Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 550/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 139/NQQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Hương Khê; số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 và số 3047/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Hương Khê.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 635/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Hương Khê tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 29/1/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 42/TB-HĐTĐ ngày 25/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hương Khê (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Loại đất |
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 116.939,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.297,10 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.902,20 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 394,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.840,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9.576,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 30.967,65 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 17.311,09 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 50.586,39 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 21.254,36 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 132,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 228,31 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.225,88 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 494,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,79 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,10 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 37,98 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 77,83 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 38,29 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 57,78 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.548,86 |
| Đất giao thông | DGT | 2.245,04 |
| Đất thủy lợi | DTL | 581,21 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,50 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,48 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 74,01 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 63,97 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 17,94 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,43 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,58 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,68 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 42,24 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 486,65 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,32 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
| Đất chợ | DCH | 8,81 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,28 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,41 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 964,20 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 103,17 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,30 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,78 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33,33 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.856,74 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 903,03 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 38,50 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.128,69 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 361,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 21,29 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 21,29 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 27,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 58,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 248,23 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,51 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,42 |
| Đất giao thông | DGT |
|
| Đất thủy lợi | DTL | 2,04 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,05 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,27 |
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,01 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,05 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
| Đất chợ | DCH |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,06 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,70 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,04 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,35 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,08 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 349,60 |
| Trong đó |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 21,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 21,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 26,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 58,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 237,23 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,51 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,56 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 11,00 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 11,00 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSN/NKR (a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,96 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,34 |
| Đất giao thông | DGT | 2,92 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,45 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,97 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
| Đất chợ | DCH |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,97 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,28 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 154 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 kèm theo).
Điều 2. UBND huyện Hương Khê (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Xã Gia Phố | Xã Hà Linh | Xã Hòa Hải | Xã Hương Bình | Xã Hương Đô | Xã Hương Giang | Xã Hương Lâm | Xã Hương Liên | Xã Hương Long | Xã Hương Thủy | Xã Hương Trà | Xã Hương Trạch | Xã Hương Vĩnh | Xã Hương Xuân | Xã Lộc Yên | Xã Phú Gia | Xã Phú Phong | Xã Phúc Đồng | Xã Phúc Trạch | Xã Điền Mỹ | Thị Trấn Hương Khê | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 116.939,32 | 840,50 | 6.565,11 | 15.221,97 | 3.182,41 | 1.765,03 | 6.449,65 | 16.808,72 | 4.826,85 | 1.217,38 | 4.841,41 | 1.359,57 | 10.757,79 | 6.022,59 | 2.452,71 | 9.930,50 | 13.630,54 | 231,55 | 1.657,46 | 3.370,90 | 5.542,22 | 264,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.297,10 | 159,76 | 244,09 | 454,00 | 309,64 | 98,52 | 305,36 | 42,47 | 47,66 | 292,02 | 300,49 | 6,95 | 175,17 | 203,11 | 245,17 | 129,25 | 190,81 | 50,79 | 396,07 | 223,95 | 406,51 | 15,32 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.902,20 | 158,43 | 240,53 | 454,00 | 308,86 | 98,52 | 305,36 | 37,24 | 47,66 | 276,87 | 300,49 | 5,49 | 172,38 | 158,23 | 243,86 | 129,25 | 190,81 | 50,79 | 379,62 | 220,18 | 108,33 | 15,32 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 394,89 | 1,33 | 3,56 |
| 0,78 |
|
| 5,23 |
| 15,15 |
| 1,47 | 2,78 | 44,88 | 1,31 |
|
|
| 16,45 | 3,77 | 298,18 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.840,65 | 199,05 | 332,92 | 173,42 | 135,66 | 308,78 | 165,69 | 108,76 | 88,43 | 55,84 | 267,19 | 6,04 | 184,95 | 172,31 | 249,04 | 320,76 | 139,76 | 101,67 | 153,53 | 238,27 | 411,66 | 26,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9.576,12 | 255,63 | 721,12 | 303,91 | 461,15 | 383,71 | 618,03 | 1.029,09 | 208,08 | 393,55 | 433,53 | 578,11 | 571,31 | 429,74 | 515,65 | 322,67 | 305,39 | 78,62 | 692,13 | 525,28 | 541,75 | 207,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 30.967,65 |
|
|
| 1.185,39 |
| 1.071,69 | 7.835,32 | 3.046,79 |
|
|
| 2.887,79 | 1.509,69 |
| 2.738,88 | 9.819,91 |
|
| 872,18 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 17.311,09 |
|
| 11.462,84 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.848,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 50.586,39 | 216,15 | 5.255,79 | 2.820,42 | 1.075,47 | 811,58 | 4.284,48 | 7.786,20 | 1.434,48 | 461,75 | 3.837,40 | 731,57 | 1.081,70 | 3.698,08 | 1.427,77 | 6.397,64 | 3.158,91 |
| 408,68 | 1.507,51 | 4.177,33 | 13,50 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 21.254,36 |
| 1,14 | 821,74 | 179,89 | 65,34 | 1.409,72 | 6.304,26 | 689,31 | 10,67 | 1.208,11 | 493,58 | 263,03 | 2.925,96 | 758,57 | 3.411,89 | 1.872,53 |
|
| 701,71 | 136,89 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 132,00 | 9,91 | 6,13 | 7,38 | 6,79 | 0,13 | 4,39 | 6,89 | 1,41 | 12,70 | 2,81 | 33,45 | 6,22 | 2,78 | 3,91 | 11,31 | 4,93 | 1,63 | 1,03 | 2,20 | 4,97 | 1,02 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 228,31 |
| 5,06 |
| 8,31 | 162,30 |
|
|
| 1,53 |
| 3,46 | 2,40 | 6,88 | 11,16 | 10,00 | 10,84 | (1,16) | 6,02 | 1,51 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.225,88 | 297,78 | 981,62 | 617,71 | 332,75 | 270,41 | 390,99 | 242,64 | 237,28 | 238,59 | 663,92 | 134,02 | 412,24 | 387,51 | 331,11 | 494,73 | 358,35 | 143,74 | 439,41 | 385,85 | 599,89 | 265,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 494,50 |
| 264,93 | 30,58 |
|
|
| 17,31 | 0,33 | 3,25 |
|
|
| 170,77 |
|
| 6,54 |
|
|
|
| 0,78 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,79 |
|
|
|
| 0,20 |
| 0,19 |
|
|
|
|
| 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,12 |
| 0,98 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,10 | 10,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 37,98 |
| 2,75 |
| 6,03 | 0,03 |
|
|
| 2,94 | 10,77 | 0,07 |
|
|
| 1,28 |
| 6,48 | 0,31 | 0,22 | 2,17 | 4,92 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 77,83 | 5,56 | 10,03 | 1,30 | 8,77 |
|
| 2,49 | 0,50 | 6,48 |
| 12,42 | 3,14 |
| 2,67 | 1,50 | 3,94 | 1,30 | 0,98 | 11,63 |
| 5,11 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 38,29 |
| 30,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,63 |
| 2,00 |
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 57,78 |
| 7,28 |
| 8,16 |
|
|
|
|
|
|
| 16,14 |
|
|
|
|
| 21,52 | 4,18 | 0,50 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.548,86 | 163,50 | 253,14 | 362,92 | 143,97 | 119,10 | 164,36 | 79,31 | 57,22 | 144,93 | 263,99 | 72,86 | 168,03 | 130,39 | 172,10 | 197,03 | 155,35 | 56,99 | 227,98 | 168,26 | 323,51 | 123,93 |
| Đất giao thông | DGT | 2.245,04 | 90,93 | 175,07 | 120,32 | 94,04 | 70,81 | 101,56 | 55,78 | 40,12 | 77,78 | 167,78 | 56,12 | 128,03 | 94,75 | 124,27 | 136,66 | 96,22 | 43,89 | 156,95 | 109,86 | 217,25 | 86,86 |
| Đất thủy lợi | DTL | 581,21 | 24,45 | 14,43 | 213,93 | 16,72 | 14,45 | 19,61 | 9,10 | 5,23 | 28,31 | 16,23 | 9,96 | 14,65 | 12,86 | 23,43 | 17,05 | 28,32 | 5,68 | 24,30 | 25,82 | 53,09 | 3,61 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,50 |
| 0,02 | 0,37 | 0,09 | 0,06 | 0,06 | 0,03 | 0,12 | 0,06 | 0,01 | 0,04 |
| 0,02 | 0,13 | 0,05 |
| 0,03 | 0,05 |
| 0,06 | 0,30 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,48 | 0,18 | 2,18 | 0,13 | 0,25 | 0,27 | 0,08 | 0,14 | 0,43 | 0,10 | 0,14 | 0,20 | 0,30 | 0,22 | 0,21 | 0,23 | 0,21 | 0,14 | 0,09 | 0,20 | 0,64 | 2,15 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 74,01 | 2,80 | 4,91 | 4,42 | 6,11 | 1,18 | 3,28 | 2,78 | 1,04 | 1,93 | 2,55 | 2,46 | 5,26 | 1,31 | 2,24 | 1,86 | 2,13 | 1,27 | 7,11 | 6,27 | 2,13 | 10,98 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 63,97 | 3,26 | 4,43 | 3,92 | 2,66 | 1,93 | 3,49 | 0,30 | 0,85 | 4,42 | 6,67 | 1,59 | 2,18 | 1,49 | 1,49 | 4,18 | 3,25 | 1,88 | 3,23 | 7,17 | 3,89 | 1,68 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 17,94 | 1,53 | 4,70 | 0,25 | 0,04 | 0,03 | 3,28 | 0,18 | 0,03 | 0,15 | 0,20 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,11 | 3,51 | 0,15 | 0,11 | 0,04 | 0,05 | 3,18 | 0,21 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,43 | 0,11 | 0,06 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,02 | 0,26 | 0,01 | 0,08 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,04 | 0,08 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,05 | 0,32 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,58 |
|
|
|
| 0,18 | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,97 | 1,31 |
|
| 8,13 | 0,69 |
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,68 | 4,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,41 |
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 42,24 | 9,09 | 0,93 | 0,64 |
| 0,68 | 5,78 | 2,70 | 0,91 | 1,56 | 1,24 |
| 4,62 | 0,92 | 0,31 | 3,52 | 0,19 | 0,21 |
| 0,11 | 5,99 | 2,84 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 486,65 | 27,07 | 45,93 | 18,71 | 23,58 | 29,49 | 26,90 | 7,67 | 8,47 | 30,44 | 67,50 | 2,26 | 11,84 | 17,41 | 19,84 | 29,93 | 15,67 | 3,03 | 36,19 | 18,54 | 36,95 | 9,24 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,28 |
| Đất chợ | DCH | 8,81 |
| 0,48 | 0,22 | 0,46 |
|
| 0,38 |
| 0,09 | 0,24 | 0,12 | 0,07 |
|
|
| 0,84 |
|
| 0,18 | 0,26 | 5,46 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,28 | 1,39 | 2,23 | 2,67 | 0,72 | 0,80 | 0,94 | 1,47 | 1,05 | 1,42 | 2,11 | 1,45 | 2,06 | 1,50 | 1,81 | 1,01 | 1,31 | 0,66 | 1,11 | 1,39 | 2,09 | 1,09 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,41 |
| 0,71 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
| 1,50 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 964,20 | 48,08 | 75,19 | 51,05 | 51,26 | 48,28 | 42,27 | 43,72 | 18,07 | 57,22 | 39,15 | 24,99 | 64,92 | 42,38 | 41,27 | 51,91 | 51,35 | 56,29 | 45,28 | 64,38 | 47,14 |
|
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 103,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 103,17 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,30 | 0,20 | 2,51 | 0,52 | 0,54 | 2,07 | 0,17 | 0,44 | 0,18 | 0,48 | 0,63 | 0,17 | 0,38 | 0,71 | 0,55 | 0,73 | 0,55 | 0,62 | 0,34 | 2,01 | 2,17 | 4,33 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,06 | 3,42 |
|
|
|
| 2,25 |
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33,33 | 1,58 | 5,25 | 1,19 | 1,37 | 0,05 | 2,10 | 0,06 |
| 1,03 | 3,27 | 0,03 | 0,77 | 0,92 | 1,51 | 0,05 | 7,37 | 2,96 | 3,30 | 0,21 | 0,24 | 0,08 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.856,74 | 39,15 | 214,55 | 103,19 | 40,90 | 75,61 | 85,03 | 97,48 | 159,91 |
| 231,42 | 12,78 | 123,59 | 37,70 | 44,55 | 177,94 | 115,12 | 18,43 | 54,54 | 42,15 | 174,88 | 7,81 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 903,03 | 28,21 | 78,09 | 64,29 | 70,69 | 24,28 | 96,12 | 0,16 | 0,02 | 20,83 | 112,57 | 9,25 | 33,16 | 3,00 | 66,65 | 58,27 | 13,41 |
| 78,43 | 91,30 | 44,95 | 9,35 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 38,50 |
| 34,28 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,80 |
|
|
|
| 0,23 | 0,05 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.128,69 | 16,65 | 116,44 | 19,03 | 38,02 | 74,80 | 9,62 | 85,07 | 35,24 | 15,99 | 57,32 | 8,93 | 60,05 | 16,36 | 46,78 | 44,55 | 124,85 | 13,31 | 47,65 | 55,59 | 237,95 | 4,46 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 534,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 534,27 |
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 9.185,67 | 350,67 | 627,39 | 708,31 | 512,86 | 395,60 | 556,45 | 327,64 | 149,80 | 436,55 | 591,43 | 149,59 | 431,47 | 411,77 | 527,29 | 411,20 | 370,12 | 133,07 | 676,84 | 498,50 | 819,99 | 99,15 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 87.111,82 | 288,01 | 5.309,88 | 2.889,23 | 2.306,77 | 887,42 | 5.302,29 | 15.379,01 | 4.377,21 | 550,17 | 3.833,64 | 827,59 | 9.808,85 | 5.112,03 | 1.510,88 | 8.879,87 | 12.557,27 | 26,48 | 577,79 | 2.425,09 | 4.195,13 | 67,22 |
4 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 11.393,76 |
|
| 11.393,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 10,10 | 10,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 37,98 |
| 2,75 |
| 6,03 | 0,03 |
|
|
| 2,94 | 10,77 | 0,07 |
|
|
| 1,28 |
| 6,48 | 0,31 | 0,22 | 2,17 | 4,92 |
7 | khu dân cư nông thôn | DNT | 10.118,75 | 325,73 | 1.011,84 | 461,08 | 474,89 | 378,36 | 570,71 | 836,51 | 199,24 | 423,56 | 494,61 | 500,65 | 579,93 | 592,30 | 509,10 | 398,89 | 372,44 | 159,83 | 664,57 | 547,87 | 616,65 |
|
8 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 77,83 | 5,56 | 10,03 | 1,30 | 8,77 |
|
| 2,49 | 0,50 | 6,48 |
| 12,42 | 3,14 |
| 2,67 | 1,50 | 3,94 | 1,30 | 0,98 | 11,63 |
| 5,11 |
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Xã Gia Phố | Xã Hà Linh | Xã Hòa Hải | Xã Hương Bình | Xã Hương Đô | Xã Hương Giang | Xã Hương Lâm | Xã Hương Liên | Xã Hương Long | Xã Hương Thủy | Xã Hương Trà | Xã Hương Trạch | Xã Hương Vĩnh | Xã Hương Xuân | Xã Lộc Yên | Xã Phú Gia | Xã Phú Phong | Xã Phúc Đồng | Xã Phúc Trạch | Xã Điền Mỹ | Thị Trấn Hương Khê | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 361,50 | 13,07 | 64,82 | 2,88 | 8,43 | 4,05 | 7,90 | 14,32 | 3,83 | 11,78 | 33,05 | 11,23 | 1,11 | 93,31 | 2,04 | 27,54 | 9,92 | 12,38 | 1,45 | 5,66 | 22,06 | 10,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 21,29 | 0,09 | 0,01 | 0,02 | 0,46 | 0,01 | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 2,77 | 0,34 | 0,01 | 0,03 | 0,11 | 0,14 | 0,61 | 1,04 | 7,70 | 1,11 | 0,03 | 6,32 | 0,37 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 21,29 | 0,09 | 0,01 | 0,02 | 0,46 | 0,01 | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 2,77 | 0,34 | 0,01 | 0,03 | 0,11 | 0,14 | 0,61 | 1,04 | 7,70 | 1,11 | 0,03 | 6,32 | 0,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 27,10 | 0,35 | 1,29 | 0,38 | 5,94 | 2,14 | 0,40 | 0,32 | 1,52 | 3,72 | 0,81 | 0,04 | 0,32 | 1,15 | 0,56 | 2,43 | 0,38 | 1,69 | 0,13 | 2,52 | 0,98 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 58,31 | 2,03 | 1,20 | 1,18 | 1,03 | 1,90 | 4,10 | 2,03 | 1,30 | 2,09 | 1,70 | 10,88 | 0,76 | 1,12 | 0,94 | 1,00 | 2,50 | 1,81 | 0,21 | 2,53 | 9,73 | 8,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,50 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 248,23 | 10,60 | 62,02 | 1,30 | 0,30 |
| 3,30 | 11,96 | 1,00 | 3,20 | 30,20 |
|
| 90,90 |
| 23,50 | 2,50 |
|
| 0,58 | 4,87 | 2,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
| 0,03 |
|
|
| 0,02 |
|
| 0,16 |
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,56 |
| 0,30 |
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
| 1,16 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,65 | 0,04 | 0,74 | 0,47 | 0,43 | 0,66 | 0,13 | 0,22 |
| 1,04 |
| 0,20 |
| 0,18 |
| 2,09 |
| 1,35 |
| 0,12 | 0,94 | 0,04 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,42 |
| 0,27 |
|
| 0,38 |
| 0,20 |
| 0,95 |
|
|
| 0,15 |
| 0,65 |
| 1,09 |
| 0,12 | 0,61 |
|
| Đất thủy lợi | DTL | 2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,95 |
|
|
|
|
|
|
| 1,09 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,05 |
|
|
|
| 0,38 |
| 0,19 |
|
|
|
|
| 0,15 |
| 0,60 |
|
|
| 0,12 | 0,61 |
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,27 |
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,06 | 0,04 |
| 0,47 |
| 0,28 | 0,13 | 0,02 |
| 0,09 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,70 |
|
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 0,60 |
| 0,26 |
|
| 0,21 |
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,35 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,08 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,84 |
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Xã Gia Phố | Xã Hà Linh | Xã Hòa Hải | Xã Hương Bình | Xã Hương Đô | Xã Hương Giang | Xã Hương Lâm | Xã Hương Liên | Xã Hương Long | Xã Hương Thủy | Xã Hương Trà | Xã Hương Trạch | Xã Hương Vĩnh | Xã Hương Xuân | Xã Lộc Yên | Xã Phú Gia | Xã Phú Phong | Xã Phúc Đồng | Xã Phúc Trạch | Xã Điền Mỹ | Thị Trấn Hương Khê | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 349,60 | 13,07 | 64,82 | 2,88 | 8,43 | 4,05 | 7,90 | 14,32 | 3,83 | 11,78 | 33,05 | 11,23 | 1,11 | 91,41 | 2,04 | 17,54 | 9,92 | 12,38 | 1,45 | 5,66 | 22,06 | 10,67 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 21,29 | 0,09 | 0,01 | 0,02 | 0,46 | 0,01 | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 2,77 | 0,34 | 0,01 | 0,03 | 0,11 | 0,14 | 0,61 | 1,04 | 7,70 | 1,11 | 0,03 | 6,32 | 0,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 21,29 | 0,09 | 0,01 | 0,02 | 0,46 | 0,01 | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 2,77 | 0,34 | 0,01 | 0,03 | 0,11 | 0,14 | 0,61 | 1,04 | 7,70 | 1,11 | 0,03 | 6,32 | 0,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 26,20 | 0,35 | 1,29 | 0,38 | 5,94 | 2,14 | 0,40 | 0,32 | 1,52 | 3,72 | 0,81 | 0,04 | 0,32 | 0,25 | 0,56 | 2,43 | 0,38 | 1,69 | 0,13 | 2,52 | 0,98 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 58,31 | 2,03 | 1,20 | 1,18 | 1,03 | 1,90 | 4,10 | 2,03 | 1,30 | 2,09 | 1,70 | 10,88 | 0,76 | 1,12 | 0,94 | 1,00 | 2,50 | 1,81 | 0,21 | 2,53 | 9,73 | 8,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,50 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 237,23 | 10,60 | 62,02 | 1,30 | 0,30 |
| 3,30 | 11,96 | 1,00 | 3,20 | 30,20 |
|
| 89,90 |
| 13,50 | 2,50 |
|
| 0,58 | 4,87 | 2,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
| 0,03 |
|
|
| 0,02 |
|
| 0,16 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,56 |
| 0,30 |
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
| 1,16 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| 10,00 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,96 | 0,04 | 0,24 | 0,47 |
| 0,46 | 0,13 |
|
| 0,09 |
|
|
| 0,03 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Xã Gia Phố | Xã Hà Linh | Xã Hòa Hải | Xã Hương Bình | Xã Hương Đô | Xã Hương Giang | Xã Hương Lâm | Xã Hương Liên | Xã Hương Long | Xã Hương Thủy | Xã Hương Trà | Xã Hương Trạch | Xã Hương Vĩnh | Xã Hương Xuân | Xã Lộc Yên | Xã Phú Gia | Xã Phú Phong | Xã Phúc Đồng | Xã Phúc Trạch | Xã Điền Mỹ | Thị Trấn Hương Khê | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,65 | 0,54 | 0,10 | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 0,07 | 0,97 |
|
| 0,05 |
| 0,01 |
|
| 11,93 | 1,28 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Sử dụng từ các loại đất | Địa điểm | Vị trí trong QH 2021-2030 | Ghi chú | |||
LUA | RPH | RDD | Đất khác | |||||||
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC GIA VÀ THU HỒI KHÔNG PHẢI XIN PHÉP |
| 127,41 |
|
|
| 127,41 |
|
|
|
1 | Đất An ninh |
| 0,81 |
|
|
| 0,81 |
|
|
|
1.1 | Trụ sở Công an xã Hương Đô | CAN | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Hương Đô | 113 |
|
1.2 | Trụ sở Công an xã Hương Lâm | CAN | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Xã Hương Lâm | 130 |
|
1.3 | Trụ sở Công an xã Hương Vĩnh | CAN | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Hương Vĩnh | 120 |
|
1.4 | Trụ sở Công an xã Lộc Yên | CAN | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Lộc Yên | 123 |
|
1.5 | Trụ sở Công an xã Phúc Trạch | CAN | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Xã Phúc Trạch | 112 |
|
2 | Đất Quốc phòng |
| 126,60 |
|
|
| 126,60 |
|
|
|
2.1 | Kho vũ khí trang bị K19 | CQP | 27,00 |
|
|
| 27,00 | Xã Hà Linh | 1037 |
|
2.2 | Căn cứ chiến đấu của huyện Hương Khê | CQP | 89,90 |
|
|
| 89,90 | Xã Hương Vĩnh | 107 |
|
2.3 | Chốt Tiểu đội dân quân thường trực | CQP | 9,70 |
|
|
| 9,70 | Xã Hương Lâm | 106 |
|
II | CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN |
| 12,40 |
|
|
| 12,40 |
|
|
|
1 | Đất cụm công nghiệp |
| 10,10 |
|
|
| 10,10 |
|
|
|
1.1 | Cụm công nghiệp Gia Phố | SKN | 10,10 |
|
|
| 10,10 | Xã Gia Phố | 136 | NQ 100 |
2 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
| 2,30 |
|
|
| 2,30 |
|
|
|
2.1 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt Đá Hàn, huyện Hương Khê (giai đoạn 1) | SKC | 1,30 |
|
|
| 1,30 | Xã Hoà Hải | 1038 | NQ 139 |
2.2 | Dự án đầu tư công trình cấp nước sinh hoạt xã Hương Liên, huyện Hương Khê | SKC | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn 5, xã Hương Liên | 1060 | NQ 139 |
2.3 | Dự án hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Hương Lâm | SKC | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn 12, xã Hương Lâm | 1059 | NQ 139 |
III | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
| 146,99 | 20,38 | 3,50 |
| 123,11 |
|
|
|
1 | Đất giao thông |
| 67,00 | 5,75 | 3,50 |
| 57,75 |
|
|
|
1.1 | Đường giao thông huyện lộ HL05 (ĐH.90) vào trung tâm các xã Hương Lâm, Hương Liên, huyện Hương Khê | DGT | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Xã Hương Lâm, Hương Liên | 208 | NQ 100 |
1.2 | Đường giao thông bảo vệ an ninh biên giới, kết hợp bảo vệ phát triển thác Vũ Môn và phát triển vùng, huyện Hương Khê (đường Huyện lộ ĐH.91) | DGT | 15,00 |
| 3,50 |
| 11,50 | Xã Phú Gia, Hương Long và thị trấn Hương Khê | 209 | NQ 100 |
1.3 | Đường giao thông nông thôn xã Hương Thủy (toàn xã) | DGT | 0,45 | 0,25 |
|
| 0,20 | Xã Hương Thuỷ | 655 | NQ 100 |
1.4 | Nâng cấp đường giao thông huyện lộ 92 đoạn từ xã Hương Thuỷ đi xã Hương Giang | DGT | 0,90 | 0,10 |
|
| 0,80 | Xã Hương Giang | 874 | NQ 100 |
1.5 | Mở rộng tuyến đường Địa Lợi điểm đầu thôn 7, điểm cuối thôn 2 xã Hà Linh | DGT | 1,80 |
|
|
| 1,80 | Thôn 5, thôn 6, thôn 7, xã Hương Thủy | 651 | NQ 100 |
1.6 | Đường giao thông từ Huyện lộ 1 đến đường BH05 đoạn qua xã Hương Bình | DGT | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Hương Bình | 713 | NQ 100 |
1.7 | Đường huyện lộ 11(ĐH. 96) đoạn qua xã Hương Đô, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê | DGT | 5,00 |
|
|
| 5,00 | xã Hương Đô, xã Phúc Trạch | 220 | NQ 100 |
1.8 | Nâng cấp đường Huyện lộ 9 (ĐH. 94), huyện Hương Khê | DGT | 1,00 | 0,10 |
|
| 0,90 | Xã Phú Phong, xã Hương Xuân | 217 | NQ 100 |
1.9 | Đường giao thông Huyện lộ 10 (ĐH. 95) đoạn qua xã Hà Linh, huyện Hương Khê | DGT | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Hà Linh | 218 | NQ 100 |
1.10 | Đường giao thông nối Huyện lô 2 (ĐH. 87) đi đường Hồ Chí Minh, huyện Hương Khê | DGT | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Xã Phúc Trạch | 210a |
|
1.11 | Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ | DGT | 0,75 |
|
|
| 0,75 | Xã Gia Phố | 236 | NQ 100 |
1,87 | 0,07 |
|
| 1,80 | Thị trấn Hương Khê |
| ||||
0,06 | 0,03 |
|
| 0,03 | Xã Phú Phong |
| ||||
1.12 | Đường giao thông và đường điện vào vùng kinh tế đập nước Đỏ, tiểu khu 226 | DGT | 7,00 |
|
|
| 7,00 | Xã Lộc Yên | 1017 |
|
1.13 | Nâng cấp đường giao thông vào trung tâm xã Hương Long | DGT | 0,95 |
|
|
| 0,95 | Thôn 7, xã Hương Long | 819 | NQ 139 |
1.14 | Đường giao thông từ đường HCM vào cụm công nghiệp Gia Phố | DGT | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thị trấn, xã Gia Phố | 1070 | NQ 139 |
1.15 | Dự án đường GTNT kết hợp phát triển kinh tế trang trại xã Hương Long | DGT | 1,00 | 0,68 |
|
| 0,32 | Xã Hương Long | 1092 | NQ 139 |
1.16 | Đường GTNT xã Hương Long (tuyến đường đi thôn 7, 8 và tuyến đường trục TX01 đoạn từ huyện lộ 6 đi huyện lộ 8) | DGT | 0,60 | 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Hương Long | 1093 | NQ 139 |
1.17 | Dự án: Cải tạo khu gian Hòa Duyệt - Thanh Luyện, thuộc tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh | DGT | 20,62 | 4,22 |
|
| 16,40 | Xã Điền Mỹ | 1071 | NQ 139 |
2 | Đất thủy lợi |
| 4,31 |
|
|
| 4,31 |
|
|
|
2.1 | Xử lý sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Hương Trạch, Hương Đô, huyện Hương Khê | DTL | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Hương Trạch | 324a | NQ 100 |
1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Hương Đô | 285 |
| |||
2.2 | Dự án kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Lộc Yên (GĐ2) | DTL | 1,10 |
|
|
| 1,10 | Xã Lộc Yên | 311 |
|
2.3 | Kè chống sạt lở bờ sông Tiêm đoạn qua xã Hương Xuân, huyện Hương Khê | DTL | 0,56 |
|
|
| 0,56 | Xã Hương Xuân | 277a |
|
2.4 | Khắc phục, sửa chữa đập Tắt | DTL | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Hòa Hải | 749 |
|
2.5 | Khắc phục, sửa chữa đập Cây Sắn | DTL | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Gia Phố |
|
|
2.6 | Xử lý sạt lở bờ sông Ngàn Sâu, đoạn qua, thôn 2 và thôn 5, xã Hà Linh. | DTL | 0,75 |
|
|
| 0,75 | Xã Hà Linh | 277a |
|
3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
3.1 | Xây dựng mới đài tưởng niệm | DVH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Điền Mỹ | 182 | NQ 100 |
4 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
4.1 | Xây dựng mới Trạm y tế | DYT | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Điền Mỹ | 186 | NQ 100 |
5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,49 |
|
|
| 0,49 |
|
|
|
5.1 | Mở rộng Trường Tiểu học Phúc Đồng | DGD | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Phúc Đồng | 195 | NQ 100 |
5.2 | Mở trường tiểu học Hương Lâm | DGD | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thôn 7, xã Hương Lâm | 985 |
|
5.3 | Mở rộng Trường Mầm non xã Hương Xuân | DGD | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Hương Xuân | 189 | NQ 100 |
5.4 | Quy hoạch điểm Trường Mầm non Truông Bát xã Hà Linh | DGD | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Xã Hà Linh | 1042 | NQ 139 |
6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 3,69 | 0,49 |
|
| 3,20 |
|
|
|
6.1 | Mở rộng sân thể thao Ong vàng thôn Bình Phúc | DTT | 0,41 | 0,41 |
|
|
| Thôn Bình Phúc, xã Lộc Yên | 608 | NQ 100 |
6.2 | Sân thể thao thôn Vĩnh Hưng | DTT | 0,08 | 0,08 |
|
|
| Thôn Vĩnh Hưng, xã Hương Vĩnh | 201 | NQ 100 |
6.3 | Sân vận động huyện | DTT | 3,20 |
|
|
| 3,20 | Thôn 5, xã Hương Long | 1041 |
|
7 | Đất công trình năng lượng |
| 15,15 | 0,40 |
|
| 14,75 |
|
|
|
7.1 | Chống quá tải lưới điện huyện Hương Khê, huyện Vũ Quang - tỉnh Hà Tĩnh 2022 | DNL | 0,09 | 0,05 |
|
| 0,04 | Toàn huyện Hương Khê | 1030 | NQ 100 |
7.2 | Chống quá tải lưới điện huyện Thạch Hà, huyện Hương Khê và TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh | DNL | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 | Xã Hương Thủy, xã Hòa Hải | 1031 | NQ 100 |
7.3 | Dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu | DNL | 14,12 |
|
|
| 14,12 | Xã Lộc Yên, Xã Hương Giang, Xã Hà Linh, Xã Điền Mỹ | 1035 | NQ 139 |
7.4 | Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lên vận hành 22kV trục chính và các nhánh rẽ ĐZ 971, 973E18.8, | DNL | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Gia Phố | QHBS | NQ 139 |
0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Xã Hương Xuân |
| ||||
0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Xã Lộc Yên |
| ||||
0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Xã Phú Phong |
| ||||
0,05 |
|
|
| 0,05 | Thị trấn Hương Khê |
| ||||
7.5 | Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lên vận hành 35kV trục chính và các nhánh rẽ từ vị trí 57 đến 231 ĐZ 971E18.8, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | DNL | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Lộc Yên | QHBS | NQ 139 |
0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Hương Trà |
| ||||
0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Xã Hương Đô |
| ||||
0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Xã Phúc Trạch |
| ||||
0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Xã Hương Trạch |
| ||||
7.6 | Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lên vận hành 35kV trục chính và các nhánh rẽ từ vị trí 62 đến 174 ĐZ 973E18.8, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | DNL | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Xã Phú Gia | QHBS | NQ 139 |
0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | X Hương Vĩnh |
| ||||
0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Xã Hương Long |
| ||||
7.7 | Xây dựng, cải tạo ĐZ 10kV 971E18.8 đoạn từ sau DPT 971 7/57/01 NR Lộc Yên Hương Liên lên vận hành 35kV | DNL | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Xã Lộc Yên | QHBS | NQ 139 |
0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Xã Hương Trà |
| ||||
0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Xã Hương Xuân |
| ||||
0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Xã Hương Lâm |
| ||||
0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Xã Hương Liên |
| ||||
7.8 | Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh năm 2023 | DNL | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thị trấn Hương Khê | QHBS | NQ 139 |
7.9 | Cải tạo mạch vòng 35kV giữa ĐZ 373 E18.8 với ĐZ 372E18.1 để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện | DNL | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Hương Long | QHBS | NQ 139 |
0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Hà Linh |
| ||||
0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Xã Phúc Đồng |
| ||||
8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
| 0,06 | 0,06 |
|
| - |
|
|
|
8.1 | Đất Bưu Điện văn hóa xã Hương Long | DBV | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Xã Hương Long | 339 | NQ 100 |
9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| 1,27 |
|
|
| 1,27 |
|
|
|
9.1 | Di tích chứng tích tội ác chiến trang Trường cấp II Hương Phúc | DDT | 0,97 |
|
|
| 0,97 | Thôn Tân Phúc, xã Hương Trạch | 890 | NQ 100 |
9.2 | Mở rộng nhà thờ họ Võ | DDT | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thôn 3, xã Hương Giang | 912 | NQ 100 |
10 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 1,16 |
|
|
| 1,16 |
|
|
|
10.1 | Đất tôn giáo (Giáo họ Trung Sơn) | TON | 0,56 |
|
|
| 0,56 | Xóm 7, xã Hương Lâm | 514 | NQ 100 |
10.2 | Giáo họ Vĩnh Tuần | TON | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thôn Vĩnh Tuần (Trại Tuần), xã Hương Vĩnh | 515 | NQ 100 |
10.3 | Mở rộng giáo xứ Vĩnh Cư xã Hương Liên | TON | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thôn 3, xã Hương Liên | 516 |
|
11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| 30,00 |
|
|
| 30,00 |
|
|
|
11.1 | Nghĩa trang trung tâm huyện (Tiểu khu 208) | NTD | 30,00 |
|
|
| 30,00 | Xã Hương Thuỷ | 521 | NQ 100 |
12 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,65 | 0,30 |
|
| 0,35 |
|
|
|
12.1 | Nhà văn hoá thôn Trung Thượng | DSH | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Lộc Yên | 565 | NQ 100 |
12.2 | Nhà văn hoá thôn 3 | DSH | 0,36 | 0,30 |
|
| 0,06 | Thôn 3, xã Điền Mỹ | 554 | NQ 100 |
12.3 | Nhà văn hóa cộng đồng kết hợp với tránh bảo lũ thôn Trung Tiến | DSH | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Thôn Trung Tiến, xã Điền Mỹ | 552 | NQ 100 |
12.4 | Xây dựng nhà văn hóa | DSH | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Thôn Vĩnh Phúc, xã Hương Vĩnh | 564 | NQ 100 |
13 | Đất ở tại nông thôn |
| 21,89 | 13,38 |
|
| 8,51 |
|
|
|
13.1 | Đất ở nông thôn (nhà văn hoá 2,8) | ONT | 0,28 |
|
|
| 0,28 | Thôn 2, 8, xã Hương Đô | 399 | NQ 100 |
13.2 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,90 | 0,70 |
|
| 0,20 | Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, xã Phúc Đồng | 802;807;800;799;493;801;908 | NQ 100 |
13.3 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,45 |
|
|
| 0,45 | Thôn Vĩnh Hương, Vĩnh Thắng, xã Hương Vĩnh | 466;468a | NQ 100 |
13.4 | Đất ở nông thôn (nhà văn hoá thôn Vĩnh Phúc cũ) | ONT | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thôn Vĩnh Phúc, xã Hương Vĩnh | 471a | NQ 100 |
13.5 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,56 |
|
|
| 0,56 | Thôn 1, 11, xã Hòa Hải | 777;773 | NQ 100 |
13.6 | Đất ở nông thôn (Nhà văn hóa cũ) | ONT | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Thôn 7, xã Hương Giang | 479 | NQ 100 |
13.7 | Đất ở nông thôn | ONT | 2,17 | 1,70 |
|
| 0,47 | Thôn 1, 2, 8, xã Hương Long | 450;456;928a | NQ 100 |
13.8 | Xen dắm dân cư | ONT | 0,76 |
|
|
| 0,76 | Thôn Tân Trà, Đông Trà, xã Hương Trà | 443a;446a | NQ 100 |
13.9 | Đất ở mới | ONT | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Thôn Tân Hương, xã Hương Trà | 813 | NQ 100 |
13.10 | Đất ở mới | ONT | 1,06 | 1,01 |
|
| 0,05 | Thôn Phú Vinh, Quang Lộc, Phú Thành, xã Phú Gia | 401a;403a;404a | NQ 100 |
13.11 | Đất ở mới (xen dắm) | ONT | 0,55 |
|
|
| 0,55 | Thôn Hương Thượng, xã Lộc Yên | 622 | NQ 100 |
13.12 | Đất ở mới | ONT | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Thôn Nhân Phố, thôn Phố Hương, xã Gia Phố | 996a | NQ 100 |
13.13 | Đất xen dắm dân cư (Thôn Thái Yên) | ONT | 1,15 |
|
|
| 1,15 | Xã Lộc Yên | 616 | NQ 100 |
13.14 | Dự án khu dân cư xã Phú Phong | ONT | 9,80 | 7,64 |
|
| 2,16 | Thôn 3, xã Phú Phong | 491 | NQ 100 |
13.15 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn 11, xã Hương Lâm | 1058a | NQ 100 |
13.16 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Thôn 3, 5, 12, xã Hòa Hải | 765a;772;780a | NQ 100 |
13.17 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,80 | 1,80 |
|
|
| Thôn Nam Trung, xã Điền Mỹ | 967 | NQ 100 |
13.18 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,08 | 0,08 |
|
|
| Thôn1, 9, xã Hương Thủy | 674a, 673a | NQ 100 |
13.19 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,45 | 0,45 |
|
|
| Các thôn: Bình Thái, Bình Trung, Bình Minh, Bình Hà, Bình Hưng, Bình Giang, xã Hương Bình | 709a | NQ 139 |
14 | Đất ở đô thị |
| 0,38 |
|
|
| 0,38 |
|
|
|
14.1 | Đất ở mới TDP 9 | ODT | 0,28 |
|
|
| 0,28 | Thị trấn Hương Khê | 498a | NQ 100 |
14.2 | Đất ở mới (xen dắm) TDP 7 | ODT | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thị trấn Hương Khê | 498a | NQ 100 |
15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,59 |
|
|
| 0,59 |
|
|
|
15.1 | Đất trụ sở ủy ban xã | TSC | 0,56 |
|
|
| 0,56 | Thôn Trung Tiến, xã Điền Mỹ | 506 |
|
15.2 | Mở rộng trụ sở UBND xã Hương Lâm | TSC | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Hương Lâm | 1065 |
|
IV | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI |
| 108,37 | 0,94 |
|
| 107,43 |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp khác |
| 14,30 |
|
|
| 14,30 |
|
|
|
1.1 | Đất khu chăn nuôi tập trung (Tiểu khu 226) | NKH | 10,00 |
|
|
| 10,00 | Xã Lộc Yên | 91a |
|
1.2 | Đất khu chăn nuôi tập trung | NKH | 2,40 |
|
|
| 2,40 | Xã Hương Trạch | 1062 |
|
1.3 | Đất khu chăn nuôi tập trung | NKH | 1,90 |
|
|
| 1,90 | Xã Hương Vĩnh | 95a |
|
2 | Đất sản xuất kinh doanh |
| 9,77 |
|
|
| 9,77 |
|
|
|
2.1 | Đất sản xuất kinh doanh (Nhà máy sản xuất ván ép xuất khẩu tại xã Hương Trà) | SKC | 9,20 |
|
|
| 9,20 | Thôn Nam Trà, xã Hương Trà | 179 |
|
2.2 | Điều chỉnh dự án cửa hàng xăng dầu, trạm trộn bê tông, sản xuất cấu kiện gạch không nung và dịch vụ thương mại Hoàng Ngọc | SKC | 0,57 |
|
|
| 0,57 | Xã Lộc Yên và xã Hương Xuân |
|
|
3 | Đất giao thông |
| 11,20 |
|
|
| 11,20 |
|
|
|
3.1 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 553 đoạn từ Lộc Yên-Hồ Chí Minh (Km39+30 - Km47+830) | DGT | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Hương Trà | 699 |
|
3.2 | Dự án đường tỉnh ĐT.553 đoạn từ Trại Nại - Đường Hồ Chí Minh (Km28+500 - Km37+300), huyện Hương Khê | DGT | 3,50 |
|
|
| 3,50 | Xã Lộc Yên | 265 |
|
3.3 | Xây dựng mới tuyến đường giao thông từ thôn 9 xã Hương Long vào nhà máy xử lý chất thải xã Hương Thuỷ, huyện Hương Khê | DGT | 4,00 |
|
|
| 4,00 | Xã Hương Long, Hương Thủy | 983 |
|
3.4 | Đường giao thông thôn 7 đi Trại Rười (Đường giao thông thôn xóm 6,7 xã Hương Giang) | DGT | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Xã Hương Giang | 254 | NQ 139 |
3.5 | Mở rộng đường liên thôn từ ông Tô Dung đến Trương Văn Công thôn 1 | DGT | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Xã Hương Giang | 945 |
|
3.6 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 553 đoạn từ Lộc Yên-Hồ Chí Minh (Km39+30 - Km47+830) | DGT | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Lộc Yên | 268 |
|
4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
4.1 | Mở rộng Trường Mầm non Hòa Hải | DGD | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thôn 5, xã Hòa Hải | 739 |
|
5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Mở rộng sân thể thao thôn 3 | DTT | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Thôn 3, xã Phúc Đồng | 886 |
|
6 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 1,92 | 0,08 |
|
| 1,84 |
|
|
|
6.1 | Đất nhà văn hoá thôn Phố Hoà | DSH | 0,08 | 0,08 |
|
|
| Thôn Phố Hoà, xã Gia Phố | 998 |
|
6.2 | Đất nhà văn hoá thôn 2 | DSH | 0,18 |
|
|
| 0,18 | Thôn 2, xã Điền Mỹ | 1073 |
|
6.3 | Đất nhà văn hoá thôn 2 | DSH | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Thôn 2, xã Hà Linh | 557 |
|
6.4 | Đất nhà văn hoá thôn 4 | DSH | 0,27 |
|
|
| 0,27 | Thôn 4, xã Hà Linh | 822 |
|
6.5 | Đất nhà văn hoá thôn 5 | DSH | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Thôn 5, xã Hà Linh | 555 |
|
6.6 | Đất nhà văn hoá thôn 9 | DSH | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Thôn 9, xã Hà Linh | 558 |
|
6.7 | Đất nhà văn hoá | DSH | 0,27 |
|
|
| 0,27 | Xã Hương Trà | 563 |
|
6.8 | Đất nhà văn hoá thôn 4 | DSH | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Thôn 4, xã Hương Đô |
|
|
6.9 | Đất nhà văn hoá thôn 5 | DSH | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Thôn 5, xã Hương Đô |
|
|
6.10 | Đất nhà văn hoá thôn 6 | DSH | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Thôn 6, xã Hương Đô |
|
|
6.11 | Đất nhà văn hoá thôn 7 | DSH | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Thôn 7, xã Hương Đô |
|
|
6.12 | Đất nhà văn hoá thôn 8 | DSH | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Thôn 8, xã Hương Đô |
|
|
6.13 | Đất nhà văn hoá thôn 6 | DSH | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thôn 6, xã Phúc Đồng |
|
|
6.14 | Đất nhà văn hoá thôn 4 | DSH | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thôn 4, xã Hương Lâm | 894 |
|
7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 1,00 | 0,16 |
|
| 0,84 |
|
|
|
7.1 | Đất khu vui chơi giải trí thôn Bình Phúc | DKV | 1,00 | 0,16 |
|
| 0,84 | Thôn Bình Phúc, Xã Lộc Yên | 632 |
|
8 | Đất ở tại nông thôn |
| 20,83 | - |
|
| 20,83 |
|
|
|
8.1 | Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư Dự án quy hoạch bố trí dân cư vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, xung yếu của rừng phòng hộ xã Phương Điền (cũ), huyện Hương Khê (8 lô) | ONT | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Xã Điền Mỹ | 1079 |
|
8.2 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Thôn 5, xã Hà Linh | 416a |
|
8.3 | Đất ở (Trường Tiểu học Hương Lộc) | ONT | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Lộc Yên | 486 |
|
8.4 | Giao đất cho các hộ dân thuộc dự án tái định cư do thiên tai lũ lụt | ONT | 6,00 |
|
|
| 6,00 | Thôn Nam Hà, xã Điền Mỹ | 414a |
|
8.5 | Giao đất, đấu giá đất và cấp giấy CNQSD đất đối với các thửa đất nhỏ lẽ | ONT | 0,70 |
|
|
| 0,70 | 20 xã trên toàn huyện |
|
|
8.6 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thôn 3, xã Hương Đô | 393 |
|
8.7 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,33 |
|
|
| 0,33 | Thôn Bình Trung, xã Hương Bình | 459 |
|
8.8 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,29 |
|
|
| 0,29 | Thôn Hòa Nhượng, Phú Bình, xã Phú Gia | 490 |
|
8.9 | Đất ở nông thôn (nhà văn hóa các thôn: Đông Thịnh, Thượng Hải) | ONT | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Gia Phố | 462a |
|
8.10 | Đất ở nông thôn tại thôn 8, xã Hà Linh | ONT | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Thôn 8, xã Hà Linh | 1080 |
|
8.11 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở | ONT | 7,50 |
|
|
| 7,50 | 20 xã trên toàn huyện |
|
|
8.12 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở | ONT | 3,00 |
|
|
| 3,00 | 20 xã trên toàn huyện |
|
|
8.13 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở (thửa đất 163, tờ bản đồ số 17, bản đồ địa chính xã Hương Vĩnh) | ONT | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Hương Vĩnh | 468a |
|
8.14 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng rừng sản xuất sang đất ở (thửa đất 76, tờ bản đồ số 55; thửa 04, tờ bản đồ số 41, bản đồ địa chính xã Phúc Trạch) | ONT | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Xã Phúc Trạch | 1081;379a |
|
8.15 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 06, tờ bản đồ số 32, bản đồ địa chính xã Phúc Trạch) | ONT | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Phúc Trạch | 1082 |
|
8.16 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 07, tờ bản đồ số 11; thửa đất số 16, Tờ bản đồ số 24; thửa đất số 185, Tờ bản đồ số 07, thửa 156, tờ 04 bản đồ địa chính xã Hương Trà; ) | ONT | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Hương Trà | 1083 |
|
8.17 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 1182, tờ bản đồ số 15; thửa đất số 16, Tờ bản đồ số 24; thửa đất số 83, Tờ bản đồ số 19, bản đồ địa chính xã Hương Long) | ONT | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Hương Long | 1084 |
|
8.18 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 225, tờ bản đồ số 13; thửa đất 238, tờ bản đồ số 25, bản đồ địa chính xã Hương Trạch) | ONT | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Hương Trạch | 1085 |
|
8.19 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất ở (thửa đất 282, tờ bản đồ số 14, bản đồ địa chính xã Hương Vĩnh) | ONT | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Hương Vĩnh | 1086 |
|
8.20 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất ở (thửa đất 117, tờ bản đồ số 41, bản đồ địa chính xã Phú Gia) | ONT | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Phú Gia | 404a |
|
8.21 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất ở (thửa đất 78, tờ bản đồ số 19, bản đồ địa chính xã Phú Phong) | ONT | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Phú Phong | 1087 |
|
8.22 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 15, tờ bản đồ số 97, thửa 63, tờ 67; thửa 12, tờ bản đồ số 74, bản đồ địa chính xã Phúc Đồng) | ONT | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Xã Phúc Đồng | 1088;806a |
|
8.23 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 373, tờ bản đồ số 12, bản đồ địa chính xã Hương Bình) | ONT | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Hương Bình | 709a |
|
8.24 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng rừng sản xuất sang đất ở nông thôn | ONT | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Điền Mỹ |
|
|
8.25 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm sang đất ở (thửa đất 48, tờ bản đồ số 64, bản đồ địa chính xã Lộc Yên) | ONT | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Lộc Yên |
|
|
9 | Đất ở tại đô thị |
| 3,33 | 0,30 |
|
| 3,03 |
|
|
|
9.1 | Đất ở mới TDP 12 (19 cũ) | ODT | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Thị trấn Hương Khê | 496a |
|
9.2 | Giao đất, đấu giá đất và cấp giấy CNQSD đất đối với các thửa đất nhỏ lẽ | ODT | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thị trấn Hương Khê |
|
|
9.3 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở | ODT | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Thị trấn Hương Khê |
|
|
9.4 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở | ODT | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Thị trấn Hương Khê |
|
|
9.5 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 136, tờ bản đồ số 36, bản đồ địa chính Thị trấn) | ODT | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thị trấn Hương Khê | 1089 |
|
10 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 12,36 |
|
|
| 12,36 |
|
|
|
10.1 | Khu đất Trung tâm phát triển Hương Bình | TMD | 5,60 |
|
|
| 5,60 | Thôn Bình Tân, xã Hương Bình | 159 |
|
10.2 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,43 |
|
|
| 0,43 | Xã Hương Bình | 853 |
|
10.3 | Khu du lịch sinh thái TDP 12 | TMD | 3,29 |
|
|
| 3,29 | Thị trấn Hương Khê | 150 |
|
10.4 | Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp du lịch sinh thái vùng Vũng Chơi, xã Phú Phong, huyện Hương Khê | TMD | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Xã Phú Phong | 75 |
|
10.5 | QH đất TMDV tại thị trấn Hương Khê (Xây dựng trụ sở Chi nhánh ngân hàng Viettinbak) | TMD | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thị trấn Hương Khê | 1090 |
|
11 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
11.1 | Bãi tập kết cát xây dựng Phương Mỹ | SKX | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Điền Mỹ | 860 |
|
12 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 32,66 |
|
|
| 32,66 |
|
|
|
12.1 | Khai thác mỏ cát xây dựng | SKS | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Xã Điền Mỹ | 538 |
|
12.2 | Mỏ đất Động Bụt | SKS | 10,00 |
|
|
| 10,00 | Xã Hà Linh | 527 |
|
12.3 | Mỏ sét, gạch, gói | SKS | 20,66 |
|
|
| 20,66 | Tiểu khu 163 b+164 xã Hà Linh | 926 |
|
| Tổng : 154 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
| 395,17 | 21,32 | 3,50 | - | 370,35 |
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 2384/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 13Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 14Nghị quyết 115/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) tử năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 15Nghị quyết 126/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 16Quyết định 3047/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 17Quyết định 1315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 1303/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 20Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 550/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 550/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra