Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1688/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 25 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN THỌ XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2765/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, huyện Thọ Xuân; số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024. huyện Thọ Xuân;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 618/TTr- STNMT ngày 10/4/2024 (kèm theo hồ sơ liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất vào Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 1130/QĐ- UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.

2. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số I.1, Phụ biểu số I.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng các loại đất:

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 2,9432 ha (tại xã Thọ Lộc 1,3405 ha; tại xã Xuân Phú 1,6027 ha).

- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 1,2700 ha tại xã Xuân Phú.

- Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) với diện tích 0,2700 ha tại xã Xuân Phú.

- Đất cơ sở thể dục thể thao (DTT) với diện tích 0,0900 ha tại xã Xuân Phú.

b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất:

- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 0,3399 ha tại xã Thọ Lộc..

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 3,6819 ha tại xã Xuân Phú 3,003 ha, tại xã Thọ Lộc 0,6789 ha.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2285 ha tại xã Xuân Phú.

- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,2034 ha tại xã Thọ Lộc.

- Đất thuỷ lợi (DTL) với diện tích 0,0063 ha tại xã Thọ Lộc.

- Đất nghĩa trang nghĩa địa (NTD) với diện tích 0,0077 ha tại xã Thọ Lộc.

- Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối (SON) với diện tích 0,1043 ha tại xã Thọ Lộc.

- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,0012 ha tại xã Xuân Phú.

(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số II.1, Phụ biểu số II.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 0,3399 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 3,6819 ha.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2285 ha.

- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,2034 ha.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,2973 ha.

- Đất thuỷ lợi (DTL) với diện tích 0,0063 ha.

- Đất nghĩa trang nghĩa địa (NTD) với diện tích 0,0077 ha.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,0500 ha.

- Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối (SON) với diện tích 0,1043 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số III.1, Phụ biểu số III.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 0,3399 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 3,6819 ha.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2285 ha.

- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,2034 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở (PKO) diện tích 0,1303 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)

5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều I và Phụ biểu số IV.2 kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh với diện tích 0,0012 ha tại xã Xuân Phú: Chi tiết theo Phụ biểu số V kèm theo.

5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên quan đến không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 và số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024; hướng dẫn UBND huyện Thọ Xuân và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Thọ Xuân thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2765/QĐ-UBND ngày 02/8/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 và số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Thọ Xuân và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thọ Xuân;
- Lưu: VT, NN.
(MC124.04.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
Danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất

Ghi chú

I

Đất khu dân cư nông thôn

 

3,5800

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Đá Dựng xã Xuân Phú

Xã Xuân Phú

1,3200

ONT

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 243/NĐ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Thọ Xuân về kế hoạch đầu tư công năm 2024, huyện Thọ Xuân

Trích lục bản đồ địa chính ngày 06/4/2024 của UBND huyện Thọ Xuân.

 

1,9000

DGT

0,2700

DKV

0,0900

DTT

II

Đất công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Mở mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47

Xã Thọ Lộc

1,3985

DGT

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 và Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh

Trích lục mảnh trích đo địa chính ngày 06/4/2024 của UBND huyện Thọ Xuân.

 

 

Phụ biểu số II

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày   tháng    năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030 được phê duyệt tại QĐ số 2765

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt theo QĐ 1130

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh bổ sung

Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2024, phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Phú

So sánh

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

So sánh

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.628,1898

18.977,3228

18.972,8691

-1,2222

294,9988

293,7766

-3,2315

2.592,3832

2.589,1517

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.115,6239

8.573,1817

8.572,8418

-0,3399

242,4498

242,1099

 

216,5865

216,5865

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.115,6239

8.407,3585

8.407,0186

-0,3399

242,4498

242,1099

 

216,5865

216,5865

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.268,1318

4.723,5772

4.719,8953

-0,6789

7,1369

6,4580

-3,0030

447,6211

444,6181

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.919,1223

2.060,0566

2.059,8281

 

9,7309

9,7309

-0,2285

147,7128

147,4843

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

61,5956

66,9656

66,9656

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.131,6921

2.424,2985

2.424,2985

 

 

 

 

1668,0469

1668,0469

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,3800

1,3800

1,3800

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

843,5137

869,5885

869,5885

 

11,2377

11,2377

 

60,5504

60,5504

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

288,5103

259,6547

259,4513

-0,2034

24,4436

24,2402

 

51,8655

51,8655

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.462,2032

10.026,3537

10.030,8086

1,2222

171,2324

172,4546

3,2327

564,4595

567,6922

2.1

Đất quốc phòng

CQP

931,0320

718,5120

718,5120

 

 

 

 

7,2800

7,2800

2.2

Đất an ninh

CAN

9,3953

5,3440

5,3440

 

0,1665

0,1665

 

2,6018

2,6018

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

537,0098

343,5115

343,5115

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

231,7007

52,3946

52,3946

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

204,1153

117,7052

117,7052

 

2,4105

2,4105

 

12,9100

12,9100

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

251,2778

190,6994

190,6994

 

11,4472

11,4472

 

38,9199

38,9199

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

102,7409

96,3909

96,3909

 

 

 

 

63,0500

63,0500

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

41,2477

41,8312

41,8312

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.036,7364

3.717,1049

3.720,1241

1,3265

75,6847

77,0112

1,6927

205,3517

207,0444

-

Đất giao thông

DGT

2.535,1490

2.367,2073

2.370,1505

1,3405

50,9342

52,2747

1,6027

173,7877

175,3904

-

Đất thủy lợi

DTL

831,4303

848,8104

848,8041

-0,0063

14,4276

14,4213

 

14,8781

14,8781

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

74,7165

40,5058

40,5058

 

0,9492

0,9492

 

1,0200

1,0200

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

32,1215

16,1877

16,1877

 

0,2370

0,2370

 

0,1713

0,1713

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102,1993

89,3192

89,3192

 

1,8608

1,8608

 

2,2155

2,2155

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

109,9560

72,3915

72,4815

 

1,5714

1,5714

0,0900

2,6602

2,7502

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,9208

8,1794

8,1794

 

0,0188

0,0188

 

2,1284

2,1284

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

4,1217

1,6583

1,6583

 

0,0295

0,0295

 

0,0423

0,0423

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4,9514

3,0814

3,0814

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

90,1050

60,2250

60,2250

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

47,4450

23,5150

23,5150

 

1,0228

1,0228

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,8525

11,7425

11,7425

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

307,4316

246,0945

246,0868

-0,0077

5,6562

5,6485

 

8,4482

8,4482

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,4708

1,1408

1,1408

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

14,3664

13,8674

13,8674

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

188,5781

128,7616

129,0316

 

1,6171

1,6171

0,2700

10,2000

10,4700

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1167,4038

3060,3318

3061,6018

 

72,5587

72,5587

1,2700

203,5220

204,7920

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2501,5899

347,6515

347,6515

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,7536

21,9430

21,9430

 

0,6749

0,6749

 

0,1367

0,1367

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,7238

12,0338

12,0338

 

3,7254

3,7254

 

0,2494

0,2494

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,7874

6,2174

6,2174

 

 

 

 

0,1981

0,1981

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1062,6753

1064,3200

1064,2157

-0,1043

1,8437

1,7394

 

18,6632

18,6632

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,2811

14,2266

14,2266

 

0,0810

0,0810

 

1,3768

1,3768

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,5530

0,5530

0,5530

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

139,0138

225,7258

225,7246

 

3,3398

3,3398

-0,0012

18,8987

18,8975

 

Phụ biểu số III

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày    tháng   năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo kế hoạch năm 2024 được phê duyệt

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Phú

So sánh

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

So sánh

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

764,5595

769,0132

1,2222

6,8805

8,1027

3,2315

49,1280

52,3595

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,9073

253,2472

0,3399

5,3600

5,6999

 

0,0400

0,0400

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

242,3473

242,6872

0,3399

5,3600

5,6999

 

0,0400

0,0400

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

327,2230

330,9049

0,6789

0,8800

1,5589

3,0030

31,9800

34,9830

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64,3321

64,5606

 

0,2305

0,2305

0,2285

2,3380

2,5665

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

109,8713

109,8713

 

 

 

 

14,7700

14,7700

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,5557

7,5557

 

0,1100

0,1100

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,6700

2,8734

0,2034

0,3000

0,5034

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

111,4755

111,9411

0,1183

1,2361

1,3544

0,3473

5,1500

5,4973

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,9100

1,9100

 

 

 

 

1,8800

1,8800

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,9827

50,2940

0,0140

0,3168

0,3308

0,2973

0,5600

0,8573

-

Đất giao thông

DGT

35,4418

35,7391

 

0,2100

0,2100

0,2973

0,2900

0,5873

-

Đất thủy lợi

DTL

12,1826

12,1889

0,0063

0,0550

0,0613

 

0,2000

0,2000

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,3791

0,3791

 

0,0441

0,0441

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,4828

0,4828

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0200

0,0200

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,3500

0,3500

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0158

0,0158

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,2800

1,2800

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,0807

1,0884

0,0077

0,0077

0,0154

 

0,0700

0,0700

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,0300

0,0300

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,4728

17,5228

 

0,6028

0,6028

0,0500

2,7100

2,7600

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,7954

32,7954

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,8609

0,8609

 

0,1665

0,1665

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0449

0,0449

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0200

0,0200

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,2300

1,3343

0,1043

0,1500

0,2543

 

 

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,8788

5,8788

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày      tháng    năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 1130/QĐ- UBND

Tổng diện chuyển mục đích sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Phú

So sánh

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

So sánh

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

936,0007

940,4544

4,4537

1,2222

10,8005

12,0227

3,2315

146,8292

150,0607

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

283,6173

283,9572

0,3399

0,3399

9,2800

9,6199

 

0,0400

0,0400

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

270,5173

270,8572

0,3399

0,3399

9,2800

9,6199

 

0,0400

0,0400

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

360,8842

364,5661

3,6819

0,6789

0,8800

1,5589

3,0030

42,2012

45,2042

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

71,2021

71,4306

0,2285

 

0,2305

0,2305

0,2285

2,5380

2,7665

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

209,3313

209,3313

 

 

 

 

 

102,0500

102,0500

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

8,2957

8,2957

 

 

0,1100

0,1100

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,6700

2,8734

0,2034

0,2034

0,3000

0,5034

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,2700

10,2700

 

 

 

 

 

10,2700

10,2700

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,2700

10,2700

 

 

 

 

 

10,2700

10,2700

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,0749

8,2052

0,1303

 

0,2100

0,2100

0,1303

 

0,1303

 

Phụ biểu số V

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo kế hoạch năm 2024 được phê duyệt

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Phú

So sánh

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

So sánh

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,4400

201,4400

 

2,0000

2,0000

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

145,1400

145,1400

 

2,0000

2,0000

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,0000

2,0000

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

51,5000

51,5000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,8000

2,8000

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,6639

8,6651

 

 

 

0,0012

 

0,0012

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,0787

4,0787

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0200

0,0200

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,3455

4,3467

 

 

 

0,0012

 

0,0012

-

Đất giao thông

DGT

2,3355

2,3367

 

 

 

0,0012

 

0,0012

-

Đất thủy lợi

DTL

2,0000

2,0000

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0100

0,0100

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0500

0,0500

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0846

0,0846

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,0751

0,0751

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0100

0,0100

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1688/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1688/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản