Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép cacbon kết cấu thông thường cán nóng dưới dạng thép thanh, băng, hình, định hình, tấm, lá, băng rộng (vạn năng) và thép lá cán nguội.
Về thành phần hóa học, tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho thép thỏi, phôi cán thô, phôi vuông, phôi tấm và những phôi cán hoặc đúc theo phương pháp đúc liên tục; ống, vật rèn và dập, dây, băng và các sản phẩm kim loại.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép sản xuất theo phương pháp Betxơme.
1.1. Theo công dụng, thép được chia thành 3 nhóm:
Nhóm A – đảm bảo tính chất cơ học;
Nhóm B – đảm bảo thành phần hóa học;
Nhóm C – đảm bảo tính chất cơ học và thành phần hóa học.
1.2. Thép được sản xuất theo các mác sau:
Nhóm A: CT31; CT33; CT34; CT38; CT42; CT51; CT61.
Nhóm B: BCT31; BCT33; BCT34; BCT38; BCT42; BCT51; BCT61.
Nhóm C: CCT34; CCT38; CCT42 và CCT52.
1.3. Thép của tất cả các nhóm với mác số 33, 34, 38 và 42 được rót theo công nghệ sôi, lặng và nửa lặng, còn thép với mác số 51 và 61 theo công nghệ nửa lặng và lặng.
Thép nửa lặng mác CT38 và CT52 được nấu luyện với hàm lượng mangan thường và nâng cao.
Không phân loại mức độ khử oxy ở mác thép CT31 và BCT31.
1.4. Nhà máy sản xuất tự chọn phương pháp nấu luyện và khử oxy, nếu trong hợp đồng đặt hàng không có yêu cầu cụ thể.
1.5. Ký hiệu
1.5.1. Chữ CT là chữ viết tắt «thép cacbon thông thường». Chỉ số đứng sau chỉ giới hạn bền tối thiểu khi kéo tính bằng kG/mm2. Ví dụ: CT31, CT33, CT34, CT38.
1.5.2. Chữ B và C đứng đầu mác thép chỉ nhóm thép; thép nhóm A không cần ghi. Ví dụ: CT34, BCT34, CCT34.
1.5.3. Chữ in thường đứng sau chữ số chỉ độ bền khi kéo biểu thị mức độ khử oxy: s – thép sôi, n – thép nửa lặng, không ghi – thép lặng.
Ví dụ: CT38s, CT38n, CT38, BCT38n, CCT38.
1.5.4. Để biểu thị loại thép, đằng sau cùng mác thép có thêm chữ số Ả rập.
Ví dụ: CT38n2, BCT38s2, CCT42n2.
1.5.5. Không cần ghi số chỉ loại đối với thép loại 1.
Ví dụ: BCT38s, CCT42n.
1.5.6. Ở thép lặng có thêm gạch ngang đằng sau độ bền kéo để phân biệt với số chỉ loại thép.
Ví dụ: BCT38 – 2, CCT42 – 3, CCT38 – 6.
1.5.7. Đối với thép nửa lặng có nâng cao hàm lượng mangan ở sau chữ tắt biểu thị mức độ khử oxy có thêm chữ Mn.
Ví dụ: CT38nMn, BCT38nMn2, CCT52nMn3.
1.5.8. Khi khắc dấu để ghi nhãn, được phép lấy độ cao của chữ và số bằng nhau. Ví dụ: BCT38nMn2.
1.5.9. Đối với thép nhóm C loại 4, 5, 6 cần ghi rõ phương pháp nấu luyện trong chứng từ.
Hình dạng, kích thước, sai lệch cho phép, trạng thái bề mặt và những yêu cầu kỹ thuật khác không quy định trong tiêu chuẩn này cần phải đáp ứng với các tiêu chuẩn tương đương cho từng loại sản phẩm cán.
2.1. Thép nhóm A
2.1.1. Các chỉ tiêu định mức cho thép nhóm A được ghi trong bảng 1
Bảng 1
Loại thép | Mác thép với tất cả |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5709:1993 về thép cacbon cán nóng dùng cho xây dựng – yêu cầu kĩ thuật
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3223:2000 về Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1849:1976 về Dây thép cacbon thấp chất lượng chuyển đổi năm 2008
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3223:1989 về Que hàn thép cacbon và hợp kim thấp - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1767:1975 về Thép đàn hồi - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2011 (ASTM E 145-08) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6524:2018 (ISO 4997:2015) về Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng kết cấu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6525:2018 (ISO 4998:2014) về Thép cacbon tấm mỏng chất lượng kết cấu mạ kẽm và hợp kim kẽm - sắt nhúng nóng lỉên tục
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7858:2018 (ISO 3574:2012) về Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt
- 1Quyết định 2847/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5709:1993 về thép cacbon cán nóng dùng cho xây dựng – yêu cầu kĩ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3223:2000 về Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1849:1976 về Dây thép cacbon thấp chất lượng chuyển đổi năm 2008
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3223:1989 về Que hàn thép cacbon và hợp kim thấp - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 312:1969 về Kim loại - Phương pháp xác định độ dai va đập ở nhiệt độ thường
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1767:1975 về Thép đàn hồi - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2011 (ASTM E 145-08) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6524:2018 (ISO 4997:2015) về Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng kết cấu
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6525:2018 (ISO 4998:2014) về Thép cacbon tấm mỏng chất lượng kết cấu mạ kẽm và hợp kim kẽm - sắt nhúng nóng lỉên tục
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7858:2018 (ISO 3574:2012) về Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN1765:1975
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1975
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra