đất ở 5,85 ha; Đất hạ tầng 2,51 ha) | 8,17 |
| 8,17 | 6,69 |
|
| 1,48 | Khu phố 3, Phường. Hưng Trí | 490 |
2 | Giao đất ở cho hộ ông Trần Đăng Thanh và hộ ông Lê Chí Thanh | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Phường Hưng Trí |
|
3 | Quy hoạch đất ở xen dắm ở Kỳ Long | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Phường Kỳ Long |
|
4 | Đất ở xen dắm dân cư | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Phường Kỳ Liên |
|
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm (cùng thửa đất ở hoặc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở đô thị | 6,00 |
| 6,00 |
|
|
| 6,00 | Các phường trên địa bàn thị xã |
|
6 | Quy hoạch xen dắm khu dân cư TDP 1 | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 | Phường Hưng Trí | 894 |
7 | Quy hoạch phân lô đất ở TDP Liên Minh | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
| 0,37 | Phường Kỳ Long | 897 |
8 | Quy hoạch chi tiết phân lô tái định cư xã Kỳ Phương | 1,85 |
| 1,85 |
|
|
| 1,85 | Xã Kỳ Phương | 898 |
3.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,38 | 0,64 | 0,74 |
|
|
| 0,74 |
|
|
1 | Mở rộng nhà văn hoá tổ dân phố Nam Phong | 0,76 | 0,02 | 0,74 |
|
|
| 0,74 | Phường Kỳ Thịnh | 658 |
2 | Hội trường thôn Liên Sơn, Lê Lợi, Hoành Sơn và Liên Phú | 0,53 | 0,53 |
|
|
|
|
| Phường Kỳ Liên | 800 |
3 | Xây dựng nhà văn hoá thôn Tiến Thắng | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
| Thôn Tiến Thắng. Xã Kỳ Ninh | 899 |
3.14 | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo | 3,16 | 2,14 | 1,02 |
|
|
| 1,02 |
|
|
1 | Trường mầm non Kỳ Liên | 0,84 | 0,57 | 0,27 |
|
|
| 0,27 | Phường Kỳ Liên | 801 |
2 | Trường tiểu học Kỳ Liên | 1,25 | 0,8 | 0,45 |
|
|
| 0,45 | Phường Kỳ Liên | 802 |
3 | Trường trung học cơ sở Kỳ Hà | 1,07 | 0,77 | 0,30 |
|
|
| 0,3 | Xã Kỳ Hà | 900 |
3.15 | Đất mặt nước chuyên dùng | 40,53 |
| 40,53 | 14,10 |
|
| 26,43 |
|
|
1 | Hồ điều hòa | 40,53 |
| 40,53 | 14,10 |
|
| 26,43 | Phường Kỳ Thịnh | 710 |
3.16 | Đất chợ | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
| 0,70 |
|
|
1 | Giao khu đất xây dựng Chợ Da | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Phường Kỳ Long | 884 |
3.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,61 |
| 0,61 |
|
|
| 0,61 |
|
|
1 | Trụ sở Trung tâm Dịch vụ Hạ tầng và Môi trường đô thị thị xã Kỳ Anh | 0,61 |
| 0,61 |
|
|
| 0,61 | Phường Hưng Trí | 885 |
3.18 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
1 | Điều chuyển tài sản công trạm y tế sang đất trụ sở cơ quan | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Phường Hưng Trí | 895 |
3.19 | Đất cơ sở y tế | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
1 | Giao đất cho trạm y tế | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Phường Hưng Trí | 290 |
| Tổng (A+B): 178 CT, DA | 3218,03 | 257,60 | 2960,43 | 1136,83 | 113,37 |
| 1710,23 |
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Nghị quyết 126/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 14Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 1315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1303/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 18Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 548/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 548/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra