BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2847/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 89 tiêu chuẩn quốc gia (trong danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2847/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
1. | TCVN 4209 : 1986 | Dây thép tròn mác OL 100 CR2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng – Yêu cầu kỹ thuật |
2. | TCVN 4923 : 1989 | Phương tiện và phương pháp chống ồn – Phân loại |
3. | TCVN 4950 : 1989 | Dụng cụ cắt kim loại và gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
4. | TCVN 4961 : 1989 ST SEV 555 : 1986 | Mảnh dao cắt nhiều cạnh – Thay thế hệ thống ký hiệu |
5. | TCVN 4499 : 1988 | Không khí vùng làm việc – Phương pháp đo nồng độ các chất độc bằng ống bột chỉ thị |
6. | TCVN 4877 : 1989 | Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định clo |
7. | TCVN 1765 : 1975 | Thép cácbon – Kết cấu thông thường – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật |
8. | TCVN 1766 : 1975 | Thép cácbon kết cấu chất lượng tốt – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật |
9. | TCVN 1767 : 1975 | Thép đàn hồi – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật |
10. | TCVN 1855 : 1976 | Rèn dập - Thuật ngữ |
11. | TCVN 1658 : 1987 | Kim loại và hợp kim – Tên gọi |
12. | TCVN 1847 : 1976 | Dây thép tròn kéo nguội – Cỡ, thông số kích thước |
13. | TCVN 1994 : 1976 | Ren của van dùng cho xăm lốp – Prôfin, thông số và kích thước cơ bản, dung sai |
14. | TCVN 1848 : 1976 | Dây thép kết cấu cacbon |
15. | TCVN 1769 : 1975 | Hồi liệu kim loại đen – Yêu cầu về an toàn phòng nổ khi gia công và luyện lại |
16. | TCVN 1854 : 1976 | Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng – Thép hợp kim trung bình và hợp kim cao – Yêu cầu kỹ thuật |
17. | TCVN 1853 : 1976 | Phôi thép cán từ thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp – yêu cầu kỹ thuật |
18. | TCVN 1846 : 1976 | Dây thép – Phân loại |
19. | TCVN 1845 : 1989 | Thép dải cán nóng – Cỡ, thông số, kích thước |
20. | TCVN 1843 : 1989 | Thép vuông cán nóng – Cỡ, thông số, kích thước |
21. | TCVN 1849 : 1976 | Dây thép cacbon thấp chất lượng |
22. | TCVN 6284-4 : 1997 ISO 6934-4 : 1991 | Thép cốt bê tông dự ứng lực Phần 4: Dảnh |
23. | TCVN 4752 : 1989 ST SEV 534 : 1977 | Hộp giảm tốc thông dụng – Đầu trục – Kích thước cơ bản, mômen xoắn cho phép |
24. | TCVN 4753 : 1989 ST SEV 5455 : 1985 | Hộp giảm tốc bánh răng côn và côn – trụ thông dụng – Thông số cơ bản |
25. | TCVN 4794 : 1989 ST SEV 3292 : 1981 | Sai số cho phép khi đo kích thước đến 500 mm với dung sai không chỉ dẫn |
26. | TCVN 4798 : 1989 ST SEV 536 : 1987 | Khớp nối trục cơ học – Mômen xoắn danh nghĩa |
27. | TCVN 4793 : 1989 ST SEV 3960 : 1983 | Dung sai lắp ghép – Dung sai kích thước lớn hơn 10 000 mm đến 40 000 mm |
28. | TCVN 5706 : 1993 | Cách ghi dung sai – Kích thước dài và kích thước góc |
29. | TCVN 3784 : 1983 | Thép lá mạ thiếc, cán nguội mạ thiếc nóng |
30. | TCVN 5705 : 1993 | Quy tắc ghi kích thước |
31. | TCVN 3209 : 1979 | Dung sai vị trí đường trục của lỗ dùng cho chi tiết kẹp chặt |
32. | TCVN 4676 : 1989 ST SEV 200 : 1985 | Dao phay mặt đầu có lỗ lắp – Loại và kích thước lắp ghép |
33. | TCVN 4681 : 1989 | Ren ống hình trụ |
34. | TCVN 4797 : 1989 ST SEV 5199 : 1985 | Khớp nối ma sát điều khiển cơ học với chuyển mạch điện tử - Mômen xoắn danh nghĩa |
35. | TCVN 4631 : 1988 ST SEV 1159 : 1968 | Ren ống côn |
36. | TCVN 4629 : 1988 ST SEV 837 : 1978 | Ren hệ mét cho đường kính nhỏ hơn 1 mm – Dung sai |
37. | TCVN 5741 : 1993 | Prôtectơ nhôm – Yêu cầu kỹ thuật |
38. | TCVN 1992 : 1995 | Hộp giảm tốc thông dụng – Yêu cầu kỹ thuật chung |
39. | TCVN 4628 : 1988 ST SEV 1158 : 1975 | Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo |
40. | TCVN 3093 : 1993 | Bàn ren tròn |
41. | TCVN 2053 : 1993 | Dây thép mạ kẽm thông dụng |
42. | TCVN 5742 : 1993 | Prôtectơ nhôm – Phương pháp xác định dung lượng và điện thế |
43. | TCVN 5762 : 1993 | Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật |
44. | TCVN 3092 : 1993 | Ta rô – Yêu cầu kỹ thuật |
45. | TCVN 6051 : 1995 | Hệ bảo vệ ca tốt – Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và kiểm tra |
46. | TCVN 6024 : 1995 | Prôtectơ kẽm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
47. | TCVN 5761 : 1993 | Khóa treo – Yêu cầu kỹ thuật |
48. | TCVN 6287 : 1997 | Thép thanh cốt bê tông – Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn |
49. | TCVN 4630 : 1988 ST SEV 221 : 1975 | Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng – Tỷ số truyền |
50. | TCVN 4749 : 1989 ST SEV 2873 : 1981 | Hộp giảm tốc bánh răng trụ thông dụng – Thông số cơ bản |
51. | TCVN 4722 : 1989 | Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật chung |
52. | TCVN 4723 : 1989 | Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy |
53. | TCVN 4724 : 1989 | Máy ép khuỷu và gối khuỷu – Dãy thông số chính |
54. | TCVN 4751 : 1989 | Máy uốn tấm ba và bốn trục – Mức chính xác |
55. | TCVN 4754 : 1989 | Máy tự động dập tấm nhiều vị trí kiểu trục khuỷu – Mức chính xác |
56. | TCVN 4937 : 1989 | Máy cắt kim loại – Mẫu sản phẩm dùng để kiểm tra độ chính xác gia công – Yêu cầu kỹ thuật chung |
57. | TCVN 4938 : 1989 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ ổn định vị trí góc của bộ phận làm việc có chuyển động |
58. | TCVN 4939 : 1989 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo hướng kính |
59. | TCVN 4940 : 1989 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng đường tâm |
60. | TCVN 4941 : 1989 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng cao của đường tâm so với mặt phẳng chuẩn chung |
61. | TCVN 4942 : 1989 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo mặt nút của mẫu sản phẩm |
62. | TCVN 4943 : 1989 | Máy công cụ - Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển |
63. | TCVN 4951 : 1989 | Thiết bị gia công gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
64. | TCVN 5182 : 1990 | Máy cắt kim loại – Đặc tính ồn cho phép |
65. | TCVN 5183 : 1990 | Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và đánh bóng |
66. | TCVN 5184 : 1990 | Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan |
67. | TCVN 5185 : 1990 | Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện |
68. | TCVN 5186 : 1990 | Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay |
69. | TCVN 5187 : 1990 | Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang |
70. | TCVN 5188 : 1990 | Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt |
71. | TCVN 5189 : 1990 | Máy cắt đột liên hợp – Độ chính xác |
72. | TCVN 5218 : 1990 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ vuông góc của hai hướng dời chỗ |
73. | TCVN 5219 : 1990 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ cách đều nhau của hai quỹ đạo dời chỗ |
74. | TCVN 5220 : 1990 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ song song của các đường tâm so với mặt phẳng |
75. | TCVN 5221 : 1990 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ ổn định đường kính mẫu sản phẩm |
76. | TCVN 5222 : 1990 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ không đổi của khoảng cách giữa quỹ đạo dời chỗ của bộ phận làm việc của máy và bề mặt thực |
77. | TCVN 5223 : 1990 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ giao nhau của hai đường tâm |
78. | TCVN 4952 : 1989 | Thiết bị rèn ép – Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
79. | TCVN 5881 : 1995 | Máy khoan đứng thân trụ tròn cỡ nhỏ |
80. | TCVN 5882 : 1995 | Máy tiện thông dụng cỡ nhỏ |
81. | TCVN 5195 : 1990 | Vàng và hợp kim vàng – Mác |
82. | TCVN 5857 : 1994 | Đá quý – Phương pháp đo chiết suất |
83. | TCVN 5856 : 1994 | Đá quý – Phương pháp đo tỷ trọng |
84. | TCVN 5858 : 1994 | Đá quý – Phương pháp đo phổ hấp thụ |
85. | TCVN 5859 : 1994 | Đá quý – Phương pháp đo độ cứng |
86. | TCVN 5544 : 1991 ISO 8653 : 1986 | Đồ kim hoàn – Cỡ nhẫn – Định nghĩa, phép đo và ký hiệu |
87. | TCVN 5855 : 1994 | Đá quý – Thuật ngữ và phân loại |
88. | TCVN 5196 : 1990 | Vàng – Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích |
89. | TCVN 5197 : 1990 | Hợp kim vàng – Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích |
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5761:1993 về khoá treo - yêu cầu kĩ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5762:1993 về khoá cửa có tay nắm - yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4499:1988 về không khí vùng làm việc - phương pháp đo nồng độ chất độc bằng ống bột chỉ thị do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4877:1989 về không khí vùng làm việc - Phương pháp xác định clo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4723:1989 (ST SEV 2156 – 80) về thiết bị gia công gỗ - yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5183:1990 (ST SEV 499-77) về máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và máy đánh bóng do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6024:1995 về Protectơ kẽm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5741:1993 về Protectơ nhôm - Yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2053:1993 về Dây thép mạ kẽm thông dụng
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-4:1997 (ISO 6394/4 : 1991) về Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3784:1983 về Thép lá mạ thiếc cán nguội mạ thiếc nóng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1849:1976 về Dây thép cacbon thấp chất lượng chuyển đổi năm 2008
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1847:1976 về Dây thép tròn kéo nguội - Cỡ, thông số, kích thước chuyển đổi năm 2008
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1848:1976 về Dây thép kết cấu cácbon chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1853:1976 về Phôi thép cán từ thép cácbon thông thường và thép hợp kim thấp - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1854:1976 về Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng - Hợp kim trung bình và hợp kim cao - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6287:1997 về Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6051:1995 về Hệ bảo vệ ca tốt - Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và kiểm tra do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1658:1987 về Kim loại và hợp kim - Tên gọi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4209:1986 về Dây thép tròn mác OL100 Cr2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng - Yêu cầu kỹ thuật
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5742:1993 về Prôtectơ nhôm – Phương pháp xác định dung lượng và điện thế
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1846:1976 về Dây thép - Phân loại do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1855:1976 về Rèn dập - Thuật ngữ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1767:1975 về Thép đàn hồi - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1769:1975 về Hồi liệu kim loại đen - Yêu cầu về an toàn phòng nổ khi gia công và luyện lại do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4628:1988 (ST SEV 1158:1975) về Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4923:1989 (SEV 1928-79) về Phương tiện và phương pháp chống ồn - Phân loại
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4681:1989 về Ren ống hình trụ
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5184:1990 (ST SEV 500-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5185:1990 (ST SEV 540-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5186:1990 ( ST SEV 576-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5187:1990 (ST SEV 577-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5188:1990 (ST SEV 578-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5189:1990 (ST SEV 3126-81) về Máy cắt đột liên hợp - Độ chính xác
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1992:1995 về Hộp giảm tốc thông dụng – Yêu cầu kỹ thuật chung
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3092:1993 về Tarô - Yêu cầu kỹ thuật
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3093:1993 về Bàn ren tròn
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3209:1978 về Dung sai vị trí đường trục của lỗ dùng cho chi tiết kẹp chặt
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4629:1988 (ST SEV 837:1978) về Ren hệ mét cho đường kính nhỏ hơn 1mm - Dung sai
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4630:1988 (ST SEV 221:1975) về Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng – Tỷ số truyền
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4676:1989 (ST SEV 200:1985) về Dao phay mặt đầu có lỗ lắp - Loại và kích thước lắp ghép
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4631:1988 (ST SEV 1159 : 1968) về Ren ống côn
- 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4951:1989 về Thiết bị gia công gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
- 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4952:1989 về Thiết bị rèn ép - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
- 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4794:1989 (ST SEV 3292 : 1981) về Sai số cho phép khi đo kích thước đến 500 mm với dung sai không chỉ dẫn
- 51Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4798:1989 (ST SEV 536 : 1987) về Khớp nối trục cơ học – Mômen xoắn danh nghĩa
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4961:1989 (ST SEV 555 : 1986) về Mảnh dao cắt nhiều cạnh - Thay thế hệ thống ký hiệu
- 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5182:1990 về Máy cắt kim loại - Đặc tính ồn cho phép
- 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5197:1990 về Hợp kim vàng - Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích
- 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5219:1990 (ST SEV 4584:1984) về Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ cách đều nhau của hai qũy đạo dời chỗ
- 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5221:1990 ( ST SEV 4994 : 1985)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ ổn định đường kính mẫu sản phẩm
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4937:1989 (ST SEV 3128: 1981)về Máy cắt kim loại – Mẫu sản phẩm dùng để kiểm tra độ chính xác gia công – Yêu cầu kỹ thuật chung
- 58Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5223:1990 (ST SEV 4996 :1985) về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ giao nhau của hai đường tâm
- 59Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5196:1990 về Vàng - Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích
- 60Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5218:1990 (ST. SEV 4583 : 1984)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ vuông góc của hai hướng dời chỗ
- 61Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5220:1990 (ST.SEV 4992 : 1985)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ song song của các đường tâm so với mặt phẳng
- 62Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5222:1990 (ST SEV 4995 : 1985) về Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ không đổi của khoảng cách giữa quỹ đạo dời chỗ của bộ phận làm việc của máy và bề mặt thực
- 63Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5544:1991 (ISO 8653 : 1986)về Đồ kim hoàn - Cỡ nhẫn - Định nghĩa, phép đo và ký hiệu
- 64Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4722:1989 (ST SEV 2155:1980) về Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 65Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4751:1989 (ST SEV 3868: 1982)về Máy uốn tấm ba và bốn trục – Mức chính xác
- 66Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4753:1989 (ST SEV 5455:1985) về Hộp giảm tốc bánh răng côn và côn – Trụ thông dụng – Thông số cơ bản
- 67Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4793:1989 (ST SEV 3960:1983) về Dung sai lắp ghép – Dung sai kích thước lớn hơn 10000 mm đến 40000 mm
- 68Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4724:1989 (ST SEV 1828:1979) về Máy ép khuỷu và gối khuỷu – Dãy thông số chính
- 69Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4749:1989 (ST SEV 2873:1981) về Hộp giảm tốc bánh răng trụ thông dụng – Thông số cơ bản
- 70Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4752:1989 (ST SEV 534:1977) về Hộp giảm tốc thông dụng - Đầu trục - Kích thước cơ bản, mômen xoắn cho phép
- 71Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4754:1989 (ST SEV 2148: 1980)về Máy tự động dập tấm nhiều vị trí kiểu trục khuỷu – Mức chính xác
- 72Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4797:1989 (ST SEV 5199:1985) về Khớp nối ma sát điều khiển cơ học với chuyển mạch điện tử - Mômen xoắn danh nghĩa
- 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4938:1989 (ST SEV 3722: 1982)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ ổn định vị trí góc của bộ phận làm việc có chuyển động
- 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4940:1989 (ST SEV 4580: 1984)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng đường tâm
- 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4942:1989 (ST SEV 4586: 1984)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo mặt nút của mẫu sản phẩm
- 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4950:1989 về Dụng cụ cắt kim loại và gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
- 77Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4939:1989 (ST SEV 4144: 1983)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo hướng kính
- 78Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4941:1989 (ST SEV 4581: 1984)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng cao của đường tâm so với mặt phẳng chuẩn chung
- 79Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4943:1989 (ISO 477:1984)về Máy công cụ - Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển
- 80Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5855:1994 về Đá quý – Thuật ngữ và phân loại
- 81Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5857:1994 về Đá quý – Phương pháp đo chiết suất
- 82Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5859:1994 về Đá quý – Phương pháp đo độ cứng
- 83Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5856:1994 về Đá quý – Phương pháp đo tỷ trọng
- 84Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5858:1994 về Đá quý – Phương pháp đo phổ hấp thụ
- 85Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5882:1995 (ISO 230, ISO 1708, ST SEV 2149:1980, GOST 18097:1988) về Máy tiện thông dụng cỡ nhỏ
- 86Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5881:1995 về Máy khoan đứng thân trụ tròn cỡ nhỏ
Quyết định 2847/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2847/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2008
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Quốc Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực