Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5186:1990
MÁY CẮT KIM LOẠI - YÊU CẦU RIÊNG VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI KẾT CẤU MÁY PHAY
Metal cutting machines - Special safety construction requirements for milling machines
Lời nói đầu
TCVN 5186:1990 phù hợp với ST SEV 576:1977.
TCVN 5186:1990 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật.
MÁY CẮT KIM LOẠI - YÊU CẦU RIÊNG VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI KẾT CẤU MÁY PHAY
Metal cutting machines - Special safety construction requirements for milling machines
1. Vùng gia công của các máy phay vạn năng công xôn và không công xôn, phải được che chắn bằng các thiết bị bảo vệ (tấm chắn) theo TCVN 4725:1989.
2. Trên các máy phay ngang và phay đứng có chiều cao không lớn hơn 2,5 m, đầu phía sau của trục chính cùng với phần nhô ra của vít rút kẹp dụng cụ cắt cũng như phần nhô ra từ giá đỡ của đuôi trục gá phay cần được che chắn bằng các bao che bảo vệ tháo lắp nhanh.
3. Trên các máy phay vạn năng công xôn và không công xôn có chiều rộng bàn làm việc bằng và lớn hơn 500 mm, cũng như tất cả các máy quay điều khiển theo chương trình, việc kẹp chặt dụng cụ cắt cần được cơ giới hóa. Bộ phận điều khiển truyền động của cơ cấu kẹp chặt dụng cụ cắt phải được bố trí thuận tiện.
Đối với máy phay không cơ khí hóa việc kẹp chặt dụng cụ cắt, cần đảm bảo sự tiếp cận vị trí kẹp chặt dụng cụ một cách an toàn.
4. Đối với những máy phay vạn năng công xôn và không công xôn có chiều rộng bàn đến 630 mm, thời gian từ khi ngắt truyền động đến lúc dừng lại của trục chính (không mang dụng cụ cắt) không vượt quá 6s.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10291: 2014 (ISO 5718:2013) về Thiết bị thu hoạch - Dao cắt của máy cắt kiểu dao quay dùng trong nông nghiệp - Yêu cầu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5184:1990 (ST SEV 500-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5185:1990 (ST SEV 540-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5187:1990 (ST SEV 577-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5188:1990 (ST SEV 578-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5189:1990 (ST SEV 3126-81) về Máy cắt đột liên hợp - Độ chính xác
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4232:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính và đầu trục trục gá dao máy phay. Kích thước
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3594:1981 về Máy phay gỗ - Thông số và kích thước cơ bản
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4238:1986 về Máy cắt kim loại. Tốc độ chuyển động chính và tốc độ tiến
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3595:1981 về Máy phay gỗ. Độ chính xác và cứng vững
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2847/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4725:1989 (ST SEV 538-77) về máy cắt kim loại - Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10291: 2014 (ISO 5718:2013) về Thiết bị thu hoạch - Dao cắt của máy cắt kiểu dao quay dùng trong nông nghiệp - Yêu cầu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5184:1990 (ST SEV 500-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5185:1990 (ST SEV 540-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5187:1990 (ST SEV 577-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5188:1990 (ST SEV 578-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5189:1990 (ST SEV 3126-81) về Máy cắt đột liên hợp - Độ chính xác
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4232:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính và đầu trục trục gá dao máy phay. Kích thước
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3594:1981 về Máy phay gỗ - Thông số và kích thước cơ bản
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4238:1986 về Máy cắt kim loại. Tốc độ chuyển động chính và tốc độ tiến
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3595:1981 về Máy phay gỗ. Độ chính xác và cứng vững
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5186:1990 ( ST SEV 576-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay
- Số hiệu: TCVN5186:1990
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1990
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra