Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Pipe tape thread
Lời nói đầu
TCVN 4631 : 1988 thay thế TCVN 207 : 1966 và TCVN 208 : 1966. TCVN 4631 : 1988 hoàn toàn phù hợp với ST SEV 1159 : 1968.
TCVN 4631 : 1988 do Học viện kỹ thuật quân sự - Bộ quốc phòng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban khoa học kỹ thuật và Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
REN ỐNG CÔN
Pipe tape thread
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ren ống côn, có độ côn 1:16, dùng trong mối ghép ren côn cũng như mối ghép ren côn ngoài với ren trụ trong có prôfin theo TCVN 205 : 1966 và quy định prôfin, kích thước cơ bản và dung sai ren côn, cũng như dung sai của ren ống trụ trong nối với ren côn ngoài.
1.1 Prôfin danh nghĩa của ren ống côn (ngoài và trong) và kích thước các phần tử của nó phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
1.2 Kích thước của phần tử prôfin ren trụ trong theo TCVN 205 : 1966.
Hình 1
Độ côn 2tg = =1:16; ϕ = 3034’48” = 1047’24”
d - đường kính ngoài của ren côn ngoài
d1 – đường kính trong của ren côn ngoài
d2 - đường kính trung bình của ren côn ngoài
D - đường kính ngoài của ren côn trong
D1 - đường kính trong củ ren côn trong.
D2 - đường kính trung bình của ren côn trong.
P - bước ren
φ - góc côn
góc nghiêng côn.
H - chiều cao của tam giác gốc
H1 - chiều cao làm việc của prôfin
R – bán kính góc lượn của đỉnh và đáy ren.
C – kích thước phần cắt của đỉnh và đáy ren.
Bảng 1
mm
Bước ren P |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4681:1989 về Ren ống hình trụ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7292:2003 (ISO 261 : 1998) về Ren vít hệ mét thông dụng ISO - Vấn đề chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8887-1:2011 (ISO 228-1:2000) về Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8887-2:2011 (ISO 228-2:1987) về Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 2: Kiểm tra xác nhận bằng calip giới hạn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7290:2003 (ISO 5408 : 1983) về Ren trụ -Từ vựng
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2847/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 205:1966 về Ren ống hình trụ - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 206:1966 Ren ống hình trụ - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 207:1966 về Ren ống hình côn - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 208:1966 về Ren ống hình côn - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4681:1989 về Ren ống hình trụ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7292:2003 (ISO 261 : 1998) về Ren vít hệ mét thông dụng ISO - Vấn đề chung
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8887-1:2011 (ISO 228-1:2000) về Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8887-2:2011 (ISO 228-2:1987) về Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 2: Kiểm tra xác nhận bằng calip giới hạn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7290:2003 (ISO 5408 : 1983) về Ren trụ -Từ vựng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4631:1988 (ST SEV 1159 : 1968) về Ren ống côn
- Số hiệu: TCVN4631:1988
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1988
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra