Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 4952:1989
THIẾT BỊ RÈN ÉP - DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Metal foroming equypment - Quality index Nomenclature
Lời nói đầu
TCVN 4952:1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
THIẾT BỊ RÈN ÉP - DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG.
Metal foroming equypment - Quality index Nomenclature.
1. Tiêu chuẩn này quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng cơ bản cho các thiết bị rèn ép. Những chỉ tiêu chất lượng quy định trong các tiêu chuẩn này được áp dụng cho xây dựng tiêu chuẩn, đánh giá chứng nhận chất lượng, đăng ký chất lượng và các mục đích khác.
2. Danh mục chỉ tiêu chất lượng của các thiết bị rèn ép được quy định trong bảng.
Tên chỉ tiêu chất lượng | Ký hiệu |
1. Chỉ tiêu công dụng 1.1. Lực danh nghĩa, kN. 1.2. Năng lượng hữu ích, kJ. 1.3. Hành trình của cơ cấu ép, mm 1.4. Tần số làm việc của cơ cấu ép, ph-1 1.5. Khoảng cách lớn nhất giữa bàn máy và đầu trượt (khi đầu trượt ở vị trí thấp nhất và hành trình lớn nhất của đầu trượt), mm. 1.6. Kích thước bàn máy, mm 1.7. Kích thước đầu trượt, mm 1.8. Kích thước vật gia công, mm 1.9. Công suất động cơ chính, kW 1.10. Kích thước choán chỗ của máy, mm 1.11. Khối lượng máy, kg 1.12. Khoảng cách từ trục đầu trượt đến thân máy, mm 1.13. Tốc độ dịch chuyển cơ cấu ép, mm/s 1.14. Tốc độ nâng bàn máy, mm/s 1.15. Áp suất làm việc của chất lỏng, khí, Mpa. 1.16. Tổng công suất của các động cơ điện, KW. 2 Chỉ tiêu độ tin cậy 2.1. Thời gian làm việc định mức không hỏng hóc, h. 2.2. Thời gian phục vụ định mức đến lần sửa chữa đầu tiên, năm. 3 Chỉ tiêu tiết kiệm vật liệu và năng lượng 3.1. Tỷ suất khối lượng. 3.2. Suất tiêu hao năng lượng. 3.3. Tỷ suất vật liệu 4 Chỉ tiêu công thái học 4.1. Độ ổn ở trạng thái không |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2296:1989 về thiết bị rèn ép - yêu cầu chung về an toàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3961:1984 về Dao phay ngón gắn mảnh hợp kim cứng để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3964:1984 về Dao phay rãnh chữ T. Kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4676:1989 (ST SEV 200:1985) về Dao phay mặt đầu có lỗ lắp - Loại và kích thước lắp ghép
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2847/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2296:1989 về thiết bị rèn ép - yêu cầu chung về an toàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3961:1984 về Dao phay ngón gắn mảnh hợp kim cứng để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3964:1984 về Dao phay rãnh chữ T. Kích thước cơ bản
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4676:1989 (ST SEV 200:1985) về Dao phay mặt đầu có lỗ lắp - Loại và kích thước lắp ghép
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4952:1989 về Thiết bị rèn ép - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
- Số hiệu: TCVN4952:1989
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1989
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra