Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 343 : 1986
CÁT XÂY DỰNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN HÀM LƯỢNG CHUNG BỤI, BÙN, SÉT
Sand for construction works – Method for determination of content of dust, and clay
Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 343 : 1970.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng chung bụi, bùn, sét (hạt nhỏ hơn 0,05mm) trong cát bằng cách rửa.
1. Xác định hàm lượng chung bụi, bùn, sét bằng cách rửa
(Phương pháp trọng tài)
1.1. Thiết bị
Cân kĩ thuật;
Tủ sấy;
Bình rửa cát (hình 1) hay thùng trụ chiều cao 300 mm có ống xiphông;
Đồng hồ bấm giây.
1.2. Chuẩn bị mẫu thử : lấy mẫu rồi sấy khô mẫu đến khối lượng không đổi theo TCVN 337 : 1986, sau đó cân l000g cát đã được sấy khô để làm thí nghiệm.
1.3. Tiến hành thử
1.3.1. Đổ mẫu thử vào bình rồi đổ nước sạch vào cho tới khi chiều cao lớp nước nằm trên cát đạt tới khoảng 200mm. Ngâm cát trong nước khoảng 2 giờ thỉnh thoảng lại khuấy đều một lần, cuối cùng khuấy mạnh một lần nữa rồi để yên trong 2 phút sau đó đổ nước đục ra chỉ để lại trên cát trong lớp nước khoảng 30mm. Lại đổ nước sạch vào đến mức quy định trên và tiếp tục rửa cát như vậy cho đến khi nước đổ ra không còn vẩn đục nữa.
1.3.2. Dùng bình rửa (hình 1) hay thùng trụ có ống xi phông để rửa cát. Khi dùng bình rửa thì phải có nước vào bình cho đến khi nước trào qua vòi trên, còn nước đục thì tháo ra bằng hai vòi dưới (hình l).
Khi dùng thùng trụ thì tháo nước ra bằng ống xi phông, đầu ống phải giữ cách mặt khoảng 30mm.
1.3.3. Sau khi rửa cát xong, sấy khô đến khối lượng không đổi theo TCVN 337 : 1986.
1.4. Tính kết quả
Hàm lượng chung bụi, bùn, sét chứa trong cát (Sc)tính bằng phần trăm (%), chính xác đến 0,l% theo công thức :
Trong đó :
m - Khối lượng mẫu khô tlớc khi rửa, tính bằng g.
m1 - Khối lượng mẫu khô sau khi rửa, tính bằng g.
2. Xác định hàm lượng bụi, bùn, sét bằng phương pháp nhanh.
2.1. Thiết bị
Cân kĩ thuật;
Thùng đựng có vòng vạch mức bên trong ứng với dung tích 5 lít và 10 lít;
Thùng trụ không có vòng vạch mức;
Tủ sấy;
Bộ lưới sàng có kích thước mắt sàng 0,63 và 0,14mm
Bình trụ bằng kim loại (hình 2) dung tích l000ml có lỗ quan sát (2 cái);
Pipet định mức 50 ml bằng kim loại (hình 2);
Phễu;
Đồng hồ bấm giây;
Cốc sấy;
2.2. Tiến hành thử
2.2.1. Lấy 1000g cát theo TCVN 337 : 1986
2.2.2. Đổ mẫu vào thùng không có vòng vạch mức lấy 5 lít nước đổ vào thùng khoảng 4,5 lít, số còn lại dành để sau này tráng thùng. Ngâm nước trong cát 10 - 15 phút trộn đều cát vài lần để rửa hết đất sét và bụi chứa trong cát. Sau đó đổ nước vào cát ở thùng lên trên 2 lưới sàng đặt trên chiếc thùng có vạch mức, sàng trên có kích thước mắt sàng 0,63mm sàng dưới có kích thước mắt sàng là 0,1mm.
Để nước đục trong thùng lắng xuống và đổ cẩn thận nước trong ở bên trên sàng thùng không có vòng mạch mức và dùng nước đó để rửa cát trên sàng. Lấy một phần của lượng nước dành lại ở trên để tráng thùng không có vòng vạch mức và cũng đổ nước đó sang thùng có vòng vạch mức làm sao cho mức nước trong thùng đạt tới mức 5l. Trường hợp chưa đạt tới mức 5l thì đổ thêm vào đó cho đạt tới mức
5l.
2.2.3. Sau đó, kh
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 337:1986 về cát xây dựng - phương pháp lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 338:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định thành phần khoáng vật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 339:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định khối lượng riêng
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4376:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng mica
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-8:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 343:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng chung bụi, bùn, sét
- Số hiệu: TCVN343:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra