Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 547/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỨC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ; số 988/QĐ-UBND ngày 28/04/2023, số 1807/QĐ-UBND ngày 04/8/2023, số 2927/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 và số 3193/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đức Thọ;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 618/TTr- STMMT ngày 06/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 370/TTr-UBND ngày 02/02/2024, kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 49/TB-HĐTĐ ngày 30/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ Lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

20.349,85

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.101,22

69,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.297,63

30,95

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.184,25

25,48

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.113,38

5,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.012,84

9,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.450,37

12,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

92,15

0,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.877,17

14,14

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

136,88

0,67

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

223,01

1,10

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

148,03

0,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.712,25

28,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,33

0,09

2.2

Đất an ninh

CAN

3,51

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

59,03

0,29

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,03

0,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,60

0,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

119,65

0,59

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.837,35

13,94

-

Đất giao thông

DGT

1.807,98

8,88

-

Đất thủy lợi

DTL

549,15

2,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,10

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,49

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,38

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

53,03

0,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,72

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,53

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,29

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,31

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,00

0,09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

278,42

1,37

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,59

0,01

-

Đất chợ

DCH

6,36

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,04

0,15

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,38

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

930,81

4,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

119,67

0,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,14

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,36

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,46

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

997,59

4,90

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

423,79

2,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

536,38

2,64

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

339,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

180,89

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

176,68

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

4,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

54,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,40

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

61,38

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

18,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,21

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,44

-

Đất giao thông

DGT

4,46

-

Đất thủy lợi

DTL

2,70

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,91

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,32

2.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,34

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,02

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,60

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,42

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,35

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,76

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

295,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

150,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

146,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,40

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

61,38

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

18,74

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,83

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,10

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,30

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,35

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,15

-

Đất giao thông

DGT

0,04

-

Đất thủy lợi

DTL

5,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,22

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,70

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 158 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND huyện Đức Thọ (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

ST T

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

ha

%

Thị Trấn

Bùi La Nhân

Lâm Trung Thuỷ

Thanh Bình Thịnh

Tùng Châu

Quan g Vĩnh

An Dũng

Hoà Lạc

Tân Dân

Trường Sơn

Liên Minh

Yên Hồ

Tùng Ảnh

Đức Đồng

Đức Lạng

Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+
(…) +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.101,22

69,29

257,60

868,10

1.091,6 8

871,07

590,54

510,96

1.903,56

1.131,92

1.204,63

542,95

382,72

465,85

467,81

1.178,04

1.236,12

1.397,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.297,63

30,95

151,43

548,01

889,10

765,69

308,56

237,54

761,32

500,48

563,28

241,04

195,43

333,14

196,70

363,26

156,99

85,66

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.184,25

25,48

131,35

494,61

888,56

705,75

104,87

206,59

724,36

250,69

547,14

233,36

194,27

284,58

193,04

1,50

151,18

72,40

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.113,38

5,47

20,08

53,40

0,54

59,94

203,69

30,95

36,96

249,79

16,13

7,68

1,16

48,56

3,66

361,77

5,81

13,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.012,84

9,89

43,89

141,02

26,51

1,56

202,35

185,29

246,73

273,63

68,73

100,41

144,22

45,08

71,70

237,55

132,67

91,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.450,37

12,04

49,92

126,31

132,63

89,65

72,58

60,81

457,49

278,17

243,49

103,42

41,21

65,56

137,83

242,56

137,73

211,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

92,15

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80,65

 

 

11,50

 

 

 

1,5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.877,17

14,14

 

 

 

 

 

 

385,48

75,77

285,09

9,10

 

 

23,58

315,63

787,82

994,70

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

136,88

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136,88

1,6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

223,01

1,10

11,58

44,76

28,54

6,59

7,04

2,33

12,51

3,87

13,31

2,33

1,87

11,54

26,50

18,27

17,17

14,80

1,7

Đất nông nghiệp khác

NKH

148,03

0,73

0,78

8,00

14,89

7,57

 

25,00

40,03

 

30,74

6,00

 

10,53

 

0,76

3,73

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.712,25

28,07

396,98

468,62

392,59

468,32

304,38

372,89

534,54

437,00

434,91

265,73

184,72

246,15

377,83

385,52

302,08

139,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,33

0,09

2,04

 

 

 

 

 

17,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,51

0,02

1,08

0,11

0,16

0,16

0,18

0,15

0,30

0,11

0,20

0,15

0,16

 

0,16

0,21

0,20

0,18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

59,03

0,29

 

 

 

18,67

 

 

 

 

13,81

1,83

 

 

24,72

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,03

0,35

22,86

3,76

4,60

27,02

0,30

0,07

0,98

1,36

3,98

 

 

2,98

1,97

0,12

0,36

0,67

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,60

0,09

2,31

1,20

2,14

0,35

 

 

0,39

0,28

 

 

0,28

 

9,65

1,00

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

119,65

0,59

3,31

1,79

 

0,33

5,14

27,03

27,56

1,47

 

8,17

 

1,30

3,53

11,33

21,74

6,95

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.837,35

13,94

155,40

236,38

268,64

281,58

119,43

87,59

259,02

256,09

288,06

101,88

67,94

170,57

169,92

177,81

119,93

77,11

-

Đất giao thông

DGT

1.807,98

8,88

92,38

117,64

187,72

212,86

93,51

64,25

144,12

154,33

168,62

61,41

52,47

104,69

99,73

120,50

73,94

59,81

-

Đất thủy lợi

DTL

549,15

2,70

25,40

87,10

53,62

28,78

5,88

7,39

69,17

43,72

81,18

10,56

3,23

39,74

28,78

34,13

25,71

4,76

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,10

0,01

0,11

0,11

0,24

0,46

 

0,07

0,22

0,20

0,13

 

0,08

0,10

 

0,12

 

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,49

0,05

4,89

0,21

0,68

0,59

0,30

0,23

0,15

0,54

0,33

0,23

0,12

0,56

0,15

0,19

0,18

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,38

0,34

9,38

4,52

8,61

8,38

2,28

1,26

5,73

3,21

4,59

3,06

2,07

2,84

5,59

2,36

4,39

1,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

53,03

0,26

9,84

3,98

1,69

4,25

3,35

2,04

5,84

1,51

3,34

4,89

1,45

0,87

2,27

2,26

4,05

1,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,72

0,08

0,36

0,20

0,40

0,82

0,28

0,04

0,15

2,11

1,39

0,21

0,17

0,13

2,92

2,02

1,98

2,54

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,53

0,01

0,30

0,10

0,15

0,04

0,05

0,10

0,15

0,18

0,10

0,15

0,03

0,05

0,01

0,03

0,03

0,06

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,29

0,06

 

 

0,91

0,46

0,56

 

 

3,33

 

 

 

0,31

6,28

0,44

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,31

0,06

0,10

 

0,02

4,09

0,10

0,03

 

0,19

 

0,01

 

4,06

2,67

0,04

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,00

0,09

3,24

0,79

0,31

1,72

 

1,05

 

5,99

3,40

1,22

1,00

 

0,28

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

278,42

1,37

7,58

21,31

14,25

18,38

12,91

11,13

32,78

40,53

24,37

19,90

6,62

17,22

19,34

15,42

9,65

7,03

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,59

0,01

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,36

0,03

0,93

0,42

0,04

0,75

0,21

 

0,71

0,25

0,61

0,24

 

 

1,90

0,30

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,04

0,15

2,15

2,11

3,42

3,28

1,42

0,72

2,54

3,10

1,43

1,84

0,60

1,84

1,63

2,15

1,08

0,73

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,38

0,02

2,84

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,37

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

930,81

4,57

 

77,66

96,40

108,68

40,17

29,21

73,26

68,98

85,83

57,04

37,24

39,48

85,38

72,32

43,28

15,88

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

119,67

0,59

119,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,14

0,11

6,26

1,79

2,93

1,01

1,04

1,15

1,25

0,94

1,23

0,41

0,65

0,22

1,28

0,30

1,22

0,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,36

0,01

0,14

0,10

0,69

0,25

 

0,20

0,14

 

0,23

 

 

 

0,43

 

0,18

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,46

0,26

2,40

7,59

5,26

3,99

4,10

1,75

4,20

5,84

3,88

3,26

1,20

2,29

6,40

1,20

0,10

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

997,59

4,90

72,77

108,15

2,11

14,13

128,97

205,12

11,69

76,89

3,10

76,39

76,01

26,68

69,73

47,24

45,44

33,17

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

423,79

2,08

3,66

27,99

6,12

7,73

3,63

19,89

135,92

21,94

32,85

14,76

0,60

0,81

2,64

71,85

68,56

4,84

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

0,01

0,10

 

 

1,13

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

536,38

2,64

14,93

23,20

18,26

25,45

65,91

43,43

33,89

62,62

82,79

15,01

5,85

31,78

23,85

20,42

54,18

14,81

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

669,51

3,29

669,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.805,65

17,94

62,52

223,11

378,20

379,77

74,21

121,54

426,99

183,73

291,90

124,37

70,64

105,04

118,57

73,37

86,67

85,02

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.969,32

14,58

 

 

 

 

 

 

385,48

75,77

285,09

89,75

 

 

35,08

315,63

787,82

994,70

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

59,03

0,41

 

 

 

18,67

 

 

 

 

13,81

1,83

 

 

24,72

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

148,61

0,57

148,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

20,00

0,05

 

 

 

17,00

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

khu dân cư nông thôn

DNT

930,81

13,29

 

77,66

96,40

108,68

40,17

29,21

73,26

68,98

85,83

57,04

37,24

39,48

85,38

72,32

43,28

15,88

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

24,57

0,12

 

 

 

22,00

 

 

 

 

 

2,57

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị Trấn

Bùi La Nhân

Lâm Trung Thuỷ

Thanh Bình Thịnh

Tùng Châu

Quang Vĩnh

An Dũng

Hoà Lạc

Tân Dân

Trường Sơn

Liên Minh

Yên Hồ

Tùng Ảnh

Đức Đồng

Đức Lạng

Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

339,44

43,00

30,35

21,30

33,39

4,79

14,70

39,14

23,98

26,79

14,47

6,52

14,49

22,23

13,80

20,66

9,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

180,89

36,38

21,35

14,90

29,74

3,76

1,30

5,06

5,91

22,24

8,75

3,20

7,20

16,83

4,19

 

0,08

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

176,68

36,38

21,35

14,90

29,74

3,76

1,30

5,06

5,89

22,24

8,75

3,20

7,20

16,83

 

 

0,08

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

4,21

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

4,19

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

54,93

1,50

4,50

2,00

 

0,13

13,00

5,68

8,00

3,80

3,44

0,92

1,55

2,00

4,71

3,70

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,40

0,50

0,40

4,40

0,65

0,40

0,40

5,80

2,20

0,75

1,00

2,40

0,40

1,40

1,90

0,40

0,40

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

61,38

 

 

 

 

 

 

22,60

7,87

 

 

 

 

2,00

3,00

16,56

9,35

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

18,84

4,62

4,10

 

3,00

0,50

 

 

 

 

1,28

 

5,34

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,21

6,29

4,56

1,15

1,42

3,63

4,61

0,86

0,58

4,89

0,65

1,27

0,04

3,26

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, l m đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,44

5,08

0,11

0,74

1,00

 

0,05

0,70

0,58

0,40

0,15

0,27

 

1,36

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,46

3,00

 

0,74

0,50

 

 

 

 

0,20

 

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,70

2,00

 

 

0,50

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,91

0,08

0,11

 

 

 

 

0,30

0,11

 

0,15

 

 

0,16

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,32

 

 

 

 

 

 

0,40

0,47

 

 

0,25

 

1,20

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,34

 

0,14

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,50

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,42

0,32

 

0,41

0,16

0,18

0,15

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,35

 

 

 

 

1,94

4,41

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,76

0,29

4,29

 

0,26

1,51

 

 

 

4,29

 

 

 

1,12

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị Trấn

Bùi La Nhân

Lâm Trung Thuỷ

Thanh Bình Thịnh

Tùng Châu

Quang Vĩnh

An Dũng

Hoà Lạc

Tân Dân

Trường Sơn

Liên Minh

Yên Hồ

Tùng Ảnh

Đức Đồng

Đức Lạng

Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

295,53

43,00

22,35

13,85

33,39

4,79

2,70

38,14

21,98

23,59

8,47

6,52

10,99

22,23

13,04

20,66

9,83

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

150,08

36,38

13,45

7,45

29,74

3,76

1,30

5,06

3,91

19,04

2,75

3,20

3,70

16,83

3,43

 

0,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

146,63

36,38

13,45

7,45

29,74

3,76

1,30

5,06

3,89

19,04

2,75

3,20

3,70

16,83

 

 

0,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,93

1,50

4,50

2,00

 

0,13

1,00

5,68

8,00

3,80

3,44

0,92

1,55

2,00

4,71

3,70

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,40

0,50

0,40

4,40

0,65

0,40

0,40

4,80

2,20

0,75

1,00

2,40

0,40

1,40

1,90

0,40

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản ฀uất

RSX/PNN

61,38

 

 

 

 

 

 

22,60

7,87

 

 

 

 

2,00

3,00

16,56

9,35

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

18,74

4,62

4,00

 

3,00

0,50

 

 

 

 

1,28

 

5,34

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông ฀ghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,83

3,20

0,43

 

 

1,51

 

0,16

0,17

 

 

 

0,04

1,32

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị Trấn

Bùi La Nhân

Lâm Trung Thuỷ

Thanh Bình Thịnh

Tùng Châu

Quang Vĩnh

An Dũng

Hoà Lạc

Tân Dân

Trường Sơn

Liên Minh

Yên Hồ

Tùng Ảnh

Đức Đồng

Đức Lạng

Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

( 4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,10

 

 

1,10

 

 

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,10

 

 

1,10

 

 

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,91

2,25

0,17

0,10

0,90

2,48

1,81

0,19

3,43

0,60

0,10

0,10

0,10

0,63

1,60

0,10

0,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,30

2,00

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,35

 

 

 

 

1,58

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,15

 

0,07

 

 

0,80

0,04

0,05

3,11

0,40

 

 

 

0,03

1,50

 

0,15

-

Đất giao thông

DGT

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

5,10

 

 

 

 

0,60

 

 

3,00

 

 

 

 

 

1,50

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,23

 

0,05

 

 

 

 

0,05

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,22

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,70

 

0,10

0,10

0,10

0,10

1,00

0,10

0,30

0,20

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm Thôn (Xóm)

Vị trí khoanh vẽ mới trên BDKH

Diện tích (ha)

LUA

RĐD

RPH

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

24,80

14,03

10,77

5,08

0,00

0,00

5,69

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

19,80

14,03

5,77

0,08

0,00

0,00

5,69

 

 

1.1

Đất An Ninh

 

2,51

0,00

2,51

0,08

0,00

0,00

2,43

 

 

1

Trụ sở Công an xã

CAN

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Thôn Đức Hương Quang, xã Lâm Trung Thuỷ

74

2

Trụ sở Công an xã

CAN

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thôn Vĩnh Phúc, xã Quang Vĩnh

75

3

Trụ sở Công an xã

CAN

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Thôn Quang Chiêm, xã Thanh Bình Thịnh

76

4

Trụ sở Công an xã

CAN

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Tân Tiến, xã Tân Dân

79

5

Trụ sở Công an xã

CAN

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Tổ dân phố Đại Lợi, thị trấn Đức Thọ

80

6

Trụ sở Công an xã

CAN

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Xã Hòa Lạc

78

7

Trụ sở Công an xã

CAN

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

Thôn Tân An, xã Tùng Châu

82

8

Trụ sở Công an xã

CAN

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Xã Trường Sơn

83

9

Trụ sở Công an xã

CAN

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Xã Bùi La Nhân

85

10

Trụ sở Công an xã

CAN

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Thôn Hữu Chế, xã An Dũng

86

11

Trụ sở Công an xã

CAN

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Thôn Châu Tùng, xã Tùng Ảnh

81

12

Trụ sở Công an xã

CAN

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Sơn Quang, xã Đức Lạng

88

13

Trụ sở Công an xã

CAN

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Thôn Thọ Tường xã Liên Minh

84

14

Trụ sở Công an xã

CAN

0,21

 

0,21

 

 

 

0,21

Thôn Hồng Hoa, xã Đức Đồng

87

15

Trụ sở Công an xã

CAN

0,18

 

0,18

0,08

 

 

0,10

Thôn Tân Lộc, xã Tân Hương

89

1.2

Đất Quốc phòng

 

17,29

14,03

3,26

0,00

0,00

0,00

3,26

 

 

1

Trường bắn, thao trường huấn luyện

CQP

17,29

14,03

3,26

 

 

 

3,26

Xã An Dũng

64

II

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

5,00

0,00

5,00

5,00

0,00

0,00

0,00

 

 

2.1

Đất giao thông

 

5,00

0,00

5,00

5,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Trạm dừng nghỉ cao tốc, đường cao tốc Bắc Nam đoạn Diễn Châu-Bãi Vọt

DGT

5,00

 

5,00

5,00

 

 

0,00

Yên Hồ, Thanh Bình Thịnh

164

B

Các công trình, dự án còn lại

 

456,02

65,13

390,89

175,81

0,00

0,00

215,08

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

171,30

12,34

158,96

73,10

0,00

0,00

85,86

 

 

1.1

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

1,00

0,00

1,00

1,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Công trình cấp nước xã Đức Đồng

SKC

1,00

 

1,00

1,00

 

 

0,00

Xã Đức Đồng

138

1.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

 

108,76

12,34

96,42

28,34

0,00

0,00

68,08

 

 

1.2.1

Đất giao thông

 

4,10

1,65

2,45

0,63

0,00

0,00

1,82

 

 

1

Đường từ Thị trấn đến khu lưu niệm Trần Phú, huyện Đức Thọ

DGT

1,30

0,70

0,60

 

 

 

0,60

Thị trấn Đức Thọ, Tùng Ảnh

194

2

Bến xe huyện Đức Thọ

DGT

0,60

 

0,60

0,6

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ

174

3

Đường giao thông bắc qua sông Ngàn Phố

DGT

0,70

 

0,70

0,03

 

 

0,67

Xã Trường Sơn

180

4

Đường trục xã 30 đoạn qua xã Tân Dân

DGT

1,50

0,95

0,55

 

 

 

0,55

Xã Tân Dân

190

1.2.2

Đất thủy lợi

 

70,64

0,00

70,64

23,84

0,00

0,00

46,80

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Ngàn Sâu Đồng - Lạc ( giai đoạn 2)

DTL

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

Xã Đức Đồng, Hòa Lạc

212

2

Hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm SXNN và các xã vùng thượng đức huyện Đức Thọ

DTL

60,64

 

60,64

23,84

 

 

36,80

Xã An Dũng, Lâm Trung Thủy, Tân Dân, Thị Trấn, Bùi La Nhân, Đức Đồng, Hòa Lạc

207

1.2.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

2,13

0,83

1,30

0,70

0,00

0,00

0,60

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm Non Liên Minh

DGD

1,03

0,23

0,80

0,70

 

 

0,10

Thôn Thọ Ninh, xã Liên Minh

242

2

Mỡ rộng trường Trung học cơ sở Hoàng Xuân Hãn

DGD

1,10

0,60

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Châu Nội, Xã Tùng Ảnh

239

1.2.4

Đất công trình năng lượng

 

0,40

0,00

0,40

0,31

0,00

0,00

0,09

 

 

1

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Linh Cảm (E18.2), Đức Thọ (E18.4), Hương Sơn (E18.7) khu vực huyện Đức Thọ, huyện Hương Sơn theo phương án đa chia đa nối (MDMC) (Thuộc dự án: Trạm biến áp phân phối, tuyến đường dây trung áp, tuyến đường dây hạ áp)

DNL

0,10

 

0,10

0,05

 

 

0,05

Xã Thanh Bình Thịnh, An Dũng, Bùi La Nhân, Liên Minh

266

2

Cải tạo ĐZ 110KV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm

DNL

0,18

 

0,18

0,18

 

 

0,00

Xã Tùng Ảnh

265

3

Xây dựng, cải tạo đường dây trung, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Đức Thọ, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 (thuộc dự án Xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo hệ thống đường điện, trạm biến áp trên địa bàn huyện Đức Thọ)

DNL

0,01

 

0,01

0,01

 

 

0,00

Xã Tân Dân, Đức Đồng, Trường Sơn

267

4

Xây dựng, cải tạo đường dây trung và TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp, đảm bảo cấp điện mạch vòng, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Đức Thọ (thuộc dự án Xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo hệ thống đường điện, trạm biến áp trên địa bàn huyện Đức Thọ)

DNL

0,03

 

0,03

0,02

 

 

0,01

Xã Hòa Lạc

267

5

Cải tạo mạch vòng 35kV giữa ĐZ 373E18.2 với ĐZ 373E18.4

DNL

0,08

 

0,08

0,05

 

 

0,03

Xã Tùng Ảnh, TT Đức Thọ, Tân Dân, Bùi La Nhân, Yên Hồ, Lâm Trung Thủy, Thanh Bình Thịnh

266

2.2.5

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,39

0,00

0,39

0,10

0,00

0,00

0,29

 

 

1

Trạm Viễn Thông Duc-Lam

DBV

0,08

 

0,08

0,08

 

 

0,00

Thôn Trung Đại Lâm, xã Lâm Trung Thuỷ

271

2

Trạm Viễn Thông Duc-Quang

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Đồng Lộc, Quang Lộc, xã Quang Vĩnh

274

3

Trạm Viễn Thông Duc-Lac

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Yên Thắng, xã Hòa Lạc

281

4

Trạm Viễn Thông Duc-Lac2

DBV

0,05

 

0,05

0,02

 

 

0,03

Thôn Thượng Tiến, xã Hòa Lạc

282

5

Trạm Viễn Thông Truong-Son3

DBV

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Thôn Vĩnh Khánh, xã Trường Sơn

299

6

Trạm Viễn Thông Bui-Xa

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xứ Đồng Cơn Mưng, xã Bùi La Nhân

303

7

Trạm Viễn Thông Duc-An5

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Tân Tiến, xã An Dũng

310

8

Trạm Viễn Thông Tan-Huong2

DBV

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Thôn Tân Thành, xã Tân Hương

313

1.2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

1,50

0,00

1,50

0,00

0,00

0,00

1,50

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng khuôn viên khu lăng mộ của Cố Tổng Bí Thư Trần Phú

DDT

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Xã Tùng Ảnh

318

1.2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

7,80

0,00

7,80

0,80

0,00

0,00

7,00

 

 

1

Bãi thải phục vụ cao tốc Bắc - Nam

DRA

7,80

 

7,80

0,80

 

 

7,00

Xã Thanh Bình Thịnh, xã Yên Hồ

331

1.2.8

Đất cơ sở tôn giáo

 

7,68

1,50

6,18

0,00

0,00

0,00

6,18

 

 

1

Mở rộng chùa Đá

TON

0,28

 

0,28

 

 

 

0,28

Xã Tùng Ảnh

340

2

Mở rộng chùa Am

TON

7,36

1,50

5,86

 

 

 

5,86

Xã Hòa Lạc

334

3

Mở rộng, chỉnh trang khuôn viên nhà thờ giáo họ Yên Đông, giáo xứ Nghĩa Yên

TON

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Bùi La Nhân

338

1.2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

13,42

8,36

5,06

1,96

0,00

0,00

3,10

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang đồng cháng

NTD

0,50

 

0,50

0,40

 

 

0,10

Thôn Quyết Tiến, xã Bùi La Nhân

361

2

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa vùng Trại làng thôn Tân Mỹ

NTD

5,36

3,36

2,00

 

 

 

2,00

Thôn Tân Mỹ, Xã Tân Dân

352

3

Mở rộng nghĩa trang xứ Đồng Cặp

NTD

1,56

 

1,56

1,56

 

 

0,00

Xã Trường Sơn

359

4

Mở rộng nghĩa trang Eo Gát

NTD

6,00

5,00

1,00

 

 

 

1,00

Thôn Sơn Thành, xã Đức Đồng

367

1.2.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

0,70

0,00

0,70

0,00

0,00

0,00

0,70

 

 

1

Nhà tình thương

DXH

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

Xã Liên Minh

371

1.3

Khu vui chơi giải trí công cộng

 

2,50

0,00

2,50

1,60

0,00

0,00

0,90

 

 

1

Khu vui chơi giải trí (Công viên Hồ Bàu Mối)

DKV

2,50

 

2,50

1,60

 

 

0,90

Thị trấn Đức Thọ

404

1.4

Đất ở tại nông thôn

 

38,59

0,00

38,59

26,36

0,00

0,00

12,23

 

 

1

Đất ở NVH cũ (Long Thủy, Long Mã)

ONT

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Thôn Long Thủy, Long Mã, xã An Dũng

579

2

Khu dân cư cổng xóm 6 thôn Cữu Yên

ONT

0,42

 

0,42

0,14

 

 

0,28

Xã Trường Sơn

529

3

Đất ở xen dắm

ONT

0,60

 

0,60

0,20

 

 

0,40

Thôn Hoà Thái, Đông Đoài, Thị Hoà, Đông Xá, xã Hoà Lạc

473

4

Đất ở khu dân cư Mụ Sại

ONT

0,66

 

0,66

0,13

 

 

0,53

Thôn Vĩnh Khánh, xã Trường Sơn

532

5

Đất ở Nhà Bái thôn Ngoại Xuân, Đại An

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã An Dũng

581

6

Đất ở xen dắm Đồng Cổ Cò

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

0,00

Thôn Trung Bắc, Trung Khánh, xã Lâm Trung Thuỷ

418

7

Đất ở tại NVH thôn Ngoại Xuân, Đông Dũng cũ

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Đông Dũng, xã An Dũng

598

8

Đất ở thôn Sơn Quang

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thôn Sơn Quang, xã Đức Lạng

611

9

Đất ở Ngụ Lầu thôn Hoa Đình

ONT

1,40

 

1,40

 

 

 

1,40

Thôn Hoa Đình, xã Bùi La Nhân

571

10

Đất ở Vùng De - Vông Trên

ONT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

0,00

Thôn Thọ Tường, xã Liên Minh

548

11

Đất ở đồng Tháng 10

ONT

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Xã Thanh Bình Thịnh

439

12

Đất ở xen dắm Thôn Phú Quý, Khang Ninh

ONT

0,35

 

0,35

0,12

 

 

0,23

Xã Bùi La Nhân

576

13

Đất ở Đồng Sường thôn Đại An

ONT

0,25

 

0,25

0,25

 

 

0,00

Thôn Đại An, xã An Dũng

591

14

Đất ở Vùng Biền Đông, Đồng Trấm thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến Thọ

ONT

2,70

 

2,70

1,20

 

 

1,50

Thôn Tiến Thọ, xã Yên Hồ

462

15

Đất ở dân cư xóm Vĩnh Hoà

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Vĩnh Hoà, xã Quang Vĩnh

425

16

Đất ở xen dắm thôn Trung Thành

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thôn Trung Thành, xã Quang Vĩnh

426

17

Đất ở tại Cây Mưng

ONT

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Thôn Hạ Tứ, xã Bùi La Nhân

578

18

Đất ở tuyến 1 và tuyến 2 Bắc đường HL 08

ONT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

0,00

Thọ Ninh, Yên Mỹ, xã Liên Minh

549

19

Đất ở Đối diện đất A Trần Đình Phong Thôn Yên Phú

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

0,00

Thôn Yên Phú, xã Liên Minh

553

20

Đất ở xen dắm thôn Châu Thịnh

ONT

0,67

 

0,67

0,08

 

 

0,59

Thôn Châu Thịnh, xã Tùng Châu

524

21

Đất ở tuyến 1 QL8A thôn Phú Quý

ONT

0,06

 

0,06

0,06

 

 

0,00

Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân

573

22

Đất ở trên đất nhà văn hoá thôn

ONT

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân

577

23

Đất ở Đồng Trọt thôn Đồng Lạc

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Đồng Lạc, xã Hòa Lạc

477

24

Đất ở Đồng Nương, Thôn Thượng Lĩnh

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Thượng Lĩnh, xã Hòa Lạc

482

25

Đất ở đồng Cò (Thôn bến đền)

ONT

0,88

 

0,88

0,88

 

 

0,00

Xã Trường Sơn

545

26

Đất ở thôn Trung Nam, Đông Dũng

ONT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

0,00

Trung Nam, Đông Dũng, An Dũng

595

27

Đất ở đồng Trưa Mạ, thôn Tường Vân

ONT

0,80

 

0,80

0,80

 

 

0,00

Xã Lâm Trung Thuỷ

409

28

Đất ở thôn Hoà Bình

ONT

0,70

 

0,70

0,70

 

 

0,00

Thôn Hòa Bình, xã Lâm Trung Thuỷ

412

29

Đất ở Đồng Dăm Dài

ONT

0,53

 

0,53

0,53

 

 

0,00

Thôn Trung Thành, xã Lâm Trung Thuỷ

419

30

Đất ở Thôn Đồng Vịnh

ONT

0,82

 

0,82

0,52

 

 

0,30

Xã Tân Dân

494

31

Đất ở thôn Thịnh Cường

ONT

1,15

 

1,15

1,15

 

 

0,00

Xã Tân Dân

495

32

Đất ở Cây Bông dãy 2

ONT

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Thôn Sơn Quang, xã Đức Lạng

613

33

Đất ở xen dắm thôn Thanh Kim

ONT

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Thôn Thanh Kim, xã Tùng Châu

510

34

Đất ở đồng mậu bảy (Thôn Sâm Văn Hội)

ONT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Trường Sơn

544

35

Đất ở xen dắm thôn Trung Nam Hồng

ONT

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Thôn Trung Nam Hồng, xã Yên Hồ

460

36

Đất ở Quán Tre tuyến 2

ONT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

0,00

Xã Bùi La Nhân

560

37

Đất ở khu vực ao Trung Hậu

ONT

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Trung Hậu, xã Yên Hồ

458

38

Đất ở Quán Tre (Dọc đường Hộ Đê)

ONT

8,37

 

8,37

8,37

 

 

0,00

Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân

561

39

Đất ở trước làng Châu Nội

ONT

2,00

 

2,00

1,00

 

 

1,00

Xã Tùng Ảnh

503

40

Đất ở vùng Đồng Mua, Đồng Cháng

ONT

2,00

 

2,00

2,00

 

 

0,00

Thôn Châu Linh, xã Tùng Ảnh

501

41

Đất ở xen dắm thôn Yên Hội

ONT

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Thôn Yên Hội, Xã Tùng Ảnh

506

42

Đất ở xen dắm vùng Trọt Trùa (thôn Gia Thịnh)

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

0,00

Xã Thanh Bình Thịnh

432

43

Đất ở vùng Đồng Cửa Ngoài

ONT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

0,00

Thôn Bình Tiến B; Bình Định, xã Thanh Bình Thịnh

453

44

Đất ở vùng Mậu sáu

ONT

1,23

 

1,23

1,23

 

 

0,00

Thôn Quang Chiêm, xã Thanh Bình Thịnh

454

45

Đất ở nhà văn hóa thôn 3 củ

ONT

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Thôn Triều Đông, xã Bùi La Nhân

570

1.5

Đất ở tại đô thị

 

19,90

 

19,90

15,45

0,00

0,00

4,45

 

 

1

Xây dựng khu dân cư OM-10, OM-11, OM-12

ODT

13,15

 

13,15

9,70

 

 

3,45

Nhà Lay Trên, Thị trấn Đức Thọ

638

2

Đất ở vùng đội hầm TDP 8

ODT

3,00

 

3,00

3,00

 

 

0,00

Thị trấn Đức Thọ

639

3

Đất ở còn lại phía trên của lô OM-09 Nhà Lay Trên

ODT

2,75

 

2,75

2,75

 

 

 

TDP 8, Thị trấn Đức Thọ

641, 643

4

Đất ở xen dắm Đội Vườn Thôn Đại Lợi

ODT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thị trấn Đức Thọ

635

1.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,55

0,00

0,55

0,35

0,00

0,00

0,20

 

 

1

Mở rộng UBND xã Liên Minh

TSC

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Thọ Ninh, xã Liên Minh

651

2

Thi hành án (nhà lay)

TSC

0,35

 

0,35

0,35

 

 

0,00

Tổ Dân Phố 7, Thị trấn Đức Thọ

650

II

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

275,87

52,79

223,08

102,71

0,00

0,00

120,37

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm

 

2,00

0,00

2,00

2,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Khu vực trồng cây ăn quả lâu năm

CLN

2,00

 

2,00

2,00

 

 

0,00

Xã Hòa Lạc

670

2.2

Đất nông nghiệp khác

 

56,75

0,00

56,75

28,81

0,00

0,00

27,94

 

 

1

Trang trại tổng hợp Trung Lễ (đất trồng cỏ CN tập trung)

NKH

9,29

 

9,29

7,45

 

 

1,84

Xã Lâm Trung Thuỷ

12

2

Trang trại đa cây đa con đồng Giang, đồng Bàu thôn Vạn Phúc

NKH

6,00

 

6,00

6,00

 

 

0,00

Xã Trường Sơn

36

3

Gia trại nuôi trồng thuỷ sản, đa cây, đa con tại vùng Lại Nước, thôn Trung Nam Hồng

NKH

3,50

 

3,50

3,50

 

 

0,00

Xã Yên Hồ

21

4

Đất Nông nghiệp khác Đồng Cốc

NKH

0,76

 

0,76

0,76

 

 

0,00

Thôn Thanh Phúc, xã Đức Đồng

54

5

Trang trại chăn nuôi tổng hợp thôn Nội Trung

NKH

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã An Dũng

51

6

Trang trại đa cây đa con NTTS kết hợp cây ăn quả Thôn Đồng Vịnh

NKH

3,20

 

3,20

3,20

 

 

0,00

Thôn Đồng Vịnh, xã Tân Dân

35

7

Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Bãi Cát

NKH

25,00

 

25,00

 

 

 

25,00

Xã Quang Vĩnh

14

8

Trang trại Dăm Lơn - Cồn Mai

NKH

8,00

 

8,00

7,90

 

 

0,10

Xã Bùi La Nhân

43

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

69,56

41,47

28,09

26,15

0,00

0,00

1,94

 

 

1

Cụm công nghiệp Thái Yên (mở rộng giai đoạn 2)

SKN

1,28

 

1,28

1,28

 

 

 

Thanh Bình Thịnh

91

2

Cụm công nghiệp huyện Đức Thọ

SKN

68,28

41,47

26,81

24,87

 

 

1,94

Thôn Châu Lĩnh, xã Tùng Ảnh; Thôn Phượng Thành, xã Tân Dân

92

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

48,42

0,82

47,60

35,79

0,00

0,00

11,81

 

 

1

Đất dịch vụ ăn uống, kinh doanh tổng hợp

TMD

0,30

 

0,30

0,30

 

 

0,00

Thôn Ngọc Lâm, xã Lâm Trung Thuỷ

99

2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,36

 

1,36

1,36

 

 

0,00

Tổ Dân Phố 8, Thị trấn Đức Thọ

112

3

Đất TMDV tổng hợp Đồng Mụ Trấu

TMD

1,00

 

1,00

1,00

 

 

0,00

Xã Lâm Trung Thuỷ

102

4

Trung tâm Logistics Đức Thọ

TMD

24,26

 

24,26

18,00

 

 

6,26

Xã Thanh Bình Thịnh, Thị trấn Đức Thọ

97

5

Đất Thương mại dịch vụ (Bà Tuần - Lại Nghe )

TMD

10,00

0,82

9,18

9,18

 

 

0,00

Xã Thanh Bình Thịnh

129

6

Thương mại dịch vụ (Khu Thương mại dịch vụ, sản xuất và gia công đồ gỗ)

TMD

1,30

 

1,30

 

 

 

1,30

Thôn Trung Văn Minh, xã Yên Hồ

131

7

Đất thương mại dịch vụ, bãi tập kết VLXD

TMD

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Thôn Triều Đông, xã Bùi La Nhân

119

8

Đất thương mại dịch vụ Ngã tư Yên Trung

TMD

2,60

 

2,60

2,60

 

 

0,00

TDP Đại Lợi, Thị trấn Đức Thọ

113

9

Đất TMDV Đức Thịnh củ (Đồng Cần)

TMD

3,20

 

3,20

3,20

 

 

0,00

Thôn Đồng Cần, xã Thanh Bình Thịnh

106

10

Đất TMDV (Hợp tác xã Văn Lâm, HTX Thượng Ích)

TMD

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Xã Lâm Trung Thuỷ

103

11

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,15

 

0,15

0,15

 

 

0,00

Thị trấn Đức Thọ

111

12

Bãi tập kết VLXD vùng chợ Đồn

TMD

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Tùng Ảnh

121

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

60,59

6,70

53,89

0,00

0,00

0,00

53,89

 

 

1

Đất san lấp đồi Khe Buông

SKS

6,64

 

6,64

 

 

 

6,64

Xã Đức Lạng

149

2

Mỏ ĐSL Tân Hương 2

SKS

6,95

 

6,95

 

 

 

6,95

Xã Tân Hương

159

3

Mỏ ĐSL Tân Tiến

SKS

7,60

 

7,60

 

 

 

7,60

Xã An Dũng

161

4

Mỏ CXD Bãi Nghẽn

SKS

8,70

 

8,70

 

 

 

8,70

Xã Tùng Châu, Quang Vĩnh

154

5

Mỏ ĐSL Đức Lạng 2

SKS

15,70

6,7

9,00

 

 

 

9,00

Xã Đức Lạng

160

6

Mỏ ĐSL đồi Ông Voi Tân Tiến

SKS

15,00

 

15,00

 

 

 

15,00

Xã An Dũng

163

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

 

29,86

3,70

26,16

6,34

0,00

0,00

19,82

 

 

2.6.1

Đất giao thông

 

0,38

0,30

0,08

0,00

0,00

0,00

0,08

 

 

1

Cầu Đò Hào - huyện Đức Thọ

DGT

0,38

0,30

0,08

 

 

 

0,08

Yên Hồ, Quang Vĩnh

169

2.6.2

Đất thủy lợi

 

12,00

2,40

9,60

3,00

0,00

0,00

6,60

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ tả sông La đoạn qua các xã Trường Sơn - Liên Minh -Tùng Châu

DTL

12,00

2,40

9,60

3,00

 

 

6,60

Trường Sơn, Liên Minh, Tùng Châu

208

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

1,99

1,00

0,99

0,74

0,00

0,00

0,25

 

 

1

Mở rộng trường mầm non

DGD

0,42

 

0,42

0,17

 

 

0,25

Xã Hòa Lạc

673

2

Mở rộng trường tiểu học Thị trấn

DGD

1,57

1,00

0,57

0,57

 

 

0,00

TDP 2, Thị trấn Đức Thọ

238

2.6.4

Đất công trình năng lượng

 

11,70

0,00

11,70

1,20

0,00

0,00

10,50

 

 

1

Đường điện 220KV (110kV)

DNL

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Thanh Bình Thịnh

266

2

Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (tên cũ Hướng tuyến đường dây 500KV nhiệt điện Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập)

DNL

11,50

 

11,50

1,00

 

 

10,50

Đức Lạng, Đức Đồng, Hòa Lạc, Tân Dân, Tùng Ảnh, Tân Hương

269

2.6.5

Đất cơ sở tôn giáo

 

1,10

0,00

1,10

0,00

0,00

0,00

1,10

 

 

1

Mở rộng chùa Thượng, chùa Văn Hội

TON

1,10

 

1,10

 

 

 

1,10

Xã Trường Sơn

336

2.6.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

 

1,80

0,00

1,80

0,60

0,00

0,00

1,20

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang Cù La

NTD

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Hòa Lạc

701

2

Mở rộng nghĩa trang (đại châu)

NTD

1,30

 

1,30

0,60

 

 

0,70

Thôn Đại Châu, Tùng Châu

356

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

0,89

0,00

0,89

0,80

0,00

0,00

0,09

 

 

1

Nhà nuôi dưỡng người khuyết tật, trẻ mồ côi, không nơi nương tựa

DXH

0,89

 

0,89

0,80

 

 

0,09

Thôn Tân Định, Thị trấn Đức Thọ

370

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,62

 

0,62

0,00

0,00

0,00

0,62

 

 

1

Mở rộng nhà văn hoá thôn Yên Mỹ

DSH

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Yên Mỹ, xã Liên Minh

395

2

Nhà văn Hóa thôn Yên Cường

DSH

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Xã Hòa Lạc

700

3

Nhà văn hoá tổ dân phố 6

DSH

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

Thị trấn Đức Thọ

389

2.8

Đất ở tại nông thôn

 

7,07

0,00

7,07

3,12

0,00

0,00

3,95

 

 

1

Đất ở vùng Đá Đứng, TĐC (Dôi dư) thôn Vĩnh Đại

ONT

2,10

 

2,10

1,30

 

 

0,80

Xã Quang Vĩnh

423

2

Đất ở Đồng Xư thôn Đại An

ONT

0,50

 

0,50

0,14

 

 

0,36

Xã An Dũng

590

3

Đất ở đấu giá thôn Châu Thịnh

ONT

1,00

 

1,00

0,08

 

 

0,92

Thôn Châu Thịnh, xã Tùng Châu

509

4

Đất ở Đồng Trạng

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Hồng Hoa, xã Đức Đồng

602

5

Đất ở tại Trường Mầm non khu B cũ

ONT

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

Xã Hòa Lạc

618

6

Khu TĐC mở rộng lăng mộ Tổng bí thư Trần Phú

ONT

2,80

 

2,80

1,60

 

 

1,20

Xã Tùng Ảnh

677

2.9

Đất ở tại đô thị

 

0,40

 

0,40

0,40

0,00

0,00

0,00

 

 

2

Phân khu xây dựng mở rộng thị trấn Đức Thọ: Đất ở đô thị (OM-09)

ODT

0,40

 

0,40

0,40

 

 

0,00

TDP 8, Thị trấn Đức Thọ

643

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,60

0,10

0,50

0,10

0,00

0,00

0,40

 

 

1

Mở rộng Đền Đại An

TIN

0,60

0,10

0,50

0,10

 

 

0,40

Thôn Đại An, xã An Dũng

661

III

Các khu vực sử dụng đất khác

 

8,85

0,00

8,85

0,00

0,00

0,00

8,85

 

 

3.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

 

0,85

0,00

0,85

0,00

0,00

0,00

0,85

 

 

3.1.1

Đất giao thông

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Đường Huyện lộ ĐH56 qua xã Hòa Lạc, huyện Đức Thọ

DGT

0,004

 

0,004

 

 

 

0,004

Xã Hòa Lạc

175

3.1.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,30

0,00

0,30

0,00

0,00

0,00

0,30

 

 

1

Trạm Y tế

DYT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Thôn Đông Đoài, xã Hòa Lạc

224

3.1.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,32

0,00

0,32

0,00

0,00

0,00

0,32

 

 

1

Mở rộng trường tiểu học Đức Yên (lấy trên đất UBND xã Đức Yên cũ)

DGD

0,32

 

0,32

 

 

 

0,32

TDP Đại Lợi, Thị trấn Đức Thọ

237

3.1.4

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,03

 

0,03

0,00

0,00

0,00

0,03

 

 

1

Đất Bưu điện văn hóa xã

DBV

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Trại Trắn, xã Hòa Lạc

316

3.1.5

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,20

0,00

0,20

0,00

0,00

0,00

0,20

 

 

1

Mở rộng chùa Bạch Lộc

TON

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Tân Dân

337

3.2

Đất ở tại nông thôn

 

7,50

0,00

7,50

0,00

0,00

0,00

7,50

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở. Giao đất, đấu giá đất tại các xã trên địa bàn huyện (các vị trí đã thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giao đất, đấu giá chưa hết)

ONT

7,50

 

7,50

 

 

 

7,50

Các xã huyện Đức Thọ

408

3.3

Đất ở tại đô thị

 

0,50

 

0,50

0,00

0,00

0,00

0,50

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

ODT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thị trấn Đức Thọ

644

 

TỔNG A + B = 158 CTDA

 

480,82

79,16

401,66

180,89

0,00

0,00

220,77