Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 549/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VŨ QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về việc thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023, số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vũ Quang; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 3052/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vũ Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 666/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 05/02/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 18/TB-HĐTĐ ngày 09/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vũ Quang (kèm bản Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Tỷ lệ %

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.352,87

86,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.383,98

2,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

882,22

1,38

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

501,95

0,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.186,47

1,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.049,68

4,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.204,47

6,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

31.855,63

49,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.564,74

21,27

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tụ nhiên

RSN

3.039,78

4,77

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

70,90

0,11

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,15

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.902,79

12,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

52,39

0,08

2.2

Đất an ninh

CAN

4,73

0,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,65

0,03

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,73

0,01

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,85

0,01

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,55

0,08

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,91

0,02

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.726,85

2,71

-

Đất giao thông

DGT

969,63

1,52

-

Đất thủy lợi

DTL

501,28

0,79

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,31

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,91

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

28,40

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,67

0,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,41

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viến thông

DBV

1,38

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,60

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,58

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

159,81

0,25

-

Đất chợ

DCH

2,66

0,01

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,67

0,02

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,00

0,01

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

346,48

0,54

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

50,73

0,08

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,17

0,02

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,30

0,01

2.15

Đất tin ngưỡng

TIN

11,08

0,02

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

510,73

0,80

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.059,35

7,93

3

Đất chưa sử dụng

CSD

510,67

0,80

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

3.798,28

5,96

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.337,77

8,37

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

47.522,48

74,53

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

31.862,98

49,97

5

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

18,65

0,03

6

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.734,66

8,99

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

186,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,83

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,80

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

103,71

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,82

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,66

 

Đất giao thông

DGT

0,03

 

Đất thủy lợi

DTL

1,42

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,03

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,18

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,06

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,36

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,59

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36,36

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

185,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11,83

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

2,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,20

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

102,71

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,60

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,10

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,26

2.1

Đất an ninh

CAN

0,15

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,63

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,50

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,06

-

Đất giao thông

DGT

3,64

-

Đất thủy lợi

DTL

6,45

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viến thông

DBV

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,50

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,08

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,64

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

2.9

Đất tin ngưỡng

TIN

0,50

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 106 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND huyện Vũ Quang (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Quang

Xã Ân Phú

Xã Đức Bồng

Đức Giang

Xã Đức Hương

Xã Đức Liên

Xã Đức Lĩnh

Hương Minh

Quang Thọ

Xã Thọ Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.352,87

2.307,88

841,90

1.130,27

937,83

1.404,91

2.272,71

2.062,47

3.316,68

24.434,68

16.643,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.383,98

11,57

120,25

191,67

143,13

146,40

215,70

251,64

99,28

140,08

64,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

882,22

11,48

116,91

191,67

143,13

0,72

 

124,48

89,71

139,86

64,26

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

501,95

0,09

3,34

0,19

 

145,68

215,70

127,16

9,57

0,22

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.186,47

22,77

91,21

87,37

103,62

223,17

180,89

109,58

118,53

111,64

137,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.049,68

123,40

82,04

372,18

206,17

297,40

164,66

924,79

142,37

316,15

420,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.204,47

548,30

 

 

 

 

89,50

 

175,43

1.908,01

1.483,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

31.855,63

753,38

 

 

 

 

 

 

727,43

19.187,95

11.186,86

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.564,74

838,95

525,26

469,30

480,54

723,16

1.619,24

754,13

2.046,46

2.764,30

3.343,40

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tụ nhiên

RSN

3.039,78

54,85

 

 

3,16

 

152,82

3,09

356,54

898,84

1.570,48

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

70,90

5,52

1,61

8,27

3,97

10,97

0,42

22,49

3,41

6,65

7,59

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,15

3,00

21,52

1,50

0,39

3,81

2,17

 

3,76

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.902,79

1.379,94

165,73

285,08

182,43

313,34

254,37

324,16

556,43

1.269,98

3.171,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

52,39

2,19

 

 

 

 

 

 

 

40,00

10,20

2.2

Đất an ninh

CAN

4,73

4,20

0,20

0,13

 

 

 

 

 

 

0,20

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,65

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,73

0,95

0,24

0,07

 

0,22

1,00

0,74

0,42

0,09

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,85

4,72

 

0,88

0,27

 

 

 

 

 

0,97

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,55

 

 

 

20,30

7,00

2,50

 

 

2,35

21,40

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,91

 

0,95

13,96

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.726,85

196,56

97,56

150,39

76,36

166,30

125,40

223,58

389,43

155,81

145,44

-

Đất giao thông

DGT

969,63

77,90

69,56

86,48

52,97

106,77

97,13

174,09

79,17

123,56

102,00

-

Đất thủy lợi

DTL

501,28

89,15

9,68

39,44

6,96

19,08

15,40

14,07

286,08

5,68

15,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,31

2,23

0,06

0,11

0,06

0,14

 

0,17

 

0,11

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,91

1,89

0,29

0,22

0,19

0,21

0,18

0,45

1,37

0,46

0,64

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

28,40

5,86

1,42

0,75

2,48

2,47

1,28

6,51

0,66

4,06

2,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,67

2,72

2,45

3,84

2,47

7,06

2,15

3,88

1,87

4,71

5,52

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,41

1,87

0,02

0,04

0,36

0,20

3,22

0,01

 

0,20

0,49

-

Đất công trình bưu chính, viến thông

DBV

1,38

0,42

0,08

0,03

0,02

0,09

0,03

0,09

0,16

0,22

0,23

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

1,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,60

0,77

0,44

5,42

 

3,10

 

0,50

0,13

0,25

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,58

 

 

 

0,76

0,78

 

 

 

2,75

1,29

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

159,81

11,18

13,56

13,11

10,08

26,10

6,01

30,39

19,99

13,62

15,77

-

Đất chợ

DCH

2,66

0,78

 

0,95

 

0,29

 

 

 

0,19

0,44

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,67

0,99

0,95

1,63

0,72

1,29

0,97

2,01

1,15

2,60

2,36

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

346,48

 

17,91

43,40

34,68

28,94

32,64

50,30

27,35

50,03

61,24

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

50,73

50,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,17

3,74

0,61

0,46

0,42

0,23

0,33

0,40

1,22

1,71

1,06

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,30

3,04

 

 

 

 

0,15

 

 

0,12

 

2.15

Đất tin ngưỡng

TIN

11,08

0,06

1,90

1,22

1,04

1,73

1,34

1,80

1,32

0,64

0,02

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

510,73

53,83

36,99

16,92

29,94

62,40

73,32

23,73

54,89

72,42

86,29

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.059,35

1.056,91

1,89

56,07

18,72

45,25

17,20

15,02

80,61

944,23

2.823,45

3

Đất chưa sử dụng

CSD

510,67

110,46

28,47

58,36

18,81

41,79

71,22

22,98

44,46

96,03

18,09

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

3.798,28

3.798,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.337,77

222,55

81,19

108,99

90,44

135,48

219,16

198,89

319,83

2.356,28

1.604,97

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

47.522,48

2.049,94

503,01

449,42

460,18

692,52

1.636,35

722,18

2.824,37

22.849,42

15.335,08

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

35.559,63

1.299,14

 

 

 

 

 

 

727,43

21.095,96

12.437,10

5

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

18,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,65

6

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.734,66

 

296,43

718,31

573,99

478,99

540,23

832,52

452,67

828,00

1.013,54

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Quang

Xã Ân Phú

Đức Bồng

Đức Giang

Đức Hương

Đức Liên

Đức Lĩnh

Hương Minh

Quang Thọ

Thọ Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

186,92

8,91

2,00

16,63

23,80

19,11

21,06

18,53

2,98

58,28

15,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,13

 

1,70

1,20

1,30

0,20

1,85

2,79

 

3,69

1,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,83

 

1,70

1,20

1,30

0,20

 

2,34

 

3,69

1,40

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2,30

 

 

 

 

 

1,85

0,45

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,18

1,17

 

0,53

0,80

7,38

6,40

4,89

1,79

5,12

2,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,80

2,60

0,30

4,90

1,20

6,31

7,90

1,65

0,59

4,23

9,12

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

103,71

5,14

 

10,00

20,50

5,22

4,91

9,20

0,50

45,24

3,00

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,82

1,85

 

 

 

6,49

1,13

 

0,69

3,11

0,55

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,66

 

 

 

 

0,33

 

 

0,35

1,98

 

-

Đất giao thông

GT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,42

 

 

 

 

0,33

 

 

0,17

0,92

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

1,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,18

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,06

 

 

 

 

1,75

1,13

 

 

1,13

0,05

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,36

1,80

 

 

 

1,22

 

 

0,34

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,59

 

 

 

 

3,09

 

 

 

 

0,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36,36

8,44

1,13

5,00

0,24

2,36

3,20

0,50

0,75

9,98

4,76

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Quang

Xã Ân Phú

Xã Đức Bồng

Xã Đức Giang

Xã Đức Hương

Xã Đức Liên

Xã Đức Lĩnh

Xã Hương Minh

Xã Quang Thọ

Xã Thọ Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

185,22

8,91

2,00

15,13

23,80

19,11

21,06

18,53

2,78

58,28

15,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,13

 

1,70

1,20

1,30

0,20

1,85

2,79

 

3,69

1,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11,83

 

1,70

1,20

1,30

0,20

 

2,34

 

3,69

1,40

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

2,30

 

 

 

 

 

1,85

0,45

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,08

1,17

 

0,53

0,80

7,38

6,40

4,89

1,69

5,12

2,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,20

2,60

0,30

4,40

1,20

6,31

7,90

1,65

0,49

4,23

9,12

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

102,71

5,14

 

9,00

20,50

5,22

4,91

9,20

0,50

45,24

3,00

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,60

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,50

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Quang

Xã Ân Phú

Đức Bồng

Đức Giang

Đức Hương

Đức Liên

Đức Lĩnh

Hương Minh

Quang Thọ

Thọ Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,10

3,00

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,10

3,00

3,00

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,26

5,44

1,13

5,00

0,24

2,36

3,20

0,50

0,65

9,98

4,76

2.1

Đất an ninh

CAN

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,63

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,50

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,06

0,65

1,13

3,70

0,24

2,00

0,70

0,50

 

0,46

1,68

-

Đất giao thông

DGT

3,64

0,30

0,90

0,60

 

 

 

 

 

0,16

1,68

-

Đất thủy lợi

DTL

6,45

0,35

 

2,60

 

2,00

0,70

0,50

 

0,30

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,34

 

0,20

 

0,14

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viến thông

DBV

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,08

 

 

1,30

 

0,36

 

 

 

9,47

2,95

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,64

1,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,15

0,05

 

2.9

Đất tin ngưỡng

TIN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ KHSD đất

Diện tích (ha)

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH (5 CT, DA)

 

43,63

 

43,63

0,40

 

 

43,23

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (điều 61 Luật đất đai năm 2013)

 

43,63

 

43,63

0,40

 

 

43,23

 

 

1.1

Đất quốc phòng

 

40,00

 

40,00

 

 

 

40,00

 

 

1

Thao trường bắn của huyện và khu căn cứ chiến đấu (tập)

CQP

40,00

 

40,00

 

 

 

40,00

Xã Quang Thọ

57

1.2

Đất an ninh

 

3,63

 

3,63

0,40

 

 

3,23

 

 

1

Trụ sở công an huyện Vũ Quang (mới)

CAN

3,10

 

3,10

 

 

 

3,10

TDP5, Thị trấn Vũ Quang

65

2

Trụ sở công an xã Thọ Điền

CAN

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Thọ Điền

67

3

Trụ sở công an xã Đức Bồng

CAN

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Thôn 2, xã Đức Bồng

68

4

Trụ sở công an xã Ân Phú

CAN

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Ân Phú

61

B

Các công trình, dự án còn lại (101 CT, DA)

 

204,67

16,99

187,68

12,46

 

 

175,22

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (54 CTDA)

 

88,26

9,26

79,00

11,96

 

 

67,04

 

 

1.1

Đất giao thông

 

55,36

8,71

46,65

8,34

 

 

38,31

 

 

1

Đường giao thông thôn 8 tuyến từ NVH thôn 8 đến cổng Anh Long

DGT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Đức Bồng

185

2

Nút giao thông ngã 3 xã Đức Bồng Km64+500/QL281, địa bàn huyện Vũ Quang

DGT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Đức Bồng

174.1

3

Đường giao thông nông thôn xã Đức Giang (đường Lò Vôi)

DGT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Xã Đức Giang

552

4

Mở rộng hệ thống giao thông nông thôn

DGT

1,30

0,80

0,50

 

 

 

0,50

Xã Đức Giang

131

5

Mở rộng hệ thống giao thông nội đồng

DGT

1,30

1,00

0,30

 

 

 

0,30

Xã Đức Giang

132

6

Cầu Hốp Chuối (TDP 4 sang TDP 2)

DGT

1,30

 

1,30

 

 

 

1,30

Thị trấn Vũ Quang

161

7

Mở rộng đường giao thông TDP 1

DGT

1,80

1,50

0,30

 

 

 

0,30

Thị trấn Vũ Quang

170

8

Đường vào rừng sản xuất (Thôn 5, 6, 7, 8)

DGT

4,00

 

4,00

 

 

 

4,00

Xã Đức Bồng

187

9

Đường vào mỏ cát xã Đức Liên

DGT

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Xã Đức Liên

543

10

Đường giao thông xã Đức Lĩnh

DGT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Đức Lĩnh

202.1

11

Nâng cấp đường GTNT thôn 2 tuyến đường cầu Con Cuông - Ông Dần - đập Trộ Thầy, xã Quang Thọ

DGT

0,85

0,35

0,50

 

 

 

0,50

Xã Quang Thọ

219

12

Mở rộng tuyến đường ngã ba QL281 đến đường trung tâm xã

DGT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Thọ Điền

180

13

Mở rộng tuyến đường ngã ba 281 đến đất bà Lâm

DGT

0,48

 

0,48

 

 

 

0,48

Xã Thọ Điền

180

14

Mởi rộng tuyến đường từ ĐHCM vào ông Tịnh thôn 2

DGT

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Xã Thọ Điền

180

15

Mở rộng tuyến đường từ ông Bình thôn 2 đến ông Sơn Hóa

DGT

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

Xã Thọ Điền

180

16

Xây dựng 01 Đan nguyên cầu Hương Đại

DGT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

TT Vũ Quang

160

17

Nâng cấp mở rộng Đường Đức Lĩnh - Thị trấn - Sơn Thọ

DGT

12,90

4,30

8,60

 

 

 

8,60

Đức Lĩnh, Thị trấn, Thọ Điền

211

18

Nâng cấp Mờ rộng đường huyện DH77B ( đuường IFAD)

DGT

1,10

 

1,10

 

 

 

1,10

Xã Đức Bồng, Đức Lĩnh

210

19

Đường giao thông nông thôn xã Đức Hương

DGT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Đức Hương

182

20

Đường giao thông nông thôn xã Đức Bồng

DGT

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Xã Đức Bồng

153

21

Mở rộng đường nghĩa trang Rú Trện Thôn Hợp Đức

DGT

1,00

0,50

0,50

 

 

 

0,50

Xã Hương Minh

156

22

Đường giao thông Yên Du- Thanh Sơn

DGT

1,50

 

1,50

0,02

 

 

1,48

Thôn Yên Du, Thanh Sơn xã Đức Lĩnh

201

23

Nâng cấp đường vào khu sản xuất tập trung Đức Lĩnh

DGT

0,60

 

0,60

0,10

 

 

0,50

Xã Đức Lĩnh

208

24

Mở rộng đường giao thông từ thôn Yên Du đến xã Đức Lĩnh

DGT

0,76

0,26

0,50

0,03

 

 

0,47

Thôn Yên Du, xã Đức Lĩnh

209

25

Xây dựng 07 cầu trên địa bàn huyện Vũ Quang

DGT

1,50

 

1,50

1,00

 

 

0,50

Xã Đức Bồng, Quang Thọ, Đức Giang, Ân Phú

134

26

Cải tạo khu gian Hòa Duyệt - Thanh Luyện thuộc tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh

DGT

17,48

 

17,48

3,69

 

 

13,79

Xã Đức Liên, Quang Thọ

570 (ĐCQH)

27

Nâng cấp tuyến đường tránh lũ Đức Lĩnh - Ân Phú - Đức Giang

DGT

3,50

 

3,50

3,50

 

 

 

Xã Đức Lĩnh, Đức Giang

129

1.2

Đất thủy lợi

 

11,86

 

11,86

0,93

 

 

10,93

 

 

1

Kè 2 bên bờ sông xã Đức Hương

DTL

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Đức Hương

243

2

Kênh tưới tiêu

DTL

3,00

 

3,00

0,93

 

 

2,07

Xã Đức Liên

257

3

Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua thôn 1, 2

DTL

2,30

 

2,30

 

 

 

2,30

Xã Đức Bồng

148

4

Kè chống sạt lỡ bờ sông Ngàn sâu

DTL

2,33

 

2,33

 

 

 

2,33

Xã Đức Liên

193

5

Hệ thống mương nội đồng xứ đồng Vời xã Đức Liên

DTL

1,23

 

1,23

 

 

 

1,23

Xã Đức Liên

256

1.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

1,80

 

1,80

0,30

 

 

1,50

 

 

1

Khu thể thao thôn 1 Văn Giang

DTT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Đức Giang

293

2

Nâng cấp sân thể thao xã Hương Minh

DTT

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Xã Hương Minh

554

3

Khu thể thao thôn 3 Bồng Giang

DTT

0,20

 

0,20

0,10

 

 

0,10

Xã Đức Giang

294

4

Khu thể thao thôn 1 Bồng Giang

DTT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Đức Giang

296

1.4

Đất công trình năng lượng

 

2,22

 

2,22

0,24

 

 

1,98

 

 

1

Trạm biến áp Trung, hạ thế và đường dây: 04 trạm biến áp

DNL

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Đức Hương, xã Đức Giang, xã Quang Thọ

313

2

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

DNL

2,16

 

2,16

0,24

 

 

1,92

Xã Đức Liên

566

1.5

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

 

 

1

Trạm BTS mạng di động Vinaphone

DBV

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Tổ dân phố 1, Thị trấn Vũ Quang

341

2

Trạm BTS mạng di động Vinaphone

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh

353

3

Trạm BTS mạng di động Vinaphone

DBV

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Thôn 1, Xã Quang Thọ

356

1.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,43

 

0,43

0,43

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Yên Du

DSH

0,23

 

0,23

0,23

 

 

 

Xã Đức Lĩnh

416

2

Di dời nhà văn hoá thôn 7

DSH

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Đức Bồng

568

1.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

 

 

1

Xây dựng công viên cây xanh TT Vũ Quang

DKV

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

TT Vũ Quang

427

1.8

Đất ở tại nông thôn

 

11,49

 

11,49

1,50

 

 

9,99

 

 

1

Đất ở (đấu giá) thôn Vĩnh Hội

ONT

0,60

 

0,60

0,30

 

 

0,30

Xã Đức Lĩnh

493

2

Đất ở từ nhà Thờ đến ông Lan (Thôn 3)

ONT

2,00

 

2,00

0,20

 

 

1,80

Xã Thọ Điền

468

3

Đất ở từ thôn 4 đến thôn 5

ONT

3,40

 

3,40

0,80

 

 

2,60

Xã Thọ Điền

470

4

Đất ở thôn 2

ONT

0,82

 

0,82

0,20

 

 

0,62

Xã Thọ Điền

469

5

Đất ở Hội Trung

ONT

1,37

 

1,37

 

 

 

1,37

Xã Đức Liên

486

6

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

ONT

3,30

 

3,30

 

 

 

3,30

9 xã

 

1.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

1,54

0,22

1,32

0,22

 

 

1,10

 

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã Hương Minh

TSC

1,22

0,22

1,00

 

 

 

1,00

Xã Hương Minh

519

2

Trụ sở Kho bạc huyện

TSC

0,32

 

0,32

0,22

 

 

0,10

TT Vũ Quang

569

1.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

 

 

1

Trạm kiểm lâm Hương Thọ

DTS

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Quang Thọ

523

1.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

1,33

0,33

1,00

 

 

 

1,00

 

 

1

Mở rộng nhà thờ họ Đoàn (Di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh) Thôn Hợp Đức

TIN

1,33

0,33

1,00

 

 

 

1,00

Xã Hương Minh

530

II

Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (12 CT, DA)

 

77,61

 

77,61

0,20

 

 

77,41

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất

 

59,00

 

59,00

 

 

 

59,00

 

 

1

Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật tại vườn Quốc gia Vũ Quang (Vườn thực vật 56ha, TT cứu hộ 3ha)

RSX

59,00

 

59,00

 

 

 

59,00

Tiểu khu 146a, Thị trấn Vũ Quang

527

2.2

Đất nông nghiệp khác

 

4,80

 

4,80

 

 

 

4,80

 

 

1

Trang trại tổng hợp

NKH

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Thị trấn Vũ Quang

551

2

Trang trại tổng hợp

NKH

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Hương Minh

562

1

Trang trại chăn nuôi tập trung (Thôn 6)

NKH

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Xã Đức Bồng

44

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

2,68

 

2,68

0,20

 

 

2,48

 

 

1

Bãi tập kết vật liệu xây dựng tại thôn Bình Quang

TMD

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Đức Liên

80

2

Khu thương mại dịch vụ Bờ Lở TDP4

TMD

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Thị trấn Vũ Quang

86

3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,42

 

0,42

 

 

 

0,42

Xã Hương Minh

60

4

Cửa hàng xây dựng và kinh doanh TMDV

TMD

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Xã Đức Lĩnh

94

5

Trung tâm thương mại, dịch vụ khu vui chơi giải trí xứ đồng Bàu Khe

TMD

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Xã Đức Lĩnh

96

6

Đất thương mại, dịch vụ Thôn Hương Tân,

TMD

0,22

 

0,22

0,20

 

 

0,02

Đức Hương

48

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

1,63

 

1,63

 

 

 

1,63

 

 

1

Xây dựng nhà máy nước Vũ Quang tại TDP 4

SKC

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Thị trấn Vũ Quang

103

2

Xưởng chế biến lâm sản và kinh doanh vật liệu xây dựng

SKC

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Xã Thọ Điền

142

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

9,50

 

9,50

 

 

 

9,50

 

 

1

Cát xây dựng tại bãi bồi sông Ngàn Sâu (Thôn Bình Quang)

SKS

2,50

 

2,50

 

 

 

2,50

Xã Đức Liên

120

2

Cát xây dựng Đức Hương

SKS

7,00

 

7,00

 

 

 

7,00

Xã Đức Hương

114

III

Các khu vực sử dụng đất khác (38 CT, DA)

 

38,80

7,73

31,07

0,30

 

 

30,77

 

 

3.1

Đất giao thông

 

13,89

5,10

8,79

0,30

 

 

8,49

 

 

1

Đường giao thông thôn 8 (Đường ĐH 77 - Anh Long)

DGT

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Đức Bồng

186

2

Đường giao thông thôn 7 (Đồng Bệ - Lối Eo)

DGT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Đức Bồng

185

3

Đường giao thông Thôn 5 đi Thôn 3

DGT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Thọ Điền

176

4

Đường nội thị Thị trấn Vũ Quang

DGT

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Thị trấn Vũ Quang

163

5

Tuyến đường giao thông vành đai sông Ngàn Trươi TDP 1,2,3

DGT

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Thị trấn Vũ Quang

167

6

Đường giao thông Lộc Hầu TDP 4

DGT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Thị trấn Vũ Quang

169

7

Nâng cấp hệ thống đường trục thôn 5, xây dựng hệ thống giao thông từ thôn 3 nối thôn 5 xã Thọ Điền

DGT

0,53

 

0,53

 

 

 

0,53

Xã Thọ Điền

180

8

Mở rộng đường trục xã

DGT

0,80

0,50

0,30

 

 

 

0,30

Xã Ân Phú

124

9

Mở rộng đường giao thông trục thôn xóm

DGT

4,60

4,00

0,60

 

 

 

0,60

Xã Ân Phú

125

10

Giao thông nội đồng

DGT

1,06

 

1,06

 

 

 

1,06

Xã Quang Thọ

223

11

Đường GTNT thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh (Đoạn từ đường IFAC đi khe Ổi - khe Du - Khe Chèo)

DGT

1,60

0,60

1,00

0,30

 

 

0,70

Thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh

207

3.2

Đất thủy lợi

 

2,95

 

2,95

 

 

 

2,95

 

 

1

Kênh mương tưới tiêu

DTL

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thị trấn Vũ Quang

244

2

Tiêu thoát nước khu dân cư

DTL

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thị trấn Vũ Quang

245

3

Trục tiêu đồng nhà ngâm (Chống lũ)

DTL

1,80

 

1,80

 

 

 

1,80

Xã Đức Bồng

253

4

Kênh mương tưới tiêu

DTL

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Đức Lĩnh

257

5

Kênh mương tưới tiêu

DTL

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Quang Thọ

259

3.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,87

0,53

0,34

 

 

 

0,34

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Trường mầm non xã Ân Phú

DGD

0,47

0,27

0,20

 

 

 

0,20

Xã Ân Phú

271

2

Mở rộng Trường mầm non xã Đức Giang

DGD

0,40

0,26

0,14

 

 

 

0,14

Xã Đức Giang

273

3.4

Đất công trình năng lượng

 

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

 

 

1

Trạm điện Liên Châu

DNL

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Thôn Liên Châu, xã Đức Liên

329

3.5

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

 

 

1

Trạm BTS mạng di động Vinaphone

DBV

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thôn 4, xã Ân Phú

335

2

Bưu điện xã Đức Bồng

DBV

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Đức Bồng

348

3.6

Đất ở tại nông thôn

 

15,98

 

15,98

 

 

 

15,98

 

 

1

Đất ở đấu giá thôn Bình Phong, thôn Thanh Bình, thôn Thanh Sơn

ONT

1,80

 

1,80

 

 

 

1,80

Xã Đức Lĩnh

494, 495, 496

2

Chuyển NVH cũ thôn Hương Thọ, Hương Đồng sang đất ở

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Đức Hương

444

3

Đất ở khu vực Chọ Đọn

ONT

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Xã Đức Bồng

480

4

Đất ở (đấu giá) Cồn Cựa Truông, thôn 7

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Đức Bồng

544

5

Xen dắm đất ở thôn Hương Đại

ONT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Đức Hương

454

6

Đất ở xen dắm thôn Hưng Phố

ONT

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Đức Hương

452

7

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại Xã Hương Quang (102 lô), huyện Vũ Quang

ONT

9,47

 

9,47

 

 

 

9,47

Xã Quang Thọ

563

8

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại xã Hương Điền (28 lô), huyện Vũ Quang

ONT

2,95

 

2,95

 

 

 

2,95

Xã Thọ Điền

564

3.7

Đất ở tại đô thị

 

1,94

 

1,94

 

 

 

1,94

 

 

1

Đất ở TDP4, khu vực Bờ Lở

ODT

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Thị trấn Vũ Quang

508

2

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại thị trấn Vũ Quang (37 lô), huyện Vũ Quang

ODT

1,24

 

1,24

 

 

 

1,24

Thị trấn Vũ Quang

565

3

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

ODT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Thị trấn Vũ Quang

 

3.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

 

3,10

2,10

1,00

 

 

 

1,00

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang Rú Sám

NTD

3,10

2,10

1,00

 

 

 

1,00

Xã Đức Bồng

368

106

Tổng: 106 Công trình, dự án

 

248,30

16,99

231,31

12,86

 

 

218,45