Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1766 - 75

THÉP CACBON KẾT CẤU CHẤT LƯỢNG TỐT

MÁC THÉP VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép cacbon kết cấu chất lượng tốt cán nóng và rèn, có kích thước (đường kính hoặc chiều dày) nhỏ hơn 250 mm.

Các chỉ tiêu về thành phần hóa học trong tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho thép thỏi, các loại phôi rèn và cán, thép lá, thép băng, thép tấm rộng, thép ống, thép dây, thép rèn và dập.

1. MÁC THÉP

1.1. Thép được luyện trong các lò chuyển oxy thổi đỉnh, lò Mactanh và lò điện hồ quang (theo các công nghệ sôi, lặng và nửa lặng).

Nhà máy sản xuất được phép chọn phương pháp luyện thép, nếu trong hợp đồng đặt hàng không có yêu cầu cụ thể.

1.2. Dựa theo thành phần hóa học, thép được chia làm 2 nhóm:

- Nhóm 1 với hàm lượng mangan thường, gồm các mác sau:

C5s, C8s, C8, C10s, C10, C15s, C15, C20s, C20, C25, C30, C35, C40, C45, C50, C55, C60, C65, C70, C75, C80 và C85.

- Nhóm 2 với hàm lượng mangan nâng cao, gồm các mác sau:

C15Mn, C20Mn, C25Mn, C30Mn, C35Mn, C40Mn, C45Mn, C50Mn, C60Mn, C65Mn và C70Mn.

Chú thích:

1. Trong mác thép, chữ C đứng đầu biểu thị thép cacbon chất lượng tốt, các số tiếp theo C chỉ hàm lượng trung bình của cacbon tính theo phần vạn. Chữ Mn biểu thị thép có hàm lượng mangan nâng cao.

2. Cuối mác thép sôi có thêm ký hiệu “s”, thép nửa lặng có thêm “n”. Không có ký hiệu trên là biểu thị thép lặng.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Theo công dụng của thành phẩm cán, thép được chia làm 2 loại:

a) thép dùng cho gia công áp lực ở trạng thái nóng và kéo nguội;

b) thép dùng cho gia công cơ khí ở trạng thái nguội (tiện, phay, bào, v.v...).

2.2. Thành phần hóa học của thép khi ra lò phải phù hợp với các chỉ tiêu ghi trong bảng 1.

Bảng 1

Mác thép

Hàm lượng của các nguyên tố, %

cacbon

silic

mangan

Phot-pho

lưu huỳnh

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN1766:1975
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1975
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản