Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NƯỚC DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ
Water for Hydraulic Concrete - Testing Methods
1.1. Tiêu chẩn này dùng cho nước trộn và bảo dưỡng bê tông thủy công, nước rửa và làm nguội cốt liệu, cũng như làm nguội kết cấu bê tông thủy công khối lớn.
1.2. Các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) được trích dẫn ở đây là tiêu chuẩn hiện hành, khi có tiêu chuẩn mới thay thế, thì áp dụng tiêu chuẩn mới.
2. Phương pháp lấy mẫu nước, bảo quản và vận chuyểm mẫu nước
Theo tiêu chuẩn TCVN 2652 - 1978.
3.1. Xác định hàm lượng ion clo.
Theo tiêu chuẩn TCVN 2656 - 1987.
3.2. Xác định hàm lượng ion sunfat.
Theo tiêu chuẩn TCVN 2659 - 1987.
3.3. Xác định hàm lượng chất hữu cơ.
Theo tiêu chuẩn TCVN 2671 - 1987.
3.4. Xác định độ pH.
Theo tiêu chuẩn TCVN 2655 - 1987.
3.5. Xác định hàm lượng cặn không tan.
Theo tiêu chuẩn TCVN 4506 - 1987./.
1. TCVN 4453 - 1995: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Qui phạm thi công và nghiệm thu.
2. TCVN 3993 - 1985: Chống ăn mòn trong xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.
3. TCVN 3994 - 1985: Chống ăn mòn trong xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Phân loại môi trường xâm thực.
4. Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông các loại, năm 2000, Bộ Xây dựng.
5. TCVN 3105 - 1993: Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
6. TCVN 3106 - 1993: Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ dẻo.
7. TCVN 3107 - 1993: Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ cứng Vebe.
8. TCVN 3108 - 1993: Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử khối lượng thể tích.
9. TCVN 3109 - 1993: Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ tách nước.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8218:2009 về bê tông thủy công – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 81:1981 về nước dùng trong xây dựng - các phương pháp phân tích hóa học
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8219:2009 về hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công – phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7690:2005 về Cốp pha nhựa dùng cho bê tông do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Quyết định 11/2002/QĐ-BNN về tiêu chuẩn ngành: Bê tông thuỷ công và các vật liệu dùng cho bê tông thuỷ công - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 2258/QĐ-BNN-KHCN năm 2008 về việc huỷ bỏ các tiêu chuẩn ngành, lĩnh vực thuỷ lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6260:1997 về xi măng poóc lăng hỗn hợp - yêu cầu kĩ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:1995 về xi măng poóc lăng bền sunphát – yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6069:1995 về xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt - yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn ngành TCN 4030:1985 về xi măng - phương pháp xác định độ mịn của bột xi măng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1772:1987 về sỏi - phương pháp xác định hàm lượng các tạp chất trong sỏi do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8218:2009 về bê tông thủy công – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3994:1985 về chống ăn mòn trong xây dựng - kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - phân loại môi trường xâm thực
- 10Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 81:1981 về nước dùng trong xây dựng - các phương pháp phân tích hóa học
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5439:1991 (ST SEV 4771: 1984) về xi măng - Phân loại
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3116:1993 về Bê tông - phương pháp xác định khối lượng thể tích
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1770:1986 về cát xây dựng - yêu cầu kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4033:1995 về Xi măng Póoc lăng Puzôland - Yêu cầu kỹ thuật
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4453:1995 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - quy phạm thi công và nghiệm thu
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4506:1987 về nước cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3110:1993 về hỗn hợp bê tông nặng phương pháp phân tích thành phần
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4031:1985 về xi măng - Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4032:1985 về Xi măng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3115:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định khối lượng thể tích
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3117:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định độ co
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3119:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3120:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6016:1995 về xi măng - phương pháp thử - xác định độ bền
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989 (E)) về xi măng - phương pháp thử - xác định thời gian đông kết và độ ổn định
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6068:1995 về xi măng poóc lăng bền sunfat - phương pháp xác định độ nở sunfat
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6070:1995 về xi măng poóc lăng - phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 337:1986 về cát xây dựng - phương pháp lấy mẫu
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 338:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định thành phần khoáng vật
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 339:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định khối lượng riêng
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 340:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 341:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định độ ẩm
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 342:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định thành phần hạt và môđun độ lớn
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 343:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng chung bụi, bùn, sét
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 344:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng sét
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 345:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 346:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng sunfat và sunfit
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4376:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng mica
- 40Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3107:1993 về hỗn hợp bê tông nặng - phương pháp vebe xác định độ cứng
- 41Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3108:1993 về hỗn hợp bê tông nặng - phương pháp xác định khối lượng thể tích
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3111:1993 về hỗn hợp bê tông nặng - phương pháp xác định hàm lượng bọt khí
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3112:1993 về bê tông nặng - phương pháp thử xác định khối lượng riêng
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3113:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định độ hút nước
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8219:2009 về hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công – phương pháp thử
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2655:1978 về nước uống - Phương pháp xác định độ pH
- 47Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2671:1978 về nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2652:1978 về nước uống - Phương pháp lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu
- 49Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5726:1993 về bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh
- 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7690:2005 về Cốp pha nhựa dùng cho bê tông do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 51Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4310:1986 về Than dùng nấu gang cho đúc - Yêu cầu kỹ thuật
- 52Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 171:1989 về Bêtông nặng - Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén
- 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
- 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3106:1993 về Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt
- 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:1999 về Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 56Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 191:1996 về Bê tông và vật liệu làm bê tông - Thuật ngữ và định nghĩa
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4787:1989 về Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 58Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7111:2002 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ
- 59Tiêu chuẩn xây dựng TCXDVN 225:1998 về Bê tông nặng - Đánh giá chất lượng bê tông - Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
- 60Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5724:1993 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu
- 61Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 238:1999 về Cốt liệu bê tông - Phương pháp hoá học xác định khả năng phản ứng kiềm - silic
Tiêu chuẩn ngành 14TCN 73:2002 về nước dùng cho Bê tông thủy công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 14TCN73:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 29/01/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra