- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6392:2008 (CODEX STAN 166-1989, REV.2-2004) về cá xay chế biến hình que - cá miếng và cá philê tẩm bột xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7267:2003 (CODEX STAN 165 : 1995) về khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay đông lạnh nhanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, Rev.2-1993) về quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm đóng hộp axit thấp và axit thấp đã axit hoá
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7110:2008 (CODEX STAN 95-1981, REV.2-2004) về tôm hùm đông lạnh nhanh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7524:2006 (CODEX STAN 36 :1981, REV.1 : 1995) về Cá đông lạnh nhanh chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) về Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9593:2013 (CAC/RCP 54-2004) về Quy phạm thực hành chăn nuôi tốt
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9777:2013 (CAC/RCP 68-2009) về Quy phạm thực hành giảm nhiễm hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) trong thực phẩm do quá trình sấy trực tiếp và quá trình xông khói
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10163:2013 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất phenthoate - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10167:2013 (CAC/RCP 47-2001) về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với vận chuyển thực phẩm dạng rời và thực phẩm bao gói sơ bộ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd. 2013) về Dầu thực vật
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10127:2013 (CODEX STAN 19-1981, Amd. 2013) về Dầu và mỡ thực vật không thuộc đối tượng của các tiêu chuẩn cụ thể
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6312:2013 (CODEX STAN 33-1991, Amd. 2013) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11042:2015 (CODEX STAN 311-2013) về Cá xông khói, cá tẩm hương khói và cá khô xông khói
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11045:2015 về Hướng dẫn đánh giá cảm quan tại phòng thử nghiệm đối với cá và động vật có vỏ
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11044:2015 (CAC/GL 73-2010) về Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát các loài Vibrio gây bệnh trong thủy sản
CAC/RCP 52-2003, SOÁT XÉT 2011, SỬA ĐỔI 2013
QUY PHẠM THỰC HÀNH ĐỐI VỚI THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN
Code of practice for fish and fishery products
Lời nói đầu
TCVN 7265:2015 thay thế TCVN 7265:2008;
TCVN 7265:2015 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 52-2003, soát xét 2011 và sửa đổi 2013;
TCVN 7265:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F11 Thủy sản và sản phẩm thủy sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này đã được Ủy ban Codex về Cá và sản phẩm thủy sản xây dựng trên cơ sở hợp nhất các tiêu chuẩn riêng lẻ, có bổ sung phần nuôi trồng thủy sản và phần surimi đông lạnh. Tiêu chuẩn này chủ yếu cung cấp hướng dẫn kỹ thuật trong quá trình sản xuất, bảo quản và xử lý thủy sản và sản phẩm thủy sản trên tàu cá và trên bờ. Tiêu chuẩn này cũng đề cập đến quá trình phân phối và trưng bày bán lẻ thủy sản và sản phẩ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3702:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng axit
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3703:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng chất béo
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7583-4:2015 (ISO 129-4:2013) về Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Ghi kích thước và dung sai - Phần 4: Xác định kích thước của bản vẽ ngành đóng tàu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11293:2016 về Thủy sản - Xác định dư lượng pyrethroid - Phương pháp sắc ký khí phổ khối lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11370:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng ethoxyquin - Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6392:2008 (CODEX STAN 166-1989, REV.2-2004) về cá xay chế biến hình que - cá miếng và cá philê tẩm bột xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7267:2003 (CODEX STAN 165 : 1995) về khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay đông lạnh nhanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3702:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng axit
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3703:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng chất béo
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, Rev.2-1993) về quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm đóng hộp axit thấp và axit thấp đã axit hoá
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7110:2008 (CODEX STAN 95-1981, REV.2-2004) về tôm hùm đông lạnh nhanh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7265:2009 (CAC/RCP 52-2003, Rev.4-2008) về Quy phạm thực hành đối với thủy sản và sản phẩm thủy sản
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7524:2006 (CODEX STAN 36 :1981, REV.1 : 1995) về Cá đông lạnh nhanh chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) về Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9593:2013 (CAC/RCP 54-2004) về Quy phạm thực hành chăn nuôi tốt
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9777:2013 (CAC/RCP 68-2009) về Quy phạm thực hành giảm nhiễm hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) trong thực phẩm do quá trình sấy trực tiếp và quá trình xông khói
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10163:2013 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất phenthoate - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10167:2013 (CAC/RCP 47-2001) về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với vận chuyển thực phẩm dạng rời và thực phẩm bao gói sơ bộ
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd. 2013) về Dầu thực vật
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10127:2013 (CODEX STAN 19-1981, Amd. 2013) về Dầu và mỡ thực vật không thuộc đối tượng của các tiêu chuẩn cụ thể
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6312:2013 (CODEX STAN 33-1991, Amd. 2013) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7583-4:2015 (ISO 129-4:2013) về Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Ghi kích thước và dung sai - Phần 4: Xác định kích thước của bản vẽ ngành đóng tàu
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11042:2015 (CODEX STAN 311-2013) về Cá xông khói, cá tẩm hương khói và cá khô xông khói
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11045:2015 về Hướng dẫn đánh giá cảm quan tại phòng thử nghiệm đối với cá và động vật có vỏ
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11044:2015 (CAC/GL 73-2010) về Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát các loài Vibrio gây bệnh trong thủy sản
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11293:2016 về Thủy sản - Xác định dư lượng pyrethroid - Phương pháp sắc ký khí phổ khối lượng
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11370:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng ethoxyquin - Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7265:2015 (CAC/RCP 52-2003 soát xét 2011, sửa đổi 2013) về Quy phạm thực hành đối với thủy sản và sản phẩm thủy sản
- Số hiệu: TCVN7265:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực