Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN BẮT BUỘC ÁP DỤNG TỪNG PHẦN - KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI – QUY PHẠM THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU.
Monlithic concrete and reinforced concrete structures - Codes for construction, check and acceptance
1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc thi công bê tông do các tổ chức xây dựng thực hiện. Các công trình có công tác thi công bê tông do nước ngoài đầu tư hoặc liên doanh góp vốn, nếu không có các chỉ dẫn kỹ thuật riêng cũng áp dụng tiêu chuẩn này.
1.2. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu để kiểm tra và nghiệm thu chất lượng thi công các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối nhằm đảm bảo chất lượng, an toàn và vệ sinh môi trường của khu vực xây dựng công trình.
1.3. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho việc thi công các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối bằng bê tông nặng thông thường (khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông 1800kg/m3 – 2500kg/m3) được trộn ngay tại công trường hoặc bê tông chế trộn sẵn (bê tông thương phẩm) vận chuyển từ các trạm trộn bê tông tập trung.
1.4. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với:
a) Các kết cấu làm bằng các loại bê tông tổ ong, bê tông cốt liệu rỗng, bê tông siêu nặng và bê tông chịu hóa chất;
b) Các kết cấu thi công bằng phương pháp đổ bê tông trong nước, bê tông vữa dâng;
c) Các kết cấu bê tông ứng suất trước;
d) Các kết cấu đặc biệt khác quy định riêng theo thiết kế;
TCVN 5574 : 1991: Tiêu chuẩn thiết kế bê tông cốt thép
TCVN 2737 : 1990: Tiêu chuẩn thiết kế - Tải trọng và tác động. TCVN 4033 : 1985: Xi măng pooclăng – puzolan.
TCVN 4316 : 1986: Xi măng pooclăng – xỉ lò xo. TCVN 2682 : 1992: Xi măng pooclăng.
TCVN 1770 : 1986: Cát xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 1771 : 1986: Đá dăm, sỏi, sỏi dăm dùng trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 4506 : 1987: Nước cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 5592 : 1991: Bê tông nặng – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên.
TCVN 3105 : 1993: Bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử. TCVN 3106 : 1993: Bê tông nặng – Phương pháp thử độ sụt.
TCVN 3118 : 1993: Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén.
TCVN 3119 : 1993: Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn.
TCVN 5718 : 1993: Mái bằng và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng - Yêu cầu chống thấm nước.
TCVN 1651 : 1985: Thép cốt bê tông.
3.1. Yêu cầu chung
3.1.1. Cốp pha và đà giáo cần được thiết kế và thi công đảm bảo độ cứng, ổn định, dễ tháo lắp, không gây khó khăn cho việc đặt cốt thép, đổ và đầm bê tông.
3.1.2. Cốp pha phải được ghép kín, khít để không làm mất nước xi măng khi đổ và đầm bê tông, đồng thời bảo vệ được bê tông mới đổ dưới tác động của thời tiết.
3.1.3. Cốp pha và đà giáo cần được gia công, lắp dựng sao cho đảm bảo đúng hình dáng và kích thước của kết cấu theo quy định thiết kế.
3.1.4. Cốp pha và đà giáo có thể chế tạo tại nhà máy hoặc gia công tại hiện trường. Các loại cốp pha đà giáo tiêu chuẩn được sử dụng theo chỉ dẫn của đơn vị chế tạo.
3.2. Vật liệu làm cốp pha và đà giáo.
3.2.1. Cốp pha đà giáo có thể làm bằng gỗ, hoành bè, thép, bê tông đúc sẵn hoặc chất dẻo. Đà giáo có thể sử dụng tre, luồng và bương.
Chọn vật liệu nào làm cốp pha đà giáo đều phải dựa trên điều kiện cụ thể và hiệu quả kinh tế.
3.2.2. Gỗ làm cốp pha đà giáo được sử dụng phù hợp với tiêu chuẩn gỗ xây dựng TCVN 1075 : 1971 và các tiêu chuẩn hiện hành, đồng thời có thể sử dụng cả loại gỗ bất cập phân.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3994:1985 về chống ăn mòn trong xây dựng - kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - phân loại môi trường xâm thực
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5572:1991 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - bản vẽ thi công
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5641:1991 về bể chứa bê tông cốt thép - Quy phạm thi công, nghiệm thu
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:1985 (ST SEV 471: 1977) về kim loại - phương pháp thử kéo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1771:1987 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2682:1992 về xi măng pooclăng - yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5718:1993 về mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng - yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5574:1991 về kết cấu bê tông cốt thép – tiêu chuẩn thiết kế
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3994:1985 về chống ăn mòn trong xây dựng - kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - phân loại môi trường xâm thực
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 198:1985 (ST SEV 472 – 78) về kim loại – phương pháp thử uốn
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5592:1991 về bê tông nặng - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3116:1993 về Bê tông - phương pháp xác định khối lượng thể tích
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:1985 về thép cốt bê tông cán nóng
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1770:1986 về cát xây dựng - yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4029:1985 về xi măng - yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4033:1995 về Xi măng Póoc lăng Puzôland - Yêu cầu kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4506:1987 về nước cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5572:1991 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - bản vẽ thi công
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2276:1991 về tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5641:1991 về bể chứa bê tông cốt thép - Quy phạm thi công, nghiệm thu
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3119:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 337:1986 về cát xây dựng - phương pháp lấy mẫu
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 338:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định thành phần khoáng vật
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 339:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định khối lượng riêng
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 340:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 341:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định độ ẩm
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 342:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định thành phần hạt và môđun độ lớn
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 343:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng chung bụi, bùn, sét
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 344:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng sét
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 345:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 346:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng sunfat và sunfit
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1075:1971 về gỗ xẻ - kích thước cơ bản
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4316:1986 về xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao - yêu cầu kỹ thuật
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1548:1987 về Kiểm tra không phá hủy mối hàn - Phương pháp siêu âm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3106:1993 về Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9112:2011 về Trạm sản xuất tinh lợn - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4453:1995 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - quy phạm thi công và nghiệm thu
- Số hiệu: TCVN4453:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1995
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra