Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 363/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 78/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2022 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 11771/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2023, văn bản số 894/STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 15.089,60 | 178,18 | 293,68 | 90,04 | 80,92 | 399,81 | 162,49 | 198,93 | 329,57 |
1 | Đất nông nghiệp | 6.269,04 | 44,26 | 89,66 | 5,14 | 1,41 | 188,06 | 1,30 | 21,84 | 46,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 803,48 |
| 3,65 | 1,12 | 0,27 | 1,21 | 0,10 | 7,62 | 1,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.283,94 | 10,91 | 19,46 | 4,02 | 1,14 | 52,54 | 1,20 | 7,04 | 1,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 2.241,29 | 33,35 | 66,02 |
|
| 125,66 |
| 7,12 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.494,18 |
| 0,53 |
|
| 8,65 |
| 0,06 | 43,82 |
1.8 | Đất làm muối | 445,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 8.253,45 | 132,09 | 168,45 | 84,90 | 79,51 | 201,07 | 160,88 | 169,65 | 282,86 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 415,19 | 6,50 | 17,17 |
| 1,60 | 13,51 | 8,61 |
| 171,87 |
2.2 | Đất an ninh | 77,18 | 0,34 | 1,81 | 0,24 | 0,16 | 0,36 | 0,23 | 0,28 | 0,24 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 160,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 34,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 531,99 | 33,81 | 19,00 | 3,20 | 2,02 | 15,98 | 28,25 | 19,25 | 5,70 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 762,38 | 0,99 |
|
|
| 8,40 | 2,61 | 1,12 | 4,95 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | 1.385,51 | 52,80 | 53,52 | 23,32 | 20,99 | 82,41 | 42,00 | 56,43 | 53,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2,55 | 0,05 | 0,08 | 0,06 | 0,02 | 0,11 | 0,12 | 0,12 | 0,06 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 23,70 | 5,63 | 12,06 | 0,34 | 0,10 | 0,01 | 0,11 |
| 1,29 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 135,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 1.549,77 | 24,40 | 60,50 | 53,05 | 53,79 | 49,03 | 77,37 | 89,05 | 40,39 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 25,14 | 7,15 | 1,24 | 3,89 | 0,25 | 0,16 | 0,33 | 1,27 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 14,99 | 0,42 | 2,28 | 0,79 | 0,34 | 0,90 | 0,96 | 0,89 | 1,10 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 5,03 |
| 0,25 | 0,01 | 0,23 | 0,26 | 0,29 | 1,24 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 3.120,74 |
|
|
|
| 29,94 |
|
| 4,04 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 8,63 |
| 0,54 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 567,11 | 1,83 | 35,57 |
|
| 10,68 | 0,31 | 7,44 |
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Phường Nguyễn An Ninh | Phường Rạch Dừa | Phường Thắng Nhất | Phường Thắng Nhì | Phường Thắng Tam | Xã Long Sơn | ||
(a) | (b) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 404,03 | 1.040,19 | 3.708,93 | 480,07 | 610,65 | 859,76 | 273,46 | 249,92 | 5.728,97 |
1 | Đất nông nghiệp | 70,39 | 307,64 | 1.938,64 | 75,90 | 29,84 | 21,84 | 132,50 | 9,63 | 3.284,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 41,77 | 127,30 | 279,49 | 42,66 | 8,17 | 15,07 | 1,31 | 4,43 | 268,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 15,62 | 135,89 | 336,79 | 1,88 | 2,61 | 6,77 | 29,93 | 2,26 | 653,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 12,25 | 44,00 | 370,09 |
| 14,33 |
| 46,59 |
| 1.521,88 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,75 | 0,45 | 907,30 | 31,36 | 4,73 |
| 52,83 | 2,94 | 440,77 |
1.8 | Đất làm muối |
|
| 44,73 |
|
|
| 1,84 |
| 399,09 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
| 0,24 |
|
|
|
|
| 0,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 311,72 | 617,45 | 1.628,87 | 375,23 | 578,94 | 816,94 | 140,17 | 207,07 | 2.297,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 10,77 | 30,93 | 68,65 | 0,34 | 5,27 | 26,04 | 2,08 | 3,35 | 48,50 |
2.2 | Đất an ninh | 0,46 | 3,31 | 66,03 | 0,08 | 0,10 | 0,78 | 0,04 | 2,72 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
| 160,29 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 34,90 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 56,83 | 45,11 | 6,29 | 220,29 | 0,26 | 3,85 | 16,23 | 52,39 | 3,53 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 11,18 | 26,60 | 49,67 |
| 11,11 | 205,53 | 7,53 | 3,21 | 429,48 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 76,29 | 196,34 | 264,61 | 53,72 | 50,44 | 73,14 | 37,36 | 79,21 | 169,90 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,03 | 0,09 | 0,35 | 0,11 | 0,13 | 0,17 | 0,16 | 0,04 | 0,85 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,88 |
|
| 1,08 | 0,33 | 0,42 | 0,29 | 0,06 | 1,10 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| 135,47 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 155,01 | 237,90 | 316,51 | 91,35 | 78,07 | 103,28 | 57,14 | 62,94 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,27 | 6,51 | 0,03 | 0,16 | 0,29 | 2,09 | 0,12 | 0,57 | 0,60 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 3,29 |
| 0,01 | 0,78 |
| 0,03 | 2,57 | 0,63 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng |
| 0,35 | 0,17 |
|
| 0,19 | 0,59 |
| 1,45 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| 67,02 | 821,67 |
| 271,87 | 401,45 | 18,60 |
| 1.506,15 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
| 8,09 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 21,92 | 115,10 | 141,42 | 28,94 | 1,87 | 20,98 | 0,79 | 33,22 | 147,04 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 15.089,60 | 178,18 | 293,68 | 90,04 | 80,92 | 399,81 | 162,49 | 198,93 | 329,57 |
1 | Đất nông nghiệp | 227,36 |
| 1,01 |
|
|
|
| 2,27 | 0,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 100,75 |
| 0,35 |
|
|
|
| 2,27 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 59,86 |
| 0,53 |
|
|
|
|
| 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 47,66 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | 18,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 340,37 | 0,05 | 5,87 | 0,42 | 3,28 | 60,25 | 0,07 | 1,50 | 1,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.2 | Đất an ninh | 3,19 |
|
|
| 0,09 | 0,06 |
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | 2,05 |
| 0,0017 |
| 0,01 | 1,10 |
| 0,01 | 0,0028 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 165,04 |
| 2,00 | 0,27 | 2,30 | 57,91 | 0,01 | 1,05 | 0,96 |
- | Đất giao thông | 151,15 |
| 1,82 | 0,27 | 2,29 | 56,51 | 0,01 | 1,05 | 0,96 |
- | Đất thủy lợi | 2,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 5,58 |
|
|
| 0,0044 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 5,09 |
|
|
| 0,0035 | 1,40 |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | 0,19 |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | 35,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất ở tại đô thị | 114,34 | 0,05 | 1,70 | 0,14 | 0,85 | 1,17 | 0,06 | 0,44 | 0,30 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,76 |
| 0,17 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,06 |
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,03 |
2.12 | Đất tín ngưỡng | 0,02 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 9,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 3,12 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Phường Nguyễn An Ninh | Phường Rạch Dừa | Phường Thắng Nhất | Phường Thắng Nhì | Phường Thắng Tam | Xã Long Sơn | ||
(a) | (b) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 404,03 | 1.040,19 | 3.708,93 | 480,07 | 610,65 | 859,76 | 273,46 | 249,92 | 5.728,97 |
1 | Đất nông nghiệp | 2,43 | 22,16 | 175,62 | 6,88 | 0,60 | 3,58 | 1,53 |
| 11,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,43 | 7,13 | 76,47 | 6,88 | 0,56 | 3,18 |
|
| 1,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 15,03 | 38,08 |
| 0,04 |
|
|
| 6,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,02 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 43,80 |
|
| 0,40 | 1,53 |
| 1,79 |
1.8 | Đất làm muối |
|
| 17,26 |
|
|
|
|
| 0,81 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,91 | 15,61 | 134,90 | 1,66 | 2,60 | 4,67 | 22,61 | 2,39 | 77,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
| 0,09 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
| 0,01 | 2,73 |
|
|
|
|
| 0,30 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
| 0,06 |
|
|
| 0,03 | 0,84 |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 0,11 | 5,02 |
|
|
| 0,08 |
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 5,38 | 9,52 | 20,99 | 0,46 | 2,07 | 2,93 | 21,06 | 1,32 | 36,81 |
- | Đất giao thông | 3,77 | 3,42 | 17,54 | 0,46 | 1,93 | 2,63 | 20,98 | 1,22 | 36,29 |
- | Đất thủy lợi | 0,14 | 0,56 | 1,83 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
| 0,30 |
| 0,01 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 5,45 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,47 | 0,09 | 1,49 |
| 0,07 |
| 0,01 | 0,04 | 0,52 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
- | Đất chợ |
|
|
|
| 0,07 |
| 0,06 |
|
|
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0049 |
2.7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,37 |
2.8 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| 35,62 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | 0,53 | 5,88 | 99,23 | 0,08 | 0,52 | 1,71 | 1,43 | 0,24 |
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
| 0,55 |
|
| 0,03 |
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.12 | Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
| 5,71 |
|
|
|
|
| 4,16 |
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
| 1,12 |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2...) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 313,14 | 1,19 | 1,64 | 1,98 | 0,01 | 0,39 | 0,09 | 3,37 | 0,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 126,74 |
| 0,45 | 1,66 |
| 0,26 | 0,03 | 3,01 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 112,07 | 1,19 | 1,06 | 0,32 | 0,01 | 0,13 | 0,06 | 0,36 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng, tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 55,10 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | 18,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 25,34 |
|
|
|
|
| 0,01 | 0,37 |
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Phường Nguyễn An Ninh | Phường Rạch Dừa | Phường Thắng Nhất | Phường Thắng Nhì | Phường Thắng Tam | Xã Long Sơn | ||
(a) | (b) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 10,80 | 65,42 | 196,55 | 7,33 | 2,26 | 3,87 | 4,09 | 0,65 | 13,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 6,08 | 18,33 | 81,43 | 7,18 | 1,99 | 3,38 | 0,04 | 0,52 | 2,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4,72 | 47,09 | 47,52 | 0,15 | 0,27 | 0,09 | 1,77 | 0,13 | 7,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,02 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 50,21 |
|
| 0,40 | 2,28 |
| 2,07 |
1.8 | Đất làm muối |
|
| 17,39 |
|
|
|
|
| 0,83 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,06 | 1,04 | 12,52 | 1,12 | 0,01 |
|
| 0,60 | 9,61 |
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích (ha) | Ghi chú | ||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2023 | Thu hồi năm 2023 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG CỘNG: 85 dự án (69 chuyển tiếp, 16 đăng ký mới) |
| |||||
A | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 84 dự án |
|
|
|
| ||
I | Đất quốc phòng (4) |
|
| 273,77 | 272,47 | 272,47 |
|
1 | Cơ sở Doanh trại Chi đội kiểm ngư số 2 | Bộ tư lệnh vùng 2 Hải Quân | Phường 12 | 20,00 | 20,00 | 20,00 |
|
2 | Hải đội dân quân thường trực tại thôn 9 xã Long Sơn | Bộ CHQS tỉnh | Long Sơn | 2,15 | 2,15 | 2,15 |
|
3 | Cầu cảng và doanh trại hải đội 2 | Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh | Phường Rạch Dừa, Thắng Nhất | 3,12 | 1,82 | 1,82 |
|
4 | Sân bay Gò Găng | Ban QLGT Khu vực cảng Cái Mép - Thị Vải | Long Sơn | 248,50 | 248,50 | 248,50 |
|
II | Đất an ninh (2) |
|
| 3,10 | 3,10 | 3,10 |
|
1 | Trụ sở công an TPVT | Công an tỉnh BRVT | Phường 11 | 3,02 | 3,02 | 3,02 |
|
2 | Trụ sở Công an phường 4 | Công an tỉnh BRVT | Phường 4 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
III | Đất cụm công nghiệp (01) |
|
| 34,9 |
|
|
|
1 | HTKT Khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở TTCN gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 12 | 34,9 |
|
|
|
IV | Đất giáo dục (6) |
|
| 4,41 | 2,17 | 2,17 |
|
1 | Trường THCS Hàn Thuyên, phường 10 (thay cho trường THCS Phường 9) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 10 | 1,47 | 0,69 | 0,69 |
|
2 | Trường mầm non Hàng Điều | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | 0,78 | 0,01 | 0,01 |
|
3 | Trường Mầm non Rạch Dừa | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Rạch Dừa | 0,7 | 0,7 | 0,7 |
|
4 | Trường mầm non Phường 9 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 9 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
5 | Trường tiểu học Thắng Nhì | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Thắng Nhì | 0,74819 | 0,06 | 0,06007 |
|
6 | Trường tiểu học Bùi Thị Xuân | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 4 | 0,6 | 0,6 | 0,6 |
|
V | Đất y tế (1) |
|
| 5,8 | 0,065 | 0,065 |
|
1 | Bệnh viện đa khoa thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA CNDD&CN | Phường 11 | 5,8 | 0,065 | 0,065 |
|
VI | Đất giao thông (36) |
|
| 164,76 | 125,11 | 124,11 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Mạc Đỉnh Chi, phường 4, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 4 | 0,99 | 0,99 | 0,99 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Việt | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường Thắng Nhì | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bảo | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường Thắng Nhì | 0,41 | 0,41 | 0,41 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Lê Lợi (đoạn từ đường Thắng Nhì đến cầu Quan) | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường Thắng Nhì | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Chu Mạnh Trinh (đoạn từ Lê Phụng Hiển đến Lê Hồng Phong), phường 8. | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 8 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
6 | Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 10, Rạch Dừa | 5,49 | 5,49 | 5,49 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Bà Huyện Thanh Quan, phường 4 | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 4 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Dinh | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường Thắng Nhất | 1,54 | 1,54 | 1,54 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp hẻm 1686 đường Võ Nguyên Giáp (đường vào trường tiểu học Võ Nguyên Giáp, phường 12) | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 2 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
10 | Cải tạo, mở rộng hẻm 297 đường Trương Công Định, phường 3, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 3 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
11 | Nâng cấp, cải tạo đường Lạc Long Quân, phường 2. | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 2 | 0,9 | 0,9 | 0,9 |
|
12 | Mở thông tuyến đường Phan Huy Ích ra đường Hoàng Hoa Thám, phường 2. | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 2 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
13 | Cải tạo, nâng cấp đường Văn Cao, phường 2 | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 2 | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
14 | Dự án nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, Thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA CN giao thông | Phường 5, Thắng Nhì | 86,86 | 86,86 | 86,86 |
|
15 | Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn (Đoạn hành lang kỹ thuật) | Ban QLDA CN giao thông | Long Sơn | 7,59 | 7,59 | 7,59 |
|
16 | Đường Lê Quang Định (từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 9, Nguyễn An Ninh, Thắng Nhất | 3,22 | 3,22 | 3,22 |
|
17 | Đường Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 10, Rạch Dừa | 1,48 | 1,48 | 0,48 |
|
18 | Tuyến đường giáp ranh khu tái định cư 10ha trong 58ha. | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 10 | 1,08 | 0,78 | 0,78 |
|
19 | Đường Quy hoạch A 4 (Đường vào trương THCS phường 11) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | 2,80 | 0,70 | 0,70 |
|
20 | Đường Rạch Bà 1 (đường vào Nhà tang lễ) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | 3,55 | 1,59 | 1,59 |
|
21 | Đường Cầu Cháy (đoạn từ 30/4 đến đường 3/2) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11. 12 | 8,74 | 0,94 | 0,94 |
|
22 | Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | 8,54 | 1,24 | 1,24 |
|
23 | Đường Quy hoạch A III, phường 12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 12 | 3,03 | 3,03 | 3,03 |
|
24 | Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh)- Dự án trọng điểm | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Thắng Nhất | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
25 | Đường vào Chung cư tái định cư phường Thắng Tam | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Thắng Tam | 0,67 | 0,67 | 0,67 |
|
26 | Đường quy hoạch AIII (đoạn từ đường Đô Lương đến đường Rạch Bà 1) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 12 | 5,66 | 1,20 | 1,20 |
|
27 | Đường vào Trường tiểu học phường 12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 12 | 0,88 | 0,58 | 0,58 |
|
28 | Cải tạo, nâng cấp đường Lê Lai (đoạn từ đường Thống Nhất đến đường Trương Công Định) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 1, 3 | 0,20 | 0,02 | 0,02 |
|
29 | Đường vào Chung cư tái định cư phường Thắng tam | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Thắng Tam | 0,67 |
|
|
|
30 | Đường Ngô Quyền (Nơ Trang Long đến Bình Giã) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Rạch Dừa | 2,87 |
|
|
|
31 | Đường Quy hoạch (đoạn đi qua trường TH Phước An), phường 11 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
|
32 | Đường Quy hoạch Hàng Điều 2 (đoạn qua trường THCS phường 11) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | 0,51 | 0,51 | 0,51 |
|
33 | Cải tạo tuyến đường D4, D5, phường 10 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 10 | 3,38 | 0,05 | 0,05 |
|
34 | Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ 30/4 đến đường 51B) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | 3,46 | 1,00 | 1,00 |
|
35 | Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 1, 3, Thắng Tam | 5,56 | 0,00 | 0,00 |
|
36 | Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy Vân (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến Hoàng Hoa Thám) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 2 | 0,38 | 0,02 | 0,02 |
|
VII | Đất thủy lợi (3) |
|
| 13,1849 | 7,2849 | 7,0807 |
|
1 | Nâng cấp đê Hải Đăng | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Phường 12 | 12,8 | 6,9 | 6,9 |
|
2 | Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Hồ Á Châu sang hồ Bàu Sen, phường Thắng Tam | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Thắng tam | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
3 | Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Ranh Trung tâm đô thị Chí Linh đến đường Biệt chính phường 10, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 10 | 0,3049 | 0,3049 | 0,1007 |
|
X | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (2) |
|
| 4,68 | 4,68 | 4,68 |
|
1 | Khu công viên ao cá phường 2, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 2 | 3,78 | 3,78 | 3,78 |
|
2 | Xây dựng Công viên xã Long Sơn | Ban QLDA DTXD2 | Long Sơn | 0,9 | 0,9 | 0,9 |
|
X | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (1) |
|
| 1,88 | 0,45 | 0,45 |
|
1 | Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | 1,88 | 0,45 | 0,45 |
|
X | Đất ở tại đô thị/ đất khu đô thị (8) |
|
| 367,50 | 248,20 | 246,07 |
|
1 | Khu tái định cho dự án Mở rộng hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định. | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 7 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
2 | Dự án HTKT khu tái định cư Long Sơn | Ban QLDA CN giao thông | Long Sơn | 60,79 | 60,79 | 60,79 |
|
3 | Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P. 12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 12 | 24,87 | 11,08 | 11,08 |
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Thắng Nhất | 4,58 | 1,30 | 1,30 |
|
5 | Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu | DIC corp | Phường 12 | 90,50 | 90,50 | 90,50 |
|
6 | Khu trung tâm Chí Linh | D1C corp | Phường Nguyễn An Ninh | 93,97 | 7,37 | 7,37 |
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phước Thắng | Công ty CPPT Nhà BRVT | Phường 12 | 75,13 | 75,13 | 73,00 |
|
8 | Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước 2 | Công ty CPPT Nhà BRVT | Phường 8 | 17,63 | 2,00 | 2,00 |
|
XI | Đất năng lượng (4) |
|
| 0,73 | 0,73 | 0,73 |
|
1 | Đường dây 110kV đấu nối LSP Long Sơn | Tổng công ty Điện lực miền nam | Long Sơn | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
2 | Đường dây 110kV đấu nối Long Sơn | Tổng công ty Điện lực miền nam | Long Sơn | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
3 | Trạm 110kV Long Sơn, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Tổng công ty Điện lực miền nam | Long Sơn | 0,53 | 0,53 | 0,53 |
|
4 | Đường dây 110kV LSP Long Sơn - Long Sơn | Tổng công ty Điện lực miền nam | Long Sơn | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
B | DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 16 dự án |
|
|
|
| ||
I | Đất giao thông (12) |
|
| 141,955 | 77,97 | 134,192 |
|
1 | Cải tạo, mở thông đường Hồ Biểu Chánh | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 9 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Kim | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 4 | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Cô Giang | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 4 | 1,1 | 1,1 | 1,1 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Tú Xương | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 4 | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 3, Thắng Tam | 0,87 | 0,87 | 0,87 |
|
6 | Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May | Ban QLDA CNDD&CN | Phường 12 | 0,23 | 0,23 | 0,025 |
|
7 | Đường Nguyễn Phong Sắc | Ban QLDA CN giao thông | Long Sơn | 23,4 | 23,4 | 23,4 |
|
8 | Nâng cấp mở rộng đường Láng Cát - Long Sơn | Ban QLDA CN giao thông | Long Sơn | 18,42 | 18,42 | 17,2 |
|
9 | Xây dựng cửa xả thoát nước từ đường Rạch Bà 1 về hồ Rạch Bà | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Quý Ly (đoạn từ đường Phan Văn Trị đến chung cư OSC Land) phường Thắng tam TPVT | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Thắng Tam | 0,61 | 0,61 | 0,61 |
|
11 | Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 994 đoạn từ Vòng xoay Nhà lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu. | Ban QLDA CN Giao thông | Long Sơn | 32,21 | 32,21 | 32,21 |
|
12 | Trục đường chính Bà Rịa - Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng Vằn quốc lộ 55 đến Vòng xoay Cửa Lấp QL51B) | Ban QLDA CN Giao thông | Phường 12 | 63,99 |
| 57,65 |
|
II | Đất giáo dục (1) |
|
| 0,38 | 0,38 | 0,38 |
|
1 | Trường Tiểu học Phường 2, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 2 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
|
III | Đất thủy lợi (1) |
|
| 0,30 | 0,30 | 0,10 |
|
1 | Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Ranh Trung tâm đô thị Chí Linh đến đường Biệt chính phường 10, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 10 | 0,30 | 0,30 | 0,10 |
|
IV | Đất ở/khu đô thị (2) |
|
| 5,43 | 5,44 | 5,44 |
|
1 | Khu nhà ở xã hội số 1 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 12 | 5,40 | 5,40 | 5,40 |
|
2 | Quyết định số 1935/QĐ-UBND và 1936/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 thuộc QH 1/500 dự án khu biệt thự đồi Ngọc Tước 2 | Công ty CPPT Nhà BRVT | Phường 8 | 0,03 | 0,04 | 0,04 |
|
(Kèm theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích (ha) | Ghi chú | |
Tổng dự án | Thực hiện năm 2023 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG CỘNG: 34 dự án (26 chuyển tiếp, 08 đăng ký mới) |
| ||||
A | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 26 dự án |
|
|
| ||
I | Đất quốc phòng (1) |
|
| 0,20 | 0,20 |
|
1 | Giao đất (vị trí mới) cho Đội công tác Bãi Sau/Đồn Biên phòng Chí Linh/Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Tỉnh | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh | Phường 2 | 0,20 | 0,20 |
|
II | Đất an ninh (3) |
|
| 0,24 | 0,24 |
|
1 | Trụ sở Công an phường 1 | Công an tỉnh BRVT | Phường 1 | 0,05 | 0,05 |
|
2 | Trụ sở Công an phường 7 | Công an tỉnh BRVT | Phường 7 | 0,04 | 0,04 |
|
3 | Trụ sở Công an xã Long Sơn | Công an tỉnh BRVT | Long Sơn | 0,15 | 0,15 |
|
III | Đất giao thông (5) |
|
| 2,42 | 2,42 |
|
1 | Cải tạo vỉa hè còn lại đường Trương Công Định (đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến Lương Thế Vinh) | Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT | Phường 9, Nguyễn An Ninh | 0,70 | 0,70 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường vào trạm rác hẻm 413 Trần Phú | Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT | Phường Thắng Nhì | 0,30 | 0,30 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Đồ Chiểu | Ban QLDA ĐTXD2 | Phường 1 | 0,65 | 0,65 |
|
4 | Mở rộng Hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định | Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT | Phường 7 | 0,36 | 0,36 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ trạm y tế đến ngã ba Hàng Dương) | Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT | Phường Thắng Nhất | 0,41 | 0,41 |
|
IV | Đất giáo dục (6) |
|
| 5,41 | 3,36 |
|
1 | Trường tiểu học phường 11 (Trường Phước Sơn) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | 1,07 | 1,07 |
|
2 | Trường Mầm non Nguyễn An Ninh | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 8 | 0,33 | 0,33 |
|
3 | Trường mầm non phường 10 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 10 | 0,39 | 0,39 |
|
4 | Trường THCS phường 5 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 5 | 1,47 | 1,47 |
|
5 | Trường THCS phường 11 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | 1,31 | 0,10 |
|
6 | Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Thắng Nhất | 0,84 |
|
|
V | Đất cơ sở văn hóa (2) |
|
| 0,59 | 0,33 |
|
1 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12, thành phố Vũng Tàu. | Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT | Phường 12 | 0,29 | 0,29 |
|
2 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Thắng Nhất | 0,3 | 0,04 |
|
VI | Đất sinh hoạt cộng đồng (1) |
|
| 0,01 | 0,01 |
|
1 | XD Trụ sở khu phố 2, phường 9 | Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT | Phường 9 | 0,01 | 0,01 |
|
VII | Đất trụ sở cơ quan (1) |
|
| 5,10 | 5,10 |
|
1 | Dự án đền bù giải phóng mặt bằng Trung tâm hành chính chính trị thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT | Phường 11 | 5,10 | 5,10 |
|
VIII | Đất thương mại dịch vụ (3) |
|
| 7,41 | 7,41 |
|
1 | Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu | Chi nhánh Cty TNHH dịch vụ khai thác hải sản Biển Đông - Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu | Phường 11 | 6,26 | 6,26 |
|
2 | Khu du lịch Trùng Dương | Cty TNHH ALLGREEN Vượng Thành - Trùng Dương | Phường 10, Phường 11 | 0,88 | 0,88 |
|
3 | Nhà nghỉ cán bộ, chiến sĩ Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi | Phường 2 | 0,27 | 0,27 |
|
IX | Đất ở đô thị (3) |
|
| 13,85 | 13,85 |
|
1 | Chung cư tái định cư phường Thắng Tam | Ban QLDA DTXD 1 | Phường Thắng Tam | 0,61 | 0,61 |
|
2 | Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10 | Ban QLDA DTXD 1 | Phường 10 | 9,74 | 9,74 |
|
3 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu công trình công cộng và tái định cư Phường 12 | Ban QLDA DTXD 1 | Phường 12 | 3,5 | 3,5 |
|
X | Đất tôn giáo (1) |
|
| 0,1 | 0,1 |
|
1 | Thiền viện Bồ Đề | Thiền viện Bồ Đề | Phường 8 | 0,1 | 0,1 |
|
B | DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 08 dự án |
|
|
| ||
I | Đất tôn giáo (1) |
|
| 0,09 | 0,09 |
|
1 | Chùa dược sư | Chùa dược sư | Phường 11 | 0,09 | 0,09 |
|
II | Đất giáo dục (6) |
|
| 2,8 |
|
|
1 | Trường Tiểu học phường 10 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 10 | 0,99 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Phường 11 (Phước An) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | 1,10 |
|
|
3 | Trường THPT Đinh Tiên Hoàng | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Thắng Tam | 0,25 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học (mở rộng) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 4 | 0,11 |
|
|
5 | Trường Mầm non Hoa Anh Đào (MN Kha Vạn Cân) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 7 | 0,35 |
|
|
6 | Trường Tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa TPVT | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Rạch Dừa |
|
|
|
III | Đất di tích (1) |
|
| 0,55 |
|
|
1 | Khu di tích Nhà má Tám Nhung và TTVH học tập Cộng Đồng P. 6 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Thắng Nhì | 0,55 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích (ha) | Ghi chú | |
Tổng dự án | Thực hiện năm 2023 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG CỘNG: 17 dự án (12 chuyển tiếp, 05 đăng ký mới) |
| ||||
A | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 11 dự án |
|
|
| ||
I | Đất khu đô thị/đất ở (10) |
|
| 125,38 | 47,42 |
|
1 | Khu nhà ở Phước Sơn | Công ty TNHH BĐS Phước Sơn | Phường 11 | 12,23 | 0,49 |
|
2 | Khu nhà ở công ty Thanh Xuân | Công ty TNHH XD Thánh Xuân | Phường 12 | 4,23 | 4,23 |
|
3 | Giai đoạn 1 dự án Khu nhà ở thương mại thấp tầng tại phường 12, thành phố Vũng Tàu | Công ty TNHH Đầu tư nhà Hoàng Gia | Phường 12 | 6,90 | 2,53 |
|
4 | Khu nhà ở Hải Đăng | Công ty CPPT Nhà BRVT (HODECO) | Phường 12 | 49,03 | 8,30 |
|
5 | Khu nhà ở phía Đông đường 3/2 (HODECO SEA VILLAGE) | Công ty CPPT Nhà BRVT | Phường 10 | 4,75 | 2,58 |
|
6 | Khu đất thuộc khu nhà ở phía Tây đường 3/2 | Công ty CPPT Nhà BRVT | Phường 11 | 6,30 | 1,45 |
|
7 | Khu Biệt thự Trần Phú | Công ty CPPT Nhà BRVT | Phường 5 | 1,32 | 1,28 |
|
8 | Khu dân cư cao cấp Hải Đăng | Công ty Cổ phần Phát triển nhà Vũng Tàu | Phường 12 | 19,03 | 19,03 |
|
9 | Khu nhà ở thấp tầng (bao gồm khu mở rộng) tại khu vực Chí Linh, phường 11 Thành phố Vũng Tàu. | Công ty TNHH Khang Linh | Phường 11 | 11,09 | 6,64 |
|
10 | Khu liên hợp nhà ở, trường học, thể thao phường 10 | Công ty TNHH Khang Linh | Phường 10 | 10,50 | 0,89 |
|
II | Đất thương mại dịch vụ (1) |
|
| 0,0874 | 0,0874 |
|
1 | Khách sạn 4 sao Kiều Anh Ocean View Hotel Thùy Vân - Vũng Tàu | Doanh nghiệp tư nhân du lịch Kiều Anh | Phường 2 | 0,0874 | 0,0874 |
|
B | DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 05 dự án |
|
|
| ||
I | Đất ở tại đô thị/ đất khu đô thị (3) |
|
| 10,23 | 9,91 |
|
1 | Khu dân cư và biệt thự vườn cao cấp | Cty TNHH ĐTXD và kinh doanh nhà Thế Anh | Phường 12 | 9,17 | 9,17 |
|
2 | Chung cư Vũng Tàu Central | Cty CP nhà đất Vũng Tàu | Phường 11 | 0,28 | 0,28 |
|
3 | Chung cư cao cấp 25 tầng 1 Diccons | Dic holdings | Phường 11 | 0,78 | 0,46 |
|
II | Đất thương mại dịch vụ (2) |
|
| 2,11 | 2,11 |
|
1 | Khu khách sạn nghỉ dưỡng đại dương | Công ty TNHH Thủy Tiên | Phường 10 | 1,61 | 1,61 |
|
2 | Trụ sở ngân hàng Bản Việt | Ngân hàng thương mại cổ phần Bản Việt | Phường 7 | 0,50 | 0,50 |
|
C | HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | 8,35 | 8,35 |
| ||
1 | Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị | HGĐ cá nhân | Các phường | 6,92 | 6,92 |
|
2 | Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | HGĐ cá nhân | Xã Long Sơn | 1,43 | 1,43 |
|
PHỤ LỤC 04: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích (ha) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG CỘNG: 13 dự án (09 chuyển tiếp, 04 đăng ký mới) |
|
| ||
A | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 09 dự án | 256,17 |
| ||
1 | Khu đất Cơ sở nhà đất Cụm 5 | TTPT Quỹ đất tỉnh | Phường 1 | 2,76 |
|
2 | Khu đất tại Mũi Nghinh Phong | TTPT Quỹ đất tỉnh | Phường 2 | 13,80 |
|
3 | Khu đô thị sinh thái Cù lao Bến Đình | TTPT Quỹ đất tỉnh | Phường 5, phường 9, Thắng Nhất, Thắng Nhì | 110,00 |
|
4 | Khu đất Chợ du lịch Vũng Tàu | TTPT Quỹ đất tỉnh | Phường Thắng Tam | 3,70 |
|
5 | Khu đất góc đường Thùy Vân - Hoàng Hoa Thám | TTPT Quỹ đất tỉnh | Phường Thắng Tam | 4,06 |
|
6 | Khu đô thị đường 3 tháng 2 (bao gồm khu đất 5,5 ha) | TTPT Quỹ đất tỉnh | Phường 10, phường 11 | 93,60 |
|
7 | Khu đất tại số 3 Hạ Long, thành phố Vũng Tàu | TTPT Quỹ đất tỉnh | Phường 2 | 2,10 |
|
8 | Chỉnh trang Trục đường Thuỳ Vân | TTPT Quỹ đất tỉnh | Phường 8, Phường 2, Thắng Tam | 22,22 |
|
9 | Tổ hợp giáo dục liên cấp Vũng Tàu (Tên cũ: Khu đất Cụm 3 thành phố Vũng Tàu) | TTPT Quỹ đất tỉnh | Phường 3 | 3,93 |
|
B | DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 04 dự án | 954,00 |
| ||
1 | Khu vực Cù Lao Tàu |
| Phường Rạch Dừa | 64,00 |
|
2 | Khu Gò ông Sầm |
| Phường 12 | 430,00 |
|
3 | Khu Cù Lao phía Bắc - thành phố Vũng Tàu |
| Phường 12 | 300,00 |
|
4 | Khu phía Đông đảo Long Sơn |
| Long Sơn | 160,00 |
|
(Kèm theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích (ha) | Ghi chú | |
Tổng dự án | Thực hiện năm 2023 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG CỘNG: 22 dự án (12 chuyển tiếp, 10 đăng ký mới) |
|
|
| ||
A | DỰ ÁN CHUYẾN TIẾP: 12 dự án |
|
|
| ||
I | Đất ở/KĐT (7) |
|
| 1.445,10 | 1.430,79 |
|
1 | Khu dân cư hẻm 86 Nguyễn An Ninh | Công ty TNHH Phát triển BĐS Kim Lộc | Phường 7 | 0,56 | 0,56 |
|
2 | Tổ hợp căn hộ cao cấp, trung tâm thương mại Hiệp Phát | Công ty Cổ phần Đầu tư bất động sản Hiệp Phát | Phường 8 | 1,69 | 1,69 |
|
3 | Khu trung tâm thương mại và nhà ở cao cấp tại Phường 11, thành phố Vũng Tàu | Công ty CP địa ốc An Khang | Phường 11 | 43,00 | 30,50 |
|
4 | Tổ hợp dịch vụ và nhà ở Khang Gia Hân | Công ty Cổ phần đầu tư Khang Gia Hân | Phường 11 | 6,93 | 5,12 |
|
5 | Khu đô thị Gò Găng | Sở Xây dựng | Long Sơn | 1389,00 | 1389,00 |
|
6 | Tổ hợp nhà ở - dịch vụ Quang Hưng | Công ty cổ phần Bất động sản Quang Hưng | Phường 11 | 3,89 | 3,89 |
|
7 | Nhà ở cho cán bộ công nhân viên | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín | Phường 7 | 0,03 | 0,03 |
|
8 | Khu biệt thự cao cấp Mos Villas | Công ty CPĐTXD Mos | Phường 5 | 0,83 | 0,83 |
|
II | Đất năng lượng (1) |
|
| 199,50 | 43,00 |
|
1 | Trung tâm điện lực Long Sơn | Sở Công thương | Long Sơn | 199,50 | 43,00 |
|
III | Đất thương mại dịch vụ (4) |
|
| 0,93 | 0,93 |
|
1 | Khách sạn và căn hộ du lịch | DIC Holdings | Phường 2 | 0,28 | 0,28 |
|
2 | Khách sạn VIAS | Công ty cổ phần VIAS Vũng Tàu | Phường 8 | 0,13 | 0,13 |
|
3 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Sailing Bay Vũng Tàu | Công ty TNHH dịch vụ du lịch Toàn Thịnh | Phường 5 | 0,34 | 0,34 |
|
4 | Khách sạn và căn hộ du lịch Thùy Vân | Công ty cổ phần Đầu tư kinh doanh bất động sản Bảo Thanh | Phường 8 | 0,18 | 0,18 |
|
B | DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 10 dự án |
|
|
| ||
I | Đất thương mại dịch vụ (3) |
|
| 12,10 |
|
|
1 | Khu dịch vụ thương mại và kho bãi Logistics Thắng Tam | Công ty CPTM&DV Thắng Tam | Long Sơn | 11,99 |
|
|
2 | Khu dịch vụ công nghiệp cơ khí hàng hải | Công ty TNHH Hải Dương | Long Sơn |
|
|
|
3 | Mở rộng dự án Nhà ở CB CNV giai đoạn 1 | Công ty cổ phần Cao su Sài Gòn- KYMDAN | Phường 5 | 0,11 |
|
|
II | Đất ở/khu đô thị (5) |
|
| 408,00 |
|
|
1 | Khu đô thị tại sân bay cũ |
| Phường 9 | chưa xác định |
|
|
2 | Khu đô thị Hải Đăng |
| Phường 12 | 256,00 |
|
|
3 | Khu đô thị mới trên đường 2 tháng 9 Vũng Tàu |
|
| 70,00 |
|
|
4 | Khu đô thị Chí Linh Cửa Lấp |
|
| 70,00 |
|
|
5 | Khu đô thị Cỏ Mây | Công ty CP PTN BRVT | Phường 12 | 12,00 |
|
|
III | Đất Y tế (1) |
|
| 3,94 |
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa tại phường 11, thành phố Vũng Tàu | Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Y tế Anh Quân | Phường 11 | 3,94 |
|
|
IV | Đất Giáo dục (1) |
|
| 2,89 |
|
|
1 | Trường Đại học BRVT | Doanh nghiệp | Phường 11 | 2,89 |
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 1315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1303/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 363/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 363/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra