Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 4951:1989
THIẾT BỊ GIA CÔNG GỖ - DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Woodworking equipment - Quality index nomenclature
Lời nói đầu
TCVN 4951:1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
THIẾT BỊ GIA CÔNG GỖ - DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Woodworking equipment - Quality index nomenclature
1. Tiêu chuẩn này quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng cơ bản của các thiết bị gia công gỗ. Những chỉ tiêu chất lượng quy định trong tiêu chuẩn này được áp dụng cho xây dựng tiêu chuẩn, đánh giá chứng nhận chất lượng, đăng ký chất lượng và mục đích khác.
2. Danh mục chỉ tiêu chất lượng của thiết bị gia công sẽ được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu chất lượng | Ký hiệu |
1 Chỉ tiêu công dụng 1.1 Kích thước phôi (lớn nhất và nhỏ nhất) gia công được trên máy, mm. 1.2 Năng suất của thiết bị làm việc ở chế độ tự động, chiếc/giờ; m3/giờ; m2/giờ… 1.3 Các chỉ tiêu của dụng cụ cắt và lắp đặt dao (kích thước lớn nhất và nhỏ nhất của dụng cụ cắt, số lượng vị trí lắp, độ chính xác kích thước lắp dao, thời gian thay thế dao tự động…). 1.4 Kích thước bề mặt làm việc gá lắp sản phẩm (bàn máy, mâm cặp…), mm. 1.5 Kích thước không gian làm việc (khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa các chi tiết chính của máy và giữa các cơ cấu làm việc), mm. 1.6 Khoảng dịch chuyển làm việc và gá lắp của các cơ cấu làm việc của máy. 1.7 Chỉ tiêu của các chuyển động chính và chuyển động phụ trong máy (giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của tốc độ cất, tốc độ tiến, số vòng quay, số hành trình kép, số cấp của cơ cấu truyền động v.v…), m/s, ph-1, hành trình/ ph, m/ph… 1.8 Các chỉ tiêu đặc trưng về động lực học của máy (công suất danh định, lực cắt, lực tiến…), kW, N/cm2,… 1.9 Chỉ tiêu về kích thước choán chỗ và khối lượng của thiết bị. 1.9.1 Kích thước choán chỗ của máy không kể vị trí của các tổ hợp đi kèm, các đồ gá và vị trí các thiết bị điện, mm: a) Chiều dài b) Chiều rộng c) Chiều cao 1.9.2 Điện tích chung trên mặt bằng, m2. |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 04TCN 53:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy ép nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN 54:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy ép nhiệt - Yêu cầu an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 04TCN 55:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy băm dăm - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 04TCN 56:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy băm dăm - Yêu cầu an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4722:1989 (ST SEV 2155:1980) về Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4721:1989 (ST SEV 3126:1981) về Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu chung để thử nghiệm độ chính xác
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2847/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 04TCN 53:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy ép nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 04TCN 54:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy ép nhiệt - Yêu cầu an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 04TCN 55:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy băm dăm - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 04TCN 56:2002 về thiết bị gia công gỗ - Máy băm dăm - Yêu cầu an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4722:1989 (ST SEV 2155:1980) về Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4721:1989 (ST SEV 3126:1981) về Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu chung để thử nghiệm độ chính xác
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4951:1989 về Thiết bị gia công gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
- Số hiệu: TCVN4951:1989
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1989
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra