- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Nghị quyết 115/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) tử năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 14Nghị quyết 126/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 15Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 16Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 17Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ; số 988/QĐ-UBND ngày 28/04/2023, số 1807/QĐ-UBND ngày 04/8/2023, số 2927/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 và số 3193/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đức Thọ;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 618/TTr- STMMT ngày 06/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 370/TTr-UBND ngày 02/02/2024, kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 49/TB-HĐTĐ ngày 30/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Tỷ Lệ % |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 20.349,85 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.101,22 | 69,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.297,63 | 30,95 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.184,25 | 25,48 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1.113,38 | 5,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.012,84 | 9,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.450,37 | 12,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 92,15 | 0,45 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.877,17 | 14,14 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 136,88 | 0,67 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 223,01 | 1,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 | 0,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 148,03 | 0,73 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.712,25 | 28,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,33 | 0,09 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,51 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 59,03 | 0,29 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 71,03 | 0,35 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 17,60 | 0,09 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 119,65 | 0,59 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,00 | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.837,35 | 13,94 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.807,98 | 8,88 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 549,15 | 2,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,10 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,49 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 69,38 | 0,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 53,03 | 0,26 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 15,72 | 0,08 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,53 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,00 | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,29 | 0,06 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,31 | 0,06 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,00 | 0,09 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 278,42 | 1,37 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,00 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,59 | 0,01 |
- | Đất chợ | DCH | 6,36 | 0,03 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,04 | 0,15 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,38 | 0,02 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 930,81 | 4,57 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 119,67 | 0,59 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,14 | 0,11 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,36 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 | 0,00 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,46 | 0,26 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 997,59 | 4,90 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 423,79 | 2,08 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,54 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 536,38 | 2,64 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 339,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 180,89 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 176,68 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 4,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 54,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 23,40 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 61,38 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 18,84 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,21 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,28 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,44 |
- | Đất giao thông | DGT | 4,46 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,91 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,32 |
2.3 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,05 |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,34 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,02 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,60 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,42 |
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,35 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,76 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 295,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 150,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 146,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 42,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 22,40 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 61,38 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 18,74 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,83 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14,10 |
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 14,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,91 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,04 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,10 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,30 |
2.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,35 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,15 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,04 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 5,10 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,16 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,23 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,22 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,40 |
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,70 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,25 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 158 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND huyện Đức Thọ (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
ST T | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||
ha | % | Thị Trấn | Bùi La Nhân | Lâm Trung Thuỷ | Thanh Bình Thịnh | Tùng Châu | Quan g Vĩnh | An Dũng | Hoà Lạc | Tân Dân | Trường Sơn | Liên Minh | Yên Hồ | Tùng Ảnh | Đức Đồng | Đức Lạng | Tân Hương | |||
(1) | (2) | (3) | (4)=(6)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.101,22 | 69,29 | 257,60 | 868,10 | 1.091,6 8 | 871,07 | 590,54 | 510,96 | 1.903,56 | 1.131,92 | 1.204,63 | 542,95 | 382,72 | 465,85 | 467,81 | 1.178,04 | 1.236,12 | 1.397,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.297,63 | 30,95 | 151,43 | 548,01 | 889,10 | 765,69 | 308,56 | 237,54 | 761,32 | 500,48 | 563,28 | 241,04 | 195,43 | 333,14 | 196,70 | 363,26 | 156,99 | 85,66 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.184,25 | 25,48 | 131,35 | 494,61 | 888,56 | 705,75 | 104,87 | 206,59 | 724,36 | 250,69 | 547,14 | 233,36 | 194,27 | 284,58 | 193,04 | 1,50 | 151,18 | 72,40 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1.113,38 | 5,47 | 20,08 | 53,40 | 0,54 | 59,94 | 203,69 | 30,95 | 36,96 | 249,79 | 16,13 | 7,68 | 1,16 | 48,56 | 3,66 | 361,77 | 5,81 | 13,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.012,84 | 9,89 | 43,89 | 141,02 | 26,51 | 1,56 | 202,35 | 185,29 | 246,73 | 273,63 | 68,73 | 100,41 | 144,22 | 45,08 | 71,70 | 237,55 | 132,67 | 91,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.450,37 | 12,04 | 49,92 | 126,31 | 132,63 | 89,65 | 72,58 | 60,81 | 457,49 | 278,17 | 243,49 | 103,42 | 41,21 | 65,56 | 137,83 | 242,56 | 137,73 | 211,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 92,15 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80,65 |
|
| 11,50 |
|
|
|
1,5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.877,17 | 14,14 |
|
|
|
|
|
| 385,48 | 75,77 | 285,09 | 9,10 |
|
| 23,58 | 315,63 | 787,82 | 994,70 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 136,88 | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 136,88 |
1,6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 223,01 | 1,10 | 11,58 | 44,76 | 28,54 | 6,59 | 7,04 | 2,33 | 12,51 | 3,87 | 13,31 | 2,33 | 1,87 | 11,54 | 26,50 | 18,27 | 17,17 | 14,80 |
1,7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 148,03 | 0,73 | 0,78 | 8,00 | 14,89 | 7,57 |
| 25,00 | 40,03 |
| 30,74 | 6,00 |
| 10,53 |
| 0,76 | 3,73 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.712,25 | 28,07 | 396,98 | 468,62 | 392,59 | 468,32 | 304,38 | 372,89 | 534,54 | 437,00 | 434,91 | 265,73 | 184,72 | 246,15 | 377,83 | 385,52 | 302,08 | 139,99 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,33 | 0,09 | 2,04 |
|
|
|
|
| 17,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,51 | 0,02 | 1,08 | 0,11 | 0,16 | 0,16 | 0,18 | 0,15 | 0,30 | 0,11 | 0,20 | 0,15 | 0,16 |
| 0,16 | 0,21 | 0,20 | 0,18 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 59,03 | 0,29 |
|
|
| 18,67 |
|
|
|
| 13,81 | 1,83 |
|
| 24,72 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 71,03 | 0,35 | 22,86 | 3,76 | 4,60 | 27,02 | 0,30 | 0,07 | 0,98 | 1,36 | 3,98 |
|
| 2,98 | 1,97 | 0,12 | 0,36 | 0,67 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 17,60 | 0,09 | 2,31 | 1,20 | 2,14 | 0,35 |
|
| 0,39 | 0,28 |
|
| 0,28 |
| 9,65 | 1,00 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 119,65 | 0,59 | 3,31 | 1,79 |
| 0,33 | 5,14 | 27,03 | 27,56 | 1,47 |
| 8,17 |
| 1,30 | 3,53 | 11,33 | 21,74 | 6,95 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.837,35 | 13,94 | 155,40 | 236,38 | 268,64 | 281,58 | 119,43 | 87,59 | 259,02 | 256,09 | 288,06 | 101,88 | 67,94 | 170,57 | 169,92 | 177,81 | 119,93 | 77,11 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.807,98 | 8,88 | 92,38 | 117,64 | 187,72 | 212,86 | 93,51 | 64,25 | 144,12 | 154,33 | 168,62 | 61,41 | 52,47 | 104,69 | 99,73 | 120,50 | 73,94 | 59,81 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 549,15 | 2,70 | 25,40 | 87,10 | 53,62 | 28,78 | 5,88 | 7,39 | 69,17 | 43,72 | 81,18 | 10,56 | 3,23 | 39,74 | 28,78 | 34,13 | 25,71 | 4,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,10 | 0,01 | 0,11 | 0,11 | 0,24 | 0,46 |
| 0,07 | 0,22 | 0,20 | 0,13 |
| 0,08 | 0,10 |
| 0,12 |
| 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,49 | 0,05 | 4,89 | 0,21 | 0,68 | 0,59 | 0,30 | 0,23 | 0,15 | 0,54 | 0,33 | 0,23 | 0,12 | 0,56 | 0,15 | 0,19 | 0,18 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 69,38 | 0,34 | 9,38 | 4,52 | 8,61 | 8,38 | 2,28 | 1,26 | 5,73 | 3,21 | 4,59 | 3,06 | 2,07 | 2,84 | 5,59 | 2,36 | 4,39 | 1,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 53,03 | 0,26 | 9,84 | 3,98 | 1,69 | 4,25 | 3,35 | 2,04 | 5,84 | 1,51 | 3,34 | 4,89 | 1,45 | 0,87 | 2,27 | 2,26 | 4,05 | 1,40 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 15,72 | 0,08 | 0,36 | 0,20 | 0,40 | 0,82 | 0,28 | 0,04 | 0,15 | 2,11 | 1,39 | 0,21 | 0,17 | 0,13 | 2,92 | 2,02 | 1,98 | 2,54 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,53 | 0,01 | 0,30 | 0,10 | 0,15 | 0,04 | 0,05 | 0,10 | 0,15 | 0,18 | 0,10 | 0,15 | 0,03 | 0,05 | 0,01 | 0,03 | 0,03 | 0,06 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,29 | 0,06 |
|
| 0,91 | 0,46 | 0,56 |
|
| 3,33 |
|
|
| 0,31 | 6,28 | 0,44 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,31 | 0,06 | 0,10 |
| 0,02 | 4,09 | 0,10 | 0,03 |
| 0,19 |
| 0,01 |
| 4,06 | 2,67 | 0,04 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,00 | 0,09 | 3,24 | 0,79 | 0,31 | 1,72 |
| 1,05 |
| 5,99 | 3,40 | 1,22 | 1,00 |
| 0,28 |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 278,42 | 1,37 | 7,58 | 21,31 | 14,25 | 18,38 | 12,91 | 11,13 | 32,78 | 40,53 | 24,37 | 19,90 | 6,62 | 17,22 | 19,34 | 15,42 | 9,65 | 7,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,59 | 0,01 | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 6,36 | 0,03 | 0,93 | 0,42 | 0,04 | 0,75 | 0,21 |
| 0,71 | 0,25 | 0,61 | 0,24 |
|
| 1,90 | 0,30 |
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,04 | 0,15 | 2,15 | 2,11 | 3,42 | 3,28 | 1,42 | 0,72 | 2,54 | 3,10 | 1,43 | 1,84 | 0,60 | 1,84 | 1,63 | 2,15 | 1,08 | 0,73 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,38 | 0,02 | 2,84 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| 0,37 |
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 930,81 | 4,57 |
| 77,66 | 96,40 | 108,68 | 40,17 | 29,21 | 73,26 | 68,98 | 85,83 | 57,04 | 37,24 | 39,48 | 85,38 | 72,32 | 43,28 | 15,88 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 119,67 | 0,59 | 119,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,14 | 0,11 | 6,26 | 1,79 | 2,93 | 1,01 | 1,04 | 1,15 | 1,25 | 0,94 | 1,23 | 0,41 | 0,65 | 0,22 | 1,28 | 0,30 | 1,22 | 0,46 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,36 | 0,01 | 0,14 | 0,10 | 0,69 | 0,25 |
| 0,20 | 0,14 |
| 0,23 |
|
|
| 0,43 |
| 0,18 |
|
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,46 | 0,26 | 2,40 | 7,59 | 5,26 | 3,99 | 4,10 | 1,75 | 4,20 | 5,84 | 3,88 | 3,26 | 1,20 | 2,29 | 6,40 | 1,20 | 0,10 |
|
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 997,59 | 4,90 | 72,77 | 108,15 | 2,11 | 14,13 | 128,97 | 205,12 | 11,69 | 76,89 | 3,10 | 76,39 | 76,01 | 26,68 | 69,73 | 47,24 | 45,44 | 33,17 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 423,79 | 2,08 | 3,66 | 27,99 | 6,12 | 7,73 | 3,63 | 19,89 | 135,92 | 21,94 | 32,85 | 14,76 | 0,60 | 0,81 | 2,64 | 71,85 | 68,56 | 4,84 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,54 | 0,01 | 0,10 |
|
| 1,13 |
|
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 536,38 | 2,64 | 14,93 | 23,20 | 18,26 | 25,45 | 65,91 | 43,43 | 33,89 | 62,62 | 82,79 | 15,01 | 5,85 | 31,78 | 23,85 | 20,42 | 54,18 | 14,81 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 669,51 | 3,29 | 669,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 2.805,65 | 17,94 | 62,52 | 223,11 | 378,20 | 379,77 | 74,21 | 121,54 | 426,99 | 183,73 | 291,90 | 124,37 | 70,64 | 105,04 | 118,57 | 73,37 | 86,67 | 85,02 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 2.969,32 | 14,58 |
|
|
|
|
|
| 385,48 | 75,77 | 285,09 | 89,75 |
|
| 35,08 | 315,63 | 787,82 | 994,70 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 59,03 | 0,41 |
|
|
| 18,67 |
|
|
|
| 13,81 | 1,83 |
|
| 24,72 |
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 148,61 | 0,57 | 148,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 20,00 | 0,05 |
|
|
| 17,00 |
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | khu dân cư nông thôn | DNT | 930,81 | 13,29 |
| 77,66 | 96,40 | 108,68 | 40,17 | 29,21 | 73,26 | 68,98 | 85,83 | 57,04 | 37,24 | 39,48 | 85,38 | 72,32 | 43,28 | 15,88 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 24,57 | 0,12 |
|
|
| 22,00 |
|
|
|
|
| 2,57 |
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||||
Thị Trấn | Bùi La Nhân | Lâm Trung Thuỷ | Thanh Bình Thịnh | Tùng Châu | Quang Vĩnh | An Dũng | Hoà Lạc | Tân Dân | Trường Sơn | Liên Minh | Yên Hồ | Tùng Ảnh | Đức Đồng | Đức Lạng | Tân Hương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 339,44 | 43,00 | 30,35 | 21,30 | 33,39 | 4,79 | 14,70 | 39,14 | 23,98 | 26,79 | 14,47 | 6,52 | 14,49 | 22,23 | 13,80 | 20,66 | 9,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 180,89 | 36,38 | 21,35 | 14,90 | 29,74 | 3,76 | 1,30 | 5,06 | 5,91 | 22,24 | 8,75 | 3,20 | 7,20 | 16,83 | 4,19 |
| 0,08 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 176,68 | 36,38 | 21,35 | 14,90 | 29,74 | 3,76 | 1,30 | 5,06 | 5,89 | 22,24 | 8,75 | 3,20 | 7,20 | 16,83 |
|
| 0,08 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 4,21 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 4,19 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 54,93 | 1,50 | 4,50 | 2,00 |
| 0,13 | 13,00 | 5,68 | 8,00 | 3,80 | 3,44 | 0,92 | 1,55 | 2,00 | 4,71 | 3,70 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 23,40 | 0,50 | 0,40 | 4,40 | 0,65 | 0,40 | 0,40 | 5,80 | 2,20 | 0,75 | 1,00 | 2,40 | 0,40 | 1,40 | 1,90 | 0,40 | 0,40 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 61,38 |
|
|
|
|
|
| 22,60 | 7,87 |
|
|
|
| 2,00 | 3,00 | 16,56 | 9,35 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 18,84 | 4,62 | 4,10 |
| 3,00 | 0,50 |
|
|
|
| 1,28 |
| 5,34 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,21 | 6,29 | 4,56 | 1,15 | 1,42 | 3,63 | 4,61 | 0,86 | 0,58 | 4,89 | 0,65 | 1,27 | 0,04 | 3,26 |
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, l m đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,44 | 5,08 | 0,11 | 0,74 | 1,00 |
| 0,05 | 0,70 | 0,58 | 0,40 | 0,15 | 0,27 |
| 1,36 |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4,46 | 3,00 |
| 0,74 | 0,50 |
|
|
|
| 0,20 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,70 | 2,00 |
|
| 0,50 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,91 | 0,08 | 0,11 |
|
|
|
| 0,30 | 0,11 |
| 0,15 |
|
| 0,16 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,32 |
|
|
|
|
|
| 0,40 | 0,47 |
|
| 0,25 |
| 1,20 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,34 |
| 0,14 |
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,42 | 0,32 |
| 0,41 | 0,16 | 0,18 | 0,15 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,35 |
|
|
|
| 1,94 | 4,41 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,76 | 0,29 | 4,29 |
| 0,26 | 1,51 |
|
|
| 4,29 |
|
|
| 1,12 |
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||||
Thị Trấn | Bùi La Nhân | Lâm Trung Thuỷ | Thanh Bình Thịnh | Tùng Châu | Quang Vĩnh | An Dũng | Hoà Lạc | Tân Dân | Trường Sơn | Liên Minh | Yên Hồ | Tùng Ảnh | Đức Đồng | Đức Lạng | Tân Hương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 295,53 | 43,00 | 22,35 | 13,85 | 33,39 | 4,79 | 2,70 | 38,14 | 21,98 | 23,59 | 8,47 | 6,52 | 10,99 | 22,23 | 13,04 | 20,66 | 9,83 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 150,08 | 36,38 | 13,45 | 7,45 | 29,74 | 3,76 | 1,30 | 5,06 | 3,91 | 19,04 | 2,75 | 3,20 | 3,70 | 16,83 | 3,43 |
| 0,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 146,63 | 36,38 | 13,45 | 7,45 | 29,74 | 3,76 | 1,30 | 5,06 | 3,89 | 19,04 | 2,75 | 3,20 | 3,70 | 16,83 |
|
| 0,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 42,93 | 1,50 | 4,50 | 2,00 |
| 0,13 | 1,00 | 5,68 | 8,00 | 3,80 | 3,44 | 0,92 | 1,55 | 2,00 | 4,71 | 3,70 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 22,40 | 0,50 | 0,40 | 4,40 | 0,65 | 0,40 | 0,40 | 4,80 | 2,20 | 0,75 | 1,00 | 2,40 | 0,40 | 1,40 | 1,90 | 0,40 | 0,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản uất | RSX/PNN | 61,38 |
|
|
|
|
|
| 22,60 | 7,87 |
|
|
|
| 2,00 | 3,00 | 16,56 | 9,35 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 18,74 | 4,62 | 4,00 |
| 3,00 | 0,50 |
|
|
|
| 1,28 |
| 5,34 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông ghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,83 | 3,20 | 0,43 |
|
| 1,51 |
| 0,16 | 0,17 |
|
|
| 0,04 | 1,32 |
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||||
Thị Trấn | Bùi La Nhân | Lâm Trung Thuỷ | Thanh Bình Thịnh | Tùng Châu | Quang Vĩnh | An Dũng | Hoà Lạc | Tân Dân | Trường Sơn | Liên Minh | Yên Hồ | Tùng Ảnh | Đức Đồng | Đức Lạng | Tân Hương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | ( 4) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14,10 |
|
| 1,10 |
|
| 13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 14,10 |
|
| 1,10 |
|
| 13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,91 | 2,25 | 0,17 | 0,10 | 0,90 | 2,48 | 1,81 | 0,19 | 3,43 | 0,60 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,63 | 1,60 | 0,10 | 0,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,30 | 2,00 |
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,35 |
|
|
|
| 1,58 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,15 |
| 0,07 |
|
| 0,80 | 0,04 | 0,05 | 3,11 | 0,40 |
|
|
| 0,03 | 1,50 |
| 0,15 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 5,10 |
|
|
|
| 0,60 |
|
| 3,00 |
|
|
|
|
| 1,50 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,13 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,23 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,22 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,40 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,70 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 1,00 | 0,10 | 0,30 | 0,20 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Địa điểm Thôn (Xóm) | Vị trí khoanh vẽ mới trên BDKH | ||||
Diện tích (ha) | LUA | RĐD | RPH | Đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
A | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
| 24,80 | 14,03 | 10,77 | 5,08 | 0,00 | 0,00 | 5,69 |
|
|
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
| 19,80 | 14,03 | 5,77 | 0,08 | 0,00 | 0,00 | 5,69 |
|
|
1.1 | Đất An Ninh |
| 2,51 | 0,00 | 2,51 | 0,08 | 0,00 | 0,00 | 2,43 |
|
|
1 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
| 0,16 | Thôn Đức Hương Quang, xã Lâm Trung Thuỷ | 74 |
2 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Thôn Vĩnh Phúc, xã Quang Vĩnh | 75 |
3 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
| 0,16 | Thôn Quang Chiêm, xã Thanh Bình Thịnh | 76 |
4 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thôn Tân Tiến, xã Tân Dân | 79 |
5 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 | Tổ dân phố Đại Lợi, thị trấn Đức Thọ | 80 |
6 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Xã Hòa Lạc | 78 |
7 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
| 0,18 | Thôn Tân An, xã Tùng Châu | 82 |
8 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Trường Sơn | 83 |
9 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Xã Bùi La Nhân | 85 |
10 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thôn Hữu Chế, xã An Dũng | 86 |
11 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
| 0,16 | Thôn Châu Tùng, xã Tùng Ảnh | 81 |
12 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thôn Sơn Quang, xã Đức Lạng | 88 |
13 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
| 0,16 | Thôn Thọ Tường xã Liên Minh | 84 |
14 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,21 |
| 0,21 |
|
|
| 0,21 | Thôn Hồng Hoa, xã Đức Đồng | 87 |
15 | Trụ sở Công an xã | CAN | 0,18 |
| 0,18 | 0,08 |
|
| 0,10 | Thôn Tân Lộc, xã Tân Hương | 89 |
1.2 | Đất Quốc phòng |
| 17,29 | 14,03 | 3,26 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3,26 |
|
|
1 | Trường bắn, thao trường huấn luyện | CQP | 17,29 | 14,03 | 3,26 |
|
|
| 3,26 | Xã An Dũng | 64 |
II | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
| 5,00 | 0,00 | 5,00 | 5,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
2.1 | Đất giao thông |
| 5,00 | 0,00 | 5,00 | 5,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Trạm dừng nghỉ cao tốc, đường cao tốc Bắc Nam đoạn Diễn Châu-Bãi Vọt | DGT | 5,00 |
| 5,00 | 5,00 |
|
| 0,00 | Yên Hồ, Thanh Bình Thịnh | 164 |
B | Các công trình, dự án còn lại |
| 456,02 | 65,13 | 390,89 | 175,81 | 0,00 | 0,00 | 215,08 |
|
|
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 171,30 | 12,34 | 158,96 | 73,10 | 0,00 | 0,00 | 85,86 |
|
|
1.1 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
| 1,00 | 0,00 | 1,00 | 1,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Công trình cấp nước xã Đức Đồng | SKC | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
| 0,00 | Xã Đức Đồng | 138 |
1.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
| 108,76 | 12,34 | 96,42 | 28,34 | 0,00 | 0,00 | 68,08 |
|
|
1.2.1 | Đất giao thông |
| 4,10 | 1,65 | 2,45 | 0,63 | 0,00 | 0,00 | 1,82 |
|
|
1 | Đường từ Thị trấn đến khu lưu niệm Trần Phú, huyện Đức Thọ | DGT | 1,30 | 0,70 | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Thị trấn Đức Thọ, Tùng Ảnh | 194 |
2 | Bến xe huyện Đức Thọ | DGT | 0,60 |
| 0,60 | 0,6 |
|
|
| Thị trấn Đức Thọ | 174 |
3 | Đường giao thông bắc qua sông Ngàn Phố | DGT | 0,70 |
| 0,70 | 0,03 |
|
| 0,67 | Xã Trường Sơn | 180 |
4 | Đường trục xã 30 đoạn qua xã Tân Dân | DGT | 1,50 | 0,95 | 0,55 |
|
|
| 0,55 | Xã Tân Dân | 190 |
1.2.2 | Đất thủy lợi |
| 70,64 | 0,00 | 70,64 | 23,84 | 0,00 | 0,00 | 46,80 |
|
|
1 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Ngàn Sâu Đồng - Lạc ( giai đoạn 2) | DTL | 10,00 |
| 10,00 |
|
|
| 10,00 | Xã Đức Đồng, Hòa Lạc | 212 |
2 | Hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm SXNN và các xã vùng thượng đức huyện Đức Thọ | DTL | 60,64 |
| 60,64 | 23,84 |
|
| 36,80 | Xã An Dũng, Lâm Trung Thủy, Tân Dân, Thị Trấn, Bùi La Nhân, Đức Đồng, Hòa Lạc | 207 |
1.2.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 2,13 | 0,83 | 1,30 | 0,70 | 0,00 | 0,00 | 0,60 |
|
|
1 | Mở rộng Trường Mầm Non Liên Minh | DGD | 1,03 | 0,23 | 0,80 | 0,70 |
|
| 0,10 | Thôn Thọ Ninh, xã Liên Minh | 242 |
2 | Mỡ rộng trường Trung học cơ sở Hoàng Xuân Hãn | DGD | 1,10 | 0,60 | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn Châu Nội, Xã Tùng Ảnh | 239 |
1.2.4 | Đất công trình năng lượng |
| 0,40 | 0,00 | 0,40 | 0,31 | 0,00 | 0,00 | 0,09 |
|
|
1 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Linh Cảm (E18.2), Đức Thọ (E18.4), Hương Sơn (E18.7) khu vực huyện Đức Thọ, huyện Hương Sơn theo phương án đa chia đa nối (MDMC) (Thuộc dự án: Trạm biến áp phân phối, tuyến đường dây trung áp, tuyến đường dây hạ áp) | DNL | 0,10 |
| 0,10 | 0,05 |
|
| 0,05 | Xã Thanh Bình Thịnh, An Dũng, Bùi La Nhân, Liên Minh | 266 |
2 | Cải tạo ĐZ 110KV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm | DNL | 0,18 |
| 0,18 | 0,18 |
|
| 0,00 | Xã Tùng Ảnh | 265 |
3 | Xây dựng, cải tạo đường dây trung, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Đức Thọ, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 (thuộc dự án Xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo hệ thống đường điện, trạm biến áp trên địa bàn huyện Đức Thọ) | DNL | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
|
| 0,00 | Xã Tân Dân, Đức Đồng, Trường Sơn | 267 |
4 | Xây dựng, cải tạo đường dây trung và TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp, đảm bảo cấp điện mạch vòng, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Đức Thọ (thuộc dự án Xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo hệ thống đường điện, trạm biến áp trên địa bàn huyện Đức Thọ) | DNL | 0,03 |
| 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Xã Hòa Lạc | 267 |
5 | Cải tạo mạch vòng 35kV giữa ĐZ 373E18.2 với ĐZ 373E18.4 | DNL | 0,08 |
| 0,08 | 0,05 |
|
| 0,03 | Xã Tùng Ảnh, TT Đức Thọ, Tân Dân, Bùi La Nhân, Yên Hồ, Lâm Trung Thủy, Thanh Bình Thịnh | 266 |
2.2.5 | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
| 0,39 | 0,00 | 0,39 | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,29 |
|
|
1 | Trạm Viễn Thông Duc-Lam | DBV | 0,08 |
| 0,08 | 0,08 |
|
| 0,00 | Thôn Trung Đại Lâm, xã Lâm Trung Thuỷ | 271 |
2 | Trạm Viễn Thông Duc-Quang | DBV | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Đồng Lộc, Quang Lộc, xã Quang Vĩnh | 274 |
3 | Trạm Viễn Thông Duc-Lac | DBV | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thôn Yên Thắng, xã Hòa Lạc | 281 |
4 | Trạm Viễn Thông Duc-Lac2 | DBV | 0,05 |
| 0,05 | 0,02 |
|
| 0,03 | Thôn Thượng Tiến, xã Hòa Lạc | 282 |
5 | Trạm Viễn Thông Truong-Son3 | DBV | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thôn Vĩnh Khánh, xã Trường Sơn | 299 |
6 | Trạm Viễn Thông Bui-Xa | DBV | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xứ Đồng Cơn Mưng, xã Bùi La Nhân | 303 |
7 | Trạm Viễn Thông Duc-An5 | DBV | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thôn Tân Tiến, xã An Dũng | 310 |
8 | Trạm Viễn Thông Tan-Huong2 | DBV | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Thôn Tân Thành, xã Tân Hương | 313 |
1.2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| 1,50 | 0,00 | 1,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,50 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng khuôn viên khu lăng mộ của Cố Tổng Bí Thư Trần Phú | DDT | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | Xã Tùng Ảnh | 318 |
1.2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 7,80 | 0,00 | 7,80 | 0,80 | 0,00 | 0,00 | 7,00 |
|
|
1 | Bãi thải phục vụ cao tốc Bắc - Nam | DRA | 7,80 |
| 7,80 | 0,80 |
|
| 7,00 | Xã Thanh Bình Thịnh, xã Yên Hồ | 331 |
1.2.8 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 7,68 | 1,50 | 6,18 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 6,18 |
|
|
1 | Mở rộng chùa Đá | TON | 0,28 |
| 0,28 |
|
|
| 0,28 | Xã Tùng Ảnh | 340 |
2 | Mở rộng chùa Am | TON | 7,36 | 1,50 | 5,86 |
|
|
| 5,86 | Xã Hòa Lạc | 334 |
3 | Mở rộng, chỉnh trang khuôn viên nhà thờ giáo họ Yên Đông, giáo xứ Nghĩa Yên | TON | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Bùi La Nhân | 338 |
1.2.9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 13,42 | 8,36 | 5,06 | 1,96 | 0,00 | 0,00 | 3,10 |
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang đồng cháng | NTD | 0,50 |
| 0,50 | 0,40 |
|
| 0,10 | Thôn Quyết Tiến, xã Bùi La Nhân | 361 |
2 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa vùng Trại làng thôn Tân Mỹ | NTD | 5,36 | 3,36 | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Thôn Tân Mỹ, Xã Tân Dân | 352 |
3 | Mở rộng nghĩa trang xứ Đồng Cặp | NTD | 1,56 |
| 1,56 | 1,56 |
|
| 0,00 | Xã Trường Sơn | 359 |
4 | Mở rộng nghĩa trang Eo Gát | NTD | 6,00 | 5,00 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Thôn Sơn Thành, xã Đức Đồng | 367 |
1.2.10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
| 0,70 | 0,00 | 0,70 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,70 |
|
|
1 | Nhà tình thương | DXH | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
| 0,70 | Xã Liên Minh | 371 |
1.3 | Khu vui chơi giải trí công cộng |
| 2,50 | 0,00 | 2,50 | 1,60 | 0,00 | 0,00 | 0,90 |
|
|
1 | Khu vui chơi giải trí (Công viên Hồ Bàu Mối) | DKV | 2,50 |
| 2,50 | 1,60 |
|
| 0,90 | Thị trấn Đức Thọ | 404 |
1.4 | Đất ở tại nông thôn |
| 38,59 | 0,00 | 38,59 | 26,36 | 0,00 | 0,00 | 12,23 |
|
|
1 | Đất ở NVH cũ (Long Thủy, Long Mã) | ONT | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Thôn Long Thủy, Long Mã, xã An Dũng | 579 |
2 | Khu dân cư cổng xóm 6 thôn Cữu Yên | ONT | 0,42 |
| 0,42 | 0,14 |
|
| 0,28 | Xã Trường Sơn | 529 |
3 | Đất ở xen dắm | ONT | 0,60 |
| 0,60 | 0,20 |
|
| 0,40 | Thôn Hoà Thái, Đông Đoài, Thị Hoà, Đông Xá, xã Hoà Lạc | 473 |
4 | Đất ở khu dân cư Mụ Sại | ONT | 0,66 |
| 0,66 | 0,13 |
|
| 0,53 | Thôn Vĩnh Khánh, xã Trường Sơn | 532 |
5 | Đất ở Nhà Bái thôn Ngoại Xuân, Đại An | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã An Dũng | 581 |
6 | Đất ở xen dắm Đồng Cổ Cò | ONT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
| 0,00 | Thôn Trung Bắc, Trung Khánh, xã Lâm Trung Thuỷ | 418 |
7 | Đất ở tại NVH thôn Ngoại Xuân, Đông Dũng cũ | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thôn Đông Dũng, xã An Dũng | 598 |
8 | Đất ở thôn Sơn Quang | ONT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Thôn Sơn Quang, xã Đức Lạng | 611 |
9 | Đất ở Ngụ Lầu thôn Hoa Đình | ONT | 1,40 |
| 1,40 |
|
|
| 1,40 | Thôn Hoa Đình, xã Bùi La Nhân | 571 |
10 | Đất ở Vùng De - Vông Trên | ONT | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
| 0,00 | Thôn Thọ Tường, xã Liên Minh | 548 |
11 | Đất ở đồng Tháng 10 | ONT | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 |
|
|
| Xã Thanh Bình Thịnh | 439 |
12 | Đất ở xen dắm Thôn Phú Quý, Khang Ninh | ONT | 0,35 |
| 0,35 | 0,12 |
|
| 0,23 | Xã Bùi La Nhân | 576 |
13 | Đất ở Đồng Sường thôn Đại An | ONT | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
| 0,00 | Thôn Đại An, xã An Dũng | 591 |
14 | Đất ở Vùng Biền Đông, Đồng Trấm thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến Thọ | ONT | 2,70 |
| 2,70 | 1,20 |
|
| 1,50 | Thôn Tiến Thọ, xã Yên Hồ | 462 |
15 | Đất ở dân cư xóm Vĩnh Hoà | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thôn Vĩnh Hoà, xã Quang Vĩnh | 425 |
16 | Đất ở xen dắm thôn Trung Thành | ONT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Thôn Trung Thành, xã Quang Vĩnh | 426 |
17 | Đất ở tại Cây Mưng | ONT | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Thôn Hạ Tứ, xã Bùi La Nhân | 578 |
18 | Đất ở tuyến 1 và tuyến 2 Bắc đường HL 08 | ONT | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
| 0,00 | Thọ Ninh, Yên Mỹ, xã Liên Minh | 549 |
19 | Đất ở Đối diện đất A Trần Đình Phong Thôn Yên Phú | ONT | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
| 0,00 | Thôn Yên Phú, xã Liên Minh | 553 |
20 | Đất ở xen dắm thôn Châu Thịnh | ONT | 0,67 |
| 0,67 | 0,08 |
|
| 0,59 | Thôn Châu Thịnh, xã Tùng Châu | 524 |
21 | Đất ở tuyến 1 QL8A thôn Phú Quý | ONT | 0,06 |
| 0,06 | 0,06 |
|
| 0,00 | Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân | 573 |
22 | Đất ở trên đất nhà văn hoá thôn | ONT | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân | 577 |
23 | Đất ở Đồng Trọt thôn Đồng Lạc | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn Đồng Lạc, xã Hòa Lạc | 477 |
24 | Đất ở Đồng Nương, Thôn Thượng Lĩnh | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn Thượng Lĩnh, xã Hòa Lạc | 482 |
25 | Đất ở đồng Cò (Thôn bến đền) | ONT | 0,88 |
| 0,88 | 0,88 |
|
| 0,00 | Xã Trường Sơn | 545 |
26 | Đất ở thôn Trung Nam, Đông Dũng | ONT | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
| 0,00 | Trung Nam, Đông Dũng, An Dũng | 595 |
27 | Đất ở đồng Trưa Mạ, thôn Tường Vân | ONT | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 |
|
| 0,00 | Xã Lâm Trung Thuỷ | 409 |
28 | Đất ở thôn Hoà Bình | ONT | 0,70 |
| 0,70 | 0,70 |
|
| 0,00 | Thôn Hòa Bình, xã Lâm Trung Thuỷ | 412 |
29 | Đất ở Đồng Dăm Dài | ONT | 0,53 |
| 0,53 | 0,53 |
|
| 0,00 | Thôn Trung Thành, xã Lâm Trung Thuỷ | 419 |
30 | Đất ở Thôn Đồng Vịnh | ONT | 0,82 |
| 0,82 | 0,52 |
|
| 0,30 | Xã Tân Dân | 494 |
31 | Đất ở thôn Thịnh Cường | ONT | 1,15 |
| 1,15 | 1,15 |
|
| 0,00 | Xã Tân Dân | 495 |
32 | Đất ở Cây Bông dãy 2 | ONT | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | Thôn Sơn Quang, xã Đức Lạng | 613 |
33 | Đất ở xen dắm thôn Thanh Kim | ONT | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 | Thôn Thanh Kim, xã Tùng Châu | 510 |
34 | Đất ở đồng mậu bảy (Thôn Sâm Văn Hội) | ONT | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Trường Sơn | 544 |
35 | Đất ở xen dắm thôn Trung Nam Hồng | ONT | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thôn Trung Nam Hồng, xã Yên Hồ | 460 |
36 | Đất ở Quán Tre tuyến 2 | ONT | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
| 0,00 | Xã Bùi La Nhân | 560 |
37 | Đất ở khu vực ao Trung Hậu | ONT | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thôn Trung Hậu, xã Yên Hồ | 458 |
38 | Đất ở Quán Tre (Dọc đường Hộ Đê) | ONT | 8,37 |
| 8,37 | 8,37 |
|
| 0,00 | Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân | 561 |
39 | Đất ở trước làng Châu Nội | ONT | 2,00 |
| 2,00 | 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Tùng Ảnh | 503 |
40 | Đất ở vùng Đồng Mua, Đồng Cháng | ONT | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
| 0,00 | Thôn Châu Linh, xã Tùng Ảnh | 501 |
41 | Đất ở xen dắm thôn Yên Hội | ONT | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
| 0,12 | Thôn Yên Hội, Xã Tùng Ảnh | 506 |
42 | Đất ở xen dắm vùng Trọt Trùa (thôn Gia Thịnh) | ONT | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
| 0,00 | Xã Thanh Bình Thịnh | 432 |
43 | Đất ở vùng Đồng Cửa Ngoài | ONT | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
| 0,00 | Thôn Bình Tiến B; Bình Định, xã Thanh Bình Thịnh | 453 |
44 | Đất ở vùng Mậu sáu | ONT | 1,23 |
| 1,23 | 1,23 |
|
| 0,00 | Thôn Quang Chiêm, xã Thanh Bình Thịnh | 454 |
45 | Đất ở nhà văn hóa thôn 3 củ | ONT | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
| 0,12 | Thôn Triều Đông, xã Bùi La Nhân | 570 |
1.5 | Đất ở tại đô thị |
| 19,90 |
| 19,90 | 15,45 | 0,00 | 0,00 | 4,45 |
|
|
1 | Xây dựng khu dân cư OM-10, OM-11, OM-12 | ODT | 13,15 |
| 13,15 | 9,70 |
|
| 3,45 | Nhà Lay Trên, Thị trấn Đức Thọ | 638 |
2 | Đất ở vùng đội hầm TDP 8 | ODT | 3,00 |
| 3,00 | 3,00 |
|
| 0,00 | Thị trấn Đức Thọ | 639 |
3 | Đất ở còn lại phía trên của lô OM-09 Nhà Lay Trên | ODT | 2,75 |
| 2,75 | 2,75 |
|
|
| TDP 8, Thị trấn Đức Thọ | 641, 643 |
4 | Đất ở xen dắm Đội Vườn Thôn Đại Lợi | ODT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Thị trấn Đức Thọ | 635 |
1.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,55 | 0,00 | 0,55 | 0,35 | 0,00 | 0,00 | 0,20 |
|
|
1 | Mở rộng UBND xã Liên Minh | TSC | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thôn Thọ Ninh, xã Liên Minh | 651 |
2 | Thi hành án (nhà lay) | TSC | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
| 0,00 | Tổ Dân Phố 7, Thị trấn Đức Thọ | 650 |
II | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
| 275,87 | 52,79 | 223,08 | 102,71 | 0,00 | 0,00 | 120,37 |
|
|
2.1 | Đất trồng cây lâu năm |
| 2,00 | 0,00 | 2,00 | 2,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Khu vực trồng cây ăn quả lâu năm | CLN | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
| 0,00 | Xã Hòa Lạc | 670 |
2.2 | Đất nông nghiệp khác |
| 56,75 | 0,00 | 56,75 | 28,81 | 0,00 | 0,00 | 27,94 |
|
|
1 | Trang trại tổng hợp Trung Lễ (đất trồng cỏ CN tập trung) | NKH | 9,29 |
| 9,29 | 7,45 |
|
| 1,84 | Xã Lâm Trung Thuỷ | 12 |
2 | Trang trại đa cây đa con đồng Giang, đồng Bàu thôn Vạn Phúc | NKH | 6,00 |
| 6,00 | 6,00 |
|
| 0,00 | Xã Trường Sơn | 36 |
3 | Gia trại nuôi trồng thuỷ sản, đa cây, đa con tại vùng Lại Nước, thôn Trung Nam Hồng | NKH | 3,50 |
| 3,50 | 3,50 |
|
| 0,00 | Xã Yên Hồ | 21 |
4 | Đất Nông nghiệp khác Đồng Cốc | NKH | 0,76 |
| 0,76 | 0,76 |
|
| 0,00 | Thôn Thanh Phúc, xã Đức Đồng | 54 |
5 | Trang trại chăn nuôi tổng hợp thôn Nội Trung | NKH | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã An Dũng | 51 |
6 | Trang trại đa cây đa con NTTS kết hợp cây ăn quả Thôn Đồng Vịnh | NKH | 3,20 |
| 3,20 | 3,20 |
|
| 0,00 | Thôn Đồng Vịnh, xã Tân Dân | 35 |
7 | Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Bãi Cát | NKH | 25,00 |
| 25,00 |
|
|
| 25,00 | Xã Quang Vĩnh | 14 |
8 | Trang trại Dăm Lơn - Cồn Mai | NKH | 8,00 |
| 8,00 | 7,90 |
|
| 0,10 | Xã Bùi La Nhân | 43 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp |
| 69,56 | 41,47 | 28,09 | 26,15 | 0,00 | 0,00 | 1,94 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Thái Yên (mở rộng giai đoạn 2) | SKN | 1,28 |
| 1,28 | 1,28 |
|
|
| Thanh Bình Thịnh | 91 |
2 | Cụm công nghiệp huyện Đức Thọ | SKN | 68,28 | 41,47 | 26,81 | 24,87 |
|
| 1,94 | Thôn Châu Lĩnh, xã Tùng Ảnh; Thôn Phượng Thành, xã Tân Dân | 92 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 48,42 | 0,82 | 47,60 | 35,79 | 0,00 | 0,00 | 11,81 |
|
|
1 | Đất dịch vụ ăn uống, kinh doanh tổng hợp | TMD | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
| 0,00 | Thôn Ngọc Lâm, xã Lâm Trung Thuỷ | 99 |
2 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 1,36 |
| 1,36 | 1,36 |
|
| 0,00 | Tổ Dân Phố 8, Thị trấn Đức Thọ | 112 |
3 | Đất TMDV tổng hợp Đồng Mụ Trấu | TMD | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
| 0,00 | Xã Lâm Trung Thuỷ | 102 |
4 | Trung tâm Logistics Đức Thọ | TMD | 24,26 |
| 24,26 | 18,00 |
|
| 6,26 | Xã Thanh Bình Thịnh, Thị trấn Đức Thọ | 97 |
5 | Đất Thương mại dịch vụ (Bà Tuần - Lại Nghe ) | TMD | 10,00 | 0,82 | 9,18 | 9,18 |
|
| 0,00 | Xã Thanh Bình Thịnh | 129 |
6 | Thương mại dịch vụ (Khu Thương mại dịch vụ, sản xuất và gia công đồ gỗ) | TMD | 1,30 |
| 1,30 |
|
|
| 1,30 | Thôn Trung Văn Minh, xã Yên Hồ | 131 |
7 | Đất thương mại dịch vụ, bãi tập kết VLXD | TMD | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
| 3,00 | Thôn Triều Đông, xã Bùi La Nhân | 119 |
8 | Đất thương mại dịch vụ Ngã tư Yên Trung | TMD | 2,60 |
| 2,60 | 2,60 |
|
| 0,00 | TDP Đại Lợi, Thị trấn Đức Thọ | 113 |
9 | Đất TMDV Đức Thịnh củ (Đồng Cần) | TMD | 3,20 |
| 3,20 | 3,20 |
|
| 0,00 | Thôn Đồng Cần, xã Thanh Bình Thịnh | 106 |
10 | Đất TMDV (Hợp tác xã Văn Lâm, HTX Thượng Ích) | TMD | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Xã Lâm Trung Thuỷ | 103 |
11 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
|
| 0,00 | Thị trấn Đức Thọ | 111 |
12 | Bãi tập kết VLXD vùng chợ Đồn | TMD | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Tùng Ảnh | 121 |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 60,59 | 6,70 | 53,89 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 53,89 |
|
|
1 | Đất san lấp đồi Khe Buông | SKS | 6,64 |
| 6,64 |
|
|
| 6,64 | Xã Đức Lạng | 149 |
2 | Mỏ ĐSL Tân Hương 2 | SKS | 6,95 |
| 6,95 |
|
|
| 6,95 | Xã Tân Hương | 159 |
3 | Mỏ ĐSL Tân Tiến | SKS | 7,60 |
| 7,60 |
|
|
| 7,60 | Xã An Dũng | 161 |
4 | Mỏ CXD Bãi Nghẽn | SKS | 8,70 |
| 8,70 |
|
|
| 8,70 | Xã Tùng Châu, Quang Vĩnh | 154 |
5 | Mỏ ĐSL Đức Lạng 2 | SKS | 15,70 | 6,7 | 9,00 |
|
|
| 9,00 | Xã Đức Lạng | 160 |
6 | Mỏ ĐSL đồi Ông Voi Tân Tiến | SKS | 15,00 |
| 15,00 |
|
|
| 15,00 | Xã An Dũng | 163 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
| 29,86 | 3,70 | 26,16 | 6,34 | 0,00 | 0,00 | 19,82 |
|
|
2.6.1 | Đất giao thông |
| 0,38 | 0,30 | 0,08 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,08 |
|
|
1 | Cầu Đò Hào - huyện Đức Thọ | DGT | 0,38 | 0,30 | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Yên Hồ, Quang Vĩnh | 169 |
2.6.2 | Đất thủy lợi |
| 12,00 | 2,40 | 9,60 | 3,00 | 0,00 | 0,00 | 6,60 |
|
|
1 | Kè chống sạt lở bờ tả sông La đoạn qua các xã Trường Sơn - Liên Minh -Tùng Châu | DTL | 12,00 | 2,40 | 9,60 | 3,00 |
|
| 6,60 | Trường Sơn, Liên Minh, Tùng Châu | 208 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 1,99 | 1,00 | 0,99 | 0,74 | 0,00 | 0,00 | 0,25 |
|
|
1 | Mở rộng trường mầm non | DGD | 0,42 |
| 0,42 | 0,17 |
|
| 0,25 | Xã Hòa Lạc | 673 |
2 | Mở rộng trường tiểu học Thị trấn | DGD | 1,57 | 1,00 | 0,57 | 0,57 |
|
| 0,00 | TDP 2, Thị trấn Đức Thọ | 238 |
2.6.4 | Đất công trình năng lượng |
| 11,70 | 0,00 | 11,70 | 1,20 | 0,00 | 0,00 | 10,50 |
|
|
1 | Đường điện 220KV (110kV) | DNL | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Thanh Bình Thịnh | 266 |
2 | Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (tên cũ Hướng tuyến đường dây 500KV nhiệt điện Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập) | DNL | 11,50 |
| 11,50 | 1,00 |
|
| 10,50 | Đức Lạng, Đức Đồng, Hòa Lạc, Tân Dân, Tùng Ảnh, Tân Hương | 269 |
2.6.5 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 1,10 | 0,00 | 1,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,10 |
|
|
1 | Mở rộng chùa Thượng, chùa Văn Hội | TON | 1,10 |
| 1,10 |
|
|
| 1,10 | Xã Trường Sơn | 336 |
2.6.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
| 1,80 | 0,00 | 1,80 | 0,60 | 0,00 | 0,00 | 1,20 |
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang Cù La | NTD | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Hòa Lạc | 701 |
2 | Mở rộng nghĩa trang (đại châu) | NTD | 1,30 |
| 1,30 | 0,60 |
|
| 0,70 | Thôn Đại Châu, Tùng Châu | 356 |
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
| 0,89 | 0,00 | 0,89 | 0,80 | 0,00 | 0,00 | 0,09 |
|
|
1 | Nhà nuôi dưỡng người khuyết tật, trẻ mồ côi, không nơi nương tựa | DXH | 0,89 |
| 0,89 | 0,80 |
|
| 0,09 | Thôn Tân Định, Thị trấn Đức Thọ | 370 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,62 |
| 0,62 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,62 |
|
|
1 | Mở rộng nhà văn hoá thôn Yên Mỹ | DSH | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thôn Yên Mỹ, xã Liên Minh | 395 |
2 | Nhà văn Hóa thôn Yên Cường | DSH | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
| 0,37 | Xã Hòa Lạc | 700 |
3 | Nhà văn hoá tổ dân phố 6 | DSH | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
| 0,22 | Thị trấn Đức Thọ | 389 |
2.8 | Đất ở tại nông thôn |
| 7,07 | 0,00 | 7,07 | 3,12 | 0,00 | 0,00 | 3,95 |
|
|
1 | Đất ở vùng Đá Đứng, TĐC (Dôi dư) thôn Vĩnh Đại | ONT | 2,10 |
| 2,10 | 1,30 |
|
| 0,80 | Xã Quang Vĩnh | 423 |
2 | Đất ở Đồng Xư thôn Đại An | ONT | 0,50 |
| 0,50 | 0,14 |
|
| 0,36 | Xã An Dũng | 590 |
3 | Đất ở đấu giá thôn Châu Thịnh | ONT | 1,00 |
| 1,00 | 0,08 |
|
| 0,92 | Thôn Châu Thịnh, xã Tùng Châu | 509 |
4 | Đất ở Đồng Trạng | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn Hồng Hoa, xã Đức Đồng | 602 |
5 | Đất ở tại Trường Mầm non khu B cũ | ONT | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
| 0,17 | Xã Hòa Lạc | 618 |
6 | Khu TĐC mở rộng lăng mộ Tổng bí thư Trần Phú | ONT | 2,80 |
| 2,80 | 1,60 |
|
| 1,20 | Xã Tùng Ảnh | 677 |
2.9 | Đất ở tại đô thị |
| 0,40 |
| 0,40 | 0,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
2 | Phân khu xây dựng mở rộng thị trấn Đức Thọ: Đất ở đô thị (OM-09) | ODT | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
|
| 0,00 | TDP 8, Thị trấn Đức Thọ | 643 |
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 0,60 | 0,10 | 0,50 | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,40 |
|
|
1 | Mở rộng Đền Đại An | TIN | 0,60 | 0,10 | 0,50 | 0,10 |
|
| 0,40 | Thôn Đại An, xã An Dũng | 661 |
III | Các khu vực sử dụng đất khác |
| 8,85 | 0,00 | 8,85 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 8,85 |
|
|
3.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
| 0,85 | 0,00 | 0,85 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,85 |
|
|
3.1.1 | Đất giao thông |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Đường Huyện lộ ĐH56 qua xã Hòa Lạc, huyện Đức Thọ | DGT | 0,004 |
| 0,004 |
|
|
| 0,004 | Xã Hòa Lạc | 175 |
3.1.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 0,30 | 0,00 | 0,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,30 |
|
|
1 | Trạm Y tế | DYT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thôn Đông Đoài, xã Hòa Lạc | 224 |
3.1.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,32 | 0,00 | 0,32 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,32 |
|
|
1 | Mở rộng trường tiểu học Đức Yên (lấy trên đất UBND xã Đức Yên cũ) | DGD | 0,32 |
| 0,32 |
|
|
| 0,32 | TDP Đại Lợi, Thị trấn Đức Thọ | 237 |
3.1.4 | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
| 0,03 |
| 0,03 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,03 |
|
|
1 | Đất Bưu điện văn hóa xã | DBV | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thôn Trại Trắn, xã Hòa Lạc | 316 |
3.1.5 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 0,20 | 0,00 | 0,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,20 |
|
|
1 | Mở rộng chùa Bạch Lộc | TON | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Tân Dân | 337 |
3.2 | Đất ở tại nông thôn |
| 7,50 | 0,00 | 7,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 7,50 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở. Giao đất, đấu giá đất tại các xã trên địa bàn huyện (các vị trí đã thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giao đất, đấu giá chưa hết) | ONT | 7,50 |
| 7,50 |
|
|
| 7,50 | Các xã huyện Đức Thọ | 408 |
3.3 | Đất ở tại đô thị |
| 0,50 |
| 0,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,50 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở | ODT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thị trấn Đức Thọ | 644 |
| TỔNG A + B = 158 CTDA |
| 480,82 | 79,16 | 401,66 | 180,89 | 0,00 | 0,00 | 220,77 |
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Nghị quyết 115/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) tử năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 14Nghị quyết 126/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 15Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 16Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 17Quyết định 1315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 1303/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 20Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 547/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 547/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực