- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:1985 (ST SEV 471: 1977) về kim loại - phương pháp thử kéo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3255:1986 về an toàn nổ - yêu cầu chung do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 217:1994 về gối cầu cao su cốt bản thép - tiêu chuẩn chế tạo, nghiệm thu, lắp đặt
- 4Tiêu chuẩn ngành 22TCN 266:2000 về cầu và cống quy phạm thi công và nghiệm thu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 170:1989 về kết cấu thép - gia công, lắp ráp và nghiệm thu - yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn ngành 22TCN 24:1984 về quy trình thi công và nghiệm thu dầm cầu thép liên kết bằng bulông cường độ cao do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 22TCN 253:1998 về sơn cầu thép và kết cấu thép - quy trình thi công và nghiệm thu do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 198:1985 (ST SEV 472 – 78) về kim loại – phương pháp thử uốn
- 9Tiêu chuẩn ngành 22TCN 235:1997 về sơn dùng cho cầu thép và kết cấu thép - yêu cầu kỹ thuật - phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn ngành 22TCN 204:1991 về bulông cường độ cao dùng cho cầu thép - yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3146:1986 về công việc hàn điện - yêu cầu chung về an toàn
- 12Tiêu chuẩn ngành 22TCN 200:1989 về quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi công cầu
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5400:1991 về mối hàn - yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5401:1991 về mối hàn - phương pháp thử uốn
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5402:1991 về mối hàn - phương pháp thử uốn va đập
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5403:1991 về mối hàn - phương pháp thử kéo
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3254:1989 về an toàn cháy – Yêu cầu chung
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4617:1988 về Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp thẩm thấu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3939:1984 về Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thấp
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 313:1985 về Kim loại - Phương pháp thử xoắn
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5344:1991 (ST SEV 4076-83)
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 312:1984 về Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thường do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1658:1987 về Kim loại và hợp kim - Tên gọi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4170:1985 (ST SEV 2150 - 80) về Kim loại - Xác định độ cứng theo phương pháp Rocven - Thang N và T do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606-1 : 1994) về Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963 về Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng - Kích thước
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 101:1963 về Bulông thông dụng - Yêu cầu kỹ thuật
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 114:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh - Kích thước
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 115:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ - Kích thước
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 116:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ dẹt - Kích thước
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 117:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt - Kích thước
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 118:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dày - Kích thước
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 119:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dày đặc biệt - Kích thước
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 120:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 121:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ , xẻ rãnh
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 122:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ, dẹt, xẻ rãnh - Kích thước
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 123:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt, xẻ rãnh - Kích thước
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 124:1963 về Đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 95:1963 về Bulông tinh đầu sáu cạnh - Kích thước
- 40Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 96:1963 về Bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ - Kích thước
- 41Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 97:1963 về Bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng - Kích thước
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 98:1963 về Bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ dùng ghép vào lỗ đã doa - Kích thước
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 99:1963 về Bulông tinh đầu vuông - Kích thước
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1811:1976 về Gang thép - Quy định chung - Phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hóa học do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1814:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng silic do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1815:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng photpho do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 47Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1819:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng mangan do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1820:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng lưu huỳnh do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 49Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1821:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng cacbon tổng số do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 50Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5884:1995 (ISO 409/1 – 1982 (E)) về Vật liệu kim loại - Phương pháp thử độ cứng - Bảng các giá trị độ cứng Vicke dùng cho phép thử trên bề mặt phẳng HV5 đến HV100 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 51Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6735:2000 (BS 3923-1 : 1986) về Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm - Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4396:1986 về Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp dùng bột từ
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5575:1991 về kết cấu thép - tiêu chuẩn thiết kế
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2234:1977 về Tài liệu thiết kế - Thiết lập bản vẽ kết cấu thép
- 3Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 280:2001 về tiêu chuẩn kỹ thuật hàn cầu thép do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10307:2014 về Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:1985 (ST SEV 471: 1977) về kim loại - phương pháp thử kéo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3255:1986 về an toàn nổ - yêu cầu chung do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 217:1994 về gối cầu cao su cốt bản thép - tiêu chuẩn chế tạo, nghiệm thu, lắp đặt
- 4Tiêu chuẩn ngành 22TCN 266:2000 về cầu và cống quy phạm thi công và nghiệm thu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 170:1989 về kết cấu thép - gia công, lắp ráp và nghiệm thu - yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn ngành 22TCN 24:1984 về quy trình thi công và nghiệm thu dầm cầu thép liên kết bằng bulông cường độ cao do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 22TCN 253:1998 về sơn cầu thép và kết cấu thép - quy trình thi công và nghiệm thu do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 198:1985 (ST SEV 472 – 78) về kim loại – phương pháp thử uốn
- 9Tiêu chuẩn ngành 22TCN 235:1997 về sơn dùng cho cầu thép và kết cấu thép - yêu cầu kỹ thuật - phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn ngành 22TCN 204:1991 về bulông cường độ cao dùng cho cầu thép - yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5575:1991 về kết cấu thép - tiêu chuẩn thiết kế
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3146:1986 về công việc hàn điện - yêu cầu chung về an toàn
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4395:1986 về kiểm tra không phá hủy - kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma
- 14Tiêu chuẩn ngành 22TCN 200:1989 về quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi công cầu
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5400:1991 về mối hàn - yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5401:1991 về mối hàn - phương pháp thử uốn
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5402:1991 về mối hàn - phương pháp thử uốn va đập
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5403:1991 về mối hàn - phương pháp thử kéo
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3254:1989 về an toàn cháy – Yêu cầu chung
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4617:1988 về Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp thẩm thấu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3939:1984 về Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thấp
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 313:1985 về Kim loại - Phương pháp thử xoắn
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5344:1991 (ST SEV 4076-83)
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 312:1984 về Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thường do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1658:1987 về Kim loại và hợp kim - Tên gọi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4170:1985 (ST SEV 2150 - 80) về Kim loại - Xác định độ cứng theo phương pháp Rocven - Thang N và T do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606-1 : 1994) về Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963 về Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng - Kích thước
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 101:1963 về Bulông thông dụng - Yêu cầu kỹ thuật
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 114:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh - Kích thước
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 115:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ - Kích thước
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 116:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ dẹt - Kích thước
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 117:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt - Kích thước
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 118:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dày - Kích thước
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 119:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dày đặc biệt - Kích thước
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 120:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 121:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ , xẻ rãnh
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 122:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ, dẹt, xẻ rãnh - Kích thước
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 123:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt, xẻ rãnh - Kích thước
- 40Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 124:1963 về Đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật
- 41Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 95:1963 về Bulông tinh đầu sáu cạnh - Kích thước
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 96:1963 về Bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ - Kích thước
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 97:1963 về Bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng - Kích thước
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 98:1963 về Bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ dùng ghép vào lỗ đã doa - Kích thước
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 99:1963 về Bulông tinh đầu vuông - Kích thước
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1811:1976 về Gang thép - Quy định chung - Phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hóa học do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 47Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1814:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng silic do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1815:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng photpho do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 49Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1819:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng mangan do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 50Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1820:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng lưu huỳnh do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 51Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1821:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng cacbon tổng số do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 52Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5884:1995 (ISO 409/1 – 1982 (E)) về Vật liệu kim loại - Phương pháp thử độ cứng - Bảng các giá trị độ cứng Vicke dùng cho phép thử trên bề mặt phẳng HV5 đến HV100 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 53Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2234:1977 về Tài liệu thiết kế - Thiết lập bản vẽ kết cấu thép
- 54Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6735:2000 (BS 3923-1 : 1986) về Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm - Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 55Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 280:2001 về tiêu chuẩn kỹ thuật hàn cầu thép do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4396:1986 về Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp dùng bột từ
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10307:2014 về Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 288:2002 về dầm cầu thép và kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật chế tạo và nghiệm thu trong công xưởng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 22TCN288:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 18/04/2002
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: 26/06/1957
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản