- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Quyết định 3052/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 14Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 549/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VŨ QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về việc thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023, số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vũ Quang; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 3052/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vũ Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 666/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 05/02/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 18/TB-HĐTĐ ngày 09/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vũ Quang (kèm bản Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | Tỷ lệ % |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 55.352,87 | 86,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.383,98 | 2,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 882,22 | 1,38 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 501,95 | 0,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.186,47 | 1,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.049,68 | 4,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.204,47 | 6,59 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 31.855,63 | 49,96 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.564,74 | 21,27 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tụ nhiên | RSN | 3.039,78 | 4,77 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 70,90 | 0,11 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 36,15 | 0,06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.902,79 | 12,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 52,39 | 0,08 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,73 | 0,01 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,65 | 0,03 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,73 | 0,01 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,85 | 0,01 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 53,55 | 0,08 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,91 | 0,02 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.726,85 | 2,71 |
- | Đất giao thông | DGT | 969,63 | 1,52 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 501,28 | 0,79 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,31 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,91 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 28,40 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 36,67 | 0,06 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,41 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viến thông | DBV | 1,38 | 0,01 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,79 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,60 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,58 | 0,01 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 159,81 | 0,25 |
- | Đất chợ | DCH | 2,66 | 0,01 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,67 | 0,02 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,00 | 0,01 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 346,48 | 0,54 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 50,73 | 0,08 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,17 | 0,02 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,30 | 0,01 |
2.15 | Đất tin ngưỡng | TIN | 11,08 | 0,02 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 510,73 | 0,80 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5.059,35 | 7,93 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 510,67 | 0,80 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 3.798,28 | 5,96 |
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 5.337,77 | 8,37 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 47.522,48 | 74,53 |
4 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 31.862,98 | 49,97 |
5 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 18,65 | 0,03 |
6 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 5.734,66 | 8,99 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 186,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11,83 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 2,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 30,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 38,80 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 103,71 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,82 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,66 |
| Đất giao thông | DGT | 0,03 |
| Đất thủy lợi | DTL | 1,42 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,03 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,18 |
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,06 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 |
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,36 |
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,59 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 36,36 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 185,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 14,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 11,83 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 2,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 30,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 38,20 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 102,71 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,10 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,60 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,10 |
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,26 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,63 |
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,50 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,06 |
- | Đất giao thông | DGT | 3,64 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,10 |
- | Đất công trình bưu chính, viến thông | DBV | 0,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,50 |
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,50 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,08 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,64 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 |
2.9 | Đất tin ngưỡng | TIN | 0,50 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 106 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND huyện Vũ Quang (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Vũ Quang | Xã Ân Phú | Xã Đức Bồng | Xã Đức Giang | Xã Đức Hương | Xã Đức Liên | Xã Đức Lĩnh | Xã Hương Minh | Xã Quang Thọ | Xã Thọ Điền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 55.352,87 | 2.307,88 | 841,90 | 1.130,27 | 937,83 | 1.404,91 | 2.272,71 | 2.062,47 | 3.316,68 | 24.434,68 | 16.643,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.383,98 | 11,57 | 120,25 | 191,67 | 143,13 | 146,40 | 215,70 | 251,64 | 99,28 | 140,08 | 64,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 882,22 | 11,48 | 116,91 | 191,67 | 143,13 | 0,72 |
| 124,48 | 89,71 | 139,86 | 64,26 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 501,95 | 0,09 | 3,34 | 0,19 |
| 145,68 | 215,70 | 127,16 | 9,57 | 0,22 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.186,47 | 22,77 | 91,21 | 87,37 | 103,62 | 223,17 | 180,89 | 109,58 | 118,53 | 111,64 | 137,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.049,68 | 123,40 | 82,04 | 372,18 | 206,17 | 297,40 | 164,66 | 924,79 | 142,37 | 316,15 | 420,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.204,47 | 548,30 |
|
|
|
| 89,50 |
| 175,43 | 1.908,01 | 1.483,23 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 31.855,63 | 753,38 |
|
|
|
|
|
| 727,43 | 19.187,95 | 11.186,86 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.564,74 | 838,95 | 525,26 | 469,30 | 480,54 | 723,16 | 1.619,24 | 754,13 | 2.046,46 | 2.764,30 | 3.343,40 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tụ nhiên | RSN | 3.039,78 | 54,85 |
|
| 3,16 |
| 152,82 | 3,09 | 356,54 | 898,84 | 1.570,48 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 70,90 | 5,52 | 1,61 | 8,27 | 3,97 | 10,97 | 0,42 | 22,49 | 3,41 | 6,65 | 7,59 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 36,15 | 3,00 | 21,52 | 1,50 | 0,39 | 3,81 | 2,17 |
| 3,76 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.902,79 | 1.379,94 | 165,73 | 285,08 | 182,43 | 313,34 | 254,37 | 324,16 | 556,43 | 1.269,98 | 3.171,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 52,39 | 2,19 |
|
|
|
|
|
|
| 40,00 | 10,20 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,73 | 4,20 | 0,20 | 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,65 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,73 | 0,95 | 0,24 | 0,07 |
| 0,22 | 1,00 | 0,74 | 0,42 | 0,09 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,85 | 4,72 |
| 0,88 | 0,27 |
|
|
|
|
| 0,97 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 53,55 |
|
|
| 20,30 | 7,00 | 2,50 |
|
| 2,35 | 21,40 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,91 |
| 0,95 | 13,96 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.726,85 | 196,56 | 97,56 | 150,39 | 76,36 | 166,30 | 125,40 | 223,58 | 389,43 | 155,81 | 145,44 |
- | Đất giao thông | DGT | 969,63 | 77,90 | 69,56 | 86,48 | 52,97 | 106,77 | 97,13 | 174,09 | 79,17 | 123,56 | 102,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 501,28 | 89,15 | 9,68 | 39,44 | 6,96 | 19,08 | 15,40 | 14,07 | 286,08 | 5,68 | 15,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,31 | 2,23 | 0,06 | 0,11 | 0,06 | 0,14 |
| 0,17 |
| 0,11 | 0,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,91 | 1,89 | 0,29 | 0,22 | 0,19 | 0,21 | 0,18 | 0,45 | 1,37 | 0,46 | 0,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 28,40 | 5,86 | 1,42 | 0,75 | 2,48 | 2,47 | 1,28 | 6,51 | 0,66 | 4,06 | 2,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 36,67 | 2,72 | 2,45 | 3,84 | 2,47 | 7,06 | 2,15 | 3,88 | 1,87 | 4,71 | 5,52 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,41 | 1,87 | 0,02 | 0,04 | 0,36 | 0,20 | 3,22 | 0,01 |
| 0,20 | 0,49 |
- | Đất công trình bưu chính, viến thông | DBV | 1,38 | 0,42 | 0,08 | 0,03 | 0,02 | 0,09 | 0,03 | 0,09 | 0,16 | 0,22 | 0,23 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,79 | 1,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,60 | 0,77 | 0,44 | 5,42 |
| 3,10 |
| 0,50 | 0,13 | 0,25 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,58 |
|
|
| 0,76 | 0,78 |
|
|
| 2,75 | 1,29 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 159,81 | 11,18 | 13,56 | 13,11 | 10,08 | 26,10 | 6,01 | 30,39 | 19,99 | 13,62 | 15,77 |
- | Đất chợ | DCH | 2,66 | 0,78 |
| 0,95 |
| 0,29 |
|
|
| 0,19 | 0,44 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,67 | 0,99 | 0,95 | 1,63 | 0,72 | 1,29 | 0,97 | 2,01 | 1,15 | 2,60 | 2,36 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 346,48 |
| 17,91 | 43,40 | 34,68 | 28,94 | 32,64 | 50,30 | 27,35 | 50,03 | 61,24 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 50,73 | 50,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,17 | 3,74 | 0,61 | 0,46 | 0,42 | 0,23 | 0,33 | 0,40 | 1,22 | 1,71 | 1,06 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,30 | 3,04 |
|
|
|
| 0,15 |
|
| 0,12 |
|
2.15 | Đất tin ngưỡng | TIN | 11,08 | 0,06 | 1,90 | 1,22 | 1,04 | 1,73 | 1,34 | 1,80 | 1,32 | 0,64 | 0,02 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 510,73 | 53,83 | 36,99 | 16,92 | 29,94 | 62,40 | 73,32 | 23,73 | 54,89 | 72,42 | 86,29 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5.059,35 | 1.056,91 | 1,89 | 56,07 | 18,72 | 45,25 | 17,20 | 15,02 | 80,61 | 944,23 | 2.823,45 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 510,67 | 110,46 | 28,47 | 58,36 | 18,81 | 41,79 | 71,22 | 22,98 | 44,46 | 96,03 | 18,09 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 3.798,28 | 3.798,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 5.337,77 | 222,55 | 81,19 | 108,99 | 90,44 | 135,48 | 219,16 | 198,89 | 319,83 | 2.356,28 | 1.604,97 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 47.522,48 | 2.049,94 | 503,01 | 449,42 | 460,18 | 692,52 | 1.636,35 | 722,18 | 2.824,37 | 22.849,42 | 15.335,08 |
4 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 35.559,63 | 1.299,14 |
|
|
|
|
|
| 727,43 | 21.095,96 | 12.437,10 |
5 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 18,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,65 |
6 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 5.734,66 |
| 296,43 | 718,31 | 573,99 | 478,99 | 540,23 | 832,52 | 452,67 | 828,00 | 1.013,54 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Vũ Quang | Xã Ân Phú | Xã Đức Bồng | Xã Đức Giang | Xã Đức Hương | Xã Đức Liên | Xã Đức Lĩnh | Xã Hương Minh | Xã Quang Thọ | Xã Thọ Điền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 186,92 | 8,91 | 2,00 | 16,63 | 23,80 | 19,11 | 21,06 | 18,53 | 2,98 | 58,28 | 15,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14,13 |
| 1,70 | 1,20 | 1,30 | 0,20 | 1,85 | 2,79 |
| 3,69 | 1,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11,83 |
| 1,70 | 1,20 | 1,30 | 0,20 |
| 2,34 |
| 3,69 | 1,40 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 2,30 |
|
|
|
|
| 1,85 | 0,45 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 30,18 | 1,17 |
| 0,53 | 0,80 | 7,38 | 6,40 | 4,89 | 1,79 | 5,12 | 2,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 38,80 | 2,60 | 0,30 | 4,90 | 1,20 | 6,31 | 7,90 | 1,65 | 0,59 | 4,23 | 9,12 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 103,71 | 5,14 |
| 10,00 | 20,50 | 5,22 | 4,91 | 9,20 | 0,50 | 45,24 | 3,00 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,82 | 1,85 |
|
|
| 6,49 | 1,13 |
| 0,69 | 3,11 | 0,55 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,66 |
|
|
|
| 0,33 |
|
| 0,35 | 1,98 |
|
- | Đất giao thông | GT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,42 |
|
|
|
| 0,33 |
|
| 0,17 | 0,92 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,03 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,06 |
|
|
|
| 1,75 | 1,13 |
|
| 1,13 | 0,05 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,36 | 1,80 |
|
|
| 1,22 |
|
| 0,34 |
|
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,59 |
|
|
|
| 3,09 |
|
|
|
| 0,50 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 36,36 | 8,44 | 1,13 | 5,00 | 0,24 | 2,36 | 3,20 | 0,50 | 0,75 | 9,98 | 4,76 |
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Vũ Quang | Xã Ân Phú | Xã Đức Bồng | Xã Đức Giang | Xã Đức Hương | Xã Đức Liên | Xã Đức Lĩnh | Xã Hương Minh | Xã Quang Thọ | Xã Thọ Điền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 185,22 | 8,91 | 2,00 | 15,13 | 23,80 | 19,11 | 21,06 | 18,53 | 2,78 | 58,28 | 15,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 14,13 |
| 1,70 | 1,20 | 1,30 | 0,20 | 1,85 | 2,79 |
| 3,69 | 1,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 11,83 |
| 1,70 | 1,20 | 1,30 | 0,20 |
| 2,34 |
| 3,69 | 1,40 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 2,30 |
|
|
|
|
| 1,85 | 0,45 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 30,08 | 1,17 |
| 0,53 | 0,80 | 7,38 | 6,40 | 4,89 | 1,69 | 5,12 | 2,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 38,20 | 2,60 | 0,30 | 4,40 | 1,20 | 6,31 | 7,90 | 1,65 | 0,49 | 4,23 | 9,12 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 102,71 | 5,14 |
| 9,00 | 20,50 | 5,22 | 4,91 | 9,20 | 0,50 | 45,24 | 3,00 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,60 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| 0,50 |
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Vũ Quang | Xã Ân Phú | Xã Đức Bồng | Xã Đức Giang | Xã Đức Hương | Xã Đức Liên | Xã Đức Lĩnh | Xã Hương Minh | Xã Quang Thọ | Xã Thọ Điền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,10 | 3,00 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,10 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,26 | 5,44 | 1,13 | 5,00 | 0,24 | 2,36 | 3,20 | 0,50 | 0,65 | 9,98 | 4,76 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,63 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,50 |
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,06 | 0,65 | 1,13 | 3,70 | 0,24 | 2,00 | 0,70 | 0,50 |
| 0,46 | 1,68 |
- | Đất giao thông | DGT | 3,64 | 0,30 | 0,90 | 0,60 |
|
|
|
|
| 0,16 | 1,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,45 | 0,35 |
| 2,60 |
| 2,00 | 0,70 | 0,50 |
| 0,30 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,34 |
| 0,20 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viến thông | DBV | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,08 |
|
| 1,30 |
| 0,36 |
|
|
| 9,47 | 2,95 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,64 | 1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | 0,05 |
|
2.9 | Đất tin ngưỡng | TIN | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ KHSD đất | ||||
Diện tích (ha) | LUA | RPH | RDD | Đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH (5 CT, DA) |
| 43,63 |
| 43,63 | 0,40 |
|
| 43,23 |
|
|
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (điều 61 Luật đất đai năm 2013) |
| 43,63 |
| 43,63 | 0,40 |
|
| 43,23 |
|
|
1.1 | Đất quốc phòng |
| 40,00 |
| 40,00 |
|
|
| 40,00 |
|
|
1 | Thao trường bắn của huyện và khu căn cứ chiến đấu (tập) | CQP | 40,00 |
| 40,00 |
|
|
| 40,00 | Xã Quang Thọ | 57 |
1.2 | Đất an ninh |
| 3,63 |
| 3,63 | 0,40 |
|
| 3,23 |
|
|
1 | Trụ sở công an huyện Vũ Quang (mới) | CAN | 3,10 |
| 3,10 |
|
|
| 3,10 | TDP5, Thị trấn Vũ Quang | 65 |
2 | Trụ sở công an xã Thọ Điền | CAN | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Thọ Điền | 67 |
3 | Trụ sở công an xã Đức Bồng | CAN | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 | Thôn 2, xã Đức Bồng | 68 |
4 | Trụ sở công an xã Ân Phú | CAN | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Ân Phú | 61 |
B | Các công trình, dự án còn lại (101 CT, DA) |
| 204,67 | 16,99 | 187,68 | 12,46 |
|
| 175,22 |
|
|
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (54 CTDA) |
| 88,26 | 9,26 | 79,00 | 11,96 |
|
| 67,04 |
|
|
1.1 | Đất giao thông |
| 55,36 | 8,71 | 46,65 | 8,34 |
|
| 38,31 |
|
|
1 | Đường giao thông thôn 8 tuyến từ NVH thôn 8 đến cổng Anh Long | DGT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Đức Bồng | 185 |
2 | Nút giao thông ngã 3 xã Đức Bồng Km64+500/QL281, địa bàn huyện Vũ Quang | DGT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Đức Bồng | 174.1 |
3 | Đường giao thông nông thôn xã Đức Giang (đường Lò Vôi) | DGT | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Xã Đức Giang | 552 |
4 | Mở rộng hệ thống giao thông nông thôn | DGT | 1,30 | 0,80 | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Đức Giang | 131 |
5 | Mở rộng hệ thống giao thông nội đồng | DGT | 1,30 | 1,00 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Đức Giang | 132 |
6 | Cầu Hốp Chuối (TDP 4 sang TDP 2) | DGT | 1,30 |
| 1,30 |
|
|
| 1,30 | Thị trấn Vũ Quang | 161 |
7 | Mở rộng đường giao thông TDP 1 | DGT | 1,80 | 1,50 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thị trấn Vũ Quang | 170 |
8 | Đường vào rừng sản xuất (Thôn 5, 6, 7, 8) | DGT | 4,00 |
| 4,00 |
|
|
| 4,00 | Xã Đức Bồng | 187 |
9 | Đường vào mỏ cát xã Đức Liên | DGT | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Đức Liên | 543 |
10 | Đường giao thông xã Đức Lĩnh | DGT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Đức Lĩnh | 202.1 |
11 | Nâng cấp đường GTNT thôn 2 tuyến đường cầu Con Cuông - Ông Dần - đập Trộ Thầy, xã Quang Thọ | DGT | 0,85 | 0,35 | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Quang Thọ | 219 |
12 | Mở rộng tuyến đường ngã ba QL281 đến đường trung tâm xã | DGT | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Thọ Điền | 180 |
13 | Mở rộng tuyến đường ngã ba 281 đến đất bà Lâm | DGT | 0,48 |
| 0,48 |
|
|
| 0,48 | Xã Thọ Điền | 180 |
14 | Mởi rộng tuyến đường từ ĐHCM vào ông Tịnh thôn 2 | DGT | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
| 0,16 | Xã Thọ Điền | 180 |
15 | Mở rộng tuyến đường từ ông Bình thôn 2 đến ông Sơn Hóa | DGT | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
| 0,18 | Xã Thọ Điền | 180 |
16 | Xây dựng 01 Đan nguyên cầu Hương Đại | DGT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | TT Vũ Quang | 160 |
17 | Nâng cấp mở rộng Đường Đức Lĩnh - Thị trấn - Sơn Thọ | DGT | 12,90 | 4,30 | 8,60 |
|
|
| 8,60 | Đức Lĩnh, Thị trấn, Thọ Điền | 211 |
18 | Nâng cấp Mờ rộng đường huyện DH77B ( đuường IFAD) | DGT | 1,10 |
| 1,10 |
|
|
| 1,10 | Xã Đức Bồng, Đức Lĩnh | 210 |
19 | Đường giao thông nông thôn xã Đức Hương | DGT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Đức Hương | 182 |
20 | Đường giao thông nông thôn xã Đức Bồng | DGT | 1,20 |
| 1,20 |
|
|
| 1,20 | Xã Đức Bồng | 153 |
21 | Mở rộng đường nghĩa trang Rú Trện Thôn Hợp Đức | DGT | 1,00 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Hương Minh | 156 |
22 | Đường giao thông Yên Du- Thanh Sơn | DGT | 1,50 |
| 1,50 | 0,02 |
|
| 1,48 | Thôn Yên Du, Thanh Sơn xã Đức Lĩnh | 201 |
23 | Nâng cấp đường vào khu sản xuất tập trung Đức Lĩnh | DGT | 0,60 |
| 0,60 | 0,10 |
|
| 0,50 | Xã Đức Lĩnh | 208 |
24 | Mở rộng đường giao thông từ thôn Yên Du đến xã Đức Lĩnh | DGT | 0,76 | 0,26 | 0,50 | 0,03 |
|
| 0,47 | Thôn Yên Du, xã Đức Lĩnh | 209 |
25 | Xây dựng 07 cầu trên địa bàn huyện Vũ Quang | DGT | 1,50 |
| 1,50 | 1,00 |
|
| 0,50 | Xã Đức Bồng, Quang Thọ, Đức Giang, Ân Phú | 134 |
26 | Cải tạo khu gian Hòa Duyệt - Thanh Luyện thuộc tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh | DGT | 17,48 |
| 17,48 | 3,69 |
|
| 13,79 | Xã Đức Liên, Quang Thọ | 570 (ĐCQH) |
27 | Nâng cấp tuyến đường tránh lũ Đức Lĩnh - Ân Phú - Đức Giang | DGT | 3,50 |
| 3,50 | 3,50 |
|
|
| Xã Đức Lĩnh, Đức Giang | 129 |
1.2 | Đất thủy lợi |
| 11,86 |
| 11,86 | 0,93 |
|
| 10,93 |
|
|
1 | Kè 2 bên bờ sông xã Đức Hương | DTL | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
| 3,00 | Xã Đức Hương | 243 |
2 | Kênh tưới tiêu | DTL | 3,00 |
| 3,00 | 0,93 |
|
| 2,07 | Xã Đức Liên | 257 |
3 | Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua thôn 1, 2 | DTL | 2,30 |
| 2,30 |
|
|
| 2,30 | Xã Đức Bồng | 148 |
4 | Kè chống sạt lỡ bờ sông Ngàn sâu | DTL | 2,33 |
| 2,33 |
|
|
| 2,33 | Xã Đức Liên | 193 |
5 | Hệ thống mương nội đồng xứ đồng Vời xã Đức Liên | DTL | 1,23 |
| 1,23 |
|
|
| 1,23 | Xã Đức Liên | 256 |
1.3 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 1,80 |
| 1,80 | 0,30 |
|
| 1,50 |
|
|
1 | Khu thể thao thôn 1 Văn Giang | DTT | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Đức Giang | 293 |
2 | Nâng cấp sân thể thao xã Hương Minh | DTT | 1,20 |
| 1,20 |
|
|
| 1,20 | Xã Hương Minh | 554 |
3 | Khu thể thao thôn 3 Bồng Giang | DTT | 0,20 |
| 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Đức Giang | 294 |
4 | Khu thể thao thôn 1 Bồng Giang | DTT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Đức Giang | 296 |
1.4 | Đất công trình năng lượng |
| 2,22 |
| 2,22 | 0,24 |
|
| 1,98 |
|
|
1 | Trạm biến áp Trung, hạ thế và đường dây: 04 trạm biến áp | DNL | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Đức Hương, xã Đức Giang, xã Quang Thọ | 313 |
2 | Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu | DNL | 2,16 |
| 2,16 | 0,24 |
|
| 1,92 | Xã Đức Liên | 566 |
1.5 | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
| 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
|
1 | Trạm BTS mạng di động Vinaphone | DBV | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Tổ dân phố 1, Thị trấn Vũ Quang | 341 |
2 | Trạm BTS mạng di động Vinaphone | DBV | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh | 353 |
3 | Trạm BTS mạng di động Vinaphone | DBV | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thôn 1, Xã Quang Thọ | 356 |
1.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,43 |
| 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Yên Du | DSH | 0,23 |
| 0,23 | 0,23 |
|
|
| Xã Đức Lĩnh | 416 |
2 | Di dời nhà văn hoá thôn 7 | DSH | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Đức Bồng | 568 |
1.7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 |
|
|
1 | Xây dựng công viên cây xanh TT Vũ Quang | DKV | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | TT Vũ Quang | 427 |
1.8 | Đất ở tại nông thôn |
| 11,49 |
| 11,49 | 1,50 |
|
| 9,99 |
|
|
1 | Đất ở (đấu giá) thôn Vĩnh Hội | ONT | 0,60 |
| 0,60 | 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Đức Lĩnh | 493 |
2 | Đất ở từ nhà Thờ đến ông Lan (Thôn 3) | ONT | 2,00 |
| 2,00 | 0,20 |
|
| 1,80 | Xã Thọ Điền | 468 |
3 | Đất ở từ thôn 4 đến thôn 5 | ONT | 3,40 |
| 3,40 | 0,80 |
|
| 2,60 | Xã Thọ Điền | 470 |
4 | Đất ở thôn 2 | ONT | 0,82 |
| 0,82 | 0,20 |
|
| 0,62 | Xã Thọ Điền | 469 |
5 | Đất ở Hội Trung | ONT | 1,37 |
| 1,37 |
|
|
| 1,37 | Xã Đức Liên | 486 |
6 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở | ONT | 3,30 |
| 3,30 |
|
|
| 3,30 | 9 xã |
|
1.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 1,54 | 0,22 | 1,32 | 0,22 |
|
| 1,10 |
|
|
1 | Mở rộng trụ sở UBND xã Hương Minh | TSC | 1,22 | 0,22 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Hương Minh | 519 |
2 | Trụ sở Kho bạc huyện | TSC | 0,32 |
| 0,32 | 0,22 |
|
| 0,10 | TT Vũ Quang | 569 |
1.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
1 | Trạm kiểm lâm Hương Thọ | DTS | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Quang Thọ | 523 |
1.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 1,33 | 0,33 | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
1 | Mở rộng nhà thờ họ Đoàn (Di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh) Thôn Hợp Đức | TIN | 1,33 | 0,33 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Hương Minh | 530 |
II | Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (12 CT, DA) |
| 77,61 |
| 77,61 | 0,20 |
|
| 77,41 |
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất |
| 59,00 |
| 59,00 |
|
|
| 59,00 |
|
|
1 | Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật tại vườn Quốc gia Vũ Quang (Vườn thực vật 56ha, TT cứu hộ 3ha) | RSX | 59,00 |
| 59,00 |
|
|
| 59,00 | Tiểu khu 146a, Thị trấn Vũ Quang | 527 |
2.2 | Đất nông nghiệp khác |
| 4,80 |
| 4,80 |
|
|
| 4,80 |
|
|
1 | Trang trại tổng hợp | NKH | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
| 3,00 | Thị trấn Vũ Quang | 551 |
2 | Trang trại tổng hợp | NKH | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Hương Minh | 562 |
1 | Trang trại chăn nuôi tập trung (Thôn 6) | NKH | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | Xã Đức Bồng | 44 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 2,68 |
| 2,68 | 0,20 |
|
| 2,48 |
|
|
1 | Bãi tập kết vật liệu xây dựng tại thôn Bình Quang | TMD | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Đức Liên | 80 |
2 | Khu thương mại dịch vụ Bờ Lở TDP4 | TMD | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thị trấn Vũ Quang | 86 |
3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,42 |
| 0,42 |
|
|
| 0,42 | Xã Hương Minh | 60 |
4 | Cửa hàng xây dựng và kinh doanh TMDV | TMD | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
| 0,37 | Xã Đức Lĩnh | 94 |
5 | Trung tâm thương mại, dịch vụ khu vui chơi giải trí xứ đồng Bàu Khe | TMD | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
| 0,37 | Xã Đức Lĩnh | 96 |
6 | Đất thương mại, dịch vụ Thôn Hương Tân, | TMD | 0,22 |
| 0,22 | 0,20 |
|
| 0,02 | Đức Hương | 48 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
| 1,63 |
| 1,63 |
|
|
| 1,63 |
|
|
1 | Xây dựng nhà máy nước Vũ Quang tại TDP 4 | SKC | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | Thị trấn Vũ Quang | 103 |
2 | Xưởng chế biến lâm sản và kinh doanh vật liệu xây dựng | SKC | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 | Xã Thọ Điền | 142 |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 9,50 |
| 9,50 |
|
|
| 9,50 |
|
|
1 | Cát xây dựng tại bãi bồi sông Ngàn Sâu (Thôn Bình Quang) | SKS | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 | Xã Đức Liên | 120 |
2 | Cát xây dựng Đức Hương | SKS | 7,00 |
| 7,00 |
|
|
| 7,00 | Xã Đức Hương | 114 |
III | Các khu vực sử dụng đất khác (38 CT, DA) |
| 38,80 | 7,73 | 31,07 | 0,30 |
|
| 30,77 |
|
|
3.1 | Đất giao thông |
| 13,89 | 5,10 | 8,79 | 0,30 |
|
| 8,49 |
|
|
1 | Đường giao thông thôn 8 (Đường ĐH 77 - Anh Long) | DGT | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Xã Đức Bồng | 186 |
2 | Đường giao thông thôn 7 (Đồng Bệ - Lối Eo) | DGT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Đức Bồng | 185 |
3 | Đường giao thông Thôn 5 đi Thôn 3 | DGT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Thọ Điền | 176 |
4 | Đường nội thị Thị trấn Vũ Quang | DGT | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
| 0,80 | Thị trấn Vũ Quang | 163 |
5 | Tuyến đường giao thông vành đai sông Ngàn Trươi TDP 1,2,3 | DGT | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Thị trấn Vũ Quang | 167 |
6 | Đường giao thông Lộc Hầu TDP 4 | DGT | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Thị trấn Vũ Quang | 169 |
7 | Nâng cấp hệ thống đường trục thôn 5, xây dựng hệ thống giao thông từ thôn 3 nối thôn 5 xã Thọ Điền | DGT | 0,53 |
| 0,53 |
|
|
| 0,53 | Xã Thọ Điền | 180 |
8 | Mở rộng đường trục xã | DGT | 0,80 | 0,50 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Ân Phú | 124 |
9 | Mở rộng đường giao thông trục thôn xóm | DGT | 4,60 | 4,00 | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Xã Ân Phú | 125 |
10 | Giao thông nội đồng | DGT | 1,06 |
| 1,06 |
|
|
| 1,06 | Xã Quang Thọ | 223 |
11 | Đường GTNT thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh (Đoạn từ đường IFAC đi khe Ổi - khe Du - Khe Chèo) | DGT | 1,60 | 0,60 | 1,00 | 0,30 |
|
| 0,70 | Thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh | 207 |
3.2 | Đất thủy lợi |
| 2,95 |
| 2,95 |
|
|
| 2,95 |
|
|
1 | Kênh mương tưới tiêu | DTL | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Thị trấn Vũ Quang | 244 |
2 | Tiêu thoát nước khu dân cư | DTL | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thị trấn Vũ Quang | 245 |
3 | Trục tiêu đồng nhà ngâm (Chống lũ) | DTL | 1,80 |
| 1,80 |
|
|
| 1,80 | Xã Đức Bồng | 253 |
4 | Kênh mương tưới tiêu | DTL | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Đức Lĩnh | 257 |
5 | Kênh mương tưới tiêu | DTL | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Quang Thọ | 259 |
3.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,87 | 0,53 | 0,34 |
|
|
| 0,34 |
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên Trường mầm non xã Ân Phú | DGD | 0,47 | 0,27 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Ân Phú | 271 |
2 | Mở rộng Trường mầm non xã Đức Giang | DGD | 0,40 | 0,26 | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Xã Đức Giang | 273 |
3.4 | Đất công trình năng lượng |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
1 | Trạm điện Liên Châu | DNL | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Thôn Liên Châu, xã Đức Liên | 329 |
3.5 | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
| 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 |
|
|
1 | Trạm BTS mạng di động Vinaphone | DBV | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thôn 4, xã Ân Phú | 335 |
2 | Bưu điện xã Đức Bồng | DBV | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Đức Bồng | 348 |
3.6 | Đất ở tại nông thôn |
| 15,98 |
| 15,98 |
|
|
| 15,98 |
|
|
1 | Đất ở đấu giá thôn Bình Phong, thôn Thanh Bình, thôn Thanh Sơn | ONT | 1,80 |
| 1,80 |
|
|
| 1,80 | Xã Đức Lĩnh | 494, 495, 496 |
2 | Chuyển NVH cũ thôn Hương Thọ, Hương Đồng sang đất ở | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Đức Hương | 444 |
3 | Đất ở khu vực Chọ Đọn | ONT | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
| 0,80 | Xã Đức Bồng | 480 |
4 | Đất ở (đấu giá) Cồn Cựa Truông, thôn 7 | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Đức Bồng | 544 |
5 | Xen dắm đất ở thôn Hương Đại | ONT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Đức Hương | 454 |
6 | Đất ở xen dắm thôn Hưng Phố | ONT | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Đức Hương | 452 |
7 | Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại Xã Hương Quang (102 lô), huyện Vũ Quang | ONT | 9,47 |
| 9,47 |
|
|
| 9,47 | Xã Quang Thọ | 563 |
8 | Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại xã Hương Điền (28 lô), huyện Vũ Quang | ONT | 2,95 |
| 2,95 |
|
|
| 2,95 | Xã Thọ Điền | 564 |
3.7 | Đất ở tại đô thị |
| 1,94 |
| 1,94 |
|
|
| 1,94 |
|
|
1 | Đất ở TDP4, khu vực Bờ Lở | ODT | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Thị trấn Vũ Quang | 508 |
2 | Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại thị trấn Vũ Quang (37 lô), huyện Vũ Quang | ODT | 1,24 |
| 1,24 |
|
|
| 1,24 | Thị trấn Vũ Quang | 565 |
3 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở | ODT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thị trấn Vũ Quang |
|
3.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
| 3,10 | 2,10 | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang Rú Sám | NTD | 3,10 | 2,10 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Đức Bồng | 368 |
106 | Tổng: 106 Công trình, dự án |
| 248,30 | 16,99 | 231,31 | 12,86 |
|
| 218,45 |
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Quyết định 3052/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 1315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 1303/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 17Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 549/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực