Taps - Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 3092 : 1993 được xây dựng dựa trên cơ sở của ST SEV 426 : 1977 và ISO 529 : 1975
TCVN 3092 : 1993 thay thế cho TCVN 3092 : 1979
TCVN 3092 : 1993 do Viện Máy công cụ và dụng cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TA RÔ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Taps - Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ta rô tay và ta rô máy có kích thước cơ bản theo TCVN 3083 : 1979, ta rô đại ốc theo TCVN 3085 : 1979 và ta rô đại ốc chuôi cong có kích thước cơ bản theo TCVN 3086 : 1979.
1.1. Độ chính xác của ta rô theo TCVN 3087 : 1979 và TCVN 3090 : 1979.
1.2. Ta rô được chế tạo bằng thép gió hoặc bằng các loại thép khác có cơ tính tương đương.
1.3. Đối với ta rô tay – máy có đường kính không nhỏ hơn 12 mm và ta rô đai ốc có đường kính không nhỏ hơn 10 mm phải được chế tạo có hàn chuôi. Cho phép hàn chuôi các ta rô có đường kính nhỏ. Mối hàn phải bảo đảm bền, không được rỗ, nứt và các khuyết tật khác.
Ta rô máy – tay chế tạo bằng các loại thép tròn theo TCVN 1650 : 1975 có đường kính nhỏ đến 14 mm cho phép chế tạo nguyên không hàn.
1.4. Phần chuôi hàn của ta rô tay – máy và ta rô đai ốc chuôi thẳng phải được chế tạo bằng thép C45 theo TCVN 1766 : 1975 hoặc bằng thép khác có cơ tính tương đương.
Chuôi hàng của ta rô đai ốc có chuôi cong được chế tạo bằng thép dụng cụ CD70 theo TCVN 1822 : 1976
1.5. Độ cứng của ta rô:
+ Phần làm việc của ta rô:
Đường kính đến 6 mm 62 ÷ 64 HRC
Đường kính lớn hơn 6 mm 63 ÷ 64 HRC
Chuôi 37 ÷ 52 HRC
+ Phần chuôi gồm:
Với ta rô tay – máy là phần vuông và phần rãnh vòng
Với ta rô đai ốc thẳng là phần vuông và ở khoảng cách 1 đến 2 lần đường kính ngay sau phần vuông.
+ Cho phép lấy độ cứng phần chuôi là 34 ÷ 56 HRC đối với ta rô nguyên.
1.6. Thông số nhám bề mặt của ta rô theo TCVN 2511 : 1985 không được lớn hơn các trị số trên Bảng 1.
Bảng 1
Các bề mặt | Trị số µ m | |
Prôphin ren, mặt trước và mặt sau của phần cắt | Rz 3,2 | |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-9:2014 (IEC 60745-2-9:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với máy tarô
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2250:1993 về Ren hệ mét – Lắp ghép có độ dôi
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2256:1977 về Ren tròn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2254:2008 (ISO 2901 : 1993) về Ren ISO hình thang hệ mét - Profin gốc và Profin cực đại cần thiết
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3062-1:2007 (ISO 236-1 : 1976) về Mũi doa - Phần 1: Mũi doa tay
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2847/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1975 về Thép cán nóng - Thép tròn - Cỡ, thông số kích thước
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-9:2014 (IEC 60745-2-9:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với máy tarô
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2250:1993 về Ren hệ mét – Lắp ghép có độ dôi
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2256:1977 về Ren tròn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2254:2008 (ISO 2901 : 1993) về Ren ISO hình thang hệ mét - Profin gốc và Profin cực đại cần thiết
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3062-1:2007 (ISO 236-1 : 1976) về Mũi doa - Phần 1: Mũi doa tay
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3092:1993 về Tarô - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN3092:1993
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1993
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực