TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCXD 191 : 1996
BÊ TÔNG VÀ VẬT LIỆU LÀM BÊ TÔNG - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Concrete and Materials for concrete - Terminology and Definitions
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định thống nhất cách gọi những thuật ngữ chung và định nghĩa của chúng dùng cho bêtông, vật liệu làm bêtông và công nghệ bêtông.
2. Thuật ngữ và định nghĩa
Thứ tự | Thuật ngữ | Định nghĩa |
|
| 1. Thuật ngữ chung |
1.1 | Bê tông | Hỗn hợp đóng rắn, của các vật liệu gồm chất kết dính, cốt liệu lớn, cốt liệu nhỏ và nước. Có thể có hoặc không có phụ gia |
1.2 | Hỗn hợp bêtông | Sản phẩm trộn lẫn chất kết dính và các cốt liệu theo một tỉ lệ nhất định. Có thể có nước hoặc không có nước |
1.3 | Hỗn hợp bêtông tươi | Hỗn hợp bêtông mới trộn còn chưa tạo hình |
1.4 | Hỗn hợp bêtông cứng |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 191:1996 về Bê tông và vật liệu làm bê tông - Thuật ngữ và định nghĩa
- Số hiệu: TCXD191:1996
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
- Ngày ban hành: 01/01/1996
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực