- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1237/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 11 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 330/TTr-STNMT ngày 06/6/2019 và của UBND thị xã Phước Long tại Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 29/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||
Long Giang | Long Phước | Long Thủy | Phước Bình | Phước Tín | Sơn Giang | Thác Mơ | |||
| Tổng(1)+(2)+(3) | 11.938,00 | 2.185,00 | 1.248,00 | 419,00 | 1.301,00 | 3.025,00 | 1.653,00 | 2.107,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 7.506,27 | 2.070,73 | 823,44 | 201,34 | 1.062,44 | 2.063,54 | 1.117,10 | 167,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | 68,58 | 13,71 | - | 1,48 | 8,77 | - | 44,62 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 58,33 | 13,71 | - | - | - | - | 44,62 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 39,31 | 13,50 | - | 4,94 | 6,99 | 5,43 | 3,85 | 4,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6.208,71 | 2.042,89 | 823,44 | 192,67 | 1.045,66 | 1.883,11 | 92,18 | 128,75 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 1.181,77 | - | - | - | - | 175,00 | 972,45 | 34,32 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7,90 | 0,63 | - | 2,25 | 1,02 | - | 4,00 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.431,73 | 114,27 | 424,56 | 217,66 | 238,56 | 961,46 | 535,90 | 1.939,33 |
2.1 | Đất quốc phòng | 12,99 | - | - | 1,59 | - | - | - | 11,40 |
2.2 | Đất an ninh | 2,96 | - | - | 2,93 | 0,01 | - | - | 0,02 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | 46,72 | - | 40,51 | 1,10 | 2,12 | 2,50 | 0,07 | 0,42 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 113,45 | 9,28 | 22,46 | 3,99 | 37,18 | 5,71 | 16,38 | 18,45 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | 2.845,30 | 29,71 | 87,80 | 62,36 | 35,28 | 852,64 | 57,86 | 1.719,66 |
2.6 | Đất có di tích lịch sử- văn hóa | 366,16 | - | - | - | - | - | 366,16 | - |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 4,00 | - | 0,42 | - | - | - | - | 3,58 |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | 105,80 | 30,28 | - | - | - | 75,51 | - | - |
2.9 | Đất ở tại đô thị | 514,54 | - | 198,20 | 72,65 | 119,27 | - | 74,25 | 50,18 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 45,98 | 0,51 | 39,66 | 3,37 | 0,68 | 0,33 | 0,96 | 0,47 |
2.11 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3,16 | - | - | 2,63 | - | - | 0,53 | - |
2.12 | Đất cơ sở tôn giáo | 18,44 | 1,21 | 5,43 | 1,07 | 3,69 | 3,67 | 2,98 | 0,39 |
2.13 | Đất làm nghĩa trang | 31,36 | 5,80 | 6,55 | 0,39 | 2,37 | 9,71 | 6,54 | - |
2.14 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 10,27 | - | - | - | - | - | - | 10,27 |
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2,32 | 0,62 | 0,19 | 0,16 | 0,18 | 0,44 | 0,19 | 0,54 |
2.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 3,81 | - | 0,88 | 2,51 | - | - | - | 0,42 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,19 | - | - | - | - | 0,01 | 0,18 | - |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 257,62 | 35,95 | 6,82 | 55,02 | 17,01 | 9,49 | 9,79 | 123,54 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 44,01 | - | 15,45 | 7,78 | 20,78 | - | - | - |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | 2,66 | 0,90 | 0,19 | 0,12 | - | 1,45 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất đô thị* | 6.728,00 | - | 1.248,00 | 419,00 | 1.301,00 | - | 1.653,00 | 2.107,00 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Stt | Hiện trạng đất phải thu hồi | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Long Giang | Long Phước | Long Thủy | Phước Bình | Phước Tín | Sơn Giang | Thác Mơ | |||
1 | Đất nông nghiệp | 74,73 | 1,53 | 41,85 | 2,27 | 1,79 | 3,06 | 24,15 | 0,08 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 55,23 | 1,53 | 41,85 | 2,27 | 1,79 | 3,06 | 4,65 | 0,08 |
1.2 | Đất rừng đặc dụng | 19,50 | - | - | - | - | - | 19,50 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 1,56 | 0,20 | - | 0,37 | - | 0,20 | - | 0,79 |
2.1 | Đất phát triển cơ sở hạ tầng | 0,79 | - | - | - | - | - | - | 0,79 |
| Đất chợ | 0,79 | - | - | - | - | - | - | 0,79 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | 0,40 | 0,20 | - | - | - | 0,20 | - | - |
2.3 | Đất ở tại đô thị | 0,37 | - | - | 0,37 | - | - | - | - |
Tổng | 76,29 | 1,73 | 41,85 | 2,64 | 1,79 | 3,26 | 24,15 | 0,87 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Long Giang | Long Phước | Long Thủy | Phước Bình | Phước Tín | Sơn Giang | Thác Mơ | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp (PNN) | 622,17 | 9,37 | 61,47 | 8,79 | 23,52 | 11,78 | 417,77 | 89,46 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 577,67 | 9,37 | 61,47 | 8,79 | 23,52 | 11,78 | 373,27 | 89,46 |
1.2 | Đất rừng đặc dụng | 44,50 | - | - | - | - | - | 44,50 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 0,77 | - | 0,70 | 0,07 | - | - | - | - |
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,77 | - | 0,70 | 0,07 | - | - | - | - |
| Tổng | 622,94 | 9,37 | 62,17 | 8,86 | 23,52 | 11,78 | 417,77 | 89,46 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Năm 2019, thị xã Phước Long không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long được phê duyệt, đơn vị liên quan và địa phương có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị xã Phước Long triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND thị xã Phước Long:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chi tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Phước Long.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đến quý III năm 2019, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 53/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 1568/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1569/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1570/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1571/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1586/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 1587/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1767/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1769/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1828/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 1631/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 1728/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 1820/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 1832/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 22Quyết định 1621/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 23Quyết định 1633/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 24Quyết định 1637/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 25Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 26Quyết định 1730/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 27Quyết định 1729/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 28Quyết định 1824/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 29Quyết định 1620/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 30Quyết định 1826/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 31Quyết định 1260/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 32Quyết định 921/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 33Quyết định 1129/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 34Quyết định 1848/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 35Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
- 36Quyết định 1710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
- 37Quyết định 1749/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 38Quyết định 2686/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 39Quyết định 2688/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 40Quyết định 2687/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 53/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 1568/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1569/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 1570/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1571/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 1586/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 1587/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 1767/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 1769/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 1828/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 22Quyết định 1631/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 23Quyết định 1639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
- 24Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 25Quyết định 1728/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 26Quyết định 1820/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 27Quyết định 1832/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 28Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 29Quyết định 1621/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 30Quyết định 1633/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 31Quyết định 1637/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 32Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 33Quyết định 1730/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 34Quyết định 1729/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 35Quyết định 1824/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 36Quyết định 1620/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 37Quyết định 1826/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 38Quyết định 1260/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 39Quyết định 921/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 40Quyết định 1129/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 41Quyết định 1848/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 42Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
- 43Quyết định 1710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
- 44Quyết định 1749/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 45Quyết định 2686/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 46Quyết định 2688/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 47Quyết định 2687/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1237/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Anh Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực