Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ BÍ ĐỎ LẠNH ĐÔNG NHANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm bí đỏ lạnh đông được chế biến từ quả bí đỏ, sau khi đã làm sạch (gọt vỏ, bỏ hạt), tạo hình và làm lạnh đông nhanh (IQF), đóng gói trong bao PE kín và bảo quản lạnh đông.
Sản phẩm bí đỏ lạnh đông nhanh được sản xuất theo đúng qui trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2.1. Yêu cầu nguyên liệu
2.1.1. Trạng thái
Quả bí đỏ già, nguyên vẹn, phát triển bình thường, vỏ có nhiều phấn.
Không sâu thối, bầm giập.
2.1.2. Màu sắc
Vỏ quả có màu vàng đậm hoặc xanh vàng.
Thịt quả có màu vàng đậm tương đối đồng đều, không có màu trắng hoặc vàng nhạt.
2.1.3. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)
Không nhỏ hơn 6%
2.1.4. Tạp chất
Không cho phép
2.2. Yêu cầu thành phẩm
2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan
2.2.1.1. Trạng thái
Trước khi rã đông: Các miếng bí đỏ ở trạng thái cứng và rời.
Không được phép có biểu hiện tái đông.
Sau khi rã đông: Các miếng bí đỏ không nhũn nát.
2.2.1.2. Màu sắc
Trước khi rã đông: Các miếng bí đỏ được bao phủ bởi lớp tuyết mỏng trên bề mặt.
Sau khi rã đông: Từ vàng nhạt đến vàng đậm.
2.2.1.3. Hương vị
Đặc trưng của bí đỏ, không có mùi vị lạ.
2.2.1.4. Tạp chất
Không cho phép
2.2.1.5 Khuyết tật
Miếng bí không bị dập nát, gẫy vỡ.
2.2.2. Chỉ tiêu lý, hoá
Kích thước: Các miếng bí đỏ phải có kích thước tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói.
Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 200C): 6 ¸ 11%
Nhiệt độ tâm sản phẩm: Không lớn hơn âm 18oC (-180C)
2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
Hàm lượng kim loại nặng: Theo Quyết định 867/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 04 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành "Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
Kim loại nặng | Giới hạn cho phép tính theo mg/kg (ppm) |
Asen (As) | 1 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 178/1999/QĐ-TTg về Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 867/1998/QĐ-BYT về Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3339/2001/QĐ-BYT về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5367:1991 (ISO 6634:1982) về rau quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng asen - phương pháp quang phổ bạc dietyldithiocacbamat do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5487:1991 (ISO 6636/2 - 1981) rau quả và các sản phẩm chế biến - xác định hàm lượng kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6542:1999 (ISO 6637 : 1984 và NF V05 - 123) về rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng thủy ngân - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5072:1990 (ST SEV 5807 – 86) về sản phẩm rau quả chế biến - phương pháp lấy mẫu và các quy tắc chung về nghiệm thu
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5102:1990 (ISO 874-1980)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4411:1987 về đồ hộp - phương pháp xác định khối lượng tịnh và tỷ lệ theo khối lượng các thành phần trong đồ hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4414:1987 về đồ hộp - xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4886:1989 (ST SEV 3013 – 81) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1994 về đồ hộp rau quả - phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5496:1991 (ISO 2447 - 1974)
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5368:1991 (ISO 3094 - 1974) về sản phẩm rau quả - xác định hàm lượng đồng - phương pháp quang phổ
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5449:1991 (ST SEV 3833 – 82) về đồ hộp - chuẩn bị dung dịch thuốc thử, thuốc nhuộm, chỉ thị và môi trường dinh dưỡng dùng cho phân tích vi sinh
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1976:1988 về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng - quy định chung
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1978:1988 (ST SEV 5338 - 85) về đồ hộp - xác định hàm lượng chì bằng phương pháp trắc quang
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4413:1987 về đồ hộp - phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hoá học
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4587:1988 (ST SEV 3007 - 31, ST SEV 4252 - 83) về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng tạp chất vô cơ và tạp chất nguồn gốc thực vật
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 280:1968 về đồ hộp rau quả
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5141:1990 (CAC/ PR7 - 1984)
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5165:1990 về sản phẩm thực phẩm - phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3215:1979 về sản phẩm thực phẩm - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5139:1990 về nông sản thực phẩm - phương pháp lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5142:1990 về nông sản thực phẩm - hướng dẫn lựa chọn phương pháp phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4887:1989 (ST SEV 3014 - 1981) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - Chuẩn bị mẫu để phân tích vi sinh vật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về phương pháp phát hiện Salmonella do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4882:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4884:2001 (ISO 4883 : 1991) về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng vi sinh vật - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6846:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6848:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5166:1990 về Sản phẩm thực phẩm - Phương pháp xác định tổng số bào tử, nấm men, nấm mốc
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3214:1979 về Đồ hộp - Bao bì vận chuyển bằng cactông
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5521:1991 (ST SEV 3015-81) về Sản phẩm thực phẩm - Nguyên tắc nuôi cấy vi sinh vật và phương pháp xử lý kết quả kiểm nghiệm vi sinh
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 645:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Bí đỏ lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: 10TCN645:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra