- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Lâm nghiệp 2017
- 6Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị quyết 37/2021/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa do Quốc hội ban hành
- 15Quyết định 10/2022/QĐ-TTg quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50ha do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 245/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 22 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giải trình và đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận bổ sung thêm vào danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2022; Báo cáo số 204/BC-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung thêm danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận thu hồi đất của 80 công trình, dự án để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng, với diện tích 320,9872 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số 1 kèm theo)
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất lúa để thực hiện 10 công trình, dự án với diện tích 14,5042 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số 2 kèm theo)
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của 05 công trình, dự án, với diện tích rừng sản xuất phải chuyển mục đích sử dụng là 64,32 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số 3 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm sử dụng đất có hiệu quả.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 22 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 2, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Diện tích cần thu hồi | Sử dụng vào loại đất | Địa điểm | Cấp huyện |
| Tổng cộng: | 320,9872 |
|
|
|
I | Công trình, dự án khu dân cư đô thị | 20,179 |
|
|
|
1 | Khu dân cư Hồ Thanh Niên | 4,006 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Huyện Ngọc Lặc |
0,4728 | TMD | ||||
9,3839 | DKV | ||||
6,3163 | DGT | ||||
II | Công trình, dự án khu dân cư nông thôn | 13,9 |
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn Đồng Quan | 2,0 | ONT | Xã Hoàng Giang | Huyện Nông Cống |
2 | Khu dân cư thôn Thanh Liêm | 2,0 | ONT | Xã Hoàng Sơn | Huyện Nông Cống |
3 | Khu dân cư thôn Thanh Ban, thôn Đồng Thọ, xã Vạn Hòa (Giai đoạn 1) | 2,0 | ONT | Xã Vạn Hòa | Huyện Nông Cống |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ các dự án của Tập đoàn BRG làm chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham, Quảng Thạch | 2,99 | ONT | Xã Quảng Nham | Huyện Quảng Xương |
4,34 | DGT | ||||
0,57 | DKV | ||||
III | Công trình, dự án giao thông | 108,2741 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã từ xã Yên Trung đi xã Yên Thọ, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | 0,09 | DGT | Yên Trung, Yên Thọ | Huyện Yên Định |
2 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao thông từ Km39+420/ĐT.516B đi đê tả sông Cầu Chày (thôn Đa Ngọc, xã Yên Phú), huyện Yên Định | 0,14 | DGT | Xã Yên Phú | Huyện Yên Định |
3 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông Đông An từ Quốc lộ 1A đi xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa | 0,33 | DGT | Xà Hoằng Hợp | Huyện Hoằng Hóa |
4 | Nâng cấp cải tạo đường giao thông Hoằng Kim - Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa | 18,8 | DGT | Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ | Huyện Hoằng hóa |
5 | Mở rộng đường giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Ao Làng thôn Khang Bình | 0,2 | DGT | Quảng Yên | Huyện Quảng Xương |
6 | Mở rộng đường giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Lăng Trong thôn Yên Vực | 0,2 | DGT | Quảng Yên | Huyện Quảng Xương |
7 | Mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đến Trung tâm Hành chính - Văn hóa xã Quảng Chính | 0,54 | DGT | Xã Quảng Chính | Huyện Quảng Xương |
8 | Đường giao thông Quảng Định - Quảng Lưu, huyện Quảng Xương | 38,7 | DGT | Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Lưu, Quảng Nhân | Huyện Quảng Xương |
9 | Bến hỗn hợp phía Bắc thành phố Sầm Sơn | 3,8 | DGT | Phường Quảng Châu | Thành phố Sầm Sơn |
10 | Cải tạo và nâng cấp đường Trần Bình Trọng phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn | 0,05 | DGT | Phường Quảng Tiến | Thành phố Sầm Sơn |
11 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu phố Khang Thái, phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn | 0,656 | DGT | Phường Quảng Thọ | Thành phố Sầm Sơn |
12 | Cải tạo, mở rộng nút giao đường Nguyễn Du - Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn | 0,0175 | DGT | Phường Bắc Sơn, Phường Trung Sơn | Thành phố Sầm Sơn |
13 | Nút giao đường Phạm Hồng Thái với đường nội bộ trong khu dân cư Nam chợ Cột Đỏ, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn | 0,061 | DGT | Phường Trường Sơn | Thành phố Sầm Sơn |
14 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông kết nối từ đường Bà Triệu tiểu khu Thái Hòa đi tuyến đê tả sông Yên tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống | 1,75 | DGT | Thị trấn Nông Cống | Huyện Nông Cống |
15 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường giao thông tiểu khu Tập Cát, tiểu khu Lê Xá 1, tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống | 1,76 | DGT | Thị trấn Nông Cống | Huyện Nông Cống |
16 | Tuyến đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện | 1,12 | DGT | Thị trấn Nông Cống | Huyện Nông Cống |
17 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã ba Bất Nộ, xã Trường Trung đi xã Trường giang | 0,24 | DTL | Trường Giang, Trường Trung | Huyện Nông Cống |
18 | Đường cứu hộ, cứu nạn đê hữu sông Hoạt, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn | 1,5 | DGT | Xã Nga Thắng | Huyện Nga Sơn |
19 | Đường giao thông vào khu trang trại xã Vĩnh Hòa | 0,14 | DGT | Xã Vĩnh Hòa | Huyện Vĩnh Lộc |
20 | Đường giao thông từ thôn Lợi Chấp đi quốc lộ 217 | 0,36 | DGT | Xã Vĩnh Hòa | Huyện Vĩnh Lộc |
21 | Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi thôn Nghĩa Kỳ (đoạn Núi Mọn từ Trạm điện đến công sở xã Vĩnh Hòa) | 0,26 | DGT | Xã Vĩnh Hòa | Huyện Vĩnh Lộc |
22 | Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông) | 5,45 | DGT | Thị trấn Ngọc Lặc | Huyện Ngọc Lặc |
23 | Đường giao thông từ trung tâm xã Cầu Lộc đến đường ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc | 0,6 | DGT | Xã Thành Lộc, Cầu Lộc | Huyện Hậu Lộc |
24 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ khu tái định cư đi đến đường 522B | 0,89 | DGT | Xã Hà Lĩnh | Huyện Hà Trung |
25 | Đường QL 217B đi tỉnh lộ 522B tránh khu di tích Lăng miếu Triệu Tường | 0,25 | DGT | Xã Hà Long | Huyện Hà Trung |
26 | Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện Hà Trung | 6,342 | DGT | Xã Hà Tân, xã Yên Dương | Huyện Hà Trung |
27 | Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn | 4,45 | DGT | Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang | Huyện Hà Trung |
28 | Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung | 0,195 | DGT | Xã Lĩnh Toại, xã Hà Hải | Huyện Hà Trung |
29 | Tuyến đường gom khu dân cư mới phía Tây đường sắt xã Yên Dương, huyện Hà Trung | 1,8826 | DGT | Xã Yên Dương | Huyện Hà Trung |
30 | Đường giao thông từ cầu Thắng Phú (xã Quảng Ngọc) đi Quốc lộ 1A xã Quảng Bình | 2,0 | DGT | xã Quảng Bình, xã Quảng Ngọc | Huyện Quảng Xương |
31 | Mở rộng đường giao thông từ Trạm Y tế đi cổng làng thôn Thái Khang | 0,2 | DGT | Xã Thiệu Hòa | Huyện Thiệu hóa |
32 | Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân Hòa | 0,3 | DGT | Xã Thiệu Hòa | Huyện Thiệu hóa |
33 | Đường giao thông nội bộ trục Đông Tây và nạo vét sông Voi, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2: Đoạn từ làng Nhân Sơn đi sân đền | 15,0 | DDT | Xã Nga Phú | Huyện Nga Sơn |
IV | Công trình, dự án thủy lợi | 34,42 |
|
|
|
1 | Kênh tưới xã Yên Trung - Yên Tâm, huyện Yên Định | 0,32 | DTL | Yên Trung, Yên Tâm | Huyện Yên Định |
2 | Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đập Rọc Phường, xã Công Chính | 1,07 | DTL | Xã Công Chính | Huyện Nông Cống |
3 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đê hữu sông Nhơm đoạn K20+920 - K24+100 huyện Nông Cống | 1,3 | DTL | Xã Tế Lợi | Huyện Nông Cống |
4 | Nâng cấp hồ Đồng Đông, xã Công Liêm | 1,03 | DTL | Xã Công Liêm | Huyện Nông Cống |
5 | Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục Kè sông Cầu Chày) | 18,98 | DTL | Thị trấn Ngọc Lặc | Huyện Ngọc Lặc |
6 | Xây dựng mới Trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Quang | 11,72 | DTL | Xã Vĩnh Quang, Vĩnh Yên | Huyện Vĩnh Lộc |
V | Công trình, dự án cụm công nghiệp | 115,85 |
|
|
|
1 | Cụm Công nghiệp Vạn Thắng-Yên Thọ thuộc huyện Nông Cống và huyện Như Thanh | 0,41 | SKN | Xã Yên Thọ | Huyện Như Thanh |
2 | Cụm công nghiệp Cầu Quan | 55,3 | SKN | Xã Trung Chính, xã Hoàng Sơn | Huyện Nông Cống |
3 | Cụm Công nghiệp Quảng Yên, huyện Quảng Xương | 60 | SKN | Xã Quảng Yên | Huyện Quảng Xương |
4 | Cụm công nghiệp thị trấn Vạn Hà (bổ sung) | 0,14 | SKN | Xã Thiệu Phú | Huyện Thiệu hóa |
VI | Công trình, dự án cơ sở thể dục, thể thao | 2,7213 |
|
|
|
1 | Dự án sân thể thao thôn Trạch Khang | 0,4 | DTT | Xã Xuân Khang | Huyện Như Thanh |
2 | Cải tạo nâng cấp Sân vận động xã Phượng Nghi | 0,387 | DTT | Xã Phượng Nghi | Huyện Như Thanh |
3 | Sân vận động xã Vĩnh An | 1,0909 | DTT | Xã Vĩnh An | Huyện Vĩnh Lộc |
4 | Khu thể thao thôn 3, xã Vĩnh An | 0,2834 | DTT | Xã Vĩnh An | Huyện Vĩnh Lộc |
5 | Khu thể thao thôn 9 xã Vĩnh An | 0,35 | DTT | Xã Vĩnh An | Huyện Vĩnh Lộc |
6 | Sân thể thao thôn Xuân Tiên | 0,21 | DDT | Xã Dân Lực | Huyện Triệu Sơn |
VII | Công trình, dự án văn hóa | 1,0991 |
|
|
|
1 | Xây dựng đài tưởng niệm xã Thăng Bình | 0,1 | DVH | Xã Thăng Bình | Huyện Nông Cống |
2 | Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang | 0,3 | DVH | Thị trấn Nông Cống Nông Cống | Huyện Nông Cống |
3 | Xây dựng đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Long | 0,1237 | DVH | Xã Vĩnh Long | Huyện Vĩnh Lộc |
4 | Nhà Văn hóa thôn Đông Môn, xã Vĩnh Long | 0,2354 | DVH | Xã Vĩnh Long | Huyện Vĩnh Lộc |
5 | Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Phúc | 0,09 | DVH | Xã Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Lộc |
6 | Nhà văn hóa thôn Xuân Tiên | 0,25 | DVH | Xã Dân Lực | Huyện Triệu Sơn |
VIII | Công trình, dự án cơ sở y tế | 1,3 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Ninh Khang | 0,3 | DYT | Xã Ninh Khang | Huyện Vĩnh Lộc |
2 | Xây dựng trạm y tế thị trấn Hậu Lộc | 1,0 | DYT | Thị trấn Hậu Lộc | Huyện Hậu Lộc |
IX | Công trình, dự án giáo dục và đào tạo | 6,1948 |
|
|
|
1 | Xây dựng Trường Mầm non Quảng Hải | 0,84 | DGD | Xã Quảng Hải | Huyện Quảng Xương |
2 | Đầu tư, nâng cấp Trường Mầm non thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định | 1,5 | DGD | Thị trấn Quý Lộc | Huyện Yên Định |
3 | Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Khang | 0,71 | DGD | Ninh Khang | Huyện Vĩnh Lộc |
4 | Trường mầm non Vĩnh Hưng | 1,5 | DGD | Vĩnh Hưng | Huyện Vĩnh Lộc |
5 | Mở rộng trường Mầm non Vĩnh Minh xã Minh Tân | 0,1988 | DGD | Minh Tân | Huyện Vĩnh lộc |
6 | Mở rộng khuôn viên Trường Tiểu học khu trung tâm tại thôn Cầu- xã Bãi Trành | 1,119 | DGD | Xã Bãi Trành | Huyện Như Xuân |
7 | Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Thanh Xuân | 0,257 | DGD | Xã Thanh Xuân | Huyện Như Xuân |
8 | Mở rộng trường Trung học cơ sở xã Phùng Giáo | 0,07 | DGD | Xã Phùng Giáo | Huyện Ngọc Lặc |
X | Công trình, dự án di tích lịch sử- văn hóa | 4,1039 |
|
|
|
1 | Bảo tồn, tôn tạo đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba Đình, huyện Nga Sơn (hạng mục xây dựng quảng trường và các hạng mục phụ trợ khác) | 4,0 | DDT | Xã Ba Đình | Huyện Nga Sơn |
2 | Mở rộng, tôn tạo di tích lịch sử Nghinh môn thời Lý xã Hoa Lộc | 0,1039 | DDT | Xã Hoa Lộc | Huyện Hậu Lộc |
XI | Công trình, dự án xử lý chất thải | 9,995 |
|
|
|
1 | Nhà máy xử lý nước thải tập trung thành phố Sầm Sơn (Giai đoạn 1) | 5,0 | DRA | Phường Quảng Châu | TP Sầm Sơn |
2 | Bãi đổ thải đường ven biển và đường Long Sơn | 4,995 | DRA | Xã Nga Tân | Huyện Nga Sơn |
XII | Công trình, dự án nghĩa trang, nghĩa địa | 2,95 |
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa thôn Khang Bình | 0,5 | NTD | Xã Quảng Yên | Huyện Quảng Xương |
2 | Mở rộng nghĩa địa thôn Yên Vực | 0,5 | NTD | Xã Quảng Yên | Huyện Quảng Xương |
3 | Nghĩa địa thôn Trung Thành | 0,55 | NTD | Xã Nga Thạch | Huyện Nga Sơn |
4 | Nghĩa địa thôn Thanh Lãng | 0,4 | NTD | Xã Nga Thạch | Huyện Nga Sơn |
5 | Nghĩa địa thôn Phương Phú | 0,4 | NTD | Xã Nga Thạch | Huyện Nga Sơn |
6 | Nghĩa địa thôn Hậu Trạch | 0,6 | NTD | Xã Nga Thạch | Huyện Nga Sơn |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 2, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Cấp huyện | Diện tích chuyển mục đích (ha) | Được chuyển mục đích từ các loại đất (ha) | |
Lúa | Các loại đất còn lại | ||||||
| Tổng cộng |
|
|
| 17,3101 | 14,5042 | 2,8059 |
I | Công trình, dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
| 11,6547 | 10,1968 | 1,4579 |
1 | Đấu giá khu dân cư thôn Vân Hoà | UBND xã Cát Vân | Xã Cát Vân | Huyện Như Xuân | 0,1662 | 0,1662 |
|
2 | Đấu giá khu dân cư thôn Cát Xuân | UBND xã Cát Tân | Xã Cát Tân | Huyện Như Xuân | 0,5909 | 0,5909 |
|
3 | Đấu giá khu dân cư thôn Cát Lợi | UBND xã Cát Tân | Xã Cát Tân | Huyện Như Xuân | 0,6418 | 0,5949 | 0,0469 |
4 | Điểm dân cư Đồng Trổ Đồng Ngang thôn 1, thôn 2 | UBND huyện Đông Sơn | Xã Đông Minh | Huyện Đông Sơn | 9,6 | 8,8276 | 0,7724 |
5 | Đấu giá khu dân cư thôn Thanh Xuân | UBND xã Hóa Quỳ | Xã Hóa Quỳ | Huyện Như Xuân | 0,6558 | 0,0172 | 0,6386 |
II | Công trình, dự án giao thông |
|
|
| 1,22 | 1,21 | 0,01 |
1 | Đường giao thông trong dự án Trung tâm văn hóa - thể thao huyện | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Minh Sơn, thị trấn Triệu Sơn | Huyện Triệu Sơn | 1,22 | 1,21 | 0,01 |
III | Công trình, dự án chợ |
|
|
| 0,3574 | 0,3574 |
|
1 | Dự án xây dựng mới chợ Giao Thiện | UBND xã Giao Thiện | Xã Giao Thiện | Huyện Lang Chánh | 0,3574 | 0,3574 |
|
IV | Công trình, dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xuất chế biến nông lâm, thủy, hải sản tập trung |
|
|
| 4,078 | 2,740 | 1,338 |
1 | Xưởng sản xuất kinh doanh giày da, may mặc gia công tổng hợp | Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Thịnh Phát | Xã Nga Yên | Huyện Nga Sơn | 2,059 | 1,66 | 0,399 |
2 | Nhà máy sản xuất bao bì carton | Công ty TNHH Giấy bao bì Thanh Sơn | Xã Yên Thái | Huyện Yên Định | 1,223 | 0,39 | 0,833 |
3 | Khu hỗn hợp thương mại dịch vụ | Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ thương mại Hoàng Minh Vũ | Phường Đông Tân | Thành phố Thanh Hóa | 0,796 | 0,69 | 0,106 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Cấp huyện | Diện tích rừng chuyển mục đích (ha) | Đối tượng rừng (ha) | ||
RSX | RPH | RĐD | ||||||
| Tổng cộng |
|
|
| 64,32 | 64,32 |
|
|
1 | Nhà máy sản xuất nước trái cây tại xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc | Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 2 | Xã Ngọc Liên | Huyện Ngọc Lặc | 5,61 | 5,61 |
|
|
2 | Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 2 | Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 2 | Xã Minh Tiến, Nguyệt Án | Huyện Ngọc Lặc | 20,97 | 20,97 |
|
|
3 | Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3 | Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 3 | Xã Minh Tiến, Nguyệt Ấn | Huyện Ngọc Lặc | 32,35 | 32,35 |
|
|
4 | Dự án xây dựng công trình khai thác mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Côn Sơn. | Công ty cổ phần khai thác khoáng sản Thịnh Phát | Xã Vĩnh An | Huyện Vĩnh Lộc | 4,7 | 4,7 |
|
|
5 | Bến xe khách và khu thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Phú | Công ty TNHH Xây dựng và khai thác khoáng sản Thiên Phú | Thị trấn Bến Sung | Huyện Như Thanh | 0,69 | 0,69 |
|
|
- 1Nghị quyết 04/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
- 2Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 4Nghị quyết 116/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Nghị quyết 441/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Lâm nghiệp 2017
- 6Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị quyết 37/2021/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa do Quốc hội ban hành
- 15Quyết định 10/2022/QĐ-TTg quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50ha do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Nghị quyết 04/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
- 17Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 18Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 19Nghị quyết 116/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 20Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 21Nghị quyết 441/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023
Nghị quyết 245/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022
- Số hiệu: 245/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 22/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Trọng Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực